HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2016/NQ-HĐND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-BPC ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:
- Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã).
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
- Sở Tư pháp.
b) Cá nhân đăng ký các việc hộ tịch, yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch phải nộp lệ phí trừ các trường hợp được miễn theo quy định tại
3. Mức thu: thực hiện mức thu theo bảng phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Tổ chức thu, kê khai, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch:
a) Lệ phí hộ tịch được thu bằng tiền đồng Việt Nam.
b) Cơ quan thu lệ phí phải nộp 100% số tiền lệ phí hộ tịch thu được vào ngân sách nhà nước.
c) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế. Chậm nhất là ngày 05 tháng sau, cơ quan thu lệ phí phải gửi số tiền lệ phí đã thu của tháng trước vào ngân sách Nhà nước mở tại Kho bạc Nhà nước.
d) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê khai lệ phí theo hướng dẫn của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế.
đ) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí hộ tịch do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt | Nội dung đăng ký hộ tịch | Đơn vị tính | Mức thu cho mỗi trường hợp |
I | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã | ||
1 | Đăng ký lại kết hôn | đồng | 30.000 |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | đồng | 15.000 |
3 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi | đồng | 15.000 |
4 | Bổ sung hộ tịch | đồng | 15.000 |
5 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 15.000 |
đồng/01 bản sao | 3.000 | ||
7 | Xác nhận các việc hộ tịch | đồng | 8.000 |
8 | Khai sinh | ||
a | Đăng ký khai sinh quá hạn | đồng | 8.000 |
b | Đăng ký lại khai sinh | đồng | 8.000 |
9 | Khai tử | ||
a | Đăng ký khai tử quá hạn | đồng | 8.000 |
b | Đăng ký lại khai tử | đồng | 8.000 |
a | Đăng ký chấm dứt việc giám hộ | đồng | 8.000 |
b | Đăng ký thay đổi việc giám hộ | đồng | 8.000 |
II | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||
1 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | đồng | 1.500.000 |
2 | Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 28.000 |
3 | Xác nhận các việc hộ tịch | ||
a | Xác nhận các việc hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 8.000 |
b | Xác nhận các việc hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
a | Cấp bản sao trích lục hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng/01 bản sao | 8.000 |
b | Cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng/01 bản sao | 8.000 |
5 | Đăng ký xác định lại dân tộc | ||
a | Đăng ký xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 28.000 |
b | Đăng ký xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | đồng | 28.000 |
6 | Khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
7 | Khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
8 | Kết hôn có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | đồng | 1.500.000 |
b | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | đồng | 1.500.000 |
9 | Giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
a | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
c | Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
10 | Thay đổi, cải chính hộ tịch | ||
a | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước | đồng | 28.000 |
b | Thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng | 75.000 |
11 | Ghi vào sổ việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
a | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
b | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
c | Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
d | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
đ | Ghi vào sổ hộ tịch việc xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
e | Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
g | Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
h | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
i | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
k | Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng | 75.000 |
01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | đồng/01 bản sao | 8.000 |
- 1Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và bãi bỏ một số khoản thu quy định tại Phụ lục lệ phí hộ tịch kèm theo Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND
- 1Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Hộ tịch 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 76/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực