- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2013/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH VỊNH HẠ LONG, BÁI TỬ LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí; Nghị định của Chính phủ: số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 "Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí"; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 "Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP "; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương"; Văn bản số 7427/BTC-CST ngày 11/6/2013 của Bộ Tài chính "V/v Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh";
Sau khi xem xét Tờ trình số 3879/TTr-UBND ngày 28/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh "V/v đề nghị quyết định mức thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long"; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định mức thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long như phụ lục kèm theo
Điều 2. Quy định về việc miễn, giảm phí
- Mức thu phí tham quan đối với trẻ em (từ 7 tuổi đến 15 tuổi), người cao tuổi (là công dân đủ 70 tuổi trở lên), người nghèo, người khuyết tật mức thu bằng 50% quy định trên.
- Miễn thu phí tham quan đối với người có công với cách mạng và trẻ em dưới 7 tuổi.
Điều 3. Quy định tạm thời tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí (Ban Quản lý Vịnh Hạ Long) trong thời gian 03 tháng kể từ ngày 01/01/2014 là 25%. Căn cứ tình hình thực tế thu phí và lượng khách tham quan, chi phí cho công tác chuyên môn và quản lý thu phí, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị thu phí trong thời gian tiếp theo cho phù hợp.
Điều 4. Mức thu phí tại Nghị quyết này thay thế mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long tại Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19/7/2013, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
MỨC THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH VỊNH HẠ LONG, BÁI TỬ LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 88 /2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí | Ghi chú |
A | VỊNH HẠ LONG |
|
|
|
1 | Tham quan chung Vịnh Hạ Long | đồng/lượt/người | Tối đa không quá 150.000 | Thời gian tham quan từ 06h30’-18h30’ (dưới 12 giờ) |
2 | Tham quan tại các điểm trên Vịnh Hạ Long | đồng/lượt/người |
| |
- | Thiên Cung | đồng/lượt/người | 50.000 | |
- | Đầu Gỗ | đồng/lượt/người | 50.000 | |
- | Hang Sửng Sốt | đồng/lượt/người | 50.000 | |
- | Bãi Tắm Ti Tốp | đồng/lượt/người | 50.000 | |
- | Động Mê Cung | đồng/lượt/người | 50.000 | |
- | Trung tâm Văn hóa nổi Cửa Vạn | đồng/lượt/người | 30.000 | |
- | Các điểm tham quan khác | đồng/lượt/người | 30.000 | |
3 | Tham quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
|
|
|
- | Thời gian lưu trú 01 đêm | Đồng/người | 200.000 | Từ 12 - 24 giờ |
- | Thời gian lưu trú 02 đêm | Đồng/người | 350.000 | Từ trên 24 - 48 giờ |
- | Thời gian lưu trú 03 đêm | Đồng/người | 400.000 | Từ trên 48-72 giờ |
B | VỊNH BÁI TỬ LONG |
|
|
|
1 | Tham quan chung Vịnh Bái Tử Long | đồng/lượt/người | Tối đa không quá 100.000 | Thời gian tham quan từ 06h30’-18h30’ (dưới 12 giờ) |
2 | Tham quan tại khu vực lưu trú nghỉ đêm trên Vịnh |
|
|
|
- | Thời gian lưu trú 01 đêm | Đồng/người | 150.000 | Từ 12 - 24 giờ |
- | Thời gian lưu trú 02 đêm | Đồng/người | 300.000 | Từ trên 24 - 48 giờ |
- | Thời gian lưu trú 03 đêm | Đồng/người | 350.000 | Từ trên 48-72 giờ |
- 1Quyết định 45/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 3620/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long kèm theo Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 3370/2014/QĐ-UBND quy định thu phí tham quan di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Quyết định 45/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 3620/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 3370/2014/QĐ-UBND quy định thu phí tham quan di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND quy định mức thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 88/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực