Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 8725/TTr-UBND ngày 03/12/2021 và Báo cáo số 232/BC- UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 206/BC- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022

1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 là 5.861,264 tỷ đồng, cụ thể:

a) Nguồn ngân sách địa phương: 4.457,138 tỷ đồng; trong đó: nguồn theo tiêu chí, định mức: 910,838 tỷ đồng; nguồn thu sử dụng đất: 2.267 tỷ đồng (trong đó đưa vào cân đối 948 tỷ đồng); nguồn xổ số kiến thiết: 90 tỷ đồng; nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi: 550 tỷ đồng; nguồn bội chi ngân sách địa phương: 639,300 tỷ đồng.

b) Nguồn ngân sách Trung ương (không bao gồm 03 chương trình mục tiêu Quốc gia): 1.404,126 tỷ đồng; trong đó: vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 839,001 tỷ đồng; vốn nước ngoài: 565,125 tỷ đồng.

2. Nguyên tắc phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022

a) Tuân thủ Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020; Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

b) Việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:

- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).

- Bố trí đủ vốn cho các dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán hoàn thành.

- Bố trí đảm bảo vốn cho các dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng; dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2022 để phát huy hiệu quả đầu tư.

- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo tiến độ được phê duyệt.

- Bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ phê duyệt, trong đó phấn đấu giảm thời gian thực hiện và bố trí vốn các dự án nhóm B, nhóm C so với thời gian tối đa được quy định để phát huy hiệu quả đầu tư.

- Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ trên, mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới, trong đó ưu tiên cho các dự án đã có đủ thủ tục đầu tư, được chuẩn bị kỹ để sẵn sàng triển khai thực hiện.

- Riêng vốn nước ngoài dự kiến bố trí theo thứ tự ưu tiên như sau: Dự án đủ thủ tục đầu tư kết thúc Hiệp định trong năm 2022 không có khả năng gia hạn Hiệp định, chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022; dự án khởi công mới đã ký Hiệp định hoặc dự kiến ký Hiệp định đến ngày 31/12/2021 và có khả năng giải ngân trong năm 2022.

3. Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

a) Nguồn ngân sách địa phương: 4.457,138 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Dự phòng và đối ứng các dự án ODA: 200 tỷ đồng (dự phòng 50 tỷ đồng; đối ứng các dự án ODA 150 tỷ đồng).

- Bội chi và trả nợ vay đến hạn: 776,400 tỷ đồng (bội chi 639,300 tỷ đồng; trả nợ vay đến hạn 137,100 tỷ đồng).

- Phân bổ cho cấp huyện: 2.212,251 tỷ đồng (theo tiêu chí, định mức vốn ngân sách tập trung: 273,251 tỷ đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.319 tỷ đồng; thực hiện chương trình Nghị quyết HĐND tỉnh: 620 tỷ đồng).

- Phân bổ cho các dự án cấp tỉnh và hỗ trợ cấp huyện: 1.268,487 tỷ đồng. Theo các nguyên tắc phân bổ nêu tại khoản 2 Điều 1, dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho các dự án như sau:

+ Dự án quyết toán hoàn thành và hoàn thành trước năm kế hoạch: 58,789 tỷ đồng.

+ Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch: 109,883 tỷ đồng.

+ Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch: 671,375 tỷ đồng.

+ Dự kiến kế hoạch vốn còn lại để bố trí dự án khởi công mới năm 2022 là 428,440 tỷ đồng.

b) Nguồn ngân sách Trung ương: 1.404,126 tỷ đồng

- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 839,001 tỷ đồng, phân bổ như sau:

+ Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 là 542,240 tỷ đồng.

+ Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 là 296,761 tỷ đồng, trong đó bố trí cho dự án Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công) là 190,556 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài dự kiến: 565,125 tỷ đồng, phân bổ như sau:

+ Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025: 495 tỷ đồng.

+ Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 70,125 tỷ đồng.

(Chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03, 04, 04.1, 05, 06)

4. Giải pháp thực hiện

a) Tập trung tăng cường các giải pháp huy động tối đa các nguồn vốn cho đầu tư phát triển trong thời gian đến để bổ sung vốn thực hiện chương trình nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022 đảm bảo thời gian quy định.

b) Phân cấp triệt để trong quản lý đầu tư, giao về cho cấp huyện chịu trách nhiệm thẩm định, quyết định chủ trương, quyết định dự án đầu tư đối với công trình, dự án cấp huyện quản lý (ngân sách tỉnh chỉ hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện dự án).

c) Chỉ đạo quyết liệt các chủ đầu tư, các ngành, địa phương tăng cường phối hợp xác định các hạng mục cần thiết đầu tư, phù hợp với nhu cầu bức thiết của đơn vị sử dụng; đẩy nhanh tiến độ thực hiện các thủ tục đầu tư theo quy định; kiểm soát quy trình, thời hạn thẩm định, tham gia ý kiến của các ngành chuyên môn; quy trách nhiệm, có chế tài xử lý trách nhiệm đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân kéo dài thời hạn giải quyết hồ sơ, thực hiện sai quy trình, thủ tục về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản. Nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định hồ sơ dự án, thiết kế, dự toán, đảm bảo hiệu quả đầu tư.

d) Tiếp tục đẩy mạnh công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, tháo gỡ khó khăn cho chủ đầu tư trong quá trình hoàn thiện hồ sơ thủ tục đầu tư theo quy định.

đ) Tăng cường công tác quản lý đầu tư, theo dõi chặt chẽ việc phân bổ, giải ngân vốn đảm bảo thủ tục theo đúng quy định, không để xảy ra tình trạng phân bổ và giải ngân vượt tổng mức đầu tư đã được phê duyệt khi chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, cá nhân sai phạm. Tăng cường thanh tra, kiểm tra hoạt động đấu thầu, giám sát chất lượng công trình và xử lý nghiêm các trường hợp sai phạm.

e) Thực hiện quyết liệt, kịp thời điều chuyển vốn các dự án chậm giải ngân, không có khối lượng cho các dự án khác có nhu cầu để giải ngân 100% kế hoạch vốn được giao. Theo dõi chặt chẽ tiến độ giải ngân của các dự án và xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân chậm giải ngân vốn đầu tư công.

g) Đẩy nhanh tiến độ quyết toán các dự án hoàn thành, xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi tạm ứng.

h) Thực hiện nghiêm túc Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến thực hiện kế hoạch đầu tư công. Giao các Ban quản lý dự án chuyên ngành làm chủ đầu tư đối với các công trình do cấp tỉnh quản lý; riêng đối với các dự án mua sắm trang thiết bị, giao cho đơn vị trực tiếp sử dụng làm chủ đầu tư.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan. Chỉ đạo triển khai thực hiện các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 nêu tại khoản 4 Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn chi tiết các chương trình, nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, đảm bảo thực hiện đúng mục tiêu của chương trình, nghị quyết đề ra.

2. Chỉ đạo hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án khởi công mới nhóm B (dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh do cấp tỉnh quản lý đầu tư theo phân cấp, dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương). Đối với các dự án đầu tư nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc cần đánh giá kỹ lưỡng hiện trạng công trình, đề xuất quy mô đầu tư phù hợp, tránh lãng phí trong đầu tư.

3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ kế hoạch vốn cho các dự án khởi công mới năm 2022 chưa đảm bảo thủ tục đầu tư, thống nhất phương án phân bổ với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

4. Thống nhất đưa ra khỏi danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với dự án Xử lý nước thải Khu Công nghiệp Thuận Yên, dự án Đóng mới Tàu Kiểm ngư, dự án Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, du lịch dịch vụ Đông Nam Thăng Bình 3, dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên và hỗ trợ có mục tiêu cho Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên số tiền 7,466 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh để thanh toán kinh phí thực hiện dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên, hạng mục: Khối nhà làm việc 03 tầng và các hạng mục phụ trợ.

5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại QN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các Phòng;
- Lưu VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục nguồn vốn

Kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH22/ KH21

So sánh KH22/ TH21

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

 

TỔNG SỐ

5.303.538

5.015.484

5.861.264

111%

117%

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.034.715

3.746.661

4.457.138

110%

119%

 

1

Vốn theo tiêu chí, định mức

856.251

856.251

910.838

106%

106%

 

2

Nguồn thu sử dụng đất

1.430.000

1.713.456

2.267.000

159%

132%

Chi theo tiến độ thu và thực hiện của các dự án. Đưa vào cân đối 948 tỷ đồng

3

Nguồn xổ số kiến thiết

85.000

90.230

90.000

106%

100%

 

4

Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi

659.563

659.563

550.000

83%

83%

 

5

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

851.600

274.860

639.300

75%

233%

Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại

6

Nguồn vốn khác giao cho các địa phương

77.159

77.159

-

 

 

 

6.1

Nguồn thu phí tham quan

20.000

20.000

 

 

 

 

6.2

Chi hỗ trợ từ nguồn thu mới được cấp lại theo cơ chế

57.159

57.159

 

 

 

 

7

Nguồn thu hồi của ngân sách cấp huyện

75.142

75.142

 

 

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.268.823

1.268.823

1.404.126

111%

111%

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

699.353

699.353

839.001

120%

120%

 

(1)

Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia

-

-

 

 

 

 

(2)

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

699.353

699.353

839.001

120%

120%

Biểu số 05

1

Quốc phòng

44.045

41.045

15.364

35%

37%

 

2

Y tế, dân số và gia đình

14.000

4.650

14.678

105%

316%

 

3

Văn hóa, thông tin

95.374

86.874

5.000

5%

6%

 

4

Các hoạt động kinh tế

449.404

491.150

482.190

107%

98%

 

-

Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư

170.093

202.414

140.929

83%

70%

 

-

Giao thông đường bộ

108.060

156.246

25.211

23%

16%

 

-

Công nghiệp

79.155

76.155

203.000

256%

267%

 

-

Khu công nghiệp và khu kinh tế

98.000

40.239

113.050

115%

281%

 

-

Công nghệ thông tin

14.096

14.096

-

0%

0%

 

-

Du lịch

2.000

2.000

-

 

 

 

5

Đối ứng dự án ODA

74.530

75.634

50.000

67%

66%

 

6

Dự phòng phân bổ sau

 

 

271.769

 

 

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

569.470

569.470

565.125

99%

99%

Biểu số 06

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch năm 2021

Kế hoạch năm 2022

So sánh KH22/ KH21

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Nguồn NSTT

Nguồn XSKT

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu

Nguồn bội chi và khác

 

TỔNG SỐ

3.746.661

4.457.138

910.838

90.000

2.267.000

550.000

639.300

119%

 

A

DỰ PHÒNG VÀ ĐỐI ỨNG

207.274

200.000

170.000

-

30.000

-

-

96%

 

1

Dự phòng và chuẩn bị đầu tư

 

50.000

20.000

 

30.000

 

 

 

 

2

Đối ứng các dự án ODA

207.274

150.000

150.000

 

 

 

 

72%

Biểu số 06

B

BỘI CHI VÀ TRẢ NỢ VAY

286.760

776.400

-

-

-

137.100

639.300

271%

 

1

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

274.860

639.300

 

 

 

 

639.300

233%

Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh vay lại. Biểu số 06

2

Trả nợ vay đến hạn

11.900

137.100

 

 

 

137.100

 

1152%

 

C

PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN

1.747.382

2.212.251

334.251

20.000

1.643.000

215.000

-

127%

 

I

Theo tiêu chí, định mức và nguồn khác

1.050.576

1.592.251

273.251

-

1.319.000

-

-

152%

Chưa bao gồm các nguồn khác giao cho địa phương

1

Thành phố Tam Kỳ

271.900

384.171

13.171

 

371.000

 

 

141%

 

2

Thành phố Hội An

156.900

337.485

12.485

 

325.000

 

 

215%

 

3

Thị xã Điện Bàn

174.500

340.036

15.036

 

325.000

 

 

195%

 

4

Huyện Đại Lộc

39.200

36.508

16.508

 

20.000

 

 

93%

 

5

Huyện Duy Xuyên

39.875

58.863

13.863

 

45.000

 

 

148%

 

6

Huyện Quế Sơn

34.600

37.104

12.104

 

25.000

 

 

107%

 

7

Huyện Nông Sơn

16.600

16.946

14.946

 

2.000

 

 

102%

 

8

Huyện Thăng Bình

61.300

81.473

16.473

 

65.000

 

 

133%

 

9

Huyện Núi Thành

70.100

100.366

16.366

 

84.000

 

 

143%

 

10

Huyện Phú Ninh

32.600

39.912

11.912

 

28.000

 

 

122%

 

11

Huyện Hiệp Đức

17.600

26.465

14.465

 

12.000

 

 

150%

 

12

Huyện Tiên Phước

22.935

20.765

14.765

 

6.000

 

 

91%

 

13

Huyện Bắc Trà My

19.100

18.543

15.543

 

3.000

 

 

97%

 

14

Huyện Nam Trà My

19.834

18.895

17.895

 

1.000

 

 

95%

 

15

Huyện Phước Sơn

18.749

17.645

16.445

 

1.200

 

 

94%

 

16

Huyện Nam Giang

19.800

21.076

18.076

 

3.000

 

 

106%

 

17

Huyện Đông Giang

17.700

17.639

15.039

 

2.600

 

 

100%

 

18

Huyện Tây Giang

17.283

18.359

18.159

 

200

 

 

106%

 

II

Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh

696.806

620.000

61.000

20.000

324.000

215.000

 

89%

Biểu số 03

D

PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG

1.505.245

1.268.487

406.587

70.000

594.000

197.900

-

84%

 

I

Nguồn thu tiền sử dụng đất

588.600

-

 

 

 

 

 

0%

 

II

Phân bổ chi tiết cho các dự án

916.645

1.268.487

406.587

70.000

594.000

197.900

-

138%

Biểu số 04

1

Quốc phòng

31.229

19.400

8.400

 

-

11.000

 

62%

 

2

Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

3.017

13.800

 

9.000

4.800

-

 

457%

 

3

Y tế, dân số và gia đình

39.563

115.786

22.786

61.000

32.000

-

 

293%

 

4

Văn hóa, thông tin

170

22.600

 

 

-

22.600

 

13294%

 

5

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

5.000

5.000

 

-

 

 

 

 

6

Thể dục thể thao

-

15.000

 

 

15.000

-

 

 

 

7

Bảo vệ môi trường

7.883

8.100

8.100

 

-

-

 

103%

 

8

Các hoạt động kinh tế

762.992

632.361

344.001

-

152.560

135.800

-

83%

 

-

Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định canh định cư

30.312

79.800

69.800

-

10.000

-

-

263%

 

 

Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp

6.000

7.000

7.000

 

 

 

 

117%

 

 

Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp

1.319

1.000

1.000

 

-

-

 

76%

 

 

Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi

13.937

50.800

50.800

 

-

-

 

365%

 

 

Thủy sản và dịch vụ thủy sản

1.500

17.000

7.000

 

10.000

-

 

1133%

 

 

Định canh, định cư và kinh tế mới

7.557

4.000

4.000

 

-

-

 

53%

 

-

Giao thông đường bộ

673.779

488.561

225.201

 

142.560

120.800

 

73%

 

-

Công nghiệp điện năng

2.779

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Công nghiệp khác

30.963

29.000

14.000

 

-

15.000

 

94%

 

-

Cấp, thoát nước

-

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

-

Công nghệ thông tin

186

5.000

5.000

 

-

 

 

2690%

 

-

Quy hoạch

24.973

21.000

21.000

 

 

 

 

84%

 

9

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

16.650

40.900

18.300

-

4.100

18.500

-

246%

 

-

Quản lý nhà nước

7.050

32.400

18.300

 

4.100

10.000

 

460%

 

-

Hoạt động của Đảng

5.400

6.500

-

 

-

6.500

 

120%

 

-

Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội

4.200

2.000

-

 

-

2.000

 

48%

 

10

Bảo đảm xã hội

11.717

10.000

-

 

-

10.000

 

85%

 

11

Dự phòng phân bổ sau

 

385.540

 

 

385.540

-

 

 

Chi tiết các dự án theo biểu số 4.1

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục/ dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã số chương

Mã loại - khoản

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến nay

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số văn bản; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: Năm 2021

Nguồn NSTT

Nguồn XSKT

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

11.426.516

6.978.460

2.649.119

696.806

620.000

61.000

20.000

324.000

215.000

 

A

DANH MỤC CHUYỂN TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

 

 

 

 

3.493.499

2.529.300

2.401.348

449.036

234.000

61.000

-

65.000

108.000

 

I

Nghị quyết về quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025

 

 

 

 

47/2012-

19/9/2012

241.200

241.200

197.141

4.800

13.000

13.000

-

-

-

 

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

19.342

18.496

15.600

600

2.358

2.358

-

-

-

 

1

Trạm y tế phường Phước Hòa

UBND thành phố Tam Kỳ

7773120

 

132

1668-22/3/19

4.115

4.000

3.800

 

100

100

 

 

 

 

2

Trạm y tế xã Tiên Hiệp

UBND huyện Tiên Phước

7749817

 

132

330-21/3/19

4.348

4.000

3.500

 

500

500

 

 

 

 

3

Trạm y tế xã Bình Nam

UBND huyện Thăng Bình

7754623

 

132

954-22/4/19

2.500

2.500

2.100

 

362

362

 

 

 

 

4

Trạm y tế xã Đại Minh

UBND huyện Đại Lộc

7853191

 

132

67-08/5/20

2.279

2.000

1.400

 

600

600

 

 

 

 

5

Trạm y tế xã Trà Linh

UBND huyện Nam Trà My

7823211

 

132

541-31/3/20

1.997

1.997

1.400

 

397

397

 

 

 

 

6

Trạm y tế xã Tam Nghĩa

UBND huyện Núi Thành

7849201

 

132

4715-04/8/20

1.999

1.999

1.400

 

399

399

 

 

 

 

7

Trạm y tế xã La ÊÊ

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

844-01/6/20

2.104

2.000

2.000

600

-

-

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

34.002

30.000

25.528

4.200

3.272

3.272

-

-

-

 

1

Trạm y tế xã Điện Phước

UBND thị xã Điện Bàn

7850407

 

132

6433-11/8/20

4.000

4.000

3.547

700

53

53

 

 

 

 

2

Trạm y tế phường Điện Nam Bắc

7856673

 

132

8207-9/9/20

4.000

4.000

3.547

700

53

53

 

 

 

 

3

Trạm y tế xã Duy Thành

UBND huyện Duy Xuyên

7853719

 

132

4336-29/7/20

4.400

4.000

3.547

700

453

453

 

 

 

 

4

Trạm y tế thị trấn Đông Phú

UBND huyện Quế Sơn

7840528

 

132

608-29/6/20

4.516

4.000

3.547

700

453

453

 

 

 

 

5

Trạm y tế xã Quế Xuân 1

 

7850150

 

132

761-31/7/20

4.707

4.000

3.547

700

453

453

 

 

 

 

6

Trạm y tế xã Tam Mỹ Đông

UBND huyện Núi Thành

7857385

 

132

5864-8/9/20

4.531

4.000

2.847

 

1.153

1.153

 

 

 

 

7

Trạm y tế thị trấn Tiên Kỳ

UBND huyện Tiên Phước

7833731

 

132

865-25/5/20

4.080

4.000

3.546

700

54

54

 

 

 

 

8

Trạm y tế xã Cẩm Kim

UBND thành phố Hội An

7909962

 

132

1057-22/7/21

3.769

2.000

1.400

 

600

600

 

 

 

 

c

Dự án khởi công mới (phân bổ sau)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.370

7.370

 

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị các trạm y tế

Sở Y tế

 

 

 

 

14.400

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nghị quyết số về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

161/2015- 07/7/2015;

08/2020- 17/9/2020

87.400

87.400

82.547

4.207

7.470

7.470

-

-

-

 

II.1

Đầu tư tu bổ di tích cấp Quốc gia

 

 

 

 

 

27.276

27.276

12.379

2.307

7.470

7.470

-

-

-

 

1

Bảo tồn, tu bố, phục hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7729216

560

161

2266-27/7/18

12.596

12.596

10.272

200

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Bảo tồn, tu bố, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Phần thân tháp và cửa hướng Đông

 

7930624

560

161

3506-

30/11/21

5.972

5.972

 

 

2.070

2.070

 

 

 

 

3

Bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Trà Kiệu

Sở VH-TT&DL

7838278

429

161

107-08/6/20

2.245

2.245

1.607

1.607

300

300

 

 

 

 

4

Bảo tồn, tu bố, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn

7911021

429

161

2178-04/8/21

5.481

5.481

 

 

3.800

3.800

 

 

 

 

5

Di tích giếng Nhà Nhì

7920362

429

161

142-28/9/21

982

982

500

500

300

300

 

 

 

 

II.2

Hỗ trợ các huyện, thị xã, thành phố tu bổ di tích

 

 

 

 

 

 

 

2.300

1.900

-

-

-

-

-

 

3

Thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

600

600

-

 

 

 

 

 

1

Huyện Núi Thành

UBND huyện Núi Thành

 

 

 

 

 

 

300

300

-

 

 

 

 

 

2

Huyện Phú Ninh

UBND huyện Phú Ninh

 

 

 

 

 

 

1.400

1.000

-

 

 

 

 

 

III

Nghị quyết số về phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025

 

 

 

 

48-06/12/2018

210.000

196.000

84.000

28.000

28.000

-

-

-

28.000

 

1

Huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

 

 

 

36.000

12.000

12.000

 

 

 

12.000

6 xã

2

Huyện T ây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

 

 

 

 

 

48.000

16.000

16.000

 

 

 

16.000

8 xã

IV

Nghị quyết về cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

205/2016-26/4/2016

700.000

523.000

452.735

44.735

 

 

 

 

 

 

V

Nghị quyết về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

37/2016-08/12/2016

600.000

600.000

974.171

100.000

 

-

 

-

 

 

VI

Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

 

 

 

 

45/2018-06/12/2018

 

 

62.100

40.000

25.000

 

 

25.000

 

Hỗ trợ sau đầu tư

VII

Chương trình phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu

 

 

 

 

 

188.859

120.000

46.500

40.500

40.530

40.530

-

-

-

 

1

Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh

UBND huyện Đông Giang

7855828

 

292

1613-09/9/20

14.996

9.930

9.000

4.000

930

930

 

 

 

 

2

Đường từ ĐH7.NS đi Hóc Xoài - Hố Sến

UBND huyện Nông Sơn

7879923

 

292

2635-30/12/20

13.991

12.600

5.000

5.000

3.800

3.800

 

 

 

 

3

Đường vào khu sản xuất Na Sơn - Đông Bình

UBND huyện Hiệp Đức

7886334

 

292

343-01/02/21

34.883

13.500

5.800

5.800

3.700

3.700

 

 

 

 

4

Đường vào khu sản xuất xã Tiên Châu

UBND huyện Tiên Phước

7894521

 

292

1086-20/4/21

19.810

13.500

4.600

4.600

4.900

4.900

 

 

 

 

5

Đường vào khu dược liệu xã Trà Giáp

UBND huyện Bắc Trà My

7905045

 

292

1749-28/6/21

19.979

15.300

6.400

6.400

4.300

4.300

 

 

 

 

6

Đường giao thông vào vùng nguyên liệu xã Trà Dơn

UBND huyện Nam Trà My

7905678

 

292

1800-30/6/21

18.820

14.670

4.600

4.600

5.700

5.700

 

 

 

 

7

Đường giao thông vào vùng dược liệu xã Phước Thành

UBND huyện Phước Sơn

7894426

 

292

450-19/4/21

13.580

13.050

5.400

4.400

3.700

3.700

 

 

 

 

8

Đường vào khu nguyên liệu xã Tà Bhing

UBND huyện Nam Giang

7915304

 

292

2398-20/8/21

36.300

12.600

1.000

1.000

7.800

7.800

 

 

 

 

9

Đường từ H'Juh đi thôn Atu I về thôn Ch'nốc

UBND huyện Tây Giang

7903379

 

292

1624-15/6/21

16.500

14.850

4.700

4.700

5.700

5.700

 

 

 

 

VIII

Nghị quyết về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

30/2018-28/9/2018

 

 

23.458

4.000

-

 

 

-

 

 

IX

Nghị quyết về cơ chế đặc thù thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

36/2016-08/12/2016;

13/2018-19/7/2018

64.337

60.000

66.093

4.093

-

 

 

-

 

 

X

Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

11/2019-03/10/2019;

15/2021-19/4/2021

335.000

286.000

233.402

100.000

80.000

-

-

-

80.000

 

1

Thành phố Tam Kỳ

UBND thành phố Tam Kỳ

 

 

 

 

 

 

10.142

4.116

3.596

 

 

 

3.596

 

2

Thành phố Hội An

UBND thành phố Hội An

 

 

 

 

 

 

2.680

882

868

 

 

 

868

 

3

Thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

45.480

15.204

12.237

 

 

 

12.237

 

4

Huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

 

 

 

 

 

 

22.700

9.972

9.972

 

 

 

9.972

 

5

Huyện Duy Xuyên

UBND huyện Duy Xuyên

 

 

 

 

 

 

16.920

7.470

6.390

 

 

 

6.390

 

6

Huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

 

 

 

 

 

 

39.100

17.712

-

 

 

 

-

 

7

Huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

 

 

 

 

 

 

2.220

950

1.729

 

 

 

1.729

 

8

Huyện Thăng Bình

UBND huyện Thăng Bình

 

 

 

 

 

 

37.500

17.262

19.098

 

 

 

19.098

 

9

Huyện Núi Thành

UBND huyện Núi Thành

 

 

 

 

 

 

2.500

826

2.212

 

 

 

2.212

 

10

Huyện Phú Ninh

UBND huyện Phú Ninh'

 

 

 

 

 

 

14.420

6.606

6.570

 

 

 

6.570

 

11

Huyện Hiệp Đức

UBND huyện Hiệp Đức

 

 

 

 

 

 

5.920

2.831

6.137

 

 

 

6.137

 

12

Huyện Tiên Phước

UBND huyện Tiên Phước

 

 

 

 

 

 

10.440

4.959

3.002

 

 

 

3.002

 

13

Huyện Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

 

 

 

 

 

 

2.960

1.368

2.261

 

 

 

2.261

 

14

Huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

 

 

 

 

 

 

860

532

418

 

 

 

418

 

15

Huyện Phước Sơn

UBND huyện Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

1.840

741

798

 

 

 

798

 

16

Huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

 

 

 

9.700

4.693

1.007

 

 

 

1.007

 

17

Huyện Đông Giang

UBND huyện Đông Giang

 

 

 

 

 

 

5.720

2.831

2.470

 

 

 

2.470

 

18

Huyện T ây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

 

 

 

 

 

2.300

1.045

1.235

 

 

 

1.235

 

XI

Nghị quyết về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn

 

 

 

 

17/2019-17/12/2019

100.000

100.000

16.000

16.000

10.000

 

 

10.000

 

Phân bố sau

XII

Quyết định về kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2019 - 2020

 

 

 

 

114-16/4/2020

565.303

107.000

48.937

20.000

15.000

 

 

15.000

 

Hỗ trợ sau đầu tư

XIII

Kế hoạch về hỗ trợ thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

7627-28/12/2018

101.400

50.700

50.700

10.700

-

 

 

 

 

 

XIV

Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước

UBND huyện Tiên Phước

 

 

 

 

300.000

158.000

63.564

32.000

15.000

 

 

15.000

 

 

B

DANH MỤC MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

 

 

 

 

 

7.933.017

4.449.160

247.771

247.771

386.000

-

20.000

259.000

107.000

 

I

Nghị quyết về bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020, trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả các tuyến đường địa phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công cao tốc

 

 

 

 

15-15/7/2020

23.978

14.386

14.370

14.370

-

 

 

 

 

Đã phân bố đủ kế hoạch vốn thực hiện

II

Nghị quyết về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và giao thông nông thôn (GTNT) trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

38-17/9/2020

2.804.000

1.532.000

170.000

170.000

100.000

 

 

100.000

 

 

III

Nghị quyết về đề án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

33-17/9/2020

901.000

200.000

12.000

12.000

20.000

-

-

-

20.000

 

a

Dự án chuyển tiếp

Sở TT&TT

 

 

 

 

49.904

49.904

12.000

12.000

12.000

-

-

-

12.000

 

1

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

7911841

427

314

2187-05/8/21

19.989

19.989

8.000

8.000

4.000

 

 

 

4.000

 

2

Xây dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với người dân, doanh nghiệp

7920635

427

314

2802-04/10/21

29.915

29.915

4.000

4.000

8.000

 

 

 

8.000

 

b

Dự phòng phân bổ sau

 

 

 

 

50.000

50.000

-

-

8.000

 

 

 

8.000

 

1

Nâng cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Nghị quyết về xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

 

 

 

 

09-17/9/2020

84.000

42.000

5.401

5.401

4.000

-

-

4.000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

6.000

6.000

5.401

5.401

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng điểm chốt dân quân xã Ch'Ơm, huyện Tây Giang

BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

 

6.000

6.000

5.401

5.401

-

 

 

 

 

 

b

Dự án khởi công mới (phân bổ sau)

 

 

 

 

 

6.000

6.000

-

-

4.000

 

 

4.000

 

 

1

Xây dựng điểm chốt dân quân xã biên giới huyện Nam Giang

BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Nghị quyết về quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

04/2021-13/01/2021

778.800

108.010

 

 

10.000

 

 

10.000

 

Hỗ trợ sau đầu tư

VI

Nghị quyết về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030

 

 

 

 

01/2020-21/4/2020

378.000

378.000

 

 

10.000

 

 

10.000

 

Hỗ trợ sau đầu tư

VII

Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

03/2021-13/01/2021

250.000

250.000

 

 

35.000

 

 

35.000

 

Phân bố sau

VIII

Nghị quyết về hỗ trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023

 

 

 

 

28-19/4/2021

34.275

19.841

 

 

3.000

 

 

3.000

 

Phân bố sau

IX

Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

32/2021-29/9/2021

100.000

100.000

 

 

15.000

 

 

15.000

 

Phân bố sau

X

Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026

 

 

 

 

68-29/9/2021

203.946

100.000

 

 

20.000

-

-

-

20.000

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ thành phố Hội An; hạng mục: Nâng cấp 1.041 mộ (mộ đá mài)

UBND thành phố Hội An

 

 

 

 

7.287

6.194

 

 

4.000

 

 

 

4.000

 

2

Nghĩa trang liệt sỹ xã Điện Tiến; hạng mục: Nâng cấp 550 mộ (mộ đá mài), nâng cấp tượng đài, tường rào 04 mặt, sân hành lễ

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

6.311

5.364

 

 

3.500

 

 

 

3.500

 

3

Nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Chánh; hạng mục: Nâng cấp 100 mộ, cải tạo tượng đài, sân hành lễ

UBND huyện Thăng Bình

 

 

 

 

1.183

1.183

 

 

900

 

 

 

900

 

4

Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Phong; hạng mục: Nâng cấp 556 mộ (mộ gạch men), nâng cấp nền tượng đài; xây mới 02 nhà bia; sân hành lễ

UBND huyện Quế Sơn

 

 

 

 

5.816

5.816

 

 

3.500

 

 

 

3.500

 

5

Nghĩa trang liệt sỹ xã Quế Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 710 mộ

 

 

 

 

 

2.370

2.370

 

 

1.300

 

 

 

1.300

 

6

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hiệp Thuận; hạng mục: Nâng cấp 253 mộ (mộ đá mài), xây mới tượng đài; xây mới 02 nhà bia

UBND huyện Hiệp Đức

 

 

 

 

3.846

3.846

 

 

2.800

 

 

 

2.800

 

7

Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Châu; hạng mục: Nâng cấp 46 mộ (mộ vôi vữa); xây mới tượng đài; tường rào (03 mặt), sân hành lễ

UBND huyện T iên Phước

 

 

 

 

1.933

1.933

 

 

1.600

 

 

 

1.600

 

8

Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 62 mộ, nâng cấp tượng đài (gồm nhà bia), tường rào, cống ngõ, sân hành lễ, sân nền

 

 

 

 

 

2.051

2.051

 

 

1.700

 

 

 

1.700

 

9

Nhà bia ghi tên liệt sĩ (Đài tưởng niệm) huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

 

 

 

804

804

 

 

700

 

 

 

700

 

XI

Nghị quyết số về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam

 

 

 

 

59-29/9/2021

857.796

294.078

 

 

15.000

 

 

15.000

 

Phân bố sau

XII

Nghị quyết số về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

34/2021-29/9/2021

250.000

250.000

 

 

15.000

 

 

15.000

 

Phân bố sau

XIII

Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

25/2021-22/7/2021

133.000

46.000

 

 

5.000

 

 

5.000

 

Phân bố sau

XIV

Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

23/2021-22/7/2021

968.222

964.845

46.000

46.000

27.000

 

 

27.000

 

Phân bố sau

XV

Nghị quyết về quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87.000

 

20.000

 

67.000

Phân bố sau

XVI

Đối ứng Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 về đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

 

 

 

 

 

166.000

150.000

 

 

20.000

 

 

20.000

 

Phân bố sau

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư/ dự kiến chủ đầu tư (*)

Mã số dự án

Mã số chương

Mã loại - Khoản

Quyết định đầu tư

Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Nguồn NSTT

Nguồn XSKT

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu

Tổng số

Trong đó: Năm 2021

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

16.299.204

12.805.768

6.186.237

4.117.564

873.220

1.268.487

406.587

70.000

594.000

197.900

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

497.202

359.265

283.706

156.706

31.229

19.400

8.400

-

-

11.000

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

237.762

237.762

107.596

107.596

529

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

237.762

237.762

107.596

107.596

529

-

-

-

-

-

 

1

Nhà làm việc, nhà ở Đại đội bảo vệ biên giới Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sê Kông

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

560

011

24-22/02/19

6.995

6.995

6.600

6.600

143

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Trung tâm Huấn luyện quân dự bị động viên (e885), Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam

BCH Quân sự tỉnh

7004686

560

011

1649-10/5/16

230.767

230.767

100.996

100.996

385

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

175.383

37.446

155.610

28.610

10.200

3.400

3.400

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

149.225

17.225

137.700

10.700

-

2.000

2.000

-

-

-

 

1

Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng

UBND huyện Nam Trà My

7555150

 

292

13-01/02/16

149.225

17.225

137.700

10.700

 

2.000

2.000

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

26.158

20.221

17.910

17.910

10.200

1.400

1.400

-

-

-

 

1

Biển báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

560

011

134-18/11/20

2.030

2.030

1.200

1.200

1.200

400

400

 

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo Doanh trại trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh, Trung đoạn bộ binh 885

BCH Quân sự tỉnh

7004686

560

011

66-25/5/21

5.000

5.000

3.000

3.000

3.000

1.000

1.000

 

 

 

 

3

Hỗ trợ ngân sách tỉnh cho huyện Nam Giang trong thực hiện mục tiêu sắp xếp dân cư khu vực doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

 

19.128

13.191

13.710

13.710

6.000

-

 

 

 

 

Đã bố trí đủ KHV phần NS tỉnh

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

84.057

84.057

20.500

20.500

20.500

16.000

5.000

-

-

11.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

84.057

84.057

20.500

20.500

20.500

16.000

5.000

-

-

11.000

 

1

Cầu tàu kiểm soát tàu cá trạm kiếm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khâu cảng Kỳ Hà

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

560

011

1946-03/6/20

35.000

35.000

9.000

9.000

9.000

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Dự án mật danh ST03-QNa2019

BCH Quân sự tỉnh

7004686

560

011

713-18/5/21

44.057

44.057

7.000

7.000

7.000

11.000

 

 

 

11.000

 

3

Bãi tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành

 

7004686

560

011

20-29/9/21

5.000

5.000

4.500

4.500

4.500

-

 

 

 

 

 

II

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

 

 

243.542

242.042

128.067

128.067

3.017

13.800

-

9.000

4.800

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

32.689

32.689

30.677

30.677

2.017

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

32.689

32.689

30.677

30.677

2.017

-

-

-

-

-

 

1

Trường THPT Nam Trà My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất

Sở Giáo dục và Đào tạo

7000507

422

074

2134-17/6/15

2.718

2.718

2.339

2.339

339

-

 

-

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Trường THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7731739

560

074

1082-08/4/19

29.971

29.971

28.338

28.338

1.678

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

89.883

89.883

76.200

76.200

1.000

6.000

-

6.000

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

59.993

59.993

58.300

58.300

1.000

-

-

-

-

-

 

1

Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7713885

560

074

315-28/01/21

59.993

59.993

58.300

58.300

1.000

-

-

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

29.890

29.890

17.900

17.900

-

6.000

-

6.000

-

-

 

1

Trường THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7778511

560

074

2810-05/9/19

29.890

29.890

17.900

17.900

 

6.000

 

6.000

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

61.106

59.606

21.190

21.190

-

3.000

-

3.000

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

61.106

59.606

21.190

21.190

-

3.000

-

3.000

-

-

 

1

Trường THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7783949

560

074

3142-30/9/19

61.106

59.606

21.190

21.190

 

3.000

 

3.000

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

 

59.864

59.864

-

-

-

4.800

-

-

4.800

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

59.864

59.864

-

-

-

4.800

-

-

4.800

-

 

1

Trường THPT Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7928071

560

074

3351-16/11/21

59.864

59.864

 

 

 

4.800

 

 

4.800

 

 

III

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

817.223

770.239

275.453

252.012

39.563

115.786

22.786

61.000

32.000

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

29.774

5.950

29.353

5.912

549

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

29.774

5.950

29.353

5.912

549

-

-

-

-

-

 

1

Bệnh viện đa khoa huyện Tây Giang

Sở Y tế

7052620

423

132

4410-13/11/15

29.774

5.950

29.353

5.912

549

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

102.039

78.879

46.014

46.014

-

26.786

19.786

7.000

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

72.160

49.000

29.214

29.214

-

19.786

19.786

-

-

-

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành

Bệnh viện đa khoa tỉnh QN

7755953

423

132

1163-17/4/19

72.160

49.000

29.214

29.214

 

19.786

19.786

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

29.879

29.879

16.800

16.800

-

7.000

-

7.000

-

-

 

1

Phòng khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7631735

423

132

3435-30/10/19

29.879

29.879

16.800

16.800

 

7.000

 

7.000

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

685.410

685.410

200.085

200.085

39.014

89.000

3.000

54.000

32.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

632.546

632.546

194.772

194.772

33.701

61.000

3.000

26.000

32.000

-

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7879921

560

132

3996-31/12/20

165.531

165.531

22.000

22.000

22.000

11.000

 

 

11.000

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7869524

560

132

3318-26/11/20

59.259

59.259

16.200

16.200

10.900

8.000

 

8.000

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Phước Sơn

 

7823335

560

132

30-31/01/20

59.970

59.970

21.000

21.000

 

3.000

3.000

 

 

 

 

4

Bệnh viện Y học cố truyền tỉnh Quảng Nam

Sở Y tế

7481103

423

132

2238-21/7/14

142.078

142.078

14.478

14.478

801

21.000

 

 

21.000

 

 

5

Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc

 

7487939

423

132

3448-31/10/14

145.993

145.993

79.594

79.594

 

8.000

 

8.000

 

 

 

6

Mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam

Bệnh viện Phụ sản - Nhi QNam

7814222

423

132

393-17/02/19

59.715

59.715

41.500

41.500

 

10.000

 

10.000

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

52.864

52.864

5.313

5.313

5.313

28.000

-

28.000

-

-

 

1

Trang thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam

Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh QNam

7923274

423

132

2959-19/10/21

24.267

24.267

4.413

4.413

4.413

17.000

 

17.000

 

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7887413

560

132

482-9/02/21

28.597

28.597

900

900

900

11.000

 

11.000

 

 

 

IV

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

 

 

 

94.900

59.500

20.230

16.710

170

22.600

-

-

-

22.600

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

94.900

59.500

20.230

16.710

170

22.600

-

-

-

22.600

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

94.900

59.500

20.230

16.710

170

22.600

-

-

-

22.600

 

1

Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7644608

560

161

109-23/5/17

50.000

25.000

13.160

9.640

 

10.000

 

 

 

10.000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật cảnh quan xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi

UBND huyện Duy Xuyên

7866498

 

161

5926-30/10/20

14.900

13.500

6.900

6.900

 

6.600

 

 

 

6.600

 

3

Khu tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ

UBND huyện T iên Phước

7889375

 

161

565-3/3/21

30.000

21.000

170

170

170

6.000

 

 

 

6.000

 

V

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

 

 

 

 

 

49.915

49.915

29.500

29.500

-

5.000

5.000

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

49.915

49.915

29.500

29.500

-

5.000

5.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

49.915

49.915

29.500

29.500

-

5.000

5.000

-

-

-

 

1

Phim trường sản xuất chương trình truyền hình

Đài PTTH tỉnh

7790183

442

201

3475-31/10/19

49.915

49.915

29.500

29.500

 

5.000

5.000

 

 

 

 

VI

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

60.000

20.000

-

-

-

15.000

-

-

15.000

-

 

(1)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

 

60.000

20.000

-

-

-

15.000

-

-

15.000

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

60.000

20.000

-

-

-

15.000

-

-

15.000

-

 

1

Hỗ trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tố chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 20212025

 

 

 

 

 

60.000

20.000

-

-

-

15.000

-

-

15.000

-

 

 

- Huyện Đông Giang

UBND huyện Đông Giang

 

 

 

 

30.000

10.000

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

- Huyện Phước Sơn

UBND huyện Phước Sơn

 

 

 

 

30.000

10.000

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

VII

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

64.468

54.929

22.879

22.879

7.883

8.100

8.100

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

4.036

4.036

2.457

2.457

383

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

4.036

4.036

2.457

2.457

383

-

-

-

-

-

 

1

Chuẩn bị mặt bằng xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc

Sở TN&MT

7700325

426

261

2039-04/7/18

4.036

4.036

2.457

2.457

383

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

13.800

13.800

13.422

13.422

500

100

100

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

13.800

13.800

13.422

13.422

500

100

100

-

-

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7613294

559

261

3857-31/10/16

13.800

13.800

13.422

13.422

500

100

100

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

46.632

37.093

7.000

7.000

7.000

8.000

8.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

46.632

37.093

7.000

7.000

7.000

8.000

8.000

-

-

-

 

1

Đường vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II

UBND huyện Núi Thành

7912839

 

278

2257-09/8/21

46.632

37.093

7.000

7.000

7.000

8.000

8.000

 

 

 

 

VIII

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

 

14.019.611

10.905.795

5.236.823

3.372.243

762.992

632.361

344.001

-

152.560

135.800

 

VIII.1

NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

63.000

63.000

6.000

6.000

6.000

7.000

7.000

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

63.000

63.000

6.000

6.000

6.000

7.000

7.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

63.000

63.000

6.000

6.000

6.000

7.000

7.000

-

-

-

 

1

Phát triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7880058

599

281

3910-30/12/20

63.000

63.000

6.000

6.000

6.000

7.000

7.000

 

 

 

 

VIII.2

LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

16.891

13.107

10.040

10.040

1.319

1.000

1.000

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1.561

1.561

1.561

1.561

339

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

1.561

1.561

1.561

1.561

339

-

-

-

-

-

 

1

Cắm mốc ranh giới lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh

UBND huyện Bắc Trà My

7566395

412

282

 

1.561

1.561

1.561

1.561

339

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

15.330

11.546

8.480

8.480

980

1.000

1.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

15.330

11.546

8.480

8.480

980

1.000

1.000

-

-

-

 

1

Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam

Chi cục Kiểm lâm

7776845

412

282

2617-16/8/19

15.330

11.546

8.480

8.480

980

1.000

1.000

 

 

 

 

VIII.3

THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI

 

 

 

 

 

434.811

373.566

224.523

193.007

13.937

50.800

50.800

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

62.692

27.692

55.923

24.407

2.537

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

62.692

27.692

55.923

24.407

2.537

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa khẩn cấp kè chống sạt lở bờ biển thôn Tân Lập và thôn Thuận An, xã Tam Hải

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7643204

599

283

3332-13/9/17

21.355

1.355

17.268

68

68

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Sửa chữa khẩn cấp kè chống sạt lở bờ biển thôn Tân Lập và thôn Thuận An, xã Tam Hải (giai đoạn 2)

 

7689072

599

283

1842-13/6/18

16.411

1.411

14.356

41

41

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

3

Trạm bơm Tứ Sơn (giai đoạn 2)

UBND huyện Thăng Bình

7618805

 

283

3808-28/10/16

24.926

24.926

24.298

24.298

2.428

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

68.714

59.526

35.100

35.100

2.900

14.800

14.800

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

68.714

59.526

35.100

35.100

2.900

14.800

14.800

-

-

-

 

1

Kiên cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên)

Cty TNHH MTV KTTL QNam

7905483

564

283

289-29/6/21

3.439

3.439

1.500

1.500

1.500

1.300

1.300

 

 

 

 

2

Kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ, xã Quế Thọ

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7704431

599

283

2309-31/7/18

21.124

21.124

15.700

15.700

 

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Đập Xai Mưa

UBND huyện Tiên Phước

7783842

 

283

3098-26/9/19

29.188

20.000

16.500

16.500

 

3.500

3.500

 

 

 

Bố trí đủ phần NS tỉnh theo cam kết

4

Cảnh báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh

Sở NN&PTNT

7900590

412

283

253-31/5/21

14.963

14.963

1.400

1.400

1.400

8.000

8.000

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

303.404

286.348

133.500

133.500

8.500

36.000

36.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

204.881

201.924

96.800

96.800

-

20.000

20.000

-

-

-

 

1

Kè sông Trường, huyện Bắc Trà My

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7852235

599

283

2331-24/8/20

94.884

91.927

42.000

42.000

 

9.000

9.000

 

 

 

 

2

Hồ Hố Do, huyện Thăng Bình

7747925

599

283

1623-31/5/19

109.997

109.997

54.800

54.800

 

11.000

11.000

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

98.523

84.424

36.700

36.700

8.500

16.000

16.000

-

-

-

-

1

Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An

UBND huyện Quế Sơn

7879933

 

283

3766-23/12/20

28.506

17.500

3.500

3.500

3.500

4.000

4.000

 

 

 

 

2

Hồ Phước Hòa, xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7729063

599

283

3284-31/10/18

39.924

39.924

28.200

28.200

 

6.000

6.000

 

 

 

 

3

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh

UBND huyện Nam Trà My

7900269

 

292

1439-28/5/21

30.093

27.000

5.000

5.000

5.000

6.000

6.000

 

 

 

 

VIII.4

THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

339.565

259.565

208.597

157.697

1.500

17.000

7.000

-

10.000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

339.565

259.565

208.597

157.697

1.500

17.000

7.000

-

10.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

339.565

259.565

208.597

157.697

1.500

17.000

7.000

-

10.000

-

 

1

Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều

Sở NN&PTNT

7555419

412

284

1130-29/3/16

120.065

40.065

57.480

6.580

1.500

 

 

 

 

 

 

2

Cảng cá T am Quang

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

7627869

599

284

1083-31/3/17

121.000

121.000

102.117

102.117

 

7.000

7.000

 

 

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1)

 

7747924

599

284

1624-31/5/19

98.500

98.500

49.000

49.000

 

10.000

-

 

10.000

 

 

VIII.5

ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI

 

 

 

 

 

215.225

175.225

139.503

89.503

7.557

4.000

4.000

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

135.225

135.225

86.418

86.418

7.557

-

-

-

-

-

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

135.225

135.225

86.418

86.418

7.557

-

-

-

-

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1)

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7181142

599

285

100-15/6/12

135.225

135.225

86.418

86.418

7.557

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

80.000

40.000

53.085

3.085

-

4.000

4.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

80.000

40.000

53.085

3.085

-

4.000

4.000

-

-

-

 

1

Khu tái định cư di dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam

Sở NN&PTNT

7545508

412

285

1132-

30/03/16

80.000

40.000

53.085

3.085

 

4.000

4.000

 

 

 

 

VIII.6

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

12.490.088

9.612.211

4.436.486

2.738.527

673.779

488.561

225.201

-

142.560

120.800

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

2.892.181

2.054.540

1.119.271

443.997

61.175

47.789

47.789

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

2.840.356

2.018.260

1.073.450

411.613

58.255

47.789

47.789

-

-

-

 

1

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn thành phố Tam Kỳ

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7194444

599

292

2911-10/9/12

1.222.805

688.499

534.306

124.292

30.356

37.789

37.789

 

 

 

Quyết toán

2

Phòng chống lụt bão, đường cứu hộ cứu nạn huyện Núi Thành

 

7194445

599

292

2847-04/9/12

1.160.681

1.039.827

120.854

26.540

20.000

10.000

10.000

 

 

 

Quyết toán

3

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khâu phụ Tây Giang

Sở Giao thông Vận tải

7543323

421

292

495-02/02/16

185.773

75.773

170.579

61.070

3.898

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

4

Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nang - Quảng Ngãi

UBND thành phố Tam Kỳ

7542984

 

292

1612-31/5/19

178.615

128.615

166.711

119.711

1.000

 

 

 

 

 

 

5

Đường từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc)

UBND huyện Đông Giang

7716768

 

292

2858-19/10/20

92.482

85.547

81.000

80.000

3.000

-

-

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

51.825

36.280

45.820

32.384

2.921

-

-

-

-

-

 

1

Sửa chữa, cải tạo cầu Duy Phước Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên, thành phố Hội An

Sở Giao thông Vận tải

7773871

421

292

1101-22/4/21

19.001

19.001

16.784

16.784

2.217

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Kót

UBND huyện Bắc Trà My

7488172

 

292

3810-28/10/16

32.824

17.279

29.037

15.600

704

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

608.176

563.576

451.266

445.829

39.514

24.997

21.997

-

3.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

402.996

360.396

299.303

293.866

16.000

7.000

4.000

-

3.000

-

 

1

Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

7714805

599

292

102-11/01/19

128.410

127.810

108.152

108.152

6.000

-

 

 

 

-

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7347002

560

292

 

134.586

134.586

111.514

111.514

 

3.000

 

 

3.000

 

 

3

Cầu Hội Khách - Tân Đợi

UBND huyện Đại Lộc

7759384

 

292

1534-27/5/19

140.000

98.000

79.637

74.200

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

205.180

203.180

151.963

151.963

23.514

17.997

17.997

-

-

-

 

1

Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim

Sở Giao thông Vận tải

7729228

421

292

3364-17/11/21

52.175

52.175

33.202

33.202

2.555

9.000

9.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5 lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

7811913

560

292

2101-29/7/21

22.550

22.550

18.000

18.000

4.000

2.000

2.000

 

 

 

 

3

Đường trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613

7560451

599

163

46-25/3/16

78.969

78.969

56.148

56.148

5.646

3.000

3.000

 

 

 

 

4

Cầu Khe Gai

UBND huyện Đại Lộc

7705527

 

292

2253-27/7/18

21.997

19.997

18.000

18.000

 

1.997

1.997

 

 

 

Bố trí đủ phần NS tỉnh theo cam kết

5

Bồi thường giải phóng mặt bằng phục vụ xây dựng cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E

UBND huyện Thăng Bình

7097732

 

292

 

22.613

22.613

22.613

22.613

7.313

-

 

 

 

 

 

6

Cầu qua Đồn Biên phòng xã ANông

UBND huyện Tây Giang

7904873

 

292

1231-22/6/21

6.876

6.876

4.000

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

8.729.731

6.734.095

2.863.949

1.846.701

571.090

396.775

155.415

-

120.560

120.800

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

8.017.162

6.099.272

2.583.720

1.570.221

439.981

316.816

86.456

-

120.560

109.800

 

1

Đường trục chính từ khu công nghiệp T am Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

7638518

599

292

260-20/11/17

1.479.000

579.000

1.187.288

287.288

42.920

22.816

 

 

22.816

 

 

2

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công trình

7719570

560

292

3256-30/10/18

144.918

144.918

94.405

94.405

 

7.000

7.000

 

 

 

 

3

Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)

7746293

599

292

1619-31/5/19

419.999

386.999

285.951

285.951

70.723

24.000

12.256

 

11.744

 

 

4

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khâu phụ Tây Giang (giai đoạn II)

7742440

599

292

498-26/02/20

114.016

111.616

47.634

47.634

 

14.000

4.200

 

 

9.800

 

5

Đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

7702885

559

292

3257-30/10/18

267.451

257.700

58.941

58.941

42.930

18.000

 

 

18.000

 

 

6

Cầu Nghĩa Tự, thị xã Điện Bàn

7896602

599

292

24-19/4/21

315.000

315.000

400

400

400

 

 

 

 

 

 

7

Đường trục chính từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1

7896600

559

ư

23-19/4/21

590.000

590.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

8

Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường Võ Chí Công

7896601

559

292

23-19/4/21

473.000

473.000

2.100

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

9

Cầu Hà Tân tại Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7347002

560

292

298-05/11/21

60.269

60.269

1.000

1.000

1.000

14.000

14.000

 

 

 

 

10

Đường bao Nguyễn Hoàng

UBND thành phố T am Kỳ

7858100

 

292

2039-29/7/20

550.978

168.000

36.000

36.000

 

6.000

 

 

 

6.000

 

11

Đường và cầu ĐH7 qua sông Vĩnh Điện

UBND thị xã Điện Bàn

7841346

 

292

1770-02/7/20

228.000

141.000

61.500

56.500

 

7.000

7.000

 

 

 

 

12

Đường ĐH14.ĐB (giai đoạn 1)

7625893

 

292

1043-30/3/17

145.769

94.095

108.491

67.795

 

7.000

 

 

 

7.000

 

13

Đường trục chính đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc

7763139

 

292

5038-31/5/19

102.000

102.000

91.800

91.800

85.800

 

 

 

 

 

 

14

Đường tránh phía Tây Ái Nghĩa

UBND huyện Đại Lộc

7776238

 

292

2612-15/8/19

100.000

70.000

34.700

31.700

 

10.000

 

 

10.000

 

 

15

Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch)

UBND huyện Duy Xuyên

7760997

 

292

1620-31/5/19

280.000

168.000

123.464

108.403

 

9.000

9.000

 

 

 

 

16

Đường nối Quốc lộ 1A đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam

7896598

 

292

24-19/4/21

567.000

567.000

1.800

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

17

Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)

UBND huyện Quế Sơn

7880057

 

292

09-05/01/21

93.942

84.200

1.500

1.500

1.500

15.000

 

 

 

15.000

 

18

Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

7538360

 

292

1520-04/6/21

126.537

90.337

63.846

33.846

 

7.000

 

 

 

7.000

 

19

Đường ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)

 

7887071

 

292

469-08/02/21

93.500

84.200

10.500

10.500

10.500

6.000

 

 

6.000

 

 

20

Cầu Tam Tiến và đường dẫn

UBND huyện Núi Thành

7713650

 

292

1590-30/5/19

220.000

187.000

64.849

57.500

 

8.000

 

 

8.000

 

 

21

Đường ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B

UBND huyện Phú Ninh

7887183

 

292

471-08/02/21

110.000

99.000

14.400

14.400

14.400

10.000

 

 

 

10.000

 

22

Cầu sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước

UBND huyện Hiệp Đức

7760706

 

292

1602-30/5/19

130.000

91.000

60.300

56.000

10.000

3.000

 

 

 

3.000

 

23

Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui

UBND huyện Bắc Trà My

7759328

 

292

2858-19/10/20

120.000

84.000

42.000

42.000

 

4.000

 

 

4.000

 

 

24

Các tuyến nội thị thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

7796111

 

292

3878-28/11/19

80.000

56.000

29.500

28.500

3.000

5.000

 

 

5.000

 

 

25

Đường nội thị phía Tây thị trấn Prao

 

7870142

 

292

3295-25/11/20

170.000

162.000

2.000

24.908

24.908

16.000

 

 

 

16.000

 

26

Đường giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh

UBND huyện Phước Sơn

7906488

 

292

1850-02/7/21

90.000

81.000

7.500

7.500

7.500

9.000

 

 

 

9.000

 

27

Đường giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

7905194

 

292

1752-28/6/21

120.000

108.000

2.500

2.500

2.500

19.000

 

 

19.000

-

 

28

Đường giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Tra Leng (ĐH1.NTM)

UBND huyện Nam Trà My

7894723

 

292

1801-30/6/21

150.000

140.000

29.000

29.000

29.000

6.000

6.000

 

 

 

 

29

Đường giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)

 

7894427

 

292

1750-28/6/21

149.845

140.000

28.000

28.000

28.000

7.000

7.000

 

 

 

 

30

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)

UBND huyện Phước Sơn

7912265

 

292

2313-12/8/21

150.000

110.000

25.000

 

 

16.000

 

 

16.000

 

 

31

Khôi phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)

7912314

 

292

2314-12/8/21

152.000

137.000

6.000

6.000

6.000

20.000

20.000

 

 

 

 

32

Đường ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)

7912184

 

292

2254-09/8/21

90.000

90.000

5.000

5.000

5.000

13.000

 

 

 

13.000

 

33

Đường từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương)

UBND huyện Tây Giang

7716761

 

292

2996-05/10/18

133.938

126.938

54.350

49.350

48.000

14.000

 

 

 

14.000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

712.570

634.823

280.229

276.479

131.109

79.959

68.959

-

-

11.000

 

1

Sửa chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7893395

599

292

2275-10/8/21

40.000

40.000

12.000

12.000

12.000

4.000

4.000

 

 

 

 

2

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT606

7893393

599

292

1661-18/6/21

40.000

40.000

12.000

12.000

12.000

4.000

4.000

 

 

 

 

3

Khôi phục, tái thiết tuyến đường ĐT611

7893394

599

292

451-12/8/21

7.000

7.000

3.000

3.000

3.000

2.000

 

 

 

2.000

 

4

Sửa chữa hoàn trả đoạn Km0+00 - Km3+00 tuyến đường ĐT 609 (cũ)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7774223

560

292

1622-31/5/19

40.000

37.232

21.411

21.411

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5

Đảm bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ

 

7891747

560

292

812-29/3/21

30.000

30.000

11.000

11.000

11.000

4.000

4.000

 

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường 773 (giai đoạn I)

UBND thị xã Điện Bàn

7751811

 

292

3285-10/4/19

56.411

56.411

50.800

50.800

32.109

 

 

 

 

 

 

7

Đường giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

7905046

 

292

1751-28/6/21

59.999

54.000

13.000

13.000

13.000

9.000

9.000

 

 

 

 

8

Đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang

UBND huyện Duy Xuyên

7818540

 

292

613-10/3/20

20.995

20.995

12.569

12.569

 

4.000

4.000

 

 

 

 

9

Tuyến nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2)

7866499

 

292

2012-28/7/20

40.000

40.000

11.089

11.089

 

5.000

5.000

 

 

 

 

10

Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấn Tân An

UBND huyện Hiệp Đức

7754889

 

292

1304-04/5/19

67.978

48.000

36.520

33.770

 

5.000

5.000

 

 

 

 

11

Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B

UBND huyện Tiên Phước

7756637

 

292

1186-22/4/19

49.878

29.000

28.041

27.041

 

1.959

1.959

 

 

 

Bố trí đủ phần NS tỉnh theo cam kết

12

Cầu Bình Nam 1 và cầu Bình Nam 2

UBND huyện Thăng Bình

7799327

 

292

4033-11/12/19

50.000

35.000

23.800

23.800

3.000

4.000

4.000

 

 

 

 

13

Cầu Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu

UBND huyện Bắc Trà My

7880219

 

292

08-05/01/20

30.000

27.000

7.000

7.000

7.000

4.000

4.000

 

 

 

 

14

Cầu Xà Ka, xã Phước Công

UBND huyện Phước Sơn

7874866

 

292

3607-15/12/20

31.500

28.400

5.500

5.500

5.500

6.000

6.000

 

 

 

 

15

Cầu Đăk Mét, xã Phước Lộc

7906656

 

292

1865-06/7/21

39.985

39.985

12.000

12.000

12.000

4.000

4.000

 

 

 

 

16

Đường giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng

UBND huyện Đông Giang

7871293

 

292

2127-02/12/20

13.823

13.300

5.000

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

 

 

17

Khôi phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG

UBND huyện Tây Giang

7899597

 

292

1409-26/5/21

30.000

30.000

9.000

9.000

9.000

3.000

3.000

 

 

 

 

18

Đường giao thông ATiêng - Dang

7890142

 

292

3849-28/12/20

25.000

22.500

6.000

6.000

6.000

3.000

3.000

 

 

 

 

19

Đường nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang

7903262

 

292

470-08/02/21

40.000

36.000

500

500

500

9.000

 

 

 

9.000

 

(4)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

 

260.000

260.000

2.000

2.000

2.000

19.000

-

-

19.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

260.000

260.000

2.000

2.000

2.000

19.000

-

-

19.000

-

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7893392

599

292

2937-18/10/21

260.000

260.000

2.000

2.000

2.000

19.000

 

 

19.000

 

 

VIII.7

CÔNG NGHIỆP ĐIỆN NĂNG

 

 

 

 

 

17.377

4.377

15.779

2.779

2.779

-

-

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

17.377

4.377

15.779

2.779

2.779

-

-

-

-

-

 

1

Cấp điện xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7284230

560

309

24-26/01/11

6.046

1.266

5.159

379

379

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Cấp điện thôn 3, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My

7284227

560

309

27-18/02/11

6.609

1.889

6.305

1.585

1.585

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

3

Cấp điện thôn 5, thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7280086

560

309

245-27/10/10

4.722

1.222

4.315

815

815

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

VIII.8

CÔNG NGHIỆP KHÁC

 

 

 

 

 

180.194

170.284

36.963

36.963

30.963

29.000

14.000

-

-

15.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

180.194

170.284

36.963

36.963

30.963

29.000

14.000

-

-

15.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

135.284

135.284

25.963

25.963

25.963

15.000

-

-

-

15.000

 

1

Đường trục chính nối KCN ô tô Chu Lai - Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)

BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh

7875328

599

292

3640-16/12/20

135.284

135.284

25.963

25.963

25.963

15.000

 

 

 

15.000

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

44.910

35.000

11.000

11.000

5.000

14.000

14.000

-

-

-

 

1

Cụm công nghiệp Quế Thọ 3

UBND huyện Hiệp Đức

7893386

 

309

3707-21/12/20

17.181

15.000

6.000

6.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Cụm công nghiệp T ây An 1

UBND huyện Duy Xuyên

7893386

 

309

53-08/01/21

27.730

20.000

5.000

5.000

5.000

9.000

9.000

 

 

 

 

VIII.9

CẤP, THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

 

85.869

81.869

48.154

48.154

-

9.000

9.000

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

85.869

81.869

48.154

48.154

-

9.000

9.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

85.869

81.869

48.154

48.154

-

9.000

9.000

-

-

-

 

1

Hệ thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7783507

560

311

3126-30/9/19

85.869

81.869

48.154

48.154

 

9.000

9.000

 

 

 

 

VIII.10

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

84.072

60.072

73.455

52.250

186

5.000

5.000

-

-

-

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

13.927

13.927

12.592

12.592

186

1.000

1.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

13.927

13.927

12.592

12.592

186

1.000

1.000

-

-

-

 

1

Mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam

Sở TT&TT

7776239

427

314

2551-09/8/19

9.700

9.700

9.586

9.586

186

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Hệ thống thông tin quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước

Sở KH&ĐT

7785768

413

314

3209-07/10/19

4.227

4.227

3.006

3.006

 

1.000

1.000

 

 

 

Đang quyết toán hoàn thành

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

70.145

46.145

60.863

39.658

-

4.000

4.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

70.145

46.145

60.863

39.658

-

4.000

4.000

-

-

-

 

1

Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam

Sở TT&TT

7567181

427

314

2985-19/8/19

70.145

46.145

60.863

39.658

 

4.000

4.000

 

 

 

 

VIII.11

QUY HOẠCH

 

 

 

 

 

92.520

92.520

37.322

37.322

24.973

21.000

21.000

-

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

92.520

92.520

37.322

37.322

24.973

21.000

21.000

-

-

-

 

1

Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7794942

413

332

1221-11/8/20

49.000

49.000

12.972

12.972

12.473

21.000

21.000

 

 

 

 

2

Lập hồ sơ thiết kế đô thị (tỷ lệ 1/2.000) tuyến ven biển, tuyến ven sông Cố Cò từ thị xã Điện Bàn đến thành phố Hội An

Sở Xây dựng

7842920

419

332

3518-06/11/19

495

495

300

300

200

-

-

 

 

 

 

3

Quy hoạch chung xây dựng (tỷ lệ 1/10.000) khu vực ven biển huyện Duy Xuyên và huyện Thăng Bình, giai đoạn đến năm 2025 và năm 2030

 

7842919

419

332

1332-20/5/20

5.289

5.289

3.200

3.200

2.400

-

-

 

 

 

 

4

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7812388

599

332

3236-09/10/19

2.630

2.630

1.800

1.800

300

-

-

 

 

 

 

5

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Tam Hòa - Tam Tiến, khu kinh tế mở Chu Lai

7812389

599

332

3237-09/10/19

4.347

4.347

3.200

3.200

600

-

-

 

 

 

 

6

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu phi thuế quan gắn với khu bến cảng Tam Hòa, khu kinh tế mở Chu Lai

7812390

599

332

3248-10/10/19

3.825

3.825

2.700

2.700

500

-

-

 

 

 

 

7

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu phi thuế quan gắn với sân bay Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai

7812387

599

332

3302-17/10/19

2.348

2.348

1.600

1.600

200

-

-

 

 

 

 

8

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị Tây Bắc sân bay Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai

7812386

599

332

3713-13/11/19

2.888

2.888

2.000

2.000

300

-

-

 

 

 

 

9

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp Tam Anh 2, khu kinh tế mở Chu Lai

7827428

599

332

980-09/4/20

2.709

2.709

1.650

1.650

1.100

-

-

 

 

 

 

10

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng, khu kinh tế mở Chu Lai

7827429

599

332

981-09/4/20

2.764

2.764

1.650

1.650

1.100

-

-

 

 

 

 

11

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp công nghệ cao Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7827430

599

332

982-09/4/20

2.383

2.383

1.550

1.550

1.100

-

-

 

 

 

 

12

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

7861591

599

332

2562-17/9/20

3.123

3.123

900

900

900

-

-

 

 

 

 

13

Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu Lai

7860640

599

332

2634-25/9/20

4.129

4.129

1.200

1.200

1.200

-

-

 

 

 

 

14

Khảo sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai

Sở Xây dựng

7873974

419

332

3164-12/11/20

5.163

5.163

1.500

1.500

1.500

-

-

 

 

 

 

15

Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam tại khu vực Núi Trà, xã T am Nghĩa, huyện Núi Thành

Sở TN&MT

7882284

426

332

3750-22/12/20

1.425

1.425

1.100

1.100

1.100

-

-

 

 

 

 

IX

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOAN THỂ

 

 

 

 

 

274.674

211.141

118.564

107.564

16.650

40.900

18.300

-

4.100

18.500

 

IX.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

205.958

166.601

94.801

83.801

7.050

32.400

18.300

-

4.100

10.000

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

42.664

30.497

28.992

27.992

2.068

10.000

-

-

-

10.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

42.664

30.497

28.992

27.992

2.068

10.000

-

-

-

10.000

 

1

Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2)

Sở Công thương

7661518

416

341

157-

30/10/17

1.593

1.593

1.444

1.444

90

-

-

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

Sở TT&TT

7703516

427

341

105-26/7/18

3.909

3.909

3.300

3.300

481

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

7710655

414

341

152-10/8/20

5.291

5.291

4.198

4.198

1.002

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

4

Trung tâm Dịch vụ việc làm QNam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng khu vực Quế Sơn

Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam

7643762

424

341

70-31/5/17

983

983

850

850

95

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

5

Sửa chữa Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7813497

560

341

28-11/02/20

4.722

4.722

4.200

4.200

400

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

6

Khu trung tâm giới thiệu, tố chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh

UBND huyện Nam Trà My

7747342

 

341

848-20/3/19

26.167

14.000

15.000

14.000

 

10.000

 

 

 

10.000

Lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án về cơ cấu nguồn vốn

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

12.870

12.870

4.982

4.982

4.982

5.300

5.300

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

12.870

12.870

4.982

4.982

4.982

5.300

5.300

-

-

-

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7887180

560

341

14-27/01/21

7.000

7.000

2.522

2.522

2.522

3.100

3.100

 

 

 

 

2

Mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng phó thiên tai

Sở NN&PTNT

7900837

412

341

68-28/5/21

5.870

5.870

2.460

2.460

2.460

2.200

2.200

 

 

 

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

134.124

106.934

60.827

50.827

-

13.000

13.000

-

-

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

134.124

106.934

60.827

50.827

-

13.000

13.000

-

-

-

 

1

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7629786

560

341

3474-31/10/19

79.434

79.434

39.800

39.800

 

8.000

8.000

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7790280

 

341

3473-31/10/19

54.690

27.500

21.027

11.027

 

5.000

5.000

 

 

 

 

(4)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

 

16.300

16.300

-

-

-

4.100

-

-

4.100

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

16.300

16.300

-

-

-

4.100

-

-

4.100

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh

Công an tỉnh

7004692

560

341

155-27/10/21

9.800

9.800

 

 

 

2.500

 

 

2.500

 

 

2

Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam

Sở Khoa học và Công nghệ

7927724

417

341

164-08/11/21

6.500

6.500

 

 

 

1.600

 

 

1.600

 

 

IX.2

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

 

 

 

 

 

57.218

33.042

15.400

15.400

5.400

6.500

-

-

-

6.500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

8.042

8.042

5.400

5.400

5.400

1.500

-

-

-

1.500

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

8.042

8.042

5.400

5.400

5.400

1.500

-

-

-

1.500

 

1

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7883090

560

351

09-18/01/20

4.700

4.700

2.400

2.400

2.400

1.400

 

 

 

1.400

 

2

Sửa chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

7898289

509

351

59-17/5/21

3.342

3.342

3.000

3.000

3.000

100

 

 

 

100

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

49.176

25.000

10.000

10.000

-

5.000

-

-

-

5.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

49.176

25.000

10.000

10.000

-

5.000

-

-

-

5.000

 

1

Trụ sở Huyện ủy Bắc Trà My

UBND huyện Bắc Trà My

7792829

 

351

3785-19/11/19

49.176

25.000

10.000

10.000

 

5.000

 

 

 

5.000

 

IX.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

11.498

11.498

8.364

8.364

4.200

2.000

-

-

-

2.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

11.498

11.498

8.364

8.364

4.200

2.000

-

-

-

2.000

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

11.498

11.498

8.364

8.364

4.200

2.000

-

-

-

2.000

 

1

Trụ sở làm việc Báo Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7865604

560

361

124-03/11/20

9.398

9.398

7.264

7.264

3.100

1.200

 

 

 

1.200

 

2

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh QNam

7887182

560

361

161-31/12/20

2.100

2.100

1.100

1.100

1.100

800

 

 

 

800

 

X

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

 

 

 

 

177.669

132.942

71.016

31.883

11.717

10.000

-

-

-

10.000

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

132.669

87.942

63.016

23.883

3.717

-

-

-

-

-

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

132.669

87.942

63.016

23.883

3.717

-

-

-

-

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam

Sở LĐ-TB&XH

7385977

424

398

3516-31/10/12

33.404

11.775

21.629

597

597

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

2

Trung tâm Dạy nghề huyện Duy Xuyên

7350995

424

398

3516-31/10/12

78.871

56.270

23.101

5.000

1.732

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam

Cơ sở Cai nghiện ma túy QNam

7633584

424

398

127-01/8/18

5.994

5.994

5.386

5.386

393

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

4

Nghĩa trang liệt sỹ phường Điện Ngọc

UBND thị xã Điện Bàn

7761058

 

371

4925-

29/5/19

5.400

5.400

4.900

4.900

286

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

5

Nghĩa trang liệt sỹ xã Đại Phong

UBND huyện Đại Lộc

7777485

 

371

256-21/3/19

3.502

3.502

3.200

3.200

209

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

6

Bia tưởng niệm AHLS khu di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu

UBND huyện Quế Sơn

7762794

 

371

561-30/5/19

2.298

2.000

1.800

1.800

200

 

 

 

 

 

Quyết toán, đã bố trí đủ KHV

7

Nghĩa trang liệt sỹ tế xã Tiên An

UBND huyện T iên Phước

7749869

 

371

332-21/3/19

3.199

3.000

3.000

3.000

300

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

45.000

45.000

8.000

8.000

8.000

10.000

-

-

-

10.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

45.000

45.000

8.000

8.000

8.000

10.000

-

-

-

10.000

 

1

Trung tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7893387

560

371

991-13/4/21

45.000

45.000

8.000

8.000

8.000

10.000

 

 

 

10.000

 

XI

DỰ PHÒNG PHÂN BỔ SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

385.540

 

 

385.540

 

Chi tiết các dự án theo biểu số 4.1

Ghi chú: (*) Dự kiến chủ đầu tư là những dự án chưa được UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư.

 

Biểu số 04.1

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2022 (PHÂN BỔ SAU)

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư/ dự kiến chủ đầu tư (*)

Quyết định đầu tư

Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Nguồn NSTT

Nguồn XSKT

Nguồn thu sử dụng đất

Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu

Tổng số

Trong đó: Năm 2021

 

TỔNG SỐ

 

 

3.924.640

3.361.743

3.000

3.000

3.000

385.540

-

-

385.540

-

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

65.500

65.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

65.500

65.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

 

38.000

38.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong, huyện Tiên Phước

BCH Quân sự tỉnh

 

17.500

17.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

227.568

227.568

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

206.968

206.968

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam.

Công an tỉnh

 

76.968

76.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hiện đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh

 

130.000

130.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

20.600

20.600

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Hội trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông

Công an tỉnh

 

10.600

10.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

Công an tỉnh

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

 

122.775

122.775

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

120.000

120.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Núi Thành

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

60.000

60.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2

Trường THPT Lương Thúc Kỳ

 

 

60.000

60.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

2.775

2.775

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

2.775

2.775

 

 

-

 

 

 

 

 

 

IV

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

40.000

40.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

40.000

40.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Phòng Phân tích và thử nghiệm chất lượng sản phẩm

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

460.634

460.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

383.000

383.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y

Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc

 

69.000

69.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao

Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam

 

144.000

144.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Y tế thành phố Hội An

UBND thành phố Hội An

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

77.634

77.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Da liễu tỉnh QNam

Sở Y tế

 

3.163

3.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống xử lý chất thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc

 

2.471

2.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình

 

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

VĂN HÓA THÔNG TIN

 

 

105.395

79.198

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

105.395

79.198

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều)

UBND thành phố Hội An

 

20.395

10.198

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Tôn tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại

UBND huyện Tiên Phước

 

25.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

Sở VH-TT&DL

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)

UBND huyện Hiệp Đức

 

5.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh

UBND huyện Phú Ninh

 

30.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

 

 

50.000

50.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

50.000

50.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Thiết bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình

Đài PTTH tỉnh

 

50.000

50.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

VIII

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

85.000

85.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

45.000

45.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

45.000

45.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

40.000

40.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp sân vận động Tam Kỳ

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

283.500

283.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

256.500

256.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý nước thải vùng Đông

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

100.000

100.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

 

 

156.500

156.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

27.000

27.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam

UBND huyện Núi Thành

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đóng cửa khu chôn lấp rác thải tại xã Đại Hiệp

Sở TN&MT

 

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

2.180.468

1.726.268

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

X.1

LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP

 

 

60.000

35.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

60.000

35.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2o20 của Thủ tướng Chính phủ

Sở NN&PTNT

 

40.000

15.000

 

 

-

 

 

 

 

 

Đối ứng thực hiện chương trình NSTW

2

Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km)

BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.2

THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI

 

 

193.000

161.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

193.000

161.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn 3)

UBND huyện Quế Sơn

 

75.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

 

30.000

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kè sông Trường (đoạn qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp)

UBND huyện Phước Sơn

 

70.000

56.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh chính N22 Bắc Phú Ninh

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

 

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.3

THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN

 

 

440.000

140.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

440.000

140.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang

BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT

 

440.000

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối ứng dự án do Bộ NN&PTNT đầu tư

X.4

ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ VÀ KINH TỂ MỚI

 

 

128.000

128.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

90.000

90.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Sắp xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông

UBND huyện Nam Giang

 

90.000

90.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

38.000

38.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình

Sở TN&MT

 

32.000

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư từ nguồn ứng Quỹ phát triển đất tỉnh và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án

2

Xây dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng

UBND huyện Đại Lộc

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.5

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

1.340.898

1.243.698

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

1.215.000

1.135.000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

340.000

340.000

3.000

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Phong Thử trên tuyến ĐT609

 

125.000

125.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng đường Quốc lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới)

 

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng

4

Đường nối từ Quốc lộ 1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí Công - UBND xã Bình Sa

UBND huyện Thăng Bình

 

120.000

96.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị trấn Prao

UBND huyện Đông Giang

 

280.000

224.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

125.898

108.698

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Đường bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu

UBND huyện Hiệp Đức

 

46.000

36.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cầu Sông Bui

UBND huyện Bắc Trà My

 

30.000

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4.NS (đoạn từ cầu Nông Sơn đến làng Đại Bình)

UBND huyện Nông Sơn

 

49.898

47.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X.6

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

18.570

18.570

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

18.570

18.570

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

18.570

18.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

 

 

189.800

129.800

-

-

-

 

 

 

 

 

 

XI.1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

94.300

64.300

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

94.300

64.300

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam

Thanh tra tỉnh

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà My

Sở NN&PTNT

 

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy

 

3.200

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt

 

1.100

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ

Ban Dân tộc

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

 

30.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Tây Giang

UBND huyện Tây Giang

 

30.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI.2

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

 

 

85.500

55.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

60.000

30.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc

UBND huyện Đại Lộc

 

60.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

25.500

25.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Nhà xe Tỉnh ủy Quảng Nam

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI.3

TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

10.000

10.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

10.000

10.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

 

114.000

91.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

58.000

40.500

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang liệt sỹ thị xã Điện Bàn

UBND thị xã Điện Bàn

 

58.000

40.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

56.000

51.000

-

-

-

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD tỉnh

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đền liệt sỹ Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

 

15.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng Quảng Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn

Trường Cao đẳng Quảng Nam

 

16.000

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Dự kiến chủ đầu tư là những dự án chưa được UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư.

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã số chương

Mã Loại - Khoản

Mã chương trình

Quyết định đầu tư

Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: Năm 2021

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

12.703.009

9.933.026

4.296.413

3.399.050

699.353

839.001

 

I

QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

861.080

856.080

630.453

620.253

41.045

15.364

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

230.064

230.064

213.401

203.201

6.045

4.638

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

230.064

230.064

213.401

203.201

6.045

4.638

 

1

Đường biên giới nối từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang (giai đoạn 2)

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

7004686

560

292

0689

36-25/3/16

80.839

80.839

76.201

76.201

5.000

4.638

 

2

Phát triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng

UBND huyện Nam Trà My

7555150

 

292

0689

13-01/02/16

149.225

149.225

137.200

127.000

1.045

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

631.016

626.016

417.052

417.052

35.000

10.726

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

631.016

626.016

417.052

417.052

35.000

10.726

 

1

Cơ sở hạ tầng phục vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm

BCH Quân sự tỉnh

7249825

560

011

0819

23-25/2/16

490.016

490.016

415.052

415.052

33.000

10.726

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK

UBND huyện Nam Trà My

7896596

 

292

0689

23-19/4/21

141.000

136.000

2.000

2.000

2.000

 

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

 

 

150.274

85.000

132.723

70.313

4.650

14.678

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

150.274

85.000

132.723

70.313

4.650

14.678

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

150.274

85.000

132.723

70.313

4.650

14.678

 

1

Nâng cấp bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi

Sở Y tế

7561525

423

132

0659

1167-30/3/16

150.274

85.000

132.723

70.313

4.650

14.678

 

III

VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

461.211

275.000

419.586

253.520

86.874

5.000

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

411.211

250.000

406.426

250.000

85.374

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

411.211

250.000

406.426

250.000

85.374

-

 

1

Tượng đài bà mẹ Việt Nam anh hùng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7001214

560

161

0729

2269-14/7/11

411.211

250.000

406.426

250.000

85.374

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

50.000

25.000

13.160

3.520

1.500

5.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

50.000

25.000

13.160

3.520

1.500

5.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7644608

560

161

0729

109-23/5/17

50.000

25.000

13.160

3.520

1.500

5.000

 

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TÉ

 

 

 

 

 

 

11.230.444

8.716.947

2.899.631

2.340.944

491.150

482.190

 

IV.1

NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

2.125.714

1.875.979

829.308

782.754

202.414

140.929

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

324.596

210.000

174.830

158.666

72.351

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

206.746

150.000

122.874

116.874

30.558

-

 

1

Đường cứu hộ và kè chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh)

UBND huyện Phú Ninh

7296986

 

292

0639

5668-20/10/11

126.746

80.000

47.874

46.874

29.558

 

 

2

Phát triển hạ tầng sản xuất giống sâm Ngọc Linh (tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo)

UBND huyện Nam Trà My

7555151

 

281

0639

144-30/3/16

80.000

70.000

75.000

70.000

1.000

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

117.850

60.000

51.956

41.792

41.792

-

 

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong

Sở NN&PTNT

7421084

412

283

0639

3870-12/9/13

19.135

15.000

13.777

12.000

12.000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Ma Phan

UBND huyện Phú Ninh

7411853

 

283

0639

2384-

26/7/11

50.970

15.000

8.730

8.730

8.730

 

 

3

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hố Cái

UBND huyện Núi Thành

7423365

 

283

0639

01-02/01/14

22.621

15.000

13.691

11.062

11.062

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo hồ chứa nước Thành Công

UBND huyện Tiên Phước

7422356

 

283

0639

3911-13/12/14

25.124

15.000

15.758

10.000

10.000

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

1.801.118

1.665.979

654.478

624.088

130.064

140.929

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

1.741.118

1.605.979

602.478

572.088

113.064

137.929

 

1

Bảo vệ phát triển rừng tỉnh Quảng Nam đến năm 2020

Sở NN&PTNT

7319443

412

282

0629

2887-06/9/12

635.000

635.000

75.140

75.140

10.623

28.377

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam

 

7541413

412

282

0629

1133-30/3/16

84.481

80.000

39.350

39.200

3.200

40.800

 

3

Mở rộng khu neo đậu tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều

Sở NN&PTNT

7555419

412

282

0639

1130-29/3/16

120.065

80.000

60.380

51.300

 

28.700

 

4

Chống xói lở khẩn cấp và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

7845771

599

283

0639

2380-28/8/20

39.979

39.979

32.000

32.000

12.000

4.000

 

5

Củng cố, nâng cấp tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào

7845772

599

283

0639

2402-31/8/20

50.000

50.000

40.000

40.000

15.000

5.000

 

6

Chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại, thành phố Hội An

7845773

599

283

0639

2624-25/9/20

300.000

300.000

200.000

200.000

 

15.000

 

7

Hồ Suối Thỏ

7893885

599

283

0639

20-16/3/21

150.000

120.000

1.500

1.500

1.500

 

 

8

Tăng cường năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020

Chi cục Kiểm lâm

7557673

412

282

0629

826-07/03/16

60.498

35.000

30.108

28.948

8.148

6.052

 

9

Kè chống sạt lở bờ sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu

UBND huyện Duy Xuyên

7853334

 

283

0639

2373-28/8/20

24.949

20.000

17.000

17.000

10.000

 

 

10

Thủy lợi đa mục tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7618027

 

283

0959

923-22/3/17

119.000

96.000

96.000

76.000

41.593

 

 

11

Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An

7891982

 

285

0639

844-31/3/21

57.147

50.000

11.000

11.000

11.000

10.000

 

12

Ổn định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4

UBND huyện Nam Giang

 

 

285

0639

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

52.000

52.000

17.000

3.000

 

1

Điểm ĐCĐC tập trung thôn 3, xã Trà Leng

UBND huyện Nam Trà My

7846209

 

285

 

2247-14/8/20

25.000

25.000

22.000

22.000

7.000

1.000

 

2

Điểm ĐCĐC tập trung thôn Dốc Kiền, xã Ba

UBND huyện Đông Giang

7846651

 

285

 

2032-29/7/20

35.000

35.000

30.000

30.000

10.000

2.000

 

IV.3

GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

6.444.131

4.774.000

1.230.228

787.443

156.246

25.211

 

(1)

Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

443.278

305.000

413.777

298.256

21.053

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

443.278

305.000

413.777

298.256

21.053

-

 

1

Đường vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang

Sở Giao thông Vận tải

7543323

421

292

0759

495-02/02/16

185.773

110.000

158.825

110.000

3.902

 

 

2

Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ Phú 2

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7243471

560

292

0759

874-20/3/12

257.505

195.000

254.952

188.256

17.152

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

1.103.347

620.000

671.474

369.510

36.516

20.211

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

1.103.347

620.000

671.474

369.510

36.516

20.211

 

1

Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)

Sở Giao thông Vận tải

7537790

421

292

0759

3771-24/10/17

193.725

70.000

175.338

70.000

6.000

 

 

2

Cầu Giao Thủy

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7383743

560

292

0759

3425-31/10/14

823.270

500.000

437.125

255.047

30.516

14.673

 

3

Đường giao thông khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang

UBND huyện Nam Giang

7383743

560

292

0759

763-01/3/16

86.352

50.000

59.010

44.462

 

5.538

 

(3)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

4.897.506

3.849.000

144.977

119.677

98.677

5.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

4.897.506

3.849.000

144.977

119.677

98.677

5.000

 

1

Đường nội thị trung tâm huyện Nông Sơn

UBND huyện Nông Sơn

7538360

 

292

0759

1781-07/6/18

81.746

30.000

50.300

25.000

4.000

5.000

 

2

Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7890481

599

292

0759

22-19/4/21

2.056.760

1.558.000

5.000

5.000

5.000

 

 

3

Đường nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B

7919066

599

292

0759

23-19/4/21

550.000

440.000

78.677

78.677

78.677

 

 

4

Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B

7896599

599

292

0759

23-19/4/21

646.000

517.000

3.000

3.000

3.000

 

 

5

Cầu Văn Ly và đường dẫn

7896597

599

292

0759

23-19/4/21

525.000

420.000

2.000

2.000

2.000

 

 

6

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam

UBND thị xã Điện Bàn

7896904

 

292

0759

23-19/4/21

498.000

398.000

2.000

2.000

2.000

 

 

7

Cầu Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang)

UBND huyện Thăng Bình

7896715

 

292

0759

20-16/3/21

265.000

238.500

2.000

2.000

2.000

 

 

8

Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình

UBND huyện Hiệp Đức

7896714

 

292

0759

20-16/3/21

275.000

247.500

2.000

2.000

2.000

 

 

IV.2

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

687.515

584.388

300.844

258.344

76.155

203.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

687.515

584.388

300.844

258.344

76.155

203.000

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

687.515

584.388

300.844

258.344

76.155

203.000

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7446520

560

309

0779

716- 10/3/14

687.515

584.388

300.844

258.344

76.155

203.000

 

IV.4

KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

1.453.939

1.054.580

486.825

486.635

40.239

113.050

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

1.453.939

1.054.580

486.825

486.635

40.239

113.050

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

1.453.939

1.054.580

486.825

486.635

40.239

113.050

 

1

Đường trục chính; tái định cư khu công nghiệp Tam Quang

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

7635286

599

292

0789

152-29/10/14

684.475

547.580

193.595

193.595

 

18.834

 

2

Đường trục chính vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng

 

7635286

599

292

0789

244-27/10/17

230.000

207.000

146.864

146.864

26.000

10.000

 

3

Nạo vét luồng vào cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2)

 

7543629

599

295

0789

205- 23/8/16

199.480

150.000

141.366

141.176

9.239

69.216

 

4

Đường giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn

UBND huyện Quế Sơn

7895175

 

292

0789

865-31/3/21

339.984

150.000

5.000

5.000

5.000

15.000

 

IV.6

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

319.145

248.000

50.427

23.769

14.096

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

70.145

24.000

47.927

21.269

11.596

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

70.145

24.000

47.927

21.269

11.596

-

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Nam

Sở TT&TT

7567181

427

314

0809

2985-19/8/19

70.145

24.000

47.927

21.269

11.596

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

249.000

224.000

2.500

2.500

2.500

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

249.000

224.000

2.500

2.500

2.500

-

 

1

Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

Sở TT&TT

7893838

427

314

0809

20-16/3/21

249.000

224.000

2.500

2.500

2.500

 

 

IV.7

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

200.000

180.000

2.000

2.000

2.000

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

200.000

180.000

2.000

2.000

2.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

200.000

180.000

2.000

2.000

2.000

-

 

1

Phòng cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An

UBND thành phố Hội An

7893630

 

322

0799

20-16/3/21

200.000

180.000

2.000

2.000

2.000

 

 

V

ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

214.020

114.020

75.634

50.000

Chi tiết tại Biểu số 06

VI

DỰ PHÒNG PHÂN BỔ SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271.769

 

1

On định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4

UBND huyện Nam Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thiện đường ven biển 129 (đường Võ Chí Công)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ chí Công và ĐT613B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam

UBND thị xã Điện Bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cầu Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình

UBND huyện Hiệp Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025

Sở TT&TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN ODA

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự

Mã số chương

Mã Loại - Khoản

Quyết định đầu tư

Dự kiến lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2021

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết ngày,

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát

NS tỉnh vay lại

NSTW

NS tỉnh

NSTW cấp phát

NS tỉnh vay lại

NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

8.083.928

1.904.765

141.008

 

5.786.068

3.066.269

2.719.798

2.114.858

540.744

46.437

494.307

1.574.114

1.139.377

434.737

1.404.425

200.000

50.000

150.000

1.204.425

565.125

639.300

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

6.819.080

1.388.610

141.008

 

5.037.375

2.317.576

2.719.798

1.313.192

338.238

46.437

291.801

974.954

540.217

434.737

1.295.425

141.000

50.000

91.000

1.154.425

515.125

639.300

 

I

Giao thông

 

 

 

 

 

2.626.575

526.676

129.095

 

2.099.899

480.330

1.619.568

561.630

178.847

34.524

144.323

382.783

13.462

369.321

677.119

75.000

45.000

30.000

602.119

151.500

450.619

 

(1)

Dự án chuyển tiệp hoàn thanh sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

2.626.575

526.676

129.095

 

2.099.899

480.330

1.619.568

561.630

178.847

34.524

144.323

382.783

13.462

369.321

677.119

75.000

45.000

30.000

602.119

151.500

450.619

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

2.626.575

526.676

129.095

 

2.099.899

480.330

1.619.568

561.630

178.847

34.524

144.323

382.783

13.462

369.321

677.119

75.000

45.000

30.000

602.119

151.500

450.619

 

1

Liên kết vùng miền Trang tỉnh Quảng Nam

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7582908

599

292

546-06/02/18

768.075

201.176

129.095

25,474 triệu u SD

566.899

480.330

86.568

57.255

38.024

34.524

3.500

19.231

13.462

5.769

276.429

60.000

45.000

15.000

216.429

151.500

64.929

 

2

Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An

7678808

599

292

1356-17/4/15

1.858.500

325.500

 

73 triệu USD

1.533.000

 

1.533.000

504.375

140.823

 

140.823

363.552

 

363.552

400.691

15.000

 

15.000

385.691

 

385.691

 

II

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

1.656.100

397.184

 

 

865.821

802.071

63.750

486.662

98.633

 

98.633

388.029

363.951

24.078

288.889

45.000

 

45.000

243.889

225.000

18.889

 

(1)

Dự án chuyển tiệp hoàn thanh sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1.656.100

397.184

 

 

865.821

802.071

63.750

486.662

98.633

 

98.633

388.029

363.951

24.078

288.889

45.000

 

45.000

243.889

225.000

18.889

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.656.100

397.184

 

 

865.821

802.071

63.750

486.662

98.633

 

98.633

388.029

363.951

24.078

288.889

45.000

 

45.000

243.889

225.000

18.889

 

1

Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7027013

560

311

1004-18/3/16;

1141-02/4/18

700.728

79.312

 

9,5 triệu Euro

228.321

228.321

 

164.426

17.132

 

17.132

147.294

147.294

 

65.000

10.000

 

10.000

55.000

55.000

 

 

2

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7545199

599

311

187-09/8/17

955.372

317.872

 

25 triệu Euro

637.500

573.750

63.750

322.236

81.501

 

81.501

240.735

216.657

24.078

223.889

35.000

 

35.000

188.889

170.000

18.889

 

III

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

2.351.663

380.943

 

 

1.970.720

934.240

1.036.480

181.665

16.314

 

16.314

165.351

124.013

41.338

268.417

10.000

 

10.000

258.417

88.625

169.792

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1.428.520

149.527

 

 

1.278.993

710.495

568.498

181.665

16.314

 

16.314

165.351

124.013

41.338

29.667

5.000

 

5.000

24.667

18.500

6.167

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.428.520

149.527

 

 

1.278.993

710.495

568.498

181.665

16.314

 

16.314

165.351

124.013

41.338

29.667

5.000

 

5.000

24.667

18.500

6.167

 

1

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT

7621244

599

283

3151-22/10/18

299.520

15.527

 

 

283.993

212.995

70.998

174.665

9.314

 

9.314

165.351

124.013

41.338

25.667

1.000

 

1.000

24.667

18.500

6.167

 

2

Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An

7799320

599

283

1028-15/8/19

1.129.000

134.000

 

 

995.000

497.500

497.500

7.000

7.000

 

7.000

 

 

 

4.000

4.000

 

4.000

 

 

 

Chưa bố trí vốn nước ngoài do chưa ký Hiệp định trước 31/12/2021

(2)

Dự án khởi công mới năm kế hoạch

 

 

 

 

 

923.143

231.416

 

 

691.727

223.745

467.982

 

 

 

 

 

 

 

238.750

5.000

 

5.000

233.750

70.125

163.625

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

923.143

231.416

 

 

691.727

223.745

467.982

 

 

 

 

 

 

 

238.750

5.000

 

5.000

233.750

70.125

163.625

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7886503

599

292

328 - 29/01/21

923.143

231.416

 

 

691.727

223.745

467.982

 

 

 

 

 

 

 

238.750

5.000

 

5.000

233.750

70.125

163.625

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

107.146

26.211

11.913

 

80.935

80.935

 

43.610

24.819

11.913

12.906

18.791

18.791

 

56.000

6.000

5.000

1.000

50.000

50.000

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

107.146

26.211

11.913

 

80.935

80.935

 

43.610

24.819

11.913

12.906

18.791

18.791

 

56.000

6.000

5.000

1.000

50.000

50.000

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

107.146

26.211

11.913

 

80.935

80.935

 

43.610

24.819

11.913

12.906

18.791

18.791

 

56.000

6.000

5.000

1.000

50.000

50.000

 

 

1

Nâng cao năng lực ngành y tế tỉnh Quảng Nam

SởKH&ĐT

7384028

413

139

1853-13/7/20

107.146

26.211

11.913

3,057 triệu

80.935

80.935

 

43.610

24.819

11.913

12.906

18.791

18.791

 

56.000

6.000

5.000

1.000

50.000

50.000

 

 

V

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

77.596

57.596

 

 

20.000

20.000

 

39.625

19.625

 

19.625

20.000

20.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

 

77.596

57.596

 

 

20.000

20.000

 

39.625

19.625

 

19.625

20.000

20.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

77.596

57.596

 

 

20.000

20.000

 

39.625

19.625

 

19.625

20.000

20.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

1

Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông (GĐ2)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7487079

560

074

2811-05/9/19

77.596

57.596

 

 

20.000

20.000

 

39.625

19.625

 

19.625

20.000

20.000

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

1.264.848

516.155

 

 

748.693

748.693

 

801.666

202.507

 

202.507

599.160

599.160

 

109.000

59.000

 

59.000

50.000

50.000

 

 

I

Công nghiệp

 

 

 

 

 

141.000

21.000

 

 

120.000

120.000

 

62.367

7.000

 

7.000

55.367

55.367

 

53.000

3.000

 

3.000

50.000

50.000

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

141.000

21.000

 

 

120.000

120.000

 

62.367

7.000

 

7.000

55.367

55.367

 

53.000

3.000

 

3.000

50.000

50.000

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

141.000

21.000

 

 

120.000

120.000

 

62.367

7.000

 

7.000

55.367

55.367

 

53.000

3.000

 

3.000

50.000

50.000

 

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 20182020 (EU tài trợ)

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7446520

560

309

1423-15/5/19;

1256-26/4/19

141.000

21.000

 

 

120.000

120.000

 

62.367

7.000

 

7.000

55.367

55.367

 

53.000

3.000

 

3.000

50.000

50.000

 

 

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

1.123.848

495.155

 

 

628.693

628.693

 

739.299

195.507

 

195.507

543.792

543.792

 

56.000

56.000

 

56.000

 

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

 

1.123.848

495.155

 

 

628.693

628.693

 

739.299

195.507

 

195.507

543.792

543.792

 

56.000

56.000

 

56.000

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

1.123.848

495.155

 

 

628.693

628.693

 

739.299

195.507

 

195.507

543.792

543.792

 

56.000

56.000

 

56.000

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn

BQL dự án ĐTXD tỉnh

7699494

560

283

3259-31/10/18

291.336

130.746

 

 

160.590

160.590

 

185.818

56.096

 

56.096

129.723

129.723

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

 

2

Trồng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My

UBND huyện Nam Trà My

7719731

 

282

3177-23/10/18

150.000

23.153

 

 

126.847

126.847

 

83.541

10.726

 

10.726

72.814

72.814

 

1.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

3

Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An

BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông

7712573

560

294

3259-31/10/18

682.512

341.256

 

 

341.256

341.256

 

469.940

128.685

 

128.685

341.255

341.255

 

45.000

45.000

 

45.000

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 73/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Việt Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản