- 1Nghị quyết 113/2008/NQ-HĐND về đổi mới, phát triển kinh hợp tác, hợp tác xã giai đoạn từ nay đến năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 82/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII về “đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015”
- 4Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2020
- 5Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020
- 7Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Nghị quyết 183/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016 – 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 12Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 13Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021
- 14Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 202/2016/NQ-HĐND cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 16Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 18Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
- 20Nghị quyết 53/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 21Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016- 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 22Nghị quyết 06B/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Sau khi xem xét Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát, đánh giá một số Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành trong thời gian qua; Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề xuất xử lý các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực đến năm 2020, 2021; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất xử lý kết quả rà soát 59 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành như sau:
1. Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực kể từ ngày 31/12/2020 đối với 23 Nghị quyết do hết thời hạn có hiệu lực được quy định tại nghị quyết hoặc các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ ban hành nghị quyết đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(chi tiết theo Phụ lục I)
2. Tiếp tục thực hiện đối với 08 Nghị quyết đến năm 2021 cho đến khi ban hành nghị quyết thay thế để áp dụng cho giai đoạn 2021 - 2025.
(chi tiết theo Phụ lục II)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện nghị quyết này;
b) Căn cứ Luật Quy hoạch, các văn bản hướng dẫn thi hành và tình hình thực tiễn địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét xử lý đối với 16 nghị quyết về quy hoạch có thời gian thực hiện đến năm 2020 (tại Phụ lục III) trong thời gian chờ quy hoạch tỉnh được phê duyệt;
c) Tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá hiệu quả thực hiện đối với 12 nghị quyết (tại Phụ lục IV) để trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
d) Tiếp tục rà soát, đánh giá các nghị quyết có thời gian thực hiện đến năm 2020, 2021 (chưa được rà soát lần này). Trên cơ sở khả năng cân đối nguồn lực, hiệu quả, tác động chính sách trong thời gian qua để trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong năm 2021.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 8 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT BÃI BỎ, CÔNG BỐ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT | Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành |
1 | Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 về đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015 |
2 | Nghị quyết số 82/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 về phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ |
3 | Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về sửa đổi, bổ sung nghị quyết về đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
4 | Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020 |
5 | Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
6 | Nghị quyết số 134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về kiên cố hóa các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
7 | Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đề án giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 |
8 | Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
9 | Nghị quyết số 183/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016 - 2020 |
10 | Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 |
11 | Nghị quyết số 202/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
12 | Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016- 2020 |
13 | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về cơ chế hỗ trợ đào tạo lao động cho các chương trình, dự án trọng điểm và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 |
14 | Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về một số chế độ đối với thành phố Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn và huyện Núi Thành đến năm 2020 |
15 | Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/02/2016 về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 |
16 | Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 |
17 | Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18 | Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
19 | Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 về quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
20 | Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 |
21 | Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
22 | Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
23 | Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Tổng số: 23 nghị quyết |
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT | Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành |
1 | Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 -2020 |
2 | Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 |
3 | Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 về ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
4 | Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
5 | Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 quy định về mức hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo cấp xã trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020. |
6 | Nghị quyết số 46/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2020 |
7 | Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
8 | Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 về quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019 - 2020. |
Tổng số: 08 nghị quyết |
DANH MỤC NGHỊ QUYẾT VỀ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT | Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành |
1 | Nghị quyết số 105/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 về phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020 |
2 | Nghị quyết số 145/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng 2020 |
3 | Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
4 | Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015, xét đến năm 2020 |
5 | Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
6 | Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020 |
7 | Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 |
8 | Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 19//9/2012 về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
9 | Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 4/7/2013 về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 và Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020 |
10 | Nghị quyết số 79/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
11 | Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 vê quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
12 | Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về quy hoạch phát triển giao thông vận tải đến năm 2020 định hướng đến năm 2030. |
13 | Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND |
14 | Nghị quyết số 194/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 và định hướng 2030 |
15 | Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam. |
16 | Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 về quy hoạch phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Tổng số: 16 nghị quyết |
NHÓM CÁC NGHỊ QUYẾT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh)
STT | Số, ký hiệu, tên Nghị quyết, ngày ban hành |
1 | Nghị quyết 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về thành lập quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
2 | Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về thành lập quỹ Hỗ trợ ngư dân Quảng Nam |
3 | Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 về quy định cơ chế, chính sách phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp, nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh |
4 | Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. |
5 | Nghị quyết số 139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về thông qua Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
6 | Nghị quyết 169/2015/NQ-HĐND ngày 7/7/2015 về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh |
7 | Nghị quyết số 203/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
8 | Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017- 2021 |
9 | Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 và Nghị sửa đổi bổ sung về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 |
10 | Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về chính sách cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
11 | Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025 |
12 | Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 về quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh |
Tổng số: 12 nghị quyết |
- 1Nghị quyết 113/2008/NQ-HĐND về đổi mới, phát triển kinh hợp tác, hợp tác xã giai đoạn từ nay đến năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 82/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 4Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII về “đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015”
- 5Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2020
- 6Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 7Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020
- 8Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 10Nghị quyết 183/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016 – 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 14Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 15Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 16Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021
- 17Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 18Nghị quyết 202/2016/NQ-HĐND cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 19Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 20Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 21Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 22Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
- 23Nghị quyết 53/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 24Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016- 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 25Nghị quyết 06B/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị quyết 113/2008/NQ-HĐND về đổi mới, phát triển kinh hợp tác, hợp tác xã giai đoạn từ nay đến năm 2015 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 82/2013/NQ-HĐND phân bổ kinh phí hỗ trợ cho địa phương thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Nghị quyết 124/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII về “đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015”
- 4Nghị quyết 125/2014/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2014-2020
- 5Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 6Nghị quyết 134/2014/NQ-HĐND về kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020
- 7Nghị quyết 159/2015/NQ-HĐND về phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Nghị quyết 183/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016 – 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 12Nghị quyết 205/2016/NQ-HĐND cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020
- 13Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021
- 14Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15Nghị quyết 202/2016/NQ-HĐND cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020
- 16Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
- 18Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19Nghị quyết 47/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025
- 20Nghị quyết 53/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 21Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 3 Nghị quyết 180/2015/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016- 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 22Nghị quyết 06B/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Luật Quy hoạch 2017
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả rà soát Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 75/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phan Việt Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực