Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương là 4.941,015 tỷ đồng, bao gồm:

1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh là 2.202,415 tỷ đồng (trong đó, nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước là 30 tỷ đồng);

2. Nguồn thu xổ số kiến thiết là 112 tỷ đồng;

3. Nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.496 tỷ đồng;

4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương là 130,6 tỷ đồng.

Điều 2. Phân bổ vốn ngân sách địa phương

1. Phân bổ 2.202,415 tỷ đồng vốn xây dựng cơ bản tập trung như sau:

a) Phân cấp cho các địa phương là 440,483 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 1);

b) Hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả nợ gốc 12,388 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 2);

c) Vốn quyết toán dự án hoàn thành là 51,723 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 3);

d) Đối ứng các dự án ODA là 25 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 4);

đ) Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư là 1,2 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 5);

e) Đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác là 324,7 tỷ đồng (nếu bao gồm 30 tỷ đồng từ nguồn thu xổ số kiến thiết thì tổng vốn tỉnh bố trí đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác năm 2024 sẽ là 354,7 tỷ đồng);

g) Đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương là 778,4 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 6);

h) Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp là 472,821 tỷ đồng, cụ thể:

- Thống nhất kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 của 07 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 tại Phụ lục 7;

- Phân bổ cho 03 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 được cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 là 46,571 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7);

- Phân bổ vốn chuyển tiếp cho 28 dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang năm 2024 là 426,250 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 8);

i) Thực hiện khởi công mới năm 2024 cho 08 dự án là 65,7 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 9);

k) Phân b 30 tỷ đồng nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước cho 03 dự án chuyển tiếp.

2. Phân bổ 112 tỷ đồng vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

a) Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã; cấp nước sạch nông thôn; giao thông nông thôn) là 30 tỷ đồng;

b) Phân bổ vốn chuyển tiếp cho 10 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 69,6 tỷ đồng;

c) Phân bổ vốn khởi công mới cho 03 dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 12,4 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục 10)

3. Phân bổ 2.496 tỷ đồng vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

a) Giao các địa phương thu - chi là 530 tỷ đồng.

b) Thực hiện nhiệm vụ, dự án tỉnh quản lý là 1.966 tỷ đồng, cụ thể:

- Phân bổ cho các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 được cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn sang năm 2024 là 317 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 7);

- Phân bổ chuyển tiếp các dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang năm 2024 là 1.045 t đồng (Chi tiết theo Phụ lục 8);

- Đối ứng kế hoạch trung hạn ngân sách trung ương của tỉnh là 228 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 6);

- Thực hiện các dự án khởi công mới năm 2024 là 376 tỷ đồng (Chi tiết theo Phụ lục 9);

4. Nguồn bội chi ngân sách địa phương là 130,6 tỷ đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó, đối với vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo cơ quan chuyên môn ưu tiên nhập dự toán cho các dự án chuyển tiếp để đảm bảo theo tiến độ thực hiện được phê duyệt.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT,KTNS (02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

TỔNG CỘNG

4.941.015

I

Nguồn XDCB tập trung của tỉnh

2.202.415

1

Phân cấp các địa phương

440.483

Phụ lục 1

2

Hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả nợ gốc

12.388

Phụ lục 2

3

Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

51.723

Phụ lục 3

4

Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)

25.000

Phụ lục 4

5

Chuẩn bị đầu tư

1.200

Phụ lục 5

6

Vốn đối ứng của tính thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác

324.700

Trong đó:

Đối ứng Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

280.000

-

Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

14.543

-

Đối ứng Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đng bào dân tộc thiểu số và miền núi

30.157

7

Đối ứng các dự án sử dụng vn NSTW

778.400

Phụ lục 6

-

Đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh

698.900

-

Đối ứng vốn của Bộ Ngành trung ương

57.500

-

Đối ứng Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

22.000

8

Bố trí chuyển tiếp các dự án đang đầu tư

472.821

-

Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang

46.571

Phụ lục 7

-

Bố trí chuyển tiếp các dự án khởi công từ năm 2021-2023 sang

426.250

Phụ lục 8

9

Các dự án khởi công mới năm 2024

65.700

Phụ lục 9

10

Bố trí cho các dự án từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

30.000

-

Bố trí dự án đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh

12.100

Chi tiết PL6

-

Bố trí dự án chuyển tiếp

17.900

Chi tiết PL8

II

Xổ số kiến thiết

112.000

Phụ lục 10

1

Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)

30.000

2

Bố trí các dự án khởi công năm 2021, 2022, 2023 chuyển tiếp sang năm 2024

69.600

3

B trí khởi công mới năm 2024

12.400

III

Nguồn thu tiền sử dụng đất

2.496.000

Phụ lục 11

1

Giao các địa phương thu chi

530.000

2

Bố trí thực hiện nhiệm vụ, dự án tỉnh quản lý

1.966.000

2.1

Bố trí chuyển tiếp các dự án từ giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang

317.000

Phụ lục 7

2.2

Bố trí chuyển tiếp các d án khởi công năm 2021-2023

1.045.000

Phụ lục 8

2.3

Bố trí dự án đối ứng kế hoạch trung hạn NSTW của tỉnh

228.000

Phụ lục 6

2.4

Bố trí khởi công mới năm 2024

376.000

Phụ lục 9

IV

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

130.600

Ghi chú:

1. Tại Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024, tổng chi đầu tư phát triển là 5.095.015 triệu đồng, bao gồm:

(1) Chi từ nguồn vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 2.202.415 triệu đồng (trong đó, nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30.000 triệu đồng).

(2) Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 112.000 triệu đồng.

(3) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.600.000 triệu đồng (bao gồm: (1) Trích 5% kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, tập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định là 104.000 triệu đồng; (2) Bố trí cho nhiệm vụ, dự án đu tư công là 2.496.000 triệu đồng).

(4) Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 130.600 triệu đồng.

(5) Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách (nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm) là 50.000 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất giao các địa phương thu-chi là 530.000 triệu đồng (Bao gồm trích 5% kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định).

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn Xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh
Phân cấp theo Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương

Kế hoạch vốn phân cấp năm 2024

Ghi chú

Tổng số

440.483

1

Huyện Bình Sơn

43.849

2

Huyện Sơn Tịnh

28.194

3

Thành phố Quảng Ngãi

86.630

4

Huyện Tư Nghĩa

34.535

5

Huyện Mộ Đức

31.781

6

Thị xã Đức Phổ

39.302

7

Huyện Nghĩa Hành

25.715

8

Huyện Minh Long

12.360

9

Huyện Ba Tơ

38.699

10

Huyện Sơn Hà

35.911

11

Huyện Sơn Tây

17.913

12

Huyện Trà Bồng

34.315

13

Huyện Lý Sơn

11.279

Ghi chú: Các địa phương bố trí tối thiểu 30% vốn phân cấp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 20% cho ngành giáo dục - đào tạo theo đúng Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh.


PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Danh mục các khoản hoàn trả tạm ứng, ứng trước và trả nợ gốc
Nguồn vốn ngân sách địa phương (XDCB tập trung và thu tiền sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Dư nợ ứng trước đến ngày 31/12/2020 thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Đã bố trí KHV hoàn ứng và trả nợ gc từ năm 2021-2023

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Quyết định ứng trước

Số thực tế giải ngân

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

XDCB tập trung

Nguồn thu tiền SDĐ

XDCB tập trung

Nguồn thu tiền SDĐ

XDCB tập trung

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9=10+11

10

11

12

13

14

Tổng cộng

404.373

353.133

207.462

145.671

325.693

180.022

145.671

12.388

12388

I

Các khoản dư nợ ứng trước, tạm ứng

364.493

313.253

167.582

145.671

313.253

167.582

145.671

-

-

Đã bố trí đủ 100% các khoản hoàn ứng

II

Bố trí trả nợ gốc

39.880

39.880

39.880

-

12.440

12.440

-

12.388

12388

1

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài chính

4.180

4.180

-

5.866

5.866

Công văn số 4384/STC-NS ngày 23/10/2023 của Sở Tài chính

2

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Ngãi

Sở Tài chính

940

940

2.005

2.005

3

Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống dịch vụ y tế tuyến cơ sở

Sở Tài chính

4.517

4.517

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn ngân sách địa phương
Danh mục dự án có nhu cầu bố trí vốn quyết toán dự án hoàn thành trong năm 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên công trình

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian bắt đầu - kết thúc dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến hết năm 2023

Nhu cầu vốn quyết toán dự án hoàn thành

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2024 bố trí quyết toán

Ghi chú

Tổng mức đầu tư/Dự toán

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng

Trong đó: Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG CỘNG

6.439.392

4.083.321

4.267.896

3.042.116

51.772,600

51.722,600

A

Dự án hoàn thành và dự kiến quyết toán năm 2024

5.423.630

3.148.359

3.537.513

2.311.733

51.772,600

I

Sở, ban, ngành

(1)

BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

1

Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tnh Quảng Ngãi

BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2019-2023

437.227

75.627

313.667

43.925

2.216

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Cổ Lũy, thành phố Quãng Ngãi (giai đoạn 1)

BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2018-2023

158.000

140.750

750

1.630

3

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)

BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

2017-2023

401.097

81.897

358.687

39.487

50

(2)

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

4

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng bệnh viện tâm thần tỉnh Quảng Ngãi

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2019-2023

16.097

16.097

13.322

13.322

190

5

Dự án Ký túc xá Trường THPT chuyên Lê Khiết (giai đoạn 1)

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2015-2023

15.702

15.702

14.750

14.750

813

6

Dự án Trường THPT Lê Trung Đình (giai đoạn 2)

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2016-2023

25.014

25.014

22.140

22.140

1.371

7

Dự án Khu du lịch văn hóa Thiên ấn

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2018-2023

25.000

25.000

16.764

14.757

1.500

8

Mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết - Bồi thường giải phóng mặt bằng

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2014-2023

8.455

8.455

6.836

6.836

344

9

Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2018-2023

225.000

150

150

1.519

10

Dự án Tôn tạo, nâng cấp Mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2018-2023

13.000

13.000

10.300

10.300

700

11

Dự án Đường du lịch vào khu di chi văn hóa Sa Huỳnh

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2020-2023

49.700

49.700

47.600

47.600

670

12

Chu di tích Mộ cụ Bùi Tá Hán

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2021-2023

29.900

29.900

26.260

26.260

1.000

13

THPT Phạm Văn Đồng - Nhà hiệu bộ và khối phục vụ hoạt động chung

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2022-2024

12.266

12.266

6.250

6.250

500

14

THPT số 2 Tư Nghĩa -Nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2022-2023

6.651

6.651

5.771

5.771

652

15

THPT Chu Văn An -XD Khu thể chất và các hạng mục phụ trợ

BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và nông nghiệp tỉnh

2022-2024

8.328

8.328

7.612

7.612

500

(3)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

16

Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất giai đoạn l)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2014-2023

1.113.277

1.113.277

831.167

831.167

500

17

Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2013-2023

446.978

146.978

334.908

55.577

1.000

18

Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2015-2023

61.078

16.078

50.500

5.500

300

19

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng

BQLKKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2018-2023

30.000

30.000

27.200

27.200

500

20

Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2018-2023

278.000

278.000

230.077

230.077

500

21

Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến 1A - Thượng Hòa - tuyến đường Trì Bình - Dung Quất

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2022-2024

3.608

3.608

3.500

3.500

50

22

Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2017-2023

47.268

47.268

45.100

45.100

600

23

Dự án đầu tư xây dựng 02 tuyến đường gom Quốc lộ 1A (D3&D4)

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

2014-2023

64.296

64.296

36.004

36.004

584

(4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

Dự án đầu tư nâng cấp, sửa chữa hoàn thiện hạ tầng các càng cá, cảng neo trú tàu thuyền

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2022-2023

32.000

32.000

30.100

30.100

223

(5)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2020-2023

64.96

64.96

34.00C

34.00(

6.001

3

(6)

Sở Công thương

26

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1)

Sở Công thương

2016-2023

806.043

120.906

91.600

24.60

3.047

27

Tiểu dự án cấp đin nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020

Sở Công thương

2018-2023

127.789

19.168

104.000

4.000

20

(7)

Công an tỉnh

28

Nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Ba Tơ, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Thị xã Đức phổ

Công an tỉnh

2021-2023

29.000

29.000

28.550

28.550

145

29

Trụ sở làm việc công an phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ

Công an tỉnh

2022-2023

10.000

10.000

9.831

9.831

108

30

Trụ sở làm việc công an phường Phổ Ninh và Phố Hoà, thị xã Đức Phổ

Công an tỉnh

2022-2023

14.990

14.990

14.550

14.550

4

(8)

Đài Phát thanh - Truyền Hình

31

Dự án Đầu tư hệ thống trang thiết bị cho sản xuất và truyền dẫn phát sóng các chương trình phát thanh, phát thanh có hình và trang bị máy phát điện dự phòng 500 KVA

Đài Phát thanh - Truyền Hình

2022-2023

10.000

10.000

9.100

9.100

16

II

Thành phố, huyện, thị xã

(1)

UBND thành phố Quảng Ngãi

32

Cầu An Phú qua sông Phú Thọ

UBND thành phố Quảng Ngãi

2017-2023

169.000

135.200

108.813

108.813

1.664

(2)

UBND huyện Sơn Tịnh

33

Tuyến D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

2018-2023

100.913

80.000

57.200

53.700

1.200

(3)

UBND huyện Mộ Đức

34

Đường vào vùng lỏi Trang trại bò sữa Vinamilk

UBND huyện Mộ Đức

2018-2023

20.000

19.000

17.000

17.000

2.000

35

Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Minh, Đức Phong, Đức Thắng

UBND huyện Mộ Đức

2018-2023

35.000

35.000

30.000

30.000

1.500

(4)

UBND thị xã Đức Phổ

36

Hệ thống thoát nước trung tâm thị xã Đức Phổ

UBND thị xã Đức Phổ

2020 - 2023

42.000

42.000

33.200

33.200

248

(5)

UBND huyện Ba Tơ

37

Đầu tư di dời trung tâm hành chính xã Ba Giang mới

UBND huyện Ba Tơ

2019-2023

137.000

120.000

107.695

107.695

3.000

38

Đường thị trấn Ba Tơ đi Nước Đang

UBND huyện Ba Tơ

2020 - 2023

35.000

35.000

30.000

30.000

3.359

39

Cầu vượt lũ suối Nước Lếch, xã Ba Lế

UBND huyện Ba Tơ

2020 - 2023

40.000

40.000

36.000

36.000

200

(6)

UBND huyện Minh Long

40

Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh Long

UBND huyện Minh Long

2019-2023

6.000

6.000

3.559

3.559

50

(7)

UBND huyện Sơn Hà

41

Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Sơn Hà

UBND huyện Sơn Hà

2019-2023

8.000

8.000

7.300

7.300

600

42

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh

UBND huyện Sơn Hà

2019-2023

55.000

55.000

48.800

48.800

4.300

43

Kè từ cầu sông Rin đến trường phổ thông DTNT THCS Sơn Hà

UBND huyện Sơn Hà

2021-2023

30.000

30.000

27.000

27.000

1.500

44

Khắc phục sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng (tại QĐ 1272)

UBND huyện Sơn Hà

2022-2024

10.000

10.000

9.000

9.000

1.000

(8)

UBND huyện Trà Bồng

45

Khắc phục các tuyến đường giao thông Trà Phong đi Trà Thanh, Trà Phong đi Trà Xinh , huyện Trà Bồng

UBND huyện Trà Bồng

2021-2023

50.000

50.000

45.000

45.000

2.000

46

Cầu Suối Nang 3

UBND huyện Trà Bồng

2021-2023

35.000

35.000

32.000

32.000

1.200

(9)

UBND huyện Lý Sơn

47

Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

2018-2023

79.991

79.991

73.900

73.900

700

B

Dự án dự kiến hoàn thành và quyết toán năm 2024, các chủ đầu tư chưa dự kiến được giá trị quyết toán dự án

1.015.76

934.96

730.383

730.383

I

Sở, ban, ngành

(1)

BCH Quân sự tỉnh

48

Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn

BCH Quân sự tỉnh

2018-2023

31.000

31.000

29.800

29.800

49

Nhà Làm việc Ban CHQS các xã Vùng núi thuộc các huyện Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng, Minh Long

BCH Quân sự tỉnh

2021-2023

27.620

27.620

26.050

26.050

50

Nhà Làm việc Ban CHQS các xã Đồng bằng thuộc các huyện Bình Sơn, Nghĩa Hành, Tư Nghĩa, Thành phố Quảng Ngãi, Thị xã Đức Phổ

BCH Quân sự tỉnh

2021-2023

26.380

26.380

24.550

24.550

(2)

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

51

Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

2018-2023

27.900

27.900

24.298

24.298

52

Trạm Kiểm soát Biên phòng An Vĩnh

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

2022-2024

6.208

6.208

5.195

5.195

53

Trạm Kiểm soát biên phòng Cổ Lũy

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

2023-2025

5.945

5.945

4.910

4.910

II

Thành phố, huyện, thị xã

(1)

UBND thành phố Quảng Ngãi

54

Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà

UBND thành phố Qung Ngãi

2019-2023

45.000

45.000

37.500

37.500

(2)

UBND huyện Tư Nghĩa

55

Di dân, tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và tạo hành lang an toàn môi trường khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ thuộc huyện Tư Nghĩa

UBND huyện Tư Nghĩa

2021-2023

292.000

292.000

179.480

179.480

(3)

UBND huyện Sơn Tịnh

56

Tuyến đường D2 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

UBND huyện Sơn Tịnh

2021-2023

108.000

60.000

55.800

55.800

57

Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới

UBND huyện Sơn Tịnh

2019-2023

82.000

49.200

20.100

20.100

(4)

UBND huyện Mộ Đức

58

Nâng cấp, sa chữa hồ chứa nước Lỗ Thùng, xã Đức Phú

UBND huyện Mộ Đức

2021-2023

35.000

35.000

30.000

30.000

59

Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc

UBND huyện Mộ Đức

2019-2023

50.000

50.000

46.300

46.300

(5)

UBND thị xã Đức Phổ

60

Hồ chứa nước Bàu Đen

UBND thị xã Đức Phổ

2021 -2023

75.000

75.000

67.000

67.000

(6)

UBND huyện Ba Tơ

61

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

UBND huyện Ba Tơ

2019 - 2023

112.709

112.709

99.000

99.000

(7)

UBND huyện Sơn Tây

62

Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

2020-2023

25.000

25.000

22.400

22.400

63

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư tập trung tại xã Sơn Long, huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

2021 -2023

29.000

29.000

25.000

25.000

64

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xã Sơn Bua, huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

2021-2023

37.000

37.000

33.000

33.000

*Ghi chú: Giá trị quyết toán số được chuẩn xác khi cơ quan chuyên môn thẩm tra, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Trên cơ sở đó sẽ trình HĐND tỉnh bố trí vốn theo giá trị quyết toán được duyệt (thuộc trách nhiệm cấp ngân sách tỉnh)

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Nguồn vốn: Vốn XDCB tập trung của tỉnh đối ứng ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Nhóm dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021 2025 (Ngân sách tỉnh đối ứng)

Đã bố trí kế hoạch vốn đối ứng năm 2021- 2023

Kế hoạch vốn đối ứng năm 2024

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Ngân sách tỉnh đối ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tổng số

1.625.493,3

352.503,8

151.950

27.516

25.000

I

Dự án chuyển tiếp

321.287,3

54.137,8

51.950

18.675

12.000

1

Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi

B

Sở Y tế

2020- 2024

439/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 232/QĐ-UBND ngày 21/02/2020; 45/QĐ- CTN ngày 10/01/2020; 402/QĐ-UBND 25/5/2021

220.708,3

44.550,8

42.950

18.175

7.000

2

Dự án Làng Hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Quảng Ngãi

B

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2022-2026

1794/QĐ-UBND ngày 23/12/2022

100.579,0

9.587,0

9.000

500

5.000

II

Dự án khởi công mới

553.998

105.348

100.000

8.841

12.000

3

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi

B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2022- 2026

1919/QĐ-UBND ngày 31/12/2022

553.998

105.348

100.000

8.841

12.000

III

Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2024

750.208

193.018

-

-

1.000

4

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Ngãi

B

Ban QLDA ĐTXD CTGT tnh

2025- 2028

750.208

193.018

1.000

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
Danh mục dự án bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Dự kiến thời gian thực hiện

Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021-2025

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Số, ngày Quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Tổng số

2.534.500

2.534.500

350.000

1.200

1

Cầu Trà Khúc 1

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

TP Quảng Ngãi

2024-2027

46/NQ-HĐND, 30/9/2023; 77/NQ-HĐND, 07/12/2023

2.199.000

2.199.000

500

2

Hệ thống thu gom, xử lý nước mưa, nước thải thành phố Quảng Ngãi lưu vực phía Nam hạ lưu sông Trà Khúc

Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

TP Quảng Ngãi

2024-2027

41/NQ-HĐND, 22/9/2023; 79/NQ-HĐND, 07/12/2023

1.000.000

1.000.000

340.000

500

Đổi Chủ đầu tư từ Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh qua

3

Server lưu trữ HD/4K & hệ thống quản lý dữ liệu truyền hình số và camera cho phóng viên

Đài Phát thanh - Truyền hình

TP Quảng Ngãi

2025-2026

665/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

10.000

10.000

5.000

100

4

Tôn tạo di tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TP Quảng Ngãi

2025-2026

916/QĐ-UBND ngày 08/9/2023

29.500

29.500

5.000

100

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 84/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản