Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 ĐỢT 3 TỪ CÁC NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công Ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 1 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 3 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 3 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022, trong đó:
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đợt 3: 89.941 triệu đồng.
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 đợt 3: 14.826 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Tổng số | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 1 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 | Đã phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 2 tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 | Phân bổ kế hoạch trung hạn đợt 3 | Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị xong thủ tục) | Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 1 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 | Đã phân bổ kế hoạch năm 2023 đợt 2 tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 06/10/2023 | Phân bổ kế hoạch năm đợt 3 | Chưa phân bổ (sẽ phân bổ khi các dự án được chuẩn bị xong thủ tục) | ||||||
| TỔNG SỐ | 353.872 | 353.872 | 148.630 | 39.290 | 89.941 | 76.011 | 353.872 | 126.030 | 39.290 | 14.826 | 173.726 |
|
1 | Nguồn vốn xổ số kiến thiết | 196.986 | 196.986 | 126.030 | 5.970 | 48.956 | 16.030 | 196.986 | 126.030 | 5.970 | 14.826 | 50.160 | |
2 | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện điều tiết về ngân sách tỉnh | 17.470 | 17.470 | 17.470 | 17.470 | 17.470 | |||||||
3 | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý | 46.115 | 46.115 | 5.130 | 40.985 | 46.115 | 46.115 | ||||||
4 | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | 93.301 | 93.301 | 33.320 | 59.981 | 93.301 | 33.320 | 59.981 | |||||
PHỤ LỤC II
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỢT 3 NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Nguồn vốn xổ số kiến thiết | Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện điều tiết về ngân sách tỉnh | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP do tỉnh quản lý | Nguồn thu từ bán đấu giá tài sản là nhà và đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP trên địa bàn cấp huyện | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| 89.941 | 48.956 | - | 40.985 | - |
|
A | NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 41.355 | 41.355 | - | - | 75.115 | 34.130 | - | 40.985 | - |
|
I | Công nghệ thông tin |
|
|
|
| 30.800 | 30.800 | - | - | 30.800 | 26.880 | - | 3.920 | - |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 30.800 | 30.800 | - | - | 30.800 | 26.880 | - | 3.920 | - |
|
1 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2021 - 2025 (Hạng mục: Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy) | Tỉnh Sóc Trăng | Trang thiết bị, phần mềm | 2023-2024 | 59/NQ-HĐND, 06/10/2023; 75/NQ-HĐND, 13/11/2023 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | ||||||
2 | Dự án Đầu tư nâng cấp Báo Sóc Trăng điện tử | TPST | Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị, phần mềm | 2023-2024 | 61/NQ-HĐND, 06/10/2023 | 3.920 | 3.920 | 3.920 | 3.920 | ||||||
3 | Dự án Hạ tầng thiết bị thực hiện quy chuẩn 1.0 và triển khai Đề án 06/CP | Tỉnh Sóc Trăng | Trang thiết bị công nghệ thông tin | 2023-2024 | 71/NQ-HĐND, 13/11/2023 | 10.880 | 10.880 | 10.880 | 10.880 | ||||||
4 | Dự án Chuyển đổi số trong lĩnh vực giao thông vận tải theo Đề án 03/ĐA-UBND | Tỉnh Sóc Trăng | Phần mềm quản lý hạ tầng giao thông; chuẩn hóa dữ liệu đầu vào | 2023-2024 | 69/NQ-HĐND, 13/11/2023 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | ||||||
5 | Dự án Chuyển đổi số trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo Đề án 03/ĐA-UBND (Hạng mục: Xây dựng Trung tâm IOC ngành giáo dục; Tuyển sinh đầu cấp THPT (39 trường)) | Tỉnh Sóc Trăng | Trang bị các thiết bị công nghệ thông tin | 2023-2024 | 72/NQ-HĐND, 13/11/2023 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | ||||||
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 7.250 | 7.250 | - | - | 7.250 | 7.250 | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 7.250 | 7.250 | - | - | 7.250 | 7.250 | - | - | - |
|
1 | Dự án Cải tạo, sửa chữa Nhà Thiếu nhi tỉnh | TPST | Cải tạo, sửa sữa, thiết bị | 2023-2024 | 64/NQ-HĐND, 06/10/2023 | 7.250 | 7.250 | 7.250 | 7.250 | ||||||
III | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 10.555 | 10355 | - | - | 10.555 | - | - | 10.555 | - |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 10.555 | 10.555 | - | - | 10.555 | - | - | 10.555 | - |
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng Vĩnh Hải (642)/ Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Sóc Trăng | Vĩnh châu | Cải tạo, nâng cấp | 2023-2024 | 62/NQ-HĐND, 06/10/2023 | 5.028 | 5.028 | 5.028 | 5.028 | ||||||
2 | Xây dựng 06 trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự phường thuộc thị xã Ngã Năm và Vĩnh Châu | Vĩnh châu, Ngã Năm | 06 trụ sở | 2023-2024 | 66/NQ-HĐND, 06/10/2023 | 5.527 | 5.527 | 5.527 | 5.527 | ||||||
IV | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.510 | - | - | 26.510 | - |
|
1 | Đầu tư khác | 26.510 | 26.510 | Theo văn bản riêng | |||||||||||
B | NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 14.995 | 14.826 | - | - | 14.826 | 14.826 | - | - | - |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 14.995 | 14.826 | - | - | 14.826 | 14.826 | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 14.995 | 14.826 | - | - | 14.826 | 14.826 | - | - | - |
|
1 | Khắc phục sạt lở bờ sông rạch Phụng An, đoạn Đường huyện 6, xã An Mỹ, huyện Kế Sách | Kế Sách | 861 m | 2023-2025 | 1420/QĐ-UBND, 19/9/2023 | 14.995 | 14.826 | 14.826 | 14.826 | ||||||
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 ĐỢT 3 NGUỒN VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định chủ trương đầu tư | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh quản lý, hỗ trợ | Tổng số | Trong đó | ||||||
Nguồn vốn xổ số kiến thiết | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.826 | 14.826 |
|
| NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
| 14.995 | 14.826 | - | 14.995 | 14.826 | - | - | 14.826 | 14.826 |
|
I | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
| 14.995 | 14.826 | - | 14.995 | 14.826 | - | - | 14.826 | 14.826 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 14.995 | 14.826 | - | 14.995 | 14.826 | - | - | 14.826 | 14.826 |
|
1 | Khắc phục sạt lở bờ sông rạch Phụng An, đoạn Đường huyện 6, xã An Mỹ, huyện Kế Sách | Kế Sách | 861 m | 2023-2025 | 1420/QĐ-UBND, 19/9/2023 | 14.995 | 14.826 | 306/QĐ-UB(XDCB).23, 19/10/2023 | 14.995 | 14.826 | 14.826 | 14.826 | |||
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
- 1Nghị quyết 278/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021–2025 (đợt 11) do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án đầu tư và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Quảng Trị quản lý (nguồn thu đấu giá, đấu thầu các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng)
- 3Nghị quyết 314/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị định 67/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
- 8Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2022-2025
- 9Nghị quyết 60/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 2 và phương án dự kiến phân bổ đợt tiếp theo từ nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 10Nghị quyết 278/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021–2025 (đợt 11) do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án đầu tư và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Quảng Trị quản lý (nguồn thu đấu giá, đấu thầu các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng)
- 12Nghị quyết 314/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) của tỉnh Gia Lai
Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 đợt 3 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2022 do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- Số hiệu: 98/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra