- 1Quyết định 117/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 118/TTg năm 1996 và Điều 3 Quyết định 20/2000/QĐ-TTg về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật người cao tuổi năm 2009
- 3Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 4Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật hợp tác xã 2012
- 6Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 9Luật Doanh nghiệp 2014
- 10Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 11Quyết định 24/2016/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 43/BCTT-KT&NS ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước từ kinh tế phát sinh trên địa bàn: 6.762.755.697.249 đồng
(Chưa kể thu viện trợ, thu kết dư ngân sách năm 2015 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang, thu vay để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên.)
Bao gồm:
1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 6.397.305.784.632 đồng
a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 444.488.851.831 đồng
Trong đó:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 239.157.084.435 đồng
- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 202.266.457.377 đồng
- Thu khác: 3.065.310.019 đồng
b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 5.952.816.932.801 đồng
2. Các khoản ghi thu ngân sách nhà nước: 365.449.912.617 đồng
II. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 12.795.626.853.365 đồng
1. Các khoản chi cân đối: 12.430.176.940.748 đồng
a. Ngân sách tỉnh: 6.158.767.626.167 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 4.637.110.014.947 đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.634.299.299.634 đồng
2. Các khoản ghi chi ngân sách nhà nước: 365.449.912.617 đồng
a. Ngân sách tỉnh: 225.884.773.766 đồng
b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 112.980.382.641 đồng
c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 26.584.756.210 đồng
III. Kết dư ngân sách địa phương: 108.779.278.954 đồng
1. Ngân sách tỉnh: 450.112.318 đồng
Trong đó: trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 225.056.159 đồng và 50% còn lại là 225.056.159 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2017 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 54.199.738.393 đồng
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 54.129.428.243 đồng
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII)
Đơn vị tính: đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | Quyết toán NSNN năm 2016 | Bao gồm | So sánh QT/DT | ||||||
Bộ Tài chính giao | Hội đồng nhân dân quyết định | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||||
Tổng số | Chia ra | TW giao | HĐND giao | ||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 = (4) + (5) | 4 | 5 = (6) + (7) + (8) | 6 | 7 | 8 | 9=3/1 | 9=3/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B) | 5.184.864.000.000 | 5.840.023.000.000 | 9.097.806.673.663 | 547.651.438.722 | 8.550.155.234.941 | 5.171.466.301.357 | 2.689.555.408.741 | 689.133.524.843 | 175,5 | 155,8 |
5.184.864.000.000 | 5.720.023.000.000 | 8.732.356.761.046 | 547.651.438.722 | 8.184.705.322.324 | 4.945.581.527.591 | 2.576.575.026.100 | 662.548.768.633 | 168,4 | 152,7 | ||
4.140.000.000.000 | 4.528.000.000.000 | 5.952.816.932.801 | 105.833.685.715 | 5.846.983.247.086 | 3.475.319.415.759 | 1.911.659.361.709 | 460.004.469.618 | 143,8 | 131,5 | ||
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 540.000.000.000 | 540.000.000.000 | 508.472.405.705 | 423.915.061 | 508.048.490.644 | 508.048.490.644 |
|
| 94,2 | 94,2 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 401.480.000.000 | 401.480.000.000 | 339.120.418.928 |
| 339.120.418.928 | 339.120.418.928 |
|
| 84,5 | 84,5 |
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 100.000.000 | 100.000.000 | 222.620.028 | 191.221.773 | 31.398.255 | 31.398.255 |
|
| 222,6 | 222,6 |
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 123.000.000.000 | 123.000.000.000 | 144.242.278.458 |
| 144.242.278.458 | 144.242.278.458 |
|
| 117,3 | 117,3 |
1.4 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 7.270.494.498 |
| 7.270.494.498 | 7.270.494.498 |
|
|
|
|
1.5 | Thuế tài nguyên | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | 16.977.044.536 |
| 16.977.044.536 | 16.977.044.536 |
|
| 113,2 | 113,2 |
1.6 | Thuế môn bài | 320.000.000 | 320.000.000 | 353.000.000 |
| 353.000.000 | 353.000.000 |
|
| 110,3 | 110,3 |
1.7 | Thu khác | 100.000.000 | 100.000.000 | 286.549.257 | 232.693.288 | 53.855.969 | 53.855.969 |
|
| 286,5 | 286,5 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 285.000.000.000 | 285.000.000.000 | 249.266.364.267 |
| 249.266.364.267 | 247.803.817.418 | 1.462.546.849 |
| 87,5 | 87,5 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 147.010.000.000 | 147.010.000.000 | 96.841.713.572 |
| 96.841.713.572 | 96.524.964.028 | 316.749.544 |
| 65,9 | 65,9 |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 50.000.000 | 50.000.000 | 31.774.016 |
| 31.774.016 | 31.774.016 |
|
| 63,5 | 63,5 |
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 115.000.000.000 | 115.000.000.000 | 109.337.542.194 |
| 109.337.542.194 | 108.751.095.012 | 586.447.182 |
| 95,1 | 95,1 |
2.4 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 4.686.028.270 |
| 4.686.028.270 | 4.686.028.270 |
|
|
|
|
2.5 | Thuế tài nguyên | 22.000.000.000 | 22.000.000.000 | 27.255.650.529 |
| 27.255.650.529 | 26.769.308.882 | 486.341.647 |
| 123,9 | 123,9 |
2.6 | Thuế môn bài | 340.000.000 | 340.000.000 | 336.000.000 |
| 336.000.000 | 330.000.000 | 6.000.000 |
| 98,8 | 98,8 |
2.7 | Thu khác | 600.000.000 | 600.000.000 | 10.777.655.686 |
| 10.777.655.686 | 10.710.647.210 | 67.008.476 |
| 1,796,3 | 1,796,3 |
3 | Thu từ doanh nghiệp đằu tư nước ngoài | 138.000.000.000 | 138.000.000.000 | 189.619.427.081 | 1.632.975.659 | 187.986.451.422 | 184.727.568.201 | 3.258.883.221 |
| 137,4 | 137,4 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 51.100.000.000 | 51.100.000.000 | 60.565.837.489 |
| 60.565.837.489 | 60.565.837.489 |
|
| 118,5 | 118,5 |
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 100.000.000 | 100.000.000 | 135.564.545 |
| 135.564.545 | 135.564.545 |
|
| 135,6 | 135,6 |
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000.000.000 | 85.000.000.000 | 123.371.110.004 |
| 123.371.110.004 | 123.371.110.004 |
|
| 145,1 | 145,1 |
3.4 | Thuế tài nguyên | 150.000.000 | 150.000.000 | 73.544.101 |
| 73.544.101 | 73.544.101 |
|
| 49,0 |
|
3.5 | Thuế môn bài | 150.000.000 | 150.000.000 | 138.500.000 |
| 138.500.000 | 138.500.000 |
|
| 92,3 | 92,3 |
3.6 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| 3.258.883.221 |
| 3.258.883.221 |
| 3.258.883.221 |
|
|
|
3.7 | Thu khác | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 | 2.075.987.721 | 1.632.975.659 | 443.012.062 | 443.012.062 |
|
| 138,4 | 138,4 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh | 1.625.500.000.000 | 1.625.500.000.000 | 1.364.821.742.275 | 73.453.739 | 1.364.748.288.536 | 680.148.768.659 | 637.297.478.051 | 47.302.041.826 | 84,0 | 84,0 |
4.01 | Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật HTX | 1.625.500.000.000 | 1.625.500.000.000 | 1.088.368.129.311 | 73.453.739 | 1.088.294.675.572 | 598.907.535.304 | 464.816.295.702 | 24.570.844.566 | 84,0 | 84,0 |
4.01.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 1.133.500.000.000 | 1.160.640.000.000 | 646.766.605.345 |
| 646.766.605.345 | 290.697.591.529 | 334.562.122.257 | 21.506.891.559 | 76,0 | 74,3 |
4.01.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước | 212.000.000.000 | 204.360.000.000 | 221.226.898.955 |
| 221.226.898.955 | 221.226.898.955 |
|
| 106,2 | 110,2 |
4.01.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 190.000.000.000 | 190.000.000.000 | 149.853.615.216 |
| 149.853.615.216 | 77.058.072.862 | 69.736.589.347 | 3.058.953.007 | 90,8 | 90,8 |
4.01.4 | Thuế tài nguyên | 55.000.000.000 | 36.000.000.000 | 42.766.930.556 |
| 42.766.930.556 |
| 42.766.930.556 |
| 83,9 | 128,2 |
4.01.5 | Thuế môn bài | 20.000.000.000 | 19.500.000.000 | 6.362.726.501 |
| 6.362.726.501 | 3.000.000 | 6.354.726.501 | 5.000.000 | 96,5 | 99,0 |
4.01.6 | Thu khác | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | 21.391.352.738 | 73.453.739 | 21.317.898.999 | 9.921.971.958 | 11.395.927.041 |
| 265,6 | 265,6 |
4.02 | Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể |
|
| 276.453.612.964 |
| 276.453.612.964 | 81.241.233.355 | 172.481.182.349 | 22.731.197.260 |
|
|
4.02.1 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
| 215.086.572.137 |
| 215.086.572.137 | 68.806.198.129 | 132.175.876.338 | 14.104.497.670 |
|
|
4.02.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
| 3.894.079.187 |
| 3.894.079.187 | 3.894.079.187 |
|
|
|
|
4.02.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 22.711.590.842 |
| 22.711.590.842 | 7.827.535.121 | 13.858.476.980 | 1.025.578.741 |
|
|
4.02.4 | Thuế tài nguyên |
|
| 3.374.157.006 |
| 3.374.157.006 |
| 3.374.157.006 |
|
|
|
4.02.5 | Thuế môn bài |
|
| 12.935.090.599 |
| 12.935.090.599 |
| 5.333.969.750 | 7.601.120.849 |
|
|
4.02.6 | Thu khác |
|
| 18.452.123.193 |
| 18.452.123.193 | 713.420.918 | 17.738.702.275 |
|
|
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 823.365.752 |
| 823.365.752 |
| 569.262.564 | 254.103.188 |
|
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 160.000.000.000 | 160.000.000.000 | 202.086.943.600 |
| 202.086.943.600 | 93.069.511.807 | 109.017.431.793 |
| 126,3 | 126,3 |
7 | Lệ phí trước bạ | 190.000.000.000 | 190.000.000.000 | 219.967.407.727 |
| 219.967.407.727 |
| 208.641.226.917 | 11.326.180.810 | 115,8 | 115,8 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 380.000.000.000 | 390.000.000.000 | 530.946.297.250 |
| 530.946.297.250 | 530.946.297.250 |
|
| 139,7 | 136,1 |
9 | Thu phí, lệ phí | 85.000.000.000 | 85.000.000.000 | 135.193.943.752 | 48.112.206.074 | 87.081.737.678 | 50.470.060.936 | 22.806.405.117 | 13.805.271.625 | 159,1 | 159,1 |
9.1 | Thu phí, lệ phí trung ương | 29.000.000.000 | 29.000.000.000 | 51.222.747.012 | 48.112.206.074 | 3.110.540.938 |
| 3.110.540.938 |
| 176,6 | 176,6 |
9.2 | Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện | 56.000.000.000 | 56.000.000.000 | 70.165.913.115 |
| 70.165.913.115 | 50.470.054.936 | 19.695.858.179 |
| 125,3 | 125,3 |
9.3 | Thu phí, lệ phí xã |
|
| 13.805.283.625 |
| 13.805.283.625 | 6.000 | 6.000 | 13.805.271.625 |
|
|
10 | Các khoản thu về đất và khoáng sản | 571.500.000.000 | 949.500.000.000 | 2.258.826.306.519 | 6.325.929.338 | 2.252.500.377.181 | 1.064.639.103.691 | 893.420.327.512 | 294.440.945.978 | 395,2 | 237,9 |
10.1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.500.000.000 | 11.500.000.000 | 13.764.571.512 |
| 13.764.571.512 |
| 10.615.441.555 | 3.149.129.957 | 119,7 | 119,7 |
10.2 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài) | 100.000.000.000 | 100.000.000.000 | 185.156.653.116 |
| 185.156.653.116 | 76.754.431.608 | 108.402.221.508 |
| 185,2 | 185,2 |
10.4 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000.000.000 | 778.000.000.000 | 2.019.203.556.916 |
| 2.019.203.556.916 | 953.509.076.446 | 774.402.664.449 | 291.291.816.021 | 504,8 | 259,5 |
10.5 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 60.000.000.000 | 60.000.000.000 | 40.701.524.975 | 6.325.929.338 | 34.375.595.637 | 34.375.595.637 |
|
| 67,8 | 67,8 |
11 | Thu tại xã | 60.000.000.000 | 60.000.000.000 | 92.895.391.191 |
| 92.895.391.191 |
| 22.165.000 | 92.873.226.191 | 154,8 | 154,8 |
11.1 | Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích, đất công |
|
| 74.012.008.828 |
| 74.012.008.828 |
|
| 74.012.008.828 |
|
|
| Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
| 9.861.027.203 |
| 9.861.027.203 |
|
| 9.861.027.203 |
|
|
11.2 | Thu tiền cho thuê quầy bán hàng |
|
| 30.000.000 |
| 30.000.000 |
|
| 30.000.000 |
|
|
11.3 | Thu hồi khoản chi năm trước |
|
| 682.132.429 |
| 682.132.429 |
|
| 682.132.429 |
|
|
11.4 | Thu phạt, tịch thu |
|
| 5.550.033.130 |
| 5.550.033.130 |
| 22.165.000 | 5.527.868.130 |
|
|
11.5 | Thu khác tại xã |
|
| 12.621.216.804 |
| 12.621.216.804 |
|
| 12.621.216.804 |
|
|
12 | Thu khác ngân sách | 105.000.000.000 | 105.000.000.000 | 199.897.337.682 | 49.265.205.844 | 150.632.131.838 | 115.465.797.153 | 35.163.634.685 | 2.700.000 | 190,4 | 190,4 |
12.1 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 | Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 | Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã) |
|
| 64.958.738.525 | 36.375.845.232 | 28.582.893.293 | 23.122.788.168 | 5.460.105.125 |
|
|
|
| Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông | 45.000.000.000 | 45.000.000.000 | 51.965.493.190 | 36.375.845.232 | 15.589.647.958 | 15.589.647.958 |
|
|
| 115,5 |
12.4 | Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã) |
|
| 6.867.023.244 | 2.238.778.509 | 4.628.244.735 | 455.465.750 | 4.172.778.985 |
|
|
|
| Tr.đó: Tịch thu chống lậu |
|
| 3.266.413.649 |
| 3.266.413.649 | 351.965.750 | 2.914.447.899 |
|
|
|
12.5 | Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 9.885.352.124 |
| 9.885.352.124 | 745.713.124 | 9.139.639.000 |
|
|
|
12.6 | Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác |
|
| 5.751.852.826 | 977.929.753 | 4.773.923.073 | 3.169.965.000 | 1.601.258.073 | 2.700.000 |
|
|
12.7 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 39.324.345.606 | 8.431.540.319 | 30.892.805.287 | 23.595.966.414 | 7.296.838.873 |
|
|
|
12.8 | Thu nhập từ vốn góp của nhà nước |
|
| 61.533.087.821 |
| 61.533.087.821 | 61.533.087.821 |
|
|
|
|
12.9 | Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã) |
|
| 11.576.937.536 | 1.241.112.031 | 10.335.825.505 | 2.842.810.876 | 7.493.014.629 |
|
|
|
972.000.000.000 | 990.000.000.000 | 444.488.851.831 | 441.817.753.007 | 2.671.098.824 | 2.671.098.824 |
|
| 45,7 | 44,9 | ||
1 | Thuế xuất khẩu | 515.000.000.000 | 533.000.000.000 | 163.360.139.758 | 163.360.139.758 |
|
|
|
| 46,4 | 43,0 |
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 65.962.420.826 | 65.962.420.826 |
|
|
|
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 9.834.523.851 | 9.834.523.851 |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 457.000.000.000 | 457.000.000.000 | 202.266.457.377 | 202.266.457.377 |
|
|
|
| 44,3 | 44,3 |
5 | Thu khác |
|
| 3.065.310.019 | 394.211.195 | 2.671.098.824 | 2.671.098.824 |
|
|
|
|
|
| 8.045.713.639 |
| 8.045.713.639 | 8.045.713.639 |
|
|
|
| ||
|
| 157.280.587.604 |
| 157.280.587.604 | 806.822.124 | 78.798.218.013 | 77.675.547.467 |
|
| ||
72.864.000.000 | 102.023.000.000 | 2.169.724.675.171 |
| 2.169.724.675.171 | 1.458.738.477.245 | 586.117.446.378 | 124.868.751.548 |
|
| ||
| 100.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| 120.000.000.000 | 365.449.912.617 |
| 365.449.912.617 | 225.884.773.766 | 112.980.382.641 | 26.584.756.210 |
| 304,5 | ||
1 | Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Học phí |
| 30.000.000.000 | 187.887.433.329 |
| 187.887.433.329 | 91.578.721.422 | 96.308.711.907 |
|
| 626,3 |
3 | Viện phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các khoản ghi thu, ghi chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu xổ số kiến thiết |
| 90.000.000.000 | 100.477.786.707 |
| 100.477.786.707 | 100.477.786.707 |
|
|
| 111,6 |
5.1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 37.061.458.183 |
| 37.061.458.183 | 37.061.458.183 |
|
|
|
|
5.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 5.974.990.156 |
| 5.974.990.156 | 5.974.990.156 |
|
|
|
|
5.3 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 7.776.756.555 |
| 7.776.756.555 | 7.776.756.555 |
|
|
|
|
5.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 49.661.581.813 |
| 49.661.581.813 | 49.661.581.813 |
|
|
|
|
5.5 | Thuế môn bài |
|
| 3.000.000 |
| 3.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
5.6 | Thu chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 34.081.877.985 |
| 34.081.877.985 |
| 10.388.749.636 | 23.693.128.349 |
|
|
7 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 43.002.814.596 |
| 43.002.814.596 | 33.828.265.637 | 6.282.921.098 | 2.891.627.861 |
|
|
3.450.028.000.000 | 3.450.028.000.000 | 8.655.354.870.700 |
| 8.655.354.870.700 | 4.341.735.043.280 | 3.241.546.649.310 | 1.072.073.178.110 |
| 250,9 | ||
1 | Bổ sung cân đối | 1.899.722.000.000 | 1.899.722.000.000 | 3.247.166.501.000 |
| 3.247.166.501.000 | 1.899.722.000.000 | 1.034.672.000.000 | 312.772.501.000 |
| 170,9 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1.550.306.000.000 | 1.550.306.000.000 | 5.408.188.369.700 |
| 5.408.188.369.700 | 2.442.013.043.280 | 2.206.874.649.310 | 759.300.677.110 |
| 348,8 |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước | 1.550.306.000.000 | 1.550.306.000.000 | 5.230.520.721.420 |
| 5.230.520.721.420 | 2.264.345.395.000 | 2.206.874.649.310 | 759.300.677.110 |
| 337,4 |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 177.667.648.280 |
| 177.667.648.280 | 177.667.648.280 |
|
|
|
|
|
| 147.627.295.790 |
| 147.627.295.790 | 101.432.816.924 | 46.194.478.866 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| TỔNG SỐ (A đến E) | 8.634.892.000.000 | 9.290.051.000.000 | 17.900.788.840.153 | 547.651.438.722 | 17.353.137.401.431 | 9.614.634.161.561 | 5.977.296.536.917 | 1.761.206.702.953 | 207,3 | 192,7 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII)
Đơn vị tính: đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán giao | Tổng số chi ngân sách địa phương | Chia ra | So sánh QT/DT | ||||
Trung ương giao | HĐND quyết định | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách xã, phường, thị trấn | Trung ương giao | HĐND quyết định | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 7.578.392.000.000 | 8.215.551.000.000 | 17.244.358.122.477 | 9.614.184.049.243 | 5.923.096.798.524 | 1.707.077.274.710 | 227,5 | 209,9 |
7.578.392.000.000 | 8.095.551.000.000 | 12.430.176.940.748 | 6.158.767.626.167 | 4.637.110.014.947 | 1.634.299.299.634 | 164,0 | 153,5 | ||
I | Chi đầu tư phát triển | 1.803.895.000.000 | 2.304.895.000.000 | 3.401.500.351.182 | 2.068.194.215.119 | 915.773.782.982 | 417.532.353.081 | 188,6 | 147,6 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 906.600.000.000 | 1.407.600.000.000 | 2.654.596.335.454 | 1.466.867.016.664 | 797.122.642.982 | 390.606.675.808 | 292,8 | 188,6 |
| Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề | 181.000.000.000 |
| 254.213.925.323 | 82.404.321.600 | 142.819.915.000 | 28.989.688.723 |
|
|
| - Chi cho khoa học và công nghệ | 17.148.000.000 |
| 3.853.231.000 | 3.561.346.000 | 279.885.000 | 12.000.000 |
|
|
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 506.600.000.000 | 506.600.000.000 | 341.711.212.411 | 242.649.675.411 | 98.019.478.000 | 1.042.059.000 | 67,5 | 67,5 |
1.2 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000.000.000 | 778.000.000.000 | 1.731.648.983.477 | 956.845.449.500 | 506.543.306.529 | 268.260.227.448 | 432,9 | 222,6 |
1.3 | Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 100.000.000.000 | 19.814.746.300 | 19.814.746.300 |
|
|
|
|
1.4 | Chi đầu tư nguồn vốn khác |
| 23.000.000.000 | 561.421.393.266 | 247.557.145.453 | 192.559.858.453 | 121.304.389.360 |
| 2,441,0 |
1.4.1 | Nguồn 50% tăng thu ngân sách địa phương |
|
| 22.595.967.000 | 22.595.967.000 |
|
|
|
|
1.4.2 | Nguồn tăng thu NST |
|
| 221.647.000 | 221.647.000 |
|
|
|
|
1.4.3 | Nguồn thu cổ tức thuộc nguồn vốn nhà nước |
|
| 17.423.357.000 | 17.423.357.000 |
|
|
|
|
1.4.4 | Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
|
| 62.789.757.000 | 62.789.757.000 |
|
|
|
|
1.4.5 | Nguồn thuê đất nộp một lần năm 2016 |
|
| 61.591.908.774 | 61.591.908.774 |
|
|
|
|
1.4.6 | Nguồn cải cách tiền lương |
|
| 276.555.000 | 276.555.000 |
|
|
|
|
1.4.7 | Nguồn vốn năm 2015 chuyển sang năm 2016 |
|
| 6.042.000.000 | 6.042.000.000 |
|
|
|
|
1.4.8 | Nguồn hoàn trả cho ngân sách tỉnh năm 2016 |
|
| 21.689.684.000 | 21.689.684.000 |
|
|
|
|
1.4.9 | Nguồn kinh phí chờ phân bổ năm 2016 |
|
| 9.900.000.000 | 9.900.000.000 |
|
|
|
|
1.4.10 | Nguồn kinh phí 10% dự toán chi thường xuyên 8 tháng cuối năm 2015 của ngân sách cấp tỉnh |
|
| 15.518.652.000 | 15.518.652.000 |
|
|
|
|
1.4.11 | Nguồn khác còn lại |
| 23.000.000.000 | 343.371.865.492 | 29.507.617.679 | 192.559.858.453 | 121.304.389.360 |
|
|
2 | Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi bổ sung vốn điều lệ |
|
| 17.016.302.175 | 17.016.302.175 |
|
|
|
|
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 127.720.000.000 | 127.720.000.000 | 146.807.775.273 | 1.282.882.000 | 118.599.216.000 | 26.925.677.273 | 114,9 | 114,9 |
4.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo | 109.620.000.000 | 109.620.000.000 | 114.248.759.000 |
| 109.321.781.000 | 4.926.978.000 |
|
|
4.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
| 1.243.870.000 | 1.243.870.000 |
|
|
|
|
4.3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
| 19.207.000 | 19.207.000 |
|
|
|
|
4.4 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
|
| 19.805.000 | 19.805.000 |
|
|
|
|
4.5 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 18.100.000.000 | 18.100.000.000 | 31.276.134.273 |
| 9.277.435.000 | 21.998.699.273 |
|
|
5 | Chương trình 135 |
|
| 51.924.000 |
| 51.924.000 |
|
|
|
6 | Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu | 769.575.000.000 | 769.575.000.000 | 583.028.014.280 | 583.028.014.280 |
|
| 75,8 |
|
6.1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 342.000.000.000 | 342.000.000.000 | 177.667.648.280 | 177.667.648.280 |
|
|
|
|
6.2 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
| 106.946.476.000 | 106.946.476.000 |
|
|
|
|
6.3 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
| 13.938.925.000 | 13.938.925.000 |
|
|
|
|
6.4 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 25.051.570.000 | 25.051.570.000 |
|
|
|
|
6.5 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 30.421.960.000 | 30.421.960.000 |
|
|
|
|
6.6 | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
| 80.491.758.000 | 80.491.758.000 |
|
|
|
|
6.7 | Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
|
| 19.416.825.000 | 19.416.825.000 |
|
|
|
|
6.8 | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 13.866.991.000 | 13.866.991.000 |
|
|
|
|
6.9 | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
|
|
|
6.10 | Ngành, lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (Đối ứng ODA) |
|
| 20.833.499.000 | 20.833.499.000 |
|
|
|
|
6.11 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
| 12.398.045.000 | 12.398.045.000 |
|
|
|
|
6.12 | Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2015 |
|
| 13.196.846.000 | 13.196.846.000 |
|
|
|
|
6.13 | Kinh phí khắc phục hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2015 - 2016 |
|
| 648.000.000 | 648.000.000 |
|
|
|
|
6.14 | TWHTMT-Hỗ trợ khắc phục thiệt hại bão lụt năm 2013 |
|
| 344.312.000 | 344.312.000 |
|
|
|
|
6.15 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Hỗ trợ theo nghị quyết 39/NQ-TW) |
|
| 10.827.654.000 | 10.827.654.000 |
|
|
|
|
6.16 | Chương trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển |
|
| 894.563.000 | 894.563.000 |
|
|
|
|
6.17 | Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản |
|
| 1.394.982.000 | 1.394.982.000 |
|
|
|
|
6.18 | Hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
| 7.196.802.000 | 7.196.802.000 |
|
|
|
|
6.19 | Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (Vốn hỗ trợ theo QĐ 193) |
|
| 3.407.526.000 | 3.407.526.000 |
|
|
|
|
6.20 | Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển |
|
| 1.115.580.000 | 1.115.580.000 |
|
|
|
|
6.21 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
|
|
|
6.22 | Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
|
| 2.783.751.000 | 2.783.751.000 |
|
|
|
|
6.23 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
|
| 962.683.000 | 962.683.000 |
|
|
|
|
6.24 | Đầu tư y tế tỉnh huyện |
|
| 8.848.189.000 | 8.848.189.000 |
|
|
|
|
6.25 | Văn hóa có ý kiến lãnh đạo Đảng, nhà nước |
|
| 6.318.224.000 | 6.318.224.000 |
|
|
|
|
6.26 | Cấp bách khác |
|
| 5.061.864.000 | 5.061.864.000 |
|
|
|
|
6.27 | TWHTCMT - Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
| 6.506.214.000 | 6.506.214.000 |
|
|
|
|
6.28 | TWHTMT - Đối ứng ODA (2013 kéo dài) |
|
| 2.848.000 | 2.848.000 |
|
|
|
|
6.29 | Vốn thuộc Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định năm 2015 |
|
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
|
|
|
|
6.30 | Nguồn dự phòng năm 2014 chuyển sang năm 2015 (Chi đầu tư) |
|
| 484.279.000 | 484.279.000 |
|
|
|
|
6.31 | Chi từ nguồn khác | 427.575.000.000 | 427.575.000.000 |
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
| 156.928.283.882 | 156.928.283.882 |
|
|
|
|
1 | Từ nguồn vốn đầu tư tập trung |
|
| 138.797.083.882 | 138.797.083.882 |
|
|
|
|
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách |
|
| 17.500.000.000 | 17.500.000.000 |
|
|
|
|
4 | Khác |
|
| 631.200.000 | 631.200.000 |
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên | 4.999.566.000.000 | 5.003.640.000.000 | 6.588.864.116.708 | 2.647.336.784.957 | 2.907.447.605.798 | 1.034.079.725.953 | 131,8 | 131,7 |
1 | Chi quốc phòng |
| 69.919.000.000 | 127.309.341.996 | 52.495.254.000 | 25.762.712.000 | 49.051.375.996 |
| 182,1 |
2 | Chi an ninh |
| 25.622.000.000 | 48.824.363.282 | 14.733.175.000 | 11.617.215.788 | 22.473.972.494 |
| 190,6 |
3 | Chi đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 2.459.530.000.000 | 2.521.325.000.000 | 2.523.632.204.553 | 574.562.500.520 | 1.946.426.682.133 | 2.643.021.900 | 102,6 | 100,1 |
4.1 | Chi sự nghiệp giáo dục |
| 2.421.600.000.000 | 2.408.388.190.236 | 479.355.225.337 | 1.928.583.694.699 | 449.270.200 |
|
|
4.2 | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
| 99.725.000.000 | 106.715.971.510 | 95.207.275.183 | 11.442.906.627 | 65.789.700 |
|
|
4.3 | Chi đào tạo lại |
|
| 8.528.042.807 |
| 6.400.080.807 | 2.127.962.000 |
|
|
5 | Chi sự nghiệp y tế |
| 623.557.000.000 | 715.152.693.903 | 713.570.486.136 | 688.354.000 | 893.853.767 |
| 116,3 |
6 | Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
| 9.939.472.788 | 9.911.451.788 | 8.100.000 | 19.921.000 |
|
|
7 | Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ | 23.960.000.000 | 42.770.000.000 | 40.457.645.771 | 37.278.056.751 | 3.174.589.020 | 5.000.000 | 168,9 | 94,6 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 75.695.000.000 | 70.721.678.353 | 46.326.880.393 | 16.927.194.947 | 7.467.603.013 |
| 93,4 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 27.609.000.000 | 36.367.272.264 | 14.165.920.843 | 15.646.222.143 | 6.555.129.278 |
| 131,7 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
| 37.472.000.000 | 31.797.500.377 | 24.439.662.290 | 4.918.890.883 | 2.438.947.204 |
| 84,9 |
11 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
| 94.436.000.000 | 491.067.705.273 | 44.261.329.017 | 117.677.526.687 | 329.128.849.569 |
| 520,0 |
12 | Chi sự nghiệp kinh tế |
| 407.488.000.000 | 1.029.903.512.163 | 706.296.020.660 | 264.640.251.404 | 58.967.240.099 |
| 252,7 |
12.1 | Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi |
|
| 275.271.308.330 | 90.449.579.769 | 137.803.556.774 | 47.018.171.787 |
|
|
12.2 | Chi sự nghiệp thủy sản |
|
| 524.604.362.527 | 524.496.469.166 |
| 107.893.361 |
|
|
12.3 | Chi sự nghiệp giao thông |
|
| 20.132.737.446 | 10.005.078.126 | 4.343.875.000 | 5.783.784.320 |
|
|
12.4 | Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
| 209.895.103.860 | 81.344.893.599 | 122.492.819.630 | 6.057.390.631 |
|
|
13 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 69.590.000.000 | 35.041.000.000 | 105.037.815.824 | 9.289.013.283 | 93.773.144.291 | 1.975.658.250 | 150,9 | 299,8 |
14 | Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
| 933.873.000.000 | 1.246.654.107.703 | 354.222.012.241 | 361.318.711.607 | 531.113.383.855 |
| 133,5 |
14.1 | Chi quản lý nhà nước |
|
| 815.935.755.959 | 249.431.756.846 | 218.680.806.159 | 347.823.192.954 |
|
|
14.2 | Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị |
|
| 411.288.251.783 | 99.541.717.919 | 135.118.780.908 | 176.627.752.956 |
|
|
14.3 | Chi hỗ trợ hội, đoàn thể |
|
| 19.430.099.961 | 5.248.537.476 | 7.519.124.540 | 6.662.437.945 |
|
|
15 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
| 18.760.000.000 | 12.322.740.060 | 12.322.740.060 |
|
|
| 65,7 |
16 | Chi khác ngân sách |
| 90.073.000.000 | 99.676.062.398 | 33.462.281.975 | 44.868.010.895 | 21.345.769.528 |
| 110,7 |
IV | Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 |
|
| 100,0 | 100,0 |
V | Chi chuyển nguồn |
|
| 2.281.524.188.976 | 1.284.948.342.209 | 813.888.626.167 | 182.687.220.600 |
|
|
VI | Dự phòng chi ngân sách | 120.560.000.000 | 126.540.000.000 |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Chi theo mục tiêu | 653.011.000.000 | 659.116.000.000 |
|
|
|
|
|
|
| 120.000.000.000 | 365.449.912.617 | 225.884.773.766 | 112.980.382.641 | 26.584.756.210 |
| 304,5 | ||
I | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
| 120.000.000.000 | 240.613.898.129 | 144.305.186.222 | 96.308.711.907 |
|
| 200,5 |
1 | Nguồn đóng góp |
|
| 298.790.800 | 298.790.800 |
|
|
|
|
2 | Học phí |
| 30.000.000.000 | 187.887.433.329 | 91.578.721.422 | 96.308.711.907 |
|
| 626,3 |
3 | Nguồn xổ số kiến thiết |
| 90.000.000.000 | 52.427.674.000 | 52.427.674.000 |
|
|
| 58,3 |
II | Chi sự nghiệp Y tế |
|
| 18.848.259.000 | 18.848.259.000 |
|
|
|
|
1 | Viện phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phí của ngành y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn xổ số kiến thiết |
|
| 18.848.259.000 | 18.848.259.000 |
|
|
|
|
III | Chi sự nghiệp khác |
|
| 105.987.755.488 | 62.731.328.544 | 16.671.670.734 | 26.584.756.210 |
|
|
1 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
| 29.201.853.707 | 29.201.853.707 |
|
|
|
|
| + Chuyển nguồn |
|
| 10.985.023.707 | 10.985.023.707 |
|
|
|
|
2 | Từ nguồn ghi thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng và đóng góp khác |
|
| 76.785.901.781 | 33.529.474.837 | 16.671.670.734 | 26.584.756.210 |
|
|
| + Thực chi |
|
| 70.214.602.455 | 33.029.474.837 | 12.001.560.965 | 25.183.566.653 |
|
|
| + Chuyển nguồn |
|
| 6.571.299.326 | 500.000.000 | 4.670.109.769 | 1.401.189.557 |
|
|
|
| 4.301.105.233.322 | 3.229.531.649.310 | 1.071.573.584.012 |
|
|
| ||
I | Bổ sung cân đối |
|
| 1.347.444.501.000 | 1.034.672.000.000 | 312.772.501.000 |
|
|
|
II | Bổ sung có mục tiêu |
|
| 2.953.660.732.322 | 2.194.859.649.310 | 758.801.083.012 |
|
|
|
1 | Bằng nguồn vôn trong nước |
|
| 2.953.660.732.322 | 2.194.859.649.310 | 758.801.083.012 |
|
|
|
2 | Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147.626.035.790 |
| 101.432.816.924 | 46.193.218.866 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII)
ĐVT: đồng
STT | Nội dung chi | Nguồn năm 2015 chuyển sang | Trong đó: | Trung ương bổ sung năm 2016 | Trong đó: | Tổng số quyết toán năm 2016 | Trong đó: | So sánh QT/DT | ||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn SN | Vốn đầu tư | ||||||
A | TỔNG SỐ | 245.556.140.676 | 25.687.462.213 | 219.868.678.463 | 2.264.345.395.000 | 670.823.749.329 | 1.593.521.645.671 | 2.109.560.004.150 | 476.710.075.325 | 93,2 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 33.844.639.773 | 21.044.767.500 | 12.799.872.273 | 201.505.000.000 | 131.030.000.600 | 70.474.999.400 | 195.905.683.856 | 132.778.076.000 | 97,2 |
1 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 4.323.329.973 | 80.122.000 | 4.243.207.973 |
|
|
| 1.329.156.500 |
| 30,7 |
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 23.021.211.904 | 19.602.117.500 | 3.419.094.404 | 162.705.000.000 | 112.470.000.600 | 50.234.999.400 | 163.358.368.164 | 114.248.759.000 | 88,0 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 1.359.862.840 | 1.298.160.000 | 61.702.840 |
|
|
| 1.243.870.000 | 1.243.870.000 | 91,5 |
4 | Chương trình y tế | 313.478.282 | 19.207.000 | 294.271.282 |
|
|
| 48.226.000 | 19.207.000 | 15,4 |
5 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 217.903.447 |
| 217.903.447 |
|
|
| 102.352.807 |
| 47,0 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 12.594.036 |
| 12.594.036 |
|
|
|
|
|
|
7 | Chương trình văn hóa | 1.184.000 |
| 1.184.000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Chương trình Giáo dục và đào tạo | 1.811.360.085 |
| 1.811.360.085 |
|
|
| 87.400.700 |
| 4,8 |
9 | Chương trình phòng, chống ma túy | 137.371.000 |
| 137.371.000 |
|
|
| 26.725.000 |
| 19,5 |
10 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 3.000.000 |
| 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
11 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 2.556.991.314 | 7.749.000 | 2.549.242.314 | 38.800.000.000 | 18.560.000.000 | 20.240.000.000 | 29.672.578.685 | 17.246.435.000 | 71,7 |
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 45.351.937 | 19.805.000 | 25.546.937 |
|
|
| 37.006.000 | 19.805.000 | 81,6 |
13 | Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 41.000.955 | 17.607.000 | 23.393.955 |
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình 135 | 264.876.733 | 64.202.583 | 200.674.150 |
|
|
| 74.084.000 | 51.924.000 | 28,0 |
III | Một số nguồn kinh phí khác | 211.446.624.170 | 4.578.492.130 | 206.868.132.040 | 2.062.840.395.000 | 539.793.748.729 | 1.523.046.646.271 | 1.913.580.236.294 | 343.880.075.325 | 84,1 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
|
|
| 442.575.000.000 | 442.575.000.000 |
| 327.366.049.000 | 327.366.049.000 | 74,0 |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 931.929.141 |
| 931.929.141 | 4.435.000.000 |
| 4.435.000.000 | 5.366.929.141 |
| 100,0 |
3 | Kinh phí học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ 85/2010/QĐ-TTg) | 423.694.000 |
| 423.694.000 | 5.582.000.000 |
| 5.582.000.000 | 6.005.694.000 |
| 100,0 |
4 | Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK( theo QĐ 12/2013/QĐ-TTg) | 6.780.910.000 |
| 6.780.910.000 | 3.783.000.000 |
| 3.783.000.000 | 2.194.437.000 |
| 20,8 |
5 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện luật Dân quân tự vệ |
|
|
| 13.970.000.000 |
| 13.970.000.000 | 13.970.000.000 |
| 100,0 |
6 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện pháp lệnh công an xã | 980.000.000 |
| 980.000.000 | 2.180.000.000 |
| 2.180.000.000 | 2.766.980.000 |
| 87,6 |
7 | Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
|
| 4.180.000.000 |
| 4.180.000.000 | 4.180.000.000 |
| 100,0 |
8 | Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật |
|
|
| 320.000.000 |
| 320.000.000 | 320.000.000 |
| 100,0 |
9 | Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ | 17.911.080.400 |
| 17.911.080.400 | 23.200.000.000 |
| 23.200.000.000 | 16.991.071.453 |
| 41,3 |
10 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 11.962.185.000 |
| 11.962.185.000 | 17.930.000.000 |
| 17.930.000.000 | 29.571.285.418 |
| 98,9 |
11 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non |
|
|
| 92.095.000.000 |
| 92.095.000.000 | 92.095.000.000 |
| 100,0 |
12 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi | 5.006.400.000 |
| 5.006.400.000 | 12.400.000.000 |
| 12.400.000.000 | 14.484.220.000 |
| 83,2 |
13 | Hỗ trợ kinh phí luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 18.871.926.500 |
| 18.871.926.500 | 290.616.000.000 |
| 290.616.000.000 | 305.715.940.750 |
| 98,8 |
14 | Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 2.377.933.000 |
| 2.377.933.000 | 1.066.000.000 |
| 1.066.000.000 | 3.443.933.000 |
| 100,0 |
15 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
|
|
| 15.000.000.000 |
| 15.000.000.000 | 15.000.000.000 |
| 100,0 |
16 | Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên |
|
|
| 108.134.000.000 |
| 108.134.000.000 | 108.134.000.000 |
| 100,0 |
17 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 41.938.336.834 | 4.578.492.130 | 37.359.844.704 | 50.826.000.000 | 12.370.748.729 | 38.455.251.271 | 49.291.480.379 | 11.666.026.325 | 53,1 |
18 | Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí | 1.948.160.485 |
| 1.948.160.485 | 32.275.000.000 |
| 32.275.000.000 | 34.223.160.485 |
| 100,0 |
19 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
|
|
| 105.000.000.000 |
| 105.000.000.000 | 105.000.000.000 |
| 100,0 |
20 | Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo, hộ CSXH tiền điện | 27.654.367.000 |
| 27.654.367.000 | 27.094.000.000 |
| 27.094.000.000 | 25.239.082.000 |
| 46,1 |
21 | Kinh phí chi thưởng thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước « Bà mẹ Việt Nam anh hùng » |
|
|
| 11.123.000.000 |
| 11.123.000.000 | 11.123.000.000 |
| 100,0 |
22 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg | 55.585.418.047 |
| 55.585.418.047 | 447.648.000.000 |
| 447.648.000.000 | 503.233.418.047 |
| 100,0 |
23 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số năm 2016 theo công văn 18713/BTc- NSNN ngày 29/12/2016 |
|
|
| 1.020.000.000 |
| 1.020.000.000 |
|
|
|
24 | Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới, sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông lâm nghiệp theo công văn số 18567/BTC- NSNN ngày 27/12/2016 |
|
|
| 5.500.000.000 |
| 5.500.000.000 |
|
|
|
25 | Kinh phí bầu cử năm 2016 |
|
|
| 21.115.000.000 |
| 21.115.000.000 | 21.115.000.000 |
| 100,0 |
26 | Kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ theo công văn số 50/BTC-NSNN ngày 4/01/2017 |
|
|
| 80.000.000.000 | 80.000.000.000 |
|
|
|
|
27 | Bổ sung kp sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu năm 2016 (lần 1) theo CV 14179/BTC-NSNN ngày 7/10/2016 |
|
|
| 15.677.000.000 |
| 15.677.000.000 | 5.451.162.063 |
| 34,8 |
28 | Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS | 37.597.900 |
| 37.597.900 | 220.000.000 |
| 220.000.000 | 257.597.900 |
| 100,0 |
29 | Kinh phí thực hiện dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013- 2016" theo QĐ 205/QĐ-BTC ngày 28/01/2016 |
|
|
| 4.517.000.000 |
| 4.517.000.000 | 4.517.000.000 |
| 100,0 |
30 | Kinh phí hỗ trợ các huyện đảo, xã đảo |
|
|
| 1.100.000.000 |
| 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
| 100,0 |
31 | Tạm cấp kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 |
|
|
| 2.792.000.000 |
| 2.792.000.000 | 2.792.000.000 |
| 100,0 |
32 | Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016 |
|
|
| 13.000.000.000 | 4.848.000.000 | 8.152.000.000 | 12.566.364.847 | 4.848.000.000 | 96,7 |
33 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 18.276.889.740 |
| 18.276.889.740 | 128.644.000.000 |
| 128.644.000.000 | 141.857.539.938 |
| 96,6 |
34 | Chuyển tạm ứng thành thực thu ngân sách kinh phí thực hiện chính sách phát triển thủy sản năm 2015 theo CV 14735/BTC-NSNN ngày 18/10/2016 |
|
|
| 14.974.000.000 |
| 14.974.000.000 | 14.973.909.205 |
| 100,0 |
35 | kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu phát triển văn hóa năm 2016 theo công văn số 15756/BTC- NSNN ngày 04/11/2016 của BTC |
|
|
| 80.000.000 |
| 80.000.000 | 40.000.000 |
| 50,0 |
36 | Kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP | 394.036.123 |
| 394.036.123 | 4.369.395.000 |
| 4.369.395.000 | 4.678.207.559 |
| 98,2 |
37 | Kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/NĐ-CP |
|
|
| 6.340.000.000 |
| 6.340.000.000 | 6.211.726.109 |
| 98,0 |
38 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 117/2007/QĐ-TTg | 150.000.000 |
| 150.000.000 | 625.000.000 |
| 625.000.000 | 475.000.000 |
| 61,3 |
39 | kinh phí trợ cấp một lần theo quy định tại Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ theo công văn 15931/BTC-NSNN ngày 08/11/2016 |
|
|
| 26.678.000.000 |
| 26.678.000.000 |
|
|
|
40 | Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật theo TT 42/2013 | 215.760.000 |
| 215.760.000 | 3.153.000.000 |
| 3.153.000.000 | 225.048.000 |
| 6,7 |
41 | Kinh phí thực hiện chế độ phục cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập |
|
|
| 12.829.000.000 |
| 12.829.000.000 | 12.829.000.000 |
| 100,0 |
42 | KP sự nghiệp thực hiện CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững và Tái cơ cấu thiên tai và một số mục tiêu khác (Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu năm 2016 (lần 1) ) |
|
|
| 8.775.000.000 |
| 8.775.000.000 | 8.775.000.000 |
| 100,0 |
- 1Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Quyết định 117/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 118/TTg năm 1996 và Điều 3 Quyết định 20/2000/QĐ-TTg về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 4Luật người cao tuổi năm 2009
- 5Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 6Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật hợp tác xã 2012
- 8Quyết định 12/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 11Luật Doanh nghiệp 2014
- 12Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
- 13Luật ngân sách nhà nước 2015
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 16Quyết định 24/2016/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 18Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 19Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 82/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực