- 1Luật Hộ tịch 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2022
- 2Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2016/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh về việc quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BPC ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Là công dân Việt Nam được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật;
b) Các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan.
2. Đối tượng miễn nộp lệ phí hộ tịch:
a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
b) Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; Đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại UBND cấp xã; Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới.
3. Mức thu: Tính theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Đơn vị tổ chức thu:
a) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
b) Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
5. Quản lý và sử dụng tiền lệ phí: Đơn vị tổ chức thu nộp 100% số lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2016; có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
(Đơn vị tính: Đồng)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu lệ phí hộ tịch | |
UBND cấp xã | UBND cấp huyện | |||
1 | Khai sinh (Bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | đồng | 6.000 | 60.000 |
2 | Khai tử (Bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | đồng | 6.000 | 60.000 |
3 | Kết hôn (Bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) | đồng | 20.000 | 1.200.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | đồng | 12.000 | 1.200.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | đồng | 10.000 |
|
6 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | đồng | 6.000 |
|
7 | Giám hộ, chấm dứt giám hộ | đồng |
| 60.000 |
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; Xác định lai dân tộc; | đồng |
| 25.000 |
9 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | đồng | 12.000 |
|
10 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | đồng | 6.000 |
|
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | đồng |
| 60.000 |
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | đồng |
| 60.000 |
13 | Đăng ký hộ tịch khác | đồng | 6.000 | 60.000 |
- 1Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 123/2016/QĐ-UBND mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2022
- 7Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2022
- 3Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Luật Hộ tịch 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 5Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 123/2016/QĐ-UBND mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 61/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Thào Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực