Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Công văn số 8032/BTC-NSNN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc thông báo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và Công văn số 13564/BTC-QLN ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc xử lý số liệu chi chuyển giao ngân sách Trung ương nguồn vốn nước ngoài năm 2015;
Xét Tờ trình số 9041/TTr-UBND ngày 21 ngày 11 tháng 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Tổng thu ngân sách nhà nước: | 25.736.779.675.174 đồng |
1. Tổng thu ngân sách địa phương: | 24.435.964.541.621 đồng |
Bao gồm: |
|
1.1. Thu ngân sách tỉnh | 20.665.379.748.264 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW | 12.271.392.258.586 đồng |
1.2. Thu ngân sách huyện: | 14.038.973.783.615 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 11.329.788.138.810 đồng |
1.3. Thu ngân sách xã: | 3.797.285.249.012 đồng |
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.735.886.100.460 đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: | 24.128.760.364.961 đồng |
Bao gồm: |
|
2.1. Ngân sách tỉnh: | 20.664.098.100.547 đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 11.329.788.138.810 đồng |
2.2. Ngân sách huyện: | 13.917.676.922.615 đồng |
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.735.886.100.460 đồng |
2.3. Ngân sách xã: | 3.612.659.581.069 đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương: | 307.204.176.660 đồng |
Bao gồm: |
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh: | 1.281.647.717 đồng |
3.2. Kết dư ngân sách huyện: | 121.296.861.000 đồng |
3.3. Kết dư ngân sách xã: | 184.625.667.943 đồng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT | NỘI DUNG | TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2016 | TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH | ||||
NS TW | NS ĐỊA PHƯƠNG | TRONG ĐÓ | |||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | |||||
A | QUYẾT TOÁN NSNN (KỂ CẢ TRỢ CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước | 39.802.453.914.444 | 1.300.815.133.553 | 38.501.638.780.891 | 20.665.379.748.264 | 14.038.973.783.615 | 3.797.285.249.012 |
1 | Thu ngân sách không kể trợ cấp | 13.465.387.416.588 | 1.300.815.133.553 | 12.164.572.283.035 | 8.393.987.489.678 | 2.709.185.644.805 | 1.061.399.148.552 |
2 | Thu trợ cấp | 26.337.066.497.856 | 0 | 26.337.066.497.856 | 12.271.392.258.586 | 11.329.788.138.810 | 2.735.886.100.460 |
II | Tổng chi ngân sách địa phương | 38.194.434.604.231 | 0 | 38.194.434.604.231 | 20.664.098.100.547 | 13.917.676.922.615 | 3.612.659.581.069 |
1 | Chi NSNN (không kể trợ cấp NS cấp dưới) | 22.686.349.845.698 |
| 22.686.349.845.698 | 8.656.942.742.386 | 10.516.334.090.344 | 3.513.073.012.968 |
2 | Trợ cấp cho ngân sách cấp dưới | 14.065.674.239.270 |
| 14.065.674.239.270 | 11.329.788.138.810 | 2.735.886.100.460 |
|
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 1.442.410.519.263 |
| 1.442.410.519.263 | 677.367.219.351 | 665.456.731.811 | 99.586.568.101 |
III | Kết dư ngân sách địa phương | 307.204.176.660 | 0 | 307.204.176.660 | 1.281.647.717 | 121.296.861.000 | 184.625.667.943 |
B | QUYẾT TOÁN NSNN (KHÔNG KỂ TRỢ CẤP TRÙNG) |
|
|
|
|
|
|
I | Tổng thu ngân sách nhà nước | 25.736.779.675.174 | 1.300.815.133.553 | 24.435.964.541.621 | 20.665.379.748.264 | 2.709.185.644.805 | 1.061.399.148.552 |
II | Tổng chi ngân sách địa phương | 24.128.760.364.961 |
| 24.128.760.364.961 | 9.334.309.961.737 | 11.181.790.822.155 | 3.612.659.581.069 |
III | Kết dư ngân sách địa phương | 307.204.176.660 |
| 307.204.176.660 | 1.281.647.717 | 121.296.861.000 | 184.625.667.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | Dự toán 2016 | Quyết toán 2016 | Trong đó, các cấp ngân sách | So sánh QT/DT | |||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | |||||
1 | 2 | 4 | 5 | 5.1 | 5.2 | 5.3 | 5.4 | 6=5/4 |
| Tổng thu NSNN (A-H) | 10.281.000 | 39.802.454 | 1.300.815 | 20.665.380 | 14.038.974 | 3.797.285 |
|
Tổng NSNN HĐND tỉnh giao (A+B) | 10.281.000 | 11.005.670 | 1.289.354 | 7.593.603 | 1.552.961 | 569.752 | 107.0% | |
A | Tổng thu cân đối ngân sách (I+II) | 10.264.000 | 10.988.857 | 1.289.354 | 7.576.790 | 1.552.961 | 569.752 | 107.1% |
I | Thu nội địa | 8.994.000 | 9.870.320 | 174.188 | 7.573.419 | 1.552.961 | 569.752 | 109.7% |
| Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất | 7.494.000 | 7.609.166 | 174.188 | 5.951.174 | 1.219.065 | 264.739 | 101.5% |
1 | Thu từ doanh nghiệp Trung ương | 931.000 | 786.157 | 9.197 | 776.960 |
|
| 84.4% |
2 | Thu từ doanh nghiệp địa phương | 125.000 | 141.665 | 423 | 140.819 | 423 |
| 113.3% |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 280.000 | 273.005 | 836 | 272.169 |
|
| 97.5% |
4 | Thu từ khu vực CTN-DV ngoài QD | 3.850.000 | 3.823.884 | 769 | 3.058.149 | 654.374 | 110.592 | 99.3% |
5 | Lệ phí trước bạ | 600.000 | 724.611 |
| 266.795 | 417.479 | 40.337 | 120.8% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 1.613 |
| 1.613 |
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 37.000 | 34.125 |
|
| 10.238 | 23.887 | 92.2% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 338.000 | 336.782 |
| 238.240 | 85.615 | 12.927 | 99.6% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 570.000 | 764.281 | 43 | 764.238 |
|
| 134.1% |
10 | Thu phí, lệ phí | 184.000 | 172.832 | 59.557 | 59.835 | 37.836 | 15.604 | 93.9% |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 1.500.000 | 2.261.154 |
| 1.622.245 | 333.896 | 305.013 | 150.7% |
12 | Tiền thuê đất | 180.000 | 244.120 |
| 244.120 |
|
| 135.6% |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 79.000 | 72.340 | 28.832 | 43.508 |
|
|
|
14 | Tiền thuê tài sản nhà nước |
| 1.053 | 1.053 |
|
|
|
|
15 | Thu khác ngân sách | 260.000 | 171.358 | 73.478 | 84.728 | 13.100 | 52 | 65.9% |
| Trong đó: cân đối NS tỉnh, huyện | 160.000 | 70.088 | 8.629 | 56.936 | 13.100 | 52 |
|
| thu phạt ATGT | 100.000 | 92.641 | 64.849 | 27.792 |
|
|
|
16 | Thu ngân sách xã | 60.000 | 61.340 |
|
|
| 61.340 | 102.2% |
| Trong đó: cân đối NS xã |
| 61.340 |
|
|
| 61.340 |
|
II | Thu từ hoạt động thuế XNK | 1.270.000 | 1.118.537 | 1.115.166 | 3.371 | 0 | 0 | 88.1% |
B | Thu xổ số kiến thiết | 17.000 | 16.813 |
| 16.813 |
|
| 98.9% |
C | Các khoản không cân đối, các khoản ghi thu, ghi chi quản lý qua NSNN | 0 | 784.949 | 11.461 | 84.332 | 432.068 | 257.088 |
|
1 | Các khoản phí và lệ phí khác |
| 70.549 | 1.280 | 8.404 | 31.892 | 28.973 |
|
2 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
| 60.362 | 10.181 | 26.558 | 22.873 | 750 |
|
3 | Học phí |
| 260.160 | 0 | 34.445 | 225.715 |
|
|
4 | Viện phí |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
5 | Thu huy động đóng góp XD CSHT |
| 191.239 | 0 | 0 | 4.180 | 187.059 |
|
6 | Thu huy động đóng góp khác |
| 178.517 | 0 | 14.925 | 147.408 | 16.184 |
|
7 | Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất |
| 24.122 | 0 | 0 | 0 | 24.122 |
|
8 | Thu viện trợ |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
D | Thu kết dư NS năm trước |
| 252.949 |
| 403 | 90.202 | 162.344 |
|
Đ | Thu chuyển nguồn năm trước | c | 1.270.447 |
| 565.441 | 632.791 | 72.215 |
|
E | Thu bổ sung từ NS cấp trên |
| 26.337.066 |
| 12.271.392 | 11.329.788 | 2.735.886 |
|
G | Thu vay đầu tư phát triển và trả nợ gốc vay (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản, ...) |
| 105.000 |
| 105.000 |
|
|
|
H | Thu NS cấp dưới nộp lên trả nợ (Xi măng, KCHKM, GTNT, xây dựng làng nghề, nuôi trồng thủy sản, ...) |
| 46.373 |
| 45.209 | 1.164 |
|
|
BIỂU SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán 2016 | Quyết toán 2016 | Trong đó, các cấp NS | So sánh % QT/DT | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 4.1 | 4.2 | 4.3 | 5=4/3 |
| Tổng chi NSĐP (A+B) | 19.938.971 | 38.194.435 | 20.664.098 | 13.917.677 | 3.612.660 |
|
A | Chi cân đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao (I+II+III) | 19.938.971 | 21.993.249 | 8.590.760 | 10.093.823 | 3.308.666 | 110% |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.949.327 | 6.848.948 | 5.236.448 | 1.138.504 | 473.996 | 115% |
II | Chi thường xuyên | 13.700.494 | 15.144.301 | 3.354.312 | 8.955.319 | 2.834.670 | 111% |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường, trợ giá các mặt hàng chính sách | 1.563.971 | 1.448.633 | 979.898 | 372.475 | 96.260 | 93% |
2 | Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 6.036.063 | 6.200.229 | 565.057 | 5.631.286 | 3.886 | 103% |
3 | Chi sự nghiệp Y tế, dân số KHH GĐ | 1.391.546 | 1.787.756 | 616.635 | 1.168.164 | 2.957 | 128% |
4 | Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ | 37.685 | 38.591 | 38.591 |
|
| 102% |
5 | Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT | 187.241 | 195.603 | 112.037 | 63.799 | 19.767 | 104% |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 69.000 | 74.404 | 41.908 | 31.635 | 861 | 108% |
7 | Cho bảo đảm xã hội | 728.192 | 1.120.968 | 83.537 | 638.620 | 398.811 | 154% |
8 | Chi quản lý hành chính | 2.835.622 | 3.608.444 | 643.168 | 823.918 | 2.141.358 | 127% |
9 | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 279.238 | 410.314 | 232.157 | 104.049 | 74.108 | 147% |
10 | Chi khác ngân sách | 215.143 | 243.411 | 25.376 | 121.373 | 96.662 | 113% |
11 | Trả phí, lãi vay đầu tư | 15.000 | 13.058 | 13.058 |
|
| 87% |
12 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 | 2.890 | 2.890 |
|
| 100% |
13 | CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) | 200.613 |
|
|
|
| 0% |
14 | 10% TK tăng thêm (lần 2) để thực hiện CCTL | 138.290 |
|
|
|
| 0% |
III | Chi dự phòng ngân sách | 289.150 |
|
|
|
|
|
B | Chi không cân đối HĐND tỉnh không giao dự toán (I-VI) | 0 | 16.201.186 | 12.073.338 | 3.823.854 | 303.994 |
|
I | Chi chuyển nguồn |
| 1.442.411 | 677.367 | 665.457 | 99.587 |
|
II | Chi từ nguồn thu để lại quản lý quá ngân sách |
| 646.728 | 66.183 | 377.302 | 203.243 |
|
1 | Chi đầu tư từ nguồn hoạt động, đóng góp, chi từ nguồn đóng góp tự nguyện, chi từ nguồn xổ số kiết thiết |
| 386.568 | 31.738 | 151.587 | 203.243 |
|
2 | Chi từ nguồn học phí |
| 260.160 | 34.445 | 225.715 |
|
|
III | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 46.373 | 0 | 45.209 | 1.164 |
|
| Chi trả nợ vay xi măng, kiên cố hóa kênh mương, khác |
| 46.373 | 0 | 45.209 | 1.164 |
|
IV | Chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới |
| 14.065.674 | 11.329.788 | 2.735.886 |
|
|
- 1Nghị quyết 186/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 4Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015
- 5Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
- 7Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 10Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2016
- 11Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 14Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 15Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013
- 1Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Nghị quyết 186/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016
- 8Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015
- 9Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
- 11Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
- 14Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2016
- 15Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
- 16Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 17Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 18Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 19Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016
- Số hiệu: 13/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Xuân Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra