Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2013/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BA LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG: ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÉT LÀM GẠCH NGÓI, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH, GIAI ĐOẠN 2014 - 2019, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12, ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP, ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 38/TTr-UBND, ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm VLXD thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 - 2019, tầm nhìn đến năm 2024.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; thay thế Nghị quyết số 123/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008, Nghị quyết số 130/2009/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2009 và Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BA LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG: ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÉT LÀM GẠCH NGÓI, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2014 - 2019, TẦM NHÌN ĐẾN 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Tên mỏ, địa điểm | Điểm | Tọa độ VN2000 KTT: 106o, MC: 3o | Diện tích thăm dò, khai thác (ha) | Diện tích quy hoạch | Dự kiến c. suất khai thác năm 2019 | |||
Xm | Ym | Đã thực hiện | Bổ sung đến 2019 | ||||||
A | ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
| 1.373,45 | 2.406,19 | 3.779,64 |
| |||
I | H. ĐÀ BẮC |
|
|
| 3,0 | 88,9 | 91,9 | 80 | |
1 | Xóm Kho Mít, xã Đồng Chum | A | 2319124 | 395153 | 0 | 15,50 | 15,5 | 10 | |
B | 2319460 | 395484 | |||||||
C | 2319258 | 395720 | |||||||
D | 2318895 | 395407 | |||||||
2 | Xóm Nhạp 1, xã Đồng Chum | A | 2315313 | 392442 | 0 | 25,00 | 25,0 | 10 | |
B | 2315798 | 392885 | |||||||
C | 2315506 | 393090 | |||||||
D | 2314969 | 392585 | |||||||
3 | Xóm Riêng, xã Tu Lý | A | 2311246 | 421462 | 0 | 34,30 | 34,3 | 20 | |
B | 2311797 | 421433 | |||||||
C | 2311862 | 422056 | |||||||
D | 2311301 | 422064 | |||||||
4 | Xóm Hương Lý, xã Tu Lý | A | 2309128 | 418815 | 0 | 10,70 | 10,70 | 10 | |
B | 2309126 | 418951 | |||||||
C | 2308999 | 419055 | |||||||
D | 2308696 | 419145 | |||||||
E | 2308693 | 418874 | |||||||
F | 2308997 | 418791 | |||||||
5 | Xóm Trúc Sơn, xã Toàn Sơn; TT. Đà Bắc | A | 2308966 | 422824 | 3,0 | 3,4 | 6,4 | 30 | |
B | 2308939 | 423123 | |||||||
C | 2308725 | 423104 | |||||||
D | 2308756 | 422801 | |||||||
II | H. KỲ SƠN |
|
|
| 91,31 | 166,39 | 257,7 | 1000 | |
6 | Núi Chẹ, xóm Tôm xã Hợp Thịnh | A | 2325034 | 428778 | 8,15 | 1,85 | 10 | 150 | |
B | 2325101 | 429212 | |||||||
C | 2324917 | 429114 | |||||||
D | 2324801 | 429273 | |||||||
E | 2324711 | 429232 | |||||||
F | 2324716 | 429147 | |||||||
G | 2324848 | 428907 | |||||||
7 | Phú Minh, xã Phú Minh | A | 2322101 | 434439 | - | 78,60 | 78,6 | 100 | |
B | 2322278 | 435046 | |||||||
C | 2320918 | 435352 | |||||||
D | 2320672 | 434960 | |||||||
8 | Xã Yên Quang | A | 2320398 | 436525 | - | 31,43 | 31,43 | 150 | |
B | 2320290 | 436948 | |||||||
C | 2319473 | 436685 | |||||||
D | 2319566 | 436502 | |||||||
E | 2320004 | 436394 | |||||||
9 | Vật Lại, xã Phú Minh | A | 2320205 | 436043 | - | 20,00 | 20 | 150 | |
B | 2320221 | 436367 | |||||||
C | 2319612 | 436370 | |||||||
D | 2319599 | 436035 | |||||||
10 | Phú Minh - Phúc Tiến - Chằm Cun, xã Yên Quang | A | 2319162 | 435619 | 31,7 | 43,08 | 74,78 | 150 | |
B | 2319110 | 436037 | |||||||
C | 2318321 | 436454 | |||||||
D | 2317832 | 436510 | |||||||
E | 2317813 | 436340 | |||||||
F | 2318189 | 435870 | |||||||
G | 2318252 | 435677 | |||||||
H | 2318692 | 435450 | |||||||
I | 2318981 | 435420 | |||||||
11 | Thôn Ao Trạch, xã Dân Hòa | A | 2315468 | 440964 | 42,46 | - | 42,46 | 150 | |
B | 2315151 | 440774 | |||||||
C | 2314848 | 441101 | |||||||
D | 2314793 | 441455 | |||||||
E | 2315076 | 441586 | |||||||
12 | Núi Thau, xã Dân Hòa - Núi Mu Đôi, xã Mông Hóa | A | 2311490 | 436992 | 7,0 | - | 7,0 | 30 | |
B | 2311410 | 436847 | |||||||
C | 2311481 | 436758 | |||||||
D | 2311453 | 436645 | |||||||
E | 2311308 | 436767 | |||||||
F | 2311193 | 436916 | |||||||
G | 2311251 | 437082 | |||||||
H | 2311352 | 437051 | |||||||
I | 2311427 | 437060 | |||||||
13 | Núi Đá Tây, xã Dân Hạ | A | 2310608 | 435873 | 12,0 | - | 12 | 20 | |
B | 2310169 | 435691 | |||||||
C | 2310068 | 435900 | |||||||
D | 2310607 | 436119 | |||||||
14 | Độc Lập, xã Độc Lập | A | 2304964 | 435409 | - | 12,86 | 12,86 | 100 | |
B | 2305013 | 435581 | |||||||
C | 2304256 | 435860 | |||||||
D | 2304220 | 435723 | |||||||
II | H. LƯƠNG SƠN |
|
| 965,89 | 1.189,34 | 2.155,23 | 8.463 | ||
15 | Suối Nẩy - Núi Voi, xã Hòa Sơn | A | 2315084 | 451132 | 110,87 | 60,1 | 170,97 | 150 | |
B | 2315680 | 451062 | |||||||
C | 2315904 | 451338 | |||||||
D | 2315677 | 451612 | |||||||
E | 2314585 | 452320 | |||||||
F | 2314259 | 452860 | |||||||
G | 2313935 | 453111 | |||||||
H | 2313518 | 453021 | |||||||
I | 2313436 | 452717 | |||||||
J | 2314539 | 451804 | |||||||
K | 2314392 | 451548 | |||||||
16 | Xóm Mòng, thị trấn Lương Sơn | A | 2312607 | 450369 | 24,00 | - | 24 | 350 | |
B | 2311629 | 450720 | |||||||
C | 2311674 | 450949 | |||||||
D | 2311851 | 450962 | |||||||
E | 2312655 | 450546 | |||||||
17 | 8/3 Nông trường Cửu Long, thị trấn Lương Sơn | A | 2309801 | 449141 | 3,80 | - | 3,8 | 100 | |
B | 2309703 | 449271 | |||||||
C | 2309593 | 449380 | |||||||
D | 2309677 | 449465 | |||||||
E | 2309896 | 449233 | |||||||
18 | Tiểu khu 10, thị trấn Lương Sơn | A | 2310243 | 448747 | 4,96 | - | 4,96 | 200 | |
B | 2310401 | 448958 | |||||||
C | 2310237 | 449053 | |||||||
D | 2310106 | 448913 | |||||||
E | 2310162 | 448807 | |||||||
19 | Xã Tân Vinh | A | 2307266 | 447225 | 63,8 | 231,2 | 295 | 1.030 | |
B | 2307796 | 447228 | |||||||
C | 2307935 | 447689 | |||||||
D | 2307220 | 448651 | |||||||
E | 2306705 | 449187 | |||||||
F | 2305438 | 448675 | |||||||
G | 2305210 | 448449 | |||||||
H | 2305496 | 447958 | |||||||
I | 2306162 | 447338 | |||||||
K | 2307132 | 447993 | |||||||
20 | Xã Cao Răm | A | 2304713 | 448146 | 10,89 | 57,36 | 68,25 | 500 | |
B | 2304747 | 448976 | |||||||
C | 2304328 | 449186 | |||||||
D | 2303852 | 448943 | |||||||
E | 2303842 | 448566 | |||||||
F | 2304051 | 448362 | |||||||
21 | Xã Hợp Hòa | A | 2303818 | 451013 | 42,00 | 24,50 | 66,5 | 500 | |
B | 2304329 | 451174 | |||||||
C | 2304489 | 451523 | |||||||
D | 2304150 | 451719 | |||||||
E | 2303483 | 451808 | |||||||
F | 2303189 | 451393 | |||||||
22 | Suối Rè, xã Cư Yên | A | 2304350 | 452629 | 50,06 | 11,78 | 61,84 | 250 | |
B | 2304453 | 452844 | |||||||
C | 2304240 | 453048 | |||||||
D | 2303666 | 453140 | |||||||
E | 2303370 | 452438 | |||||||
F | 2303972 | 452241 | |||||||
23 | Làng Hang, xã Cư Yên | A | 2304986 | 454141 | 14,19 | 1,98 | 16,17 | 350 | |
B | 2305144 | 454252 | |||||||
C | 2305165 | 454466 | |||||||
D | 2305069 | 454801 | |||||||
E | 2304864 | 454804 | |||||||
F | 2304851 | 454464 | |||||||
G | 2304908 | 454224 | |||||||
24 | Xã Liên Sơn | A | 2305887 | 455467 | 5,3 | - | 5,3 | 245 | |
B | 2305895 | 455693 | |||||||
C | 2305648 | 455758 | |||||||
D | 2305647 | 455550 | |||||||
25 | Núi Canh, xã Trường Sơn | A | 2305137 | 443877 | 26,0 | - | 26 | 600 | |
B | 2304504 | 444273 | |||||||
C | 2304171 | 444162 | |||||||
D | 2304165 | 444021 | |||||||
E | 2304514 | 443837 | |||||||
F | 2305052 | 443737 | |||||||
26 | Núi Sống, xã Cao Răm | A | 2303108 | 446178 | 27,0 | 12,8 | 39,8 | 300 | |
B | 2302461 | 447379 | |||||||
C | 2302226 | 447220 | |||||||
D | 2302912 | 445943 | |||||||
27 | Vai Đào, xã Cao Răm | A | 2301652 | 448067 | 55,00 | 44,15 | 99,15 | 200 | |
B | 2301067 | 448413 | |||||||
C | 2301908 | 449415 | |||||||
D | 2302271 | 449439 | |||||||
E | 2302361 | 448797 | |||||||
28 | Xóm Vần, Xóm Sòng, Đồng Ấm, Làng Ngành, Nam làng Ngành, núi Mố | A | 2303836 | 458031 | 66,70 | 367,30 | 434 | 1.100 | |
B | 2304031 | 458089 | |||||||
C | 2302111 | 460683 | |||||||
D | 2301595 | 461004 | |||||||
E | 2298134 | 460278 | |||||||
F | 2298147 | 459914 | |||||||
G | 2301444 | 459894 | |||||||
H | 2302190 | 459518 | |||||||
29 | Làng Ngăm - Làng Ngành, xã Tiến Sơn | A | 2300413 | 458960 | 7,01 | 20,51 | 27,52 | 300 | |
B | 2299927 | 459436 | |||||||
C | 2299533 | 459222 | |||||||
D | 2300216 | 458723 | |||||||
30 | Núi Ba Mô, xã Trung Sơn | A | 2299162 | 462617 | 5,00 | - | 5 | 100 | |
D | 2299151 | 462795 | |||||||
B | 2298990 | 462753 | |||||||
C | 2298834 | 462622 | |||||||
D | 2298830 | 462543 | |||||||
31 | Núi Phèn - thung Gò Chu Ngoài, xã Trung Sơn | A | 2298655 | 462405 | 10 | 5,27 | 15,27 | 150 | |
B | 2298674 | 462740 | |||||||
C | 2298250 | 462769 | |||||||
D | 2298275 | 462343 | |||||||
32 | Xã Trung Sơn - xã Thành Lập | A | 2300267 | 463064 | 14,0 | 6,78 | 20,78 | 150 | |
B | 2300244 | 463221 | |||||||
C | 2300006 | 463223 | |||||||
D | 2299971 | 463190 | |||||||
E | 2298865 | 463178 | |||||||
F | 2298901 | 462956 | |||||||
G | 2298985 | 462958 | |||||||
H | 2299971 | 463113 | |||||||
33 | Đồng An, xã Tân Thành | A | 2296600 | 458032 | - | 16,3 | 16,3 | 300 | |
B | 2296443 | 458291 | |||||||
C | 2296005 | 458549 | |||||||
D | 2295977 | 458147 | |||||||
34 | Xóm Chũm -Đồng Lạt, xã Trung Sơn | A | 2297279 | 459636 | 54,1 | 21,84 | 75,94 | 700 | |
B | 2297514 | 459845 | |||||||
C | 2297328 | 460137 | |||||||
D | 2296766 | 460403 | |||||||
E | 2296051 | 460025 | |||||||
F | 2296433 | 460033 | |||||||
G | 2296040 | 459697 | |||||||
H | 2296642 | 459634 | |||||||
35 | Núi Đặng Kiệm, xã Trung Sơn | A | 2296859 | 462279 | 13,33 | - | 13,33 | 250 | |
B | 2296859 | 462503 | |||||||
C | 2296289 | 462527 | |||||||
D | 2296289 | 462283 | |||||||
36 | Núi Nai Đằm, Thung Nai - Thung Ngái, Om Làng, Om Trại, Quèn Thị, Đồng Đăng, Trũng Đô, Đồng Ngô - X. Cao Dương | A | 2296224 | 463192 | 279,49 | 163,11 | 442,6 | 1.300 | |
B | 2296276 | 463337 | |||||||
C | 2294638 | 464063 | |||||||
D | 2294313 | 464139 | |||||||
E | 2293694 | 465205 | |||||||
F | 2293470 | 465039 | |||||||
G | 2293741 | 464486 | |||||||
H | 2293336 | 464234 | |||||||
I | 2292810 | 464662 | |||||||
J | 2292715 | 464414 | |||||||
K | 2291700 | 464749 | |||||||
L | 2291568 | 464311 | |||||||
M | 2292022 | 463807 | |||||||
N | 2293253 | 463478 | |||||||
O | 2293987 | 462680 | |||||||
P | 2295193 | 462474 | |||||||
Q | 2295185 | 463117 | |||||||
R | 2294738 | 463203 | |||||||
S | 2294910 | 463620 | |||||||
37 | Thung Giếng, xã Cao Dương | A | 2290504 | 465276 | 25,5 | - | 25,5 | 500 | |
B | 2290339 | 465313 | |||||||
C | 2290366 | 465523 | |||||||
D | 2290041 | 465642 | |||||||
E | 2289979 | 465495 | |||||||
F | 2289802 | 465528 | |||||||
G | 2289945 | 465997 | |||||||
H | 2290233 | 465897 | |||||||
I | 2290625 | 465587 | |||||||
38 | Núi Sếu - Thung Vã, xã Cao Dương - Núi Vố, xã Cao Thắng | A | 2289683 | 465812 | 26,59 | 28,61 | 55,2 | 170 | |
B | 2289442 | 465937 | |||||||
C | 2289580 | 466071 | |||||||
D | 2289363 | 466447 | |||||||
E | 2289083 | 466482 | |||||||
F | 2288962 | 466421 | |||||||
G | 2288974 | 466117 | |||||||
H | 2288519 | 466329 | |||||||
I | 2288510 | 466034 | |||||||
J | 2288955 | 465838 | |||||||
K | 2289269 | 465653 | |||||||
L | 2289636 | 465680 | |||||||
39 | Lai Trì, Hợp Thung, Núi Vố - xã Cao Thắng | A | 2289713 | 462222 | 26,3 | 112,9 | 139,2 | 800 | |
B | 2289059 | 462375 | |||||||
C | 2287523 | 463671 | |||||||
D | 2287644 | 463904 | |||||||
E | 2288668 | 463573 | |||||||
F | 2289685 | 462726 | |||||||
40 | Sấu Hạ, xã Thanh Lương | A | 2284467 | 465285 | - | 2,85 | 2,85 | 150 | |
B | 2284562 | 465306 | |||||||
C | 2284552 | 465601 | |||||||
D | 2284455 | 465580 | |||||||
IV | H. MAI CHÂU |
|
|
| 7,3 | 79,7 | 87,0 | 100 | |
41 | Xóm Bâng, xã Đồng Bảng | A | 2292781 | 401744 | - | 7,0 | 7,0 | 20 | |
B | 2292983 | 402268 | |||||||
C | 2292858 | 402320 | |||||||
D | 2292676 | 401793 | |||||||
42 | Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu | A | 2283491 | 401813 | 1,0 | 9,0 | 10,0 | 20 | |
B | 2283112 | 401795 | |||||||
C | 2283102 | 402064 | |||||||
D | 2283487 | 402073 | |||||||
43 | Xã Chiềng Châu | A | 2284679 | 401733 | - | 30,0 | 30,0 | 20 | |
B | 2284831 | 401929 | |||||||
C | 2284420 | 402416 | |||||||
D | 2284023 | 402263 | |||||||
E | 2284282 | 401844 | |||||||
44 | Xã Mai Hạ | A | 2280991 | 400533 | 1,6 | 28,4 | 30,0 | 20 | |
B | 2280775 | 400977 | |||||||
C | 2280292 | 400698 | |||||||
D | 2280329 | 400221 | |||||||
45 | Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch | A | 2277613 | 393975 | 4,70 | 5,30 | 10,0 | 20 | |
B | 2277625 | 394204 | |||||||
C | 2277182 | 394201 | |||||||
D | 2277170 | 393977 | |||||||
V | H. TÂN LẠC |
|
|
| 22,4 | 32,6 | 55,0 | 150 | |
46 | Xóm Cộng, xã Quy Hậu | A | 2283254 | 423332 | 2,10 | 17,9 | 20,0 | 40 | |
B | 2283253 | 423649 | |||||||
C | 2282605 | 423839 | |||||||
D | 2282604 | 423535 | |||||||
47 | Xóm Đầm, xã Mãn Đức | A | 2280997 | 426373 | 4,00 | 6,00 | 10,0 | 30 | |
B | 2281016 | 426541 | |||||||
C | 2280633 | 426486 | |||||||
D | 2280483 | 426335 | |||||||
E | 2280619 | 426215 | |||||||
48 | Núi Tam, xã Thanh Hối | A | 2277332 | 429031 | 1,30 | 8,70 | 10,0 | 35 | |
B | 2276996 | 429091 | |||||||
C | 2277046 | 429374 | |||||||
D | 2277384 | 429328 | |||||||
49 | Xóm Hưng, xã Quyết Chiến | A | 2273490 | 416673 | 15,0 | - | 15,0 | 40 | |
B | 2273405 | 416567 | |||||||
C | 2273046 | 416815 | |||||||
D | 2272554 | 416996 | |||||||
E | 2272615 | 417126 | |||||||
F | 2273490 | 416968 | |||||||
VI | TP. HÒA BÌNH |
|
| 20,64 | 6,86 | 27,5 | 130 | ||
50 | Xóm Máy, xã Hòa Bình | A | 2305916 | 427882 | 15,0 | 5,00 | 20,0 | 50 | |
B | 2305691 | 428230 | |||||||
C | 2305261 | 427887 | |||||||
D | 2305459 | 427608 | |||||||
51 | Núi Sui, phường Thái Bình | A | 2297668 | 427678 | 5,64 | 1,86 | 7,5 | 50 | |
B | 2297807 | 427950 | |||||||
C | 2297545 | 428110 | |||||||
D | 2297502 | 427800 | |||||||
VII | H. CAO PHONG |
|
| 14,84 | 53,96 | 68,80 | 250 | ||
52 | Núi Chắm, phường Thái Bình - Núi Sui, núi Mực, xã Bình Thanh | A | 2298048 | 426960 | 8,84 | 2,76 | 11,6 | 80 | |
B | 2298070 | 427194 | |||||||
C | 2298012 | 427392 | |||||||
D | 2297824 | 427343 | |||||||
E | 2297732 | 427029 | |||||||
F | 2297860 | 426920 | |||||||
53 | Phố Cun, xã Bắc Phong | A | 2296051 | 430027 | - | 10,0 | 10,0 | 50 | |
B | 2296014 | 430354 | |||||||
C | 2295410 | 430324 | |||||||
D | 2295418 | 430251 | |||||||
E | 2295853 | 430153 | |||||||
54 | Mó Cầm, xã Thu Phong | A | 2294523 | 432787 | 3,0 | 22,00 | 25,0 | 50 | |
B | 2294405 | 432725 | |||||||
C | 2294389 | 432852 | |||||||
D | 2294328 | 432963 | |||||||
E | 2294443 | 433029 | |||||||
55 | Xóm Bằng, xã Tây Phong | A | 2288216 | 426255 | - | 19,20 | 19,2 | 50 | |
B | 2288077 | 426583 | |||||||
C | 2288113 | 426657 | |||||||
D | 2287630 | 426462 | |||||||
E | 2287733 | 426095 | |||||||
56 | Xóm Trang, xã Tân Phong | A | 2289209 | 430882 | 3,0 | - | 3,0 | 50 | |
B | 2289123 | 430848 | |||||||
C | 2289073 | 430853 | |||||||
D | 2289013 | 430918 | |||||||
E | 2289034 | 431010 | |||||||
F | 2289128 | 430995 | |||||||
G | 2289172 | 431034 | |||||||
H | 2289254 | 431009 | |||||||
VIII | H. KIM BÔI |
|
|
| 14,0 | 227,91 | 241,91 | 285 | |
57 | Núi Sáo - Đồi Rạng, xã Vĩnh Tiến | A | 2295230 | 441682 | 10,0 | 5,51 | 15,51 | 25 | |
B | 2295112 | 441680 | |||||||
C | 2294923 | 441956 | |||||||
D | 2295062 | 442218 | |||||||
E | 2295125 | 442263 | |||||||
F | 2295323 | 442103 | |||||||
G | 2295308 | 441871 | |||||||
B | 2291521 | 442837 |
|
|
|
| |||
C | 2291106 | 442545 | |||||||
D | 2291466 | 442057 | |||||||
58 | Núi Rộc - Xóm Cầu, xã Bắc Sơn | A | 2295699 | 449644 | 2,0 | 15,0 | 17,0 | 50 | |
B | 2295476 | 449188 | |||||||
C | 2295432 | 449054 | |||||||
D | 2295357 | 448949 | |||||||
E | 2295243 | 448871 | |||||||
F | 2295198 | 448923 | |||||||
G | 2295290 | 449372 | |||||||
H | 2295513 | 449723 | |||||||
59 | Xóm Lục Đồi, xã Kim Bình | A | 2285771 | 451241 | 2,0 | 8,70 | 10,7 | 40 | |
B | 2285419 | 451394 | |||||||
C | 2285556 | 451648 | |||||||
D | 2285888 | 451502 | |||||||
60 | Trụng Trà, xã Kim Bôi | A | 2284680 | 450953 | - | 144,70 | 144,7 | 30 | |
B | 2282199 | 452117 | |||||||
C | 2282325 | 452554 | |||||||
D | 2284858 | 451539 | |||||||
61 | Xã Kim Truy - Xã Cuối Hạ | A | 2279358 | 454088 | - | 19,03 | 19,03 | 25 | |
B | 2279368 | 454390 | |||||||
C | 2279082 | 454452 | |||||||
D | 2278952 | 454816 | |||||||
E | 2278757 | 454794 | |||||||
F | 2278952 | 454246 | |||||||
62 | Xã Cuối Hạ | A | 2277796 | 451640 | - | 4,97 | 4,97 | 40 | |
B | 2277802 | 451838 | |||||||
C | 2277543 | 451840 | |||||||
D | 2277538 | 451658 | |||||||
IX | H. LẠC SƠN |
|
|
| 8,0 | 84,78 | 92,78 | 150 | |
63 | Khụ Nạng, Làng Mới, xã Văn Nghĩa | A | 2270715 | 443514 | 3,00 | 27,00 | 30,0 | 50 | |
B | 2270543 | 443473 | |||||||
C | 2270388 | 444336 | |||||||
D | 2270500 | 444364 | |||||||
E | 2270942 | 444203 | |||||||
64 | Xã Yên Phú | A | 2266769 | 444799 | - | 16,00 | 16,0 | 35 | |
B | 2266882 | 444883 | |||||||
C | 2266662 | 445162 | |||||||
D | 2266906 | 445930 | |||||||
E | 2266711 | 445929 | |||||||
F | 2266555 | 445153 | |||||||
65 | Xóm Vó Vởn, xã Định Cư | A | 2261280 | 437886 | 5,00 | 10,3 | 15,03 | 35 | |
B | 2260952 | 437848 | |||||||
C | 2260903 | 438313 | |||||||
D | 2261245 | 438329 | |||||||
66 | Xã Yên Nghiệp | A | 2258548 | 452129 | - | 31,75 | 31,75 | 30 | |
B | 2258765 | 453476 | |||||||
C | 2258661 | 453797 | |||||||
D | 2258406 | 453858 | |||||||
X | H. YÊN THỦY |
|
|
| 51,2 | 162,95 | 214,15 | 315 | |
67 | Đồng Vèo, xã Lạc Lương | A | 2262943 | 458609 | - | 30,0 | 30,0 | 60 | |
B | 2262645 | 458544 | |||||||
C | 2262657 | 458770 | |||||||
D | 2262596 | 459066 | |||||||
E | 2263186 | 459216 | |||||||
F | 2263394 | 459120 | |||||||
G | 2262943 | 458609 | |||||||
68 | Thung Khả, xã Bảo Hiệu | A | 2263529 | 461841 | - | 63,65 | 63,65 | 45 | |
B | 2263023 | 462616 | |||||||
C | 2263236 | 463017 | |||||||
D | 2263480 | 463297 | |||||||
E | 2263780 | 462909 | |||||||
F | 2263816 | 462590 | |||||||
69 | Xóm Nhòn, Thung Vực, xã Lạc Thịnh | A | 2258090 | 455530 | 27,00 | 16,40 | 43,4 | 100 | |
B | 2258566 | 455715 | |||||||
C | 2258359 | 456414 | |||||||
D | 2258015 | 456335 | |||||||
E | 2257800 | 455759 | |||||||
70 | Thung Tốc, xã Yên Lạc | A | 2257588 | 461162 | 10 | 23,30 | 33,3 | 100 | |
B | 2257565 | 461685 | |||||||
C | 2257273 | 461908 | |||||||
D | 2256836 | 461293 | |||||||
71 | Yên Bình, xã Đoàn Kết | A | 2253895 | 468093 | 4,60 | 15,60 | 20,2 | 50 | |
B | 2253888 | 468450 | |||||||
C | 2253286 | 468400 | |||||||
D | 2253370 | 468045 | |||||||
72 | Thung Đụn, Thung Nang, xã Ngọc Lương | A | 2251846 | 468427 | 9,60 | 14,00 | 23,6 | 60 | |
B | 2251496 | 468921 | |||||||
C | 2251194 | 468667 | |||||||
D | 2251263 | 468440 | |||||||
E | 2251690 | 468253 | |||||||
XI | H. LẠC THỦY |
|
|
| 164,87 | 321,37 | 486,24 | 525 | |
73 | Xã Phú Thành | A | 2274386 | 469621 | 77,0 | 88,0 | 165,0 | 100 | |
B | 2274028 | 470782 | |||||||
C | 2273692 | 470936 | |||||||
D | 2273294 | 470850 | |||||||
E | 2273187 | 469937 | |||||||
F | 2273528 | 469093 | |||||||
G | 2273992 | 469048 | |||||||
H | 2274239 | 469230 | |||||||
74 | Xã Cố Nghĩa | A | 2273022 | 475614 | 0,6 | 110,70 | 111,3 | 70 | |
B | 2271727 | 475752 | |||||||
C | 2271706 | 474755 | |||||||
D | 2272684 | 474684 | |||||||
75 | Núi Liên Hồng- Tràng Sơn, xã Khoan Dụ | A | 2266002 | 475594 | 69,77 | 40,23 | 110,0 | 100 | |
B | 2267311 | 474668 | |||||||
C | 2267657 | 475541 | |||||||
D | 2266212 | 467034 | |||||||
76 | Tiền Phong, xã Yên Bồng | A | 2264024 | 476838 | - | 10,00 | 10,0 | 30 | |
B | 2263754 | 477166 | |||||||
C | 2263308 | 477263 | |||||||
D | 2263496 | 477039 | |||||||
77 | Đồng Quèn, xã Đồng Tâm | A | 2267339 | 480352 | 10,0 | 10,00 | 20,0 | 60 | |
B | 2266828 | 480270 | |||||||
C | 2266816 | 480792 | |||||||
D | 2267139 | 480777 | |||||||
78 | Đồng Riệc, xã Đồng Tâm | A | 2266331 | 479300 | 2,50 | 4,84 | 7,34 | 25 | |
B | 2266004 | 479346 | |||||||
C | 2266017 | 479521 | |||||||
D | 2266361 | 479562 | |||||||
79 | An Sơn, xã An Bình | A | 2266002 | 473105 | - | 51,0 | 51,0 | 50 | |
B | 2267311 | 474668 | |||||||
C | 2267657 | 475541 | |||||||
D | 2266212 | 476034 | |||||||
80 | Thung Rết, xã An Bình | A | 2256568 | 471794 | 5 | 6,6 | 11,6 | 50 | |
B | 2256298 | 471948 | |||||||
C | 2256456 | 472300 | |||||||
D | 2256717 | 472142 | |||||||
B | SÉT LÀM GẠCH NGÓI |
| 56,05 | 823,32 | 879,37 |
| |||
I | H. KỲ SƠN |
|
|
| - | 92,97 | 92,97 | 55 | |
1 | Đoàn Kết 1, xã Phúc Tiến | A | 2315974 | 437894 | - | 14,97 | 14,97 | 15 | |
B | 2315795 | 437488 | |||||||
C | 2315504 | 437690 | |||||||
D | 2315703 | 438086 | |||||||
2 | Xóm Nội - xóm Gò Dọi, xã Mông Hóa | A | 2313547 | 436665 | - | 17,00 | 17,00 | 25 | |
B | 2314001 | 437046 | |||||||
C | 2314380 | 437192 | |||||||
D | 2314347 | 437279 | |||||||
E | 2313885 | 437256 | |||||||
F | 2313477 | 436737 | |||||||
3 | Xã Độc Lập | A | 2300614 | 435113 | - | 61,0 | 61,0 | 15 | |
B | 2301457 | 435620 | |||||||
C | 2301170 | 436153 | |||||||
D | 2300301 | 435664 | |||||||
II | H. LƯƠNG SƠN |
|
| 27,6 | 292,93 | 320,53 | 480 | ||
4 | Thung Dâu, xóm Rổng Vòng, xã Lâm Sơn | A | 2315694 | 446635 | - | 50,00 | 50,00 | 100 | |
B | 2315757 | 446727 | |||||||
C | 2315288 | 447260 | |||||||
D | 2314884 | 448001 | |||||||
E | 2314735 | 447991 | |||||||
F | 2314793 | 447419 | |||||||
G | 2315223 | 446709 | |||||||
5 | Thị trấn Lương Sơn | A | 2310891 | 448432 | - | 11,69 | 11,69 | 20 | |
B | 2310821 | 448596 | |||||||
C | 2310882 | 448695 | |||||||
D | 2310757 | 448837 | |||||||
E | 2310516 | 448673 | |||||||
F | 2310500 | 448479 | |||||||
G | 2310555 | 448417 | |||||||
H | 2310652 | 448460 | |||||||
I | 2310710 | 448408 | |||||||
K | 2310718 | 448363 | |||||||
6 | Xã Nhuận Trạch | A | 2309752 | 452746 | 27,60 | - | 27,6 | 45 | |
B | 2309976 | 453006 | |||||||
C | 2309647 | 453165 | |||||||
D | 2309697 | 453650 | |||||||
E | 2309573 | 453763 | |||||||
F | 2309304 | 453072 | |||||||
7 | Đồi Bạch Đàn, xã Cao Răm | A | 2307649 | 444197 | - | 1,80 | 1,80 | 10 | |
B | 2307648 | 444280 | |||||||
C | 2307434 | 444274 | |||||||
D | 2307428 | 444195 | |||||||
8 | Đồi Đặng Chừng, xã Tân Vinh | A | 2307179 | 446833 | - | 7,00 | 7,00 | 60 | |
B | 2307189 | 446905 | |||||||
C | 2307293 | 446996 | |||||||
D | 2307311 | 447103 | |||||||
E | 2307223 | 447171 | |||||||
F | 2307138 | 447117 | |||||||
G | 2306996 | 447166 | |||||||
H | 2306926 | 447140 | |||||||
I | 2307047 | 446927 | |||||||
9 | Xóm Cột Bài, xã Trường Sơn | A | 2306834 | 443062 | - | 10,50 | 10,50 | 20 | |
B | 2307006 | 443311 | |||||||
C | 2306959 | 443472 | |||||||
D | 2306658 | 443425 | |||||||
E | 2306659 | 443268 | |||||||
F | 2306622 | 443160 | |||||||
10 | Đồi Bằng Gà, xã Trường Sơn | A | 2306324 | 443097 | - | 5,00 | 5,00 | 10 | |
B | 2306376 | 443246 | |||||||
C | 2306022 | 443270 | |||||||
D | 2306093 | 443092 | |||||||
E | 2306206 | 443075 | |||||||
11 | Xóm Cao, xã Cao Răm | A | 2306570 | 445088 | - | 5,0 | 5,0 | 10 | |
B | 2306510 | 445230 | |||||||
C | 2306191 | 445207 | |||||||
D | 2306252 | 445043 | |||||||
12 | Khu Suối Bún, xã Cao Răm | A | 2306514 | 445728 | - | 9,50 | 9,50 | 15 | |
B | 2306375 | 445883 | |||||||
C | 2306374 | 445986 | |||||||
D | 2306456 | 446092 | |||||||
E | 2306435 | 446115 | |||||||
F | 2306080 | 445991 | |||||||
G | 2306064 | 445840 | |||||||
H | 2306291 | 445745 | |||||||
13 | Xã Tân Vinh - Cao Răm - Hợp Hòa | A | 2306258 | 449175 | - | 95,5 | 95,5 | 120 | |
B | 2306247 | 449797 | |||||||
C | 2304699 | 449659 | |||||||
D | 2304717 | 449312 | |||||||
E | 2305053 | 448893 | |||||||
F | 2305363 | 448998 | |||||||
G | 2305506 | 449224 | |||||||
H | 2305900 | 449303 | |||||||
I | 2305983 | 448965 | |||||||
14 | Xã Thành Lập | A | 2299905 | 461595 | - | 20,00 | 20,00 | 35 | |
B | 2300178 | 461698 | |||||||
C | 2300189 | 462148 | |||||||
D | 2300074 | 462266 | |||||||
E | 2299759 | 462150 | |||||||
15 | Đồi Tây - Đồi Dài, xã Thanh Lương | A | 2282457 | 465474 | - | 20,00 | 20,00 | 35 | |
B | 2283021 | 465653 | |||||||
C | 2283037 | 465791 | |||||||
D | 2282308 | 465956 | |||||||
16 | Cố Thổ, xã Hòa Sơn | A | 2314217 | 454472 | - | 56,94 | 56,94 | Dự trữ | |
B | 2314956 | 455865 | |||||||
C | 2314623 | 456020 | |||||||
D | 2313912 | 454649 | |||||||
III | H. KIM BÔI |
|
|
| - | 20,00 | 20,00 | 35 | |
17 | Đồi Mu - Gò Thau, xã Đú Sáng | A | 2297270 | 442734 | - | 20,00 | 20,00 | 35 | |
B | 2297367 | 443032 | |||||||
C | 2296812 | 443244 | |||||||
D | 2296690 | 442921 | |||||||
IV | H. CAO PHONG |
|
| - | 101,00 | 101,00 | 35 | ||
18 | Phố Cun, xã Thu Phong | A | 2294542 | 429855 | - | 14,00 | 14,00 | 15 | |
B | 2294912 | 430154 | |||||||
C | 2294785 | 430388 | |||||||
D | 2294569 | 430294 | |||||||
E | 2294406 | 430058 | |||||||
19 | Xã Tây Phong | A | 2290042 | 427009 | - | 87,00 | 87,00 | Dự trữ | |
B | 2289947 | 427861 | |||||||
C | 2288714 | 427506 | |||||||
D | 2288760 | 426995 | |||||||
V | H. MAI CHÂU |
|
|
| - | 10,00 | 10,00 | 20 | |
20 | Xã Mai Hạ | A | 2282293 | 399738 | - | 10,00 | 10,00 | 20 | |
B | 2282502 | 399815 | |||||||
C | 2282430 | 400294 | |||||||
D | 2282230 | 400238 | |||||||
VI | H. LẠC SƠN |
|
|
| 28,45 | 66,05 | 94,5 | 80 | |
21 | Xã Vũ Lâm | A | 2261597 | 445563 | 23,45 | 23,55 | 47,00 | 40 | |
B | 2261271 | 446150 | |||||||
C | 2261022 | 446165 | |||||||
D | 2260879 | 446028 | |||||||
E | 2260745 | 445789 | |||||||
F | 2261006 | 445250 | |||||||
22 | Xã Liên Vũ | A | 2261583 | 443351 | 5,0 | 0 | 5,00 | 40 | |
B | 2261748 | 443399 | |||||||
C | 2261724 | 443542 | |||||||
D | 2261687 | 443671 | |||||||
E | 2261511 | 443676 | |||||||
23 | Xóm Tuôn, xã Ân Nghĩa | A | 2256966 | 447824 | - | 38,50 | 38,50 | 30 | |
B | 2257243 | 447929 | |||||||
C | 2257439 | 448517 | |||||||
D | 2257403 | 448656 | |||||||
E | 2257313 | 448729 | |||||||
F | 2257140 | 448684 | |||||||
G | 2257003 | 448445 | |||||||
H | 2256901 | 448371 | |||||||
I | 2256664 | 447956 | |||||||
24 | Bái Văn, Xóm Tưa, Xã Ân Nghĩa | A | 2256693 | 448404 | - | 4,00 | 4,00 | 10 | |
B | 2256876 | 448414 | |||||||
C | 2256883 | 448632 | |||||||
D | 2256698 | 448624 | |||||||
VII | H. YÊN THỦY |
|
|
| - | 18,00 | 18,00 | 20 | |
25 | Đồi Xóm Đồi, xã Lạc Lương | A | 2264115 | 460516 | - | 10,00 | 10,00 | 10 | |
B | 2264157 | 460771 | |||||||
C | 2264011 | 460937 | |||||||
D | 2263828 | 460813 | |||||||
E | 2263895 | 460510 | |||||||
26 | Đồi Xóm Hồng, xã Bảo Hiệu | A | 2262380 | 463834 | - | 8,00 | 8,00 | 10 | |
B | 2262584 | 463911 | |||||||
C | 2262593 | 464081 | |||||||
D | 2262496 | 464261 | |||||||
E | 2262313 | 464137 | |||||||
VIII | H. LẠC THỦY |
|
|
| - | 207,9 | 207,9 | 205 | |
27 | Đồi Kê, Đồi Cao, xã Thanh Nông | A | 2280125 | 463278 | - | 14,3 | 14,3 | 20 | |
B | 2280168 | 463368 | |||||||
C | 2280167 | 463322 | |||||||
D | 2280350 | 463345 | |||||||
E | 2280374 | 463376 | |||||||
F | 2280335 | 463425 | |||||||
G | 2280406 | 463565 | |||||||
H | 2280375 | 463599 | |||||||
I | 2280376 | 463620 | |||||||
K | 2280407 | 463636 | |||||||
L | 2280070 | 2280407 | |||||||
M | 2280034 | 463662 | |||||||
N | 2279960 | 463654 | |||||||
O | 2279892 | 463545 | |||||||
P | 2279925 | 463489 | |||||||
Q | 2280000 | 463424 | |||||||
R | 2280027 | 463318 | |||||||
28 | Tam Sơn A, thôn Vai, xã Thanh Nông | A | 2280892 | 468049 | - | 30,80 | 30,80 | 50 | |
B | 2281179 | 468459 | |||||||
C | 2280372 | 468858 | |||||||
D | 2280490 | 468346 | |||||||
29 | Đồng Danh, xã Phú Thành | A | 2277291 | 469634 | - | 28,60 | 28,60 | 45 | |
B | 2277493 | 470017 | |||||||
C | 2276840 | 470345 | |||||||
D | 2276732 | 470161 | |||||||
E | 2276755 | 470108 | |||||||
F | 2276671 | 470036 | |||||||
30 | Thôn Rị, xã Phú Thành | A | 2275226 | 471564 | - | 14,20 | 14,20 | 20 | |
B | 2275288 | 471919 | |||||||
C | 2274886 | 471945 | |||||||
D | 2274923 | 471492 | |||||||
31 | Xã Khoan Dụ | A | 2266256 | 474396 | - | 45,00 | 45,00 | 45 | |
B | 2266733 | 474780 | |||||||
C | 2266124 | 475124 | |||||||
D | 2265674 | 475031 | |||||||
E | 2265529 | 474806 | |||||||
F | 2265833 | 474713 | |||||||
32 | Đồi Nứa, xã Yên Bồng | A | 2262248 | 475401 | - | 30,00 | 30,00 | 30 | |
B | 2262242 | 476106 | |||||||
C | 2261799 | 476185 | |||||||
D | 2261861 | 475432 | |||||||
33 | Xã Đồng Tâm | A | 2264183 | 477328 | - | 45,00 | 45,00 | Dự trữ | |
B | 2264903 | 477434 | |||||||
C | 2264428 | 478179 | |||||||
D | 2264050 | 478154 | |||||||
IX | H. TÂN LẠC |
|
|
| - | 24,47 | 24,47 |
| |
34 | Suối Trọng, xã Phong Phú | A | 2284159 | 416355 | - | 8,00 | 8,00 | 20 | |
B | 2284186 | 416565 | |||||||
C | 2283847 | 416767 | |||||||
D | 2283809 | 416549 | |||||||
35 | Phong Phú, xã Phong Phú | A | 2283193 | 415826 | - | 10,47 | 10,47 | 10 | |
B | 2283133 | 415728 | |||||||
C | 2283020 | 415791 | |||||||
D | 2282937 | 415773 | |||||||
E | 2282890 | 415839 | |||||||
F | 2282826 | 415837 | |||||||
G | 2282817 | 416065 | |||||||
H | 2283006 | 416131 | |||||||
I | 2283173 | 416012 | |||||||
K | 2283151 | 415897 | |||||||
36 | Xóm Bào, xã Thanh Hối | A | 2276124 | 427548 | - | 6,00 | 6,00 | 15 | |
B | 2276160 | 428039 | |||||||
C | 2276051 | 428078 | |||||||
D | 2275997 | 427567 | |||||||
C | CÁT XÂY DỰNG |
|
| 95 | 195,3 | 290,3 | 575 |
| |
I | H. KỲ SƠN |
|
|
| 95,0 | 178,0 | 273,0 |
|
|
1 | Cát sông Đà, xã Hợp Thịnh | A | 2322561 | 430234 | 75,0 | 56,7 | 131,7 | 300 |
|
B | 2322686 | 430258 |
| ||||||
C | 2322891 | 430415 |
| ||||||
D | 2322474 | 430682 |
| ||||||
E | 2321191 | 431251 |
| ||||||
F | 2320460 | 431436 |
| ||||||
G | 2320427 | 430768 |
| ||||||
2 | Xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình - Xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn | A | 2320270 | 430699 | 20,0 | 121,3 | 141,3 | 250 |
|
B | 2320339 | 431442 |
| ||||||
C | 2319236 | 431522 |
| ||||||
D | 2318507 | 431621 |
| ||||||
E | 2317173 | 431864 |
| ||||||
F | 2316717 | 431889 |
| ||||||
G | 2316684 | 431717 |
| ||||||
H | 2317545 | 431562 |
| ||||||
I | 2319048 | 431146 |
| ||||||
II | H. LẠC THỦY |
|
| - | 17,3 | 17,3 | 25 |
| |
3 | Cát sông Bôi, xã Yên Bồng | A | 2261993 | 476938 | - | 17,3 | 17,3 | 25 |
|
B | 2261905 | 476998 |
| ||||||
C | 2260754 | 477433 |
| ||||||
D | 2260639 | 477363 |
| ||||||
E | 2261850 | 476869 |
| ||||||
F | 2261993 | 476938 |
|
- 1Nghị quyết 130/2009/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020
- 2Nghị quyết 147/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2008 - 2010 kèm theo Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2008
- 3Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 4Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 7Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020
- 1Nghị quyết 130/2009/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2008-2010, có xét đến năm 2020
- 2Nghị quyết 147/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2008 - 2010 kèm theo Nghị quyết 123/NQ-HĐND năm 2008
- 3Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 124/2007/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 4Luật khoáng sản 2010
- 5Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 7Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 9Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung mỏ cát ven biển xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020
Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024
- Số hiệu: 76/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra