QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG DÂU
National Technical Regulation on Testing for Value of Cultivation and Use of Mulberry Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-147:2013/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 328-98, theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
QCVN 01-147:2013/BNNPTNT do Trung tâm Nghiên cứu Dâu tằm tơ Trung ương biên soạn, Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 6 năm 2013.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG DÂU
National Technical Regulation on Testing for Value of Cultivation and Use of Mulberry Varieties
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định chỉ tiêu theo dõi, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng (khảo nghiệm VCU) của các giống dâu mới thuộc loài Morus alba L, được chọn tạo trong nước và nhập nội.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống dâu mới.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Giống khảo nghiệm: Là giống dâu mới được đăng ký khảo nghiệm.
1.3.2. Giống đối chứng: Là giống dâu cùng nhóm với giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống mới hoặc là giống địa phương đang gieo trồng phổ biến trong sản xuất.
1.4. Các từ viết tắt
VCU: Value of Cultivation and Use (giá trị canh tác và sử dụng).
1.5. Tài liệu viện dẫn
TCVN 9484:2013: Lá dâu - Phương pháp kiểm tra chất lượng
Để xác định giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu mới phải theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu ở Bảng 1.
Bảng 1 - Các tính trạng và phương pháp đánh giá
TT | Tính trạng | Giai đoạn | ĐVT hoặc điểm | Mức độ biểu hiện | Phương pháp đánh giá |
| Đặc trưng hình thái |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 383:1999 về quy trình sản xuất hạt giống dâu lai F1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 329:1998 về phương pháp thu thập, bảo quản - Tập đoàn giống dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-88:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-91:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-120:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-131:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Quyết định 95/2007/QĐ-BNN Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 33/2013/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 383:1999 về quy trình sản xuất hạt giống dâu lai F1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 328:1998 về quy phạm khảo nghiệm giống dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10TCN 329:1998 về phương pháp thu thập, bảo quản - Tập đoàn giống dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-88:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-91:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-120:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-131:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-147:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: QCVN01-147:2013/BNNPTNT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 21/06/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Ngày hết hiệu lực: 05/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực