- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 và Báo cáo số 400/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023: Tại Phụ lục I kèm theo.
Điều 2. Dự toán ngân sách Trung ương năm 2023 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục II, II.1, III, IV, V kèm theo.
Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.
Điều 3. Thống nhất danh mục dự án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Tại Phụ lục VI kèm theo.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Tại Phụ lục VII kèm theo.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tại Phụ lục VIII kèm theo.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2023 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 | ||
- | Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | % | 4 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | ||
- | Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 4 |
- | Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo | % | 6-8 |
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | ||
3.1 | Cấp huyện |
|
|
- | Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn hoặc hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới | Huyện | 1 |
3.2 | Cấp xã |
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 56.5 |
| Trong đó: |
|
|
| Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao | % | 27.1 |
| Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu | % | 8.3 |
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chương trình | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 | Ghi chú | ||||||||
Trung ương giao | Địa phương giao | ||||||||||
Giao đợt này | Giao sau khi đủ điều kiện (*) | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | ||||||
| Tổng số | 1,243,102 | 675,155 | 567,947 | 1,177,683 | 675,155 | 502,528 | 65,419 |
| 65,419 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 | 821,202 | 429,596 | 391,606 | 755,783 | 429,596 | 326,187 | 65,419 |
| 65,419 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 20212025 | 283,570 | 141,429 | 142,141 | 283,570 | 141,429 | 142,141 |
|
|
|
|
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 138,330 | 104,130 | 34,200 | 138,330 | 104,130 | 34,200 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
PHỤ LỤC II.1
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA THEO LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu | DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 | Ghi chú | |||||
Tổng số | Trong đó chi tiết theo từng lĩnh vực sự nghiệp | |||||||
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Các hoạt động kinh tế | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | ||||
| Tổng số | 567,947 | 139,968 | 25,543 | 15,565 | 365,428 | 21,443 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 142,141 | 33,785 | 6,680 | 7,181 | 94,495 |
|
|
1 | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo | 12,144 |
|
|
| 12,144 |
|
|
- | Cấp huyện | 12,144 |
|
|
| 12,144 |
|
|
2 | Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 38,935 |
|
|
| 38,935 |
|
|
- | Cấp huyện | 38,935 |
|
|
| 38,935 |
|
|
3 | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | 24,353 |
|
| 7,181 | 17,172 |
|
|
- | Cấp tỉnh | 1,061 |
|
| 718 | 343 |
|
|
- | Cấp huyện | 23,292 |
|
| 6,463 | 16,829 |
|
|
4 | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 34,698 | 26,234 |
|
| 8,464 |
|
|
- | Cấp tỉnh | 6,277 | 5,247 |
|
| 1,030 |
|
|
- | Cấp huyện | 28,421 | 20,987 |
|
| 7,434 |
|
|
5 | Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo | 17,780 |
|
|
| 17,780 |
|
|
- | Cấp huyện | 17,780 |
|
|
| 17,780 |
|
|
6 | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 6,680 |
| 6,680 |
|
|
|
|
- | Cấp tỉnh | 2,114 |
| 2,114 |
|
|
|
|
- | Cấp huyện | 4,566 |
| 4,566 |
|
|
|
|
7 | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 7,551 | 7,551 |
|
|
|
|
|
- | Cấp tỉnh | 2,264 | 2,264 |
|
|
|
|
|
- | Cấp huyện | 5,287 | 5,287 |
|
|
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 | 391,606 | 106,183 | 18,863 | 8,384 | 236,733 | 21,443 |
|
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 20,646 |
|
|
| 20,646 |
|
|
- | Cấp huyện | 20,646 |
|
|
| 20,646 |
|
|
2 | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 194,976 |
|
|
| 194,976 |
|
|
- | Cấp tỉnh | 86,295 |
|
|
| 86,295 |
|
|
| Trong đó: Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ | 60,105 |
|
|
| 60,105 |
| (*) |
- | Cấp huyện | 108,681 |
|
|
| 108,681 |
|
|
3 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 17,578 |
|
|
| 17,578 |
|
|
- | Cấp tỉnh | 562 |
|
|
| 562 |
|
|
- | Cấp huyện | 17,016 |
|
|
| 17,016 |
|
|
4 | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 106,183 | 106,183 |
|
|
|
|
|
- | Cấp tỉnh | 58,208 | 58,208 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ | 5,314 | 5,314 |
|
|
|
| (*) |
- | Cấp huyện | 47,975 | 47,975 |
|
|
|
|
|
5 | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du | 7,508 |
| 7,508 |
|
|
|
|
- | Cấp tỉnh | 4,505 |
| 4,505 |
|
|
|
|
- | Cấp huyện | 3,003 |
| 3,003 |
|
|
|
|
6 | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 7,712 |
|
| 7,712 |
|
|
|
- | Cấp tỉnh | 7,712 |
|
| 7,712 |
|
|
|
7 | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 17,183 |
|
|
|
| 17,183 |
|
- | Cấp tỉnh | 10,309 |
|
|
|
| 10,309 |
|
- | Cấp huyện | 6,874 |
|
|
|
| 6,874 |
|
8 | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 5,940 |
| 336 | 672 | 672 | 4,260 |
|
- | Cấp tỉnh | 3,597 |
| 336 | 672 | 672 | 1,917 |
|
- | Cấp huyện | 2,343 |
|
|
|
| 2,343 |
|
9 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 13,880 |
| 11,019 |
| 2,861 |
|
|
- | Cấp tỉnh | 6,407 |
| 4,860 |
| 1,547 |
|
|
- | Cấp huyện | 7,473 |
| 6,159 |
| 1,314 |
|
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 34,200 |
|
|
| 34,200 |
|
|
- | Cấp tỉnh | 5,504 |
|
|
| 5,504 |
|
|
- | Cấp huyện | 28,696 |
|
|
| 28,696 |
|
|
Ghi chú: (*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị, địa phương | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | Ghi chú | ||||||||||||||
Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025 | ||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Tổng cộng | Vốn đầu tư phát triển | Trong đó | Vốn sự nghiệp | Tổng cộng | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | Tổng cộng | Vốn đầu tư phát triển | Vốn sự nghiệp | |||||
KH năm 2023 | Hỗ trợ huyện "trắng xã nông thôn mới" (**) | Thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (**) | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 1,243,102 | 675,155 | 567,947 | 138,330 | 104,130 | 92,190 | 10,000 | 1,940 | 34,200 | 283,570 | 141,429 | 142,141 | 821,202 | 429,596 | 391,606 |
|
I | Cấp tỉnh | 274,298 | 79,483 | 194,815 | 7,444 | 1,940 |
|
| 1,940 | 5,504 | 31,709 | 19,993 | 11,716 | 235,145 | 57,550 | 177,595 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 28,427 | 10,512 | 17,915 | 2,664 | 1,940 |
|
| 1,940 | 724 | 343 |
| 343 | 25,420 | 8,572 | 16,848 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 8,487 | 3,283 | 5,204 |
|
|
|
|
|
| 7,344 | 3,283 | 4,061 | 1,143 |
| 1,143 |
|
3 | Ban Dân tộc tỉnh | 22,107 | 2,506 | 19,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,107 | 2,506 | 19,601 |
|
4 | Sở Công Thương | 408 |
| 408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 408 |
| 408 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 66,192 | 27,433 | 38,759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66,192 | 27,433 | 38,759 |
|
6 | Sở Nội vụ | 1,743 |
| 1,743 | 30 |
|
|
|
| 30 |
|
|
| 1,713 |
| 1,713 |
|
7 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | 21,957 | 16,710 | 5,247 |
|
|
|
|
|
| 21,957 | 16,710 | 5,247 |
|
|
|
|
8 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11,313 | 6,252 | 5,061 | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
| 10,813 | 6,252 | 4,561 |
|
9 | Văn phòng Điều phối NTM tỉnh | 2,200 |
| 2,200 | 2,200 |
|
|
|
| 2,200 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10,865 |
| 10,865 | 500 |
|
|
|
| 500 |
|
|
| 10,365 |
| 10,365 |
|
11 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1,325 | 779 | 546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,325 | 779 | 546 |
|
12 | Hội Nông dân tỉnh | 500 |
| 500 | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
13 | Tỉnh đoàn | 700 |
| 700 | 400 |
|
|
|
| 400 |
|
|
| 300 |
| 300 |
|
14 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 185 |
| 185 | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
| 85 |
| 85 |
|
15 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3,536 | 1,169 | 2,367 | 650 |
|
|
|
| 650 | 1,347 |
| 1,347 | 1,539 | 1,169 | 370 |
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
18 | Sở Tài chính | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
19 | Sở Y tế | 19,860 | 10,839 | 9,021 |
|
|
|
|
|
| 718 |
| 718 | 19,142 | 10,839 | 8,303 |
|
20 | Sở Tư pháp | 123 |
| 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123 |
| 123 |
|
21 | Sở Giao thông Vận tải | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
22 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
23 | Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray | 6,687 |
| 6,687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,687 |
| 6,687 |
|
24 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông | 976 |
| 976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 976 |
| 976 |
|
25 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
26 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
27 | Công an tỉnh | 1,085 |
| 1,085 | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
| 885 |
| 885 |
|
28 | Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ | 65,419 |
| 65,419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65,419 |
| 65,419 | (*) |
II | Cấp huyện | 968,804 | 595,672 | 373,132 | 130,886 | 102,190 | 92,190 | 10,000 |
| 28,696 | 251,861 | 121,436 | 130,425 | 586,057 | 372,046 | 214,011 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 44,469 | 23,461 | 21,008 | 21,219 | 17,223 | 17,223 |
|
| 3,996 | 8,463 |
| 8,463 | 14,787 | 6,238 | 8,549 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 82,850 | 46,414 | 36,436 | 11,755 | 8,105 | 8,105 |
|
| 3,650 | 10,416 |
| 10,416 | 60,679 | 38,309 | 22,370 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 71,336 | 37,076 | 34,260 | 5,469 | 3,039 | 3,039 |
|
| 2,430 | 8,139 |
| 8,139 | 57,728 | 34,037 | 23,691 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 73,625 | 45,341 | 28,284 | 30,761 | 28,366 | 28,366 |
|
| 2,395 | 6,264 |
| 6,264 | 36,600 | 16,975 | 19,625 |
|
5 | Huyện Tu Mơ Rông | 192,019 | 124,892 | 67,127 | 13,150 | 10,000 |
| 10,000 |
| 3,150 | 71,972 | 42,218 | 29,754 | 106,897 | 72,674 | 34,223 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | 112,222 | 68,265 | 43,957 | 5,789 | 3,039 | 3,039 |
|
| 2,750 | 11,011 |
| 11,011 | 95,422 | 65,226 | 30,196 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | 77,023 | 40,695 | 36,328 | 7,342 | 4,052 | 4,052 |
|
| 3,290 | 11,696 |
| 11,696 | 57,985 | 36,643 | 21,342 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 75,337 | 49,675 | 25,662 | 26,844 | 24,314 | 24,314 |
|
| 2,530 | 7,853 |
| 7,853 | 40,640 | 25,361 | 15,279 |
|
9 | Huyện Kon Plông | 125,842 | 84,492 | 41,350 | 6,319 | 3,039 | 3,039 |
|
| 3,280 | 59,784 | 38,897 | 20,887 | 59,739 | 42,556 | 17,183 |
|
10 | Huyện Ia H'Drai | 114,081 | 75,361 | 38,720 | 2,238 | 1,013 | 1,013 |
|
| 1,225 | 56,263 | 40,321 | 15,942 | 55,580 | 34,027 | 21,553 |
|
Ghi chú:
(*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
(**): Triển khai thực hiện sau khi cấp có thẩm quyền giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị, địa phương | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
| Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết dự án thành phần |
|
| ||||||||||||||||||||||||
Dự án 1 (TDA 1) | Dự án 2 | Dự án 3 | Dự án 4 | Dự án 5 | Dự án 6 |
| Dự án 7 | ||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | Tổng cộng | Chi tiết tiểu dự án | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết tiểu dự án | Vốn SN | Tổng cộng | Chi tiết tiểu dự án | Tổng cộng | Chi tiết tiểu dự án | |||||||||||||||
TDA 1 | TDA 2 | TDA 1 | TDA 2 | TDA 3 | TDA 1 | TDA 2 | TDA 1 | TDA 2 | |||||||||||||||||||||
Vốn SN | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | Vốn SN | Vốn SN | Vốn SN | |||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 283,570 | 141,429 | 142,141 | 133,580 | 121,436 | 12,144 | 38,935 | 24,353 | 17,172 | 7,181 | 54,691 | 19,993 | 34,698 | 42,944 | 16,710 | 26,234 | 2,300 | 9,447 | 3,283 | 6,164 | 17,780 | 6,680 | 4,490 | 2,190 | 7,551 | 4,920 | 2,631 |
|
I | Cấp tỉnh | 31,709 | 19,993 | 11,716 |
|
|
|
| 1,061 | 343 | 718 | 26,270 | 19,993 | 6,277 | 21,957 | 16,710 | 5,247 | 414 | 3,899 | 3,283 | 616 |
| 2,114 | 1,347 | 767 | 2,264 | 1,475 | 789 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 343 |
| 343 |
|
|
|
| 343 | 343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7,344 | 3,283 | 4,061 |
|
|
|
|
|
|
| 4,313 | 3,283 | 1,030 |
|
|
| 414 | 3,899 | 3,283 | 616 |
| 767 |
| 767 | 2,264 | 1,475 | 789 |
|
3 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | 21,957 | 16,710 | 5,247 |
|
|
|
|
|
|
| 21,957 | 16,710 | 5,247 | 21,957 | 16,710 | 5,247 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Y tế | 718 |
| 718 |
|
|
|
| 718 |
| 718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1,347 |
| 1,347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,347 | 1,347 |
|
|
|
|
|
II | Cấp huyện | 251,861 | 121,436 | 130,425 | 133,580 | 121,436 | 12,144 | 38,935 | 23,292 | 16,829 | 6,463 | 28,421 |
| 28,421 | 20,987 |
| 20,987 | 1,886 | 5,548 |
| 5,548 | 17,780 | 4,566 | 3,143 | 1,423 | 5,287 | 3,445 | 1,842 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 8,463 |
| 8,463 |
|
|
| 3,644 | 2,222 | 1,575 | 647 | 1,635 |
| 1,635 | 1,106 |
| 1,106 |
| 529 |
| 529 |
| 446 | 307 | 139 | 516 | 336 | 180 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 10,416 |
| 10,416 |
|
|
| 3,948 | 2,289 | 1,707 | 582 | 3,138 |
| 3,138 | 2,374 |
| 2,374 |
| 764 |
| 764 |
| 482 | 332 | 150 | 559 | 364 | 195 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 8,139 |
| 8,139 |
|
|
| 2,896 | 1,840 | 1,251 | 589 | 2,639 |
| 2,639 | 2,070 |
| 2,070 |
| 569 |
| 569 |
| 354 | 244 | 110 | 410 | 267 | 143 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 6,264 |
| 6,264 |
|
|
| 2,106 | 1,416 | 911 | 505 | 2,185 |
| 2,185 | 1,714 |
| 1,714 |
| 471 |
| 471 |
| 258 | 177 | 81 | 299 | 195 | 104 |
|
5 | Huyện Tu Mơ Rông | 71,972 | 42,218 | 29,754 | 46,440 | 42,218 | 4,222 | 5,831 | 3,482 | 2,520 | 962 | 3,954 |
| 3,954 | 2,771 |
| 2,771 | 694 | 489 |
| 489 | 10,880 | 642 | 442 | 200 | 743 | 484 | 259 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | 11,011 |
| 11,011 |
|
|
| 4,252 | 2,517 | 1,838 | 679 | 3,120 |
| 3,120 | 2,494 |
| 2,494 |
| 626 |
| 626 |
| 520 | 358 | 162 | 602 | 392 | 210 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | 11,696 |
| 11,696 |
|
|
| 4,556 | 2,551 | 1,969 | 582 | 3,388 |
| 3,388 | 2,612 |
| 2,612 |
| 776 |
| 776 |
| 557 | 383 | 174 | 644 | 420 | 224 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 7,853 |
| 7,853 |
|
|
| 2,794 | 1,729 | 1,208 | 521 | 2,593 |
| 2,593 | 2,141 |
| 2,141 |
| 452 |
| 452 |
| 341 | 235 | 106 | 396 | 258 | 138 |
|
9 | Huyện Kon Plông | 59,784 | 38,897 | 20,887 | 42,787 | 38,897 | 3,890 | 5,183 | 3,099 | 2,240 | 859 | 4,002 |
| 4,002 | 2,706 |
| 2,706 | 694 | 602 |
| 602 | 3,500 | 562 | 387 | 175 | 651 | 424 | 227 |
|
10 | Huyện Ia H'Drai | 56,263 | 40,321 | 15,942 | 44,353 | 40,321 | 4,032 | 3,725 | 2,147 | 1,610 | 537 | 1,767 |
| 1,767 | 999 |
| 999 | 498 | 270 |
| 270 | 3,400 | 404 | 278 | 126 | 467 | 305 | 162 |
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
2 Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
3 Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
- Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng
4 Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
- Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
5 Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
6 Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin
- Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều
7 Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình
- Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình
- Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị, địa phương | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 | |||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết dự án thành phần | ||||||||||||||||||||||||
Dự án 1 | Dự án 2 | Dự án 3 | Dự án 4 (TDA 1) | Dự án 5 | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn ĐTPT | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết tiểu dự án | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết tiểu dự án | |||||||||||||
TDA 1 | TDA 2 | TDA 1 | TDA 2 | TDA 3 | TDA 4 | ||||||||||||||||||||||
Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | Vốn SN | Vốn SN | ||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 821,202 | 429,596 | 391,606 | 55,929 | 35,283 | 20,646 | 93,539 | 203,548 | 8,572 | 194,976 | 140,771 | 62,777 | 8,572 | 54,205 | 210,288 | 192,710 | 17,578 | 170,279 | 64,096 | 106,183 | 104,618 | 64,096 | 40,522 | 10,652 | 43,513 | 11,496 |
I | Cấp tỉnh | 235,145 | 57,550 | 177,595 |
|
|
|
| 94,867 | 8,572 | 86,295 | 81,417 | 13,450 | 8,572 | 4,878 | 4,166 | 3,604 | 562 | 85,641 | 27,433 | 58,208 | 65,280 | 27,433 | 37,847 | 10,652 | 1,087 | 8,622 |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25,420 | 8,572 | 16,848 |
|
|
|
| 25,364 | 8,572 | 16,792 | 13,649 | 11,715 | 8,572 | 3,143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,143 |
| 1,143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,087 |
| 1,087 |
|
|
|
| 1,087 |
|
3 | Ban Dân tộc tỉnh | 22,107 | 2,506 | 19,601 |
|
|
|
| 543 |
| 543 |
| 543 |
| 543 |
|
|
| 10,564 |
| 10,564 |
|
|
| 1,942 |
| 8,622 |
4 | Sở Công Thương | 408 |
| 408 |
|
|
|
| 379 |
| 379 |
| 379 |
| 379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 66,192 | 27,433 | 38,759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66,136 | 27,433 | 38,703 | 65,280 | 27,433 | 37,847 | 856 |
|
|
6 | Sở Nội vụ | 1,713 |
| 1,713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,684 |
| 1,684 |
|
|
| 1,684 |
|
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10,813 | 6,252 | 4,561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 10,365 |
| 10,365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1,325 | 779 | 546 |
|
|
|
| 271 |
| 271 |
| 271 |
| 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nông dân tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
| 271 |
| 271 |
| 271 |
| 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tỉnh đoàn | 300 |
| 300 |
|
|
|
| 271 |
| 271 |
| 271 |
| 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 85 |
| 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1,539 | 1,169 | 370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Tài chính | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Y tế | 19,142 | 10,839 | 8,303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,166 | 3,604 | 562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Tư pháp | 123 |
| 123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giao thông Vận tải | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray | 6,687 |
| 6,687 |
|
|
|
| 6,687 |
| 6,687 | 6,687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông | 976 |
| 976 |
|
|
|
| 976 |
| 976 | 976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Công an tỉnh | 885 |
| 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 856 |
| 856 |
|
|
| 856 |
|
|
26 | Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ | 65,419 |
| 65,419 |
|
|
|
| 60,105 |
| 60,105 | 60,105 |
|
|
|
|
|
| 5,314 |
| 5,314 |
|
|
| 5,314 |
|
|
II | Cấp huyện | 586,057 | 372,046 | 214,011 | 55,929 | 35,283 | 20,646 | 93,539 | 108,681 |
| 108,681 | 59,354 | 49,327 |
| 49,327 | 206,122 | 189,106 | 17,016 | 84,638 | 36,663 | 47,975 | 39,338 | 36,663 | 2,675 |
| 42,426 | 2,874 |
1 | Thành phố Kon Tum | 14,787 | 6,238 | 8,549 | 1,933 | 1,311 | 622 |
| 1,293 |
| 1,293 |
| 1,293 |
| 1,293 | 4,430 | 3,856 | 574 | 4,679 |
| 4,679 | 52 |
| 52 |
| 4,566 | 61 |
2 | Huyện Đăk Hà | 60,679 | 38,309 | 22,370 | 6,223 | 3,428 | 2,795 | 10,217 | 8,246 |
| 8,246 | 3,700 | 4,546 |
| 4,546 | 23,262 | 21,468 | 1,794 | 9,807 | 2,243 | 7,564 | 2,497 | 2,243 | 254 |
| 7,024 | 286 |
3 | Huyện Đăk Tô | 57,728 | 34,037 | 23,691 | 3,846 | 2,603 | 1,243 | 7,220 | 15,310 |
| 15,310 | 11,497 | 3,813 |
| 3,813 | 20,837 | 19,380 | 1,457 | 7,671 | 3,721 | 3,950 | 3,878 | 3,721 | 157 |
| 3,512 | 281 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 36,600 | 16,975 | 19,625 | 1,715 | 1,230 | 485 | 7,220 | 12,126 |
| 12,126 | 11,136 | 990 |
| 990 | 5,676 | 5,287 | 389 | 6,870 | 1,485 | 5,385 | 1,535 | 1,485 | 50 |
| 5,268 | 67 |
5 | Huyện Tu Mơ Rông | 106,897 | 72,674 | 34,223 | 9,524 | 5,845 | 3,679 | 16,848 | 17,265 |
| 17,265 | 5,510 | 11,755 |
| 11,755 | 38,589 | 35,220 | 3,369 | 18,388 | 11,633 | 6,755 | 12,046 | 11,633 | 413 |
| 5,737 | 605 |
6 | Huyện Đăk Glei | 95,422 | 65,226 | 30,196 | 9,644 | 5,355 | 4,289 | 19,023 | 16,674 |
| 16,674 | 6,000 | 10,674 |
| 10,674 | 33,350 | 30,294 | 3,056 | 10,001 | 6,969 | 3,032 | 7,254 | 6,969 | 285 |
| 2,224 | 523 |
7 | Huyện Sa Thầy | 57,985 | 36,643 | 21,342 | 6,681 | 4,221 | 2,460 | 7,750 | 11,069 |
| 11,069 | 5,689 | 5,380 |
| 5,380 | 24,889 | 22,750 | 2,139 | 4,278 | 729 | 3,549 | 1,563 | 729 | 834 |
| 2,341 | 374 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 40,640 | 25,361 | 15,279 | 5,568 | 3,202 | 2,366 |
| 4,741 |
| 4,741 | 886 | 3,855 |
| 3,855 | 20,404 | 18,879 | 1,525 | 7,497 | 2,471 | 5,026 | 2,771 | 2,471 | 300 |
| 4,495 | 231 |
9 | Huyện Kon Plông | 59,739 | 42,556 | 17,183 | 6,172 | 4,044 | 2,128 | 13,155 | 7,144 |
| 7,144 | 2,401 | 4,743 |
| 4,743 | 20,577 | 18,751 | 1,826 | 6,902 | 3,131 | 3,771 | 3,426 | 3,131 | 295 |
| 3,162 | 314 |
10 | Huyện Ia H'Drai | 55,580 | 34,027 | 21,553 | 4,623 | 4,044 | 579 | 12,106 | 14,813 |
| 14,813 | 12,535 | 2,278 |
| 2,278 | 14,108 | 13,221 | 887 | 8,545 | 4,281 | 4,264 | 4,316 | 4,281 | 35 |
| 4,097 | 132 |
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
1 Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
2 Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
3 Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
- Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
4 Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
- Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
5 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
- Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS - Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
- Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.
(*): Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị, địa phương | DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
Chi tiết dự án thành phần | ||||||||||||||||||||||||
Dự án 6 | Dự án 7 | Dự án 8 | Dự án 9 | Dự án 10 | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết tiểu dự án | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Chi tiết tiểu dự án |
| |||||||||
TDA 1 | TDA 2 | TDA 1 | TDA 2 | TDA 3 | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | Vốn SN | Tổng cộng | Vốn ĐTPT | Vốn SN | Vốn SN | ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 25,372 | 17,864 | 7,508 | 14,947 | 7,235 | 7,712 | 17,183 | 8,446 | 2,506 | 5,940 | 4,186 | 2,506 | 1,680 | 4,260 | 21,671 | 7,791 | 13,880 | 9,377 | 9,433 | 7,791 | 1,642 | 2,861 |
|
I | Cấp tỉnh | 10,757 | 6,252 | 4,505 | 14,947 | 7,235 | 7,712 | 10,309 | 6,103 | 2,506 | 3,597 | 4,186 | 2,506 | 1,680 | 1,917 | 8,355 | 1,948 | 6,407 | 3,760 | 3,048 | 1,948 | 1,100 | 1,547 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 56 |
|
|
|
| 56 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 56 |
|
|
|
| 56 |
|
3 | Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 6,103 | 2,506 | 3,597 | 4,186 | 2,506 | 1,680 | 1,917 | 4,897 |
| 4,897 | 3,385 | 821 |
| 821 | 691 |
|
4 | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 56 |
|
|
|
| 56 |
|
6 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10,757 | 6,252 | 4,505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 56 |
|
|
|
| 56 |
|
8 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
| 10,309 |
|
|
|
|
|
|
| 56 |
| 56 |
|
|
|
| 56 |
|
9 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,054 | 779 | 275 |
| 1,025 | 779 | 246 | 29 |
|
10 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
11 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
12 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
| 85 |
|
|
|
| 85 |
|
13 | Ban Dân vận Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,539 | 1,169 | 370 | 281 | 1,202 | 1,169 | 33 | 56 |
|
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
16 | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
17 | Sở Y tế |
|
|
| 14,947 | 7,235 | 7,712 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
18 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123 |
| 123 | 94 |
|
|
| 29 |
|
19 | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
20 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
21 | Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
24 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
25 | Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
| 29 |
|
|
|
| 29 |
|
26 | Tập trung tại tỉnh chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (*) |
II | Cấp huyện | 14,615 | 11,612 | 3,003 |
|
|
| 6,874 | 2,343 |
| 2,343 |
|
|
| 2,343 | 13,316 | 5,843 | 7,473 | 5,617 | 6,385 | 5,843 | 542 | 1,314 |
|
1 | Thành phố Kon Tum | 1,268 | 1,048 | 220 |
|
|
| 256 | 176 |
| 176 |
|
|
| 176 | 752 | 23 | 729 | 647 | 25 | 23 | 2 | 80 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 724 | 431 | 293 |
|
|
| 744 | 177 |
| 177 |
|
|
| 177 | 1,279 | 522 | 757 | 587 | 570 | 522 | 48 | 122 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 685 | 490 | 195 |
|
|
| 605 | 234 |
| 234 |
|
|
| 234 | 1,320 | 623 | 697 | 503 | 681 | 623 | 58 | 136 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 1,918 | 1,625 | 293 |
|
|
| 163 | 203 |
| 203 |
|
|
| 203 | 709 | 128 | 581 | 513 | 140 | 128 | 12 | 56 |
|
5 | Huyện Tu Mơ Rông | 2,226 | 1,762 | 464 |
|
|
| 1,280 | 323 |
| 323 |
|
|
| 323 | 2,454 | 1,366 | 1,088 | 706 | 1,492 | 1,366 | 126 | 256 |
|
6 | Huyện Đăk Glei | 2,994 | 2,457 | 537 |
|
|
| 1,198 | 271 |
| 271 |
|
|
| 271 | 2,267 | 1,128 | 1,139 | 809 | 1,233 | 1,128 | 105 | 225 |
|
7 | Huyện Sa Thầy | 602 | 431 | 171 |
|
|
| 907 | 279 |
| 279 |
|
|
| 279 | 1,530 | 762 | 768 | 538 | 833 | 762 | 71 | 159 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 631 | 411 | 220 |
|
|
| 628 | 187 |
| 187 |
|
|
| 187 | 984 | 398 | 586 | 460 | 435 | 398 | 37 | 89 |
|
9 | Huyện Kon Plông | 3,327 | 2,839 | 488 |
|
|
| 744 | 306 |
| 306 |
|
|
| 306 | 1,412 | 636 | 776 | 577 | 695 | 636 | 59 | 140 |
|
10 | Huyện Ia H'Drai | 240 | 118 | 122 |
|
|
| 349 | 187 |
| 187 |
|
|
| 187 | 609 | 257 | 352 | 277 | 281 | 257 | 24 | 51 |
|
Ghi chú:
Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
6 Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
7 Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
8 Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
9 Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
- Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
- Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
10 Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
- Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình
- Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
- Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm xây dựng | ĐTPT nguồn NSTW năm 2023 (*) | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 104,130 |
|
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 1,940 |
|
1 | Đầu tư nhà kho, xưởng sơ chế sản phẩm cà phê, lúa gạo Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Đak Kan | Xã Đăk Kan, Ngọc Hồi |
|
|
2 | Đầu tư nhà kho, xưởng sơ chế sản phẩm mắc ca của Hợp tác xã Mắc Ca Nhân Hoà | Xã Kon Đào, Đăk Tô |
|
|
II | Thành phố Kon Tum |
| 17,223 |
|
1 | Đường trục thôn thôn Trung Nghĩa Đông (Từ nhà Hoàng Du Lịch đến nhà Phan Thanh Giảng) | Xã Kroong |
|
|
2 | Đường trục thôn thôn Trung Nghĩa Tây (Từ nhà Ngô Hữu Công đến nhà Trần Thị Thanh Liễu) | Xã Kroong |
|
|
3 | Đường đi khu sản xuất số 1 ra hồ chứa Đăk Rơ Wa | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
4 | Đường nội thôn (từ nhà ông Nhà ô.Trieh đến đất ông Banh) | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
5 | Đường nội thôn số 4 thôn Kon Tum Kơ Pơng 2 | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
6 | Đường nội thôn số 6 thôn Kon Tum Kơ Pơng 2 | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
7 | Điểm trường mầm non Thôn Kon Jơdri | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
8 | Điểm trường tiểu học Thôn Kon Ktu | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
9 | Điểm trường mầm non Thôn Kon Tum Kơ Pơng | Xã Đăk Rơ wa |
|
|
10 | Trường TH-THCS Đăk Rơ Wa (cơ sở THCS), thành phố Kon Tum | Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
11 | Điện chiếu sáng đường GTNT thôn Kon Hring, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
|
12 | Điện chiếu sáng đường GTNT thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
|
13 | Điện chiếu sáng công lộ đoạn từ Quốc lộ 24 cũ đi đến thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
|
14 | Điện chiếu sáng đường GTNT thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
|
15 | Điện chiếu sáng đường GTNT thôn Kon Drei, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
|
16 | Trường TH-THCS Đăk Blà (cơ sở tiểu học), thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
|
17 | Tuyến đường từ nhà bà Nguyễn Thị Phụng đến nhà Y Kanh | Xã Vinh Quang |
|
|
18 | Tuyến đường từ nhà A Hrul đến đối diện nhà ông A Truih | Xã Vinh Quang |
|
|
19 | Tuyến đường từ nhà Y Bư đến nhà Y Ta | Xã Vinh Quang |
|
|
20 | Tuyến đường từ nhà Đồ Gỗ Tùng Hằng đến nhà Nguyễn Văn Trường | Xã Vinh Quang |
|
|
21 | Đường GTNT thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tứi đến nhà A Cương) | Xã Đăk Năng |
|
|
22 | Đường GTNT thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Mui đến nhà ông Nguyễn Văn Thiệu) | Xã Đăk Năng |
|
|
23 | đường GTNT thôn Ia Hội (Từ nhà ông Nguyễn Sang đến nhà ông Nguyễn Trường sơn) | Xã Đăk Năng |
|
|
24 | Đường từ nhà ông Lê Trọng Ý đến nhà ông A Hùng | Xã Hòa Bình |
|
|
25 | Từ đường nhựa đi thôn Plei dơng đến nhà ông A Phải | Xã Hòa Bình |
|
|
26 | Từ đường đi Ya Chim đến nhà ông Lê Văn Trung | Xã Hòa Bình |
|
|
27 | Đường số 5 Thôn Đak krăk | Xã Hòa Bình |
|
|
28 | Đường liên xã từ trụ sở UBND xã Chư Hreng qua khu giãn dân xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | Xã Chư Hreng |
|
|
29 | Tuyến đường từ rẫy ông Thư ra suối | Xã Đăk Cấm |
|
|
30 | Tuyến đường từ cây Đa ra suối | Xã Đăk Cấm |
|
|
31 | Đoạn từ nhà ông Keo đến nhà ông Avelo | Xã Đăk Cấm |
|
|
32 | Đầu tư xây dựng cầu tràn dân sinh trên địa bàn xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Cấm |
|
|
33 | Đường Ngõ Xóm 2 (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Lường đến nhà ông Phan Văn Thế và đoạn từ nhà ông Mai Ngọc Nhuận đến nhà ông Nguyễn Văn Thùy) | Xã Ia Chim |
|
|
34 | Đường ngõ xóm số 6 (đoạn từ nhà ông Phan Viết Dũng đến nhà bà Lê Thị Tuyết Nhung) | Xã Ia Chim |
|
|
35 | Đường Ngõ Xóm 1 (đoạn từ nhà ông A Khum đến nhà ông A Dao và nhà ông A Núi đến nhà ông A Kui) | Xã Ia Chim |
|
|
36 | Đường Ngõ Xóm số 2 (đoạn từ nhà ông A Wunh đến nhà ông A Phen) | Xã Ia Chim |
|
|
37 | Đường trục thôn số 4 thôn Kon Hơ Ngol Kơ Lah QH | Xã Ngok Bay |
|
|
38 | Đường trục thôn số 1 thôn Măng La | Xã Ngok Bay |
|
|
39 | Đường trục thôn số 2 thôn Măng La | Xã Ngok Bay |
|
|
40 | Đường trục thôn số 3 thôn Măng La | Xã Ngok Bay |
|
|
41 | Đường trục thôn số 2 thôn Đăk Rơ Đe | Xã Ngok Bay |
|
|
42 | Đường trục thôn số 3 thôn Đăk Rơ Đe | Xã Ngok Bay |
|
|
43 | Đường trục thôn số 4 thôn Plei Klech | Xã Ngok Bay |
|
|
44 | Trường tiểu học Đặng Trần Côn, thành phố Kon Tum | Xã Ngok Bay |
|
|
45 | Tuyến đường đi sản xuất thôn 8 | Xã Đoàn Kết |
|
|
46 | Trường mầm non Hoa Mai, thành phố Kon Tum | Xã Đoàn Kết |
|
|
III | Huyện Đăk Hà |
| 8,105 |
|
1 | Đường nội bộ thôn Kon Năng Treang | Xã Đăk Ui |
|
|
2 | Làm mới nhà rông thôn Mnhuô Mriang | Xã Đăk Ui |
|
|
3 | Đường đi khu sản xuất Đăk Mô | Xã Đăk Ui |
|
|
4 | Đường GTNT từ nhà ông Ngọc đến nhà ông A Klơi thôn Đăk Kơ Đêm | Xã Đăk Ui |
|
|
5 | Nhà bếp ăn và các hạng mục khác Trường Mầm non xã Đăk Ui | Xã Đăk Ui |
|
|
6 | Đường từ rẫy nhà ông Tâm đến nhà ông Sáng | Xã Hà Mòn |
|
|
7 | Đường từ rẫy ông Sính đến rẫy ông Tùng | Xã Hà Mòn |
|
|
8 | Đường từ nhà ông Hằng đến đất nhà ông Túc | Xã Hà Mòn |
|
|
9 | Đường từ rẫy ông Lực đến rẫy ông Đĩnh | Xã Hà Mòn |
|
|
10 | Đường từ nhà ông Bình đến đập Đăk Xít | Xã Hà Mòn |
|
|
11 | Đường từ rẫy ông Lực đến rẫy ông Thành | Xã Hà Mòn |
|
|
12 | Đường từ QL14 đến nhà ông Ấn | Xã Hà Mòn |
|
|
13 | Đường từ QL14 đến đất ông Hùng | Xã Hà Mòn |
|
|
14 | Đường từ nhà ông Đá đến nhà ông Phú | Xã Hà Mòn |
|
|
15 | Đường từ nhà bà Tường đến cầu tạm thôn 3 | Xã Hà Mòn |
|
|
16 | Đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Hạp | Xã Đăk Mar |
|
|
17 | Cuối đường xóm 7 đến nhà ông Đẹp | Xã Đăk Mar |
|
|
18 | Đường từ nhà ông Đỗ Văn Vững đến nhà Vũ Quang Pháp | Xã Đăk Mar |
|
|
19 | Đường từ nhà A Sur đến nhà A Thiêng thôn Đăk Mút; Hạng mục: đường bê tông xi măng | Xã Đăk Mar |
|
|
20 | Đường từ nhà A Giáo đến nhà A Tum thôn Đăk Mút; Hạng mục: đường bê tông xi măng | Xã Đăk Mar |
|
|
21 | Đường từ nhà Y Na đến nhà A Thương thôn Đăk Mút; Hạng mục: đường bê tông xi măng | Xã Đăk Mar |
|
|
22 | Đường từ nhà A Wing đến nhà A Nhân thôn Kon Gung; Hạng mục: đường bê tông xi măng | Xã Đăk Mar |
|
|
23 | Xây mới nhà rông thôn Kon Gung, xã Đăk Mar | Xã Đăk Mar |
|
|
24 | Công trình đường GTNT thôn 6 (Đoạn từ nhà ông Vĩnh đến giáp mương bê tông) | Xã Đăk La |
|
|
25 | Công trình đường GTNT thôn 6 (Đoạn từ nhà ông Đại đến nhà ông Hòa) | Xã Đăk La |
|
|
26 | Công trình đường GTNT thôn 7 (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Lực) | Xã Đăk La |
|
|
27 | Công trình đường GTNT thôn 7 (Đoạn từ nhà ông Lộc đến nhà ông Chuyên) | Xã Đăk La |
|
|
28 | Công trình đường GTNT thôn 7 (Đoạn từ nhà ông Thạch đến nhà ông Tình) | Xã Đăk La |
|
|
29 | Công trình đường GTNT thôn 7 (Đoạn từ nhà ông Binh đến nhà bà Tàu) | Xã Đăk La |
|
|
30 | Đường nội đồng thôn 4, xã Đăk La (Đoạn từ giáp đường bê tông đến suối Đăk Rang) | Xã Đăk La |
|
|
31 | Đường giao thông nông thôn thôn Tân Lập A, xã ĐăkHring; hạng mục: Đường bê tông xi măng từ nhà ông Định đến nhà ông Chương | Xã Đăk Hring |
|
|
32 | Đường giao thông nông thôn thôn Tân Lập A, xã ĐăkHring; hạng mục: Đường bê tông xi măng từ nhà ông Khánh đến nhà ông Ái | Xã Đăk Hring |
|
|
33 | Nhà văn hóa thôn Tân Lập B, xã ĐăkHring; Hạng mục: Nhà hội trường, tường rào khuôn viên hội trường | Xã Đăk Hring |
|
|
34 | Đường GTNT Từ nhà ông Khiết đến nhà ông Khêu | Xã Đăk Ngọk |
|
|
35 | Đường GTNT Từ nhà ông Xuân đến suối Đăk Tôm | Xã Đăk Ngọk |
|
|
36 | Đường GTNT Từ nhà ông Thể đến nhà bà Nga | Xã Đăk Ngọk |
|
|
37 | Đường GTNT Đăk Kđem đoạn Từ thôn Đăk Kđem đi khu sản xuất | Xã Đăk Ngọk |
|
|
38 | Đường GTNT Đăk Lợi đoạn Từ nhà ông Cười đến nhà ông Kính | Xã Đăk Ngọk |
|
|
IV | Huyện Đăk Tô |
| 3,039 |
|
1 | Lập quy hoạch điều chỉnh xây dựng nông thôn mới xã Diên Bình | Xã Diên Bình |
|
|
2 | Hội trường thôn 4 hạng mục: Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh | Xã Diên Bình |
|
|
3 | Đường nội thôn 1 (đoạn nhà ông Dần đến nhà bà Năm) | Xã Tân Cảnh |
|
|
4 | Đường TĐ 24 đến nhà ông Điền thôn 2 | Xã Tân Cảnh |
|
|
5 | Đường nội thôn (nhà ông Mai Xuân Liêm) | Xã Kon Đào |
|
|
6 | Đường đi sản xuất Đăk Lung (đoạn 5 từ rẫy cao su ông A Dem đến rẫy cà phê ông A Pho) | Xã Kon Đào |
|
|
7 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám (Điểm trường thôn Đăk Kang Peng), xã Diên Bình | Xã Diên Bình |
|
|
V | Huyện Ngọc Hồi |
| 28,366 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa một số hạng mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục | Xã Đăk Dục |
| DA chuyển |
2 | Đường vào khu sản xuất thôn Tà Pook, xã Đắk Nông | Xã Đăk Nông |
| DA chuyển |
3 | Đường giao thông trục thôn Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan | Xã Đăk Kan |
| DA chuyển |
4 | Sân vận động trung tâm xã Sa Loong | Xã Sa Loong |
| DA chuyển |
5 | Nâng cấp, mở rộng trường THCS Sa Loong (THCS Nguyễn Huệ) | Xã Sa Loong |
| DA chuyển |
6 | Đường vào khu sản xuất thôn Giang Lố 1 đi 200A | Xã Sa Loong |
| DA chuyển |
7 | Đường giao thông nông thôn (đấu nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong) | Xã Pờ Y |
| DA chuyển |
8 | Đường đi Nghĩa trang nhân dân thôn Bắc Phong | Xã Pờ Y |
| DA chuyển |
9 | Đường giao thông thôn Măng Tôn (Nhánh 3) | Xã Pờ Y |
| DA chuyển |
10 | Đường giao thông nông thôn thôn KeiJoi, xã Đắk Xú | Xã Đăk Xú |
| DA chuyển |
11 | Đường giao thông nông thôn thôn Đắk Tang | Xã Đăk Xú |
| DA chuyển |
12 | Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485 850 đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489 500 đường Hồ Chí Minh) | Thị trấn Plei Kần |
| DA chuyển tiếp |
13 | Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện | Xã Đăk Kan |
| DA chuyển |
14 | Bê tông sân thể thao thôn Nông Chả | Xã Đăk Dục |
|
|
15 | Bê tông hóa đường liên thôn Dục Nhầy 1-Ngọc Hiệp | Xã Đăk Dục |
|
|
16 | Bê tông hóa đường giao thông thôn Dục Nội | Xã Đăk Nông |
|
|
17 | Sân bóng chuyền thôn Dục Nội và Đăk Giàng | Xã Đăk Nông |
|
|
18 | Đường giao thông trục thôn Hào Phú | Xã Đăk Kan |
|
|
19 | Đầu tư nâng cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Hòa Bình, xã Đăk Kan | Xã Đăk Kan |
|
|
20 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi Đăk Rơ Ling 2, xã Đăk Dục | Xã Đăk Dục |
|
|
21 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi Đăk Bông | Xã Đăk Nông |
|
|
22 | Sửa chữa nâng cấp công trình cấp công trình nước sinh hoạt thôn Giang Lố 1, Sa Loong | Xã Sa Loong |
|
|
VI | Huyện Tu Mơ Rông |
| 10,000 |
|
1 | Đường đi khu sản xuất Đăk Ter thôn Kon Pia (đoạn từ nhà Nguyễn Hữu Hiệp) | Xã Đăk Hà |
|
|
2 | Đường đi khu sản xuất Tê Tri thôn Ngọc Leang (đoạn từ nhà Y Hnon) | Xã Đăk Hà |
|
|
3 | Đường nội thôn Đăk Pơ Trang | Xã Đăk Hà |
|
|
4 | Đường nội thôn ĐăK Hà (đoạn vào nhà Bek) | Xã Đăk Hà |
|
|
5 | Sân thể thao thôn Kon Pia | Xã Đăk Hà |
|
|
6 | Sân thể thao thôn Ngọc Leang | Xã Đăk Hà |
|
|
7 | Sân thể thao thôn Đăk Siêng | Xã Đăk Hà |
|
|
8 | Sân thể thao thôn Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà |
|
|
9 | Sân thể thao thôn Đăk Pơ Trang | Xã Đăk Hà |
|
|
10 | Sân thể thao thôn Kon Ling | Xã Đăk Hà |
|
|
11 | Sân thể thao thôn Ty Tu | Xã Đăk Hà |
|
|
12 | Sân thể thao thôn Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
|
|
13 | Đường đi khu sản xuất Te Pô Bô thôn Đăk Pơ Trang (đoạn nối tiếp) | Xã Đăk Hà |
|
|
14 | Đường đi khu sản xuất Ter Rặ thôn Đăk Siêng (đoạn từ rẫy nhà A Hun) | Xã Đăk Hà |
|
|
15 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Tea Prea thôn Kon Ling | Xã Đăk Hà |
|
|
16 | Đường nội thôn Long Hy | Xã Măng Ri |
|
|
17 | Thủy lợi Long Va, thôn Chung Tam (làm mới đập đầu mối và kênh) | Xã Măng Ri |
|
|
18 | Thủy lợi Ti Neang, thôn Pu Tá (làm mới đập đầu mối và kênh) | Xã Măng Ri |
|
|
19 | Khu thể thao thôn Pu Tá | Xã Măng Ri |
|
|
VII | Huyện Đăk Glei |
| 3,039 |
|
1 | Cầu treo dân sinh thôn Đăk Nai | Xã Đăk Môn |
| DA chuyển |
2 | Sân thể thao thôn Đăk Ven (sân bóng chuyền) | Xã Đăk Pek |
|
|
3 | Làm mới đường nội thôn Đông Thượng | Xã Đăk Pek |
|
|
4 | Làm mới đường nội thôn Măng Rao | Xã Đăk Pek |
|
|
5 | Xây dựng mới 02 phòng học thuộc trường tiểu học xã Đăk kroong điểm trường thôn Đăk Túc | Xã Đăk Kroong |
|
|
6 | Đường GTNT nhánh 1 nối dài từ đường bê tông đi KSX thôn Đăk Sút | Xã Đăk Kroong |
|
|
VIII | Huyện Sa Thầy |
| 4,052 |
|
1 | Đường sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ nhà ông Mừng đến rẫy ông Giảng) | Xã Sa Nghĩa |
| DA chuyển |
2 | Đường đi khu sản xuất thôn Sơn An (Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quân đến rẫy ông Huỳnh Đức) | Xã Sa Sơn |
| DA chuyển |
3 | Đường đi khu sản xuất thôn 1 (Đoạn từ rẫy bà Đào đến rẫy ông Thái Văn Lực) | Xã Sa Sơn |
|
|
4 | Đường đi khu sản xuất Thôn Bar gốc (Đoạn từ rẫy ông A Điuh đến rẫy ông Trần Văn Dương) | Xã Sa Sơn |
|
|
5 | Đường sản xuất thôn Đức Lý (đoạn từ Hội trường thôn đến giáp Vườn quốc gia Chư Mom Ray) | Xã Sa Nhơn |
|
|
6 | Đường sản xuất khu vực cầu treo thôn Nhơn Khánh (đoạn nối tiếp) | Xã Sa Nhơn |
|
|
7 | Đường đi khu sản xuất thôn Bình Trung (Đoạn từ rẫy ông Đông đến rẫy ông Hùng; Đoạn từ rẫy Ông Lộc đến rẫy ông Thành) | Xã Sa Bình |
|
|
8 | Đường đi khu Sản xuất thôn Bình Trung (Đoạn từ rẫy bà Liên đi khu sản xuất Hố heo) | Xã Sa Bình |
|
|
9 | Trường mầm non Hoa Sen, xã Sa Nghĩa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ và hạng mục phụ trợ | Xã Sa Nghĩa |
|
|
IX | Huyện Kon Rẫy |
| 24,314 |
|
1 | Cụm loa thôn 4 kết nối truyền hình xã | Xã Tân Lập |
| DA chuyển |
2 | Cụm loa kết nối truyền thanh xã Đăk Pne (Sửa chữa hệ thống truyền thanh xã Đắk Pne) các thôn còn lại) | Xã Đăk Pne |
| DA chuyển |
3 | Tường rào trường Tiểu học xã Tân Lập | Xã Tân Lập |
|
|
4 | Tường rào trường THCS xã Tân Lập | Xã Tân Lập |
|
|
5 | Đường đi KSX sau Huyện đội | Xã Đăk Ruồng |
|
|
6 | Đường đi khu sản xuất thôn 8 (đoạn nối tiếp) xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
|
|
7 | Đường đi khu sản xuất Brai nối dài Thôn Kon Rá | Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
8 | Đường đi khu sản Xuất Nước Ná nối dài Thôn Kon Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
9 | Đường đi khu sản Xuất lên đập thuỷ điện Thôn Kon Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
10 | Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân huyện Kon Rẫy | Xã Tân Lập |
|
|
11 | Đầu tư bổ sung điện công lộ tại thôn 8, 9,10,11 xã Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng |
|
|
12 | Trường THCS Đăk Ruồng | Xã Đăk Ruồng |
|
|
13 | Mở rộng, nâng cấp công trình nghĩa trang nhân dân Đăk Ruồng - Tân Lập | Xã Đăk Ruồng |
|
|
14 | Trường THCS Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
|
|
15 | Cụm loa kết nối đài truyền thanh xã | Xã Đăk Tờ Re |
|
|
16 | Đường đi khu sản xuất Đăk Giao, xã Đăk Pne | Xã Đăk Pne |
|
|
17 | Đường đi khu sản xuất Đăk Nâm, thôn 2, xã Đăk Pne | Xã Đăk Pne |
|
|
18 | Đường đi khu sản xuất thôn 3 (Đăk Móa), xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
|
|
19 | Cụm loa kết nối đài truyền thanh xã | Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
20 | Sửa chữa NSH Kon Lỗ, xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
|
21 | Nâng cấp, mở rộng đường DH 26 thị trấn Đăk Rve | Thị trấn Đăk Rve |
|
|
22 | Cụm loa kết nối đài truyền thanh | Thị trấn Đăk Rve |
|
|
X | Huyện Kon Plông |
| 3,039 |
|
1 | Thủy lợi Đăk Giắc thôn Đăk Pờ Rồ | Xã Đăk Tăng |
|
|
2 | Đường đi khu sản xuất nước Nong | Xã Pờ Ê |
|
|
XI | Huyện Ia H'Drai |
| 1,013 |
|
1 | Đường vào khu sản xuất N3, thôn 1, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
|
2 | Đường vào khu sản xuất số 2, thôn Ia Muung, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
|
Ghi chú: (*) Các địa phương chủ động đối ứng, lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án.
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm xây dựng | ĐTPT nguồn NSTW năm 2023 (*) | Ghi chú |
| Tổng cộng |
| 141,429 |
|
I | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
| 121,436 |
|
I.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo |
| 121,436 |
|
(1) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 42,218 |
|
1 | Khu Văn hóa, kết hợp dụng cụ thể dục thể thao, xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
| DA chuyển tiếp |
2 | Quảng trường kết hợp Khu thể thao xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
| DA chuyển tiếp |
3 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Chum 2 | Xã Tê Xăng |
| DA chuyển tiếp |
4 | Đường liên thôn từ thôn Tu Cấp vào thôn Đăk Ka - Văn Sang - Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông |
| DA chuyển tiếp |
5 | Đường đi khu sản xuất, thác Siu Puông, xã Đăk Na | Xã Đăk Na |
| DA chuyển tiếp |
6 | Đường đi khu sản xuất Đăk Chum 1, xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông |
| DA chuyển tiếp |
7 | Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt thôn Tam Rin | Xã Ngọk Yêu |
|
|
8 | Khu văn hóa thể thao xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao |
|
|
9 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Riếp 1, xã Đăk Na | Xã Đăk Na |
|
|
10 | Khu văn hóa thể thao xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông |
|
|
11 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp | Xã Đăk Hà |
|
|
12 | cấp nước sinh hoạt các thôn xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
|
|
13 | Nâng cấp, Sửa chữa công trình thoát nước, vỉa hè các tuyến đường khu trung tâm huyện | Xã Đăk Hà |
|
|
14 | Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Mô Pành | Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
15 | Đường trục đi KSX thôn Kon Hia 1 (Đoạn chân đèo Vân Loan) | Xã Đăk Rơ Ông |
|
|
16 | Sửa chữa nâng cấp đường đi khu sản xuất thôn Mô Za (Toàn tuyến 2km) | Xã Ngọk Lây |
|
|
17 | Hội trường Đa Năng Xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
|
|
18 | Đường đi khu sản xuất Đăk Psi thôn Ba Tu 2 (đoạn nối tiếp), xã Ngọk Yêu | Xã Ngọk Yêu |
|
|
19 | Hội trường Đa Năng Xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng |
|
|
20 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ thôn Pu Tá đi làng cũ | Xã Măng Ri |
|
|
21 | Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Pu Tá | Xã Măng Ri |
|
|
22 | Hội trường Đa Năng Xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
23 | Cầu treo Đăk Tu thôn Kon Cung | Xã Đăk Sao |
|
|
24 | Hội trường Đa Năng Xã Đăk Na | Xã Đăk Na |
|
|
25 | Hội trường Đa Năng Xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi |
|
|
26 | Khu văn hóa thể thao xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan |
|
|
27 | Khu văn hóa thể thao xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng |
|
|
(2) | Huyện Ia H'Drai |
| 40,321 |
|
1 | Đường GTNT thôn 3 (Điểm dân cư số 7 mở rộng) | Xã Ia Đal |
| DA chuyển tiếp |
2 | Trường mầm non khu trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp |
3 | Trường TH-THCS khu trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp |
4 | Nghĩa trang nhân dân huyện | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp |
5 | Nhà văn hóa thể thao và sân vận động trung tâm huyện | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp |
6 | Cầu suối đá huyện | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp |
7 | Đường GTNT làng thanh niên Thôn 3, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
|
8 | Đường vào khu sản xuất số 1 Thôn 1, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
|
9 | Đường GTNT thôn Ia Der Giai đoạn 1 (Đường vào đội 12) | Xã Ia Đal |
|
|
10 | Đường giao thông thôn làng nú đi điểm dân cư số 66 thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi |
|
|
11 | Đường giao thông thôn đi sản xuất thôn 7, xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi |
|
|
(3) | Huyện Kon Plông |
| 38,897 |
|
1 | Đường ĐH34 từ Km10 380 - Km15 đấu nối TL676) | Xã Măng Cành |
| DA chuyển tiếp |
2 | Đường đi khu sản xuất nước năng thôn Kon Xủh | Thị trấn Măng Đen |
|
|
3 | Đường đi khu sản xuất nước tơ thôn Kon Brẫy (nối tiếp) | Thị trấn Măng Đen |
|
|
4 | Đường đi khu sản xuất Đắk Ni thôn Kon Leang | Thị trấn Măng Đen |
|
|
5 | Đường đi khu sản xuất nước meo | Xã Hiếu |
|
|
6 | Đường nội thôn nhánh 1 Vi Choong | Xã Hiếu |
|
|
7 | Đường nội thôn nhánh 1 Tu Cần | Xã Hiếu |
|
|
8 | Thủy lợi nước tư | Xã Hiếu |
|
|
9 | Đường đi khu sản xuất nước Pa Cao | Xã Pờ Ê |
|
|
10 | Đường đi khu sản xuất nước D Rong | Xã Pờ Ê |
|
|
11 | Đường đi khu sản xuất nước Ra Hách | Xã Pờ Ê |
|
|
12 | Đường đi khu sản xuất Nước Bỏ thôn Kon Tu Ma | Xã Măng Cành |
|
|
13 | Thủy lợi Ri P Luông, thôn Kon Chênh | Xã Măng Cành |
|
|
14 | Thủy lợi Ri Gâm thôn Kon Kum | Xã Măng Cành |
|
|
15 | Cầu treo Nước Lô thôn Kon Năng | Xã Măng Cành |
|
|
16 | Đường đi khu sản xuất Nước Gỗ thôn Kon Chênh đoạn 2 dài 1.290 m | Xã Măng Cành |
|
|
17 | Đường đi khu sản xuất Nước Re thôn Vi Rơ Ngheo | Xã Đăk Tăng |
|
|
18 | Cầu treo Măng Móc 2 thôn Đăk Pờ Rồ | Xã Đăk Tăng |
|
|
19 | Cầu treo đi khu sản xuất cánh đồng nước Koi Ró thôn Vi Rơ Ngheo | Xã Đăk Tăng |
|
|
20 | Đường đi khu sản xuất Măng Púi thôn Đăk Pờ Rồ | Xã Đăk Tăng |
|
|
21 | Đường GTNT thôn Đắk Dắt | Xã Măng Bút |
|
|
22 | Nhà văn hóa trung tâm xã | Xã Măng Bút |
|
|
23 | Khu thể thao trung tâm xã | Xã Măng Bút |
|
|
24 | Đường GTNT thôn Tu Nông nối tiếp | Xã Măng Bút |
|
|
25 | Nâng cấp đường GTNT thôn Văng Loa | Xã Măng Bút |
|
|
26 | Đuồng đi khu sản xuất Đắk Ang (Đoạn nối cầu treo cuối làng) | Xã Đăk Ring |
|
|
27 | Thủy lợi Nước Cai, thôn Nước Doa | Xã Đăk Ring |
|
|
28 | Đường đi khu sản xuất nhánh 1 thôn Đăk Lai | Xã Đăk Nên |
|
|
29 | Đường đi sản xuất thôn Tu thôn lên làng cũ | Xã Đăk Nên |
|
|
30 | Đường đi khu sản xuất thôn Điek Tà Âu | Xã Ngọc Tem |
|
|
31 | Kênh mương thủy lợi Nước Trưới | Xã Ngọc Tem |
|
|
32 | Đường đi khu sản xuất thôn Điek Kua | Xã Ngọc Tem |
|
|
II | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
| 19,993 |
|
II.1 | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
| 16,710 |
|
(1) | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
| 16,710 |
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Kon Tum |
| DA chuyển tiếp |
II.2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
| 3,283 |
|
(1) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| 3,283 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng, nâng cấp các cơ sở dữ liệu phần mềm, giai đoạn 2021-2025 | Kon Tum |
| DA chuyển tiếp |
Ghi chú: (*) Các địa phương chủ động đối ứng, lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án.
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
| TT | Danh mục dự án/công trình | Địa điểm xây dựng | Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW năm | Ghi chú | ||
|
| TỔNG SỐ |
| 429,596 |
| ||
| I | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
| 35,283 |
| ||
| (1) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 5,845 |
| ||
| 1 | Nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư Ba Khen-Long Tro xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Nước sinh hoạt tập trung Thôn Long Hy 2 - xã Măng Ri | Xã Măng Ri |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Hỗ trợ nhà ở | Trên địa bàn các xã |
|
| ||
| 4 | Hỗ trợ đất ở | Trên địa bàn các xã |
|
| ||
| 5 | Hỗ trợ đất sản xuất | Trên địa bàn các xã |
|
| ||
| 6 | Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc Yêu | Xã Ngọk Yêu |
|
| ||
| 7 | Nước sinh hoạt tập trung thôn Ngọc Đo - Long Láy 1- Ba Tu 1 | Xã Ngọk Yêu |
|
| ||
| (2) | Huyện Sa Thầy |
| 4,221 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đất ở | Các xã, thôn vùng ĐBDTTS&MN |
|
| ||
| 2 | Hỗ trợ nhà ở | Các xã, thôn vùng ĐBDTTS&MN |
|
| ||
| 3 | Hỗ trợ đất sản xuất | Các xã, thôn vùng ĐBDTTS&MN |
|
| ||
| 4 | Xây dựng giếng khoan, hệ thống cấp nước và hạng mục phụ trợ thôn Tân Sang, xã Hơ Moong | Xã Hơ Moong |
|
| ||
| (3) | Huyện Ia H'Drai |
| 4,044 |
| ||
| 1 | Công trình cấp nước sinh hoạt tại điểm dân cư thôn 7 xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ nhà ở | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 3 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn 6 | Xã Ia Đal |
|
| ||
| 4 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại điểm dân cư số 6 thôn 3 | Xã Ia Đal |
|
| ||
| 5 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn 4 | Xã Ia Đal |
|
| ||
| 6 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn 1 | Xã Ia Đal |
|
| ||
| (4) | Huyện Đăk Hà |
| 3,428 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đất ở | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 2 | Hỗ trợ nhà ở | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 3 | Hỗ trợ đất sản xuất | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 4 | Nước sinh hoạt tập trung tại các thôn trên địa bàn xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi |
|
| ||
| (5) | Huyện Đăk Tô |
| 2,603 |
| ||
| 1 | Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Đăk Mơ Ham, xã Pô Kô | Xã Pô Kô |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Măng Rương, xã Văn Lem | Xã Văn Lem |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Đăk Pung, xã Đăk Rơ Nga | Xã Đăk Rơ Nga |
|
| ||
| 4 | Hỗ trợ nhà ở, đất ở, đất sản xuất | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| (6) | Huyện Đăk Glei |
| 5,355 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ nhà ở | Các xã, thị trấn |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đất sản xuất | Các xã, thị trấn |
|
| ||
| 3 | Nước sinh hoạt tập trung Đăk Lở thôn Bung Tôn xã Đăk Plô | Xã Đăk Plô |
|
| ||
| 4 | Nước sinh hoạt Đăk Tam, thôn Vai Trang xã Đăk Long | Xã Đăk Long |
|
| ||
| (7) | Huyện Kon Rẫy |
| 3,202 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đất ở | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 2 | Hỗ trợ nhà ở | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 3 | Hỗ trợ đất sản xuất | Các xã trên địa bàn huyện |
|
| ||
| 4 | Công trình Nước sinh hoạt tập trung thôn 4 xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 5 | Đầu tư xây dựng mới hệ thống nước sinh hoạt thôn Đak Jri | Xã Đăk Tờ Re |
|
| ||
| (8) | Huyện Kon Plông |
| 4,044 |
| ||
| 1 | Nước sinh hoạt cho thôn Vác Y Nhông xã Đăk Ring | Xã Đăk Ring |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất trên địa bàn xã Đăk Tăng | Xã Đăk Tăng |
|
| ||
| 3 | Hỗ trợ nhà ở trên địa bàn xã Đăk Ring | Xã Đăk Ring |
|
| ||
| 4 | Hỗ trợ nhà ở trên địa bàn xã Đăk Nên | Xã Đăk Nên |
|
| ||
| 5 | Hỗ trợ nhà ở trên địa bàn xã Hiếu | Xã Hiếu |
|
| ||
| 6 | Nước sinh hoạt cho các hộ DTTS ở thôn Đăk PRồ (Khu mới) |
|
|
| ||
| (9) | Huyện Ngọc Hồi |
| 1,230 |
| ||
| 1 | Nước sinh hoạt tập trung xã Đắk Ang | Xã Đắk Ang |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đất ở | Xã Đắk Ang |
|
| ||
| 3 | Hỗ trợ nhà ở | Xã Đắk Ang |
|
| ||
| 4 | Hỗ trợ đất sản xuất | Xã Đắk Ang |
|
| ||
| (10) | Thành phố Kon Tum |
| 1,311 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất | Các xã trên địa bàn thành |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ nước sinh hoạt tập trung thôn KonRơLang, xã Đăk Blà | Xã Đăk Blà |
|
| ||
| II | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
| 93,539 |
| ||
| (1) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 16,848 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại chỗ xã Đăk Rơ Ông và Đăk Tờ Kan huyện Tu Mơ Rông | Xã Đăk Rơ Ông Đăk Tờ Kan |
| DA chuyển tiếp | ||
| (2) | Huyện Sa Thầy |
| 7,750 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung và tại chỗ thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong |
| DA chuyển tiếp | ||
| (3) | Huyện Ia H'Drai |
| 12,106 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung điểm dân cư số 66 tại thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp | ||
| (4) | Huyện Đăk Hà |
| 10,217 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | Xã Đắk Pxi |
| DA chuyển tiếp | ||
| (5) | Huyện Đăk Tô |
| 7,220 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Pô Kô | Xã Pô Kô |
| DA chuyển tiếp | ||
| (6) | Huyện Đăk Glei |
| 19,023 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | Xã Mường Hoong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Xốp, huyện Đăk Glei | Xã Xốp |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | Xã Ngọc Linh |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Hỗ trợ làm nhà dự án định canh định cư tập trung thôn Ngọc Nang, xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | Xã Mường Hoong |
|
| ||
| (7) | Huyện Kon Plông |
| 13,155 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên, huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên |
| DA chuyển tiếp | ||
| (8) | Huyện Ngọc Hồi |
| 7,220 |
| ||
| 1 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi | Xã Sa Loong |
| DA chuyển tiếp | ||
| III | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
| 8,572 |
| ||
| III.1 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đầu tư hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý) |
| 8,572 |
| ||
| (1) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 8,572 |
| ||
| 1 | Cải tạo cơ sở hạ tầng về: điện, nước, nhà xưởng… | Các xã có dược liệu quý tại 02 huyện: Đăk Glei, Tu Mơ Rông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Đường giao thông kết nối cấp V miền núi | |||||
| 3 | Cơ sở bảo quản dược liệu quý và mua sắm trang thiết bị. | |||||
| IV | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
| 192,710 |
| ||
| IV.1 | Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 192,710 |
| ||
| (1) | Sở Y tế |
| 3,604 |
| ||
| 1 | Cải tạo, sửa chữa 05 Trạm Y tế tại các xã: xã Hiếu, Đăk Ring, Đăk Nên, Đăk Tăng, huyện Kon Plông và xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Plông, Kon Rẫy |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Xây mới 02 Trạm Y tế tại xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông; xã Đăk PXi, huyện Đăk Hà và Xây mới phòng khám đa khoa khu vực Đăk RVe, huyện Kon Rẫy | Huyện Tu Mơ Rông, Đăk Hà, Kon Rẫy |
|
| ||
| (2) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 35,220 |
| ||
| 1 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Ngọk Yêu | Xã Ngọk Yêu |
| DA chuyển tiếp | ||
| 5 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Ngọk Lây | Xã Ngọk Lây |
| DA chuyển tiếp | ||
| 6 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng |
| DA chuyển tiếp | ||
| 7 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Măng Ri | Xã Măng Ri |
| DA chuyển tiếp | ||
| 8 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan |
| DA chuyển tiếp | ||
| 9 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 10 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao |
| DA chuyển tiếp | ||
| 11 | Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn tại các thôn trên địa bàn xã Đăk Na | Xã Đăk Na |
| DA chuyển tiếp | ||
| 12 | Chợ trung tâm xã Ngọk Lây | Xã Ngọk Lây |
|
| ||
| 13 | Nâng cấp, sửa chữa đường liên xã Đăk Hà qua xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Hà-Đăk Rơ Ông |
|
| ||
| (3) | Huyện Sa Thầy |
| 22,750 |
| ||
| 1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường liên xã Sa Bình đi xã Ya Ly | Xã Sa Bình, Ya Ly |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Đường đi khu sản xuất thôn Kram (Đoạn từ đường bê tông (rẫy ông Lãm) đến suối Đăk Blôm 1) | Xã Rờ Kơi |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Đường đi khu sản xuất suối cam thôn Khúc Na đi xã YaLy | Xã Sa Bình |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Đường đi khu sản xuất suối Vê thôn Lung Leng - khu sản xuất thôn Khúc Na | Xã Sa Bình |
| DA chuyển tiếp | ||
| 5 | Đường đi khu sản xuất (Đoạn từ nhà ông A Chớ vào khu sản xuất) | Xã Ya Ly |
| DA chuyển tiếp | ||
| 6 | Xây dựng Trường Mầm Non Chim non (điểm Trường làng Tum). (hạng mục nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ) | Xã Ya Ly |
| DA chuyển tiếp | ||
| 7 | Nâng cấp đường nội thôn 1 và cống đoạn từ ngã ba thôn Thanh Xuân đi xuống hết khu dân cư thôn 1 | Xã Ya Xiêr |
| DA chuyển tiếp | ||
| 8 | Đường đi khu sản xuất (đoạn từ Tỉnh lộ 675A đến khu sản xuất) | Xã Ya Xiêr |
| DA chuyển tiếp | ||
| 9 | Đường đi khu sản xuất Tiểu khu 629 (đoạn nối tiếp: Từ rẫy A Tam đến rẫy bà Rơ Châm Hồng). | Xã Ya Tăng |
| DA chuyển tiếp | ||
| 10 | Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng (Hạng mục nhà học 08 phòng và hạng mục phụ trợ) | Xã Hơ Moong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 11 | Đường nội thôn (từ nhà ông Đáp đến nhà ông Dài) | Xã Sa Nghĩa |
| DA chuyển tiếp | ||
| 12 | Xây dựng Trường PTDTBT Tiểu học Lý Thường Kiệt (hạng mục: nhà học 04 phòng và hạng mục phụ trợ) | Xã Mô Rai |
|
| ||
| 13 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tang từ rẫy ông Ngô Minh Chung đến rẫy ông Hà Văn Định | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| 14 | Đường nội thôn Gia Xiêng đoạn từ nhà A Điệt đến nhà A Điu | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| 15 | Đường nội thôn Gia Xiêng đoạn từ nhà A Lấu đến nhà A Tha, từ nhà A Lấu đến nhà A Băn | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| 16 | Đường nội thôn Khok Klong đoạn từ nhà Trần Văn Giang đến nhà A Gin | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| 17 | Xây dựng nghĩa địa làng Rắc | Xã Ya Xiêr |
|
| ||
| 18 | Đường đi khu sản xuất Ya Than (Đoạn từ rẫy ông A Keng đến rẫy ông A Sét). | Xã Ya Tăng |
|
| ||
| 19 | Kiên cố hóa kênh nội đồng cánh đồng làng Kđừ | Thị trấn Sa Thầy |
|
| ||
| 20 | Đường nội làng Kleng (đoạn từ nhà A Gliuh đến đường A Gió; đoạn từ nhà A Jưp đến đất nhà A Thuyn) | Thị trấn Sa Thầy |
|
| ||
| 21 | Đường nội làng Chốt (đoạn từ A Trưng đến nhà A Lớp) | Thị trấn Sa Thầy |
|
| ||
| 22 | Đường đi khu sản suất làng Kleng (đoạn từ đường Urê đến đất ông A Lue) | Thị trấn Sa Thầy |
|
| ||
| 23 | Đường dân sinh (từ nhà ông Dài đến nhà ông Vũ) | Xã Sa Nghĩa |
|
| ||
| 24 | Cải tạo, nâng cấp chợ tại trung tâm xã Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| (4) | Huyện Ia H'Dai |
| 13,221 |
| ||
| 1 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Ia Đal đi xã Ia Dom (Đoạn 1: Từ thôn 3 đi thôn Ia Muung, qua xã Ia Dom, dài khoảng 07 Km và Đoạn 2: Từ thôn Chư Hem đi thôn 6 qua xã Ia Đal, dài khoảng 06 Km) | Xã Ia Dom, Ia Đal |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Chợ trung tâm xã Ia Đal | Xã Ia Đal |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Xây dựng nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn 4, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
| ||
| 4 | Đường GTNT Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom (Giai đoạn 2) | Xã Ia Dom |
|
| ||
| 5 | Đường ngõ xóm khu vực NT1-2, thôn 3, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
| ||
| 6 | Đường ngõ xóm khu vực NT1-1, thôn 3, xã Ia Dom | Xã Ia Dom |
|
| ||
| 7 | Đường GTNT thôn Chư Hem (Đường vào Dốc Đỏ) | Xã Ia Đal |
|
| ||
8 | Đường nội thôn điểm dân cư số 6, thôn 3 | Xã Ia Đal |
|
| |||
9 | Đường GTNT từ thôn 7 đi thôn Ia Der | Xã Ia Đal |
|
| |||
10 | Đường giao thông đi nghĩa trang thôn 7, xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi |
|
| |||
11 | Đường giao thông thôn đi sản xuất 9 xã Ia Tơi (đoạn đấu nối Tl 675A đi sản xuất) | Xã Ia Tơi |
|
| |||
(5) | Huyện Đăk Hà |
| 21,468 |
| |||
1 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Ngọk Wang đi xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Wang, Ngọk Réo |
| DA chuyển tiếp | |||
2 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Ngọk Wang đi xã Đăk La | xã Ngọk Wang, Đăk La |
| DA chuyển tiếp | |||
3 | Cải tạo, nâng cấp chợ xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà | Xã Đắk Hring |
| DA chuyển tiếp | |||
4 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Kơ Đương (đoạn nhà A Đliêu đi khu sản xuất) | xã Đăk Pxi |
|
| |||
5 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rơ Wang (đoạn rẫy nhà ông Nguyễn Khắc Tuyển đến rẫy nhà ông Lê Ngọc Ước) | xã Đăk Pxi |
|
| |||
6 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rơ Wang (đoạn nhà ông Vũ Ngọc Cường đến nhà ông Nguyễn Thế Chấn) | xã Đăk Pxi |
|
| |||
7 | Đường GTNT thôn Đăk Xế Kơ Ne đoạn từ Sân thể thao thôn đi khu sản xuất | Xã Đắk Long |
|
| |||
8 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Tua Team đoạn đi Nhà máy nước SH | Xã Đắk Long |
|
| |||
9 | Sửa chữa lớp học mẫu giáo thôn Pa Cheng xã Đăk Long và các hạng mục khác | Xã Đắk Long |
|
| |||
10 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Tua Team đoạn từ nhà ông Nhữ Sỹ Thành | Xã Đắk Long |
|
| |||
11 | Đường giao thông thôn Đăk Têng (Đoạn từ nhà A Hnao đến nhà bà Y Dop) | xã Ngọk Réo |
|
| |||
12 | Đường giao thông thôn Đăk Têng (Đoạn từ nhà cầu tràn đến nhà A Quang) | xã Ngọk Réo |
|
| |||
13 | Cống qua suối đi khu sản xuất suối Đăk Lôi | xã Ngọk Réo |
|
| |||
14 | Đường giao thông thôn Kon Jong từ nhà ông A Nhật đến nhà A Lát | xã Ngọk Réo |
|
| |||
15 | Tường tiểu học Lê Hồng Phong thôn Kon Jong xã Ngọk Réo; hạng mục: Cổng tường rào | xã Ngọk Réo |
|
| |||
16 | Đầu tư xây dựng nhà vệ sinh cho giáo viên và học tại điểm trường tiểu học thôn Kon Rôn | xã Ngọk Réo |
|
| |||
17 | Đường đi khu sản xuất Đăk Pe thôn Kon Sơ Tiu | Xã Ngọk Réo |
|
| |||
18 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Krớk (Đoạn từ cầu đi khu nghĩa địa thôn Kon Krớk) | Xã Ngọk Réo |
|
| |||
19 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Duông, xã Ngọk Wang (nối tiếp đoạn đường bê tông hướng đi khu thao trường bắn huyện) - (Giai đoạn 2) | xã Ngọk Wang |
|
| |||
20 | Nhà rông thôn Đăk Duông | xã Ngọk Wang |
|
| |||
21 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Duông, xã Ngọk Wang (đoạn từ đường bê tông đến giáp nghĩa địa thôn nhóm Kon Chôn) (Hạng mục: Cống thoát nước và san gạt, BTXM đường hai bên đầu cống) | xã Ngọk Wang |
|
| |||
22 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Stiu II, xã Ngọk Wang (đoạn từ rẫy cà phê của hộ bà Phạm Thị Thanh Loan đến giáp nghĩa địa thôn Kon Stiu II) (Hạng mục: BTXM mặt đường và 01 Cống thoát nước) | xã Ngọk Wang |
|
| |||
23 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Brông; (đoạn từ cầu bê tông đi khu sản xuất eo 3); Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường - (Giai đoạn 2) | xã Ngọk Wang |
|
| |||
24 | Đường đi khu sản xuất thôn 7, xã Ngọk Wang (đoạn từ đường đi đập Đăk Trít đến rẫy hộ ông Trần Văn Trình) - (giai đoạn 2) | xã Ngọk Wang |
|
| |||
25 | Đường đi khu sản xuất thôn 7, xã Ngọk Wang (đoạn từ tỉnh lộ 671 đến rẫy hộ ông Chế Liên) - (giai đoạn 2) | xã Ngọk Wang |
|
| |||
26 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Brông, xã Ngọk Wang; (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Huấn đi khu sản xuất); Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường - | xã Ngọk Wang |
|
| |||
27 | Đường GT thôn KonMong đi KonProhTuria, xã Đăk Hring | xã Đăk Hring |
|
| |||
28 | Xây dựng tường rào bao quanh điểm trường tại thôn KonProh Turia và các hạng mục khác | xã Đăk Hring |
|
| |||
29 | Đường nội bộ Wang Hra | Xã Đăk Ui |
|
| |||
30 | Đường đi khu sản xuất thôn Mnhuô Mriang, Đập tràn qua đường | Xã Đăk Ui |
|
| |||
| 31 | Đường giao thông nông thôn thôn 8 | Xã Đắk La |
|
| ||
| 32 | Nâng cấp điểm trường tiểu học thôn 10 đạt chuẩn | Xã Đắk La |
|
| ||
| 33 | Sửa chữa hội trường và sân thể thao thôn Đăk Kđem; hạng mục Nhà hội trường, tường rào, sân thể thao và nhà vệ sinh | Xã Đắk Ngọk |
|
| ||
| 34 | Đường giao thông nông thôn Thôn Long Loi (giai đoạn 2); Hạng mục Nền mặt đường và rãnh thoát nước dọc | Thị trấn Đăk Hà |
|
| ||
| (6) | Huyện Đăk Tô |
| 19,380 |
| ||
| 1 | Đường ĐH 55 (đường Đăk Mốt - Kon Tu Peng) | Xã Tân Cảnh, Pô Kô |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Đường đi vào nghĩa địa thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô; | Xã Pô Kô |
|
| ||
| 3 | Đường đi khu sản xuất đầu nguồn Đăk Ri Ớt, thôn Kon Tu Dốp I, xã Pô Kô | Xã Pô Kô |
|
| ||
| 4 | Nhà văn hóa thôn Kon Tu Peng | Xã Pô Kô |
|
| ||
| 5 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Tu Dốp 1, xã Pô Kô (đoạn qua suối Đăk Rsay) | Xã Pô Kô |
|
| ||
| 6 | Đường đi khu sản xuất Kon Pring (đoạn qua suối Đăk Tróc) | Xã Ngọc Tụ |
|
| ||
| 7 | Khu đi sản xuất thôn Kon Pring (đoạn từ nhà bà Y Viện đến rẫy ông A Dung) | Xã Ngọc Tụ |
|
| ||
| 8 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Đăk Tăng | Xã Ngọc Tụ |
|
| ||
| 9 | Đường đi khu sản xuất Đăk Chờ, xã Ngọc Tụ | Xã Ngọc Tụ |
|
| ||
| 10 | Đường đi khu sản xuất Đăk Tăng, xã Ngọc Tụ (đoạn qua suối Đăk Tăng) | Xã Ngọc Tụ |
|
| ||
| 11 | Đường đi sản xuất thôn Kon Đào (đoạn ngầm đá) | Xã Kon Đào |
|
| ||
| 12 | Đường ngõ xóm thôn Kon Đào (đoạn nhà A Chung đến nhà A Nheo) | Xã Kon Đào |
|
| ||
| 13 | Trường TH Đăk Trăm (điểm trường thôn Đăk Mông), xã Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 14 | Đường đi khu sản xuất Đăk Rò, xã Đăk Trăm (Đoạn qua suối Đăk Xia) | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 15 | Đường nội thôn Tê Pên (từ nhà ông A Chinh đến cây đa; đoạn nhà ông Quế; đoạn nhà ông Rừng) xã ĐăkTrăm | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 16 | Nhà rông thôn Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 17 | Nhà rông thôn Đăk Rô Gia | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 18 | Đường đi khu SX thôn Tê Pen ( Đoạn từ vườn nha của A quang đi khu sản xuất Tê Pen) | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 19 | Trường Tiểu học Đăk Trăm | Xã Đăk Trăm |
|
| ||
| 20 | Đường nội thôn Đăk Xanh (Đoạn từ ĐH 51 đến nhà ông A Thoại) | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 21 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Đoạn từ ĐH 51 đến rẫy ông A Nông, ông Hoàn) | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 22 | Cống tràn trên đường đi khu sản xuất thôn Tê Pên | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 23 | Nhà rông thôn Tê Pên | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 24 | Trường Mầm non Văn Lem (điểm trường Tê Pên) | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 25 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Manh I (gần rẫy Ông A Phê): Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống | Xã Đăk Rơ Nga |
|
| ||
| 26 | Đường GTNT thôn Đăk Manh II ( Đoạn từ đầu đường bê tông nhà Ông A Nô đến trường trung học bán trú ) | Xã Đăk Rơ Nga |
|
| ||
| 27 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Manh I; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống | Xã Đăk Rơ Nga |
|
| ||
| 28 | Làm mới kênh mương nội đồng thôn Đăk Manh II | Xã Đăk Rơ Nga |
|
| ||
| (7) | Huyện Đăk Glei |
| 30,294 |
| ||
| 1 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ huyện Đăk Glei đi xã Xốp (đoạn ĐH83 từ ngã ba xã Đăk Choong đi xã Xốp) | Xã Đăk ChoongXốp |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Sửa chữa, cải tạo chợ Đăk Pék | Xã Đăk Pék |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Mi | Xã Đăk Choong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) | Xã Đăk Plô |
|
| ||
| 5 | Đường đi khu sản xuất A Brỗ | Xã Đăk Plô |
|
| ||
| 6 | Thủy lợi Đăk Doang thôn Làng Đung | Xã Mường Hoong |
|
| ||
| 7 | Đường đi khu sản xuất từ thôn Đăk Rế đến Đài truyền hình cũ thôn Đăk Rế | Xã Mường Hoong |
|
| ||
| 8 | Đường đi khu sản xuất Măng Ri thôn Mô Po | Xã Mường Hoong |
|
| ||
| 9 | Đường giao thông nông thôn Ngọc Hoàng - Măng Bút đi thôn Đăk Nai | Xã Ngọc Linh |
|
| ||
| 10 | Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi xã Xốp | Xã Xốp |
|
| ||
| 11 | Đường đi khu sản xuất Đăk Cam đến Đăk Lô thôn Kon Liêm xã Xốp | Xã Xốp |
|
| ||
| 12 | Đường đi nội đồng Đăk Heng thôn Xốp Nghét xã Xốp | Xã Xốp |
|
| ||
| 13 | Đường Chung Năng ngoài đi Chung Năng trong (bê tông hóa một số đoạn chưa được đầu tư) | Thị trấn Đăk Glei |
|
| ||
| 14 | Đường đi khu sản xuất từ cầu treo Đăk Non đi rẫy A Thái | Thị trấn Đăk Glei |
|
| ||
| 15 | Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk Tu xã Đăk Long | Xã Đăk Long |
|
| ||
| 16 | Đường đi khu sản xuất Đăk Pook thôn Pêng Blong xã Đăk Long | Xã Đăk Long |
|
| ||
| 17 | Xây mới thuỷ lợi Đăk Đe | Xã Đăk Nhoong |
|
| ||
| 18 | Xây mới đường đi khu sản xuất Đăk Công Tắc | Xã Đăk Nhoong |
|
| ||
| 19 | Xây mới đường đi khu sản xuất cũ | Xã Đăk Nhoong |
|
| ||
| 20 | Xây mới đường đi khu sản xuất Đăk Đoát | Xã Đăk Nhoong |
|
| ||
| 21 | Đường giao thông nông thôn Đăk Wấk nối dài nhánh 4 đi KSX của thôn | Xã Đăk Kroong |
|
| ||
| 22 | Đường đi khu sản xuất Đăk Lúc, thôn Đông Lốc | Xã Đăk Man |
|
| ||
| 23 | Đường đi khu sản xuất Đăk Hú, thôn Đông Nây - xã Đăk Man | Xã Đăk Man |
|
| ||
| 24 | Đường giao thông nông thôn nội thôn thôn Đăk Nớ | Xã Đăk Pek |
|
| ||
| 25 | Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Glây - Mô Mam - Kon Brỏi | Xã Đăk Choong |
|
| ||
| 26 | Đường sản xuất Mô Mam - Kon Brỏi (GĐ2) | Xã Đăk Choong |
|
| ||
| 27 | Đường đi sản xuất Đăk Bla | Xã Đăk Choong |
|
| ||
| (8) | Huyện Kon Rẫy |
| 18,879 |
| ||
| 1 | Nâng cấp tuyến liên xã từ thị trấn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruồng (khu dân cư phía nam) | Xã Đăk Ruồng |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp lớp học trường Mầm Non thôn Tu Ngó - Kon Bông xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
|
| ||
| 3 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp trường Mầm Non thôn Ngọc Răng - Nhân Liếu xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
|
| ||
| 4 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp trường Mầm Non thôn Tu Rối xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
|
| ||
| 5 | Xây dựng mới kênh mương thủy lợi thôn Tu Ngó - Kon Bông (nối tiếp vào kênh mương thôn Kon RGỗh) xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
|
| ||
| 6 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp trường Mầm Non thôn Tu Rơ Băng xã Đăk Kôi | Xã Đăk Kôi |
|
| ||
| 7 | Dự án Đường nội thôn 9, thị trấn Đăk Rve | Thị trấn Đăk Rve |
|
| ||
| 8 | Đường đi khu sản xuất thôn 7, thị trấn Đăk Rve | Thị trấn Đăk Rve |
|
| ||
| 9 | Đường đi khu sản xuất Đăk Răk thôn 4 (đoạn từ nhà ông A BLênh đến cống Đăk Bút) | Xã Đăk Pne |
|
| ||
| 10 | Đường đi khu sản xuất Đăk Răk thôn 4 (đoạn nối tiếp) | Xã Đăk Pne |
|
| ||
| 11 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Jri Pen xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
|
| ||
| 12 | Sân bê tông nhà rông thôn Kon Xơm Luh xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
|
| ||
| 13 | Sân bê tông nhà rông làng Kon Tờ Neh, thôn Đak Puih xã Đăk Tờ Re | Xã Đăk Tờ Re |
|
| ||
| 14 | Xây mới sân bê tông, tường rào trường MN Kon Lỗ, xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 15 | Xây mới sân bê tông, tường rào trường MN Kon Long, xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 16 | Xây mới sân bê tông, tường rào trường MN Kon Bỉ, xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 17 | Đường đi KSX tập trung Kon Mong Tu, xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 18 | Đường đi khu sản xuất Đăk Son nhánh 2 xã Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 19 | Dự án: Đường nội thôn 5 xã Tân Lập | Xã Tân Lập |
|
| ||
| 20 | Dự án: Đường đi KSX thôn 5 xã Tân Lập (Đoạn từ rẫy A Oanh đến rẫy A Hiền) | Xã Tân Lập |
|
| ||
| 21 | Dự án: Đường nội thôn thôn 6 xã Tân Lập (Đoạn từ nhà ông Hảo đi khu sản xuất) | Xã Tân Lập |
|
| ||
| 22 | Đường đi khu SX thôn 11 xã Đăk Ruồng (Đoạn nối tiếp) | Xã Đăk Ruồng |
|
| ||
| 23 | Đường đi KSX thôn 10 xã Đăk Ruồng (đoạn cuối làng đi khu sản xuất) | Xã Đăk Ruồng |
|
| ||
| (9) | Huyện Kon Plông |
| 18,751 |
| ||
| 1 | Đường đi khu sản xuất Kon Chốt | Thị trấn Măng Đen |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Nước sinh hoạt thôn Kon Du | Xã Măng Cành |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Thủy lợi Ri Ka Ma thôn Măng Cành | Xã Măng Cành |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Đường đi khu sản xuất thôn Đắk Tiêu đi làng Tu Rí thôn Đắk Púk | Xã Đăk Nên |
|
| ||
| 5 | Cầu tràn đi khu sản xuất Nước Cai | Xã Đăk Ring |
|
| ||
| 6 | Kênh mương thủy lợi Măng Păng | Xã Ngọk Tem |
|
| ||
| 7 | Đường GTNT thôn Điek Tem (nhóm 6) | Xã Ngọk Tem |
|
| ||
| 8 | Đường GTNT đi khu sản xuất thôn Điek Tem (nhánh 1) | Xã Ngọk Tem |
|
| ||
| 9 | Đường đi sản xuất Đắk Lean | Xã Hiếu |
|
| ||
| 10 | Đường nội thôn nhánh 2 thôn Kon Plông | Xã Hiếu |
|
| ||
| 11 | Đường đi khu sản xuất cánh đồng Đăk Chè | Xã Hiếu |
|
| ||
| 12 | Thủy lợi Nước Măng thôn Vi Xây | Xã Đăk Tăng |
|
| ||
| 13 | Cầu treo Nước Ngheo thôn Vi Rơ Ngheo | Xã Đăk Tăng |
|
| ||
| 14 | Thủy lợi Nước Chất 1 thôn Kô Chất | Xã Măng Bút |
|
| ||
| 15 | Đường GTNT thôn Điek Tà Âu | Xã Ngọk Tem |
|
| ||
| 16 | Nước sinh hoạt thôn Điek Nót | Xã Ngọk Tem |
|
| ||
| 17 | Đường đi khu sản xuất Đăk Pa K La | Xã Hiếu |
|
| ||
| 18 | Đường đi khu sản xuất Làng Đắk Pleng thôn Đắk Pong | Xã Măng Bút |
|
| ||
| 19 | Cầu treo đi khu sản xuất thôn Văng Loa 2 | Xã Măng Bút |
|
| ||
| 20 | Nâng cấp, sửa chữa Đường tỉnh lộ 676 (ngã 3 Vi Xây) đi UBND xã Măng Bút | Trên địa bàn huyện |
|
| ||
| (10) | Huyện Ngọc Hồi |
| 5,287 |
| ||
| 1 | Nâng cấp sửa chữa đường ĐH 80 (điểm đầu Trung tâm xã Đăk Ang, điểm cuối thôn Ja Tun) | Xã Đăk Ang |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ huyện Ngọc Hồi đến xã Đăk Ang (Đoạn từ thôn Đăk Blái đến trung tâm xã Đăk Ang), huyện Ngọc Hồi
| Xã Đăk Ang |
|
| ||
| (11) | Thành Phố Kon Tum |
| 3,856 |
| ||
| 1 | Đường giao thông nông thôn thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum (Đoạn từ Nhà rông đến nhà ông Đinh Hùng) | Xã Đăk Blà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Đường giao thông nông thôn thôn Kon Jơ Dreh Plơng, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum. Hạng mục Mương thoát nước (Đoạn nhà ông A Khoăn đến Suối) | Xã Đăk Blà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Trường Mầm non Nắng Hồng xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum; Hạng mục Điểm trường thôn Kon Gur Nhà học 01 phòng và các hạng mục phụ trợ | Xã Đăk Blà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Đường nội đồng Thôn Plei Trum - Đăk Choăk | Phường Ngô Mây |
| DA chuyển tiếp | ||
| 5 | Đường trục thôn Kroong Ktu (Từ Nhà A Liuh đến Nhà A Khoan) | Xã Kroong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 6 | Đường số 7 và đường số 9 thôn Đăk Răk (Đoạn còn lại ) | Xã Hòa Bình |
|
| ||
| 7 | Nhà rông văn hóa thôn Đăk Krăk, xã Hòa Bình; Hạng mục: giếng khoan | Xã Hòa Bình |
|
| ||
| 8 | Nhà rông văn hóa thôn Konhrakơtu, xã ChưHreng; Hạng mục: giếng khoan | Xã Chư Hreng |
|
| ||
| 9 | Điểm trường mầm non thôn Konhrakơtu, xã ChưHreng; hạng mục: Sân bê tông | Xã Chư Hreng |
|
| ||
| 10 | Đường giao thông nông thôn thôn Kon Drei, xã ĐăkBlà, thành phố Kon Tum( đoạn Nhà ông A - Huynh đi Khu Nghĩa Địa) | Xã Đăk Blà |
|
| ||
| 11 | Điện chiếu sáng công lộ đoạn từ QL24 đi thôn Kon Jri Xút | Xã Đăk Blà |
|
| ||
| 12 | Nhà rông văn hoá thôn Kon Rơ Lang (làng Kon Kơ Pắt cũ) xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum | Xã Đăk Blà |
|
| ||
| 13 | Trường Mầm Non Nắng Hồng xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum; Hạng mục Điểm trường thôn Kon Jơ Dreh Nhà học 01 phòng và các hạng mục phụ trợ | Xã Đăk Blà |
|
| ||
| 14 | Điểm trường mầm non thôn Kon Kơ Tu, xã Đăk Rơ Wa; hạng mục: Sân bê tông | Xã Đăk Rơ Wa |
|
| ||
| 15 | Cải tạo và nâng cấp nhà rông văn hóa thôn Kon Tum Kơ Nâm, xã Đăk Rơ Wa | Xã Đăk Rơ Wa |
|
| ||
| 16 | Thay cầu treo (Thành cầu - Bê tông) | Phường Ngô Mây |
|
| ||
| 17 | Đường nội thôn KroongKlah (Từ Nhà A Trường đến Nhà A Mỹ) | Xã Kroong |
|
| ||
| 18 | Đường nội thôn thôn Kroong Ktu (Từ Nhà A Dứi đến Tỉnh lộ 666 cũ ) | Xã Kroong |
|
| ||
| 19 | Đường nội thôn KroongKlah (Từ Nhà A Trum đến Nhà A Thăng) | Xã Kroong |
|
| ||
| V | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
| 64,096 |
| ||
| V.1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường Phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
| 64,096 |
| ||
| (1) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 27,433 |
| ||
| 1 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Tu Mơ Rông | Huyện Tu Mơ Rông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Xây dựng mới Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Hà | Huyện Đăk Hà |
|
| ||
| 5 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường trung học phổ phổ thông Lương Thế Vinh | Huyện Đăk Glei |
|
| ||
| 6 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Tô | Huyện Đăk Tô |
|
| ||
| (2) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 11,633 |
| ||
| 1 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở xã Đắk Sao | Xã Đăk Sao |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học - Trung học cơ sở xã Ngọc Lây | Xã Ngọk Lây |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Trường Trung học cơ sở Bán trú Dân tộc thiểu số Tu Mơ Rông | Xã Đăk Hà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học - Trung học cơ sở xã Ngọc Yêu | Xã Ngọk Yêu |
| DA chuyển tiếp | ||
| 5 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở xã Đắk Na | Xã Đăk Na |
| DA chuyển tiếp | ||
| 6 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học - Trung học cơ sở xã Măng Ri | Xã Măng Ri |
| DA chuyển tiếp | ||
| 7 | Trường Tiểu học xã Đắk Hà | Xã Đăk Hà |
| DA chuyển tiếp | ||
| (3) | Huyện Sa Thầy |
| 729 |
| ||
| 1 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở xã Ya Ly (Điểm trường trung tâm). Hạng mục: 02 phòng học chức năng và hạng mục phụ trợ | Xã Ya Ly |
| DA chuyển tiếp | ||
| (4) | Huyện Ia H'Drai |
| 4,281 |
| ||
| 1 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành | Xã Ia Tơi |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Hùng Vương | Xã Ia Đal |
| DA chuyển tiếp | ||
| (5) | Huyện Đăk Hà |
| 2,243 |
| ||
| 1 | Nâng cấp, bổ sung phòng học, phòng bộ môn các Trường Phổ thông dân tộc bán trú | Xã Đăk Pxi, Đăk Long, Ngọk Réo |
| DA chuyển tiếp | ||
| (6) | Huyện Đăk Tô |
| 3,721 |
| ||
| 1 | Trường mầm non Văn Lem (điểm trường trung tâm) | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 2 | Trường Tiểu học Đăk Rơ Nga | xã Đăk Rơ Nga |
|
| ||
| (7) | Huyện Đăk Glei |
| 6,969 |
| ||
| 1 | Công trình Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở xã Mường Hoong | Xã Mường Hoong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Công trình Trường Phổ thồn dân tộc bán trú Trung học cơ sở xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Linh |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Trường PTDTBT THCS xã Đăk Long | Xã Đăk Long |
|
| ||
| (8) | Huyện Kon Rẫy |
| 2,471 |
| ||
| 1 | Trường Tiểu họ Đăk Tơ Lung | Xã Đăk Tơ Lung |
|
| ||
| 2 | Phòng học bộ môn trường Tiểu học Kapakơlơng | Xã Đăk Tờ Re |
|
| ||
| 3 | Phòng học bộ môn trường Tiểu học số 1 Thị trấn Đăk Rve | Thị trấn Đăk Rve |
|
| ||
| (9) | Huyện Kon Plông |
| 3,131 |
| ||
| 1 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Cấp 1, 2 Măng Bút 1; Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học các xã: Đăk Nên; Ngọk Tem; Đăk Ring | Xã Măng Bút, Đăk Nên, Ngọk Tem, Đăk Ring |
| DA chuyển tiếp | ||
| (10) | Huyện Ngọc Hồi |
| 1,485 |
| ||
| 1 | Nâng cấp, mở rộng trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Ngô Quyền | Xã Đăk Ang |
| DA chuyển tiếp | ||
| VI | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
| 17,864 |
| ||
| (1) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 6,252 |
| ||
| 1 | Dự án bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của người Gia Rai, làng Bar Gốc, xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Dự án: Hỗ trợ tu bổ, tôn tạo quần thể di tích quốc gia đặc biệt chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh | Huyện Đăk Tô |
|
| ||
| (2) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 1,762 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Đăk Kinh 1, xã Ngọk Lây | Xã Ngọk Lây |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Mô Bành, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Đầu tư bảo tồn mỗi một làng truyền thống tiêu biểu Làng Ba Khen, xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi |
|
| ||
| 4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Măng Lỡ, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông |
|
| ||
| 5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Tê Xô Trong, xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan |
|
| ||
| 6 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Mô Pả, Xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
|
| ||
| 7 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Tu Mơ Rông, Xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà |
|
| ||
| 8 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Đăk Riếp 2, xã Đăk Na | Xã Đăk Na |
|
| ||
| 9 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao thôn Long Láy 1, Xã Ngọk Yêu. | Xã Ngọk Yêu |
|
| ||
| (3) | Huyện Sa Thầy |
| 431 |
| ||
| 1 | Sửa chữa nhà thiết chế Văn hóa làng Xộp | Xã Mô Rai |
|
| ||
| 2 | Sửa chữa thiết chế nhà Văn hóa thôn Đăk Tân | Xã Sa Nghĩa |
|
| ||
| 3 | Sửa chữa thiết chế nhà Văn hóa thôn Gia Xiêng | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| (4) | Huyện Ia H'Drai |
| 118 |
| ||
| 1 | Xây dựng nhà văn hóa, công trình phụ trợ khác, sân thể thao thôn 4 Ia Đal | Xã Ia Đal |
|
| ||
| (5) | Huyện Đăk Hà |
| 431 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo |
|
| ||
| 2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đăk Pxi | Xã Đăk Pxi |
|
| ||
| (6) | Huyện Đăk Tô |
| 490 |
| ||
| 1 | Khu thể thao Thôn Đăk Mơ Ham, Xã Pô Kô | Xã Pô Kô |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch thác Đăk Sing | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 3 | Khu thể thao thôn Tê Pên, Xã Văn Lem | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 4 | Khu thể thao thôn Đăk Ring, Xã Đăk Trăm | Xã Văn Lem |
|
| ||
| 5 | Khu thể thao thôn Đăk Tăng, Xã Ngọc Tụ | Xã Ngọc Tụ |
|
| ||
| (7) | Huyện Đăk Glei |
| 2,457 |
| ||
| 1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Ngục Đăk Glei | Xã Đăk Choong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Xây dựng nhà rông thôn Làng Mới xã Mường Hoong | Xã Mường Hoong |
|
| ||
| 3 | Xây dựng nhà rông thôn Xã Úa xã Mường Hoong | Xã Mường Hoong |
|
| ||
| (8) | Huyện Kon Rẫy |
| 411 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá, thể thao tại các thôn đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn | Các xã ĐBKK, thị trấn, thôn ĐBKK |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng 01 điểm du lịch tiêu biểu: Làng Kon Brăp Du - Thôn 5, xã Tân Lập, hạng mục: Xây mới hệ thống nhà vệ sinh công cộng và trụ cờ | Xã Tân Lập |
|
| ||
| (9) | Huyện Kon Plông |
| 2,839 |
| ||
| 1 | Đầu tư làng truyền thống tiêu biểu Vi Rơ Ngheo xã Đăk Tăng | Xã Đăk Tăng |
|
| ||
| (10) | Huyện Ngọc Hồi |
| 1,625 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao xã Đắk Ang | Xã Đăk Ang |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao xã Đắk Dục | Xã Đăk Dục |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao xã Đắk Nông | Xã Đăk Nông |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao xã Pờ Y | Xã Pờ Y |
| DA chuyển tiếp | ||
| 5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa thể thao thị trấn Plei Kần | Thị trấn Plei Kần |
| DA chuyển tiếp | ||
| 6 | Đầu tư xây dựng điểm đến du lịch thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục | Xã Đăk Dục |
| DA chuyển tiếp | ||
| 7 | Dự án Tu bổ, tôn tạo khu di tích lịch sử chiến thắng Plei Kần | Thị trấn Plei Kần |
| DA chuyển tiếp | ||
| (11) | Thành phố Kon Tum |
| 1,048 |
| ||
| 1 | Dự án đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn Kon Hra Ktu, xã ChưHreng | Xã Chư Hreng |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Plei Trum Đăk Choăch | Phường Ngô Mây |
| DA chuyển tiếp | ||
| 3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Đăk Răk | Xã Hoà Bình |
| DA chuyển tiếp | ||
| 4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Kon Hra Ktu | Xã Chư Hreng |
| DA chuyển tiếp | ||
| 5 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại xã Đăk Blà | Xã Đăk Blà |
| DA chuyển tiếp | ||
| 6 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Kroong Ktu | Xã Kroong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 7 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Kroong Klah | Xã Kroong |
| DA chuyển tiếp | ||
| 8 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Kon Kơ Tu | Xã Đăk Rơ Wa |
| DA chuyển tiếp | ||
| 9 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao tại thôn Kon Tum Kơ Nâm | Xã Đăk Rơ Wa |
| DA chuyển tiếp | ||
| VII | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
| 7,235 |
| ||
| (1) | Sở Y tế |
| 7,235 |
| ||
| 1 | Đầu tư cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông |
| DA chuyển tiếp | ||
| VIII | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
| 2,506 |
| ||
| VIII.1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù |
| 2,506 |
| ||
| (1) | Ban Dân tộc tỉnh |
| 2,506 |
| ||
| 1 | Dự án xây dựng các công trình thực hiện đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người gồm: (1) Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường nội thôn Làng Le; (2) Nâng cấp, sữa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le | Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy |
| DA chuyển tiếp | ||
| IX | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện |
| 7,791 |
| ||
| IX.1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| 7,791 |
| ||
| (1) | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 1,169 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ xây dựng các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại các xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự | Kon Tum |
| DA chuyển tiếp | ||
| (2) | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
| 779 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ, thiết lập ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Đầu tư trang bị các thiết bị vận hành và phục vụ hỗ trợ chợ sản phẩm trực tuyến) | Kon Tum |
| DA chuyển tiếp | ||
| (3) | Huyện Tu Mơ Rông |
| 1,366 |
| ||
| 1 | Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự | các xã trên địa bàn huyện |
| DA chuyển tiếp | ||
| (4) | Huyện Sa Thầy |
| 762 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an | Xã Mô Rai |
| DA chuyển tiếp | ||
| 2 | Hỗ trợ thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an | Xã Rờ Kơi |
|
| ||
| 3 | Hỗ trợ thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an | Xã Ya Ly |
|
| ||
| (5) | Huyện Ia H'Drai |
| 257 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ thiết lập điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại UBND cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an | Xã Ia Đal, Xã Ia Tơi |
|
| ||
| (6) | Huyện Đăk Hà |
| 522 |
| ||
| 1 | Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ, phát triển kinh tế - xã hội | Trên địa bàn huyện |
| DA chuyển tiếp | ||
| (7) | Huyện Đăk Tô |
| 623 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ xây dựng các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin để phát triển kinh tế- xã hội, đảm bảo trật tự an toàn xã hội | Các xã, thôn ĐBKK |
| DA chuyển tiếp | ||
| (8) | Huyện Đăk Glei |
| 1,128 |
| ||
| 1 | Ứng dụng công nghệ thông tin, hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự | các xã, thị trấn |
| DA chuyển tiếp | ||
| (9) | Huyện Kon Rẫy |
| 398 |
| ||
| 1 | Hỗ trợ thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban nhân dân xã | Các xã ĐBKK, thị trấn, thôn ĐBKK |
| DA chuyển tiếp | ||
| (10) | Huyện Kon Plông |
| 636 |
| ||
| 1 | Chuyển đổi số; hỗ trợ thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh | Các xã, thôn ĐBKK |
| DA chuyển tiếp | ||
| (11) | Huyện Ngọc Hồi |
| 128 |
| ||
| 1 | Ứng dụng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn xã | Xã Đăk Ang |
|
| ||
| (12) | Thành phố Kon Tum |
| 23 |
| ||
| 1 | Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ, phát triển kinh tế - xã hội | Các xã, phường có thôn ĐBKK |
| DA chuyển tiếp | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Các địa phương chủ động đối ứng, lồng ghép, huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án.
- 1Kế hoạch 213/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ 2021 đến năm 2025
- 2Kế hoạch 3071/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- 3Kế hoạch 257/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 6Kế hoạch 213/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ 2021 đến năm 2025
- 7Kế hoạch 3071/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025
- 8Kế hoạch 257/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 1513/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 81/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực