Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2018/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XIII quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Sau khi xem xét Tờ trình số 84/TTr-HĐND ngày 20/11/2018 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:
1. Sửa đổi Khoản 4 Mục I như sau:
“I. CHI TIẾP XÚC CỬ TRI
4. Hỗ trợ hoạt động Tổ đại biểu HĐND: hỗ trợ kinh phí phục vụ việc họp Tổ đại biểu HĐND để chuẩn bị tiếp xúc cử tri trước và sau kỳ họp thường lệ, nghiên cứu đóng góp ý kiến tại các kỳ họp HĐND, mức chi:
- Cấp tỉnh: 3.000.000 đồng/năm/Tổ.
- Cấp huyện: 2.000.000 đồng/năm/Tổ.”.
2. Sửa đổi Khoản 3 Mục IV như sau:
“IV. CHI HỖ TRỢ ĐẠI BIỂU HĐND
3. Đại biểu HĐND được hỗ trợ tiền báo chí và thông tin cần thiết khác theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII phục vụ hoạt động của đại biểu với mức khoán:
- Cấp tỉnh: 400.000 đồng/tháng/người.
- Cấp huyện: 300.000 đồng/tháng/người.
- Cấp xã: 200.000 đồng/tháng/người.
Ngoài ra, đại biểu HĐND tỉnh được cung cấp Báo đại biểu nhân dân, Báo Trà Vinh”.
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Mục V như sau:
“V. CHẾ ĐỘ CHI KHÁC
1. Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp HĐND và Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh, Thường trực HĐND các huyện - thị xã - thành phố
1.1. Chi hỗ trợ tiền ăn tập trung sau phiên họp bế mạc mỗi kỳ họp cho đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp HĐND (lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp gồm cán bộ, công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , phóng viên báo đài, công an bảo vệ), mức chi: cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: 150.000 đồng/người.
1.2. Chi bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp, mức chi:
- Cấp tỉnh: 300.000 đồng/ngày/người.
- Cấp huyện: 200.000 đồng/ngày/người.
- Cấp xã: 100.000 đồng/ngày/người.
1.3. Chi bồi dưỡng nghiên cứu tài liệu cho đại biểu HĐND tham dự kỳ họp HĐND, mức chi:
- Cấp tỉnh: 200.000 đồng/người/ngày.
- Cấp huyện: 150.000 đồng/người/ngày.
- Cấp xã: 100.000 đồng/người/ngày.
1.4. Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp HĐND (lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp gồm cán bộ, công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , phóng viên báo đài, công an bảo vệ), mức chi:
- Cấp tỉnh: 200.000 đồng/người/ngày.
- Cấp huyện: 150.000 đồng/người/ngày.
- Cấp xã: 100.000 đồng/người/ngày.
1.5. Đại biểu HĐND, khách mời dự kỳ họp HĐND, lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp của HĐND (lực lượng trực tiếp phục vụ kỳ họp gồm cán bộ, công chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP , phóng viên báo đài, công an bảo vệ), trong ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ được chi thêm 100% mức chi theo các Điểm 1.4 Khoản 1 Mục V Điều 1 của Nghị quyết này.
1.6. Chi xây dựng báo cáo thẩm tra của các Ban tại kỳ họp HĐND, gồm: thẩm tra các báo cáo của UBND, cơ quan có liên quan và báo cáo thẩm tra các dự thảo Nghị quyết cá biệt của HĐND tỉnh, mức chi:
- Cấp tỉnh: 500.000 đồng/báo cáo thẩm tra.
- Cấp huyện: 300.000 đồng/báo cáo thẩm tra.
- Cấp xã: 200.000 đồng/báo cáo thẩm tra.
1.7. Chi bồi dưỡng đại biểu dự phiên họp Thường trực HĐND; dự họp Ban HĐND để thẩm tra; dự họp Đảng Đoàn HĐND tỉnh bàn các nội dung liên quan đến kỳ họp HĐND, mức chi:
- Chủ trì: cấp tỉnh: 200.000 đồng/buổi/người; cấp huyện: 150.000 đồng/buổi/người; cấp xã: 100.000 đồng/buổi/người.
- Đại biểu dự họp: cấp tỉnh: 100.000 đồng/buổi/người; cấp huyện: 80.000 đồng/buổi/người; cấp xã: 50.000 đồng/buổi/người.
- Lực lượng phục vụ (công chức, người lao động trực tiếp phục vụ cuộc họp): cấp tỉnh: 80.000 đồng/buổi/người; cấp huyện: 50.000 đồng/buổi/người; cấp xã: 30.000 đồng/buổi/người.
1.8. Chi hỗ trợ tiền ăn tập trung cho cuộc họp nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm công tác tổ chức kỳ họp HĐND cho đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ, mức chi:
- Cấp tỉnh: 120.000 đồng/người/cuộc họp.
- Cấp huyện: 100.000 đồng/người/cuộc họp.
- Cấp xã: 80.000 đồng/người/cuộc họp.
1.9. Các khoản chi khác phục vụ kỳ họp HĐND thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.
1.10. Giao Thường trực HĐND từng cấp được điều chỉnh mức chi hỗ trợ tiền ăn theo chỉ số giá tiêu dùng tăng bình quân hàng năm, trên cơ sở phù hợp với khả năng ngân sách của từng cấp.
1.11. Chi hỗ trợ tiền ăn tập trung cho đại biểu HĐND, khách mời và lực lượng trực tiếp phục vụ Hội nghị trao đổi kinh nghiệm hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh, Thường trực HĐND các huyện - thị xã - thành phố (số lần tổ chức Hội nghị thực hiện theo Quyết định ban hành quy chế hoạt động của Thường trực HĐND), mức chi: cấp tỉnh, cấp huyện: 150.000 đồng/người/Hội nghị”.
Điều 2. Những nội dung không được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này thì tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giao Thường trực HĐND các cấp chỉ đạo triển khai, thực hiện cụ thể; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khóa IX - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 07/12/2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/12/2018./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 3Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 4Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 5Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 6Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 7Nghị quyết 183/2019/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 8Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 9Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 11Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 12Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
- 13Nghị quyết 183/2019/NQ-HĐND về Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 14Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 76/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Trí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra