Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 43/BCTT-KT&NS ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu ngân sách nhà nước từ kinh tế phát sinh trên địa bàn: 6.762.755.697.249 đồng

(Chưa kể thu viện trợ, thu kết dư ngân sách năm 2015 chuyển sang, thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang, thu vay để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, thu ngân sách cấp dưới nộp lên.)

Bao gồm:

1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 6.397.305.784.632 đồng

a. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu: 444.488.851.831 đồng

Trong đó:

- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu: 239.157.084.435 đồng

- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 202.266.457.377 đồng

- Thu khác: 3.065.310.019 đồng

b. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 5.952.816.932.801 đồng

2. Các khoản ghi thu ngân sách nhà nước: 365.449.912.617 đồng

II. Quyết toán chi ngân sách địa phương: 12.795.626.853.365 đồng

1. Các khoản chi cân đối: 12.430.176.940.748 đồng

a. Ngân sách tỉnh: 6.158.767.626.167 đồng

b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 4.637.110.014.947 đồng

c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 1.634.299.299.634 đồng

2. Các khoản ghi chi ngân sách nhà nước: 365.449.912.617 đồng

a. Ngân sách tỉnh:  225.884.773.766 đồng

b. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 112.980.382.641 đồng

c. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 26.584.756.210 đồng

III. Kết dư ngân sách địa phương: 108.779.278.954 đồng

1. Ngân sách tỉnh: 450.112.318 đồng

Trong đó: trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 225.056.159 đồng và 50% còn lại là 225.056.159 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2017 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 54.199.738.393 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn: 54.129.428.243 đồng

IV. Xử lý kết dư ngân sách:

Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

Quyết toán NSNN năm 2016

Bao gồm

So sánh QT/DT

Bộ Tài chính giao

Hội đồng nhân dân quyết định

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng số

Chia ra

TW giao

HĐND giao

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Ngân sách xã, phường, thị trấn

A

B

1

2

3 = (4) + (5)

4

5 = (6) + (7) + (8)

6

7

8

9=3/1

9=3/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)

5.184.864.000.000

5.840.023.000.000

9.097.806.673.663

547.651.438.722

8.550.155.234.941

5.171.466.301.357

2.689.555.408.741

689.133.524.843

175,5

155,8

A

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.184.864.000.000

5.720.023.000.000

8.732.356.761.046

547.651.438.722

8.184.705.322.324

4.945.581.527.591

2.576.575.026.100

662.548.768.633

168,4

152,7

I

Thu nội địa thường xuyên

4.140.000.000.000

4.528.000.000.000

5.952.816.932.801

105.833.685.715

5.846.983.247.086

3.475.319.415.759

1.911.659.361.709

460.004.469.618

143,8

131,5

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

540.000.000.000

540.000.000.000

508.472.405.705

423.915.061

508.048.490.644

508.048.490.644

 

 

94,2

94,2

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

401.480.000.000

401.480.000.000

339.120.418.928

 

339.120.418.928

339.120.418.928

 

 

84,5

84,5

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

100.000.000

100.000.000

222.620.028

191.221.773

31.398.255

31.398.255

 

 

222,6

222,6

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

123.000.000.000

123.000.000.000

144.242.278.458

 

144.242.278.458

144.242.278.458

 

 

117,3

117,3

1.4

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

7.270.494.498

 

7.270.494.498

7.270.494.498

 

 

 

 

1.5

Thuế tài nguyên

15.000.000.000

15.000.000.000

16.977.044.536

 

16.977.044.536

16.977.044.536

 

 

113,2

113,2

1.6

Thuế môn bài

320.000.000

320.000.000

353.000.000

 

353.000.000

353.000.000

 

 

110,3

110,3

1.7

Thu khác

100.000.000

100.000.000

286.549.257

232.693.288

53.855.969

53.855.969

 

 

286,5

286,5

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

285.000.000.000

285.000.000.000

249.266.364.267

 

249.266.364.267

247.803.817.418

1.462.546.849

 

87,5

87,5

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

147.010.000.000

147.010.000.000

96.841.713.572

 

96.841.713.572

96.524.964.028

316.749.544

 

65,9

65,9

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

50.000.000

50.000.000

31.774.016

 

31.774.016

31.774.016

 

 

63,5

63,5

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

115.000.000.000

115.000.000.000

109.337.542.194

 

109.337.542.194

108.751.095.012

586.447.182

 

95,1

95,1

2.4

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

4.686.028.270

 

4.686.028.270

4.686.028.270

 

 

 

 

2.5

Thuế tài nguyên

22.000.000.000

22.000.000.000

27.255.650.529

 

27.255.650.529

26.769.308.882

486.341.647

 

123,9

123,9

2.6

Thuế môn bài

340.000.000

340.000.000

336.000.000

 

336.000.000

330.000.000

6.000.000

 

98,8

98,8

2.7

Thu khác

600.000.000

600.000.000

10.777.655.686

 

10.777.655.686

10.710.647.210

67.008.476

 

1,796,3

1,796,3

3

Thu từ doanh nghiệp đằu tư nước ngoài

138.000.000.000

138.000.000.000

189.619.427.081

1.632.975.659

187.986.451.422

184.727.568.201

3.258.883.221

 

137,4

137,4

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

51.100.000.000

51.100.000.000

60.565.837.489

 

60.565.837.489

60.565.837.489

 

 

118,5

118,5

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

100.000.000

100.000.000

135.564.545

 

135.564.545

135.564.545

 

 

135,6

135,6

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.000.000.000

85.000.000.000

123.371.110.004

 

123.371.110.004

123.371.110.004

 

 

145,1

145,1

3.4

Thuế tài nguyên

150.000.000

150.000.000

73.544.101

 

73.544.101

73.544.101

 

 

49,0

 

3.5

Thuế môn bài

150.000.000

150.000.000

138.500.000

 

138.500.000

138.500.000

 

 

92,3

92,3

3.6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

3.258.883.221

 

3.258.883.221

 

3.258.883.221

 

 

 

3.7

Thu khác

1.500.000.000

1.500.000.000

2.075.987.721

1.632.975.659

443.012.062

443.012.062

 

 

138,4

138,4

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1.625.500.000.000

1.625.500.000.000

1.364.821.742.275

73.453.739

1.364.748.288.536

680.148.768.659

637.297.478.051

47.302.041.826

84,0

84,0

4.01

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật HTX

1.625.500.000.000

1.625.500.000.000

1.088.368.129.311

73.453.739

1.088.294.675.572

598.907.535.304

464.816.295.702

24.570.844.566

84,0

84,0

4.01.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1.133.500.000.000

1.160.640.000.000

646.766.605.345

 

646.766.605.345

290.697.591.529

334.562.122.257

21.506.891.559

76,0

74,3

4.01.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

212.000.000.000

204.360.000.000

221.226.898.955

 

221.226.898.955

221.226.898.955

 

 

106,2

110,2

4.01.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.000.000.000

190.000.000.000

149.853.615.216

 

149.853.615.216

77.058.072.862

69.736.589.347

3.058.953.007

90,8

90,8

4.01.4

Thuế tài nguyên

55.000.000.000

36.000.000.000

42.766.930.556

 

42.766.930.556

 

42.766.930.556

 

83,9

128,2

4.01.5

Thuế môn bài

20.000.000.000

19.500.000.000

6.362.726.501

 

6.362.726.501

3.000.000

6.354.726.501

5.000.000

96,5

99,0

4.01.6

Thu khác

15.000.000.000

15.000.000.000

21.391.352.738

73.453.739

21.317.898.999

9.921.971.958

11.395.927.041

 

265,6

265,6

4.02

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể

 

 

276.453.612.964

 

276.453.612.964

81.241.233.355

172.481.182.349

22.731.197.260

 

 

4.02.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

215.086.572.137

 

215.086.572.137

68.806.198.129

132.175.876.338

14.104.497.670

 

 

4.02.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

3.894.079.187

 

3.894.079.187

3.894.079.187

 

 

 

 

4.02.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

22.711.590.842

 

22.711.590.842

7.827.535.121

13.858.476.980

1.025.578.741

 

 

4.02.4

Thuế tài nguyên

 

 

3.374.157.006

 

3.374.157.006

 

3.374.157.006

 

 

 

4.02.5

Thuế môn bài

 

 

12.935.090.599

 

12.935.090.599

 

5.333.969.750

7.601.120.849

 

 

4.02.6

Thu khác

 

 

18.452.123.193

 

18.452.123.193

713.420.918

17.738.702.275

 

 

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

823.365.752

 

823.365.752

 

569.262.564

254.103.188

 

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

160.000.000.000

160.000.000.000

202.086.943.600

 

202.086.943.600

93.069.511.807

109.017.431.793

 

126,3

126,3

7

Lệ phí trước bạ

190.000.000.000

190.000.000.000

219.967.407.727

 

219.967.407.727

 

208.641.226.917

11.326.180.810

115,8

115,8

8

Thuế bảo vệ môi trường

380.000.000.000

390.000.000.000

530.946.297.250

 

530.946.297.250

530.946.297.250

 

 

139,7

136,1

9

Thu phí, lệ phí

85.000.000.000

85.000.000.000

135.193.943.752

48.112.206.074

87.081.737.678

50.470.060.936

22.806.405.117

13.805.271.625

159,1

159,1

9.1

Thu phí, lệ phí trung ương

29.000.000.000

29.000.000.000

51.222.747.012

48.112.206.074

3.110.540.938

 

3.110.540.938

 

176,6

176,6

9.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

56.000.000.000

56.000.000.000

70.165.913.115

 

70.165.913.115

50.470.054.936

19.695.858.179

 

125,3

125,3

9.3

Thu phí, lệ phí xã

 

 

13.805.283.625

 

13.805.283.625

6.000

6.000

13.805.271.625

 

 

10

Các khoản thu về đất và khoáng sản

571.500.000.000

949.500.000.000

2.258.826.306.519

6.325.929.338

2.252.500.377.181

1.064.639.103.691

893.420.327.512

294.440.945.978

395,2

237,9

10.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.500.000.000

11.500.000.000

13.764.571.512

 

13.764.571.512

 

10.615.441.555

3.149.129.957

119,7

119,7

10.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài)

100.000.000.000

100.000.000.000

185.156.653.116

 

185.156.653.116

76.754.431.608

108.402.221.508

 

185,2

185,2

10.4

Thu tiền sử dụng đất

400.000.000.000

778.000.000.000

2.019.203.556.916

 

2.019.203.556.916

953.509.076.446

774.402.664.449

291.291.816.021

504,8

259,5

10.5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60.000.000.000

60.000.000.000

40.701.524.975

6.325.929.338

34.375.595.637

34.375.595.637

 

 

67,8

67,8

11

Thu tại xã

60.000.000.000

60.000.000.000

92.895.391.191

 

92.895.391.191

 

22.165.000

92.873.226.191

154,8

154,8

11.1

Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích, đất công

 

 

74.012.008.828

 

74.012.008.828

 

 

74.012.008.828

 

 

 

Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

 

 

9.861.027.203

 

9.861.027.203

 

 

9.861.027.203

 

 

11.2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

30.000.000

 

30.000.000

 

 

30.000.000

 

 

11.3

Thu hồi khoản chi năm trước

 

 

682.132.429

 

682.132.429

 

 

682.132.429

 

 

11.4

Thu phạt, tịch thu

 

 

5.550.033.130

 

5.550.033.130

 

22.165.000

5.527.868.130

 

 

11.5

Thu khác tại xã

 

 

12.621.216.804

 

12.621.216.804

 

 

12.621.216.804

 

 

12

Thu khác ngân sách

105.000.000.000

105.000.000.000

199.897.337.682

49.265.205.844

150.632.131.838

115.465.797.153

35.163.634.685

2.700.000

190,4

190,4

12.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)

 

 

64.958.738.525

36.375.845.232

28.582.893.293

23.122.788.168

5.460.105.125

 

 

 

 

Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

45.000.000.000

45.000.000.000

51.965.493.190

36.375.845.232

15.589.647.958

15.589.647.958

 

 

 

115,5

12.4

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

6.867.023.244

2.238.778.509

4.628.244.735

455.465.750

4.172.778.985

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

3.266.413.649

 

3.266.413.649

351.965.750

2.914.447.899

 

 

 

12.5

Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

9.885.352.124

 

9.885.352.124

745.713.124

9.139.639.000

 

 

 

12.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

 

 

5.751.852.826

977.929.753

4.773.923.073

3.169.965.000

1.601.258.073

2.700.000

 

 

12.7

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

39.324.345.606

8.431.540.319

30.892.805.287

23.595.966.414

7.296.838.873

 

 

 

12.8

Thu nhập từ vốn góp của nhà nước

 

 

61.533.087.821

 

61.533.087.821

61.533.087.821

 

 

 

 

12.9

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

 

 

11.576.937.536

1.241.112.031

10.335.825.505

2.842.810.876

7.493.014.629

 

 

 

II

Thu Hải quan

972.000.000.000

990.000.000.000

444.488.851.831

441.817.753.007

2.671.098.824

2.671.098.824

 

 

45,7

44,9

1

Thuế xuất khẩu

515.000.000.000

533.000.000.000

163.360.139.758

163.360.139.758

 

 

 

 

46,4

43,0

2

Thuế nhập khẩu

 

 

65.962.420.826

65.962.420.826

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

9.834.523.851

9.834.523.851

 

 

 

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

457.000.000.000

457.000.000.000

202.266.457.377

202.266.457.377

 

 

 

 

44,3

44,3

5

Thu khác

 

 

3.065.310.019

394.211.195

2.671.098.824

2.671.098.824

 

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

8.045.713.639

 

8.045.713.639

8.045.713.639

 

 

 

 

IV

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

157.280.587.604

 

157.280.587.604

806.822.124

78.798.218.013

77.675.547.467

 

 

V

Thu chuyển nguồn

72.864.000.000

102.023.000.000

2.169.724.675.171

 

2.169.724.675.171

1.458.738.477.245

586.117.446.378

124.868.751.548

 

 

VI

Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8

 

100.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

120.000.000.000

365.449.912.617

 

365.449.912.617

225.884.773.766

112.980.382.641

26.584.756.210

 

304,5

1

Phạt an toàn giao thông (không kể thu tại xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Học phí

 

30.000.000.000

187.887.433.329

 

187.887.433.329

91.578.721.422

96.308.711.907

 

 

626,3

3

Viện phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Các khoản ghi thu, ghi chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu xổ số kiến thiết

 

90.000.000.000

100.477.786.707

 

100.477.786.707

100.477.786.707

 

 

 

111,6

5.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

37.061.458.183

 

37.061.458.183

37.061.458.183

 

 

 

 

5.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

5.974.990.156

 

5.974.990.156

5.974.990.156

 

 

 

 

5.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

7.776.756.555

 

7.776.756.555

7.776.756.555

 

 

 

 

5.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

49.661.581.813

 

49.661.581.813

49.661.581.813

 

 

 

 

5.5

Thuế môn bài

 

 

3.000.000

 

3.000.000

3.000.000

 

 

 

 

5.6

Thu chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

34.081.877.985

 

34.081.877.985

 

10.388.749.636

23.693.128.349

 

 

7

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

43.002.814.596

 

43.002.814.596

33.828.265.637

6.282.921.098

2.891.627.861

 

 

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

3.450.028.000.000

3.450.028.000.000

8.655.354.870.700

 

8.655.354.870.700

4.341.735.043.280

3.241.546.649.310

1.072.073.178.110

 

250,9

1

Bổ sung cân đối

1.899.722.000.000

1.899.722.000.000

3.247.166.501.000

 

3.247.166.501.000

1.899.722.000.000

1.034.672.000.000

312.772.501.000

 

170,9

2

Bổ sung có mục tiêu

1.550.306.000.000

1.550.306.000.000

5.408.188.369.700

 

5.408.188.369.700

2.442.013.043.280

2.206.874.649.310

759.300.677.110

 

348,8

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.550.306.000.000

1.550.306.000.000

5.230.520.721.420

 

5.230.520.721.420

2.264.345.395.000

2.206.874.649.310

759.300.677.110

 

337,4

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

177.667.648.280

 

177.667.648.280

177.667.648.280

 

 

 

 

D

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

147.627.295.790

 

147.627.295.790

101.432.816.924

46.194.478.866

 

 

 

E

THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ (A đến E)

8.634.892.000.000

9.290.051.000.000

17.900.788.840.153

547.651.438.722

17.353.137.401.431

9.614.634.161.561

5.977.296.536.917

1.761.206.702.953

207,3

192,7

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII)

Đơn vị tính: đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán giao

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chia ra

So sánh QT/DT

Trung ương giao

HĐND quyết định

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Ngân sách xã, phường, thị trấn

Trung ương giao

HĐND quyết định

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

7.578.392.000.000

8.215.551.000.000

17.244.358.122.477

9.614.184.049.243

5.923.096.798.524

1.707.077.274.710

227,5

209,9

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

7.578.392.000.000

8.095.551.000.000

12.430.176.940.748

6.158.767.626.167

4.637.110.014.947

1.634.299.299.634

164,0

153,5

I

Chi đầu tư phát triển

1.803.895.000.000

2.304.895.000.000

3.401.500.351.182

2.068.194.215.119

915.773.782.982

417.532.353.081

188,6

147,6

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

906.600.000.000

1.407.600.000.000

2.654.596.335.454

1.466.867.016.664

797.122.642.982

390.606.675.808

292,8

188,6

 

Tr.đó: - Chi cho GD-ĐT và dạy nghề

181.000.000.000

 

254.213.925.323

82.404.321.600

142.819.915.000

28.989.688.723

 

 

 

- Chi cho khoa học và công nghệ

17.148.000.000

 

3.853.231.000

3.561.346.000

279.885.000

12.000.000

 

 

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung

506.600.000.000

506.600.000.000

341.711.212.411

242.649.675.411

98.019.478.000

1.042.059.000

67,5

67,5

1.2

Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000.000.000

778.000.000.000

1.731.648.983.477

956.845.449.500

506.543.306.529

268.260.227.448

432,9

222,6

1.3

Chi xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

100.000.000.000

19.814.746.300

19.814.746.300

 

 

 

 

1.4

Chi đầu tư nguồn vốn khác

 

23.000.000.000

561.421.393.266

247.557.145.453

192.559.858.453

121.304.389.360

 

2,441,0

1.4.1

Nguồn 50% tăng thu ngân sách địa phương

 

 

22.595.967.000

22.595.967.000

 

 

 

 

1.4.2

Nguồn tăng thu NST

 

 

221.647.000

221.647.000

 

 

 

 

1.4.3

Nguồn thu cổ tức thuộc nguồn vốn nhà nước

 

 

17.423.357.000

17.423.357.000

 

 

 

 

1.4.4

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 chuyển sang năm 2016

 

 

62.789.757.000

62.789.757.000

 

 

 

 

1.4.5

Nguồn thuê đất nộp một lần năm 2016

 

 

61.591.908.774

61.591.908.774

 

 

 

 

1.4.6

Nguồn cải cách tiền lương

 

 

276.555.000

276.555.000

 

 

 

 

1.4.7

Nguồn vốn năm 2015 chuyển sang năm 2016

 

 

6.042.000.000

6.042.000.000

 

 

 

 

1.4.8

Nguồn hoàn trả cho ngân sách tỉnh năm 2016

 

 

21.689.684.000

21.689.684.000

 

 

 

 

1.4.9

Nguồn kinh phí chờ phân bổ năm 2016

 

 

9.900.000.000

9.900.000.000

 

 

 

 

1.4.10

Nguồn kinh phí 10% dự toán chi thường xuyên 8 tháng cuối năm 2015 của ngân sách cấp tỉnh

 

 

15.518.652.000

15.518.652.000

 

 

 

 

1.4.11

Nguồn khác còn lại

 

23.000.000.000

343.371.865.492

29.507.617.679

192.559.858.453

121.304.389.360

 

 

2

Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi bổ sung vốn điều lệ

 

 

17.016.302.175

17.016.302.175

 

 

 

 

4

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

127.720.000.000

127.720.000.000

146.807.775.273

1.282.882.000

118.599.216.000

26.925.677.273

114,9

114,9

4.1

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

109.620.000.000

109.620.000.000

114.248.759.000

 

109.321.781.000

4.926.978.000

 

 

4.2

Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

1.243.870.000

1.243.870.000

 

 

 

 

4.3

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

 

 

19.207.000

19.207.000

 

 

 

 

4.4

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

 

 

19.805.000

19.805.000

 

 

 

 

4.5

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

18.100.000.000

18.100.000.000

31.276.134.273

 

9.277.435.000

21.998.699.273

 

 

5

Chương trình 135

 

 

51.924.000

 

51.924.000

 

 

 

6

Nguồn Trung ương đầu tư mục tiêu

769.575.000.000

769.575.000.000

583.028.014.280

583.028.014.280

 

 

75,8

 

6.1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

342.000.000.000

342.000.000.000

177.667.648.280

177.667.648.280

 

 

 

 

6.2

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

106.946.476.000

106.946.476.000

 

 

 

 

6.3

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

13.938.925.000

13.938.925.000

 

 

 

 

6.4

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

25.051.570.000

25.051.570.000

 

 

 

 

6.5

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

30.421.960.000

30.421.960.000

 

 

 

 

6.6

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

80.491.758.000

80.491.758.000

 

 

 

 

6.7

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

 

 

19.416.825.000

19.416.825.000

 

 

 

 

6.8

Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch

 

 

13.866.991.000

13.866.991.000

 

 

 

 

6.9

Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

 

 

6.10

Ngành, lĩnh vực nông nghiệp và PTNT (Đối ứng ODA)

 

 

20.833.499.000

20.833.499.000

 

 

 

 

6.11

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

12.398.045.000

12.398.045.000

 

 

 

 

6.12

Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2015

 

 

13.196.846.000

13.196.846.000

 

 

 

 

6.13

Kinh phí khắc phục hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2015 - 2016

 

 

648.000.000

648.000.000

 

 

 

 

6.14

TWHTMT-Hỗ trợ khắc phục thiệt hại bão lụt năm 2013

 

 

344.312.000

344.312.000

 

 

 

 

6.15

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng (Hỗ trợ theo nghị quyết 39/NQ-TW)

 

 

10.827.654.000

10.827.654.000

 

 

 

 

6.16

Chương trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển

 

 

894.563.000

894.563.000

 

 

 

 

6.17

Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản

 

 

1.394.982.000

1.394.982.000

 

 

 

 

6.18

Hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

7.196.802.000

7.196.802.000

 

 

 

 

6.19

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (Vốn hỗ trợ theo QĐ 193)

 

 

3.407.526.000

3.407.526.000

 

 

 

 

6.20

Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển

 

 

1.115.580.000

1.115.580.000

 

 

 

 

6.21

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

 

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

 

 

6.22

Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững

 

 

2.783.751.000

2.783.751.000

 

 

 

 

6.23

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch

 

 

962.683.000

962.683.000

 

 

 

 

6.24

Đầu tư y tế tỉnh huyện

 

 

8.848.189.000

8.848.189.000

 

 

 

 

6.25

Văn hóa có ý kiến lãnh đạo Đảng, nhà nước

 

 

6.318.224.000

6.318.224.000

 

 

 

 

6.26

Cấp bách khác

 

 

5.061.864.000

5.061.864.000

 

 

 

 

6.27

TWHTCMT - Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

6.506.214.000

6.506.214.000

 

 

 

 

6.28

TWHTMT - Đối ứng ODA (2013 kéo dài)

 

 

2.848.000

2.848.000

 

 

 

 

6.29

Vốn thuộc Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định năm 2015

 

 

4.000.000.000

4.000.000.000

 

 

 

 

6.30

Nguồn dự phòng năm 2014 chuyển sang năm 2015 (Chi đầu tư)

 

 

484.279.000

484.279.000

 

 

 

 

6.31

Chi từ nguồn khác

427.575.000.000

427.575.000.000

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

156.928.283.882

156.928.283.882

 

 

 

 

1

Từ nguồn vốn đầu tư tập trung

 

 

138.797.083.882

138.797.083.882

 

 

 

 

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguồn ngân sách huyện nộp trả lại ngân sách

 

 

17.500.000.000

17.500.000.000

 

 

 

 

4

Khác

 

 

631.200.000

631.200.000

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

4.999.566.000.000

5.003.640.000.000

6.588.864.116.708

2.647.336.784.957

2.907.447.605.798

1.034.079.725.953

131,8

131,7

1

Chi quốc phòng

 

69.919.000.000

127.309.341.996

52.495.254.000

25.762.712.000

49.051.375.996

 

182,1

2

Chi an ninh

 

25.622.000.000

48.824.363.282

14.733.175.000

11.617.215.788

22.473.972.494

 

190,6

3

Chi đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

2.459.530.000.000

2.521.325.000.000

2.523.632.204.553

574.562.500.520

1.946.426.682.133

2.643.021.900

102,6

100,1

4.1

Chi sự nghiệp giáo dục

 

2.421.600.000.000

2.408.388.190.236

479.355.225.337

1.928.583.694.699

449.270.200

 

 

4.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

99.725.000.000

106.715.971.510

95.207.275.183

11.442.906.627

65.789.700

 

 

4.3

Chi đào tạo lại

 

 

8.528.042.807

 

6.400.080.807

2.127.962.000

 

 

5

Chi sự nghiệp y tế

 

623.557.000.000

715.152.693.903

713.570.486.136

688.354.000

893.853.767

 

116,3

6

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

9.939.472.788

9.911.451.788

8.100.000

19.921.000

 

 

7

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

23.960.000.000

42.770.000.000

40.457.645.771

37.278.056.751

3.174.589.020

5.000.000

168,9

94,6

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

75.695.000.000

70.721.678.353

46.326.880.393

16.927.194.947

7.467.603.013

 

93,4

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

27.609.000.000

36.367.272.264

14.165.920.843

15.646.222.143

6.555.129.278

 

131,7

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

37.472.000.000

31.797.500.377

24.439.662.290

4.918.890.883

2.438.947.204

 

84,9

11

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

94.436.000.000

491.067.705.273

44.261.329.017

117.677.526.687

329.128.849.569

 

520,0

12

Chi sự nghiệp kinh tế

 

407.488.000.000

1.029.903.512.163

706.296.020.660

264.640.251.404

58.967.240.099

 

252,7

12.1

Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

 

 

275.271.308.330

90.449.579.769

137.803.556.774

47.018.171.787

 

 

12.2

Chi sự nghiệp thủy sản

 

 

524.604.362.527

524.496.469.166

 

107.893.361

 

 

12.3

Chi sự nghiệp giao thông

 

 

20.132.737.446

10.005.078.126

4.343.875.000

5.783.784.320

 

 

12.4

Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

 

209.895.103.860

81.344.893.599

122.492.819.630

6.057.390.631

 

 

13

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

69.590.000.000

35.041.000.000

105.037.815.824

9.289.013.283

93.773.144.291

1.975.658.250

150,9

299,8

14

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

 

933.873.000.000

1.246.654.107.703

354.222.012.241

361.318.711.607

531.113.383.855

 

133,5

14.1

Chi quản lý nhà nước

 

 

815.935.755.959

249.431.756.846

218.680.806.159

347.823.192.954

 

 

14.2

Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

 

411.288.251.783

99.541.717.919

135.118.780.908

176.627.752.956

 

 

14.3

Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

 

19.430.099.961

5.248.537.476

7.519.124.540

6.662.437.945

 

 

15

Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

18.760.000.000

12.322.740.060

12.322.740.060

 

 

 

65,7

16

Chi khác ngân sách

 

90.073.000.000

99.676.062.398

33.462.281.975

44.868.010.895

21.345.769.528

 

110,7

IV

Chi bổ sung quỹ dữ trữ tài chính

1.360.000.000

1.360.000.000

1.360.000.000

1.360.000.000

 

 

100,0

100,0

V

Chi chuyển nguồn

 

 

2.281.524.188.976

1.284.948.342.209

813.888.626.167

182.687.220.600

 

 

VI

Dự phòng chi ngân sách

120.560.000.000

126.540.000.000

 

 

 

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi theo mục tiêu

653.011.000.000

659.116.000.000

 

 

 

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

120.000.000.000

365.449.912.617

225.884.773.766

112.980.382.641

26.584.756.210

 

304,5

I

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

120.000.000.000

240.613.898.129

144.305.186.222

96.308.711.907

 

 

200,5

1

Nguồn đóng góp

 

 

298.790.800

298.790.800

 

 

 

 

2

Học phí

 

30.000.000.000

187.887.433.329

91.578.721.422

96.308.711.907

 

 

626,3

3

Nguồn xổ số kiến thiết

 

90.000.000.000

52.427.674.000

52.427.674.000

 

 

 

58,3

II

Chi sự nghiệp Y tế

 

 

18.848.259.000

18.848.259.000

 

 

 

 

1

Viện phí

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí của ngành y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguồn xổ số kiến thiết

 

 

18.848.259.000

18.848.259.000

 

 

 

 

III

Chi sự nghiệp khác

 

 

105.987.755.488

62.731.328.544

16.671.670.734

26.584.756.210

 

 

1

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

29.201.853.707

29.201.853.707

 

 

 

 

 

+ Chuyển nguồn

 

 

10.985.023.707

10.985.023.707

 

 

 

 

2

Từ nguồn ghi thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi từ nguồn đóng góp XDCS hạ tầng và đóng góp khác

 

 

76.785.901.781

33.529.474.837

16.671.670.734

26.584.756.210

 

 

 

+ Thực chi

 

 

70.214.602.455

33.029.474.837

12.001.560.965

25.183.566.653

 

 

 

+ Chuyển nguồn

 

 

6.571.299.326

500.000.000

4.670.109.769

1.401.189.557

 

 

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

4.301.105.233.322

3.229.531.649.310

1.071.573.584.012

 

 

 

I

Bổ sung cân đối

 

 

1.347.444.501.000

1.034.672.000.000

312.772.501.000

 

 

 

II

Bổ sung có mục tiêu

 

 

2.953.660.732.322

2.194.859.649.310

758.801.083.012

 

 

 

1

Bằng nguồn vôn trong nước

 

 

2.953.660.732.322

2.194.859.649.310

758.801.083.012

 

 

 

2

Bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

147.626.035.790

 

101.432.816.924

46.193.218.866

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung chi

Nguồn năm 2015 chuyển sang

Trong đó:

Trung ương bổ sung năm 2016

Trong đó:

Tổng số quyết toán năm 2016

Trong đó:

So sánh QT/DT

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn SN

Vốn đầu tư

A

TỔNG SỐ

245.556.140.676

25.687.462.213

219.868.678.463

2.264.345.395.000

670.823.749.329

1.593.521.645.671

2.109.560.004.150

476.710.075.325

93,2

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

33.844.639.773

21.044.767.500

12.799.872.273

201.505.000.000

131.030.000.600

70.474.999.400

195.905.683.856

132.778.076.000

97,2

1

Chương trình việc làm và dạy nghề

4.323.329.973

80.122.000

4.243.207.973

 

 

 

1.329.156.500

 

30,7

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

23.021.211.904

19.602.117.500

3.419.094.404

162.705.000.000

112.470.000.600

50.234.999.400

163.358.368.164

114.248.759.000

88,0

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.359.862.840

1.298.160.000

61.702.840

 

 

 

1.243.870.000

1.243.870.000

91,5

4

Chương trình y tế

313.478.282

19.207.000

294.271.282

 

 

 

48.226.000

19.207.000

15,4

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

217.903.447

 

217.903.447

 

 

 

102.352.807

 

47,0

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

12.594.036

 

12.594.036

 

 

 

 

 

 

7

Chương trình văn hóa

1.184.000

 

1.184.000

 

 

 

 

 

 

8

Chương trình Giáo dục và đào tạo

1.811.360.085

 

1.811.360.085

 

 

 

87.400.700

 

4,8

9

Chương trình phòng, chống ma túy

137.371.000

 

137.371.000

 

 

 

26.725.000

 

19,5

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

3.000.000

 

3.000.000

 

 

 

 

 

 

11

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

2.556.991.314

7.749.000

2.549.242.314

38.800.000.000

18.560.000.000

20.240.000.000

29.672.578.685

17.246.435.000

71,7

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

45.351.937

19.805.000

25.546.937

 

 

 

37.006.000

19.805.000

81,6

13

Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

41.000.955

17.607.000

23.393.955

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình 135

264.876.733

64.202.583

200.674.150

 

 

 

74.084.000

51.924.000

28,0

III

Một số nguồn kinh phí khác

211.446.624.170

4.578.492.130

206.868.132.040

2.062.840.395.000

539.793.748.729

1.523.046.646.271

1.913.580.236.294

343.880.075.325

84,1

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

 

 

 

442.575.000.000

442.575.000.000

 

327.366.049.000

327.366.049.000

74,0

2

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

931.929.141

 

931.929.141

4.435.000.000

 

4.435.000.000

5.366.929.141

 

100,0

3

Kinh phí học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú (QĐ 85/2010/QĐ-TTg)

423.694.000

 

423.694.000

5.582.000.000

 

5.582.000.000

6.005.694.000

 

100,0

4

Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK( theo QĐ 12/2013/QĐ-TTg)

6.780.910.000

 

6.780.910.000

3.783.000.000

 

3.783.000.000

2.194.437.000

 

20,8

5

Hỗ trợ kinh phí thực hiện luật Dân quân tự vệ

 

 

 

13.970.000.000

 

13.970.000.000

13.970.000.000

 

100,0

6

Hỗ trợ kinh phí thực hiện pháp lệnh công an xã

980.000.000

 

980.000.000

2.180.000.000

 

2.180.000.000

2.766.980.000

 

87,6

7

Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

 

 

 

4.180.000.000

 

4.180.000.000

4.180.000.000

 

100,0

8

Kinh phí hỗ trợ sáng tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật

 

 

 

320.000.000

 

320.000.000

320.000.000

 

100,0

9

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ

17.911.080.400

 

17.911.080.400

23.200.000.000

 

23.200.000.000

16.991.071.453

 

41,3

10

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

11.962.185.000

 

11.962.185.000

17.930.000.000

 

17.930.000.000

29.571.285.418

 

98,9

11

Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non

 

 

 

92.095.000.000

 

92.095.000.000

92.095.000.000

 

100,0

12

Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi

5.006.400.000

 

5.006.400.000

12.400.000.000

 

12.400.000.000

14.484.220.000

 

83,2

13

Hỗ trợ kinh phí luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

18.871.926.500

 

18.871.926.500

290.616.000.000

 

290.616.000.000

305.715.940.750

 

98,8

14

Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

2.377.933.000

 

2.377.933.000

1.066.000.000

 

1.066.000.000

3.443.933.000

 

100,0

15

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

 

 

 

15.000.000.000

 

15.000.000.000

15.000.000.000

 

100,0

16

Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

 

 

 

108.134.000.000

 

108.134.000.000

108.134.000.000

 

100,0

17

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

41.938.336.834

4.578.492.130

37.359.844.704

50.826.000.000

12.370.748.729

38.455.251.271

49.291.480.379

11.666.026.325

53,1

18

Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí

1.948.160.485

 

1.948.160.485

32.275.000.000

 

32.275.000.000

34.223.160.485

 

100,0

19

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

 

 

 

105.000.000.000

 

105.000.000.000

105.000.000.000

 

100,0

20

Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo, hộ CSXH tiền điện

27.654.367.000

 

27.654.367.000

27.094.000.000

 

27.094.000.000

25.239.082.000

 

46,1

21

Kinh phí chi thưởng thưởng cho bà mẹ được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước « Bà mẹ Việt Nam anh hùng »

 

 

 

11.123.000.000

 

11.123.000.000

11.123.000.000

 

100,0

22

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg

55.585.418.047

 

55.585.418.047

447.648.000.000

 

447.648.000.000

503.233.418.047

 

100,0

23

Bổ sung kinh phí hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số năm 2016 theo công văn 18713/BTc- NSNN ngày 29/12/2016

 

 

 

1.020.000.000

 

1.020.000.000

 

 

 

24

Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới, sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các công ty nông lâm nghiệp theo công văn số 18567/BTC- NSNN ngày 27/12/2016

 

 

 

5.500.000.000

 

5.500.000.000

 

 

 

25

Kinh phí bầu cử năm 2016

 

 

 

21.115.000.000

 

21.115.000.000

21.115.000.000

 

100,0

26

Kinh phí khắc phục hậu quả mưa lũ theo công văn số 50/BTC-NSNN ngày 4/01/2017

 

 

 

80.000.000.000

80.000.000.000

 

 

 

 

27

Bổ sung kp sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu năm 2016 (lần 1) theo CV 14179/BTC-NSNN ngày 7/10/2016

 

 

 

15.677.000.000

 

15.677.000.000

5.451.162.063

 

34,8

28

Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS

37.597.900

 

37.597.900

220.000.000

 

220.000.000

257.597.900

 

100,0

29

Kinh phí thực hiện dự án "Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013- 2016" theo QĐ 205/QĐ-BTC ngày 28/01/2016

 

 

 

4.517.000.000

 

4.517.000.000

4.517.000.000

 

100,0

30

Kinh phí hỗ trợ các huyện đảo, xã đảo

 

 

 

1.100.000.000

 

1.100.000.000

1.100.000.000

 

100,0

31

Tạm cấp kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020

 

 

 

2.792.000.000

 

2.792.000.000

2.792.000.000

 

100,0

32

Kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015-2016

 

 

 

13.000.000.000

4.848.000.000

8.152.000.000

12.566.364.847

4.848.000.000

96,7

33

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng

18.276.889.740

 

18.276.889.740

128.644.000.000

 

128.644.000.000

141.857.539.938

 

96,6

34

Chuyển tạm ứng thành thực thu ngân sách kinh phí thực hiện chính sách phát triển thủy sản năm 2015 theo CV 14735/BTC-NSNN ngày 18/10/2016

 

 

 

14.974.000.000

 

14.974.000.000

14.973.909.205

 

100,0

35

kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu phát triển văn hóa năm 2016 theo công văn số 15756/BTC- NSNN ngày 04/11/2016 của BTC

 

 

 

80.000.000

 

80.000.000

40.000.000

 

50,0

36

Kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP

394.036.123

 

394.036.123

4.369.395.000

 

4.369.395.000

4.678.207.559

 

98,2

37

Kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/NĐ-CP

 

 

 

6.340.000.000

 

6.340.000.000

6.211.726.109

 

98,0

38

Bổ sung kinh phí hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 117/2007/QĐ-TTg

150.000.000

 

150.000.000

625.000.000

 

625.000.000

475.000.000

 

61,3

39

kinh phí trợ cấp một lần theo quy định tại Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ theo công văn 15931/BTC-NSNN ngày 08/11/2016

 

 

 

26.678.000.000

 

26.678.000.000

 

 

 

40

Kinh phí thực hiện chi trả học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật theo TT 42/2013

215.760.000

 

215.760.000

3.153.000.000

 

3.153.000.000

225.048.000

 

6,7

41

Kinh phí thực hiện chế độ phục cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập

 

 

 

12.829.000.000

 

12.829.000.000

12.829.000.000

 

100,0

42

KP sự nghiệp thực hiện CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững và Tái cơ cấu thiên tai và một số mục tiêu khác (Bổ sung kinh phí sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu năm 2016 (lần 1) )

 

 

 

8.775.000.000

 

8.775.000.000

8.775.000.000

 

100,0