- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 8939/TTr-UBND.ĐC ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 1.620 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 152/NĐ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Ghi chú |
| Tổng toàn tỉnh có 1.620 công trình dự án, sử dụng 6.290,40 ha đất các loại |
|
| |
I | Thành phố Vinh |
|
|
|
1 | Xây dựng Đường 24m xã Hưng Lộc đoạn nối từ TL535 đến đường Phạm Đình Toái | Xã Hưng Lộc, | 13,83 |
|
2 | Nâng cấp và mở rộng đường vào Trung tâm xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,11 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Trung Đô | Phường Trung Đô | 0,26 |
|
4 | Xây dựng đường tránh lũ phục vụ nhân dân sơ tán lũ, lụt tại khối Vĩnh Mỹ | Phường Vinh Tân | 0,32 |
|
5 | Xây dựng Nút giao khác mức giữa QL46 với đường sắt Bắc Nam | Phường Cửa Nam | 0,28 | Đã thi công xong, chưa hoàn thành thu hồi đất |
6 | Xây dựng đường Tân Phúc (Nối đoạn đường Tân Phúc với Đ.Nguyễn Khánh Toàn) | Phường Hưng Phúc | 0,01 |
|
7 | Hệ thống tường rào đường công vụ hàng không Vinh | Xã Nghi Ân, | 26,48 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 535 | Xã Nghi Đức, | 0,04 |
|
9 | Xây dựng mương thoát nước Bàu Đông, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 3,01 |
|
10 | Di chuyển, nâng cao đường điện cao thế 110KV đoạn qua khối 1, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,02 |
|
11 | Xây dựng nhà tưởng niệm anh hùng liệt sỹ, sân vân động phường Hưng Phúc | Phường Hưng Phúc | 0,28 |
|
12 | Mở rộng khuôn viên nhà bia tưởng niệm | Phường Trung Đô | 0,05 |
|
13 | Xây dựng trung tâm y tế phường Hà Huy Tập | Phường Hà Huy Tập | 0,25 |
|
14 | Xây dựng TT kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm và Thực phẩm Nghệ An | Xã Nghi Phú | 2,00 | 0 |
15 | Xây dựng Bệnh viện đa khoa Quốc tế | Xã Nghi Ân | 5,00 | 0 |
16 | Xây dựng Bệnh viện Đông y chất lượng cao | Xã Nghi Phú | 4,00 | 0 |
17 | Xây dựng Bệnh viện dưỡng lão | Xã Nghi Ân | 4,00 | 0 |
18 | Xây dựng Bệnh viện Ung Bướu | Xã Nghi Liên, | 5,05 |
|
19 | Xây dựng Trường mầm non Cửa Nam | Phường Cửa Nam | 0,33 |
|
20 | Xây dựng Trường tiểu học Cửa Nam 2 | Phường Cửa Nam | 0,26 |
|
21 | Mở rộng Trường mầm non Hồng Sơn | Phường Hồng Sơn | 0,17 |
|
22 | Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Việt Lào | Phường Trung Đô | 0,18 |
|
23 | Xây dựng Trường Mầm non Nắng Mai | Phường Trung Đô | 0,71 |
|
24 | Mở rộng trường Tiểu học Trường Thi | Phường Trường Thi | 0,42 |
|
25 | Phục hồi và tôn tạo di tích Văn Miếu Nghệ An tại phường Hồng Sơn | Phường Hồng Sơn | 1,02 |
|
26 | Mở rộng Chùa Cần Linh (di tích lịch sử quốc gia) | Phường Cửa Nam | 1,92 |
|
27 | Mở rộng Sân Vận Động Xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,50 |
|
28 | Xây dựng Chợ Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,46 |
|
29 | Đất ở xen dắm xã Hưng Chính (xóm 5, 4, 6, 7) | Xã Hưng Chính | 1,54 |
|
30 | Đất ở xen dắm xóm 2, xóm 3, xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | 2,39 |
|
31 | Khu đất nhà ở TT CTCP 22/12 | Xã Hưng Chính | 0,85 |
|
32 | Đất ở xen dắm xóm Trung Thuận xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,82 |
|
33 | Đất ở xen dắm xóm Mỹ Hòa, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,57 |
|
34 | Đất ở xen dắm xóm Yên Xá, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,28 |
|
35 | Đất ở xen dắm xóm Yên Xá, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,10 |
|
36 | Đất ở xen dắm xóm Yên Xá, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 0,62 |
|
37 | Đất ở Tái Định Cư Xóm Hòa Lam, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 2,98 |
|
38 | Đất ở xen dắm xóm Khánh Hậu, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 1,20 |
|
39 | Đất ở xen dắm xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,53 |
|
40 | Đất ở xen dắm xóm Phong Quang, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,84 |
|
41 | Đất ở xen dắm Xóm Thuận 1 (vị trí 1), xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,09 |
|
42 | Đất ở xen dắm Xóm Thuận 1 (vị trí 2), xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,03 |
|
43 | Đất ở xen dắm xóm Phong Đăng, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,19 |
|
44 | Đất ở xen dắm xóm Phong Phú, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,06 |
|
45 | Đất ở xen dắm xóm Phong Yên, xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,60 |
|
46 | Khu đất tại xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 4,00 |
|
47 | Khu Tập Thể Bệnh viện Đa khoa Nghệ An | Xã Hưng Lộc | 0,31 |
|
48 | Xây dựng cơ sở HT khu TĐC di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 3,77 |
|
49 | Chia lô đất ở xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 3) | Xã Hưng Lộc | 4,96 |
|
50 | Chia lô đất ở dân cư và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m | Xã Hưng Lộc | 8,09 |
|
51 | Đất ở xen dắm xóm Đức Thọ, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 2,59 |
|
52 | Đất ở xen dắm xóm Hòa Tiến, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,57 |
|
53 | Đất ở xen dắm xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 2) | Xã Hưng Lộc | 0,74 |
|
54 | Đất ở xen dắm xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 4) | Xã Hưng Lộc | 0,94 |
|
55 | Chia lô đất ở để đấu giá tại xứ đồng Nương Đông, xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 0,81 |
|
56 | Đất ở xen dắm xóm Mậu Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 1) | Xã Hưng Lộc | 0,98 |
|
57 | Chia lô đất ở xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | 1,07 |
|
58 | Chia lô đất ở xóm Kim Phúc, xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | 0,49 |
|
59 | Đất ở xen dắm xóm Xuân Bình 13, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 0,28 | 0 |
60 | Đất ở xen dắm xóm Xuân Bình 13, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 0,67 | 0 |
61 | Đất ở xen dắm xóm Xuân Hoa, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 1,33 | 0 |
62 | Đất ở xen dắm xóm Xuân Thịnh, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 0,06 | 0 |
63 | Đất ở xen dắm xóm Xuân Trung, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 0,30 | 0 |
64 | Đất ở xen dắm khu đất thu hồi của Công ty Lũng Lô | Xã Nghi Đức | 2,57 | 0 |
65 | Chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 4,77 | 0 |
66 | Đất ở xen dắm xóm 6, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 1,13 | 0 |
67 | Chia lô đất ở xóm 5, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 2,87 | 0 |
68 | Đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 2,55 |
|
69 | Đất ở dân cư tại xóm 11, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 5,42 |
|
70 | Đất ở dân cư tại xóm 3, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 5,02 |
|
71 | Khu TĐC phục vụ công tác GPMB mở rộng QL 1A tại xóm 5, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 6,26 |
|
72 | Đất ở xen dắm xóm 6, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,03 |
|
73 | Khu đất tái định cư tại xóm 5, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 4,33 |
|
74 | Đất ở dân cư tại xóm 18A, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 2,83 |
|
75 | Đất ở xen dắm trong khu dân cư xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,54 |
|
76 | Đất ở xen dắm (01 lô tại xóm 5, xã Nghi Phú) | Xã Nghi Phú | 0,03 |
|
77 | Đất ở tái định cư tại xóm 13, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,60 |
|
78 | Đất ở tái định cư tại xóm 17, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,30 |
|
79 | Chia lô đất ở xen dắm xóm 16, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,09 |
|
80 | Đất ở dân cư tại xóm 8, xã Nghi Phú (Nam Trường Tật học) | Xã Nghi Phú | 1,32 |
|
81 | Khu tập thể Cục dự trữ Nhà nước sang đất ở dân cư | Xã Nghi Phú | 0,24 |
|
82 | Khu tập thể Trung tâm dạy nghề cho người khuyết tật sang đất ở dân cư | Xã Nghi Phú | 0,28 |
|
83 | Chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,99 |
|
84 | Chia lô đất ở dân cư Đồng Tran, Đồng Bói, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 2,63 |
|
85 | Chia lô đất ở tái định cư xóm 24, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,11 |
|
86 | Đất ở xen dắm xã Nghi Phú (xóm 13, 15, 9, xã Nghi Phú) | Xã Nghi Phú | 0,70 |
|
87 | Đất ở xen dắm trong khu dân cư tại các xóm, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 1,04 |
|
88 | Chia lô đất ở TĐC phục vụ GPMB đường 72m tại xóm 16, xã Nghi Phú | Xã Nghi Phú | 0,39 |
|
89 | Khu nhà ở chung cư và liền kề cho CBCS Công an tỉnh | Xã Nghi Phú | 3,53 |
|
90 | Khu biệt thự cao cấp, khách sạn, nhà hàng vui chơi giải trí | Bến Thủy, Trung Đô | 13,87 | 0,00 |
91 | Khu dân cư Gold Đất Việt | Xã Nghi Phú | 1,74 | 0,00 |
92 | Xây dựng khu chung cư và nhà ở liền kề tại khối 3, phường Bến Thủy | Phường Bến Thủy | 0,98 | 0 |
93 | Khu Dịch vụ và nhà ở XH phía Tây phường Cửa Nam | Phường Cửa Nam | 2,87 | 0 |
94 | Khu nhà ở liền kề Công ty CP Tiến Lực | Phường Cửa Nam | 0,82 | 0 |
95 | Khu thương mại Dịch vụ và nhà ở tại phường Hưng Bình | Phường Hưng Bình | 3,18 | 0 |
96 | Khu đô thị Bắc Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 18,24 | 0 |
97 | Khu đô thị Đại Thành | Xã Nghi Kim | 7,18 | 0 |
98 | Dự án cải tạo khu B, khu chung cư Quang Trung | Phường Quang Trung | 3,27 | 0 |
99 | Dự án cải tạo khu C, khu chung cư Quang Trung | Phường Quang Trung | 3,47 | 0 |
100 | Đất ở xen dắm để giao đất định giá Phường Bến Thủy | Phường Bến Thủy | 0,02 | 0 |
101 | Đất ở TĐC để giải quyết khu tập thể (khu vực đường Nguyễn Văn Giao, khối 5) | Phường Bến Thủy | 0,12 | 0 |
102 | Đất ở TĐC để giải quyết khu tập thể (khu vực Dăm Đền thuộc khối 1 và 2) | Phường Bến Thủy | 0,45 | 0 |
103 | Đất ở TĐC để giải quyết khu tập thể (khu vực trước nhà thờ họ Đinh thuộc khối 1) | Phường Bến Thủy | 0,10 | 0 |
104 | Khu Chi cục Thú y Nghệ An | Phường Cửa Nam | 0,01 | 0 |
105 | Khu Tập thể Công Nghệ Phẩm | Phường Cửa Nam | 0,50 | 0 |
106 | Khu Tập thể Công trường 3 | Phường Cửa Nam | 0,28 | 0 |
107 | Đất ở xen dắm phường Cửa Nam (khối 13, 15, 6B) | Phường Cửa Nam | 0,28 | 1/0/1900 |
108 | Khu nhà ở khối 13, phường Cửa Nam | Phường Cửa Nam | 0,33 | 0 |
109 | Chỉnh trang khu dân cư khối 6, phường Đội Cung | Phường Đội Cung | 0,04 | 0 |
110 | Khu tập thể Điện cơ số 2 | Phường Đội Cung | 0,05 | 0 |
111 | Khu tập thể Xuất nhập khẩu Việt Lào | Phường Đội Cung | 0,11 | 0 |
112 | Đất ở xen dắm phường Đội Cung (khối 11, 6, 8) | Phường Đội Cung | 0,27 | 0 |
113 | Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (phía bắc nhà văn hóa khối) | Phường Đông Vĩnh | 0,99 | 0 |
114 | Chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (3 vị trí) | Phường Đông Vĩnh | 3,55 | 0 |
115 | Đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (các khối: Yên Hòa, khối 8, Yên Toàn) | Phường Hà Huy Tập | 0,06 | 0 |
116 | Chia lô đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (khối Yên Sơn) | Phường Hà Huy Tập | 0,06 | 0 |
117 | Chia lô đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (khối Yên Toàn) | Phường Hà Huy Tập | 0,08 | 0 |
118 | Đất ở xen dắm phường Hà Huy Tập (các khối: 13, 15, 16, 17) | Phường Hà Huy Tập | 0,07 | 0 |
119 | Khu tập thể Hữu Nghị | Phường Hồng Sơn | 0,21 | 0 |
120 | Khu tập thể May Việt Đức và Nông Sản XNK Nghệ An | Phường Hồng Sơn | 1,46 | 0 |
121 | Khu tập thể Nạo vét đường biển 2 | Phường Hưng Bình | 0,08 | 0 |
122 | Khu tập thể Tòa Án Tỉnh | Phường Hưng Bình | 0,05 | 0 |
123 | Khu tập thể Thiết bị trường học | Phường Hưng Bình | 0,19 | 0 |
124 | Khu tập thể Vinaconex 16 khối Liên cơ | Phường Hưng Bình | 0,38 | 0 |
125 | Đất ở xen dắm phường Hưng Bình ( khối 23, Yên Phúc A, khối Bình Yên) | Phường Hưng Bình | 0,03 | 0 |
126 | Đất ở dân cư tại khối Đông Thọ, phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 3,00 | 0 |
127 | Khu tập thể Da Liễu | Phường Hưng Dũng | 0,12 | 0 |
128 | Khu tập thể Trạm mắt | Phường Hưng Dũng | 0,08 | 0 |
129 | Chia lô đất ở xen dắm phường Hưng Dũng (Nhà văn hóa khối Trung Định (cũ)) | Phường Hưng Dũng | 0,02 | 0 |
130 | Đất ở dân cư khối Đông Lâm, phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,07 | 0 |
131 | Đất ở dân cư khối Văn Trung (Cầu Sác), phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,17 | 0 |
132 | Đất ở dân cư khối Văn Trung (Xi Lang), phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,17 | 0 |
133 | Đất ở xen dắm khối Trung Định, phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,03 | 0 |
134 | Đất ở xen dắm Nhà văn hóa khối Xuân Đông (cũ), phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,03 | 0 |
135 | Đất ở xen dắm Nhà văn hóa khối Xuân Tiến (cũ), phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,02 | 0 |
136 | Đất ở xen dắm khối Quang Phúc và khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc | Phường Hưng Phúc | 0,02 | 0 |
137 | Đất ở xen dắm tại khối 13, phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,21 | 0 |
138 | Đất ở xen dắm khối 15, phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,05 | 0 |
139 | Đất ở xen dắm khối 8, phường Lê Lợi (còn 5 lô) | Phường Lê Lợi | 0,03 | 0 |
140 | Đất ở xen dắm khối 6, phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,05 | 0 |
141 | Đất ở xen dắm khối 7, phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,03 | 0 |
142 | Đất ở xen dắm khối 5, phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0,03 | 0 |
143 | Khu đô thị mới (Trường Sơn) tại xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 11,20 | 0 |
144 | Chia lô đất ở khối 1, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,13 | 0 |
145 | Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,42 | 0 |
146 | Chia lô đất ở khối 10, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,17 | 0 |
147 | Chia lô đất ở khối 5, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,67 | 0 |
148 | Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,11 | 0 |
149 | Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,50 | 0 |
150 | Chia lô đất ở khối 6, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 1,50 | 0 |
151 | Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 1,01 | 0 |
152 | Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 2,71 | 0 |
153 | Chia lô đất ở khối 9, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 9,02 | 0 |
154 | Đất ở xen dắm khối 8, phường Quán Bàu | Phường Quán Bàu | 0,02 | 0 |
155 | Chia lô đất ở khối 15, phường Trung Đô | Phường Trung Đô | 0,74 | 0 |
156 | Chia lô đất ở khối 4, phường Trung Đô | Phường Trung Đô | 0,12 | 0 |
157 | Chia lô đất ở khối 14, phường Trường Thi | Phường Trường Thi | 0,13 | 0 |
158 | Đất ở Tái định cư khối 3, phường Trường Thi | Phường Trường Thi | 1,25 | 0 |
159 | Chia lô đất ở dân cư khối 1, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 4,85 | 0 |
160 | Chia lô đất ở dân cư khối Châu Hưng, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,30 | 0 |
161 | Đất ở xen dắm khối Cộng Hòa, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,01 | 0 |
162 | Đất ở xen dắm khối Phúc Lộc, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,23 | 0 |
163 | Đất ở xen dắm khối Quang Tiến, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,04 | 0 |
164 | Đất ở xen dắm khối Quang Tiến, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,08 | 0 |
165 | Đất ở xen dắm khối Tân Hòa, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,03 | 0 |
166 | Đất ở xen dắm khối Tân Phượng, phường Vinh Tân (vị trí 1) | Phường Vinh Tân | 0,07 | 0 |
167 | Đất ở xen dắm khối Tân Phượng, phường Vinh Tân (vị trí 2) | Phường Vinh Tân | 0,06 | 0 |
168 | Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu đô thị mới Cửa Tiền | Phường Vinh Tân | 0,16 | 0 |
169 | Mở rộng khuôn viên cơ quan UBND phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,16 |
|
170 | Xây dựng Trụ sở làm việc Chi cục Phòng chống TNXH tỉnh | Phường Lê Lợi | 0,05 |
|
171 | Xây dựngTrung tâm sản xuất và phát sóng - Đài phát thanh truyền hình Nghệ An | Xã Nghi Đức | 1,96 |
|
172 | Xây dựng Trụ sở Tạp chí Văn hóa Nghệ An | Phường Hà Huy Tập | 0,16 |
|
173 | Xây dựng Nghĩa Trang Cát Táng loại vừa | Xã Nghi Liên | 4,17 |
|
174 | Xây dựng Nghĩa Trang Con Túc | Xã Nghi Liên | 2,85 |
|
175 | Xây dựng nhà văn hóa kiêm Hội trường UBND phường Cửa Nam | Phường Cửa Nam | 0,06 | 0,00 |
176 | Xây dựng nhà văn hoá khối 5, phường Đội Cung | Phường Đội Cung | 0,01 | 0,00 |
177 | Xây dựng nhà văn hóa khối Đông Thọ phường Hưng Dũng | Phường Hưng Dũng | 0,20 |
|
178 | Xây dựng nhà văn hóa khối Tân Lâm, phường Hưng Dũng (Ao Nha) | Phường Hưng Dũng | 0,21 | 0,00 |
179 | Xây dựng nhà văn hóa khối Phúc Tân, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,11 | 0,00 |
180 | Xây dựng nhà Văn hóa khối Vĩnh Mỹ, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,43 | 0,00 |
181 | Xây dựng nhà Văn hóa khối Yên Giang, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,03 | 0,00 |
182 | Xây dựng nhà văn hóa Yên Cư, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,10 | 0,00 |
183 | Mở rộng nhà văn hóa khối Cộng Hòa, phường Vinh Tân | Phường Vinh Tân | 0,01 | 0,00 |
184 | Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 4, Xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | 0,12 |
|
185 | Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 7, Xã Hưng Chính | Xã Hưng Chính | 0,29 |
|
186 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Thuận II, Xã Hưng Hòa | Xã Hưng Hòa | 0,25 |
|
187 | Xây dựng Nhà văn hóa Xuân Đức, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 0,16 |
|
188 | Xây dựng Nhà văn hóa Xuân Tín, xã Nghi Đức | Xã Nghi Đức | 0,18 |
|
189 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,26 |
|
190 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 6, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 0,17 |
|
191 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 7, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,28 |
|
192 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 11, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,25 |
|
193 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 14, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,20 |
|
194 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,25 |
|
195 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 3, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,25 |
|
196 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 9, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,25 |
|
197 | Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex Nghệ An | Xã Hưng Chính | 253,25 |
|
II | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
1 | Đường Ngang số 21, từ đường dọc số III - đường Bình Minh | Phường Nghi Hoà | 4,01 |
|
2 | Đường Ngang số 4 | Phường Thu Thuỷ, Phường Nghi Thu | 1,24 |
|
3 | Đường Ngang số 5, từ Phường Thu Thuỷ - huyện Nghi Lộc | Phường Thu Thuỷ, Phường Nghi Thu | 3,70 |
|
4 | Đường dọc số III (đoạn 3) từ đường ngang 18 đến 23 | Phường Nghi Hoà, Phường Nghi Hương | 6,40 |
|
5 | Đường trục ngang số 12 TX cửa Lò (đường dọc số II - số III) | Phường Nghi Hương | 0,84 |
|
6 | Đường Ngang số 10, từ đường dọc số II - đường Bình Minh | Phường Nghi Hương | 4,50 |
|
7 | Đường dọc phía tây kênh thoát nước của đường trục dọc số III (đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 11) thị xã Cửa Lò | Phường Thu Thuỷ, Phường Nghi Thu | 1,50 |
|
8 | Đường Ngang số 13, từ đường Dọc số V - đường Dọc III | Phường Nghi Hương | 1,95 |
|
9 | Đường Ngang số 14, từ đường Dọc số V - đường dọc số IV | Phường Nghi Hương | 1,20 |
|
10 | Đường ngang số 22 đoạn từ đường Bình Minh đến đường dọc số III | Phường Nghi Hoà | 1,56 |
|
11 | Đường dọc số II (đoạn từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 4) | Phường Thu Thuỷ | 0,39 |
|
12 | Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Phường Nghi Thu, Phường Nghi Hương, | 65,50 |
|
13 | Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Nghi Lộc (Đầu tư các hạng mục trên địa bàn TX Cửa Lò tuyến Cầu Tây - Bàu Sen đoạn từ Cầu Tây đến cầu số 4) | Phường Nghi Hương, | 3,91 |
|
14 | Xây dựng kênh thoát nước phía nam KKT Đông Nam Nghệ An (kênh số 3) | Phường Nghi Tân | 3,49 |
|
15 | Xây dựng kênh thoát nước số 1 (từ đường ngang 18 đến đường ngang số 23) | Phường Nghi Hoà | 6,74 |
|
16 | XD kênh thoát nước phía Tây trục dọc số III từ đường ngang số 1 đến số 14 | Thu Thuỷ, Nghi Thu | 2,96 |
|
17 | Xây dựng mương thoát nước đường dọc số III từ đường ngang 11 đến 18 (gđ I) | Phường Nghi Hoà | 2,35 |
|
18 | Xây dựng Trạm xử lý nước thải thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Hương | 1,09 |
|
19 | Xây dựng hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải thị xã Cửa Lò | Phường Nghi Thu | 1,20 |
|
20 | Khu Tái định cư đường ngang số 20 | Phường Nghi Hoà | 1,41 |
|
21 | Quy hoạch chia lô đất ở phường Thu Thủy | Phường Thu Thuỷ | 1,60 |
|
22 | Quy hoạch dân cư đường 21 - 22 | Phường Nghi Hoà | 9,00 |
|
23 | Quy hoạch đất ở Phường Nghi Hòa (Khối Hải Bằng) | Phường Nghi Hoà | 8,98 |
|
24 | Xen ghép dân cư tại Khối Cát Liễu, phường Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 0,90 |
|
25 | Khu TĐC các dự án trên địa bàn Phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 0,20 |
|
26 | Quy hoạch chia lô khối 3, phường Nghi Tân (Chợ cũ) | Phường Nghi Tân | 0,40 |
|
27 | Xen dắm khu dân cư tại phường Nghi Hải | Phường Nghi Hải | 0,20 |
|
28 | Đấu giá khu vực Kè Khối 1, phường Nghi Tân | Phường Nghi Tân | 1,50 |
|
29 | Đấu giá vị trí 02, phường Nghi Tân | Phường Nghi Tân | 0,60 |
|
30 | Khu dân cư đường ngang số 10 từ đường Bình Minh đến đường dọc số II và Khu đất bố trí TĐC đường ngang số 10 | Phường Nghi Hương | 1,10 |
|
31 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông Quốc lộ 46 | Phường Nghi Thu | 3,00 |
|
32 | Khu quy hoạch Kho đông lạnh | Phường Nghi Tân | 21,30 |
|
33 | Khu tái định cư các dự án trọng điểm của thị xã Cửa Lò tại phường Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 4,50 |
|
34 | Quy hoạch khu dân cư khối 2, 4, phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 3,00 |
|
35 | Quy hoạch xen ghép dân cư tại phường Nghi Thủy (vị trí 1, 2, 3, 4) | Phường Nghi Thuỷ | 1,00 |
|
36 | Quy hoạch khu dân cư phía Tây QL 46 | Phường Nghi Thu | 2,00 |
|
37 | Hạ tầng khu TĐC các dự án trọng điểm của thị xã Cửa Lò tại phường Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 4,54 |
|
38 | San nền, xây dựng hạ tầng khu quy hoạch Đường Trung tâm phía Bắc Đại học Vạn Xuân (các lô còn lại lối 2) | Phường Nghi Hương | 0,52 |
|
39 | Quy hoạch dân cư khối 12, Phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 11,00 |
|
40 | Quy hoạch dân cư phía Bắc và phía Đông khu TĐC Đại lộ Vinh - Cửa Lò | Phường Nghi Hương | 1,64 |
|
41 | Đấu giá đất ở đường ngang số 12 | Phường Nghi Hương | 0,20 |
|
42 | Quy hoạch xen ghép dân cư tại Khối 1, Phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 0,55 |
|
43 | Xen dắm dân cư tại Khối 11, Phường Nghi Hương | Phường Nghi Hương | 0,10 |
|
44 | Xen dắm dân cư tại Khối Hiếu Hạp, Phường Nghi Thu | Phường Nghi Thu | 2,00 |
|
45 | Xây dựng trung tâm đào tạo bồi dưỡng cán bộ đối ngoại của Bộ Ngoại giao | Phường Nghi Hoà | 1,50 |
|
46 | Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Đức Xuân | Phường Nghi Tân | 0,07 |
|
III | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản mặn lợ tập trung | Xã Nghi Thái | 5,37 |
|
2 | Quy hoạch vùng nuôi tôm giống tại vùng Đồng Trèn xóm 5 | Xã Nghi Tiến | 1,39 |
|
3 | Xây dựng dây chuyền sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | Xã Nghi Thạch | 0,60 |
|
4 | Dự án nhà máy may công nghiệp Công ty TNHH GIS Vina | Xã Nghi Thạch | 1,00 |
|
5 | Đầu tư xây dựng xưởng mã Kẽm nhúng nóng | Xã Nghi Thạch | 0,40 |
|
6 | Trạm nghiền xi măng và cảng biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai | Xã Nghi Thiết | 5,00 |
|
7 | Xây dựng tổng kho xăng dầu tại xã Nghi Thiết | Xã Nghi Thiết | 5,00 |
|
8 | Xây dựng Khu công nghệ cao tại xã Nghi Long | Xã Nghi Long | 20,00 |
|
9 | Xây dựng Khu công nghiệp Nam Cấm mở rộng | Xã Nghi Thuận, | 246,28 |
|
10 | Đường Xóm 11 - Xóm 13, Xã Nghi Trung | Xã Nghi Trung | 0,86 |
|
11 | Đường từ TL 534 đi các xóm 1, 2, 3 nối xã Nghi Kiều | Xã Nghi Lâm | 4,32 |
|
12 | Đường giao thông từ xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc đi xã Đại Sơn | Xã Nghi Kiều | 2,52 |
|
13 | Đường giao thông từ xóm 3 đi xóm 4, xã Nghi Kiều | Xã Nghi Kiều | 1,44 |
|
14 | Đường giao thông từ xóm 5 đi xóm 9 nối TL 534 | Xã Nghi Phương | 1,84 |
|
15 | Đường giao thông từ xóm 4 đi xóm 5, Xã Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ | 0,80 |
|
16 | Đường giao thông từ xóm 11 đi xóm 15, Xã Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ | 0,58 |
|
17 | Đường từ Huyện ủy đến đường quy hoạch | Thị trấn Quán Hành | 2,61 |
|
18 | Đường từ UBND huyện đến đường quy hoạch | Thị trấn Quán Hành | 0,88 |
|
19 | Đường Trung tâm y tế dự phòng đi nghĩa trang khối 5, thị trấn Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 2,26 |
|
20 | Đường Trung tâm Nghi Trường đi xóm 11 | Xã Nghi Trường | 1,91 |
|
21 | Đường UBND xã Nghi Trường đi xã Nghi Ân | Xã Nghi Trường | 0,77 |
|
22 | Xây dựng Đường N5 (giai đoạn I) | Xã Nghi Hợp, Xã Nghi Xá, Xã Nghi Long | 0,96 |
|
23 | Xây dựng Đường N5 (giai đoạn II) | Xã Nghi Thuận, | 7,26 |
|
24 | Xây dựng Đường D4 | Các xã Nghi Thiết, Nghi Tiến, Nghi Yên | 20,01 |
|
25 | Xây dựng Đường N4 | Các xã Nghi Long, Nghi Yên, Nghi Hưng | 16,35 |
|
26 | Xây dựng Đại lộ Vinh - Cửa Lò | Các xã Nghi Phong, Nghi Xuân, Nghi Thạch | 15,54 |
|
27 | Xây dựng Đường vào trung tâm vùng lũ huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Mỹ, | 2,58 |
|
28 | Đường QL1A - Hưng - Đồng - Phương - Lâm | Xã Nghi Lâm | 2,38 |
|
29 | Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn (giai đoạn 2) | Xã Nghi Thạch, | 0,63 |
|
30 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh lộ 534 giai đọan II, đoạn qua huyện Nghi Lộc | Các xã Nghi Hoa, Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Lâm, Nghi Văn | 12,53 |
|
31 | Xây dựng Đường nối đường N5 | Các xã Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Lâm, Nghi Kiều | 25,88 |
|
32 | Đường giao thông chính thị trấn Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 6,10 |
|
33 | Đường giao thông nội khu hành chính mới thị trấn Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 3,75 |
|
34 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ ĐT,534 - Nghi Thịnh -Nghi Long | Xã Nghi Thịnh | 0,39 |
|
35 | Cải tạo đường ngang công cộng có người gác tại Km 308+500 | Xã Nghi Trung | 0,05 |
|
36 | Mở rộng cảng hàng không Vinh | Xã Nghi Trung | 1,30 |
|
37 | Nạo vét luồng lạch và vũng neo đậu tàu cá phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò | Xã Nghi Quang | 0,56 |
|
38 | Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Nghi Yên, Xã Nghi Tiến, Xã Nghi Quang | 7,37 |
|
39 | Xây dựng Cảng nước sâu - KKT ĐN | Xã Nghi Thiết | 20,05 |
|
40 | Xây dựng Cầu Phương Tích trên tỉnh 534 | Xã Nghi Hoa | 1,14 |
|
41 | Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Khánh | 1,50 |
|
42 | Nâng cấp đê bao xã Nghi Thái | Xã Nghi Thái | 1,27 |
|
43 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê biển Nghi Yên | Xã Nghi Yên | 4,67 |
|
44 | Nâng cấp tuyến đê Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ | 3,60 |
|
45 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm | Các xã Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Phương,Nghi Yên, Nghi Hưng | 22,11 |
|
46 | Nâng cấp hệ thống kênh tưới xã Nghi Trung | Xã Nghi Trung | 0,60 |
|
47 | Tuyến đê cửa sông Cấm và tuyến đê Biển xóm Rồng | Xã Nghi Thiết | 5,50 |
|
48 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê sông Cấm | Xã Nghi Quang | 8,00 |
|
49 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An | Các xã Nghi Thái, Nghi Hợp, Nghi Xá | 0,20 |
|
50 | Đường điện 220 KV (Nghi Hoa - Nghi Diên - Nghi Vạn-Nghi Hưng) | Xã Nghi Hoa | 0,05 |
|
51 | Xây dựng trạm y tế xã Nghi Công Bắc | Xã Nghi Công Bắc | 0,30 |
|
52 | Xây dựng cơ sở y tế xã Nghi Xá | Xã Nghi Xá | 0,26 |
|
53 | Xây dựng cơ sở y tế xã Nghi Thiết | Xã Nghi Thiết | 0,19 |
|
54 | XD nhà học chức năng và công trình phụ trợ của Trường PTTH Nguyễn Duy Trinh | Thị trấn Quán Hành | 0,90 |
|
55 | Mở rộng trường mầm non Nghi Công Bắc | Xã Nghi Công Bắc | 0,10 |
|
56 | Xây dựng khu trường chuyên nghiệp trong KKT Đông Nam | Xã Nghi Yên | 25,00 |
|
57 | Mở rộng trường THCS Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 0,10 |
|
58 | Xây dựng trường tiểu học Nghi Phong | Xã Nghi Phong | 1,59 |
|
59 | Xây dựng trường mầm non Nghi Lâm | Xã Nghi Lâm | 0,75 |
|
60 | Mở rộng trường mầm non Nghi Hoa | Xã Nghi Hoa | 0,14 |
|
61 | Mở rộng sân thể thao xã Nghi Thái | Xã Nghi Thái | 0,20 |
|
62 | Khu trung tâm Văn hóa – Thể thao thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc | Thị trấn Quán Hành | 1,24 |
|
63 | Mở rộng chợ Nghi Vạn | Xã Nghi Vạn | 0,05 |
|
64 | Mở rộng chợ TT Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 0,10 |
|
65 | Khu lưu niệm chí sỹ Đặng Thái Thân | Xã Nghi Phong | 0,27 |
|
66 | Tái định cư Đại lộ Vinh - Cửa Lò (khu số 9) | Xã Nghi Phong | 5,64 |
|
67 | Tái định cư Nguyễn Duy Trinh | Xã Phúc Thọ | 0,04 |
|
68 | TĐC khu tổ hợp nguyên vật liệu, phụ kiện và thành phẩm giày dép cao cấp | Xã Nghi Thiết | 3,02 |
|
69 | Khu TĐC các hộ dân tại xóm Rồng có nguy cơ bị sạt lở đất | Xã Nghi Thiết | 0,30 |
|
70 | Khu TĐC các hộ sống gần Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghi Yên | Xã Nghi Yên | 6,00 |
|
71 | Khu nhà ở cho công nhân thuê thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm | Xã Nghi Long | 0,12 |
|
72 | Đất ở tại xã Nghi Thái | Xã Nghi Thái | 1,21 |
|
73 | Đất ở xã Nghi Trung | Xã Nghi Trung | 1,25 |
|
74 | Đất ở xã Nghi Lâm | Xã Nghi Lâm | 0,75 |
|
75 | Đất ở xã Nghi Văn | Xã Nghi Văn | 0,50 |
|
76 | Đất ở xã Nghi Xuân | Xã Nghi Xuân | 1,23 |
|
77 | Đất ở xã Nghi Hưng | Xã Nghi Hưng | 0,36 |
|
78 | Đất ở xã Nghi Kiều | Xã Nghi Kiều | 0,90 |
|
79 | Đất ở xã Nghi Mỹ | Xã Nghi Mỹ | 0,47 |
|
80 | Đất ở xã Nghi Đồng | Xã Nghi Đồng | 1,53 |
|
81 | Đất ở xã Nghi Phương | Xã Nghi Phương | 1,40 |
|
82 | Đất ở xã Nghi Quang | Xã Nghi Quang | 1,00 |
|
83 | Đất ở xã Nghi Thạch | Xã Nghi Thạch | 0,47 |
|
84 | Đất ở xã Nghi Trường | Xã Nghi Trường | 1,84 |
|
85 | Đất ở xã Nghi Tiến | Xã Nghi Tiến | 1,70 |
|
86 | Đất ở xã Nghi Hoa | Xã Nghi Hoa | 0,25 |
|
87 | Đất ở xã Nghi Vạn | Xã Nghi Vạn | 1,34 |
|
88 | Đất ở xã Nghi Khánh | Xã Nghi Khánh | 0,75 |
|
89 | Đất ở xã Nghi Thịnh | Xã Nghi Thịnh | 1,10 |
|
90 | Đất ở xã Nghi Công Bắc | Xã Nghi Công Bắc | 1,65 |
|
91 | Đất ở xã Nghi Phong | Xã Nghi Phong | 1,41 |
|
92 | Đất ở xã Nghi Thuận | Xã Nghi Thuận | 1,30 |
|
93 | Đất ở xã Nghi Diên | Xã Nghi Diên | 0,91 |
|
94 | Đất ở xã Nghi Long | Xã Nghi Long | 1,80 |
|
95 | Đất ở xã Phúc Thọ | Xã Phúc Thọ | 0,67 |
|
96 | Đất ở xã Nghi Xá | Xã Nghi Xá | 1,40 |
|
97 | Đất ở xã Nghi Công Nam | Xã Nghi Công Nam | 0,61 |
|
98 | Đất ở xã Nghi Yên | Xã Nghi Yên | 0,75 |
|
99 | Đất ở xã Nghi Hợp | Xã Nghi Hợp | 0,30 |
|
100 | Khu đô thị tại xã Nghi Khánh | Xã Nghi Khánh | 4,80 | Đã bồi thường, GPMB |
101 | Chia lô đất ở khối 1 và khối 3, thị trấn Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 0,70 |
|
102 | Quy hoạch chi tiết xây dựng chia lô đất ở khối 3, thị trấn Quán Hành | Thị trấn Quán Hành | 0,60 |
|
103 | Khu nhà ở và trung tâm thương mại Xô Viết (Ba Đình số 2) | Xã Nghi Khánh | 7,20 |
|
104 | Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện | Thị trấn Quán Hành | 0,41 |
|
105 | Xây dựng dây chuyền kiểm định xe tải, xe khách Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An | Xã Nghi Long | 2,08 |
|
106 | Mở rộng nhà thờ Trại Gáo | Xã Nghi Phương | 9,26 | Phát sinh, lấn chiếm |
107 | Nhà thờ Giáo họ Khoa Trường | Xã Nghi Vạn | 0,40 |
|
108 | Nhà học giáo lý (Giáo xứ Nhân Hòa) | Xã Nghi Thuận | 0,11 |
|
109 | Mở rộng nhà thờ La Nham | Xã Nghi Yên | 0,31 |
|
110 | Mở rộng Chùa Đại Tuệ | Xã Nghi Công Nam | 6,46 |
|
111 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang Đồng Trụt, huyện Nghi Lộc phục vụ công tác GPMB xây dựng tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, | Xã Nghi Long, | 10,00 |
|
112 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang Nghi Xá, huyện Nghi Lộc phục vụ công tác GPMB xây dựng tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, | Xã Nghi Xá | 5,00 |
|
113 | Nghĩa trang xã Nghi Xuân phục vụ dự án đại lộ Vinh - Cửa Lò | Xã Nghi Xuân | 1,00 |
|
114 | Mở rộng nghĩa địa xóm 2, xã Nghi Phong | Xã Nghi Phong | 1,17 |
|
115 | Mở rộng nghĩa địa Đồng Sét | Thị trấn Quán Hành | 1,30 |
|
116 | Mở rộng nghĩa địa Hàng Vông | Xã Nghi Diên | 2,71 |
|
117 | Xây dựng nhà văn hóa xã Nghi Hoa | Xã Nghi Hoa | 0,05 |
|
118 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Nam Thạch, xã Nghi Thạch | Xã Nghi Thạch | 0,10 |
|
IV | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
1 | Xây dựng Cầu vượt qua QL 1A tại xã Diễn Yên | Xã Diễn Yên | 5,00 |
|
2 | Công trình nâng cấp đường giao thông tuyến Nhân Thành - Chợ Chùa - Q lộ 1A | Xã Diễn Ngọc, | 1,31 |
|
3 | Xây dựng tuyến Đường ngang N2 | Xã Diễn An, | 13,02 |
|
4 | Xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn tuyến Diễn Hải đi Diễn Thịnh | Các xã Diễn Cát, Diễn Hoàng, Diễn Yên, Diễn Liên, | 3,76 |
|
5 | Xây dựng tuyến Đường cứu hộ, cứu nạn qua các xã Diễn Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi | Các xã Diễn Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi | 6,35 |
|
6 | Xây dựng tuyến Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi | Xã Diễn Lộc, | 0,80 |
|
7 | Xây dựng tuyến Hệ thống giao thông trục chính khu du lịch biển Hòn Câu | Xã Diễn Hải | 11,55 |
|
8 | Xây dựng Đường trục trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu tuyến 1 | Xã Diễn Thành | 9,10 |
|
9 | Xây dựng Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Các xã Diễn Hùng, Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Bích, Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn An, Diễn Trung | 108,00 |
|
10 | Nạo vét kênh Nhà Lê | Xã Diễn Cát, | 0,79 |
|
11 | Sữa chữa nâng cấp, hệ thống tiêu vách nam và Sông Bùng | Xã Diễn Hoa | 2,06 |
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp kênh tiêu Ngọc Thành | Xã Diễn Minh | 2,11 |
|
13 | Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn Cát | Xã Diễn Cát | 0,70 |
|
14 | Xây dựng Nhà máy nước sạch, xã Diễn Bình | Xã Diễn Bình | 3,00 |
|
15 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Diễn Thái | Xã Diễn Thái | 0,30 |
|
16 | Xây dựng mới trạm bơm Con Trụn | Xã Diễn Phú | 0,30 |
|
17 | Xây dựng Trạm bơm đập tràn, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,04 |
|
18 | Công trình thủy lợi, hệ thống thoát nước, xã Diễn Thành | Xã Diễn Thành | 0,06 |
|
19 | Xây dựng Nhà máy cấp nước sinh hoạt, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 2,00 |
|
20 | Xây dựng trạm biến thế xóm 8, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,01 |
|
21 | Quảng trường khu du lịch Diễn Hải | Xã Diễn Hải | 0,79 |
|
22 | Xây dựng Đài tưởng niệm liêt sỹ, xã Diễn Thọ | Xã Diễn Thọ | 0,30 |
|
23 | Mở rộng tram y tế xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hạnh | 0,15 |
|
24 | Mở rộng trạm y tế xã Diễn An | Xã Diễn An | 0,11 |
|
25 | Mở rộng trạm y tế xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Mỹ | 0,15 |
|
26 | Mở rộng Trường mầm non khu vực 2 | Xã Diễn Hạnh | 0,12 |
|
27 | Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | 0,58 |
|
28 | Xây dựng Trường Mầm non tập trung xã Diễn Tân | Xã Diễn Tân | 0,40 |
|
29 | Xây dựng Trường mầm non xã Diễn Thắng | Xã Diễn Thắng | 0,75 |
|
30 | Xây dựng Sân vận động xóm 2, xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 0,40 |
|
31 | Sân vận động xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 1,29 |
|
32 | Xây dựng Sân thể thao xóm 1, xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | 0,12 |
|
33 | Xây dựng Sân thể thao xóm 2, 3, 4, 5, xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | 0,28 |
|
34 | Xây dựng Sân thể thao xóm 6, 7, xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | 0,32 |
|
35 | Xây dựng Sân thể thao xóm 9, xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | 0,09 |
|
36 | Xây dựng Sân vận động xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 1,00 |
|
37 | Xây dựng Sân vận động xã Diễn Xuân | Xã Diễn Xuân | 0,51 |
|
38 | Xây dựng Sân vận động Lùm Án, xã Diễn Thọ | Xã Diễn Thọ | 1,25 |
|
39 | Xây dựng sân thể thao xã Diễn Thành | Xã Diễn Thành | 0,78 |
|
40 | Xây dựng Sân thể thao đa năng xã Diễn Bích | Xã Diễn Bích | 1,10 |
|
41 | Xây dựng chợ Tảo | Xã Diễn Lâm | 2,30 |
|
42 | Mở rộng khuôn viên chợ Giai | Xã Diễn Hùng | 0,10 |
|
43 | Xây dựng chợ xã Diễn Xuân | Xã Diễn Xuân | 0,38 |
|
44 | Xây dựng chợ Bễn Cát | Xã Diễn Thắng | 1,00 |
|
45 | Mở rộng chợ Diễn Thành | Xã Diễn Thành | 0,50 |
|
46 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Diễn Bích | Xã Diễn Bích | 0,08 |
|
47 | Xây dựng công trình hệ thống xử lý nước thải tại làng nghề chế biến thủy hải sản | Xã Diễn Ngọc | 0,10 |
|
48 | Bãi rác thải tập trung xã Diễn Thái | Xã Diễn Thái | 0,13 |
|
49 | Bải rác thải tập trung số 02 xã Diễn An | Xã Diễn An | 0,15 |
|
50 | Bãi rác thải xã Diễn Trường | Xã Diễn Trường | 1,00 |
|
51 | Bãi rác thải xóm 6, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,15 |
|
52 | Bãi rác thải xóm 7, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,08 |
|
53 | Nâng cấp bãi rác thải xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thịnh | 0,80 |
|
54 | Bãi rác tập trung số 2, xã Diễn Hải | Xã Diễn Hải | 0,18 |
|
55 | Bãi rác Vĩnh Song | Xã Diễn Tân | 0,47 |
|
56 | Bãi rác thải Đồng Xưởng | Xã Diễn Tân | 0,39 |
|
57 | Bãi rác thải xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đoài | 0,30 |
|
58 | Đất ở xã Diễn Đồng (Cồn Diện, Cánh Lùm Tum, Rộc Ngõ - Ổ Gà, xóm 6, 7) | Xã Diễn Đồng | 2,00 |
|
59 | Đất ở xã Diễn Quảng (khu Hóa Giang, Rộc Rẫy) | Xã Diễn Quảng | 0,75 |
|
60 | Đất ở xã Diễn Thắng | Xã Diễn Thắng | 1,88 |
|
61 | Các điểm dân cư xen dắm xã Diễn Thái | Xã Diễn Thái | 1,00 |
|
62 | Đất ở xã Diễn Ngọc (khu vực đồng Vòng, đồng Bể, đông tây QL1A, xen dắm) | Xã Diễn Ngọc | 3,50 |
|
63 | Mở rộng khu dân cư Đồng Én | Xã Diễn Vạn | 0,56 |
|
64 | Giao đất ở nông thôn 2015 các xóm xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,93 |
|
65 | Xen dắm trong khu dân cư xã Diễn An | Xã Diễn An | 0,67 |
|
66 | Khu dân cư mới xứ đồng Nông Trang | Xã Diễn Phú | 1,10 |
|
67 | Khu dân cư nông thôn xóm 9, xã Diễn Tháp | Xã Diễn Tháp | 1,20 |
|
68 | Đất ở xen dắm trong khu dân cư xã Diễn Hạnh | Xã Diễn Hạnh | 0,88 |
|
69 | Đất ở hợp thức hóa xã Diễn Trường | Xã Diễn Trường | 2,63 |
|
70 | Đất ở xen dắm xã Diễn Hoa | Xã Diễn Hoa | 1,02 |
|
71 | Đất ở xen dắm xã Diễn Phong | Xã Diễn Phong | 1,10 |
|
72 | Đất ở xen dắm xã Diễn Hùng | Xã Diễn Hùng | 1,65 |
|
73 | Các điểm dân cư nông thôn ở xóm 7, xóm 11, xã Diễn Mỹ | Xã Diễn Mỹ | 1,33 |
|
74 | Đất ở các xóm xã Diễn Phúc | Xã Diễn Phúc | 1,66 |
|
75 | Khu tái định cư đường N xã Diễn Trung | Xã Diễn Trung | 7,00 |
|
76 | Đất ở các xóm xã Diễn Trung | Xã Diễn Trung | 1,26 |
|
77 | Đất ở mới các xóm xã Diễn Kỷ | Xã Diễn Kỷ | 0,84 |
|
78 | Đất ở mới các xóm xã Diễn Minh | Xã Diễn Minh | 1,73 |
|
79 | Đất ở các xóm xã Diễn Yên | Xã Diễn Yên | 1,26 |
|
80 | Đất ở các xóm xã Diễn Cát | Xã Diễn Cát | 1,15 |
|
81 | Đất ở các xóm xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | 1,67 |
|
82 | Đất ở các xóm xã Diễn Bình | Xã Diễn Bình | 0,40 |
|
83 | Đất ở khu dân cư các xóm 1, 3, 5, 8, 9A, 11B, 14, 15, 19, 20, xã Diễn Thịnh | Xã Diễn Thịnh | 2,00 |
|
84 | Đất ở để phục vụ đối đất xây dựng trường THCS Diễn Thọ | Xã Diễn Thọ | 0,20 |
|
85 | Đất ở các xóm xã Diễn Thọ | Xã Diễn Thọ | 0,90 |
|
86 | Đất ở các xóm xã Diễn Lợi | Xã Diễn Lợi | 2,01 |
|
87 | Đất ở các xóm xã Diễn Hải | Xã Diễn Hải | 1,63 |
|
88 | Đất ở xóm Hải Bắc, xã Diễn Bích | Xã Diễn Bích | 0,18 |
|
89 | Đất ở các xóm xã Diễn Tân | Xã Diễn Tân | 4,59 |
|
90 | Mở rộng các điểm dân cư trên các khu đất xen dắm xã Diễn Kim | Xã Diễn Kim | 0,68 |
|
91 | Mở rộng các điểm dân cư trên các khu đất xen dắm xã Diễn Lâm | Xã Diễn Lâm | 1,60 |
|
92 | Mở rộng các điểm dân cư trên các khu đất xen dắm xã Diễn Thành | Xã Diễn Thành | 1,05 |
|
93 | Đất ở các xóm xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đoài | 2,21 |
|
94 | Đấu giá đất ở xã Diễn Nguyên | Xã Diễn Nguyên | 0,44 |
|
95 | Đất ở xen dắm trong khu dân cư xã Diễn Lộc | Xã Diễn Lộc | 0,80 |
|
96 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Diễn Trung (địa điểm mới) | Xã Diễn Trung | 1,00 |
|
97 | Xây dựng trụ sở UBND xã Diễn Hoàng (xây mới) | Xã Diễn Hoàng | 0,30 |
|
98 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Diễn Lợi | Xã Diễn Lợi | 0,10 |
|
99 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Diễn Bích | Xã Diễn Bích | 0,72 |
|
100 | Nhà học giáo lý xứ Xuân Phong | Xã Diễn Thành | 0,50 |
|
101 | Mở rộng khuôn viên chùa Phúc Long | Xã Diễn Vạn | 0,03 |
|
102 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Da, xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 0,46 |
|
103 | Mở rộng nghĩa địa xóm 1, xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 0,20 |
|
104 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Bói, xã Diễn Đồng | Xã Diễn Đồng | 0,30 |
|
105 | Mở rộng nghĩa trang xóm 1, 2, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,50 |
|
106 | Mở rộng nghĩa trang xóm 3, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,50 |
|
107 | Mở rộng nghĩa trang xóm 4, 6, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,50 |
|
108 | Mở rộng nghĩa trang xóm 7, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,50 |
|
109 | Mở rộng nghĩa trang Cồn Nông, xã Diễn Thọ | Xã Diễn Thọ | 0,51 |
|
110 | Nghĩa địa tập trung xã Diễn Hải | Xã Diễn Hải | 2,26 |
|
111 | Xây dựng nghĩa địa xã Diễn Vạn | Xã Diễn Vạn | 0,34 |
|
112 | Mở rộng nghĩa địa xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đoài | 0,30 |
|
113 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 1, xã Diễn Hùng | Xã Diễn Hùng | 0,10 |
|
114 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 2, xã Diễn Hùng | Xã Diễn Hùng | 0,10 |
|
115 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 10, xã Diễn Hùng | Xã Diễn Hùng | 0,10 |
|
116 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 11, xã Diễn Hùng | Xã Diễn Hùng | 0,10 |
|
117 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm 1, xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,16 |
|
118 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm 2, xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,20 |
|
119 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm 6, xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,20 |
|
120 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm 7, xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,25 |
|
121 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm 15, xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,20 |
|
122 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa xóm 18, xã Diễn Hoàng | Xã Diễn Hoàng | 0,17 |
|
123 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Bắc, xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | 0,10 |
|
124 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Nam, xã Diễn Hồng | Xã Diễn Hồng | 0,10 |
|
125 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 4, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,05 |
|
126 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 6, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,05 |
|
127 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 11, xã Diễn Liên | Xã Diễn Liên | 0,05 |
|
128 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 12, xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đoài | 0,10 |
|
129 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 13, xã Diễn Đoài | Xã Diễn Đoài | 0,10 |
|
130 | Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Diễn Bích | Xã Diễn Bích | 0,26 |
|
131 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 6, xã Diễn Hải | Xã Diễn Hải | 0,16 |
|
132 | Xây dựng Khu vui chơi giải trí | Xã Diễn Hoa | 0,57 |
|
133 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu - Trạm dừng chân quốc lộ 1A | Xã Diễn An | 1,23 |
|
134 | Nhà máy chế biến Thủy sản, nông lâm sản xuất khẩu tại Khu A - KCN Thọ Lộc | Xã Diễn Thọ, | 202,56 |
|
135 | Cửa hàng dịch vụ, kinh doanh xăng dầu Tân Xuân | Xã Diễn An | 0,97 |
|
V | Huyện Yên Thành |
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 1,00 | Đã GPMB |
2 | Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu MLB Tenergy Company Limited tại Cụm công nghiệp thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 2,30 |
|
3 | Xây dựng Hạ tầng kĩ thuật cụm công nghiệp TT Yên Thành (giai đoạn 2) | Thị trấn Yên Thành | 2,50 |
|
4 | Xây dựng Bến xe khách tại Thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 1,00 |
|
5 | Xây dựng Các tuyến nội thị Thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 1,00 |
|
6 | Xây dựng Đường nội thị từ tòa án huyện đến đường 538B | Thị trấn Yên Thành | 0,50 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 534 đoạn qua huyện Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 5,00 |
|
8 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng làng nghề Bánh, bún Vĩnh Hòa, xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | 0,05 |
|
9 | Xây dựng Đường nối khu di tích gốc Chùa Chí Linh đến khu tâm linh lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh thái và tâm linh Rú Gám | Xã Xuân Thành | 3,50 |
|
10 | Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành | Các xã: Long Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Công Thành, Liên Thành | 15,11 |
|
11 | Xây dựng Tượng đài Phan Đăng Lưu và công viên trung tâm | Thị trấn Yên Thành | 10,00 |
|
12 | Xây dựng Trường Tiểu học Xuân Thành | Xã Xuân Thành | 0,96 |
|
13 | Xây dựng Trường mầm non xã Xuân Thành | Xã Xuân Thành | 0,40 |
|
14 | Xây dựng Chợ Qụa | Xã Hồng Thành | 0,40 |
|
15 | Xây dựng Chợ Gám | Xã Xuân Thành | 1,50 |
|
16 | Xây dựng Khu du lịch tâm linh Rú Gám | Xã Xuân Thành | 5,00 |
|
17 | Mở rộng khu di tích đình Liên Trì | Xã Liên Thành | 0,10 |
|
18 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải huyện Yên Thành | Xã Đồng Thành | 7,00 |
|
19 | Đất đấu giá và xét định giá xã Thọ Thành | Xã Thọ Thành | 0,40 |
|
20 | Đất đấu giá và xét định giá xã Liên Thành | Xã Liên Thành | 0,50 |
|
21 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hồng Thành | Xã Hồng Thành | 0,60 |
|
22 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành | 0,40 |
|
23 | Đất đấu giá và xét định giá xã Nam Thành | Xã Nam Thành | 0,40 |
|
24 | Đất đấu giá và xét định giá xã Trung Thành | Xã Trung Thành | 0,50 |
|
25 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tăng Thành | Xã Tăng Thành | 0,50 |
|
26 | Đất đấu giá và xét định giá xã Nhân Thành | Xã Nhân Thành | 0,50 |
|
27 | Đất đấu giá và xét định giá xã ĐứcThành | Xã Đức Thành | 0,50 |
|
28 | Đất đấu giá và xét định giá xã Thịnh Thành | Xã Thịnh Thành | 0,60 |
|
29 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tiến Thành | Xã Tiến Thành | 0,60 |
|
30 | Đất đấu giá và xét định giá xã QuangThành | Xã Quang Thành | 0,60 |
|
31 | Đất đấu giá và xét định giá xã Công Thành | Xã Công Thành | 0,60 |
|
32 | Đất đấu giá và xét định giá xã Bắc Thành | Xã Bắc Thành | 0,40 |
|
33 | Đất đấu giá và xét định giá xã Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành | 0,40 |
|
34 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hoa Thành | Xã Hoa Thành | 0,42 |
|
35 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hậu Thành | Xã Hậu Thành | 0,50 |
|
36 | Đất đấu giá và xét định giá xã Đại Thành | Xã Đại Thành | 0,60 |
|
37 | Đất đấu giá và xét định giá xã Mỹ Thành | Xã Mỹ Thành | 0,50 |
|
38 | Đất đấu giá và xét định giá xã Long Thành | Xã Long Thành | 0,60 |
|
39 | Đất đấu giá và xét định giá xã Đô Thành | Xã Đô Thành | 0,40 |
|
40 | Đất đấu giá và xét định giá xã Hùng Thành | Xã Hùng Thành | 0,60 |
|
41 | Đất đấu giá và xét định giá xã Khánh Thành | Xã Khánh Thành | 0,40 |
|
42 | Đất đấu giá và xét định giá xã Xuân Thành | Xã Xuân Thành | 0,80 |
|
43 | Đất đấu giá và xét định giá xã Lăng Thành | Xã Lăng Thành | 0,50 |
|
44 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tây Thành | Xã Tây Thành | 0,50 |
|
45 | Đất đấu giá và xét định giá xã Đồng Thành | Xã Đồng Thành | 0,50 |
|
46 | Đất đấu giá và xét định giá xã Tân Thành | Xã Tân Thành | 2,00 |
|
47 | Đất đấu giá và xét định giá xã Mã Thành | Xã Mã Thành | 0,60 |
|
48 | Đất đấu giá và xét định giá xã Minh Thành | Xã Minh Thành | 0,60 |
|
49 | Đất đấu giá và xét định giá xã Sơn Thành | Xã Sơn Thành | 0,60 |
|
50 | Đất đấu giá và xét định giá xã Phú Thành | Xã Phú Thành | 0,40 |
|
51 | Đất đấu giá và xét định giá xã Lý Thành | Xã Lý Thành | 0,50 |
|
52 | Đất đấu giá và xét định giá xã Phúc Thành | Xã Phúc Thành | 0,40 |
|
53 | Đất đấu giá và xét định giá xã Viên Thành | Xã Viên Thành | 0,45 |
|
54 | Đất đấu giá và xét định giá xã Bảo Thành | Xã Bảo Thành | 0,60 |
|
55 | Đất đấu giá và xét định giá xã Kim Thành | Xã Kim Thành | 0,50 |
|
56 | Đất đấu giá và xét định giá xã Văn Thành | Xã Văn Thành | 0,50 |
|
57 | Đất đấu giá và xét định giá đất ở thị trấn Yên Thành | Thị trấn Yên Thành | 1,00 |
|
58 | Xây dựng Nhà thờ Bảo Nham | Xã Bảo Thành | 0,30 |
|
VI | Huyện Quỳnh Lưu |
|
| |
1 | Vùng nguyên liệu và dây chuyền nhà máy xi măng Hoàng Mai | Xã Tân Thắng | 30,00 |
|
2 | Vùng nguyên liệu nhà máy xi măng Tân Thắng | Xã Tân Thắng | 12,00 |
|
3 | Mở rộng, nâng cấp đường giao thông từ QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Lương nối đê biển Bãi ngang | Các xã: Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh,Quỳnh Lương | 3,00 |
|
4 | Xây dựng Đường giao thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu | Các xã: Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Tân, Quỳnh Văn | 2,94 |
|
5 | Đường Giao thông nông thôn xã ngọc Sơn (Xóm 1 đi xóm 2, Xóm 6 đi Xóm 11) | Xã Ngọc Sơn | 1,00 |
|
6 | Đường giao thông nội xã Quỳnh Lương (Xóm 1 đi xóm 8, xóm 4 đi xóm 2) | Xã Quỳnh Lương | 0,22 |
|
7 | Xây dựng đường Giao thông nông thôn Xã Quỳnh Thạch (Thôn 8 đi Quỳnh Viên, xóm 9 đi Hồ Cá Bắc) | Xã Quỳnh Thạch | 0,70 |
|
8 | Xây dựng Đường giao thông nông thôn huyện Quỳnh Lưu các tuyến: Quỳnh Thạch - Quỳnh Thanh - Quỳnh Lương; Quỳnh Văn - Quỳnh Thanh - Quỳnh Yên | Xã Quỳnh Thạch, | 0,57 | Đã GPMB |
9 | Mở rộng đường ngã ba giáp xã Quỳnh Giang đi đồng Hội (Xóm 2) | Xã Quỳnh Diễn | 0,30 |
|
10 | Xây dựng Đường giao thông liên thôn qua các thôn 6 - 7 -10, xã Quỳnh Tam | Xã Quỳnh Tam | 0,48 |
|
11 | Xây dựng Đường làng nghề sản xuất miến Phú Thành, Xã Quỳnh Hậu | Xã Quỳnh Hậu | 1,65 |
|
12 | Xây dựng Giao thông nông thôn, nội đồng Xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 3,78 |
|
13 | Xây dựng Đường giao thông nối QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Hoa (Km0+00 đến Km6+378,25) | Các xã: Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn, Quỳnh Thạch, Quỳnh Giang | 2,07 |
|
14 | Giao thông nông thôn Xã Quỳnh Giang (tuyến xóm Trại và nghĩa địa Khe đá) | Xã Quỳnh Giang | 0,53 |
|
15 | Xây dựng đường giao thông nội thị TT Cầu Giát (Tuyến QL1A - ga Cầu Giát - nối Quốc lộ 48B) | Thị trấn Cầu Giát | 0,25 |
|
16 | Xây dựng Đường giao thông Quỳnh Hưng đi Quỳnh Diễn | Xã Quỳnh Hưng, | 0,80 |
|
17 | Xây dựng Đường giao thông liên thôn Xã Quỳnh Tam (xóm 3B-4-11) | Xã Quỳnh Tam | 1,28 |
|
18 | Xây dựng Đường giao thông liên thôn Xã Quỳnh Tam (xóm 3A-5) | Xã Quỳnh Tam | 0,22 |
|
19 | Xây dựng CSHT vùng sản xuất giống thủy sản tập trung huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Minh | 1,25 |
|
20 | Xây dựng cầu Quỳnh Nghĩa | Xã Quỳnh Nghĩa, | 4,21 |
|
21 | Xây dựng Đường giao thông từ QL1A (Quỳnh Hậu) đi Quỳnh Đôi nối đường du lịch sinh thái đi biển Quỳnh Bảng (giai đoạn 2015) | Các xã: Quỳnh Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh Bá, An Hòa, Quỳnh Thanh | 5,00 |
|
22 | Mở rộng, nâng cấp đường Quỳnh Hậu - Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoa, | 1,40 |
|
23 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung | Xã Quỳnh Thọ | 1,50 |
|
24 | Sữa chữa, nâng cấp hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Trịnh Môn | Xã Quỳnh Bảng | 2,12 |
|
25 | Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Hoa | Xã Quỳnh Hoa | 0,60 |
|
26 | Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Thọ | 0,12 |
|
27 | Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Lâm | 1,50 |
|
28 | Mở rộng, nâng cấp đường nội thôn xã Quỳnh Long | Xã Quỳnh Long | 0,90 |
|
29 | Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | 0,35 |
|
30 | Xây dựng Đường giao thông nội xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Văn | 0,13 |
|
31 | Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Các xã: Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Minh, | 17,92 |
|
32 | Xây dựng Nhà máy nước Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Lâm | 0,70 |
|
33 | Sửa chữa, nâng cấp đê đồng tôm xóm Tân Thắng, xã An Hòa | Xã An Hòa | 1,05 |
|
34 | Thủy lợi nội đồng Xã Quỳnh Hoa (Dục Bì, Cồn Bắc, Đường Thanh Niên) | Xã Quỳnh Hoa | 0,40 |
|
35 | Thủy lợi nội đồng Xã Quỳnh Thọ (xóm Thọ Thắng, Thọ Đồng, Thọ Nhân, Thọ Phú) | Xã Quỳnh Thọ | 0,05 |
|
36 | Thủy lợi nội đồng Xã Quỳnh Văn (Đội Đồi - Cát Voi, Cửa Cung, Đập Trường Sơn đi Đập Vực Mấu) | Xã Quỳnh Văn | 0,25 |
|
37 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi nội đồng (kênh tưới đập Khe Sái, kênh đồng Dóc, kênh nội đồng đập Hóc Mua, kênh nội đồng đập Hóc Nghẹt) | Xã Ngọc Sơn | 1,00 |
|
38 | Thủy lợi nội đồng Xã Quỳnh Thạch (Đồng Cửa, Đồng Cây Táo, Cồn Chùa, Thanh Quýt đến Nghĩa Trang) | Xã Quỳnh Thạch | 0,40 |
|
39 | Nâng cấp tuyến đê cửa sông Thái | Các xã: Sơn Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang | 3,97 | Đã GPMB và thực hiện được 1 phần dự án |
40 | Dự án mở rộng hồ chứa nước Khe Lại giai đoạn 2 | Xã Tân Thắng | 22,40 |
|
41 | Hệ thống tưới, tiêu úng vùng màu | Các xã: Quỳnh Lương, Quỳnh Hậu, Quỳnh Nghĩa | 3,23 |
|
42 | Mở rộng và nâng cấp nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Yên | Xã Quỳnh Yên | 1,34 |
|
43 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Vũng Đá | Xã Quỳnh Thắng | 1,75 |
|
44 | Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước (Khe Gang, Hóc Nghẹt) | Xã Ngọc Sơn | 13,00 |
|
45 | Sữa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hóc Mét | Xã Tân Sơn | 0,30 |
|
46 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Khe Chuối | Xã Tân Sơn | 0,25 |
|
47 | Mở rộng, nâng cấp nhà máy nước Cầu Giát | Xã Quỳnh Bá, | 2,26 |
|
48 | Sửa chữa, nâng cấp đập dâng Bàu Xã | Xã Quỳnh Lâm | 3,50 |
|
49 | Sữa chữa, nâng cấp kênh tiêu úng liên xã Quỳnh Giang - Quỳnh Diễn | Xã Quỳnh Diễn, | 2,35 |
|
50 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Quỳnh Long - Quỳnh Thuận - Sơn Hải | Các xã: Quỳnh Long, | 0,65 |
|
51 | Hệ thống cấp nước biển phục vụ nuôi tôm công nghiệp theo TC Việt GAP | Xã Quỳnh Bảng | 2,20 |
|
52 | Xây dựng Nhà máy nước sạch xã Quỳnh Hoa (Xóm 3) | Xã Quỳnh Hoa | 0,30 |
|
53 | Hệ thống tưới, tiêu úng vùng màu xã Quỳnh Ngọc | Xã Quỳnh Ngọc | 0,05 |
|
54 | Nâng cấp hồ chứa nước Dẻ Vàng (Xóm 10) | Xã Quỳnh Tam | 0,25 |
|
55 | Xây dựng Kênh mương thủy lợi nội đồng xã Quỳnh Văn | Xã Quỳnh Văn | 0,25 |
|
56 | Xây dựng Nhà làm việc 2 tầng trạm y tế xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 0,57 |
|
57 | Xây dựng Trạm y tế xã Quỳnh Yên | Xã Quỳnh Yên | 0,12 |
|
58 | Mở rộng trạm y tế xã Quỳnh Hồng (Cây Gạo xóm 6) | Xã Quỳnh Hồng | 0,02 |
|
59 | Xây dựng Trường mầm non Thượng Yên | Xã Quỳnh Yên | 0,65 |
|
60 | Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Hưng (xóm 6) | Xã Quỳnh Hưng | 0,35 |
|
61 | Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lương (xóm 2) | Xã Quỳnh Lương | 0,20 |
|
62 | Mở rộng trường tiểu học Quỳnh Hậu (xóm 8) | Xã Quỳnh Hậu | 0,13 |
|
63 | Xây dựng Nhà học đa chức năng trường Mầm non Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thắng | 0,50 |
|
64 | Xây dựng Trường mầm non Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,12 |
|
65 | Mở rộng tường THCS Quỳnh Thanh | Xã Quỳnh Thanh | 0,20 |
|
66 | Xây dựng Trường Mầm Non Quỳnh Ngọc (Rộc Đình, Xóm 5) | Xã Quỳnh Ngọc | 0,27 |
|
67 | Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Hoa (Xóm 4) | Xã Quỳnh Hoa | 0,70 |
|
68 | Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lâm A | Xã Quỳnh Lâm | 0,40 |
|
69 | Xây dựng Sân vận động xã Quỳnh Lương | Xã Quỳnh Lương | 1,10 |
|
70 | Mở rộng sân vận động xã Quỳnh Hậu (xóm 8) | Xã Quỳnh Hậu | 0,42 |
|
71 | Xây dựng Sân vận động xã Quỳnh Thạch (đồng Cửa trường) | Xã Quỳnh Thạch | 1,10 |
|
72 | Xây dựng Sân vận động xã Quỳnh Hoa (Xóm 4) | Xã Quỳnh Hoa | 1,10 |
|
73 | Mở rộng sân vận động xã Quỳnh Ngọc (Rộc Đình, Xóm 5) | Xã Quỳnh Ngọc | 0,16 |
|
74 | Xây dựng Chợ Vân | Xã Quỳnh Văn | 1,00 |
|
75 | Xây dựng Chợ nông thôn Quỳnh Bảng | Xã Quỳnh Bảng | 0,45 | Đã GPMB |
76 | Xây dựng Chợ Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hưng | 0,40 |
|
77 | Xây dựng Chợ xã Quỳnh Thạch (Hạ Biền) | Xã Quỳnh Thạch | 0,50 |
|
78 | Xây dựng Chợ xã Quỳnh Yên (Hạ Biền) | Xã Quỳnh Yên | 0,30 |
|
79 | Xây dựng Chợ nông thôn Xã Quỳnh Thọ (Thọ Tiến) | Xã Quỳnh Thọ | 0,30 |
|
80 | Xây dựng Chợ nông thôn Xã Quỳnh Bá (Rộc đạc) | Xã Quỳnh Bá | 0,30 |
|
81 | Xây dựng Chợ trung tâm xã Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,66 |
|
82 | Xây dựng Chợ xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Lâm | 0,60 |
|
83 | Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử văn hóa nhà thờ họ Hồ | Xã Quỳnh Đôi | 0,35 |
|
84 | Mở rộng di tích lịch sử nhà thờ họ Hoàng (xóm 4) | Xã Quỳnh Đôi | 0,15 |
|
85 | Mở rộng di tích lịch sử nhà thờ họ Nguyễn (xóm 8 - giáp xóm 4) | Xã Quỳnh Đôi | 0,57 |
|
86 | Xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt và công nghiệp Lèn Ngồi | Xã Ngọc Sơn | 7,00 |
|
87 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Hoa (Xóm 3,5) | Xã Quỳnh Hoa | 1,73 |
|
88 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Yên (Xóm 4, 5, 6, 9, 11, 12) | Xã Quỳnh Yên | 2,30 |
|
89 | Đất ở xã Quỳnh Thắng (Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, Quỳnh Long, Đông Xuân) | Xã Quỳnh Thắng | 2,26 |
|
90 | Đất ở tại nông thôn xã Ngọc Sơn (Gốc Vông - Xóm 6, Ông Lý - Xóm 7, Đồng Gạo Thể - Xóm 2, Cầu Sắt, Đồng Sim, Đất đen - Xóm 8, Ông Thát - Xóm 11) | Xã Ngọc Sơn | 1,82 |
|
91 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Thạch (Điền điển, giáp hành lang kênh Quỳnh Văn) | Xã Quỳnh Thạch | 1,97 |
|
92 | Đất ở nông thôn xã Quỳnh Tân (Vùng Ổ Gà - Xóm 11, Vùng Làng Cộ - Xóm 11, Vùng ký túc xá - Xóm 8, xen dặm KDC các xóm 3,4,12,14,15) | Xã Quỳnh Tân | 1,84 |
|
93 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Thanh (đồng Dủ Vạc X3, ao bà Nhường - X6, Đồng ông Thịnh X6, Đồng hói bến X7) | Xã Quỳnh Thanh | 5,40 |
|
94 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Đôi (Tràng Hôi xóm 8, Bắc Lùm xóm 2) | Xã Quỳnh Đôi | 0,79 |
|
95 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Hồng (xóm 9, Chân đê xóm 8, xóm 6) | Xã Quỳnh Hồng | 0,73 |
|
96 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Minh (xóm 8) | Xã Quỳnh Minh | 0,60 |
|
97 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Nghĩa (Sảnh - Xóm 2) | Xã Quỳnh Nghĩa | 0,45 |
|
98 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Thọ (Thọ Tiến) | Xã Quỳnh Thọ | 0,60 |
|
99 | Đất ở nông thôn xã Quỳnh Giang (Đồng Lô - Xóm 11, Xóm 6 - xen dặm) | Xã Quỳnh Giang | 1,40 |
|
100 | Đất ở tại nông thôn xã Tân Sơn (Xóm 3, 2A, 2B, Đồng Đạt; Xóm 4, 6, Cầu Sất, trục đường đi Quỳnh Tam) | Xã Tân Sơn | 1,43 |
|
101 | Đất ở tại nông thôn xã Sơn Hải (Xóm 3, 4) | Xã Sơn Hải | 0,32 |
|
102 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Bá (Cồn Hêu, Cồn Cát) | Xã Quỳnh Bá | 1,06 |
|
103 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Lương (Cửa Thịnh, Cửa phẩm, Hồi Khoa Chắt, Rục Huôi xóm 1, khu dân cư xóm 6, Cồn cao xóm 6) | Xã Quỳnh Lương | 0,41 |
|
104 | Đất ở tại nông thôn xã Tiến Thủy (Đức Xuân) | Xã Tiến Thủy | 0,18 |
|
105 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Lâm (xóm 9) | Xã Quỳnh Lâm | 1,00 |
|
106 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Thuận (xóm T,Xuân) | Xã Quỳnh Thuận | 0,80 |
|
107 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Diễn (Cầu Tùng - xóm 1, Đường hoa - Xóm 2, Cửa đình - Xóm 1, Nhà Thánh, xóm 6) | Xã Quỳnh Diễn | 1,42 |
|
108 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Tam (Bãi Sạn xóm 5, xóm 6, xóm 10) | Xã Quỳnh Tam | 0,39 |
|
109 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Mỹ (Dọc đường QL48B - xóm 8) | Xã Quỳnh Mỹ | 0,50 |
|
110 | Đất ở tại nông thôn xã Tân Thắng (Thôn Bắc Thắng) | Xã Tân Thắng | 0,37 |
|
111 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Châu (xóm 2A, 4A) | Xã Quỳnh Châu | 1,20 |
|
112 | Đất ở tại nông thôn xã An Hòa (Xóm Tân An, Toàn Lực, Hồng Phong) | Xã An Hòa | 1,13 |
|
113 | Đất ở tại nông thôn xã Quỳnh Văn (đường Q,Văn - Q,Bảng xóm 9, đường Q,Văn - Q,Bảng xóm 18, Cồn Đồi Thần - xóm 11) | Xã Quỳnh Văn | 1,57 |
|
114 | Đất ở Thị trấn Cầu Giát (Khối 6, 9, 11) | Thị trấn Cầu Giát | 1,47 |
|
115 | Mở rộng trụ sở UBND huyện (Đường Ngang xóm 6) | Xã Quỳnh Hồng | 0,40 |
|
116 | Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc (Rộc Đình, Xóm 5) | Xã Quỳnh Ngọc | 0,37 |
|
117 | Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng | 0,35 |
|
118 | Xây dụng Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Quỳnh Châu | Xã Quỳnh Châu | 1,20 |
|
119 | Xây dụng Trụ sở UBND xã Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,52 |
|
120 | Xây dựng hạt kiểm lâm Quỳnh Lưu (QL1A - xóm 6) | Xã Quỳnh Hồng | 0,10 |
|
121 | Mở rộng nghĩa địa Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 2,00 |
|
122 | Xây dựng Nghĩa địa Xã Quỳnh Hưng (Xóm 12) | Xã Quỳnh Hưng | 1,00 |
|
123 | Mở rộng Nghĩa địa Đồi Thần, Đồng Tương | Xã Quỳnh Đôi | 0,29 |
|
124 | Mở rộng nghĩa địa (Cồn Hội xóm 7) | Xã Quỳnh Hồng | 0,20 |
|
125 | Mở rộng nghĩa địa Cồn Cát (xóm 3) | Xã Quỳnh Minh | 0,75 |
|
126 | Giáo xứ Hội Nguyên | Xã Quỳnh Hồng | 0,03 |
|
127 | Xây dựng Nhà học giáo lý của giáo xứ Thuận Giang | Xã Quỳnh Hưng | 0,11 |
|
128 | Phục hồi chùa Đế Thích | Xã Quỳnh Nghĩa | 1,50 |
|
129 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5, Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 0,07 |
|
130 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm (X11, X12), Xã Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hưng | 0,10 |
|
131 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm (X11), Xã Quỳnh Giang | Xã Quỳnh Giang | 0,05 |
|
132 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 19,20,21,23, Xã Quỳnh Lâm | Xã Quỳnh Lâm | 0,75 |
|
133 | Xây dựng Nhà văn hóa (xóm 7), Xã Quỳnh Hồng | Xã Quỳnh Hồng | 0,07 |
|
134 | Xây dựng Nhà văn hóa truyền thống xã Quỳnh Lương (xóm 2) | Xã Quỳnh Lương | 0,34 |
|
VII | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy sản xuất sắt xốp | Xã Quỳnh Lộc | 80,00 |
|
2 | Xây dựng Nhà máy sản xuất Ethanol | Xã Quỳnh Lập | 9,50 |
|
3 | Xây dựng Nhà máy sản xuất Axit Linear Alkyl Benzene Sulfonic | Xã Quỳnh Lập | 11,53 |
|
4 | Xây dựng Nhà máy sản xuất phân bón | Xã Quỳnh Lập | 20,00 |
|
5 | Xây dựng Nhà máy nhiệt điện | Xã Quỳnh Lập | 256,30 |
|
6 | Xây dựng Cảng Vicem | Xã Quỳnh Lập | 17,55 |
|
7 | Xây dựng Cảng Thanh Thành Đạt | Xã Quỳnh Lập | 5,00 |
|
8 | Xây dựng Đường nối QL1A đi cảng Đông Hồi | Xã Quỳnh Lập | 1,50 | Phần diện tích |
9 | Xây dựng Đường giao thông nối từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - thị xã Thái Hòa | Xã Quỳnh Vinh | 0,20 | Diện tích chưa |
10 | Xây dựng Đường giao thông nối Quốc lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh) | Xã Quỳnh Xuân, | 3,30 | Đã thu hồi, thực hiện một phần dự án |
11 | Xây dựng Đường số 4 Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,30 | Còn 06 hộ đất ở, chưa GPMB |
12 | Xây dựng Đường số 3 khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 2,28 | Còn một phần dự án chưa thực hiện |
13 | Nâng cấp mở rộng QL 1A | Phường Quỳnh Thiện | 1,50 | Phần diện tích |
14 | Xây dựng Đường cứu nạn và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi (gđ1) | Xã Quỳnh Lập | 5,55 | Phần còn lại tại |
15 | Mở rộng đường làng nghề Phú Lợi | Phường Quỳnh Dị | 0,84 |
|
16 | Mở rộng đường giao thông xóm 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 13, Xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Trang | 1,20 |
|
17 | Mở rộng đường vào khu tái định cư lèn chiều | Xã Quỳnh Trang | 0,60 |
|
18 | Mở rộng đường giao thông các khối 1, 2, 3, 4, 7, phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | 1,62 |
|
19 | Mở rộng đất giao thông nông thôn mới | Phường Mai Hùng | 2,50 |
|
20 | Mở rộng đường giao thông thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Liên | 1,70 |
|
21 | Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Quỳnh Phương | Xã Quỳnh Phương | 0,10 |
|
22 | Mở rộng đường giao thông các thôn xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Lộc | 0,10 |
|
23 | Xây dựng bãi đậu xe đền Cờn | Phường Quỳnh Dị | 0,75 |
|
24 | Xây dựng Đường giao thông từ khu trung tâm thị xã Hoàng Mai đến Đền Cờn | Phường Quỳnh Dị | 1,55 |
|
25 | Xây dựng Đường ngang nội thị N1 Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 2,73 |
|
26 | Xây dựng Đường trục ngang N2, Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 2,52 |
|
27 | Xây dựng Đường trục ngang N3, Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 1,38 |
|
28 | Xây dựng Đường trục dọc D1, Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 3,80 |
|
29 | Xây dựng Đường trục dọc D2, Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 1,22 |
|
30 | Xây dựng Đường trục dọc D3, Khu đô thị Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,96 |
|
31 | XD Đường cứu hộ cứu nạn Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Lộc (đường số 1) | Phường Mai Hùng, | 4,65 |
|
32 | Xây dựng Đường cứu hộ cứu nạn huyện Quỳnh Lưu | Phường Quỳnh Dị, | 3,56 |
|
33 | Xây dựng Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Quỳnh Lập,Quỳnh Dị, Quỳnh Phương, | 81,93 |
|
34 | Xây dựng Nhà máy cấp nước sạch sinh hoạt thị xã Hoàng Mai | Phường Mai Hùng | 6,00 |
|
35 | Xây dựng Nhà máy cấp nước sạch sinh hoạt thị xã Hoàng Mai | Phường Mai Hùng | 10,00 |
|
36 | Xây dựng đường điện nông thôn Xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Liên | 0,02 |
|
37 | Mở rộng bệnh viện Da liễu | Xã Quỳnh Thiện | 1,23 |
|
38 | Xây dựng Trường mầm non A, Xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,50 |
|
39 | Xây dựng Trường mầm non B, Xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,50 |
|
40 | Xây dựng Trường tiểu học Quỳnh Lập A | Xã Quỳnh Lập | 1,20 |
|
41 | Mở rộng trường THPT Hoàng Mai | Phường Quỳnh Thiện | 0,79 |
|
42 | Mở rộng trường TH Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 0,20 |
|
43 | Xây dựng Trường Chính trị thị xã | Phường Quỳnh Dị | 1,04 |
|
44 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Phường Quỳnh Dị | 1,14 |
|
45 | Xây dựng Sân vận động xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Trang | 0,70 |
|
46 | Xây dựng Chợ mới | Phường Mai Hùng | 1,00 |
|
47 | Cải tạo tu sửa đền Vưu | Xã Quỳnh Vinh | 0,50 |
|
48 | Mở rộng đền Kim Lung | Phường Mai Hùng | 0,30 |
|
49 | Xây dựng Bãi rác tâp trung thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh | 15,00 |
|
50 | Khu TĐC thuộc Khu công nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1) | Xã Quỳnh Lập | 17,40 | Đã thực |
51 | Đất ở nông thôn vùng Đồng Mân, Đồng Đập, xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 2,00 |
|
52 | Đất ở nông thôn xóm 3, 6, 8, 10, xã Quỳnh Trang | Xã Quỳnh Trang | 1,80 |
|
53 | Đất ở nông thôn xã Quỳnh Liên (xóm 1, 2, 3, phía Đông nhà bà Thảo xóm 6, phía Đông nhà ông Long xóm 6, phía Đông nhà ông Hoài xóm 7, phía Nam nhà thờ họ Đậu xóm 9,10) | Xã Quỳnh Liên | 3,44 |
|
54 | Đất ở nông thôn xã Quỳnh Lộc (vùng Cồn Ran xóm 5, Trạm y tế xóm 7) | Xã Quỳnh Lộc | 0,97 |
|
55 | Khu TĐC thuộc KCN Đông Hồi (vị trí số 2) | Xã Quỳnh Lập | 8,06 |
|
56 | Đất ở nông thôn xóm 4, 6, xã Quỳnh Lộc | Xã Quỳnh Lộc | 0,46 |
|
57 | Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 1,98 |
|
58 | Đất ở nông thôn xen dặm xã Quỳnh Liên | Xã Quỳnh Liên | 0,80 |
|
59 | Khu đô thị xi măng Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh | 23,92 |
|
60 | Đất ở nông thôn vùng Đồng Đập, Đồng Nổ | Xã Quỳnh Vinh | 2,50 |
|
61 | Khu Tái định cư mở rộng Quốc lộ 1A | Phường Quỳnh Thiện | 4,80 | Đã thực hiện một phân dự án |
62 | Đất ở đô thị các khối 5, 13, 15, Phường Quỳnh Xuân | Phường Quỳnh Xuân | 1,36 |
|
63 | Đất ở đô thị các khối 6, 15, 19, Phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 1,49 |
|
64 | Đất ở đô thị các khối 1, 3, 5, 8, 9, Phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Thiện | 2,90 |
|
65 | Khu TĐC giải phóng mặt bằng các công trình trọng điểm | Phường Quỳnh Dị | 15,00 |
|
66 | Đất ở đô thị Phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | 2,00 |
|
67 | Xây dựng Trụ sở Chi cục Thi hành án thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,44 |
|
68 | Xây dựng Tòa án nhân dân thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,74 |
|
69 | Xây dựng Trạm bảo vệ thực vật, Trạm thú y, Trạm khuyến nông, khuyến ngư thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,51 |
|
70 | Xây dựng Xí nghiệp thủy lợi | Phường Quỳnh Dị | 0,17 |
|
71 | Xây dựng Nhà khách thị xã | Phường Quỳnh Dị | 0,66 |
|
72 | Xây dựng Trụ sở Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã | Phường Quỳnh Dị | 0,95 |
|
73 | Xây dựng Bảo hiểm xã hội thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,25 |
|
74 | Xây dựng Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã Hoàng Mai | Phường Quỳnh Dị | 0,18 |
|
75 | Xây dựng Trung tâm Dân số thị xã | Phường Quỳnh Dị | 0,17 |
|
76 | Khôi phục chùa Bát Nhã | Phường Quỳnh Xuân | 12,00 |
|
77 | Khôi phục và trùng tu Chùa Càn Môn, xã Quỳnh Phương | Phường Mai Hùng, | 0,65 |
|
78 | Mở rộng nghĩa địa | Phường Mai Hùng | 0,50 |
|
79 | Xây dựng Khu nghĩa trang Núi Cháy tại xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 16,00 |
|
80 | Xây dựng Khu nghĩa trang hung táng tại xóm Đồng Minh, Xã Quỳnh Lập | Xã Quỳnh Lập | 1,93 |
|
81 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh Lưu | Phường Quỳnh Xuân | 1,00 |
|
82 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Phú Lợi 2, Phường Quỳnh Dị | Phường Quỳnh Dị | 0,06 |
|
83 | Xây dựng Nhà văn hóa khối 7, Phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 0,06 |
|
84 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, Xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,05 |
|
85 | Khu Khai thác cát Silic | Xã Quỳnh Lộc | 35,63 |
|
VIII | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
1 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Nghĩa Đàn (Giai đoạn 1) | Xã Nghĩa Hội | 100,00 |
|
2 | Xây dựng NM Cmistone Việt Nam tại Cụm công nghiệp Nghĩa Long | Xã Nghĩa Long | 6,54 |
|
3 | Mở rộng đường GTNT đoạn nối từ TL 545 đến TL 531, xã Nghĩa An | Xã Nghĩa An | 0,36 |
|
4 | Xây dựng Đường giao thông nội đồng xóm Mồn, xóm Tân | Xã Nghĩa Lạc | 0,10 |
|
5 | Mở rộng đường giao thông nông thôn xóm 3, xã Nghĩa Đức | Xã Nghĩa Đức | 0,35 |
|
6 | Xây dựng đường giao thông nội đồng xóm Chong | Xã Nghĩa yên | 0,53 |
|
7 | Mở rộng đường giao thông xóm 1B,1A,2A xã Nghĩa Mai | Xã Nghĩa Mai | 0,49 |
|
8 | Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Nghĩa An | Xã Nghĩa An | 7,00 |
|
9 | Mở rộng đường giao thông nông thôn liên huyện Nghĩa Đàn đi thị xã Thái Hòa | Xã Nghĩa Thắng | 0,60 |
|
10 | Xây dựng cầu tràn khe Dền (đội 1) | Xã Nghĩa Hồng | 2,00 |
|
11 | Mở rộng đường giao thông liên xã Nghĩa Yên đi Nghĩa Hồng | Xã Nghĩa Hồng | 0,30 |
|
12 | Mở rộng đường vào trung tâm xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thọ | 1,80 |
|
13 | Mở rộng đường giao thông tuyến Nghĩa An đi Nghĩa Đức | Xã Nghĩa An, | 0,80 |
|
14 | Mở rộng đường cứu hộ cứu nạn Nghĩa Lâm - Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Lâm, | 4,80 |
|
15 | Mở rộng đường giao thông nông thôn liên xã, xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hưng | 0,75 |
|
16 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nhánh nối vào đường Trung - Bình - Lâm | Xã Nghĩa Hội | 2,72 |
|
17 | Xây dựng Đường nội thị, thị trấn Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn | 1,80 |
|
18 | Sửa chữa, Nâng cấp hồ chứa nước Cây Chanh, xã Nghĩa Hội | Xã Nghĩa Hội | 0,45 | Đã GPMB |
19 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước làng Mồn xã Nghĩa Lạc | Xã Nghĩa Lạc | 0,33 |
|
20 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Ngọc Lam | Xã Nghĩa Lợi | 0,30 |
|
21 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước và xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt đập Khe Sy 1 | Xã Nghĩa Lộc | 2,00 |
|
22 | Cải tạo, nâng cấp đập Khe Ngâm | Xã Nghĩa Thịnh | 11,20 |
|
23 | Xây dựng Nhà máy nước huyện Nghĩa Đàn | Thị trấn Nghĩa Đàn | 1,30 |
|
24 | Xây dựng đường dây 110 KV và trạm biến áp 110 KV Bắc Á | Các xã: Nghĩa Trung, Nghĩa Thắng, Nghĩa Bình, Nghĩa Liên | 0,95 |
|
25 | Mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Khánh | 0,35 |
|
26 | Xây dựng trường Mầm Non xã Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Khánh | 0,70 |
|
27 | Xây dựng Trung tâm đào tạo nghề nông nghiệp công nghệ cao | Xã Nghĩa Bình | 87,79 |
|
28 | Xây dựng Sân bóng xóm Tân Xuân, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,25 |
|
29 | Xây dựng Sân bóng xóm Lê Lai, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,25 |
|
30 | Xây dựng Sân bóng xóm Tân Thịnh, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,25 |
|
31 | Xây dựng Sân thể thao xóm 13A, xã Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Yên | 0,40 |
|
32 | Xây dựng Sân thể thao xóm 13B, xã Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Yên | 0,40 |
|
33 | Xây dựng Sân bóng xóm Tân Hợp, xã Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Khánh | 1,50 |
|
34 | Xây dựng Chợ nông thôn xã Nghĩa Đức | Xã Nghĩa Đức | 1,00 |
|
35 | Xây dựng Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt làm phân vi sinh | Xã Nghĩa Bình | 8,37 |
|
36 | Mở rộng bãi rác Khe Đục | Xã Nghĩa Khánh | 2,20 | Đã GPMB |
37 | Mở rộng bãi rác Bến Đan | Xã Nghĩa Khánh | 0,30 | Đã GPMB |
38 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải xóm Lê Lợi, Lê Lai, Tân Thịnh, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,90 |
|
39 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải xóm Tân Thành, Tân Xuân, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,30 |
|
40 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải xóm Cát Sơn, Cát Mộng, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,30 |
|
41 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải tập trung xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 2,00 |
|
42 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải xóm Chong, xã Nghĩa Yên | Xã Nghĩa Yên | 3,00 |
|
43 | Tái định cư (giai đoạn 1) để khắc phục ô nhiễm môi trường khu vực phụ cận dự án Chăn nuôi bò sữa TH tại huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lâm | 14,89 | Đã GPMB |
44 | Đấu giá đất ở Xóm Màn, Tân Thọ, Trống, Men, Cầu, xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thọ | 1,45 |
|
45 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Thịnh (xóm 4,8,9) | Xã Nghĩa Thịnh | 1,30 |
|
46 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Hồng (xóm Hồng Thọ) | Xã Nghĩa Hồng | 1,05 |
|
47 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Trung (xóm Đồng Quỹ, Ấp Đồn, Xóm Đập Bể) | Xã Nghĩa Trung | 0,66 |
|
48 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Hiếu (xóm Lê Lai) | Xã Nghĩa Hiếu | 0,50 |
|
49 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Bình (xóm Bình Thành, xóm 13A, xóm 2, xóm Canh) | Xã Nghĩa Bình | 3,69 |
|
50 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Lộc (Hồng Lộc,Bình Minh, Mỹ Lộc) | Xã Nghĩa Lộc | 1,50 |
|
51 | Đấu giá đất ở xã Nghĩa Khánh (Hồng Khánh, xóm Bàu) | Xã Nghĩa Khánh | 2,22 |
|
52 | Đấu giá đất ở xóm Nam Lộc, xã Nghĩa Long | Xã Nghĩa Long | 1,33 |
|
53 | Đấu giá đất ở xóm 10, xã Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hưng | 0,52 |
|
54 | Đấu giá đất ở Thị trấn Nghĩa Đàn (Khối Tân Minh) | Thị trấn Nghĩa Đàn | 1,22 |
|
55 | Đấu giá đất ở Thị trấn Nghĩa Đàn (Khối Tân Cường) | Thị trấn Nghĩa Đàn | 0,03 |
|
56 | Xây dựng Trụ sở Đảng ủy UBND Xã Nghĩa Khánh | Xã Nghĩa Khánh | 0,81 |
|
57 | Xây dựng Nhà thờ giáo họ Hồng Lộc | Xã Nghĩa Lộc | 1,08 |
|
58 | Xây dựng Nhà thờ giáo họ Sông Lim | Xã Nghĩa Lộc | 0,35 |
|
59 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Trung Tâm, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,25 |
|
60 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Lê Lai, xã Nghĩa Hiếu | Xã Nghĩa Hiếu | 0,25 |
|
61 | Xây dựng Nhà Văn hóa xóm Tân Tiến, xã Nghĩa Tân | Xã Nghĩa Tân | 0,25 |
|
62 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Men, xã Nghĩa Thọ | Xã Nghĩa Thọ | 0,10 |
|
63 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hồng Thịnh, xã Nghĩa Hồng | Xã Nghĩa Hồng | 0,05 |
|
IX | Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
1 | Xây dựng đường TL545 - Thị đội | Xã Tây Hiếu | 1,50 |
|
2 | Xây dựng Đường giao thông nông thôn Đông Thành | Xã Đông Hiếu | 0,02 |
|
3 | Xây dựng tuyến đường trục dọc D4 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 1,22 |
|
4 | Xây dựng Tuyến đường trục dọc D1 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị mới thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 1,00 |
|
5 | Xây dựng Tuyến đường trục dọc D2 thuộc các dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 0,50 |
|
6 | Tuyến đường trục dọc D3 thuộc các dự án xây dựng hạ tầng giao thông Trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 3,20 |
|
7 | Xây dựng Tuyến đường ngang N2 thuộc hệ thống HTGT khu đô thị mới Thái Hòa | Phường Hòa Hiếu | 1,87 |
|
8 | Xây dựng Tuyến đường ngang N3 thuộc hệ thống HTGT khu đô thị mới Thái Hòa | Phường Hòa Hiếu | 2,12 |
|
9 | Xây dựng Tuyến đường ngang N8 thuộc hệ thống HTGT khu đô thị mới Thái Hòa | Phường Quang Tiến | 1,82 |
|
10 | Xây dựng Đường giao thông vào trung tâm xã Nghĩa Hòa, thị xã Thái Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 2,00 |
|
11 | Mở rộng đường giao thông trong khu dân cư nông thôn khối 1, 2, 7 | Phường Long Sơn | 0,20 |
|
12 | Xây dựng Đường từ khu QH trụ sở Công an sang đường QL 15A đi khối Đóng | Phường Quang Phong | 0,50 |
|
13 | Xây dựng Đường từ QL 15A đi phà Lỡ (Khối Nghĩa Sơn) | Phường Quang Phong | 0,85 |
|
14 | Mở rộng đường liên xã (Quốc lộ 15A đi Nghĩa Hồng, phường Quang Phong) | Phường Quang Phong | 4,92 |
|
15 | Xây dựng đường vào nghĩa trang, khối 7 | Phường Long Sơn | 0,15 |
|
16 | Mở rộng đường từ Khe Mẹ đi đập Đồng Trảy | Phường Quang Phong | 0,42 |
|
17 | Xây dựng đường giao thông trong khu dân cư (Nối QL 15A vào đường liên xã Nghĩa Hồng (từ khe Mẹ) | Phường Quang Phong | 2,46 |
|
18 | Xây dựng Nhà máy cấp nước Đông Hưng | Xã Nghĩa Mỹ | 2,40 |
|
19 | Mở rộng hệ thống nhà máy cấp nước Thái Hòa hiện có tại phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 0,04 |
|
20 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Khe Vĩnh, xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | 3,20 |
|
21 | Sửa chữa nâng cấp tràn Khe Dền | Phường Quang Phong | 0,04 |
|
22 | Xây dựng Mương tràn đập Khe Bưởi | Phường Long Sơn | 0,15 |
|
23 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ phường Long Sơn | Phường Long Sơn | 0,24 |
|
24 | Xây dựng Trạm y tế phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 0,20 |
|
25 | Xây dựng Trạm y tế phường Quang Tiến | Phường Quang Tiến | 0,15 |
|
26 | Mở rộng Trạm y tế xã Nghĩa Tiến | Xã Nghĩa Tiến | 0,32 |
|
27 | Mở rộng trường cấp 1 Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 0,03 |
|
28 | Xây dựng Trường Mầm non Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 0,43 |
|
29 | Mở rộng Trường Mầm non xã Nghĩa Tiến | Xã Nghĩa Tiến | 0,13 |
|
30 | Xây dựng Sân vận động phường Long Sơn | Phường Long Sơn | 1,00 |
|
31 | Xây dựng Sân thể thao xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 1,00 |
|
32 | Xây dựng Sân thể thao xã Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 2,00 |
|
33 | Xây dựng Chợ Vạc và khu đất ở kiểm dịch vụ Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 0,70 |
|
34 | Xây dựng Khu di chỉ khảo cổ gắn với du lịch sinh thái Làng Vạc | Xã Nghĩa Hòa | 22,00 |
|
35 | Xây dựng Khu tưởng niệm Bác Hồ về thăm Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 9,71 |
|
36 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải thị xã Thái Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 5,14 |
|
37 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Thái Hòa | Hòa Hiếu, Long Sơn, Quang Phong, Nghĩa Tiến | 9,13 |
|
38 | Khu nhà ở xã Nghĩa Tiến | XãNghĩa Tiến | 2,60 |
|
39 | Đấu giá đất ở xóm 8, Xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận | 0,50 |
|
40 | Đấu giá đất ở xã Tây Hiếu (xóm Hưng Nam, Hưng Đông, Hưng Xuân) | Xã Tây Hiếu | 7,57 |
|
41 | Đấu giá đất ở xóm 5A, xã Nghĩa Thuận | Xã Nghĩa Thuận | 1,00 |
|
42 | Đấu giá đất ở Đồng Bàu, xã Nghĩa Mỹ | Xã Nghĩa Mỹ | 1,00 |
|
43 | Đấu giá đất ở xóm 1, xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 0,10 |
|
44 | Đấu giá đất ở xóm Đông Hải, xã Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 0,30 |
|
45 | Đấu giá đất ở xen dắn khu dân cư xóm Đông Tiến, Đông Quang, Đông Hà, Đông Du 1, xã Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 0,23 |
|
46 | Đấu giá đất ở khối Tân Tiến, Phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 1,00 |
|
47 | Đấu giá đất ở khối Tân Thành, Phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 0,07 |
|
48 | Đấu giá đất khối Đòng Tâm 2, Phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 0,85 |
|
49 | Đấu giá đất ở khu trường THCS Thái Hòa 1 | Phường Hòa Hiếu | 0,06 |
|
50 | Đấu giá đất ở phường Quang Phong khối Nghĩa Sơn (đất 353 Nghĩa Sơn, K,Đóng) | Phường Quang Phong | 1,00 |
|
51 | Đấu giá đất ở Phường Quang Tiến (K,Tây Hồ 1, K,Quang Trung) | Phường Quang Tiến | 0,14 |
|
52 | Đấu giá đất ở khối 250 phường Quang Tiến | Phường Quang Tiến | 1,10 |
|
53 | Đấu giá đất ở đồng bờ ao, Phường Long Sơn | Phường Long Sơn | 1,60 |
|
54 | Xây dựng Trụ sở, cơ sở đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước | Phường Long Sơn | 0,30 |
|
55 | Mở rộng trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 0,40 |
|
56 | Xây dựng Trụ sở làm việc Trung tâm Dân số KHHGĐ thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 0,20 |
|
57 | Xây dựng Trụ sở cơ quan Liên Đoàn Lao động thị xã Thái Hòa | Phường Long Sơn | 0,10 |
|
58 | Mở rộng nghĩa trang 1, Phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 1,00 |
|
59 | Xây dựng Nghĩa trang, nghĩa địa phường Quang Phong (Khu vực Lim, Làn, Lẹn) | Phường Quang Phong | 1,60 |
|
60 | Xây dựng Nghĩa trang khối 7, Phường Long Sơn | Phường Long Sơn | 1,00 |
|
61 | Xây dựng Nghĩa Trang mới Hòn Sếnh Lơn | Xã Nghĩa Mỹ | 2,00 |
|
62 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 3, xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 0,04 |
|
63 | Xây dựng Nhà văn hóa đa chức năng xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 0,80 |
|
64 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đông Hồng, xã Đông Hiếu | Xã Đông Hiếu | 0,30 |
|
65 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Chế biến lâm sản 1, Phường Quang Phong | Phường Quang Phong | 0,05 |
|
66 | Xây dựng Nhà văn hóa khối Chế biến lâm sản 3, Phường Quang Phong | Phường Quang Phong | 0,03 |
|
67 | Xây dựng Nhà văn hóa khối 6, Phường Long Sơn | Phường Long Sơn | 0,05 |
|
68 | Xây dựng Nhà văn hóa khối 5, Phường Long Sơn | Phường Long Sơn | 0,03 |
|
69 | Xây dựng Nhà Văn Hóa Khối Tân Thành, Phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 0,04 |
|
70 | Xây dựng Công Viên Cây Xanh Khối Tân Thành, Phường Hòa Hiếu | Phường Hòa Hiếu | 0,37 |
|
71 | Xây dựng Khu cây xanh kết hợp dịch vụ vui chơi (Giao nhau N6, Vực Giồng) | Phường Long Sơn | 1,30 |
|
72 | Xây dựng Khu cây xanh kết hợp dịch vụ vui chơi (Giao nhau N1, Vực Giồng) | Phường Long Sơn | 0,50 |
|
73 | Xây dựng Khu dịch vụ vui chơi giải trí tại xã Nghĩa Hòa | Xã Nghĩa Hòa | 10,00 |
|
X | Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông Tân Long đi Tân Hồ | Xã Tân Long | 1,50 |
|
2 | Xây dựng Đường trung tâm xã đi Văn Sơn, Tân Diên | Xã Đồng Văn | 1,90 |
|
3 | Xây dựng Đường giao thông tuyến Hương Sơn - Tiên Kỳ | Xã Phú Sơn | 0,49 |
|
4 | Xây dựng Đường Nghi Lộc Tân An - Nghĩa Phúc | Xã Tân An | 0,70 |
|
5 | Mở rộng đường từ khối 2 đi Yên Thành | Thị trấn Tân Kỳ | 0,80 |
|
6 | Xây dựng Đường ngã tư Tân Đông đi ngã 3 Đồng Lau | Xã Đồng Văn | 1,50 |
|
7 | Xây dựng Cầu Khe chui (Xóm Xuân Hương; Xóm Tân Quang) | Xã Hương Sơn | 1,00 |
|
8 | Xây dựng Đường thôn xóm 1A, 1B, 2, 3, 4, 5, 6 | Xã Nghĩa Hợp | 0,30 |
|
9 | Xây dựng Đường giao thông nội thôn xóm 6 | Xã Nghĩa Thái | 0,48 |
|
10 | Xây dựng Đường giao thông Bắc Sơn: cây xăng Thanh Phượng - Nam Sơn | Xã Phú Sơn | 0,41 |
|
11 | Xây dựng Đường giao thông tuyến Hoàng Sơn - Hoàng Thịnh | Xã Phú Sơn | 0,47 |
|
12 | Mở rộng tuyến đường (Nghi Lộc - Diễn Châu) | Xã Tân An | 1,62 |
|
13 | Xây dựng Đường liên xã từ UBND xã - Ngã ba ông Tương | Xã Tân Hợp | 0,40 |
|
14 | Xây dựng Đường nội vùng xóm Yên Thành | Xã Tân An | 1,32 |
|
15 | Xây dựng Đường nguyên liệu xóm 11, Xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 0,12 |
|
16 | Xây dựng Đường xóm 2 - xóm 10, Xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 0,45 |
|
17 | Xây dựng Đường xóm 1 - xóm 10, Xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 0,30 |
|
18 | Xây dựng Đường thôn xóm: xóm 4 - xóm 11, Xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 0,64 |
|
19 | Xây dựng cầu Khe Thần, Xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 0,20 |
|
20 | Xây dựng Cầu Khe Thiền (xóm Tân Thợ) | Xã Nghĩa Dũng | 0,28 |
|
21 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Nghĩa Hoàn - Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Hoàn | 1,20 |
|
22 | Xây dựng Đường Tân An - Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | 1,20 |
|
23 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Nghĩa Hoàn - Nghĩa Thái | Xã Nghĩa Thái | 1,30 |
|
24 | Xây dựng Đường đi xã Đường giao thông từ Tổng đội TNXP 4 đi trung tâm xã Tân Hợp (Giai Xuân - Tân Hợp) | Xã Tân Hợp | 0,90 |
|
25 | Xây dựng Đường vào trạm y tế xã | Xã Tân Hương | 0,14 |
|
26 | Xây dựng cầu dân sinh khe Lòa xóm 9 | Xã Tiên Kỳ | 0,10 |
|
27 | Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn (Đường quốc lộ 15B) Từ xã Kỳ Tân - Nghĩa Hợp: đoạn qua thị trấn Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 0,76 |
|
28 | Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn (Đường quốc lộ 15B) Từ xã Kỳ Tân - Nghĩa Hợp: đoạn qua xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Dũng | 0,89 |
|
29 | Xây dựng Đường cứu hộ, cứu nạn (Đường quốc lộ 15B) Từ xã Kỳ Tân - Nghĩa Hợp: đoạn qua xã Nghĩa Hợp | Xã Nghĩa Hợp | 0,70 |
|
30 | Xây dựng Đường vào trung tâm xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 1,30 |
|
31 | Xây dựng Đường Nghĩa Phúc - Giai Xuân | Xã Giai Xuân | 0,50 |
|
32 | Xây dựng Đường Nghĩa Phúc - Giai Xuân | Xã Nghĩa Phúc | 1,00 |
|
33 | Mở rộng đường từ Khối 2 - xóm Kỳ Lâm, Kỳ Sơn | Thị trấn Tân Kỳ | 0,60 |
|
34 | Mở rộng đường giao thông (Tân Phúc - Nghĩa Phúc) | Xã Tân Long | 0,35 |
|
35 | Mở rộng đường giao thông (Tân Phúc - Giai Xuân) | Xã Tân Long | 0,50 |
|
36 | Xây dựng Đường liên xã từ nhà anh Dậu đến dốc đồng Họ (xóm Vĩnh Lộc ) | Xã Tân Xuân | 1,50 |
|
37 | Xây dựng Đường liên xã từ nhà anh Huế đi Thống Nhất (xóm Thống Nhất) | Xã Tân Xuân | 1,00 |
|
38 | Xây dựng Cầu vượt Xuân Yên | Xã Tân Xuân | 0,15 |
|
39 | Xây dựng Cầu treo bến Cồn Phối | Xã Phú Sơn | 1,50 |
|
40 | Xây dựng Đường giao thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long (Tân Kỳ) | Các Xã: Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Tân Long | 27,56 |
|
41 | Xây dựng Mương thủy lợi liên xã | Xã Nghĩa Bình | 0,60 |
|
42 | Xây dựng Trạm Bơm, kênh Đồng Dong dự án Bản Mồng | Xã Nghĩa Dũng | 7,00 |
|
43 | Xây dựng Hồ chứa nước Huồi Phài | Xã Tiên Kỳ | 3,00 |
|
44 | Nâng cấp Đập Kẻo | Xã Nghĩa Phúc | 2,00 |
|
45 | Xây dựng hệ thống đường dây trung thế 10KV + Trạm biến áp 75KVA từ Chi Cục thuế về khuôn viên tượng đài | Thị trấn Tân Kỳ | 1,35 |
|
46 | Xây dựng Trạm biến áp xóm Hoàng Xuân | Xã Tân Xuân | 0,01 |
|
47 | Xây dựng trường mầm non 2 xã Đồng Văn tại Tân Đông | Xã Đồng văn | 0,80 |
|
48 | Mở rộng trường mầm non xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | 0,15 |
|
49 | Mở rộng trường mầm non xã Nghĩa Đồng | Xã Nghĩa Đồng | 0,15 |
|
50 | Xây dựng nhà bán trú trường TH-THCS Xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 0,30 |
|
51 | Mở rộng trường mầm non Xã Tân Long | Xã Tân Long | 0,04 |
|
52 | Mở rộng sân vận động xã Giai Xuân (xóm Đồi Chè) | Xã Giai Xuân | 0,70 |
|
53 | Xây dựng sân vận động xã Tiên Kỳ ( xóm 3) | Xã Tiên Kỳ | 1,80 |
|
54 | Xây dựng sân vận động xã Tân Xuân (xóm Hoàng Trang) | Xã Tân Xuân | 0,60 |
|
55 | Xây dựng Chợ chiều - thôn Vạn Long, Xã Giai Xuân | Xã Giai Xuân | 0,30 |
|
56 | Đấu giá đất ở Xã Kỳ Sơn (thôn Tiền Phong 2, Phượng Kỳ; Hùng Cường 1) | Xã Kỳ Sơn | 0,71 |
|
57 | Đấu giá đất ở xóm Tân Diên, Xã Đồng văn | Xã Đồng văn | 0,50 |
|
58 | Đấu giá đất ở Long Thọ, Xã Giai Xuân | Xã Giai Xuân | 0,20 |
|
59 | Đấu giá đất ở Xã Kỳ Tân (Xóm 2; Xóm 6) | Xã Kỳ Tân | 0,68 |
|
60 | Đấu giá đất ở trục đường xã Nghĩa Đồng (xóm 4A, 4B) | Xã Nghĩa Đồng | 0,66 |
|
61 | Đấu giá đất ở xóm 8, Xã Nghĩa Hành | Xã Nghĩa Hành | 0,80 |
|
62 | Đấu giá đất ở Xóm Tiến Thành, Xóm Việt Thắng; Xóm Tiến Thành, Xã Nghĩa Hoàn | Xã Nghĩa Hoàn | 0,28 |
|
63 | Đấu giá đất ở Vườn Cam - xóm Đà Sơn; Hòa Bình - xóm Đà Sơn, Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | 2,10 |
|
64 | Đấu giá đất ở thôn Bắc Sơn, Xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 0,20 |
|
65 | Đấu giá đất ở Khu Vườn Vải - xóm Tân Xuân; Đồng ngã 3 - xóm Tân Đồng | Xã Tân Phú | 0,60 |
|
66 | Đấu giá đất ở xóm Trung Lương; xóm Vĩnh Đồng, Xã Tân Xuân | Xã Tân Xuân | 0,64 |
|
67 | Đấu giá Đất ở xóm 1; làng mới - xóm 4, Xã Tiên Kỳ | Xã Tiên Kỳ | 1,08 |
|
68 | Giao đất có thu tiền Khối 1; Khối 2; Khối 6, Thị trấn Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 0,63 |
|
69 | Đấu giá đất ở Khối 6; Khối 9; Khối 10, Thị trấn Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 0,50 |
|
70 | Xây dựng trụ sở ủy ban nhân dân xã Nghĩa Bình (Chuyển vị trí mới) | Xã Nghĩa Bình | 2,00 |
|
71 | Xây dựng trụ sở UBND xã Đồng Văn (Xóm Tân Diên) | Xã Đồng văn | 0,50 |
|
72 | Mở rộng UBND xã Kỳ Tân (Xóm 5) | Xã Kỳ Tân | 0,15 |
|
73 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Nghĩa Phúc (xóm Trung Tâm) | Xã Nghĩa Phúc | 0,10 |
|
74 | Chuyển vị trí trụ sở UBND xã Tân Xuân (xóm Hoàng Trang) | Xã Tân Xuân | 1,00 |
|
75 | Xây dựng Nghĩa trang Xóm 5, Xã Kỳ Tân | Xã Kỳ Tân | 1,00 |
|
76 | Mở rộng nghĩa địa xóm Đô Lương, Xã Tân An | Xã Tân An | 0,50 |
|
77 | Xây dựng Nghĩa địa xóm 1, Xã Kỳ Tân | Xã Kỳ Tân | 2,00 |
|
78 | Xây dựng Nghĩa trang thị trấn Tân Kỳ (Khối 1) | Thị trấn Tân Kỳ | 2,00 |
|
79 | Mở rộng Nghĩa trang huyện Tân Kỳ (Khối 8) | Thị trấn Tân Kỳ | 0,20 |
|
80 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hương Sơn, Xã Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 0,05 |
|
81 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5, Xã Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 0,05 |
|
82 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Tân Lập, Xã Hương Sơn | Xã Hương Sơn | 0,05 |
|
83 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 9, Xã Tân Hương | Xã Tân Hương | 0,08 |
|
84 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hùng Cường 1, Xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | 0,10 |
|
85 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hùng Cường 2, Xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | 0,25 |
|
86 | Xây dựng Nhà văn hóa đa chức năng (Xóm Tiền Phong 2) | Xã Kỳ Sơn | 0,25 |
|
87 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Thờ, Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Dũng | 0,25 |
|
88 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Kho, Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Dũng | 0,25 |
|
89 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 8, Xã Tân Hương | Xã Tân Hương | 0,05 |
|
90 | Xây dựng Nhà văn hóa Đa chức năng Xã Đồng văn | Xã Đồng văn | 0,30 |
|
91 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 4, Xã Nghĩa Bình | Xã Nghĩa Bình | 0,05 |
|
92 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 8, Xã Nghĩa Đồng | Xã Nghĩa Đồng | 0,11 |
|
93 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Thắm, Xã Nghĩa Hoàn | Xã Nghĩa Hoàn | 0,15 |
|
94 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm trung tâm, Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | 0,15 |
|
95 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hồng Phúc, Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | 0,30 |
|
96 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Nghĩa Hồng, Xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | 0,30 |
|
97 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm Tân Phúc, Xã Tân Long | Xã Tân Long | 0,05 |
|
98 | Xây dựng Nhà văn hóa Xóm Tâm Phú, Xã Tân Phú | Xã Tân Phú | 0,15 |
|
XI | Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
1 | Mở rộng đường từ lò gạch lên bản lòng và từ tam thành đi bản Tiệng | Xã Châu Thái | 0,60 |
|
2 | Xây dựng Đường Châu thôn Tân Xuân | Thị trấn Qùy Hợp | 1,00 |
|
3 | Xây dựng Đường liên xã Thị trấn đến Bản Còn, Châu Quang | Thị trấn Qùy Hợp | 0,50 |
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Cơ khí Mộc dân dụng thị trấn Qùy Hợp | Thị trấn Qùy Hợp | 4,50 |
|
5 | Xây dựng Đường giao thông từ thị trấn Quỳ Hợp đi xã Châu Đình | Xã Châu Đình | 1,50 |
|
6 | Xây dựng Đường giao thông từ Quốc lộ 48 đi xã Đồng Hợp và xã Tam Hợp | Xã Tam Hợp | 3,20 |
|
7 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Minh Hợp, Văn Lợi | Xã Văn Lợi | 1,80 |
|
8 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Châu Quang - Châu Thái - Châu Cường | Châu Quang, Châu Thái, Châu Cường | 3,20 |
|
9 | Mở rộng, nâng cấp bê tông hóa đường giao thông tuyến Na Khốm - Quang Thành | Xã Châu Quang | 0,14 |
|
10 | Mở rộng, nâng cấp bê tông hóa đường giao thông tuyến Na Khốm - Đồng Huống | Xã Châu Quang | 0,24 |
|
11 | Mở rộng đường nội đồng xóm Tàu | Xã Nghĩa Xuân | 0,30 |
|
12 | Mở rộng đường nội đồng xóm Đột Tân | Xã Nghĩa Xuân | 0,20 |
|
13 | Mở rộng đường nội đồng xóm Mo | Xã Nghĩa Xuân | 0,20 |
|
14 | Mương tiêu chống úng xóm Mới | Xã Châu Lộc | 0,08 |
|
15 | Xây dựng Kè chống xói, đập Na Tỳ | Xã Châu Lộc | 0,04 |
|
16 | Xây dựng Hồ chứa nước Đồng Chùa xã Minh Hợp | Xã Minh Hợp | 3,80 |
|
17 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước cây Dừa, xã Đồng Hợp | Xã Đồng Hợp | 3,00 |
|
18 | Xây dựng Đập phụ, kênh tiêu thông hồ và kênh tiêu Châu Bình, thuộc dự án: Hồ chứa nước Bản Mồng, tỉnh Nghệ An | Xã Yên Hợp | 10,75 |
|
19 | Sữa chữa, nâng cấp đập thủy lợi Huôi Xồm - Pản Pòong | Xã Châu Cường | 2,00 |
|
20 | Xây dựng Cầu tràn liên hợp Bản Nhạ, xã Châu Cường | Xã Châu Cường | 1,00 |
|
21 | Sữa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đồng Bai, xã Yên Hợp | Xã Yên Hợp | 1,80 |
|
22 | Xây dựng kè tuyến đê và kè bờ tả suối Nậm Tôn, đoạn qua TT Qùy Hợp và xã Châu Quang; kè bờ tả sông Dinh, đoạn qua xã Tam Hợp | Thị trấn, Châu Quang, | 0,05 |
|
23 | Xây dựng Đập Hốc Mợi | Xã Châu Quang | 0,90 |
|
24 | Xây dựng mương thoát nước | Xã Nghĩa Xuân | 0,04 |
|
25 | Xây dựng Hệ thống điện xã Đồng Hợp | Xã Châu Cường | 0,20 |
|
26 | Xây dựng Nhà điều trị bệnh nhân Trạm y tế xã Nam Sơn | Xã Nam Sơn | 0,05 |
|
27 | Xây dựng Nhà điều trị bệnh nhân Trạm y tế xã Hạ Sơn | Xã Hạ Sơn | 0,50 |
|
28 | Xây dựng Nhà điều trị bệnh nhân Trạm y tế xã Hạ Sơn | Xã Châu Thành | 0,50 |
|
29 | Xây dựng Cụm lẻ mầm non Tam Hợp | Xã Tam Hợp | 0,10 | Đã hoàn thành CT, chưa hoàn thành, bồi thường, thu hồi đất |
30 | Xây dựng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Quỳ Hợp | Thị trấn Qùy Hợp | 1,00 |
|
31 | Xây dựng Nhà 4 phòng học và phòng chức năng Trường mầm non xã Nghĩa Xuân | Xã Nghĩa Xuân | 0,07 |
|
32 | Xây dựng Chợ xã Châu Lý | Xã Châu Lý | 0,40 |
|
33 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải thị trấn Quỳ Hợp và các xã phụ cận | Xã Thọ Hợp | 6,60 |
|
34 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC để di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, sạt lở đất xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Thành | 9,80 |
|
35 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai sạt lở xã Châu Tiến và xã Liên Hợp | Châu Tiến, Liên Hợp | 4,10 |
|
36 | Xây dựng trạm kiểm lâm | Xã Châu Cường | 0,10 |
|
37 | Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 9 | Xã Tam Hợp | 0,25 |
|
38 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Lìn, Xã Châu Lộc | Xã Châu Lộc | 0,24 |
|
39 | Xây dựng nhà văn hóa Bản Phảy, Xã Châu Tiến | Xã Châu Tiến | 0,08 |
|
40 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Hợp Thành, Xã Tam Hợp | Xã Tam Hợp | 0,02 |
|
41 | Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Mó, Xã Nghĩa Xuân | Xã Nghĩa Xuân | 0,10 |
|
42 | Nhà văn hóa xóm Đột Tân, Xã Nghĩa Xuân | Xã Nghĩa Xuân | 0,10 |
|
43 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Chô, Xã Châu Lộc | Xã Châu Lộc | 0,15 |
|
44 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Thắng Lợi, Xã Văn Lợi | Xã Văn Lợi | 1,00 |
|
45 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Mỹ Đình, Xã Châu Đình | Xã Châu Đình | 0,20 |
|
XII | Huyện Qùy Châu |
|
|
|
1 | Xây dựng Cầu qua sông Hiếu vào vùng CT229 | Xã Châu Hội | 1,25 |
|
2 | Xây dựng Đường chống ngập lụt Hoa Hải thị trấn Tân Lạc - Kẻ Nính, Pà Cọ xã Châu Hạnh | Thị trấn Tân Lạc, | 3,00 |
|
3 | Xây dựng Đường giao thông Bản Kẻ Khun đi bản Xớn | Xã Châu Hội | 5,00 |
|
4 | Xây dựng Đường giao thông từ bản Bình đi bản Thung Khạng | Xã Châu Bình | 3,37 |
|
5 | Xây dựng hệ thống thủy lợi Bai Đón | Xã Châu Thuận | 1,00 |
|
6 | Xây dựng hồ chứa nước bản Kẻ Nính | Xã Châu Hạnh | 66,50 |
|
7 | Xây dựng đập dâng Nậm Chom | Xã Châu Phong | 0,50 |
|
8 | Hạng mục: Đập phụ, kênh tiêu thông hồ và kênh tiêu Châu Bình, thuộc dự án: Hồ chứa nước bản Mồng | Xã Châu Bình | 118,99 |
|
9 | Xây dựng Thủy điện Châu Thắng | Xã Châu Thắng | 32,24 |
|
10 | Xây dựng điện lưới Quốc gia vào 2 xã Châu Hoàn và Diên Lãm | Xã Diên Lãm, | 8,00 |
|
11 | Hệ thống điện xã Châu Phong | Xã Châu Phong | 0,21 |
|
12 | Mở rộng trường Mầm non, Tiểu học | Thị trấn Tân Lạc | 0,56 |
|
13 | Mở rộng diện tích khuôn viên trường tiểu học Châu Bình 1 | Xã Châu Bình | 0,51 |
|
14 | Xây dựng sân thể thao bản Thanh Tân | Xã Châu Nga | 0,12 |
|
15 | Xây dựng Sân vận động huyện | Thị trấn Tân Lạc | 2,00 |
|
16 | Xây dựng chợ nông thôn xã Châu Hạnh | Xã Châu Hạnh | 0,20 |
|
17 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải thị trấn Tân Lạc và các vùng phụ cận huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hội | 20,00 |
|
18 | Quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã Châu hội - huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hội | 8,10 |
|
19 | Quy hoạch Tái định cư xen dắm tại chỗ cho nhân dân trong vùng ảnh hưởng do xây dựng công trình Hồ chứa nước bản Mồng | Xã Châu Bình | 2,40 |
|
20 | Mở rộng khuôn viên UBND xã Diên Lãm | Xã Diên Lãm | 0,06 |
|
21 | Xây dựng nhà làm việc trụ sở UBND xã Châu Thuận | Xã Châu Thuận | 1,50 |
|
22 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Bua Lầu, Xã Châu Tiến | Xã Châu Tiến | 0,10 |
|
23 | Xây dựng nhà văn hóa Na No, Xã Diên Lãm | Xã Diên Lãm | 0,05 |
|
24 | Xây dựng nhà văn hóa Na Sơn, Xã Diên Lãm | Xã Diên Lãm | 0,05 |
|
25 | Xây dựng nhà cộng đồng bản Bông 2, Xã Châu Thuận | Xã Châu Thuận | 0,03 |
|
26 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Xẹt 2, Xã Châu Thắng | Xã Châu Thắng | 0,05 |
|
27 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Thanh Sơn, Xã Châu Nga | Xã Châu Nga | 0,05 |
|
28 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Xóm Mới | Xã Châu Phong | 0,05 |
|
29 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Khe Lan, Xã Châu Hunch | Xã Châu Hạnh | 0,03 |
|
30 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Nóng Hao, Xã Châu Thuận | Xã Châu Thuận | 0,10 |
|
31 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Tóng 1 | Xã Châu Phong | 0,03 |
|
32 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng bản Tà Lạnh, xã Châu Hunch | Xã Châu Hạnh | 0,05 |
|
XIII | Huyện Quế Phong |
|
|
|
1 | Xây dựng khu công nghiệp nhỏ Na Khứu | Xã Tiền Phong | 12,94 |
|
2 | Xây dựng Đường giao thông nông thôn huyện Quế Phong (Giai đoạn 1: Đoạn Km0+00 - Km4+500) | Xã Tri Lễ, | 2,70 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối khu trung tâm hành chính xã với SVĐ và khu dân cư | Xã Tiền Phong | 0,15 |
|
4 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Pà Pạt - Bản Cắm -Na Khích | Xã Nậm Nhoóng, | 2,25 |
|
5 | Xây dựng tuyến đường tránh lũ và cứu hộ, cứu nạn các xã Quế Sơn, Mường Nọc và Châu Kim, huyện Quế Phong | Châu Kim, Mường Nọc, Quế Sơn | 1,35 |
|
6 | Nâng cấp đường giao thông tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn xã Cắm Muộn đi xã Quang Phong | Xã Cắm Muộn, | 0,63 |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Hữu Văn, huyện Quế Phong | Châu Kim, Mường Nọc, Quế Sơn | 0,06 |
|
8 | Xây dựng Thủy điện Đồng Văn | Xã Đồng Văn | 94,30 |
|
9 | Xây dựng Thủy điện Nhạn Hạc | Xã Quế Sơn, | 95,65 |
|
10 | Xây dựng Thủy điện Châu Thắng | Xã Quế Sơn, | 47,26 |
|
11 | Xây dựng mới đường dây 0,4KV và phụ kiện cấp điện cho bản Cắm và bản Ná Cho, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong | Xã Cắm Muộn | 0,50 |
|
12 | Xây dựng đường dây 0,4KV cấp điện cho bản Mường Piệt xã Thông Thụ | Xã Thông Thụ | 0,80 |
|
13 | Xây dựng Đường nối QL48 (Nghệ An) - QL45 (Thanh Hóa) | Xã Đồng Văn | 90,00 |
|
14 | Xây dựng trường mầm non thị trấn Kim Sơn | Thị trấn Kim Sơn, | 0,50 |
|
15 | Mở rộng trường THCS huyện Quế Phong | Thị trấn Kim Sơn | 0,16 |
|
16 | Đất ở nông thôn xã Mường Nọc | Xã Mường Nọc | 3,50 |
|
17 | Bố trí sắp xếp dân cư các xã biên giới Việt - Lào, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An gđ 2009-2010 và định hướng đến năm 2015 | Xã Nậm Giải | 55,27 |
|
18 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét và sạt lở đất xã Quang Phong | Xã Quang Phong | 18,72 |
|
19 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và đặc biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | 91,10 |
|
20 | Bố trí sắp xếp dân cư các xã biên giới Việt - Lào, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2010 và định hướng đến năm 2015 | Xã Hạnh Dịch | 62,56 |
|
21 | Đất ở đô thị Thị trấn Kim Sơn | Thị trấn Kim Sơn | 0,26 |
|
22 | Xây dựng mới nhà văn hóa xóm Dừa, xã Mường Nọc | Xã Mường Nọc | 0,06 |
|
XIV | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
1 | Mở rộng đường BTXM bản Huồi Giảng 1 - Huồi Giảng 2 | Xã Tây Sơn | 0,60 |
|
2 | Mở rộng đường GTNT bản Chà Lăn đi bản Noọng Ó | Xã Hữu Lập | 2,40 |
|
3 | Mở rộng đường GTNT từ Ngã Ba Phà Bún đi bản Na Ni | Xã Huồi Tụ | 1,05 |
|
4 | Xây dựng Cầu tràn bản Huồi Thợ | Xã Hữu Kiệm | 0,02 |
|
5 | Xây dựng Cầu tràn Na Nhu | Xã Tà Cạ | 0,02 |
|
6 | Mở rộng đường GTNT vào bản Piêng Hòm | Xã Phà Đánh | 2,09 |
|
7 | Mở rộng Đường GTNT bản Huồi Phuôn 2 đi bản Kéo Cơn | Xã Keng Đu | 3,79 |
|
8 | Xây dựng Đường GTNT bản Huồi Hao mới đến bản Hạt Tà Ven | Xã Keng Đu | 5,70 |
|
9 | Mở rộng đường giao thông bản vào khu kinh tế Khe Nhinh | Xã Hữu Kiệm | 0,60 |
|
10 | Xây dựng Đường giao thông Từ bản Xốp Thạng vào Na Húa, | Xã Hữu Lập | 2,10 |
|
11 | Mở rộng đường từ bản Phù Quặc 2 đến bản Na Cáng (tuyến Khe Nằn - Na Ngoi) | Xã Na Ngoi | 1,28 |
|
12 | Xây dựng đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền | Mường Ải, Mường Típ, Tà Cạ, Na Ngoi | 288,00 |
|
13 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Sơn Thành | Xã Nậm Càn | 0,04 |
|
14 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt bản Buộc Mú 2 | Xã Na Ngoi | 0,05 |
|
15 | Xây dựng công trình thủy Lợi bản Tặng Phăn | Xã Na Ngoi | 1,03 |
|
16 | Xây dựng công trìnhThủy lợi Khe Thạng | Xã Hữu Lập | 2,05 |
|
17 | Xây dựng công trìnhThủy Lợi bản La Ngan | Xã Chiêu Lưu | 2,02 |
|
18 | Xây dựng công trình thuỷ lợi Khe Huồi Ca | Xã Na Ngoi | 1,85 |
|
19 | Xây dựng công trình Nước sinh hoạt bản Vàng Phao | Xã Mường Típ | 0,05 |
|
20 | Điện sinh hoạt bản Na Cáng | Xã Na Ngoi | 0,30 |
|
21 | Điện sinh hoạt bản Pa Ca và bản Huồi Pốc | Xã Nậm Cắn | 0,48 |
|
22 | Xây dựng tuyến đường dây và trạm điện 35KV | Xã Mường Ải | 1,65 |
|
23 | Điện khí hoá 5 bản | Xã Tà Cạ | 0,27 |
|
24 | Điện khí hoá 2 bản ( bản Huồi Cáng 1, 2) | Xã Bắc Lý | 0,35 |
|
25 | Mở rộng Trường Mầm Non bản Cha Ca 1 | Xã Bảo Thắng | 0,20 |
|
26 | Xây dựng Trường Tiểu học bản Lữ Thành | Xã Tây Sơn | 0,20 |
|
27 | Xây dựng Trường tiểu học bản Xiêng Thù | Xã Chiêu Lưu | 0,25 |
|
28 | Mở rộng Trường Tiểu học bản Đỉnh Sơn 2 | Xã Hữu Kiệm | 0,03 |
|
29 | XD các điểm trường mầm non: Bản Hín Pèn, Lưu Tân, Huồi Hốc, Phia Khoáng | Xã Bảo Nam | 0,13 |
|
30 | Xây dựng Sân chơi bãi tập cho HS Bản Kẹo Lực 2 | Xã Phà Đánh | 0,13 |
|
31 | Xây dựng Khu văn hoá thể thao xã Hữu Kiệm | Xã Hữu Kiệm | 1,20 |
|
32 | Xây dựng sân bóng bản Kẹo Lực 3, xã Phà Đánh | Xã Phà Đánh | 1,00 |
|
33 | Xây dựng sân vận động Bản Phù Khả 1 + 2, xã Na Ngoi | Xã Na Ngoi | 0,32 |
|
34 | Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huồi Nhàn, xã Keng Đu | Xã Keng Đu | 2,50 |
|
35 | Dự án Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Hòa Lý (Huồi Kẻ), xã Mỹ Lý | Xã Mỹ Lý | 1,92 |
|
36 | Mở rộng các điểm dân cư mới: Bản Piêng Hòm, Kẹo Lực 1, 2, 3, Phà Khảo, Phà Khốm, xã Phà Đánh | Xã Phà Đánh | 1,40 |
|
37 | Khu tái định cư để di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, sạt lở và vùng đặc biệt khó khăn thuộc khu vực biên giới Việt Nam - Lào, xã Bắc Lý (bản Kèo Nam) | Xã Bắc Lý | 4,31 |
|
38 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Bảo Thắng (bản Cha Ca 1) | Xã Bảo Thắng | 0,06 |
|
39 | Xây dựng trụ sở UBND xã Tây Sơn (bản Huồi Giảng 2) | Xã Tây Sơn | 0,12 |
|
40 | Xây dựng nhà đoàn thể xã Keng Đu (bản Huồi Phuôn) | Xã Keng Đu | 0,02 |
|
41 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Huồi Hốc, xã Bảo Nam | Xã Bảo Nam | 0,05 |
|
42 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Huồi Cáng 2, xã Bắc Lý | Xã Bắc Lý | 0,05 |
|
43 | Xây dựng Nhà văn hoá bản Đỉnh Sơn 2, xã Hữu Kiệm | Xã Hữu Kiệm | 0,05 |
|
44 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng bản Nam Tiến 2, xã Bảo Nam | Xã Bảo Nam | 0,05 |
|
45 | Xây dựng nhà văn hóa bản Na Lượng 2, xã Hữu Kiệm | Xã Hữu Kiệm | 0,04 |
|
46 | Xây dựng sinh hoạt cộng đồng bản Phà Nọi, xã Mường Típ | Xã Mường Típ | 0,05 |
|
XV | Huyện Tương Dương |
|
|
|
1 | Mở mới đường giao thông Yên Tĩnh - Hữu Khuông | Xã Yên Tĩnh, | 80,00 | Đã thi công |
2 | Mở mới đường giao thông vào trung tâm hai xã biên giới Mai Sơn và Nhôn Mai | Xã Mai Sơn, | 45,00 |
|
3 | Mở rộng đường giao thông liên xã Tam Hợp - Tam Thái | Xã Tam Hợp, | 8,00 |
|
4 | Xây dựng cầu qua khe (bản Côi) | Xã Lượng Minh | 0,02 |
|
5 | Xây dựng Hệ thống lưới điện quốc gia Na Ngân, Xốp Kho - Na Kho | Xã Nga My | 1,23 | Đã GPMB |
6 | Xây dựng Hệ thống lưới điện cho khu tái định cư bản Cà Moong | Xã Lượng Minh | 2,70 |
|
7 | Xây dựng thủy điện Bản Ang | Xã Lưu Kiền, | 85,73 |
|
8 | XD tuyến đường dây 220KV Lào - Việt Nam (Lưu Phong, Xoóng Con, Khe Kiền) | Xã Xá Lượng, Xã Lưu Kiền, Xã Yên Na | 7,17 |
|
9 | Xây dựng hệ thống lưới điện 35kV Tri Lễ - Nhôn Mai - Mai Sơn | Xã Nhôn Mai, | 7,00 |
|
10 | Mở rộng trạm y tế xã Xá Lượng (Cửa Rào 2) | Xã Xá Lượng | 0,06 |
|
11 | Xây dựng Trạm y tế xã Tam Hợp | Xã Tam Hợp | 0,20 |
|
12 | Xây dựng Trường Mầm non Bản Đửa | Xã Lượng Minh | 0,03 |
|
13 | Xây dựng Trường Mầm nonYên Na (Bản Vẽ) | Xã Yên Na | 0,05 |
|
14 | Mở rộng điểm trường mầm non Chà Lúm | Xã Yên Tĩnh | 0,03 |
|
15 | Mở rộng điểm trường mầm non Huồi Pai | Xã Yên Tĩnh | 0,09 |
|
16 | Xây dựng Trường tiểu học 2 Văng Lin | Xã Yên Thắng | 0,35 |
|
17 | Xây dựng Trường Tiểu học bản Đình Tài | Xã Xiêng My | 0,10 |
|
18 | Mở rộng nâng cấp TTGD lao động xã hội huyện Tương Dương | Thị trấn Hòa Bình | 0,30 |
|
19 | Xây dựng Sân vận động xã Thạch Giám (bản Chắn) | Xã Thạch Giám | 1,55 |
|
20 | Đấu giá đất ở khu công trường thuỷ điện bản Vẽ trả lại | Xã Yên Na | 2,00 |
|
21 | Đấu giá đất ở bản Na Tổng, xã Tam Thái | Xã Tam Thái | 2,00 |
|
22 | Xây dựng làng định canh, định cư cho đồng bào DTTS bản Phà Lõm | Xã Tam Hợp | 8,50 |
|
23 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC để bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã Yên Hoà | Xã Yên Hoà | 30,00 |
|
24 | Đất ở khối Hòa Nam, Thị trấn Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 1,50 |
|
25 | Đất ở khu tái định cư khu trường MN khối Hòa Bắc cũ | Thị trấn Hòa Bình | 0,10 |
|
26 | Đất ở khối Hòa Nam, Thị trấn Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 0,05 |
|
27 | Đất ở khối Hòa Đông, Thị trấn Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 0,10 |
|
28 | Xây dựng mới trụ sở UBND xã Tam Thái | Thị trấn Hòa Bình | 0,27 |
|
29 | Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội Tương Dương (khối Hòa Trung) | Thị trấn Hòa Bình | 0,15 |
|
30 | Mở rộng khuôn viên Huyện uỷ Tương Dương | Thị trấn Hòa Bình | 0,04 |
|
31 | Xây mới trụ sở UBND thị trấn Hòa Bình | Thị trấn Hòa Bình | 0,20 |
|
32 | Xây dựng Trạm bảo vệ rừng tại xã Tam Hợp, huyện Tương Dương | Xã Tam Hợp | 0,05 |
|
33 | Mở rộng nghĩa địa bản Phòng, xã Thạch Giám | Xã Thạch Giám | 1,00 |
|
XVI | Huyện Con Cuông |
|
|
|
1 | Xây dựng Đường QL7 đi Bệnh viện Khu vực Tây Nam | Thị trấn, Bồng Khê | 2,90 |
|
2 | Xây dựng Đường QL7 đi cụm công nghiệp Bồng Khê (giai đoạn 1) | Xã Bồng Khê | 1,57 |
|
3 | Xây dựng Đường Mậu Đức đi Thạch Ngàn (đợt 2) | Xã Mậu Đức, | 4,00 |
|
4 | Xây dựng Đường vào khu trồng rừng nguyên liệu khe Tà Ôi | Xã Mậu Đức | 1,00 |
|
5 | Xây dựng Đường vào Bãi xử lý rác thải huyện Con Cuông | Xã Yên Khê | 2,00 |
|
6 | Xây dựng Cầu dân sinh Thái Sơn 2, làng Yên, bản Xằng, bản Cai đi bản Cam | Các xã: Môn Sơn, Lục Dạ, Cam Lâm | 0,76 |
|
7 | Xây dựng cầu Thị trấn Con Cuông - Thanh Nam | Thị trấn Con Cuông, Xã Bồng Khê | 4,20 |
|
8 | Xây dựng Đập dâng Khe Phì | Xã Thạch Ngàn | 1,50 |
|
9 | Xây dựng Đập Nà Sần | Xã Thạch Ngàn | 1,00 |
|
10 | Xây dựng Đập dâng Phai Hịa | Xã Lục Dạ | 1,00 |
|
11 | XD Hệ thống điện phục vụ nước tưới cho khu trồng cam tại xã Yên Khê | Xã Yên Khê | 0,50 |
|
12 | Xây dựng Trường TH PTCS dân tộc nội trú huyện Con Cuông | Xã Bồng Khê | 2,00 |
|
13 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải huyện Con Cuông | Xã Yên Khê | 2,00 |
|
14 | Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai, sạt lở và vùng đặc biệt khó khăn | Xã Lạng Khê | 2,00 |
|
15 | Lô đất khối I, Thị trấn Con Cuông | Thị trấn Con Cuông | 0,43 |
|
16 | Lô đất khối II, Thị trấn Con Cuông | Thị trấn Con Cuông | 0,77 |
|
17 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Bình Chuẩn | Xã Bình Chuẩn | 0,40 |
|
18 | Xây dựng UBND xã Mậu Đức | Xã Mậu Đức | 0,40 |
|
XVII | Huyện Anh Sơn |
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà máy than củi sạch xuất khẩu (Thuộc Khu công nghiệp Tri Lễ) | Xã Khai Sơn | 15,27 | Dự án đầu tư vào KV quy hoạch KCN Tri Lễ, chưa thành lập KCN |
2 | Mở rộng Đường GT cứu hộ cứu nạn tả ngạn Sông Con từ Đỉnh Sơn đi Bình Sơn | Xã Đỉnh Sơn, | 14,00 | Đã GPMB |
3 | Mở rộng Đường GT từ QL 7A vào nhà máy XM Hợp Sơn | Xã Phúc Sơn | 1,68 | Đã GPMB |
4 | Xây dựng đường giao thông nội đồng | Xã Cao Sơn | 0,30 |
|
5 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã Đỉnh Sơn | 0,32 |
|
6 | Xây dựng đường Đuôi Leo xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 0,18 |
|
7 | Mở rộng tuyến đường giáp khối 2 thị trấn đến nhà A Vũ thôn 1 | Xã Hội Sơn | 0,50 |
|
8 | Mở rộng đường giao thông liên xã Lĩnh Sơn - Cao Sơn | Xã Lĩnh Sơn | 0,60 |
|
9 | Mở rộng đường nhựa thôn 13-12 đi Thanh Nho, Thanh Chương | Xã Lĩnh Sơn | 1,50 |
|
10 | Mở rộng cầu Đồng Bắc | Xã Lĩnh Sơn | 0,12 |
|
11 | Xây dựng đường Giao thông nội đồng xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,08 |
|
12 | Mở rộng giao thông nội đồng xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,03 |
|
13 | Mở rộng giao thông nội đồng xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,02 |
|
14 | Mở rộng giao thông nội đồng xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,05 |
|
15 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,14 |
|
16 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Xã Long Sơn | Xã Lạng Sơn | 0,21 |
|
17 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn | 0,38 |
|
18 | Mở rộng Đường vào trung tâm xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 2,88 |
|
19 | Mở rộng Đường giao thông vùng nguyên liệu mía Bình Sơn - Thọ Sơn | Xã Bình Sơn, | 1,47 |
|
20 | Xây dựng Đường GT Tam Hợp - Hạnh Lâm, đoạn từ Làng Yên xã Môn Sơn huyện Con Cuông đi xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn và xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương | Xã Hội Sơn, | 12,50 |
|
21 | Xây dựng Đường GT Thung Bừng xã Cẩm Sơn huyện Anh Sơn đi xã Môn Sơn | Xã Cẩm Sơn | 1,00 |
|
22 | Mở rộng đường GT vào trung tâm xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Xã Đỉnh Sơn, | 3,90 |
|
23 | Xây dựng Hạ tầng phát triển kinh tế Nông lâm nghiệp vùng Già Hóp thuộc Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế, huyện Anh Sơn | Xã Cẩm Sơn, | 12,50 |
|
24 | Xây dựng Cầu vượt Sông Lam tại trị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn | Xã Thạch Sơn, | 1,05 |
|
25 | Xây dựng Đường giao thông nội vùng và đường GTNT xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn | Xã Khai Sơn | 16,95 |
|
26 | Xây dựng Hạ tầng cấp nước sạch thị trấn Anh Sơn và vùng phụ cận | Thị trấn Anh Sơn | 1,00 |
|
27 | Xây dựng Đập Chọ Đọt | Xã Cao Sơn | 2,30 |
|
28 | Mở rộng kênh mương xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,05 |
|
29 | Mở rộng kênh mương xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,04 |
|
30 | Xây dựng hệ thống kênh tưới cấp 1 xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn, | Xã Khai Sơn | 0,15 |
|
31 | Sửa chữa nâng cấp đập tràn Khe Sừng | Xã Hoa Sơn | 0,60 |
|
32 | Sửa chữa nâng cấp đập Kình Bật xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn | Xã Cao Sơn | 0,28 |
|
33 | Xây dựng Nhà Bia Tưởng niệm Liệt Sỹ | Xã Cao Sơn | 0,15 |
|
34 | Xây dựng Đài tưởng niệm xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 0,08 |
|
35 | Xây dựng Khuôn viên trường mầm non Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 0,62 |
|
36 | Xây dựng Sân vận động xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | 1,00 |
|
37 | Mở rộng sân vân động xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 0,20 |
|
38 | Xây dựng Sân vận động xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 0,60 |
|
39 | Xây dựng Chợ dân sinh đường biên - Bản Cao Vều, xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 1,00 |
|
40 | Mở rộng chợ trung tâm xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | 0,37 |
|
41 | Mở rộng chợ xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 0,14 |
|
42 | Xây dựng Chợ trung tâm xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 0,25 |
|
43 | Xây dựng Bãi xử lý rác thải TT Anh Sơn và vùng phụ cận tại xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 10,80 |
|
44 | Xây dựng Bãi rác Đồng Trại | Xã Tào Sơn | 0,50 |
|
45 | Xây dựng Bãi rác Chọ Hẹ | Xã Tào Sơn | 1,00 |
|
46 | Xây dựng Bãi rác thải xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn | 1,50 |
|
47 | Đấu giá đất ở Thôn 4, thôn 5 xã Đỉnh Sơn | Xã Đỉnh Sơn | 2,62 |
|
48 | Đấu giá đất ở vùng Vệ Cây Bàng, vùng Vệ Thôn Hội Lâm, vùng Trường Mần non cũ | Xã Cẩm Sơn | 2,23 |
|
49 | Đấu giá đất ở thôn 1, thôn 2, thôn 6, thôn 8, thôn 4 - xã Cao Sơn | Xã Cao Sơn | 2,22 |
|
50 | Đấu giá đất ở vùng Cây Ngát - Thôn 6, xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 3,70 |
|
51 | Đấu giá đất ở thôn 15, xã Đức Sơn | Xã Đức Sơn | 0,98 |
|
52 | Đấu giá đất ở thôn 4, xã Hội Sơn | Xã Hội Sơn | 1,20 |
|
53 | Đấu giá đất ở thôn 1, xã Hùng Sơn | Xã Hùng Sơn | 1,40 |
|
54 | Đấu giá đất ở thôn 1, 2,4,6,7 xã Khai Sơn | Xã Khai Sơn | 1,43 |
|
55 | Đấu giá đất ở thôn 14, xã Long Sơn | Xã Long Sơn | 1,40 |
|
56 | Đấu giá đất ở khu dân cư vùng Thung Vừng Trên, thôn 10 | Xã Phúc Sơn | 0,83 |
|
57 | Đấu giá đất ở thôn 6, xã Tào Sơn | Xã Tào Sơn | 2,70 |
|
58 | Đấu giá đất ở thôn 1, 2,3 xã Thạch Sơn | Xã Thạch Sơn | 1,80 |
|
59 | Đấu giá đất ở thôn 4 xã Thành Sơn | Xã Thành Sơn | 0,55 |
|
60 | Đấu giá đất ở Vùng Đình Thượng, thôn 6, xã Lạng Sơn | Xã Lạng Sơn | 0,50 |
|
61 | Đấu giá đất ở Cây Mui, ruộng Mặt, thôn 1, Hóc Bà Quỳ thôn 5, xã Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn | 1,00 |
|
62 | Đấu giá đất ở thôn 9, thôn 8 - xã Tường Sơn | Xã Tường Sơn | 1,60 |
|
63 | Đấu giá xen kẽ vùng sau Ngoại thương cũ, Ao vật liệu cũ; Nhà văn hóa khối 1B cũ; Sau Dược phẩm cũ khối 4A; Vùng Vật tư cũ, Vùng Lương thực cũ | Thị trấn Anh Sơn | 1,43 |
|
64 | Đấu giá xen kẽ vùng Dược cũ khối 6A; Vùng Đồng Tu, khối 6B; Dãy 2, khối 4A; Vùng Công an cũ, Vùng Chọ Mùa, khối 3; Vùng sau Trụ sở UBND thị trấn | Thị trấn Anh Sơn | 1,61 |
|
65 | Xây dựng Nhà làm việc UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể huyện Anh Sơn | Thị trấn Anh Sơn | 0,50 |
|
66 | Xây dựng Sân lễ hội của bản Vĩnh Kim, Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 0,20 |
|
67 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2, Xã Hoa Sơn | Xã Hoa Sơn | 0,05 |
|
68 | Xây dựng Nhà văn hóa Bản Già Hóp, Xã Tường Sơn | Xã Tường Sơn | 0,05 |
|
XVIII | Huyện Đô Lương |
|
|
|
1 | Mở rộng đường liên xã từ xóm 8 đến xóm 1 | Xã Bồi Sơn | 1,52 |
|
2 | Mở rộng đường Hộc Gạch (cây Gôm) | Xã Đông Sơn | 0,25 |
|
3 | Mở rộng đường Mùi Cồn | Xã Hiến Sơn | 1,20 |
|
4 | Mở rộng đường Hồng Bồi | Xã Hồng Sơn | 0,33 |
|
5 | Mở rộng đường xóm 4 đến Yên Sơn | Xã Lạc Sơn | 0,12 |
|
6 | Xây dựng Đường giao thông Nhân Sơn - Quang Sơn | Xã Nhân Sơn | 0,59 |
|
7 | Xây dựng Đường giao thông Nhân Sơn - Quang Sơn | Xã Quang Sơn | 2,50 |
|
8 | Xây dựng Đường vào bãi rác thải | Xã Thuận Sơn | 0,15 |
|
9 | Mở rộng đường từ đường 15 qua xóm 1, xóm 8 đến ông Hệ | Xã Trung Sơn | 0,40 |
|
10 | Mở rộng đường từ ông Lam qua xóm 2 đến đường nhựa | Xã Trung Sơn | 0,80 |
|
11 | Xây dựng Đường Ngọc Lam Bồi | Xã Bồi Sơn | 0,50 |
|
12 | Xây dựng đường giao thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long (Tân Kỳ) | Đại Sơn, Hiến Sơn, Thượng Sơn, Quang Sơn, Minh Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Giang Sơn | 106,72 |
|
13 | Xây dựng mương tiêu từ Cầu Mụ bà - Yên Sơn | Xã Đông Sơn | 0,80 |
|
14 | Xây dựng mương Đập Tách Rú Hối | Xã Hiến Sơn | 0,24 |
|
15 | Xây dựng Trạm bơm Cầu Ròi - xóm 5 | Xã Hồng Sơn | 0,70 |
|
16 | Tách dòng chảy Hồ Đập Trẻn | Xã Xã Lạc Sơn | 0,18 |
|
17 | Xây dựng Mương đập Văn Sơn | Xã Quang Sơn | 1,40 |
|
18 | Xây dựng trạm Y tế xã Đặng Sơn (xóm 2) | Xã Đặng Sơn | 0,15 |
|
19 | Mở rộng trạm y tế Xã Giang Sơn Tây (xóm Tràng Giang) | Xã Giang Sơn Tây | 0,13 |
|
20 | Xây dựng trạm y tế xã Hồng Sơn (xóm 4) | Xã Hồng Sơn | 0,50 |
|
21 | Mở rộng trạm y tế xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn | 0,10 |
|
22 | Mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Bài Sơn (xóm Liên Sơn) | Xã Bài Sơn | 0,08 |
|
23 | Xây mới trường mầm non xã Giang Sơn Tây (xóm Tràng Giang) | Xã Giang Sơn Tây | 0,50 |
|
24 | Mở rộng trường mầm non xã Hòa Sơn (xóm Đông Xuân) | Xã Hòa Sơn | 0,25 |
|
25 | Mở rộng trường tiểu học xã Hòa Sơn | Xã Hòa Sơn | 0,54 |
|
26 | Xây dựng trường học Mầm non Xã Minh Sơn (Đồng Đầm - xóm Nguyên Minh) | Xã Minh Sơn | 0,20 |
|
27 | Xây dựng trường Mầm non xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn | 1,00 |
|
28 | Xây dựng Trường mầm non xã Xuân Sơn (xóm 3) | Xã Xuân Sơn | 0,33 |
|
29 | Mở rộng trường mầm non xã Thượng Sơn (xóm 9) | Xã Thượng Sơn | 0,36 |
|
30 | Mở rộng trường tiểu học xã Thượng Sơn (xóm 15) | Xã Thượng Sơn | 0,55 |
|
31 | Xây dựng trường mầm non thị trấn Đô Lương (Khối 8) | Thị trấn Đô Lương | 0,24 |
|
32 | Xây dựng trường mầm non xã Lưu Sơn | Xã Lưu Sơn | 1,00 |
|
33 | Xây dựng trường mầm non xã Yên Sơn (xóm Yên Đình) | Xã Yên Sơn | 0,83 |
|
34 | Mở rộng sân vận động xã Đặng Sơn (xóm 2) | Xã Đặng Sơn | 0,52 |
|
35 | Xây dựng sân vận động Xóm 10, xã Thịnh Sơn | Xã Thịnh Sơn | 0,30 |
|
36 | Xây dựng sân vận động xã Tràng Sơn (vùng Sen Đồng) | Xã Tràng Sơn | 1,08 |
|
37 | Xây dựng sân thể thao Xóm 6 + 7, xã Văn Sơn | Xã Văn Sơn | 0,20 |
|
38 | Xây dựng sân vận động xã Lưu Sơn | Xã Lưu Sơn | 2,00 |
|
39 | Xây dựng Chợ trung tâm xã Yên Sơn (xóm Yên Đình) | Xã Yên Sơn | 0,32 |
|
40 | Mở rộng đền Quả Sơn | Xã Bồi Sơn | 1,10 |
|
41 | Xây dựng tượng đài chiến thắng Bara | Xã Tràng Sơn | 1,10 |
|
42 | Đấu giá đất ở xóm 1, xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 0,50 |
|
43 | Đấu giá đất ở xóm thị Tứ và xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn | Xã Bài Sơn | 0,62 |
|
44 | Đấu giá đất ở Vùng Nương Xóm 1 + Vùng Nương xóm 6, xã Bồi Sơn | Xã Bồi Sơn | 1,70 |
|
45 | Đấu giá đất ở (Rú Kiêng, Bệnh viện cũ, Cựu Rú, Chi Khánh, Cổng ông Tùng, Cổng thầy Nghị, Ao trạm kéo, Cổng ông Thủy) | Xã Đà Sơn | 1,30 |
|
46 | Đấu giá đất ở xóm 4, xã Đặng Sơn | Xã Đặng Sơn | 0,58 |
|
47 | Đấu giá đất ở xóm 7, xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,50 |
|
48 | Đấu giá đất ở (Vùng Khu Thị Tứ (Cây đa Trổ đá); Vùng Đồng Cửa Xưởng - Xóm Phố; Vùng Đồi Cận Xóm Tân Tiến; Vùng Đồng Truông Xóm Tân Tiến) | Xã Giang Sơn Đông | 1,75 |
|
49 | Đấu giá đất ở xã Hiến Sơn | Xã Hiến Sơn | 0,50 |
|
50 | Đấu giá đất ở (vùng Vò Chỉ - xóm Vàn Yên; Vùng chăn nuôi - xóm Yên Sơn 1) | Xã Hòa Sơn | 0,67 |
|
51 | Đấu giá đất ở xã Hồng Sơn vùng Đồng Chăm, Vệ Nậy - Xóm 3 | Xã Hồng Sơn | 0,60 |
|
52 | Đấu giá đất ở xã Lạc Sơn (Xóm 7; Xóm 10; Làng Vàng - Xóm 2; Xóm 1) | Xã Lạc Sơn | 0,61 |
|
53 | Đấu giá đất ở xã Lam Sơn (vùng Ruộng Mặt - Xóm 4; Vùng Đồng Hỏa - Xóm 14; vùng Cồn Sui Xóm 13) | Xã Lam Sơn | 0,70 |
|
54 | Đấu giá đất ở xóm Quang Trung, Xã Lưu Sơn | Xã Lưu Sơn | 0,45 |
|
55 | Đấu giá đất ở (Đồng Lò - xóm Cát Minh; Đồng Trai - xóm Bình Minh) | Xã Minh Sơn | 0,60 |
|
56 | Đấu giá đất ở xóm 2, xã Mỹ Sơn (Trường cấp 2 cũ) | Xã Mỹ Sơn | 0,50 |
|
57 | Đấu giá đất ở xã Nam Sơn (vùng Sau Đồng - xóm 5; Đồng Du - xóm 5b) | Xã Nam Sơn | 0,50 |
|
58 | Đấu giá đất ở xóm 7, Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Sơn | 0,46 |
|
59 | Đấu giá đất ở xóm 8 (Đồng phù; Cửa Thủy); xóm 1, xã Nhân Sơn | Xã Nhân Sơn | 0,60 |
|
60 | Đấu giá đất ở dọc đường Trù Đại Nhựa xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn | 0,20 |
|
61 | Đấu giá đất ở xóm 6, xã Tân Sơn (Đối diện trường mầm non); xóm 1 (Mồ cua); xóm 2 (vùng giếng); xóm 10 (vùng rau màu) | Xã Tân Sơn | 1,69 |
|
62 | Đấu giá đất ở xã Thái Sơn xóm 2 (Đồng Phủ); xóm 1 (Mồ Cà); xóm 11 (Vùng Ao); xóm 8 (Rú Mồ); xóm 6 (vùng Mũi Chờ); xóm 11 (Xen cư) | Xã Thái Sơn | 1,08 |
|
63 | Đấu giá đất ở xóm 14; xóm 2; xóm 6, xã Thịnh Sơn | Xã Thịnh Sơn | 0,50 |
|
64 | Đấu giá đất ở xóm 1; xóm 4, xã Thuận Sơn | Xã Thuận Sơn | 0,47 |
|
65 | Đấu giá đất ở vùng Đồng Đội; Đồng Khém - xóm 11, xã Thượng Sơn | Xã Thượng Sơn | 0,50 |
|
66 | Đấu giá đất ở Khu bờ tường trên xã Tràng Sơn | Xã Tràng Sơn | 0,50 |
|
67 | Đấu giá đất ở vùng Đông hà; Vùng cạnh buồm - xóm 8; Vùng Eo Rìu - xóm 4 + 5 | Xã Trù Sơn | 0,50 |
|
68 | Đấu giá đất ở xóm 1; xóm 3, xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn | 0,60 |
|
69 | Đấu giá đất ở xóm 2; xóm 3; xóm 9; Vùng Đồng Lũy, xã Văn Sơn | Xã Văn Sơn | 0,57 |
|
70 | Đấu giá đất ở vùng Đồng Bông xóm 2+3; Kề sân bóng - xóm 10; xóm 9 | Xã Xuân Sơn | 0,50 |
|
71 | Đấu giá đất ở xóm Yên Hòa, xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 0,50 |
|
72 | Khu tái định cư 2 - xóm 10 (Vực Chọng ), xã Mỹ Sơn | Xã Mỹ Sơn | 2,50 |
|
73 | Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương (Đối diện Vườn Xanh) | Thị trấn Đô Lương | 9,70 |
|
74 | Khu tái định cư 3 cho 136 hộ dân khu vực bị ngập lụt tại thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 2,71 |
|
75 | Xây dựng Trụ sở Điện lực Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,40 |
|
76 | Xây dựng Nghĩa trang huyện Đô Lương | Xã Thịnh Sơn | 5,00 |
|
77 | Xây dựng nhà văn hóa xóm thị tứ, xã Giang Sơn Đông | Xã Giang Sơn Đông | 0,43 |
|
78 | Xây dựng nhà văn hóa Khối 1 (Vùng Màu), thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,20 |
|
79 | Xây dựng nhà văn hóa khối 3, thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,09 |
|
XIX | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
1 | Mở rộng đường giao thông liên thôn (Cầu dời đến trường tiểu học) | Xã Thanh Hoà | 0,30 |
|
2 | Mở rộng đường liên thôn (Đường trục xã số 5 đi qua nhà thờ họ Lương Thế) | Xã Thanh Hoà | 0,30 |
|
3 | Xây mới đường liên thôn từ Cầu Kim Hông - Bản Lạp | Xã Ngọc Lâm | 0,36 |
|
4 | Xây mới đường nội đồng bản Kim Liên | Xã Ngọc Lâm | 0,60 |
|
5 | Xây dựng Đường từ trung tâm huyện đi khu Tái định cư thủy điện bản Vẽ đoạn qua Thị trấn Thanh Chương | Thị trấn | 0,72 |
|
6 | Xây dựng Đường từ trung tâm huyện đi khu TĐC thủy điện Bản vẽ đoạn qua xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 0,85 |
|
7 | Xây dựng Đường từ trung tâm huyện đi khu TĐC thủy điện bản Vẽ đoạn qua xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Lĩnh | 1,51 |
|
8 | Xây dựng Đường từ trung tâm huyện đi khu Tái định cư Thủy điện bản Vẽ đoạn qua xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 0,75 |
|
9 | Xây dựng Đường liên xã Thanh Hương đi xã Thanh Phong | Xã Thanh Phong | 1,00 |
|
10 | Xây dựng Đường liên xã Thanh Hương đi xã Thanh Phong | Xã Thanh Hưng | 1,00 |
|
11 | Xây dựng Cầu tràn xóm Chuyền, xã Hạnh Lâm | Xã Hạnh Lâm | 0,14 |
|
12 | Xây dựng đường đồi nhà Thánh đến ngã 3 trạm Y tế xã Thanh Đức | Xã Thanh Đức | 0,60 |
|
13 | Xây dựng Đường giao thông từ tỉnh lộ 533 đi Thanh Hương nối đường HCM | Xã Thanh Hương | 2,50 |
|
14 | Xây dựng Đường liên thôn xóm 7, 8 xã Thanh Lương | Xã Thanh Lương | 0,50 |
|
15 | Nâng cấp đường từ ngã 3 bưu điện huyện đến bênh viện huyện | TT, Thanh Chương | 0,26 |
|
16 | Nâng cấp mở rộng đường nội thị từ Huyện ủy đi TT chính trị | TT Thanh Chương | 0,28 |
|
17 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng | Xã Thanh Hưng | 0,75 |
|
18 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng | Xã Thanh Văn | 0,93 |
|
19 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng | Xã Thanh Tường | 0,57 |
|
20 | Xây dựng Cầu Mô Vịnh, xa Thanh Khê | Xã Thanh Khê | 0,60 |
|
21 | Xây dựng Đường giao thông từ TL 533 đi đường HCM nối vào xã Ngọc Lâm tại xóm 1A xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thịnh | 3,62 |
|
22 | Xây dựng Đường giao thông từ TL533 tại Thanh Tùng đi đường HCM | Xã Thanh Tùng | 3,51 |
|
23 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ TL 533 đi Thanh Giang - Thanh Mai | Xã Thanh Giang, | 0,30 |
|
24 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường giao thông các xã Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Hà, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân | Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Hà, Thanh Tùng, Thanh Mai và Thanh Xuân | 8,34 |
|
25 | Xây dựng Đường giao thông vào trung tâm xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Lâm, | 4,80 |
|
26 | Xây dựng Đường giao thông nông thôn từ Cửa khẩu Thanh Thủy đi vào Đội sản xuất số 2 (Đội Nượm) thuộc Tổng đội TNXP 5 | Xã Thanh Thủy | 1,00 |
|
27 | Mở rộng Đê Hữu Ngạn sông Lam | Xã Thanh Chi, XãThanh Thịnh | 0,50 |
|
28 | Xây dựng đập La Ván (Hòa Tiến) | Xã Thanh Hoà | 0,20 |
|
29 | Xây dựng Kênh tưới ( đập La ván, Lò Giỏ) | Xã Thanh Hoà | 0,40 |
|
30 | Xây dựng Hồ Chứa nước Chọ Thau (xóm 10) | Xã Thanh Nho | 1,20 |
|
31 | Xây dựng Khuôn Viên Vườn Hoa - Bãi đậu xe Cửa Thánh | Xã Thanh Tường | 0,12 |
|
32 | Xây dựng trạm Y tế xã Thanh Chi (thôn Liên Sơn) | Xã Thanh Chi | 0,30 |
|
33 | Xây dựng trạm Y tế xã Thanh văn | Xã Thanh Văn | 0,20 |
|
34 | Xây dựng trường Mần non thị trấn Cơ sở 2 | TT, Thanh Chương | 0,50 |
|
35 | Xây dựng trường THCS Thanh Ngọc (bổ sung mới) | Xã Thanh Ngọc | 1,80 |
|
36 | Xây dựng cụm trường Mầm non 1 (xóm 5) | Xã Thanh Long | 0,12 |
|
37 | Xây dựng Chợ Vịnh (xóm 5) | Xã Thanh Tường | 0,17 |
|
38 | Xây dựng chợ Cồn xã Cát Văn | Xã Cát Văn | 0,30 |
|
39 | Xây dựng chợ đầu mối xã Thanh Thủy (Thôn 3) | Xã Thanh Thủy | 11,70 |
|
40 | Đấu giá đất ở vùng 07, xã Thanh Dương | Xã Thanh Dương | 0,28 |
|
41 | Đấu giá đất ở vùng Tái định cư xã Thanh Dương | Xã Thanh Dương | 0,10 |
|
42 | Đấu giá đất ở xóm 3, xã Thanh Dương | Xã Thanh Dương | 1,80 |
|
43 | Đấu giá đất ở nông thôn xã Thanh Đồng (Đồng Trước + Lối Dầu 1,2 + Lưu bưu) | Xã Thanh Đồng | 0,71 |
|
44 | Xen dắm khu dân cư xóm Hòa Nam và xóm Hòa Trung, xã Thanh Hoà | Xã Thanh Hoà | 0,21 |
|
45 | Đấu giá Đất ở khu cây Dừa 3 - xóm Hòa Trung, xã Thanh Hoà | Xã Thanh Hoà | 0,27 |
|
46 | Đất giá đất ở khu Bụi Mai, xã Cát Văn | Xã Cát Văn | 0,80 |
|
47 | Đất ở nông xóm 10, xã Ngọc Sơn (vùng Cồn Độ Lò Gạch) | Xã Ngọc Sơn | 0,25 |
|
48 | Đấu giá đất ở xóm 7, xã Thanh Thịnh (VT1 - Trường cũ) | Xã Thanh Thịnh | 0,18 |
|
49 | Đấu giá đất ở xóm 7, xã Thanh Thịnh (VT2 - sân vận động cũ) | Xã Thanh Thịnh | 1,10 |
|
50 | Đấu giá đất ở vùng Nương lai (Cây Vông) - xóm 5, xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | 0,60 |
|
51 | Đấu giá đất ở khu dân cư xóm 5, xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 2,96 |
|
52 | Đấu giá đất ở xã Thanh Hưng (Trục Dọc, Rú hao, xóm 10, xóm 1, Cồn Trại) | Xã Thanh Hưng | 1,95 |
|
53 | Đấu giá Đất ở khu Trại Cá - xóm Yên Long, xã Thanh Yên | Xã Thanh Yên | 0,55 |
|
54 | Đấu giá đất ở mới thôn Đồng Gát (VT1), xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Lĩnh | 0,20 |
|
55 | Đấu giá Đất ở xóm 8, xã Thanh Nho | Xã Thanh Nho | 0,29 |
|
56 | Đất giá đất ở vùng Trung tâm xã: Nương Dâu, xã Thanh Đức | Xã Thanh Đức | 2,00 |
|
57 | Đấu giá đất ở xóm 5, xã Thanh Văn (Đối Giữa) | Xã Thanh Văn | 1,35 |
|
58 | Đấu giá đất ở xóm 3, xã Thanh Lương (Ao Cồn) | Xã Thanh Lương | 0,50 |
|
59 | Đấu giá đất ở xóm Ba Nghè, Lam Dinh, Kho vàng, Giang Thủy, xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | 0,15 |
|
60 | Đấu giá đất ở thôn Liên Yên, xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 1,00 |
|
61 | Đấu giá đất ở mới thôn Đồng Gát, xã Thanh Lĩnh (VT2) | Xã Thanh Lĩnh | 0,32 |
|
62 | Đấu giá đất ở xã Thanh Ngọc (các vùng: Ngọc Đình, trường tiểu học, Phú Nhuận, Minh Nhuận ) | Xã Thanh Ngọc | 0,80 |
|
63 | Xây dựng Trụ sở Đội quản lý thị trường số 8 | Xã Ngọc Sơn | 0,20 |
|
64 | Xây dựng Khu Hải quan cửa khẩu Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 0,27 |
|
65 | Khôi phục Chùa Ngưu Tử - Khối 10 | TT, Thanh Chương | 0,40 |
|
66 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 12, xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 0,10 |
|
67 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 11, xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 0,10 |
|
68 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 0,10 |
|
69 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 13, xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 0,10 |
|
70 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 3, xã Thanh Long | Xã Thanh Long | 0,10 |
|
71 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Hòa Hợp, xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 0,05 |
|
72 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Liên Sơn, xã Thanh Chi | Xã Thanh Chi | 0,20 |
|
73 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Trung, xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 0,05 |
|
74 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 2, xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 0,20 |
|
75 | Xây nhà văn hóa xóm 4, xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 0,20 |
|
76 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 11, xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 0,20 |
|
77 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 13, xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 0,25 |
|
78 | Xây dựng nhà văn hóa ở xóm Đá Bia, xã Thanh Mai | Xã Thanh Mai | 0,06 |
|
79 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Hồng, xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,06 |
|
80 | Xây dựng nhà văn hóa xóm Xuân Hoa, xã Thanh Xuân | Xã Thanh Xuân | 0,06 |
|
81 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 0,30 |
|
XX | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
1 | Xây dựng Cụm công nghiệp nhỏ Nam Thái | Xã Nam Thái | 10,00 |
|
2 | Xây dựng KCN nhỏ xã Nam Giang (vùng Đồng Mẫn, Trọt Diệc) | Xã Nam Giang | 15,00 |
|
3 | Mở rộng đường từ Cầu Đòn đến xóm 10B | Xã Nam Thanh | 0,60 |
|
4 | Mở rộng đường giao thông xóm 1 (Nam Phúc) | Xã Nam Phúc | 0,50 |
|
5 | Xây dựng Đường Chợ Rồng đi Nam Kim | Xã Nam Trung | 1,04 |
|
6 | Mở rộng chân đập Rào Băng | Xã Nam Thanh | 0,20 |
|
7 | Xây dựng Tuyến đường GT22 từ Chợ Ngang đi Khe Sâu | Xã Khánh Sơn | 1,64 |
|
8 | Xây dựng Đường vượt lũ tuyến 1, đê bao Nam Kim | Xã Nam Kim | 6,60 |
|
9 | Xây dựng Đường vượt lũ tuyến Kim Phúc Cường | Xã Nam Kim | 2,40 |
|
10 | Xây dựng Đường vượt lũ đoạn Nam Phúc - Đức Thọ | Xã Nam Kim | 2,40 |
|
11 | Xây dựng Đường vượt lũ đoạn Chợ Rọ - 9 cửa | Xã Nam Kim | 2,40 |
|
12 | Xây dựng Đường vượt lũ đoạn Cầu Đồng Hồ - Thung huyện | Xã Nam Kim | 9,60 |
|
13 | Xây dựng Đường vượt lũ tuyến Đường 15A - Khe Lau | Xã Nam Kim | 3,20 |
|
14 | Xây dựng Đường vượt lũ tuyến Đa lộc - Đê bao | Xã Nam Kim | 0,40 |
|
15 | Mở rộng đường xã đoạn từ đê 5 Nam đến xóm 1 | Xã Nam Cường | 0,15 |
|
16 | Mở rộng đường xã Từ đê 5 Nam đến giáp xã Đức Châu | Xã Nam Cường | 0,60 |
|
17 | Mở rộng đường từ Bàu Rạc đến Ngã tư cô Hương | Xã Nam Cường | 0,10 |
|
18 | Mở rộng đường xã từ xóm 1 đến xóm 4 | Xã Nam Cường | 0,30 |
|
19 | Mở rộng đường từ xóm Đồng Văn đi Trường Cửu | Xã Hùng Tiến | 0,30 |
|
20 | Mở rộng đường vành đai phía bắc (Nam Nghĩa, Nam Xuân) | Xã Nam Nghĩa | 2,92 |
|
21 | Xây dựng Cơ sở hạ tầng vùng ngập lũ 5 xã | Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Phúc, Nam Cường, Nam Kim | 2,50 |
|
22 | Mở rộng Đường giao thông từ Quốc lộ 46 đến xã Nam Anh | Xã Nam Anh | 0,80 |
|
23 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Nam Cường - Nam Kim | Xã Nam Cường | 0,60 |
|
24 | Cũng cố, nâng cấp tuyến đê Tả Lam (đoạn qua Nam Đàn) | Thị trấn, Xuân Hòa, Hùng Tiến, Hồng Long, Xuân Lâm | 5,00 |
|
25 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Bội Châu | Thị trấn Nam Đàn | 0,06 |
|
26 | Xây dựng đường tránh thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn | Xuân Hòa, Thị trấn, Vân Diên, Nam Cường | 16,17 |
|
27 | Xây dựng cầu Yên Xuân, qua Sông Lam, huyện Hưng Nguyên | Xâ Nam Cường | 3,14 |
|
28 | Cũng cố, nâng cấp tuyến đê Tả Lam (đoạn qua Nam Đàn) | Thị trấn, Xuân Hòa | 5,00 |
|
29 | Xây dựng Kênh tưới Hồng Sơn, xã Nam Trung | Xã Nam Trung | 0,06 |
|
30 | Mở rộng khuôn viên Nhà máy nước Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn | 0,20 |
|
31 | Xây dựng Nhà máy nước sạch Giáp Sông Đào | Xã Nam Anh | 0,16 |
|
32 | Mở rộng mương cấp 2 vùng 12, xã Nam Phúc | Xã Nam Phúc | 1,50 |
|
33 | Xây dựng hệ thống cung cấp nước thô cho các nhà máy sản xuất nước sạch tại thành phố Vinh | Thị trấn Nam Đàn | 0,20 |
|
34 | Xây dựng Trạm điện xã Khánh Sơn (xóm 10, xóm 14 KS2) | Xã Khánh Sơn | 0,02 |
|
35 | Cải tạo lưới điện nông thôn | Nam Tân, Nam Lộc, Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Kim, Nam Phúc, Nam Cường, Hồng Long, Xuân Hòa, Hùng Tiến, Vân Diên; Thị trấn | 0,80 |
|
36 | Xây dựng Trạm Y tế xã Nam Thượng | Xã Nam Thượng | 0,22 |
|
37 | Xây dựng Trạm Y tế mới xã Nam Giang | Xã Nam Giang | 0,30 |
|
38 | Mở rộng Trường Mầm non Nam Thái | Xã Nam Thái | 0,02 |
|
39 | Xây dựng Trường Tiểu học xã Nam Anh | Xã Nam Anh | 1,40 |
|
40 | Xây dựng Trường Mầm Non Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,40 |
|
41 | Xây dựng Trường MN xã Nam Giang (vùng dưới) | Xã Nam Giang | 0,50 |
|
42 | Mở rộng Trường Mầm non Hùng Tiến | Xã Hùng Tiến | 0,18 |
|
43 | Xây dựng Trường THCS Khánh Sơn | Xã Khánh Sơn | 1,00 |
|
44 | Mở rộng Trường THPT Nam Đàn 1 | Thị trấn Nam Đàn | 0,53 |
|
45 | Mở rộng Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề huyện Nam Đàn | Xã Kim Liên | 1,80 |
|
46 | Xây dựng sân thể thao 3 trường học | Xã Hồng Long | 0,26 |
|
47 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nam Lĩnh | Xã Nam Lĩnh | 1,00 |
|
48 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nam Thượng | Xã Nam Thượng | 0,80 |
|
49 | Xây dựng sân bóng xóm 8, xã Nam Thái | Xã Nam Thái | 0,30 |
|
50 | Xây dựng sân vận động Yên Vực, xã Nam Kim | Xã Nam Kim | 0,20 |
|
51 | Xây dựng Sân vận động thị trấn Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn | 0,55 |
|
52 | Mở rộng Chợ Xó | Xã Xuân Hòa | 0,01 |
|
53 | Mở rộng Chợ Rồng | Xã Nam Trung | 0,09 |
|
54 | Mở rộng Chợ Rọ | Xã Nam Kim | 0,05 |
|
55 | Xây dựng Chợ Cồn Bụt mới | Xã Hùng Tiến | 0,80 |
|
56 | Xây dựng chợ Yên Vực | Xã Nam Kim | 0,10 |
|
57 | Nâng cấp mở rộng Chợ Hôm | Xã Khánh Sơn | 0,03 |
|
58 | Xây dựng Bãi đậu xe khu tích lịch sử văn hóa Làng Sen | Xã Kim Liên | 3,30 |
|
59 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử đền Nhạn tháp Hồng Long | Xã Hồng Long | 0,02 |
|
60 | Xây dựng Bãi trung chuyển rác thải xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,03 |
|
61 | Xây dựng Bãi trung chuyển rác thải tại vùng Đồng Hạ | Xã Xuân Lâm | 0,20 |
|
62 | Xây dựng Bãi tập kết rác xã Nam Nghĩa | Xã Nam Nghĩa | 0,30 |
|
63 | Mở rộng bãi rác tập trung xã Nam Giang | Xã Nam Giang | 1,20 |
|
64 | Xây dựng Bãi tập kết rác tại vùng Soi Sậy, Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,50 |
|
65 | Xây dựng Bãi tập kết rác tại vùng Sậy, Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,50 |
|
66 | Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn vùng Lèn Dơi | Xã Khánh Sơn | 6,38 |
|
67 | Đất ở tại Nam Thái (các vùng: Đồng Chùa, xóm 7, xóm 8) | Xã Nam Thái | 1,20 |
|
68 | Đất ở tại Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,15 |
|
69 | Đất ở định giá tại vùng Cồn Mua xã Xuân Lâm | Xã Xuân Lâm | 0,20 |
|
70 | Đất ở đấu giá Hồng Long (vùng: Dăm Sim, Dúi, Đồng Đìa, Vũng Thành) | Xã Hồng Long | 0,40 |
|
71 | Đất ở xen dắm xã Nam Thượng | Xã Nam Thượng | 0,10 |
|
72 | Đất ở tại Nam Nghĩa (các vùng: Eo Chàng, xóm 7, xóm 11) | Xã Nam Nghĩa | 1,10 |
|
73 | Đất ở Nam Xuân (Đồng Cổng, Đồng Móc) | Xã Nam Xuân | 1,25 |
|
74 | Đất ở đấu giá Nam Lộc (vùng Mạ Lệ, Ruộng Làng) | Xã Nam Lộc | 0,13 |
|
75 | Đất ở đấu giá Nam Phúc (vùng Soi, Trọt De) | Xã Nam Phúc | 0,60 |
|
76 | Đất ở đấu giá vùng Dốc Ba Cấp xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | 0,88 |
|
77 | Đất ở đấu giá tại xã Nam Cường (các vùng: Chăm Kết, Cửa Hòa Thuận, Lạch Bà Khai, Nhà Tầng, Cửa Xuân) | Xã Nam Cường | 2,37 |
|
78 | Đấu giá đât ở Nam Thanh (trường Tiểu Học, Đồng Bông, Rú Nghè, 2B, | Xã Nam Thanh | 2,21 |
|
79 | Đấu giá đât ở Hùng Tiến (vùng Cựa Bà Hoàn, Cơn Gác, Cuôi, xen dắm) | Xã Hùng Tiến | 1,12 |
|
80 | Đất ở xã Nam Giang (các vùng: Đồng Hồ, Đất Lội, Lùm Lựu, Cửa Ông, xen dắm) | Xã Nam Giang | 2,00 |
|
81 | Đất ở tại Kim Liên (các vùng: Mậu 6, Trù 1, Sen 3) | Xã Kim Liên | 1,70 |
|
82 | Đất ở tại Nam Tân (xóm 1, Cơn Vông) | Xã Nam Tân | 0,14 |
|
83 | Đất ở tại Nam Cát (các vùng: Bói Lợi, Đa Cát, Hòa Hội, Màu Cựa Ông Khai, Đập Dực, Bàu Cá, Trung Lang, Quý Đức, xen dắm) | Xã Nam Cát | 1,90 |
|
84 | Đất ở tại Vân Diên (các xóm: Trường Long, Bắc Thung, Quỳ Chính 2) | Xã Vân Diên | 1,45 |
|
85 | Đất ở tại xóm 2 xã Khánh Sơn | Xã Khánh Sơn | 0,30 |
|
86 | Đất ở xã Nam Kim | Xã Nam Kim | 0,13 |
|
87 | Đấu giá đất ở tại Nam Anh (Cồn Ươi, Khe Pheo, Nương Cộ, Gia Họ Đồng Trúc, Đồng Trong Sông) | Xã Nam Anh | 1,15 |
|
88 | Đất ở đấu giá TT Nam Đàn (Quang Trung, Đan Nhiệm, Lam Sơn, Phan Bội Châu) | Thị trấn Nam Đàn | 0,57 |
|
89 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Nam Lĩnh | Xã Nam Lĩnh | 3,00 |
|
90 | Mở rộng UBND xã Kim Liên | Xã Kim Liên | 0,46 |
|
91 | Xây dựng Trung tâm hành chính xã Nam Tân | Xã Nam Tân | 0,50 |
|
92 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Khánh Sơn | Xã Khánh Sơn | 0,50 |
|
93 | Xây dựng Trụ sở UBND thị trấn Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn | 0,30 |
|
94 | Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc | Xã Nam Xuân | 1,27 |
|
95 | Mở rộng Chùa Cung | Xã Nam Phúc | 0,37 |
|
96 | Mở rộng Chùa Viên Quan | Xã Nam Thanh | 0,40 |
|
97 | Mở rộng Chùa Đại Tuệ | Xã Nam Anh | 5,67 |
|
98 | Mở rộng Nghĩa trang Đa Bô (Xuân Hòa) | Xã Xuân Hòa | 0,30 |
|
99 | Mở rộng Nghĩa địa Vạn Lộc (Nam Lộc) | Xã Nam Lộc | 1,50 |
|
100 | Mở rộng Nghĩa trang Đại Sơn (Nam Lộc) | Xã Nam Lộc | 3,20 |
|
101 | Mở rộng Nghĩa trang Đông Viên (Nam Phúc) | Xã Nam Phúc | 0,10 |
|
102 | Mở rộng Nghĩa trang Đồng Chăm (Nam Phúc) | Xã Nam Phúc | 0,10 |
|
103 | Mở rộng Nghĩa trang Ông Phúc (Nam Phúc) | Xã Nam Phúc | 0,10 |
|
104 | Mở rộng Nghĩa trang xóm 1 (Nam Phúc) | Xã Nam Phúc | 0,05 |
|
105 | Mở rộng Nghĩa địa Chùa Vang (Nam Giang) | Xã Nam Giang | 1,50 |
|
106 | Mở rộng Nghĩa địa Khe Lách (Nam Tân) | Xã Nam Tân | 1,00 |
|
107 | Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chạ (Hùng Tiến) | Xã Hùng Tiến | 0,61 |
|
108 | Mở rộng Nghĩa điạ Cấp Tứ (Nam Cát) | Xã Nam Cát | 0,39 |
|
109 | Mở rộng Nghĩa điạ Cơn Tròi (Nam Cát) | Xã Nam Cát | 0,16 |
|
110 | Mở rộng Nghĩa điạ Đồng Trường (Nam Cát) | Xã Nam Cát | 0,39 |
|
111 | Mở rộng Nghĩa điạ Dăm Chàng (Nam Cát) | Xã Nam Cát | 0,26 |
|
112 | Mở rộng Nghĩa điạ Mồ Đài (Nam Cát) | Xã Nam Cát | 0,41 |
|
113 | Mở rộng Nghĩa điạ Cần Sanh (Vân Diên) | Xã Vân Diên | 0,50 |
|
114 | Mở rộng Nghĩa điạ Rành Rành (Vân Diên) | Xã Vân Diên | 1,00 |
|
115 | Mở rộng nghĩa địa Eo Bù (Nam Kim) | Xã Nam Kim | 1,50 |
|
116 | Mở rộng nghĩa địa Hố Mây (Nam Kim) | Xã Nam Kim | 1,00 |
|
117 | Mở rộng nghĩa trang Dăm Sạ, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,25 |
|
118 | Xây dựng Nghĩa trang Đồng Dài, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,60 |
|
119 | Mở rộng nghĩa trang Tiền tự, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,30 |
|
120 | Mở rộng nghĩa trang Cồn Chùa, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,15 |
|
121 | Mở rộng nghĩa trang Chùa Ngọ (Nam Cường) | Xã Nam Cường | 0,25 |
|
122 | Mở rộng nghĩa trang Đồng Chăm, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,20 |
|
123 | Mở rộng Nhà văn hóa xóm 4, xã Nam Tân | Xã Nam Tân | 0,02 |
|
124 | Xây dựng Nhà văn hóa xóm 5, xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,22 |
|
125 | Xây dựng Nhà Văn hóa xóm 6, xã Nam Cường | Xã Nam Cường | 0,12 |
|
126 | Xây dựng Nhà văn hóa đa chức năng xã Khánh Sơn | Xã Khánh Sơn | 0,80 |
|
XXI | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
1 | Xây dựng Đường giao thông Lê Xuân Đào | Xã Hưng Tiến, | 1,50 |
|
2 | Xây dựng Đường giao thông liên xã Hưng Xá - Hưng Long | Xã Hưng Long, | 0,30 |
|
3 | Xây dựng Đường vào nghĩa trang sinh thái xã Hưng Tây | Xã Hưng Tây | 4,00 |
|
4 | Xây dựng Đường nối khu di tích Lê Hồng Phong đến Phạm Hồng Thái | Xã Hưng Châu, | 0,50 |
|
5 | Xây dựng Đường nối đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Trường Tộ | Xã Hưng Trung | 1,20 |
|
6 | Xây dựng Cầu Yên Xuân, qua Sông Lam, huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Xá | 4,65 | - |
7 | Cũng cố, nâng cấp tuyến đê tả lam đoạn qua huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lĩnh, | 2,95 |
|
8 | Xây dựng Nhà máy nước Hưng Thông | Xã Hưng Thông | 1,00 |
|
9 | Xây dựng Đê bao xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 3,00 |
|
10 | Xây dựng Hồ tiêu năng Hưng Châu | Xã Hưng Châu | 1,00 |
|
11 | Xây dựng Kè bảo vệ nguồn nước cho trạm bơm nước thô Cầu Mượu và tuyến ống cấp nước xã Hưng Chính, thành phố Vinh | Xã Hưng Đạo | 0,50 |
|
12 | Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An | Thị trấn Hưng Nguyên | 0,01 |
|
13 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 0,13 |
|
14 | Xây dựng đài tưởng niệm xã Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ | 0,25 |
|
15 | Xây dựng Trạm Y tế xã Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ | 0,25 |
|
16 | Xây dựng Trường mầm non xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 0,40 |
|
17 | Xây dựng Trường THCS Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 0,54 |
|
18 | Xây dựng Sân vận động xã Hưng Tiến | Xã Hưng Tiến | 1,60 |
|
19 | Xây dựng chợ Hưng phúc | Xã Hưng Phúc | 0,40 |
|
20 | Xây dựng chợ Hưng Lợi | Xã Hưng Phúc | 0,50 |
|
21 | Bảo tồn, tôn tạo và mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền ông Hoàng Mười | Xã Hưng Thịnh | 7,94 |
|
22 | Khu di tích Xứ ủy Trung Kỳ | Xã Hưng Châu | 1,00 |
|
23 | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích Xô Viết Nghệ Tĩnh | Thị trấn | 0,50 |
|
24 | Khu tái định cư đường 72m | Xã Hưng Tây | 5,00 |
|
25 | Khu tái định cư dự án chống sạt lở tại xã Hưng Lam | Xã Hưng Lam | 5,00 |
|
26 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 3,44 |
|
27 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Tiến | Xã Hưng Tiến | 0,61 |
|
28 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Xá | Xã Hưng Xá | 1,70 |
|
29 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,27 |
|
30 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Thắng | Xã Hưng Thắng | 1,00 |
|
31 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Thịnh | Xã Hưng Thịnh | 3,00 |
|
32 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Tân | Xã Hưng Tân | 2,00 |
|
33 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Phúc | Xã Hưng Phúc | 1,83 |
|
34 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Tây | Xã Hưng Tây | 0,50 |
|
35 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Xuân | Xã Hưng Xuân | 1,00 |
|
36 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Lợi | Xã Hưng Lợi | 0,60 |
|
37 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 1,00 |
|
38 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Hưng Châu | Xã Hưng Châu | 0,50 |
|
39 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,00 |
|
40 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Lĩnh | 1,00 |
|
41 | Phân lô đất ở đất tại xã Hưng Thông | Xã Hưng Thông | 1,00 |
|
42 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Bắc | Xã Hưng Yên Bắc | 1,50 |
|
43 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Mỹ | Xã Hưng Mỹ | 1,00 |
|
44 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Yên Tiến | Xã Hưng Tiến | 1,00 |
|
45 | Khu tái định cư dự án: Mở rộng trụ sở UBND xã Hưng Trung | Xã Hưng Trung | 0,50 |
|
46 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Nhân | Xã Hưng Nhân | 1,00 |
|
47 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Phú | Xã Hưng Phú | 1,00 |
|
48 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | 1,00 |
|
49 | Phân lô đất ở tại xã Hưng Lam | Xã Hưng Lam | 1,00 |
|
50 | Đất ở tại thị trấn Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 1,00 |
|
51 | Khu đô thị xứ Đồng Mác và Ao Đông Thị trấn Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên | 7,00 |
|
52 | Xây dựng trung tâm hành chính xã Hưng Phú | Xã Hưng Phú | 0,52 |
|
53 | Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Yên Nam | Xã Hưng Yên Nam | 1,20 |
|
54 | Xây dựng trụ sở cục Hải quan Vinh | Xã Hưng Tây | 1,50 |
|
55 | Xây dựng khu trung tâm hành chính xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 3,00 |
|
56 | Mở rộng Chùa Phúc Thành, xã Hưng Châu | Xã Hưng Châu | 1,10 |
|
57 | Xây dựng Nghĩa trang sinh thái tại xã Hưng Tây | Xã Hưng Tây | 75,00 |
|
58 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 4, xã Hưng Yên Bắc | Xã Hưng Yên Bắc | 0,25 |
|
59 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 5, xã Hưng Yên Bắc | Xã Hưng Yên Bắc | 0,05 |
|
60 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 6B, xã Hưng Yên Bắc | Xã Hưng Yên Bắc | 0,05 |
|
61 | Xây dựng nhà văn hóa xóm 7A, xã Hưng Yên Bắc | Xã Hưng Yên Bắc | 0,05 |
|
62 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã Hưng Đạo | Xã Hưng Đạo | 0,32 |
|
63 | Khu công nghiệp đô thị và dịch vụ Becamex - Nghệ An | Hưng Tây, Hưng Đạo và thị trấn | 623,00 |
|
- 1Nghị quyết 139/NQ-HĐND17 năm 2014 phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Nghị quyết 91/NQ-HĐND điều chỉnh Điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 77/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh mục công trình giao thông nông thôn từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi và nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 5Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị quyết 139/NQ-HĐND17 năm 2014 phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 91/NQ-HĐND điều chỉnh Điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 77/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh mục công trình giao thông nông thôn từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi và nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 10Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2104 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
- Số hiệu: 152/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Trần Hồng Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực