Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 257/BC-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 và dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 4.050.000 triệu đồng: |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa | 3.400.000 triệu đồng; |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 650.000 triệu đồng. |
2. Thu ngân sách địa phương hưởng | 9.447.499 triệu đồng: |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 3.139.000 triệu đồng; |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 6.212.499 triệu đồng; |
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang | 96.000 triệu đồng; |
3. Tổng chi ngân sách địa phương | 9.520.199 triệu đồng. |
4. Bội chi ngân sách địa phương | 72.700 triệu đồng. |
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương | 86.100 triệu đồng: |
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương | 72.700 triệu đồng; |
- Vay để trả nợ gốc | 13.400 triệu đồng. |
6. Trả nợ gốc các khoản vay của NSĐP | 13.400 triệu đồng: |
- Từ nguồn vay trả nợ gốc | 13.400 triệu đồng. |
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 25
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước TH năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.289.040 | 13.933.470 | 9.447.499 | -4.485.971 | 68% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.131.110 | 3.526.007 | 3.139.000 | -387.007 | 89% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 1.575.240 | 2.009.207 | 1.351.500 | -657.707 | 67% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.555.870 | 1.516.800 | 1.787.500 | 270.700 | 118% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.027.930 | 6.904.424 | 6.212.499 | -691.925 | 90% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.192.011 | 4.192.011 | 3.966.551 | -225.460 | 95% |
2 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
| 876.494 |
| -876.494 |
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.835.919 | 1.835.919 | 2.245.948 | 410.029 | 122% |
4 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
III | Thu chuyển nguồn; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện và cân đối dự toán năm sau | 130.000 | 3.384.951 | 96.000 |
| 3% |
IV | Các khoản thu đóng góp |
| 42.000 |
| -42.000 |
|
VII | Thu kết dư ngân sách |
| 22.856 |
|
|
|
V | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 53.232 |
| -53.232 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.441.840 | 12.529.104 | 9.520.199 | 78.359 | 101% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.485.025 | 7.990.472 | 7.105.288 | -379.737 | 95% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210 | 2.102.379 | 1.394.012 | -328.198 | 81% |
2 | Chi thường xuyên | 5.395.470 | 5.883.348 | 5.443.502 | 48.032 | 101% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 6.649 | 3.744 | 5.176 | -1.473 | 78% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 175.344 |
| 163.111 | -12.233 | 93% |
6 | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh | 184.352 |
| 98.487 | -85.865 | 53% |
II | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu | 1.835.919 | 3.103.085 | 2.245.948 | 410.029 | 122% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 354.817 | 749.151 | 749.151 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.835.919 | 2.748.268 | 1.496.797 | -339.122 | 82% |
III | Chi chuyển nguồn |
| 1.231.137 |
|
|
|
III | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện | 120.896 | 120.896 | 168.963 | 48.067 | 140% |
IV | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 83.514 |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP ( )/BỘI THU NSĐP (-) | 152.800 |
| 72.700 | -80.100 | 48% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 25.900 | 27.651 | 13.400 | -12.500 | 52% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 25.900 | 27.651 | 13.400 | -12.500 | 52% |
2 | Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 178.700 | 79.509 | 86.100 | -92.600 | 48% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 152.800 | 51.858 | 72.700 | -80.100 | 48% |
2 | Vay để trả nợ gốc | 25.900 | 27.651 | 13.400 | -12.500 | 52% |
Ghi chú: (3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 26
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán ĐP năm 2022 | Ước TH năm 2022 | Dự toán TW năm 2023 | Dự toán ĐP năm 2023 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/ƯTH 2022 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/DTTW 2023 | Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/DTĐP 2022 | |||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | DT ĐP 2021/2020 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 4.150.000 | 3.131.110 | 4.520.516 | 3.568.007 | 3.977.000 | 3.066.000 | 4.050.000 | 3.139.000 | 90% | 88% | 102% | 102% | 98% | 100% |
I | THU NỘI ĐỊA | 3.500.000 | 3.131.110 | 3.768.516 | 3.526.007 | 3.327.000 | 3.066.000 | 3.400.000 | 3.139.000 | 90% | 89% | 102% | 102% | 97% | 100% |
| Trong đó: Thu nội địa trừ thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 2.330.000 | 1.961.110 | 2.430.516 | 2.188.007 | 2.487.000 | 2.226.000 | 2.560.000 | 2.299.000 | 105.3% | 105.1% | 103% | 103% | 110% | 117% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 200.000 | 200.000 | 215.000 | 215.000 | 235.000 | 235.000 | 240.000 | 240.000 | 112% | 112% | 102% | 102% | 120% | 120% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 159.000 | 159.000 | 165.000 | 165.000 | 185.000 | 185.000 | 190.000 | 190.000 | 115% | 115% | 103% | 103% | 119% | 119% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.000 | 14.000 | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 83% | 83% | 100% | 100% | 179% | 179% |
- | Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 27.000 | 27.000 | 20.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 125% | 125% | 100% | 100% | 93% | 93% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 35.000 | 35.000 | 50.000 | 50.000 | 43.000 | 43.000 | 45.000 | 45.000 | 90% | 90% | 105% | 105% | 129% | 129% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 20.000 | 20.000 | 34.000 | 34.000 | 28.000 | 28.000 | 30.000 | 30.000 | 88% | 88% | 107% | 107% | 150% | 150% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.500 | 14.500 | 15.000 | 15.000 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 97% | 97% | 100% | 100% | 100% | 100% |
- | Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 100 | 100 | 500 | 500 | 100 | 100 | 100 | 100 | 20% | 20% | 100% | 100% | 100% | 100% |
- | Thuế tài nguyên | 400 | 400 | 500 | 500 | 400 | 400 | 400 | 400 | 80% | 80% | 100% | 100% | 100% | 100% |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 42.000 | 42.000 | 53.000 | 53.000 | 52.000 | 52.000 | 55.000 | 55.000 | 104% | 104% | 106% | 106% | 131% | 131% |
- | - Thuế giá trị gia tăng | 19.480 | 19.480 | 18.000 | 18.000 | 21.900 | 21.900 | 24.900 | 24.900 | 138% | 138% | 114% | 114% | 128% | 128% |
- | - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.430 | 22.430 | 34.900 | 34.900 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 86% | 86% | 100% | 100% | 134% | 134% |
| - Thuế tài nguyên | 90 | 90 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 990.000 | 990.000 | 950.000 | 950.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.048.000 | 1.048.000 | 110% | 110% | 105% | 105% | 106% | 106% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 773.000 | 773.000 | 620.000 | 620.000 | 768.000 | 768.000 | 816.000 | 816.000 | 132% | 132% | 106% | 106% | 106% | 106% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.000 | 52.000 | 130.000 | 130.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 46% | 46% | 100% | 100% | 115% | 115% |
- | Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 110.000 | 110.000 | 140.000 | 140.000 | 112.000 | 112.000 | 112.000 | 112.000 | 80% | 80% | 100% | 100% | 102% | 102% |
- | Thuế tài nguyên | 55.000 | 55.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 100% | 100% | 100% | 100% | 109% | 109% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 110.000 | 110.000 | 195.000 | 195.000 | 215.000 | 215.000 | 215.000 | 215.000 | 110% | 110% | 100% | 100% | 195% | 195% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 544.500 | 261.360 | 280.000 | 134.400 | 450.000 | 270.000 | 450.000 | 270.000 | 161% | 201% | 100% | 100% | 83% | 103% |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 283.140 |
| 145.600 |
| 180.000 |
| 180.000 |
| 124% |
| 100% |
| 64% |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 261.360 | 261.360 | 134.400 | 134.400 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 201% | 201% | 100% | 100% | 103% | 103% |
7 | Lệ phí trước bạ | 180.000 | 180.000 | 260.000 | 260.000 | 240.000 | 240.000 | 246.000 | 246.000 | 95% | 95% | 103% | 103% | 137% | 137% |
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 53.900 | 72.000 | 54.000 | 80.000 | 58.000 | 80.000 | 58.000 | 111% | 107% | 100% | 100% | 114% | 108% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 16.100 |
| 18.000 |
| 22.000 |
| 22.000 |
| 122% |
| 100% |
| 137% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 23.700 | 23.700 | 25.000 | 25.000 | 58.000 | 58.000 | 37.110 | 37.110 | 148% | 148% | 64% | 64% | 157% | 157% |
- | Phí và lệ phí huyện, xã | 30.200 | 30.200 | 29.000 | 29.000 | 20.890 | 20.890 | 72% | 72% |
|
| 69% | 69% | ||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 16 | 16 |
|
|
|
| 0% | 0% |
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.500 | 5.500 | 8.500 | 8.500 | 5.000 | 5.000 | 6.000 | 6.000 | 71% | 71% | 120% | 120% | 109% | 109% |
11 | Tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển | 28.000 | 28.000 | 158.000 | 158.000 | 30.000 | 30.000 | 33.000 | 33.000 | 21% | 21% | 110% | 110% | 118% | 118% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.130.000 | 1.130.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | 62% | 62% | 100% | 100% | 71% | 71% |
13 | Thu tiền thanh lý tài sản, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 | 38.000 | 38.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 105% | 105% | 100% | 100% | 100% | 100% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 15.000 | 8.350 | 23.500 | 14.591 | 18.000 | 11.000 | 18.000 | 11.000 | 77% | 75% | 100% | 100% | 120% | 132% |
| Trong đó: - Thu từ giấy phép do cơ quan TW cấp | 9.500 | 2.850 | 12.727 | 3.818 | 10.000 | 3.000 | 10.000 | 3.000 | 79% |
| 100% | 100% | 105% | 105% |
| - Thu từ giấy phép do UBND tỉnh cấp | 5.500 | 5.500 | 10.773 | 10.773 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 74% |
| 100% | 100% | 145% | 145% |
16 | Thu khác ngân sách | 95.000 | 32.000 | 138.000 | 68.000 | 105.000 | 53.000 | 110.000 | 58.000 | 80% | 85% | 105% | 109% | 116% | 181% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 63.000 |
| 70.000 |
| 52.000 |
| 52.000 |
| 74% |
| 100% |
| 83% |
|
| - Thu khác ngân sách địa phương | 32.000 | 32.000 | 68.000 | 68.000 | 53.000 |
| 58.000 | 58.000 |
|
|
|
| 181% |
|
17 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 9.000 | 9.000 | 7.000 | 7.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 86% | 86% | 100% | 100% | 67% | 67% |
18 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 6.000 | 6.000 | 14.500 | 14.500 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 55% | 55% | 100% | 100% | 133% | 133% |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 650.000 |
| 710.000 |
| 650.000 |
| 650.000 |
| 219% |
| 100% |
| 100% |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng | 608.500 |
| 570.000 |
| 540.000 |
| 540.000 |
| 95% |
| 100% |
|
|
|
2 | Thuế xuất khẩu | 18.000 |
| 86.000 |
| 92.000 |
| 92.000 |
| 107% |
| 100% |
|
|
|
3 | Thuế nhập khẩu | 14.400 |
| 40.000 |
| 7.000 |
| 7.000 |
| 18% |
| 100% |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ phí | 2.400 |
| 14.000 |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu đóng góp |
|
| 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 27
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 9.441.840 | 9.520.199 | 78.359 | 101% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.485.025 | 7.105.288 | -379.737 | 95% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.722.210 | 1.394.012 | -328.198 | 81% |
1 | Chi đầu tư các dự án | 1.437.910 | 1.175.312 | -262.598 | 82% |
| Trong đó: - Chi XDCB tập trung | 396.110 | 416.312 | 20.202 |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.001.800 | 719.000 | -282.800 | 72% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 40.000 | 40.000 |
| 100% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 152.800 | 72.700 | -80.100 |
|
3 | Chi thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 40.000 | 70.000 | 50.000 | 175% |
4 | Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào | 4.000 | 4.000 |
| 100% |
5 | Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh | 3.000 | 3.000 |
| 100% |
6 | Bổ sung nguồn vốn cho các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tỉnh qua NH CSXH tỉnh | 64.500 | 49.000 | -15.500 | 76% |
| - Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ phát triển đất tỉnh | 56.500 | 40.000 | -16.500 | 71% |
| - Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 | - | -1.000 |
|
| - Bổ sung nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 7.000 | 9.000 | 2.000 | 129% |
7 | Chi đầu tư khác | 20.000 | 20.000 |
| 100% |
II | Chi thường xuyên | 5.395.470 | 5.443.502 | 48.032 | 101% |
| Trong đó: - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.464.553 | 2.516.176 | 51.623 | 102% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 21.839 | 21.883 | 44 | 100% |
| - Chi sự nghiệp môi trường | 66.870 | 75.425 | 8.555 | 113% |
III | Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay | 6.649 | 5.176 | -1.473 | 78% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 175.344 | 163.111 | -12.233 | 93% |
VI | Nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương ngân sách cấp tỉnh | 184.352 | 98.487 | -85.865 | 53% |
B | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW | 1.835.919 | 2.245.948 | 410.029 | 122% |
I | Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia |
| 749.151 |
|
|
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững |
| 228.492 |
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển |
| 79.518 |
|
|
| - Kinh phí sự nghiệp |
| 148.974 |
|
|
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
| 123.693 |
|
|
| - Vốn đầu tư phát triển |
| 95.860 |
|
|
| - Kinh phí sự nghiệp |
| 27.833 |
|
|
3 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN |
| 396.966 |
|
|
| - Chi đầu tư phát triển |
| 192.739 |
|
|
| - Chi sự nghiệp |
| 204.227 |
|
|
II | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu | 1.835.919 | 1.496.797 | -339.122 | 82% |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.740.020 | 1.392.616 | -347.404 | 80% |
1.1 | Vốn ngoài nước | 692.020 | 692.020 |
|
|
1.2 | Vốn trong nước | 1.048.000 | 1.048.000 |
|
|
2 | Hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ | 95.899 | 104.181 | 8.282 | 109% |
2.1 | Vốn ngoài nước (1) | 4.000 | 4.000 |
| 100% |
2.2 | Chi các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) |
|
|
|
|
2.3 | Chi thực hiện các chính sách chế độ, nhiệm vụ | 91.899 | 100.181 | 8.282 | 109% |
| - Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
| 437 | 437 |
|
| - Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương |
| 160 | 160 |
|
| - Vốn dự bị động viên | 15.000 | 13.500 | -1.500 | 90% |
| - Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2.000 | 1.500 | -500 | 75% |
| - Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
| 15.200 | 15.200 |
|
| - Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2) | 26.000 | 7.684 | -18.316 | 30% |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.899 | 56.355 | 7.456 | 115% |
| - Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 9.345 | 9.345 |
|
C | CHI TỪ NGUỒN BSCMT NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 120.896 | 168.963 |
|
|
Ghi chú:
(2) Phân bổ cho các lực lượng khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng Công an).
Biểu số 28
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước TH năm 2022 | Dự toán năm 2023 | So sánh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-4 |
A | THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP (DTTW) | 2.440.190 | 3.526.007 | 3.066.000 | (460.007) |
B | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.485.025 | 7.990.472 | 7.105.288 | (885.184) |
C | BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA) | 152.800 | 152.800 | 72.700 | (80.100) |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 488.038 | 705.201 | 613.200 | (92.001) |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 134.509 | 128.154 | 180.012 | 51.858 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 28% | 18% | 29% | 11% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 113.509 | 107.154 | 180.012 | 72.858 |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 21.000 | 21.000 | - | (21.000) |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 25.900 | 27.651 | 13.400 | (14.251) |
1 | Theo nguồn vốn vay | 25.900 | 27.651 | 13.400 | (14.251) |
| Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 4.900 | 6.651 | 13.400 | 6.749 |
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | 21.000 | 21.000 |
| (21.000) |
2 | Theo nguồn trả nợ | 25.900 | 27.651 | 13.400 | (14.251) |
| Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 25.900 | 27.651 | 13.400 | (14.251) |
| Bội thu NSĐP |
|
|
| - |
| Từ nguồn tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
| - |
III | Tổng mức vay trong năm | 178.700 | 79.509 | 86.100 | 6.591 |
1 | Theo mục đích vay | 178.700 | 79.509 | 86.100 | 6.591 |
| Vay để bù đắp bội chi | 152.800 | 51.858 | 72.700 | 20.842 |
| Vay để trả nợ gốc | 25.900 | 27.651 | 13.400 | (14.251) |
2 | Theo nguồn vay | 178.700 | 79.509 | 86.100 | 6.591 |
| Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| - |
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 178.700 | 79.509 | 86.100 | 6.591 |
| Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
| - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 287.309 | 180.012 | 252.712 | 72.700 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 59% | 26% | 41% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
| - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 287.309 | 180.012 | 252.712 | 72.700 |
3 | Vốn khác | - | - | - | - |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 6.649 | 3.744 | 5.175.65 | 1.431 |
- 1Quyết định 56/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 56/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 43/2021/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
- 4Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021
- 5Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị quyết 105/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 56/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 56/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 43/2021/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
- 9Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2021
- 10Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Bình ban hành
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 82/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra