Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Xét Tờ trình số 9051/TTr-UBND ngày 04/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 143/BC-HĐND ngày 06/12/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2017, bao gồm:
- Danh mục 144 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 481,51 ha (Biểu số 01 kèm theo);
- Danh mục 62 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 59 dự án, công trình cần chuyển mục đích 40,30 ha đất trồng lúa; 03 dự án, công trình cần chuyển mục đích 25,71 ha đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số 02 kèm theo);
- Danh mục 08 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Biểu số 03 kèm theo).
- Danh mục 06 dự án, công trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất các thủ tục về quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình đã được thông qua; tăng cường kiểm tra, thanh tra nhằm phát hiện và xử lý kịp thời, nghiêm minh các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, các trường hợp tham nhũng, tiêu cực trong quản lý đất đai theo tinh thần của Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số biện pháp tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh; triển khai các giải pháp đồng bộ có hiệu quả Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh.
- Các cơ quan chức năng trong quá trình tham mưu lựa chọn địa điểm, quy hoạch dự án đầu tư, tham mưu chủ trương đầu tư cần rà soát kỹ lưỡng, đảm bảo dự án phù hợp với các quy hoạch ngành, lĩnh vực và địa phương đã được duyệt, thực sự mang lại hiệu quả về kinh tế - xã hội; hạn chế tối đa sử dụng đất lúa hai vụ, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng tự nhiên. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương, thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu và các số liệu trình Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đảm bảo theo quy định của pháp luật.
- Đối với các dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng tự nhiên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo rà soát kỹ, đảm bảo tuân thủ đúng theo chỉ đạo của Ban Bí thư Trung ương Đảng tại Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng; Chương trình hành động số 12-CTr/TU ngày 20/3/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
- Trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý thực hiện dự án | ||||
Đất trồng lúa LUA | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất NN còn lại | Đất phi nông nghiệp | |||||
8,44 | 0,10 |
|
| 6,48 | 1,86 |
| |||
1 | Cải tạo, nâng cấp đường khu 3, thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0,45 |
|
|
| 0,25 | 0,20 | Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 thị trấn Ba Chẽ |
2 | Trụ sở UBND thị trấn Ba Chẽ | Thị trấn Ba Chẽ | 0,18 |
|
|
| 0,10 | 0,08 | Quyết định số 2243/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu văn hóa thể thao đa chức năng và trụ sở làm việc các cơ quan huyện Ba Chẽ |
3 | Trạm y tế thôn Tàu Tiên | Xã Đồn Đạc | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
| Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017 |
4 | Mở rộng Trường PTDT bán trú TH&THCS Đồn Đạc II | Xã Đồn Đạc | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm thôn Tàu Tiên, xã Đồn Đạc |
5 | Kéo dài tuyến đường Đồng Rằm - Nà Lim, xã Đạp Thanh | Xã Đạp Thanh | 4,10 |
|
|
| 2,60 | 1,50 | Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017 |
6 | Đường ra cánh đồng Khe Màu - Khe Lầy | Xã Đạp Thanh | 3,50 | 0,10 |
|
| 3,40 |
| Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017 |
0,48 | 0,05 |
|
| 0,29 | 0,14 |
| |||
7 | Dự án xây dựng hạ tầng và san lấp mặt bằng khu di tích đường chiến thắng số 4 | Xã Điền Xá | 0,16 |
|
|
| 0,07 | 0,09 | Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3270/ QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
8 | Hạng mục tuyến đường vào trạm kết hợp vận hành công trình cấp nước tập trung | Xã Hải Lạng | 0,14 | 0,05 |
|
| 0,04 | 0,05 | Quyết định số 4215/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
9 | Cải tạo, nâng cấp hạ tầng khu dân cư thôn Thác Bưởi II | Xã Tiên Lãng | 0,18 |
|
|
| 0,18 |
| Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10/4/2016 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
47,93 | 3,76 |
|
| 41,53 | 2,64 |
| |||
10 | Nghĩa trang nhân dân huyện Bình Liêu | Xã Vô Ngại | 11,20 | 0,90 |
|
| 10,30 |
| Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2911/ QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Bình Liêu |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Liêu - Húc Động | Thị trấn Bình Liêu, xã Tình Húc, xã Húc Động | 29,00 | 1,08 |
|
| 26,87 | 1,05 | Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến đường (Diện tích quy hoạch là 24,5 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi làm bãi tập kết vật liệu) |
12 | Đường đấu nối trục chính thị trấn Bình Liêu ra Quốc lộ 18C theo quy hoạch | Thị trấn Bình Liêu | 1,50 |
|
|
| 1,10 | 0,40 | Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình (có mặt bằng tuyến kèm theo) |
13 | Bể bơi thị trấn Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu | 0,10 |
|
|
| 0,07 | 0,03 | Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2898/ QĐ-UBND ngày 15/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (có tổng mặt bằng định vị kèm theo) |
14 | Mở rộng điểm đấu nối từ đường trục chính xuống cổng chợ trung tâm huyện Bình Liêu | Thị trấn Bình Liêu | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | San nền, hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (giai đoạn 3) | Xã Hoành Mô | 2,30 | 0,90 |
|
| 1,30 | 0,10 | Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công (kèm mặt bằng phạm vi dự án) |
16 | San nền, hạ tầng khu dân cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (lô OM07) | Xã Hoành Mô | 1,50 | 0,80 |
|
| 0,60 | 0,10 | Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án) |
17 | San nền, hạ tầng khu dân cư khu Bình Công II | Thị trấn Bình Liêu | 0,33 |
|
|
| 0,27 | 0,06 | Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình (kèm theo sơ đồ) |
18 | San nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô lô: OH1, OH2, OH4, OH5 theo quy hoạch | Xã Hoành Mô | 1,40 | 0,08 |
|
| 1,02 | 0,30 | Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án) |
19 | Cầu qua cặp cửa khẩu Hoành Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc) | Xã Hoành Mô | 0,59 |
|
|
|
| 0,59 | Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu qua cặp cửa khẩu Hoành Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc) |
66,07 | 0,65 |
|
| 65,42 | 0,00 |
| |||
20 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Xá | Xã Đông Xá | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
| Quyết định số 61/QĐ-BQLKKT ngày 30/3/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 |
21 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Quan Lạn | Xã Quan Lạn | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
| Quyết định số 2182/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 |
22 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Minh Châu | Xã Minh Châu | 0,69 |
|
|
| 0,69 |
| Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 |
23 | Chợ trung tâm xã Quan Lạn | Xã Quan Lạn | 1,02 |
|
|
| 1,02 |
| Quyết định số 3199/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
24 | Chợ trung tâm xã Minh Châu | Xã Minh Châu | 1,21 |
|
|
| 1,21 |
| Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
25 | Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án cảng hàng không Quảng Ninh (điểm số 3) | Xã Đoàn Kết | 61,50 |
|
|
| 61,50 |
| Quyết định số 125/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 |
36,85 | 6,36 |
|
| 28,09 | 2,40 |
| |||
26 | Điểm xen cư giáp nghĩa trang Đồng Gồ, thuộc khu 1 (điểm 1) | Phường Đông Triều | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
27 | Điểm xen cư giáp nghĩa trang Đồng Gồ, thuộc khu 1 (điểm 2) | Phường Đông Triều | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| |
28 | Điểm xen cư giáp hộ bà Đỗ Thị Kính, thuộc khu 1 (điểm 3) | Phường Đông Triều | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| |
29 | Điểm xen cư Mã La khu Cổ Giản | Phường Kim Sơn | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
| Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết |
30 | Đất dân cư Yên Lâm 4 (phía Bắc nhà văn hóa) | Phường Đức Chính | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
| Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết |
31 | Điểm xen cư giáp hộ ông Vũ Thanh Hải, thuộc thôn Chi Lăng (điểm 4) | Xã Bình Dương | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
| Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
32 | Điểm xen cư giáp hộ ông Trần Khắc Thế, thuộc thôn Bình Sơn Tây (điểm 6) | Xã Bình Dương | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
| |
33 | Điểm xen cư giáp hộ ông Lê Tiến Dũng, thuộc thôn Hoàng Xá (điểm 9) | Xã Bình Dương | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
| |
34 | Điểm xen cư từ nhà ông Lý Bình đến nhà ông Lý Thanh, thuộc thôn Trung Lương (điểm 2) | Xã Tràng Lương | 0,15 | 0,10 |
|
| 0,05 |
| Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
35 | Điểm xen cư từ nhà ông Thế đến trường Mầm non, thuộc thôn Linh Tràng (điểm 3) | Xã Tràng Lương | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
| |
36 | Điểm xen cư giáp hộ bà Cảm, thuộc thôn Yên Lãng 1 (điểm 1) | Xã Yên Thọ | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
| Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
37 | Điểm xen cư Yên Lãng 3, thuộc thôn Yên Lãng 3 (điểm 4) | Xã Yên Thọ | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
| |
38 | Điểm xen cư giáp hộ ông Tuyên và hộ bà Trường, thuộc thôn Xuân Quang (điểm 5) | Xã Yên Thọ | 0,09 |
|
|
| 0,09 |
| Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
39 | Điểm xen cư đối diện trường THCS - THPT Trần Hưng Đạo, thuộc thôn Thọ Tràng (điểm 6) | Xã Yên Thọ | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| |
40 | Điểm xen cư giáp hộ ông Lưu Mạnh Hùng, thuộc thôn Yên Sơn (điểm 8) | Xã Yên Thọ | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
| |
41 | Điểm xen cư thôn Tràng Bảng 2, thuộc thôn Tràng Bảng 2 (điểm phía Nam Công ty Gốm Đất Việt) | Xã Tràng An | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
42 | Điểm xen cư thôn Hà Lôi Thượng 1 (điểm phía Nam tỉnh lộ 186) | Xã Tràng An | 0,12 | 0,07 |
|
|
| 0,05 | |
43 | Điểm xen cư phía Bắc chợ Lầm, thuộc thôn Lâm Xá 1 | Xã Hồng Thái Tây | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
| Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
44 | Điểm xen cư thôn Tân Yên, thuộc thôn Tân Yên (điểm phía đông nhà văn hóa) | Xã Hồng Thái Đông | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
| Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
45 | Bảo tồn, tôn tạo di tích chùa Trung Tiết | Xã An Sinh | 2,12 | 0,50 |
|
| 0,64 | 0,98 | Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
46 | Tuyến đường vào Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều | Phường Hưng Đạo | 0,37 |
|
|
|
| 0,37 | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt điều chỉnh quy hoạch |
47 | Đấu nối đường dây 110KV sau trạm biến áp 220KV Tràng Bạch | Xã Yên Thọ | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
| Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt mặt bằng tuyến đường dây 110KV sau trạm biến áp 220KV Tràng Bạch |
48 | Công viên nghĩa trang nhân dân | Xã An Sinh | 31,24 | 3,70 |
|
| 26,54 | 1,00 | Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
32,02 | 0,53 |
|
| 10,66 | 20,83 |
| |||
49 | Khu dân cư Bắc Cửa Lục | Xã Lê Lợi | 21,99 |
|
|
| 1,74 | 20,25 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
50 | Hồ chứa nước thay thế hồ chứa nước đập Bồ Cú trong bãi thải xỉ thuộc dự án Nhà máy Nhiệt điện Thăng Long | Xã Lê Lợi | 8,80 |
|
|
| 8,80 |
| Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch |
51 | Điểm dân cư tự xây (điểm 1) thôn Hà Lùng, xã Sơn Dương (khu tái định cư dự án khai thác lộ thiên mỏ đá vôi khối II) | Xã Sơn Dương | 1,23 | 0,53 |
|
| 0,12 | 0,58 | Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch |
139,96 |
| 9,97 |
| 12,01 | 117,98 |
| |||
52 | Khu khai trường khai thác than và bãi đổ thải của Công ty cổ phần than Cọc Sáu - Vinacomin (giai đoạn 4) | Phường Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cửa Ông, Mông Dương | 134,53 |
| 9,97 |
| 12,01 | 112,55 | Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/2/2006 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả điều chỉnh cục bộ quy hoạch; Quyết định số 0124/QĐ-HĐQT ngày 31/12/2008 của Công ty cổ phần than Cọc Sáu phê duyệt dự án đầu tư |
53 | Quảng trường 12-11 thành phố Cẩm Phả | Phường Cẩm Tây | 3,83 |
|
|
|
| 3,83 | Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
54 | Cầu vượt qua Quốc lộ 18A để vận tải than ra Cụm cảng Km6 Quang Hanh | Phường Quang Hanh | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 | Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
0,28 | 0,13 |
|
|
| 0,15 |
| |||
55 | Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại thôn Nam Mẫu 2 | Xã Thượng Yên Công | 0,28 | 0,13 |
|
|
| 0,15 | Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch |
46,99 | 11,68 | 6,94 |
| 24,24 | 4,13 |
| |||
56 | Khu nhà ở công nhân và Khu đô thị phụ trợ phục triển khai đầu tư xây dựng KCN Texhong Hải Hà giai đoạn 1 | Xã Quảng Điền | 23,03 | 7,03 |
|
| 15,40 | 0,60 | Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định 2124/ QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
57 | Lò đốt rác | Xã Quảng Thắng | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
| Công văn số 212A/CV-HĐND ngày 26/12/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà về việc chấp thuận chủ trương phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2017 |
58 | Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện Hải Hà | Xã Quảng Trung | 0,36 | 0,11 |
|
| 0,16 | 0,09 | Quyết định số 960/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 184/QĐ-BQLKKT ngày 25/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
59 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Hải Hà | Xã Quảng Trung | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
| Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Ban quản lý khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 3570/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư |
60 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Hải Hà | Xã Quảng Trung | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
| Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của Ban quản lý khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
61 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Quảng Long | 0,51 | 0,11 |
|
| 0,40 |
| Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
62 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Đường Hoa | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
| Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
63 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Quảng Thịnh | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
| Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
64 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Quảng Chính | 0,37 | 0,37 |
|
|
|
| Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
65 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Quảng Sơn | 0,62 |
|
|
| 0,62 |
| Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
66 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá thôn 2 | Xã Quảng Trung | 0,18 | 0,02 |
|
| 0,16 |
| Quyết định số 2820/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng quy hoạch |
67 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 3 thôn 1 xã Quảng Minh | Xã Quảng Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
68 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 3 thôn 2 | Xã Quảng Minh | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
| Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
69 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 1 thôn 2 | Xã Quảng Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
70 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 2 thôn 2 xã Quảng Minh | Xã Quảng Minh | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
| Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
71 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 01 thôn 6 | Xã Quảng Minh | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
| Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
72 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 1 thôn Minh Tân | Xã Quảng Minh | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
73 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 2 thôn Minh Tân | Xã Quảng Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
74 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 01 thôn 5 | Xã Quảng Minh | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
75 | Điểm quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 1, thôn 2 | Xã Tiến Tới | 0,62 | 0,37 |
|
| 0,25 |
| Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
76 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 2 xã Quảng Trung | Xã Quảng Trung | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
| Quyết định số 2821/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng quy hoạch |
77 | Mở rộng, điều chỉnh Trường THCS và THPT Đường Hoa Cương | Xã Quảng Long | 0,48 | 0,39 |
|
| 0,02 | 0,07 | Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt mở rộng, điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
78 | Xử lý các điểm đen mất an toàn giao thông tại Km211+400-Km211+900; Km 244+250-Km244+800, Quốc lộ 18 tỉnh Quảng Ninh | Xã Quảng Long | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
| Quyết định số 2622/QĐ-TCĐBVN ngày 03/8/2017 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình |
79 | Mở rộng, nâng cấp đường từ trung tâm thị trấn Quảng Hà ra Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà, xã Quảng Trung | 4,50 |
|
|
| 1,32 | 3,18 | Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư |
80 | Đường tuần tra đến các mốc biên giới Việt Trung trên địa bàn huyện Bình Liêu, Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (đoạn qua địa bàn huyện Hải Hà) | Xã Quảng Sơn | 6,94 |
| 6,94 |
|
|
| Quyết định số 81c/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
81 | Mở rộng trường tiểu học Sán Cáy Coọc | Xã Quảng Sơn | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
| Quyết định số 2835A/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt chủ trương đầu tư |
82 | Dự án Hạ tầng tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 phục vụ GPMB 660 ha Khu công nghiệp Texhong và phục vụ GPMB các dự án phụ trợ tại Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | Xã Quảng Điền | 4,00 | 1,77 |
|
| 2,04 | 0,19 | Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
83 | Điểm quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 6, thôn 7 xã Đường Hoa | Xã Đường Hoa | 0,38 | 0,18 |
|
| 0,20 |
| Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng (Diện tích quy hoạch là 0,32 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi làm đường giao thông) |
84 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung và cung cấp thực phẩm an toàn tại thôn 4 xã Quảng Chính | Xã Quảng Chính | 2,18 |
|
|
| 2,18 |
| Quyết định 3452A/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
5,05 | 2,46 |
|
| 2,38 | 0,21 |
| |||
85 | Điểm đất ở xã Quảng Lâm |
| 1,27 | 0,54 |
|
| 0,73 |
| Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 |
85.1 | Điểm đất ở bản Mào Liểng 1 | Xã Quảng Lâm | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
| |
85.2 | Điểm đất ở bản Mào Liểng 2 | 0,50 | 0,27 |
|
| 0,23 |
| ||
85.3 | Điểm đất ở bản Tài Lý Sáy 2 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
| ||
86 | Quy hoạch khu chia lô dân cư thôn Đồng Tâm | Xã Dực Yên | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
| Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch (Diện tích quy hoạch là 0,24 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường) |
87 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nhâm Cao | Xã Đại Bình | 0,37 | 0,04 |
|
| 0,23 | 0,1 | Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,25 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường) |
88 | Quy hoạch khu dân cư thôn Xóm Khe | Xã Đại Bình | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
| Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,18 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường) |
89 | Quy hoạch đất ở LK2 phía Tây Nam chợ Trung tâm | Thị trấn Đầm Hà | 0,40 |
|
|
| 0,35 | 0,05 | Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
90 | Điểm quy hoạch khu dân cư tự xây cạnh trường THCS Chu Văn An (lô B) | Thị trấn Đầm Hà | 0,33 | 0,24 |
|
| 0,05 | 0,04 | Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
91 | Điểm quy hoạch khu dân cư từ cầu sắt đến cầu mới phố Minh Khai | Thị trấn Đầm Hà | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
| Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
92 | Điểm quy hoạch LK1, 2 khu Đồn Đen phố Chu Văn An | Thị trấn Đầm Hà | 0,34 | 0,03 |
|
| 0,29 | 0,02 | Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
93 | Điểm quy hoạch khu dân cư thôn Thìn Thủ 1 | Xã Quảng An | 0,49 | 0,13 |
|
| 0,36 |
| Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,36 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường) |
94 | Điểm quy hoạch khu dân cư thôn Thìn Thủ 2 | Xã Quảng An | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
| Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,06 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường) |
95 | Khu dân cư thôn Phúc Tiến | Xã Tân Lập | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
| Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (Diện tích quy hoạch là 0,42 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường) |
30,56 | 11,55 |
|
| 13,42 | 5,59 |
| |||
96 | Quy hoạch xen cư thôn Sen | Xã Tiền An | 0,14 |
|
|
| 0,07 | 0,07 | Quyết định 1839/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
97 | Quy hoạch xen cư thôn Chùa | Xã Tiền An | 0,14 |
|
|
| 0,12 | 0,02 | Quyết định 1838/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
98 | QH xen cư xóm Cỏ Khê | Xã Tiền An | 0,29 |
|
|
| 0,25 | 0,04 | Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
99 | Quy hoạch xen cư tại thôn Núi Thành | Xã Tiền An | 0,38 | 0,23 |
|
| 0,04 | 0,12 | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
100 | Quy hoạch xen cư khu 6 | Phường Phong Cốc | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 0,00 | Quyết định 6559/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
101 | Quy hoạch chợ Ba Đại thôn 4 | Phường Hiệp Hòa | 0,77 | 0,43 |
|
|
| 0,34 | Quyết định 6559/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
102 | Chuyển đổi từ đất nhà văn hóa sang đất ở đô thị phường Hà An | Phường Hà An | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Quyết định số 2284 QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
103 | Mở rộng trụ sở UBND phường Yên Hải | Phường Yên Hải | 0,49 |
|
|
| 0,24 | 0,25 | Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
104 | Trường mầm non Hà An (khu trung tâm) | Phường Hà An | 0,31 | 0,28 |
|
|
| 0,03 | Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
105 | Quy hoạch khai thác đất làm vật liệu san lấp mặt bằng dự án khu công nghiệp Đông Mai | Phường Đông Mai | 11,47 |
|
|
| 11,06 | 0,41 | Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
106 | Khu xen cư tự xây khu 2 | Phường Yên Giang | 0,10 |
|
|
| 0,06 | 0,03 | Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
107 | Khu dân cư khu 2 | Phường Quảng Yên | 0,44 | 0,29 |
|
| 0,11 | 0,04 | Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
108 | Khu dân cư khu phố Kim Lăng | Phường Cộng Hòa | 0,96 | 0,75 |
|
| 0,13 | 0,08 | Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết (Diện tích quy hoạch là 0,95 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi làm đường vào) |
109 | Khu xen cư tự xây số 3, tại khu phố Đường Ngang | Xã Minh Thành | 0,13 | 0,11 |
|
|
| 0,01 | Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
110 | Chỉnh trang khu dân cư khu phố Trại Trang | Phường Cộng Hòa | 0,68 | 0,35 |
|
| 0,14 | 0,19 | Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
111 | Chỉnh trang khu dân cư tại khu phố Đống Vông | Phường Cộng Hòa | 0,68 | 0,29 |
|
| 0,06 | 0,34 | Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
112 | Khoa nội trú Bệnh viện Phong (thuộc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Sở Y tế Quảng Ninh) tại khu Động Linh | Phường Minh Thành | 1,04 | 0,07 |
|
| 0,78 | 0,19 | Quyết định số 6158/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 855/QĐ-SYT ngày 31/8/2017 của Sở Y tế phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
113 | Khu dân cư phường Yên Giang (khu 1) | Phường Yên Giang | 9,83 | 8,74 |
|
| 0,32 | 0,77 | Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết |
114 | Khu dân cư tự xây tại thôn Cát Thành | Phường Minh Thành | 2,14 |
|
|
|
| 2,14 | Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
115 | Nâng cấp, chỉnh trang các nút giao thông |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 5652/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
115.1 | Nút giao thông ngõ 47 Phạm Ngũ Lão - Trần Khánh Dư | Phường Quảng Yên | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | |
115.2 | Nút giao thông đường Đầm Liên Minh | Phường Quảng Yên | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | |
115.3 | Nút giao thông đường Trần Nhân Tông - Trần Hưng Đạo | Phường Quảng Yên | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 | Quyết định số 4543/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 5652/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
115.4 | Nút giao thông đường Trần Hưng Đạo - Bạch Đằng | Phường Quảng Yên | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | |
115.5 | Nút giao thông đường Trần Hưng Đạo - Hoàng Hoa Thám | Phường Quảng Yên | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | |
65,42 | 1,09 | 8,80 |
| 8,42 | 47,11 |
| |||
116 | Các thửa đất nông nghiệp tại tờ bản đồ địa chính số 82, 96 khu 7 (hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 7) | Phường Bãi Cháy | 1,55 |
|
|
| 0,43 | 1,12 | Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
117 | Nâng cấp mở rộng đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần) | Phường Bãi Cháy | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 | Quyết định số 8157/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng 1/500 |
118 | Trường tiểu học - THCS Bãi Cháy (khu đất Trường đào tạo cán bộ Đoàn Đội tỉnh) | Phường Bãi Cháy | 0,94 |
|
|
|
| 0,94 | Quyết định số 8305/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/200 |
119 | Ký túc xá lô đất A1, A2 thuộc quy hoạch điều chỉnh ký túc xá đồi UBND phường Bãi Cháy | Phường Bãi Cháy | 0,61 |
|
|
|
| 0,61 | Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết |
120 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bạch Đằng | Phường Bạch Đằng | 0,85 |
|
|
| 0,24 | 0,61 | Quyết định số 8303/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
121 | Công trình giao thông đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường nội bộ của khu kho than 1, 2 (giai đoạn 4) | Phường Hồng Gai | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng khu kho than 1, 2 được UBND tỉnh phê duyệt |
122 | Tuyến đường từ tổ 10 khu 4 đến đường liên phường Trần Hưng Đạo - Yết Kiêu | Phường Trần Hưng Đạo | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 | Quyết định số 9242/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/200; Quyết định số 9243/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt chủ trương đầu tư |
123 | Hạ tầng kỹ thuật thửa đất xen kẹp, thuộc tờ bản đồ số 38 thuộc khu 9, phường Hồng Hải (làm khu dân cư) | Phường Hồng Hải | 0,30 |
|
|
| 0,29 | 0,01 | Quyết định số 8013/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
124 | Đấu nối các họng đường từ đường gom Nguyễn Văn Cừ với các khu đô thị Cột 5, Cột 8 của Licogi đến đường giáp trường đại học Hạ Long cơ sở 2, khu 2A phường Hồng Hải | Phường Hồng Hải | 0,31 |
|
|
|
| 0,31 | Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt mặt bằng tuyến đường ngoài hàng rào dự án đầu tư xây dựng trường THTP chuyên Hạ Long (mới) |
125 | Quy hoạch mặt bằng thoát nước phía hạ lưu của xả sân golf tại ngõ 19 khu 7B phường Hồng Hải | Phường Hồng Hải | 0,19 |
|
|
|
| 0,19 | Quyết định số 6775/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng |
126 | Quy hoạch mặt bằng thoát nước phía hạ lưu của xả sân golf tại ngõ 11 khu 5 phường Hồng Hải | Phường Hồng Hải | 0,19 |
|
|
| 0,03 | 0,16 | Quyết định số 6773/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng |
127 | Quy hoạch mặt bằng thoát nước phía hạ lưu của xả sân golf tại ngõ 13 khu 5 phường Hồng Hải | Phường Hồng Hải | 0,21 |
|
|
|
| 0,21 | Quyết định số 6774/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng |
128 | Nhà văn hóa khu 1B phường Cao Thắng | Phường Cao Thắng | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 0 | Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng |
129 | Nhà máy xử lý nước thải Hà Phong | Phường Hà Phong | 2,83 |
|
|
| 2,82 | 0,01 | Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng; Quyết định số 8907/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 |
130 | Trường THCS Hà Tu (giai đoạn 2) | Phường Hà Tu | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Quyết định số 8096/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/200 |
131 | Quy hoạch tổng mặt bằng thoát nước phía hạ lưu cửa xả lỗ Golf số 2 tại tổ 6, khu 6 | Phường Hà Lầm | 0,10 |
|
|
| 0,02 | 0,08 | Quyết định số 5803/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng |
132 | Xây dựng tuyến cống từ thượng lưu giáp ranh Dự án sân Golf ngôi sao Hạ Long tại tổ 25,27 khu 3; tổ 44 khu 4 phường Hà Trung đấu nối xuống phía hạ lưu vào hệ thống thoát nước chung của thành phố | Phường Hà Trung | 0,33 |
|
|
| 0,1 | 0,23 | Quyết định số 5800/QĐ-UBND, 5801/QĐ-UBND, 5802/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng |
133 | Đường vào khu Minh Khai, phường Đại Yên (cạnh Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh - thuộc quy hoạch mở rộng Bệnh viện Sản nhi) | Phường Đại Yên | 0,49 |
|
|
|
| 0,49 | Quyết định số 5693 /QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
134 | Cải tạo chỉnh trang đường Giếng Đáy từ ngã 3 Ba Lan đến ngã 3 rẽ vào Nhà máy đóng tàu Ba Lan, phường Giếng Đáy | Phường Giếng Đáy | 0,37 |
|
|
| 0,02 | 0,35 | Quyết định số 8292/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết |
135 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | Phường Giếng Đáy | 0,18 |
|
|
| 0,07 | 0,11 | Quyết định số 8143/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tỷ lệ 1/500 |
136 | Tuyến cống số 5 thuộc hệ thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Cái Lân | Phường Giếng Đáy | 0,30 |
|
|
| 0,03 | 0,27 | Quyết định số 8283/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
137 | Nhà máy xử lý nước thải Hà Khẩu | Phường Hà Khẩu | 4,18 |
|
|
| 4,18 |
| Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng; Quyết định số 8929/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
138 | Nhà văn hóa khu 4B | Phường Hùng Thắng | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Quyết định số 6800/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết |
139 | Cống giáp khu đô thị Hùng Thắng | Phường Hùng Thắng | 0,43 |
|
|
| 0,09 | 0,34 | Quyết định số 6895/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt QH chi tiết |
140 | Trường mầm non Tuần Châu (cơ sở 2) | Phường Tuần Châu | 1,29 | 1,09 |
|
| 0,08 | 0,12 | Quyết định số 8489/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
141 | Tuyến cống tiêu thoát nước Khu 3 (phải tuyến) phường Tuần Châu | Phường Tuần Châu | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 | Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long điều chỉnh cục bộ quy hoạch |
142 | Trung tâm chế biến và kho than tập trung | Phường Hà Khánh | 49,18 |
| 8,8 |
|
| 40,38 | Quyết định số 7804/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
1,46 | 0,10 |
|
| 1,36 |
|
| |||
143 | Chợ nông thôn | Xã Vạn Ninh | 0,44 | 0,10 |
|
| 0,34 |
| Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Móng Cái phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
144 | Chợ nông thôn mới | Xã Bắc Sơn | 1,02 |
|
|
| 1,02 |
| Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 05/3/2017 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
| Tổng cộng |
| 481,51 | 38,45 | 25,71 | 0,00 | 214,30 | 203,04 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý thực hiện dự án | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
Tổng đất trồng lúa (LUA) | Đất chuyên trồng lúa (LUC) | Đất trồng lúa khác (LUK) | |||||||
3,5 | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
| |||
1 | Đường ra cánh đồng Khe Màu - Khe Lầy | Xã Đạp Thanh | 3,5 | 0,1 |
| 0,1 |
|
| Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017 |
1,26 | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
| |||
2 | Siêu thị Aloha Mall | Thị trấn Tiên Yên | 1,12 | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3069/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt quy hoạch tỷ lệ 1/500 |
3 | Hạng mục tuyến đường vào trạm kết hợp vận hành công trình cấp nước tập trung | Xã Hải Lạng | 0,14 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 4215/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
45,40 | 3,76 | 0,38 | 3,38 |
|
|
| |||
4 | Nghĩa trang nhân dân huyện Bình Liêu | Xã Vô Ngại | 11,20 | 0,90 | 0,00 | 0,90 |
|
| Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường Bình Liêu - Húc Động | Thị trấn Bình Liêu, xã Tình Húc, xã Húc Động | 29,00 | 1,08 | 0,08 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến đường |
6 | San nền, hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (giai đoạn 3) | Xã Hoành Mô | 2,30 | 0,90 |
| 0,90 |
|
| Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công (kèm mặt bằng phạm vi dự án) |
7 | San nền, hạ tầng khu dân cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (lô OM07) | Xã Hoành Mô | 1,50 | 0,80 | 0,30 | 0,50 |
|
| Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án) |
8 | San nền, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tự xây Khu kinh tế của khẩu Hoành Mô lô: OH1, OH2, OH4, OH5 theo quy hoạch | Xã Hoành Mô | 1,40 | 0,08 |
| 0,08 |
|
| Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án) |
0,65 | 0,65 |
| 0,65 |
|
|
| |||
9 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Xá, huyện Vân Đồn | Xã Đông Xá | 0,65 | 0,65 |
| 0,65 |
|
| Quyết định số 61/QĐ-BQLKKT ngày 30/3/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch |
36,05 | 6,36 | 2,66 | 3,70 |
|
|
| |||
10 | Điểm xen cư giáp nghĩa trang Đống Gồ, thuộc Khu 1 (điểm 1) | Phường Đông Triều | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
11 | Điểm xen cư giáp nghĩa trang Đống Gồ, thuộc Khu 1 (điểm 2) | Phường Đông Triều | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
12 | Điểm xen cư giáp hộ bà Đỗ Thị Kính, thuộc Khu 1 (điểm 3) | Phường Đông Triều | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
13 | Điểm xen cư Mã La khu Cổ Giản | Phường Kim Sơn | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết |
14 | Đất dân cư Yên Lâm 4 (phía Bắc nhà văn hóa) | Phường Đức Chính | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết |
15 | Điểm xen cư giáp hộ ông Trần Khắc Thế, thuộc thôn Bình Sơn Tây (điểm 6) | Xã Bình Dương | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
| Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
16 | Điểm xen cư từ nhà ông Lý Bình đến nhà ông Lý Thanh, thuộc thôn Trung Lương (điểm 2) | Xã Tràng Lương | 0,15 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
17 | Điểm xen cư thôn Tràng Bảng 2, thuộc thôn Tràng Bảng 2 (điểm phía Nam Công ty Gốm Đất Việt) | Xã Tràng An | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
18 | Điểm xen cư thôn Hà Lôi Thượng 1 (điểm phía Nam tỉnh lộ 186) | Xã Tràng An | 0,12 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
19 | Điểm xen cư thôn Tân Yên, thuộc thôn Tân Yên (điểm phía Đông nhà văn hóa) | Xã Hồng Thái Đông | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
20 | Bảo tồn, tôn tạo di tích chùa Trung Tiết | Xã An Sinh | 2,55 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
21 | Công viên nghĩa trang nhân dân | Xã An Sinh | 31,24 | 3,70 |
| 3,70 |
|
| Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
1,23 | 0,53 | 0,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| |||
22 | Điểm dân cư tự xây (điểm 1) thôn Hà Lùng, xã Sơn Dương (khu tái định cư dự án khai thác lộ thiên mỏ đá vôi khối II) | Xã Sơn Dương | 1,23 | 0,53 | 0,53 | 0,00 | 0,00 |
| Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch |
134,53 |
|
|
| 9,97 |
|
| |||
23 | Dự án khu khai trường khai thác than và bãi đổ thải của Công ty cổ phần than Cọc Sáu-Vinacomin (giai đoạn 4) | Phường Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cửa Ông, Mông Dương | 134,53 |
|
|
| 9,97 |
| Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 21/2/02006 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả chỉnh cục bộ quy hoạch; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 0124/QĐ-HĐQT ngày 31/12/2008 của Công ty cổ phần than Cọc Sáu |
0,71 | 0,39 | 0,26 | 0,13 |
|
|
| |||
24 | Cửa hàng xăng dầu tại xã Thượng Yên Công | Xã Thượng Yên Công | 0,43 | 0,26 | 0,26 |
|
|
| Quyết định số 5076/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 3426/ QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
25 | Quy hoạch cấp đất ở xen cư tại thôn Nam Mẫu 2 | Xã Thượng Yên Công | 0,28 | 0,13 |
| 0,13 |
|
| Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch |
38,20 | 11,68 | 11,20 | 0,48 | 6,94 |
|
| |||
26 | Khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục triển khai đầu tư xây dựng khu công nghiệp Texhong Hải Hà giai đoạn 1 | Xã Quảng Điền | 23,03 | 7,03 | 7,03 |
|
|
| Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định 2124/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
27 | Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Hải Hà | Xã Quảng Trung | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
|
|
| Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 3570/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư |
28 | Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Hải Hà | Xã Quảng Trung | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
29 | Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện Hải Hà | Xã Quảng Trung | 0,36 | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Quyết định số 960/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 184/QĐ-BQLKKT ngày 25/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
30 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Quảng Long | 0,51 | 0,11 | 0,00 | 0,11 |
|
| Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
31 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Đường Hoa | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
| Quyết định số 2951/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
32 | Điểm tái định cư đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái | Xã Quảng Chính | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
|
| Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định cư |
33 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá thôn 2 | Xã Quảng Trung | 0,18 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Quyết định số 2820/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng quy hoạch |
34 | Quy hoạch đất ở xen cư đấu giá điểm số 1 thôn Minh Tân | Xã Quảng Minh | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,00 |
|
| Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
35 | Quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 1, thôn 2 | Xã Tiến Tới | 0,62 | 0,37 |
| 0,37 |
|
| Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
36 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 2 xã Quảng Trung | Xã Quảng Trung | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 2821/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng quy hoạch |
37 | Mở rộng, điều chỉnh Trường THCS và THPT Đường Hoa Cương | Xã Quảng Long | 0,48 | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt mở rộng, điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
38 | Đường tuần tra đến các mốc biên giới Việt Trung trên địa bàn huyện Bình Liêu, Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh (đoạn qua địa bàn huyện Hải Hà) | Xã Quảng Sơn | 6,94 |
|
|
| 6,94 |
| Quyết định số 81c/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án |
39 | Dự án hạ tầng tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 phục vụ GPMB 660 ha khu công nghiệp Texhong và phục vụ GPMB các dự án phụ trợ tại Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | Xã Quảng Điền | 4,00 | 1,77 | 1,77 |
|
|
| Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
40 | Điểm quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn 6, thôn 7 | Xã Đường Hoa | 0,38 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND huyện phê duyệt sơ đồ mặt bằng |
2,98 | 2,95 | 1,61 | 1,34 |
|
|
| |||
41 | Điểm đất ở xã Quảng Lâm | Xã Quảng Lâm | 0,77 | 0,54 | 0,41 | 0,13 |
|
| Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 |
41.1 | Điểm đất ở bản Mào Liểng 1 | 0,27 | 0,27 | 0,14 | 0,13 |
|
| ||
41.2 | Điểm đất ở bản Mào Liểng 2 | 0,50 | 0,27 | 0,27 |
|
|
| ||
42 | Quy hoạch khu chia lô dân cư thôn Đồng Tâm | Xã Dực Yên | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
|
|
| Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch |
43 | Quy hoạch khu dân cư thôn Nhâm Cao | Xã Đại Bình | 0,37 | 0,04 | 0,01 | 0,03 |
|
| Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt |
44 | Quy hoạch khu dân cư thôn Xóm Khe | Xã Đại Bình | 0,29 | 0,29 |
| 0,29 |
|
| Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt |
45 | Điểm quy hoạch khu dân cư tự xây cạnh trường THCS Chu Văn An (lô B) | Thị trấn Đầm Hà | 0,33 | 0,24 |
| 0,24 |
|
| Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
46 | Điểm quy hoạch LK1, 2 khu Đồn Đen phố Chu Văn An | Thị trấn Đầm Hà | 0,34 | 0,03 |
| 0,03 |
|
| Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
47 | Điểm quy hoạch khu dân cư thôn Thìn Thủ 1 | Xã Quảng An | 0,49 | 0,13 |
| 0,13 |
|
| Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 được duyệt |
48 | Khu dân cư thôn Phúc Tiến | Xã Tân Lập | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
| Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
49 | Siêu thị Aloha Mall | Thị trấn Đầm Hà | 1,95 | 0,49 |
| 0,49 |
|
| Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
15,31 | 11,55 | 9,87 | 1,67 |
|
|
| |||
50 | Quy hoạch xen cư tại thôn Núi Thành | Xã Tiền An | 0,46 | 0,23 | 0,23 |
|
|
| QĐ số 492/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
51 | Quy hoạch chợ Ba Đại thôn 4 | Phường Hiệp Hòa | 0,77 | 0,43 | 0,43 |
|
|
| Quyết định 6559/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
52 | Trường mầm non Hà An (khu trung tâm) | Phường Hà An | 0,31 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| Quyết định số 2675/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
53 | Khu dân cư khu 2 | Phường Quảng Yên | 0,44 | 0,29 | 0,29 |
|
|
| Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
54 | Khu dân cư khu phố Kim Lăng | Phường Cộng Hòa | 0,96 | 0,75 | 0,73 | 0,02 |
|
| Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
55 | Khu xen cư tự xây số 3, tại khu phố Đường Ngang | Phường Minh Thành | 0,13 | 0,11 |
| 0,11 |
|
| Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
56 | Chỉnh trang khu dân cư khu phố Trại Trang | Phường Cộng Hòa | 0,68 | 0,35 |
| 0,35 |
|
| Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
57 | Chỉnh trang khu dân cư tại khu phố Đống Vông | Phường Cộng Hòa | 0,68 | 0,29 |
| 0,29 |
|
| Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
58 | Khoa nội trú Bệnh viện Phong (thuộc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Sở Y tế Quảng Ninh) tại khu Động Linh | Phường Minh Thành | 1,04 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| Quyết định số 6158/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định số 855/ QĐ-SYT ngày 31/8/2017 của Sở Y tế phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
59 | Khu dân cư phường Yên Giang (khu 1) | Phường Yên Giang | 9,84 | 8,74 | 7,84 | 0,90 |
|
| Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết |
50,47 | 1,09 | 1,09 |
| 8,80 |
|
| |||
60 | Trường mầm non Tuần Châu (cơ sở 2) | Phường Tuần Châu | 1,29 | 1,09 | 1,09 |
|
|
| QĐ số 8489/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND TP. Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
61 | Trung tâm chế biến và kho than tập trung | Phường Hà Khánh | 49,18 |
|
|
| 8,80 |
| QĐ số 7804/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
0,44 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| |||
62 | Chợ nông thôn | Xã Vạn Ninh | 0,44 | 0,10 |
| 0,10 |
|
| Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Móng Cái phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 |
| Tổng cộng |
| 330,73 | 40,30 | 28,75 | 11,55 | 25,71 | 0,00 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất NN còn lại | Đất phi nông nghiệp | ||||||
I | Thành phố Móng Cái (01 dự án) |
| 6,68 | 0,97 |
|
| 2,17 | 3,54 |
|
|
1 | Dự án, công trình Nhà kiểm soát liên ngành - Văn phòng làm việc của Ban quản lý cửa khẩu và các cơ quan liên ngành - Quảng trường quốc môn - cây xanh cảnh quan - Barie kiểm soát (thuộc dự án Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II gắn với Khu dịch vụ thương mại) | Phường Hải Hòa | 6,68 | 0,97 |
|
| 2,17 | 3,54 | Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 810/HĐND- KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
II | Huyện Hải Hà (01 dự án) |
| 12,88 | 0,00 |
|
| 12,88 |
|
|
|
2 | Khu khai thác đất phục vụ san lấp Khu công nghiệp Texhong Hải Hà giai đoạn 1 | Xã Quảng Phong | 12,88 |
|
|
| 12,88 |
| Quyết định số 113/QĐ- KKT ngày 30/6/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 810/HĐND- KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
III | Thị xã Đông Triều (01 dự án) |
| 8,62 |
|
|
| 8,50 | 0,12 |
|
|
3 | Dự án Tuyến đường tránh bảo vệ môi trường khu dân cư hồ Cầu Cuốn và Miếu Mỏ | Xã Yên Thọ, Hoàng Quế | 8,62 |
|
|
| 8,50 | 0,120 | Quyết định số 1312/ QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thị xã Đông Triều chỉnh mặt bằng tuyến | Văn bản số 810/HĐND- KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
IV | Thị xã Quảng Yên (03 dự án, công trình) |
| 4,86 | 2,42 |
|
| 0,00 | 0,42 |
|
|
4 | Xây dựng nút giao đường trung tâm Khu công nghiệp Đông Mai với Quốc lộ 18A tại Km 88+556 | Phường Đông Mai | 0,43 | 0,01 |
|
|
| 0,42 | Quyết định số 1624/ QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 487/HĐND- KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Trạm bơm, hồ chứa nước thô | Xã Liên Hòa | 3,51 | 2,21 |
|
| 1,07 | 0,23 | Quyết định số 813/ QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 487/HĐND- KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 | Đường nối từ Quốc lộ 18A vào Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | Phường Minh Thành | 0,92 | 0,20 |
|
| 0,20 | 0,52 | Quyết định số 26/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | Văn bản số 805/HĐND- KTNS ngày 20/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
V | Huyện Hoành Bồ (01 dự án) |
| 11,85 |
|
|
| 2,52 | 1,44 |
|
|
7 | Dự án khai thác mỏ sét Yên Mỹ | Xã Lê Lợi | 11,85 | 7,89 |
|
| 2,52 | 1,44 | Quyết định số 627/ QĐ-TTg ngày 29/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án đầu tư | Văn bản số 773/HĐND- KTNS ngày 09/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
VI | Thành phố Hạ Long (01 dự án) |
| 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
8 | Xử lý điểm đen nút giao thông Ngã tư chợ Hà Khẩu | Phường Hà Khẩu | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 | Quyết định số 1471/ QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3635/ QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án | Văn bản số 853/ HĐND-KTNS ngày 30/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
Tổng | 44,92 | 3,39 | 0,00 | 0,00 | 26,07 | 5,55 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | Diện tích thực hiện dự án (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||
I | Thành phố Móng Cái (01 dự án) |
| 6,68 | 0,97 |
|
|
|
|
1 | Dự án, công trình Nhà kiểm soát liên ngành - Văn phòng làm việc của Ban quản lý cửa khẩu và các cơ quan liên ngành - Quảng trường quốc môn - cây xanh cảnh quan - Barie kiểm soát (thuộc dự án Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II gắn với Khu dịch vụ thương mại) | Phường Hải Hòa | 6,68 | 0,97 |
|
| Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 810/HĐND-KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
II | Thành phố Uông Bí (01 dự án) |
| 0,71 |
| 0,60 |
|
|
|
2 | Nhà trạm quạt mức +215 khu Cánh Gà | Xã Thượng Yên Công | 0,71 |
| 0,60 |
| Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3399/QĐ-TVD-ĐTM ngày 06/9/2017 của Công ty CP than Vàng Danh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án | Văn bản số 810/ HĐND-KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
III | Thị xã Quảng Yên (03 dự án, công trình) |
| 4,86 | 2,42 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng nút giao đường trung tâm Khu công nghiệp Đông Mai với Quốc lộ 18A tại Km 88+556 | Phường Đông Mai | 0,43 | 0,01 |
|
| Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 487/ HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
4 | Trạm bơm, hồ chứa nước thô | Xã Liên Hòa | 3,51 | 2,21 |
|
| Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | Văn bản số 487/HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 | Dự án Đường nối từ Quốc lộ 18A vào Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ | Phường Minh Thành | 0,92 | 0,20 |
|
| Quyết định số 26/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư | Văn bản số 805/ HĐND-KTNS ngày 20/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
IV | Huyện Hoành Bồ (01 dự án) |
| 11,85 | 7,89 |
|
|
|
|
6 | Khai thác mỏ sét Yên Mỹ | Xã Lê Lợi | 11,85 | 7,89 |
|
| Quyết định số 627/QĐ-TTg ngày 29/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án đầu tư | Văn bản số 773/ HĐND-KTNS ngày 09/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh |
Tổng | 24,10 | 11,28 | 0,60 | 0,00 |
|
|
- 1Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 2Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 6Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về mẫu hợp đồng thực hiện dự án có sử dụng đất do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 88/2015/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và Danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Chỉ thị 13-CT/TW năm 2017 về tăng cường sự lãnh đạo của đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 8Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh
- 10Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2017 về biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 11Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 13Quyết định 4925/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2213/QĐ-UBND về mẫu hợp đồng thực hiện dự án có sử dụng đất do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 15Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
Nghị quyết 89/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2017
- Số hiệu: 89/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra