QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
PHẦN 3: THỨC ĂN TƯƠI, SỐNG
National technical regulation Aquaculture feed
Part 3: Fresh and live feeds
Lời nói đầu
QCVN 02 - 31 - 3 : 2019/BNNPTNT do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III biên soạn, Tổng cục Thủy sản trình, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 8 năm 2019.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN THỦY SẢN
PHẦN 3: THỨC ĂN TƯƠI, SỐNG
National technical regulation Aquaculture feed
Part 3: Fresh and live feeds
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toànvà giới hạn cho phép đối với thức ăn tươi, thức ăn sống (mã HS 2309.90.90) dùng trong nuôi trồng thủy sản.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, nhập khẩu thức ăn tươi, thức ăn sống dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tự sản xuất thức ăn tươi, thức ăn sống để sử dụng nội bộ.
1.3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 986.15, Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human andpet foods by atomic absorption spectrometry (AAS) and anodic stripping voltammetry (ASV)(Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
ISO 21872-1:2017,Part 1: Detection of potentially enteropathogenic Vibrioparahaemolyticus, Vibrio cholerae and Vibrio vulnificus.
Marteilia refringens. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withMarteilia refringens. Phần 2.2.4. OIE.
Perkinsus Olseni. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection with Perkinsus Olseni. Phần 2.2.7. OIE.
Bonamia ostrea. 2018, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals. Infection withBonamia ostreae. Phần 2.2.3. OIE.
Trong trường hợp quy định về lấy mẫu, chuẩn bị mẫu, phương pháp thử đang được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này được ban hành mới hoặc được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
1.4. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này,thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thức ăn tươi, thức ăn sống trong quy chuẩn này được hiểu là các loại sinh vật chưa qua chế biến,ở trạng thái sống, tươi, đông lạnh dùng làm thức ăn cho động vật thủy sản.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 3: Thức ăn tươi, sống
- Số hiệu: QCVN02-31-3:2019/BNNPTNT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 07/08/2019
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực