Hệ thống pháp luật

QCVN 02 - 34 - 2: 2021/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
GIỐNG TÔM NƯỚC LỢ, TÔM BIỂN
PHẦN 2: TÔM HÙM

National technical regulation
Seed of brackish and marine water shrimp
Part 2: Lobster

Lời nói đầu

QCVN 02 - 34 - 2: 2021/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản biên soạn và trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 12 năm 2021.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
GIỐNG TÔM NƯỚC LỢ, TÔM BIỂN
PHẦN 2: TÔM HÙM

National technical regulation
Seed of brackish and marine water shrimp
Part 2: Lobster

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật đối với tôm hùm giống của loài tôm hùm bông (Panulirus ornatus), tôm hùm đá (Panulirus homarus), tôm hùm đỏ (Panulirus longipes), tôm hùm tre (Panulirus polyphagus) (Mã HS chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động ương dưỡng, khai thác từ tự nhiên và nhập khẩu tôm hùm giống nêu tại mục 1.1 tại Việt Nam.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Tôm hùm giống gồm hai giai đoạn: Tôm hùm hậu ấu trùng (hay còn gọi là tôm hùm trắng) có màu trắng, chiều dài toàn thân từ 1,2 cm đến nhỏ hơn 1,6 cm; tôm hùm bọ cạp có màu xám đen, chiều dài toàn thân từ 1,6 cm đến 2,0 cm.

1.3.2. Dị hình là hiện tượng tôm có hình dạng khác biệt so với hình dạng bình thường của tôm ở cùng giai đoạn phát triển.

2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

2.1. Yêu cầu kỹ thuật

Tôm hùm giống phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 1:

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm hùm giống

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu kỹ thuật

1

Tỷ lệ dị hình, %, không lớn hơn

0,5

2

Tình trạng sức khỏe

Không bị nhiễm bệnh sữa do tác nhân Rickettsia-like

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Thiết bị, dụng cụ

Thiết bị, dụng cụ trong Qu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm

  • Số hiệu: QCVN02-34-2:2021/BNNPTNT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 01/12/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản