Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐIỂM D, ĐIỀU 1, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 77/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 09 VỀ VIỆC DỰ TOÁN NSNN NĂM 2014; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2014; KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg, ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC, ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi xem xét Tờ trình số 43/TTr-UBND, ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, Điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 09 về việc dự toán NSNN năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 như sau:

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2014

Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung (lần 1)

Tăng (+)

Giảm (-)

 

Tổng số

1.144.083

1.658.341,480

+ 514.258,480

1

Nguồn cân đối ngân sách

245.200

245.200

 

2

Nguồn thu từ tiền sử dụng đất

158.500

158.500

 

3

Nguồn các đơn vị TW đóng trên địa bàn hỗ trợ bồi hoàn đất xây dựng trụ sở

12.383

12.383

 

4

Nguồn xổ số kiến thiết

680.000

680.000

 

5

Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012

48.000

48.000

 

6

Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2013

 

220.291

+ 220.291

7

Nguồn kết dư xây dựng cơ bản năm 2013

 

12.388,571

+ 12.388,571

8

Nguồn kết dư ngân sách (nguồn thu tiền sử dụng đất các năm trước)

 

173.578,909

+ 173.578,909

9

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2014

 

65.000

+ 65.000,000

10

Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

43.000

+ 43.000,000

(Danh mục cụ thể từng công trình, dự án có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp lần thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2014./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lực

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014
(Nguồn vốn ngân sách địa phương)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/công trình

Kế hoạch năm 2014

Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung (Lần 1)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

1.144.083

1.658.341,480

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

245.200

245.200

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

158.500

158.500

 

C

NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ

12.383

12.383

 

D

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

680.000

680.000

 

E

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

48.000

48.000

 

F

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013

-

220.291

 

G

NGUỒN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013

-

12.388,571

 

H

NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ NỘP CÁC NĂM TRƯỚC)

-

173.578,909

 

I

NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2014

-

65.000

 

K

NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

-

43.000

 

I

ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG:

1.117.283

1.357.877,480

 

 

Bố trí cụ thể từng công trình

 

 

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

233.700

233.700

 

a)

* Khối sở, ban ngành tỉnh

113.700

113.700

 

 

Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA

23.767

23.767

Phụ lục 8 kèm theo

 

Các công trình chuyển tiếp

58.033

58.033

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

5.133

5.133

 

2

Nhà ở xã hội khóm 2, phường 8, thành phố Vĩnh Long

5.000

5.000

 

3

Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát thi hành án và hỗ trợ tư pháp Công an tỉnh Vĩnh Long

3.000

3.000

 

4

Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

30.000

30.000

 

5

Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long

11.900

11.900

 

6

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình

1.000

1.000

 

7

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình (giai đoạn 2)

2.000

2.000

 

 

Các công trình khởi công mới năm 2014

31.900

31.900

 

1

Hệ thống chiếu sáng đường Bạch Đàn (giai đoạn 2)

1.800

1.800

 

2

Nhà công vụ Tỉnh ủy Vĩnh Long

5.000

5.000

 

3

Dự án Nâng cao hiệu quả làm việc của đại biểu HĐND tỉnh

1.400

1.400

 

4

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá Bộ CHQS tỉnh

5.000

5.000

 

5

Đại đội trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long

4.000

4.000

 

6

Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

900

900

 

7

Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

600

600

 

8

Trụ sở làm việc Ban CHQS phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh

800

800

 

9

Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh

2.000

2.000

 

10

Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

2.000

2.000

 

11

Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh

2.000

2.000

 

12

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ

2.400

2.400

 

13

Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít

4.000

4.000

 

b)

* Khối huyện - thành phố (P/c theo tiêu chí, định mức)

120.000

120.000

 

1

- Thành phố Vĩnh Long

23.000

23.000

 

2

- Thị xã Bình Minh

14.000

14.000

 

3

- Huyện Long Hồ

11.000

11.000

 

4

- Huyện Mang Thít

12.000

12.000

 

5

- Huyện Vũng Liêm

16.000

16.000

 

6

- Huyện Trà Ôn

15.000

15.000

 

7

- Huyện Tam Bình

15.000

15.000

 

8

- Huyện Bình Tân

14.000

14.000

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

143.200

143.200

 

a)

* Khối sở ban ngành tỉnh

99.700

99.700

 

a1)

Chuyển sang vốn sự nghiệp

5.000

5.000

 

 

Dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)

5.000

5.000

 

a2)

Đầu tư phát triển

94.700

94.700

 

 

Các công trình chuyển tiếp

34.000

34.000

 

1

Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen lúa xã Hiếu Phụng

10.000

10.000

 

2

Khu TĐC Hòa Phú

5.000

5.000

 

3

Đường Chòm Yên, huyện Bình Tân

3.000

3.000

 

4

Đường trục chính trung tâm thị trấn Trà Ôn, thị trấn Trà Ôn

3.000

3.000

 

5

Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít

5.000

5.000

 

6

Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình

5.000

5.000

 

7

Đường từ UBND huyện - chợ Bà Đồng ra QL54

3.000

3.000

 

 

Các công trình khởi công mới năm 2014

60.700

60.700

 

1

Dự án Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

1.000

1.000

 

2

Dự án Hệ thống thủy lợi Rạch Ranh - Còng Cọc thuộc huyện Long Hồ và Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

1.000

1.000

 

3

Hệ thống thủy lợi các xã NTM

23.000

23.000

Phụ lục 1 kèm theo

4

Đường vào khu vực Bia truyền thống Công an tỉnh

3.000

3.000

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long

10.000

10.000

 

6

Đường từ QL 54 đến Trung tâm văn hóa huyện Bình Tân

9.000

9.000

 

7

Nghĩa trang nhân dân cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới

8.700

8.700

Phụ lục 2 kèm theo

8

Đóng cửa bãi rác Hòa Phú

5.000

5.000

 

b)

* Khối huyện - thành phố

43.500

43.500

 

1

- Thành phố Vĩnh Long

13.000

13.000

 

2

- Thị xã Bình Minh

4.000

4.000

 

3

- Huyện Long Hồ

5.000

5.000

 

4

- Huyện Mang Thít

3.000

3.000

 

5

- Huyện Vũng Liêm

6.000

6.000

 

6

- Huyện Trà Ôn

5.000

5.000

 

7

- Huyện Tam Bình

7.000

7.000

 

8

- Huyện Bình Tân

500

500

 

C

NGUỒN CÁC ĐƠN VỊ TW ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN HỖ TRỢ BỒI HOÀN ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ

12.383

12.383

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

12.383

12.383

 

 

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu tái định cư)

12.383

12.383

 

D

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

680.000

680.000

 

a)

Giáo dục - đào tạo:

207.700

207.700

 

 

Công trình chuyển tiếp

72.700

72.700

 

1

Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM

40.000

40.000

Phụ lục 3 kèm theo

2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn

5.000

5.000

 

3

Cải tạo, mở rộng Trường Trung học chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm

8.000

8.000

 

4

Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long

1.200

1.200

 

5

Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long

10.000

10.000

 

6

Trường Mầm non Sao Mai, thành phố Vĩnh Long

2.000

2.000

 

7

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) đối ứng theo cam kết

2.500

2.500

 

8

Trường Mẫu giáo An Bình, huyện Long Hồ

4.000

4.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

135.000

135.000

 

1

Trường chuẩn quốc gia tại các xã NTM

82.000

82.000

Phụ lục 4 kèm theo

2

Trường Trung học cấp 2 - 3 Mỹ Phước. Huyện Mang Thít

8.000

8.000

 

3

Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt

15.000

15.000

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Huân, TP. Vĩnh Long

5.000

5.000

 

5

Trường Tiểu học Bình Hòa Phước B, huyện Long Hồ

2.000

2.000

 

6

Trường Tiểu học Hòa Ninh A, huyện Long Hồ

6.000

6.000

 

7

Trường THPT Phan Văn Hòa, huyện Tam Bình

2.000

2.000

 

8

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Long

6.000

6.000

 

9

Trường THPT Hoàng Thái Hiếu, thị xã Bình Minh

5.000

5.000

 

10

Mở rộng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Vĩnh Long (hạng mục: Thư viện điện tử)

4.000

4.000

 

b)

Y tế

169.000

169.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

149.000

149.000

 

1

Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long

9.000

9.000

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình

20.000

20.000

 

3

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)

60.000

60.000

 

4

Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ

20.000

20.000

 

5

Bệnh viện đa khoa huyện Bình Tân

20.000

20.000

 

6

Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

 

7

Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

20.000

20.000

 

1

Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ

14.000

14.000

 

2

Trạm y tế xã Đông Bình, thị xã Bình Minh

3.000

3.000

 

3

Trạm y tế phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh

3.000

3.000

 

c)

Văn hóa - xã hội

75.990

75.990

 

 

Công trình chuyển tiếp

25.000

25.000

 

1

Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

 

2

Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa

15.000

15.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

50.990

50.990

 

1

Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long

3.000

3.000

 

2

Trung tâm văn hóa - thể thao xã và Nhà văn hóa - thể thao ấp (09 xã NTM)

24.000

24.000

Phụ lục 5 kèm theo

3

Sân bóng đá cụm xã thuộc các xã điểm nông thôn mới

12.000

12.000

Phụ lục 6 kèm theo

4

Chợ và phố chợ xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm

2.740

2.740

 

5

Trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm thành phố Vĩnh Long

2.000

2.000

 

6

Khu quản lý đối tượng ma túy sau cai nghiện tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội

3.250

3.250

 

7

Nhà nuôi dưỡng người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa (khu 3) thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long

4.000

4.000

 

d)

Khoa học công nghệ - truyền thông

13.600

13.600

 

 

Công trình chuyển tiếp

2.500

2.500

 

 

Nâng cấp cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Vĩnh Long

2.500

2.500

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

11.100

11.100

 

1

Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2013-2014

3.500

3.500

 

2

Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long

3.500

3.500

 

3

Triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng

3.000

3.000

 

4

Xây dựng hệ thống thông tin tổng hợp quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

1.100

1.100

 

đ)

Công trình trọng điểm phúc lợi xã hội khác

176.000

176.000

 

1

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII

105.000

105.000

Phụ lục 7 kèm theo

2

Chương trình nước sạch

40.000

40.000

 

3

Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

4.500

4.500

 

4

Cải tạo, nâng cấp khu hành chính xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình

3.500

3.500

 

5

Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Phú (giai đoạn 2), huyện Long Hồ

2.000

2.000

 

6

Trụ sở làm việc UBND xã Long Mỹ, huyện Mang Thít

5.000

5.000

 

7

Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ An, huyện Mang Thít

5.000

5.000

 

8

Trụ sở làm việc UBND xã Trà Côn, huyện Trà Ôn

5.000

5.000

 

9

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

6.000

6.000

 

e

Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án

8.150

8.150

Phụ lục 8 kèm theo

f

Thanh toán khối lượng hoàn thành

29.560

29.560

Phụ lục 9 kèm theo

E

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

48.000

48.000

 

 

Công trình khởi công mới năm 2014

48.000

48.000

 

 

Đầu tư trang thiết bị chuyên môn cho một số Bệnh viện đa khoa tuyến huyện và trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long

48.000

48.000

 

F

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013

 

54.627

 

F.I

Các công trình giáo dục và đào tạo

 

9.069,516

 

a

Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên

 

2.779,684

 

 

Thành phố Vĩnh Long

 

2.344,712

 

1

Trường Tiểu học Lê Lợi, hạng mục khối 15 phòng học

 

137,741

 

2

Trường Tiểu học Lê Lợi, hạng mục khối 09 phòng học

 

496,241

 

3

Trường Tiểu học Thiềng Đức, hạng mục khối 10 phòng học

 

145,418

 

4

Trường THCS Lê Quí Đôn, hạng mục khối 26 phòng học

 

618,534

 

5

Trường Nguyễn Hữu Huân, hạng mục khối 27 phòng học

 

946,778

 

 

Huyện Trà Ôn

 

434,972

 

1

Trường Tiểu học Phú Thành (Khối 02 phòng học)

 

7,253

 

2

Trường THCS Thới Hòa (Khối 21 phòng học)

 

339,951

 

3

Trường Tiểu học Trà Côn B (Khối 06 phòng học)

 

13,624

 

4

Trường Mẫu giáo Tân Mỹ (Khối 01 phòng học, hệ thống điện, nước)

 

1,3

 

5

Trường Tiểu học Nhơn Bình A (Khối 02 phòng học mái bằng)

 

1,551

 

6

Trường Mẫu giáo Vĩnh Xuân (Khối 05 phòng học mái bằng)

 

8,5

 

7

Trường Mẫu giáo Xuân Hiệp (Khối 01 phòng học, hệ thống điện, nước)

 

1,6

 

8

Trường Mẫu giáo Thiện Mỹ (Khối 01 phòng học, hệ thống điện, nước)

 

3,6605

 

9

Trường THCS Tân Mỹ (Khối 03 phòng học mái bằng)

 

4,5

 

10

Trường Mẫu giáo Phú Thành (Khối 02 phòng học)

 

3,0

 

11

Trường Tiểu học Hòa Bình A (Khối 07 phòng học)

 

37,206

 

12

Trường Tiểu học Thới Hòa B (Khối 06 phòng học)

 

12,827

 

b

Đề án xây dựng trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia

 

297,160

 

 

Huyện Vũng Liêm

 

127

 

1

Trường Tiểu học Tân Quới Trung C (Đập Thủ)

 

1

 

2

Trường Tiểu học Trung Nghĩa B (Trường Hội)

 

29

 

3

Trường THCS Tân An Luông

 

97

 

 

Huyện Mang Thít

 

170,16

 

1

Trường Tiểu học An Phước A (Nâng tầng 05 phòng chức năng, hệ thống thoát nước, sân, hàng rào, nhà để xe GV, hệ thống chống sét)

 

19,709

 

2

Trường Tiểu học Tân An Hội B (Khối 04 phòng học, hệ thống thoát nước, sân, hàng rào, cột cờ và san lấp mặt bằng)

 

5

 

3

Trường Tiểu học Hòa Tịnh B (Xây dựng khối 02 phòng chức năng, nâng cấp sửa chữa các dãy phòng học, sân, hàng rào, cột cờ, hệ thống thoát nước, nhà để xe)

 

22,761

 

4

Trường Tiểu học Bình Phước B - điểm 1 (xây dựng mới hàng rào, sân, hệ thống thoát nước, san lấp mặt bằng, nâng cấp sửa chữa các phòng học)

 

76,326

 

5

Trường Tiểu học Bình Phước B - điểm 2 (xây dựng mới hàng rào, sân, cột cờ, hệ thống thoát nước, nâng cấp sửa chữa các phòng học)

 

42,449

 

6

Trường Tiểu học Chánh An A (cổng, hàng rào, lót đan sân, hệ thống thoát nước và mua sắm thiết bị)

 

3,915

 

c

Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013

 

10,208

 

 

Huyện Mang Thít

 

10,208

 

1

Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 4 (Xây dựng 03 phòng học)

 

7,729

 

2

Trường Mẫu giáo Oanh Vũ 1 (Xây dựng 01 phòng học)

 

2,479

 

d

Đề án SEQAP

 

96,658

 

 

Huyện Mang Thít

 

1,349

 

1

Trường Tiểu học Bình Phước C (Xây dựng 02 phòng học + nhà vệ sinh)

 

0,999

 

2

Trường Tiểu học Mỹ Phước B (Xây dựng 02 phòng học + nhà vệ sinh)

 

0,35

 

 

Huyện Long Hồ

 

95,309

 

1

Trường Tiểu học Phú Đức A (Phòng đa năng, nhà vệ sinh học sinh, thiết bị cho 01 phòng đa năng)

 

63,974

 

2

Trường Tiểu học Đồng Phú A (khu vệ sinh)

 

5,059

 

3

Trường Tiểu học Long An A (khu vệ sinh)

 

5,057

 

4

Trường Tiểu học Phú Quới C (khu vệ sinh)

 

8,789

 

5

Trường Tiểu học Thạnh Quới A (Khối 01 phòng học, nhà vệ sinh, HT điện, thiết bị cho 01 phòng học)

 

12,43

 

đ

Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

 

3,000

 

 

Trường Thực hành Măng non phường 9, thành phố Vĩnh Long

 

3,000

 

g

Các dự án không thuộc các Đề án

 

2.885,806

 

1

Trường Mầm non B, thành phố Vĩnh Long

 

1,679,806

 

2

Trường THPT Hoàng Thái Hiếu - Khối 09 phòng học

 

507

 

3

Trường THPT Vũng Liêm (THPT Võ Văn Kiệt)

 

699

 

F.II

Các công trình khác

 

4.071,693

 

1

Trung tâm y tế huyện Bình Minh

 

1.336

 

2

Cổng hàng rào, nhà xe 2 bánh, sân đường nội bộ … BVĐK Vĩnh Long

 

120

 

3

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Vĩnh Long

 

11.103

 

4

Mua sắm máy chủ Sở, ban ngành huyện trên địa bàn tỉnh

 

8.59

 

5

Nhà tang lễ tỉnh Vĩnh Long

 

296

 

6

Trụ sở làm việc Huyện ủy Vũng Liêm

 

2.300

 

F.III

Các công trình cấp nước cụm tuyến dân cư vượt lũ giai đoạn 2

 

10

 

1

Mạng lưới cấp nước phân phối D50-D144 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Long Hồ (giai đoạn 2)

 

2

 

2

Mạng lưới cấp nước phân phối D50-D144 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Vũng Liêm (giai đoạn 2)

 

3

 

3

Mạng lưới cấp nước phân phối D63-D144 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ xã Trường An, TPVL (giai đoạn 2)

 

5

 

F.IV

Các công trình đường giao thông

 

39.475,791

 

1

Bồi hoàn đường tỉnh 907

 

28.475,791

 

2

Bồi hoàn đường tỉnh 902

 

8.000

 

3

Đường xã Trung Thành. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường

 

700

 

4

Đường Kênh Xáng ấp Trường Hội xã Trung Nghĩa. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường

 

2.300

 

F.V

Tiền thưởng thi đua cụm

 

2.000

 

 

Thưởng UBND huyện Tam Bình nhất cụm thi đua tỉnh năm 2012

 

2.000

 

G

NGUỒN KẾT DƯ XDCB NĂM 2013

 

12.388,571

 

1

Trụ sở làm việc khối Đảng và khối vận huyện Mang Thít

 

10.600

 

2

Đường liên ấp Nhơn Nghĩa – Nhơn Ngãi xã Hiếu Phụng. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường

 

1.000

 

3

Đường vào chùa Kỳ Son xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

 

788.571

 

H

NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ NỘP CÁC NĂM TRƯỚC)

 

173.578,909

Thực hiện theo kết luận của Thanh tra Chính phủ

1

Hạ tầng khu dân cư - dịch vụ Phước Yên

 

156.847,118

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2)

 

16.731,791

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KHÁC

26.800

192.464

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

11.500

11.500

 

1

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long

10.000

10.000

 

2

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.500

1.500

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

15.300

15.300

 

 

Chuyển sang vốn sự nghiệp

15.300

15.300

 

 

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

15.300

15.300

 

F

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013

 

165.664

 

 

Hoàn trả tạm ứng từ quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết

 

165.664

 

K

NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2014

-

65.000

 

1

Đường tỉnh 908

 

50.000

Công trình trọng điểm

2

HTTL phục vụ xây dựng xã nông thôn mới: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn

 

7.000

Công trình bức xúc phục vụ sản xuất nông nghiệp, đề án tái cơ cấu nông nghiệp

3

Kiên cố hóa xã Long Mỹ - Chánh Hội huyện Mang Thít

 

8.000

Công trình thuộc 13 xã điểm hoàn thành trong năm 2015 (thuộc xã Chánh Hội)

L

NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

43.000

 

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG NÔNG THÔN

 

25.000

 

 

Huyện Tam Bình

 

11.500

 

1

Cầu Kênh Xáng, xã Loan Mỹ

 

3.000

 

2

Đường ấp Bằng Tăng - Ấp Giữa (xã Loan Mỹ)

 

3.000

 

3

Đường Ấp Giữa, xã Loan Mỹ

 

2.500

 

4

Đường kênh Lò Rèn

 

3.000

 

 

Huyện Long Hồ

 

7.300

 

5

Đường Cống Ranh (Phước Lợi A) đến cầu Bến Xe (Phước Trinh B).

 

2.600

 

6

Cầu Miễu Ông

 

1.400

 

7

Đường ĐH 25C nối dài (từ ĐH 25C đến ngã ba ông Tư Phi - xã Phú Đức)

 

3.300

 

 

Huyện Vũng Liêm

 

6.200

 

8

Đường liên ấp Tân Khánh - Hiếu Hiệp. Hạng mục: Xây dựng mới

 

1.300

 

9

Đường liên ấp An Nhơn - Xuân Minh 1 xã Trung Thành

 

900

 

10

Đường liên ấp Tân Quang - Quang Thạnh. Hạng mục: Xây dựng mới

 

4.000

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI

 

18.000

 

1

Hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh

 

5.000

 

2

Cống Nhà Thờ xã Hựu Thành - xã Thuận Thới

 

3.000

 

3

HTTL phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành Đông, xã Tân Bình

 

5.000

 

4

Hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng mẫu lớn xã Tân Long huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

 

5.000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 91/NQ-HĐND điều chỉnh Điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 77/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

  • Số hiệu: 91/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Phạm Văn Lực
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản