- 1Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 3Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2013/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Qua xem xét Tờ trình số 1373/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 với những nội dung chính như sau:
1. Điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ 34 khu vực mỏ, diện tích giảm từ 194,00 ha còn 169,50 ha (giảm 24,50 ha), trong đó:
- Điều chỉnh giảm diện tích tại 01 khu vực mỏ sét gạch ngói từ 16,0 ha xuống còn 5,0 ha (giảm 11,0 ha), tài nguyên dự báo 0,15 triệu m³ và 01 khu vực mỏ cát san lấp từ 15,0 ha xuống còn 1,50 ha (giảm 13,50 ha), tài nguyên dự báo 0,10 triệu m³;
- Điều chỉnh vị trí tọa độ 32 khu vực mỏ, cụ thể:
+ 01 khu vực mỏ sét gạch ngói, diện tích 35,0 ha, tài nguyên dự báo 1,0 triệu m³;
+ 29 khu vực mỏ cát, sỏi lòng sông làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 111,0 ha, tài nguyên dự báo 1,76 triệu m³;
+ 02 khu vực mỏ cát san lấp, diện tích 17,0 ha, tài nguyên dự báo 0,75 triệu m³.
(Danh mục các khu vực mỏ điều chỉnh diện tích, vị trí tọa độ được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 thêm 05 khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích 37,90 ha, gồm:
- 02 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích 16,20 ha, tài nguyên dự báo 4,0 triệu m³;
- 03 khu vực mỏ cát san lấp với diện tích 21,70 ha, tài nguyên dự báo 1,49 triệu m³.
(Danh mục các khu vực mỏ bổ sung vào quy hoạch được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020, gồm 68 khu vực mỏ, diện tích 2.040,10 ha, bao gồm:
- 02 khu vực mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích: 21,20 ha, tài nguyên dự báo: 21,0 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ sét gạch, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo 1,0 triệu m³;
- 02 khu vực mỏ cát xây dựng, diện tích 13,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,23 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ cát san lấp, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,8 triệu m³;
- 07 khu vực mỏ vàng, diện tích: 440,0 ha, tài nguyên dự báo: 16.590,0 kg;
- 22 khu vực mỏ sắt, sắt laterit, diện tích: 481,0 ha, tài nguyên dự báo: 2,55 triệu tấn;
- 06 khu vực mỏ quặng titan, diện tích: 629,0 ha, tài nguyên dự báo: 348.750 tấn;
- 10 khu vực mỏ phụ gia xi măng với diện tích: 100,0 ha, tài nguyên dự báo: 5,37 triệu m³, bao gồm:
+ 03 khu vực mỏ đá caosilic, diện tích 9,0 ha, tài nguyên dự báo: 2,70 triệu m³;
+ 02 khu vực mỏ silicit, diện tích 26,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,62 triệu m³;
+ 04 khu vực mỏ đá phiến sét đen, diện tích 45,0 ha, tài nguyên dự báo: 1,25 triệu m³;
+ 01 khu vực mỏ đá phiến sét than, diện tích 20,0 ha, tài nguyên dự báo 0,8 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ sét xi măng với diện tích: 8,9 ha, tài nguyên dự báo: 980.000 m³;
- 03 khu vực mỏ quặng phosphorit với diện tích: 4,5 ha, tài nguyên dự báo: 60.000 tấn;
- 03 khu vực mỏ quặng mangan với diện tích: 167,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,122 triệu tấn;
- 01 khu vực mỏ pegmatit, diện tích: 2,5 ha, tài nguyên dự báo: 1.691.000 m³;
- 01 khu vực mỏ quặng chì kẽm, diện tích: 13,0 ha, tài nguyên dự báo: 98.968 tấn;
- 01 khu vực mỏ quặng Wonfram, diện tích: 5,0 ha, tài nguyên dự báo: Chưa xác định;
- 01 khu vực mỏ than đá với diện tích: 3,0 ha, tài nguyên dự báo: Chưa xác định;
- 01 khu vực mỏ đá granit, diện tích: 100,0 ha, tài nguyên dự báo: 5 triệu m³;
- 01 khu vực mỏ đá cericit, diện tích: 10,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,5 triệu m³;
- 04 khu vực mỏ nước nóng, nước khoáng với diện tích: 2,0 ha (mỏ nước khoáng Thanh Lâm, lưu lượng 0,1 lít/s, mỏ nước khoáng Đồng Nghèn, lưu lượng 0,2 lít/s, mỏ nước khoáng Troóc, lưu lượng 0,52 lít/s, mỏ nước khoáng khe Sốt, lưu lượng 0,2 lít/s);
(Danh mục các khu vực mỏ điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch được quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Sau khi điều chỉnh, bổ sung, đưa ra khỏi quy hoạch một số khu vực mỏ khoáng sản thì Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh gồm có 148 khu vực mỏ với diện tích 2.240,80 ha, bao gồm:
- 58 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.457,50 ha, tài nguyên dự báo: 996,23 triệu m³;
- 36 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 356,10 ha, tài nguyên dự báo: 10,42 triệu m³;
- 29 khu vực mỏ cát, sỏi xây dựng với diện tích: 111,0 ha, tài nguyên dự báo: 76 triệu m³;
- 24 khu vực mỏ cát san lấp với diện tích: ha, tài nguyên dự báo: triệu m³;
- 01 khu vực mỏ than bùn, diện tích: 12,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,012 triệu m³.
(Danh mục các khu vực mỏ được quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 được quy định chi tiết tại Phụ lục IV và Bản đồ kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | |||||||||||||
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo (triệu m³) | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | ||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | Tăng | Giảm | Tổng | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (17) |
1 | Sét gạch ngói | Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 16,00 | 1 | 1.939.924 | 548.374 | 0,40 | 1 | 1.939.950 | 549.050 | 0,00 | -11,00 | 5,00 | 0,15 |
2 | 1.939.023 | 548.834 | 2 | 1.939.920 | 549.195 | |||||||||
3 | 1.939.401 | 549.601 | 3 | 1.939.880 | 549.184 | |||||||||
4 | 1.939.496 | 549.791 | 4 | 1.939.830 | 549.350 | |||||||||
5 | 1.938.532 | 548.384 | 5 | 1.939.750 | 549.320 | |||||||||
6 | 1.938.895 | 548.128 | 6 | 1.939.650 | 549.320 | |||||||||
7 | 1.941.441 | 553.441 | 7 | 1.939.720 | 549.140 | |||||||||
8 | 1.941.762 | 553.562 | 8 | 1.939.798 | 549.079 | |||||||||
9 | 1.941.676 | 553.719 | 9 | 1.939.880 | 549.050 | |||||||||
10 | 1.941.369 | 553.594 |
|
|
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | Lý do điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo (triệu m³) | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo (triệu m³) | ||||||||||||||||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | Tăng | Giảm | Tổng | ||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (17) | (18) | |||||||||||||
2 | Cát san lấp | Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch | 15,00 | 1 | 1.936.731 | 555.450 | 0,60 | 1 | 1.963.540 | 548.559 | 0,00 | -13,50 | 1,50 | 0,10 | Điều chỉnh giảm diện tích do đã khai thác hết một phần trữ lượng | |||||||||||||
2 | 1.963.578 | 548.620 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.963.524 | 548.626 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.963.503 | 548.713 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.963.392 | 548.753 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.963.388 | 548.637 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.963.419 | 548.673 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.963.506 | 548.583 | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng | 31,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,00 | -24,50 | 6,50 | 0,25 |
| |||||||||||||||
3 | Sét gạch ngói | Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 35,00 | 1 | 1.975.486 | 539.226 | 1,00 | 1 | 1.977.258 | 538.707 | 0,00 | 0,00 | 35,00 | 1,00 | Điều chỉnh tọa độ cho phù hợp với thực tế | |||||||||||||
2 | 1.975.889 | 539.449 | 2 | 1.977.281 | 538.898 | |||||||||||||||||||||||
3 | 1.975.675 | 539.828 | 3 | 1.977.026 | 538.862 | |||||||||||||||||||||||
4 | 1.975.047 | 539.949 | 4 | 1.977.003 | 538.675 | |||||||||||||||||||||||
5 | 1.975.075 | 539.682 | 5 | 1.975.942 | 539.606 | |||||||||||||||||||||||
|
|
| 6 | 1.975.488 | 540.198 | |||||||||||||||||||||||
7 | 1.975.250 | 539.880 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.975.370 | 539.362 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Cát, sỏi xây dựng | Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 0,50 | 1 | 1.964.278 | 497.965 | 0,01 | 1 | 1.964.261 | 497.859 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,01 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.964.353 | 497.985 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.964.245 | 497.973 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.964.202 | 497.834 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | Cát, sỏi xây dựng | Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 1,00 | 1 | 1.966.950 | 501.300 | 0,01 | 1 | 1.967.044 | 501.275 | 0,00 | 0,00 | 1,00 | 0,01 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.967.048 | 501.371 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.966.964 | 501.369 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.966.833 | 501.262 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.966.837 | 501.236 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | Cát, sỏi xây dựng | Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | 1 | 1.980.819 | 502.899 | 0,02 | 1 | 1.980.708 | 502.557 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,02 | ||||||||||||||
2 | 1.980.715 | 502.543 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.980.857 | 502.583 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.980.861 | 502.888 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.980.622 | 503.114 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.980.601 | 503.098 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.980.844 | 502.875 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.980.848 | 502.589 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | Cát, sỏi xây dựng | Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | 1 | 1.979.285 | 503.631 | 0,03 | 1 | 1.979.576 | 503.054 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.979.586 | 503.065 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.979.104 | 503.503 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.979.094 | 503.492 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | Cát xây dựng | Thượng nguồn thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | 1 | 1.977.976 | 507.015 | 0,02 | 1 | 1.978.110 | 506.787 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,02 | ||||||||||||||
2 | 1.978.130 | 506.796 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.977.989 | 507.053 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.977.771 | 507.122 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.977.714 | 507.375 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.977.683 | 507.374 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.977.753 | 507.095 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.977.968 | 507.028 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | Cát, sỏi xây dựng | Khe Còi, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | 1 | 1.976.158 | 509.446 | 0,02 | 1 | 1.977.599 | 507.986 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,02 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.977.595 | 508.002 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.977.317 | 507.958 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.977.109 | 508.080 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.976.956 | 508.415 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.976.933 | 508.405 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.977.086 | 508.076 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.977.310 | 507.943 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | Cát xây dựng | Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | 1 | 1.975.415 | 510.942 | 0,02 | 1 | 1.975.497 | 510.793 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,02 | ||||||||||||||
2 | 1.975.576 | 511.030 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.975.543 | 511.034 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.975.458 | 510.801 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | Cát xây dựng | Bãi Nèng, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | 1 | 1.975.655 | 511.998 | 0,03 | 1 | 1.975.626 | 511.214 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.975.809 | 511.646 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.975.739 | 511.951 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.975.582 | 512.245 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.975.552 | 512.240 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.975.704 | 511.951 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.975.780 | 511.654 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.975.603 | 511.221 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | Cát xây dựng | Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | 1 | 1.974.522 | 512.397 | 0,03 | 1 | 1.975.180 | 511.962 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.975.215 | 512.035 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.974.616 | 512.225 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.974.566 | 512.105 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | Cát xây dựng | São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,00 | 1 | 1.971.163 | 517.690 | 0,04 | 1 | 1.972.798 | 516.763 | 0,00 | 0,00 | 4,00 | 0,04 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.972.815 | 516.771 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.972.608 | 517.259 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.972.590 | 517.251 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.971.763 | 517.438 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.971.783 | 517.470 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.971.260 | 517.684 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.970.600 | 518.046 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.970.583 | 518.024 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.971.239 | 517.647 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | Cát, sỏi xây dựng | Minh Cầm, xã Phong Hóa, xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,00 | 1 | 1.973.014 | 519.440 | 0,05 | 1 | 1.971.136 | 518.709 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 0,05 | ||||||||||||||
2 | 1.971.194 | 518.759 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.970.831 | 519.121 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.970.762 | 519.073 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | Cát xây dựng | Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa | 2,00 | 1 | 1.969.026 | 522.744 | 0,02 | 1 | 1.969.063 | 522.270 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,02 | ||||||||||||||
2 | 1.969.178 | 522.296 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.969.065 | 522.514 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.969.030 | 522.888 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.969.051 | 523.283 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.969.002 | 523.283 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.968.967 | 522.661 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | Cát xây dựng | Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | 1 | 1.966.715 | 526.815 | 0,07 | 1 | 1.966.783 | 526.993 | 0,00 | 0,00 | 7,00 | 0,20 | ||||||||||||||
2 | 1.966.861 | 526.837 | 2 | 1.966.728 | 527.289 | |||||||||||||||||||||||
3 | 1.966.787 | 527.322 | 3 | 1.966.849 | 527.728 | |||||||||||||||||||||||
4 | 1.966.654 | 527.308 | 4 | 1.966.736 | 527.761 | |||||||||||||||||||||||
| 5 | 1.966.628 | 527.292 | |||||||||||||||||||||||||
6 | 1.966.679 | 526.973 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | Cát xây dựng | Bãi Rì Rì, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,00 | 1 | 1.966.787 | 527.322 | 0,11 | 1 | 1.966.962 | 527,703 | 0,00 | 0,00 | 11,00 | 0,53 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
| |||||||||||||
2 | 1.966.654 | 527.308 | 2 | 1.967.094 | 527,989 | |||||||||||||||||||||||
3 | 1.967.048 | 527.890 | 3 | 1.967.331 | 528,124 | |||||||||||||||||||||||
4 | 1.966.953 | 527.919 | 4 | 1.967.314 | 528,258 | |||||||||||||||||||||||
5 | 1.966.729 | 527.755 | 5 | 1.966.740 | 527,764 | |||||||||||||||||||||||
18 | Cát, sỏi xây dựng | Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | 1 | 1.946.658 | 537.722 | 0,03 | 1 | 1.946.253 | 538.313 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.946.244 | 538.321 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.946.163 | 538.215 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.946.042 | 538.153 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.945.963 | 537.966 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.945.870 | 537.953 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.945.802 | 537.909 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.945.842 | 537.788 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.945.805 | 537.703 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.945.490 | 537.513 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.945.500 | 537.502 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.945.816 | 537.695 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.945.853 | 537.789 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.945.821 | 537.904 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.945.871 | 537.943 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.945.968 | 537.957 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.946.059 | 538.144 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.946.176 | 538.203 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | Cát, sỏi xây dựng | Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | 1 | 1.946.658 | 538.882 | 0,03 | 1 | 1.948.866 | 538.170 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP
| |||||||||||||
2 | 1.948.915 | 538.177 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.948.844 | 538.750 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.948.637 | 538.962 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.948.622 | 538.951 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.948.830 | 538.742 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.947.947 | 539.157 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.947.947 | 539.175 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.947.772 | 539.149 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.947.589 | 539.055 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.947.472 | 538.759 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.947.406 | 538.726 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.947.144 | 538.980 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.947.065 | 538.937 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.946.991 | 538.690 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.946.855 | 538.698 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.946.752 | 538.859 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.946.605 | 538.962 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.946.453 | 538.984 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | 1.946.406 | 538.832 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | 1.946.420 | 538.822 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | 1.946.468 | 538.971 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | 1.946.602 | 538.946 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | 1.946.746 | 538.845 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | 1.946.829 | 538.684 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | 1.947.010 | 538.658 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | 1.947.086 | 538.921 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | 1.947.148 | 538.949 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | 1.947.404 | 538.697 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | 1.947.478 | 538.729 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | 1.947.604 | 539.039 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | 1.947.784 | 539.130 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | Cát xây dựng | Ba Rền, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 2,00 | 1 | 1.928.932 | 549.965 | 0,02 | 1 | 1.927.272 | 550.321 | 0,00 | 0,00 | 2,00 | 0,02 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.927.267 | 550.328 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.927.080 | 550.251 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.927.084 | 550.238 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.927.068 | 550.398 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.927.029 | 550.446 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.926.999 | 550.446 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.926.966 | 550.429 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.926.929 | 550.506 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.926.895 | 550.559 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.926.859 | 550.581 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.926.797 | 550.533 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.926.754 | 550.514 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.926.651 | 550.501 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.926.587 | 550.478 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.926.589 | 550.474 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.926.652 | 550.495 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.926.758 | 550.508 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.926.802 | 550.528 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | 1.926.859 | 550.575 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | 1.926.892 | 550.554 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | 1.926.923 | 550.503 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | 1.926.962 | 550.421 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | 1.926.998 | 550.441 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | 1.927.025 | 550.442 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | 1.927.063 | 550.392 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | Cát xây dựng | Bãi Nông Trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch | 3,00 | 1 | 1.930.501 | 552.463 | 0,03 | 1 | 1.933.720 | 553.551 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.933.721 | 553.610 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.933.525 | 553.624 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.933.518 | 553.567 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.932.664 | 553.224 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.932.641 | 553.239 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.932.218 | 553.026 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.931.931 | 552.527 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.931.438 | 552.332 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.931.040 | 552.526 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.930.733 | 552.533 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.930.562 | 552.461 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.930.168 | 552.419 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.930.035 | 551.795 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.930.086 | 551.519 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.929.841 | 551.443 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.929.506 | 551.452 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.929.402 | 551.321 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.929.287 | 551.182 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | 1.929.252 | 550.996 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | 1.929.080 | 550.886 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | 1.929.100 | 550.748 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | 1.928.953 | 550.576 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | 1.928.913 | 550.566 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | 1.928.922 | 550.510 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | 1.928.948 | 550.476 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | 1.928.918 | 550.388 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | 1.928.926 | 550.384 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | 1.928.970 | 550.477 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | 1.928.932 | 550.519 | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| 31 | 1.928.926 | 550.557 |
|
|
|
|
| |||||||||||||
32 | 1.928.964 | 550.570 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | 1.929.121 | 550.740 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | 1.929.099 | 550.880 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | 1.929.268 | 550.982 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | 1.929.296 | 551.160 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | 1.929.428 | 551.311 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | 1.929.517 | 551.420 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | 1.929.841 | 551.414 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | 1.930.093 | 551.472 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | 1.930.130 | 551.539 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | 1.930.107 | 551.898 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | 1.930.191 | 552.397 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | 1.930.562 | 552.433 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | 1.930.754 | 552.498 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | 1.931.047 | 552.489 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | 1.931.432 | 552.285 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | 1.931.951 | 552.496 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | 1.932.256 | 552.984 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | 1.928.689 | 552.313 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | 1.928.687 | 552.324 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | 1.928.417 | 552.402 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | 1.928.467 | 552.513 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | 1.928.136 | 552.536 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | 1.928.136 | 552.508 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | 1.928.453 | 552.505 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | 1.928.407 | 552.396 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | Cát xây dựng | Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | 1 | 1.936.731 | 555.450 | 0,05 | 1 | 1.936.805 | 555.461 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 0,05 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.936.806 | 555.492 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.936.015 | 555.668 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.935.665 | 555.572 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.935.663 | 555.535 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.936.015 | 555.622 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | Cát xây dựng | Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | 1 | 1.936.731 | 555.450 | 0,05 | 1 | 1.938.968 | 555.573 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 0,05 | ||||||||||||||
2 | 1.939.005 | 555.574 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.938.873 | 555.869 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.939.034 | 556.195 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.939.015 | 556.207 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.938.860 | 555.867 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.938.849 | 556.413 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.938.852 | 556.437 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.938.652 | 556.432 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.938.343 | 556.072 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.938.362 | 556.063 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.938.663 | 556.414 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.937.883 | 555.418 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.937.900 | 555.435 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.937.681 | 555.592 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.937.662 | 555.572 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | Cát xây dựng | Lòi Trúc, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | 1 | 1.939.437 | 556.185 | 0,03 | 1 | 1.940.493 | 557.459 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.940.478 | 557.467 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.939.935 | 556.909 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.939.974 | 556.886 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.939.623 | 556.301 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.939.612 | 556.308 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.939.290 | 556.103 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.939.298 | 556.082 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | Cát, sỏi xây dựng | Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 2,50 | 1 | 1.917.231 | 547.638 | 0,03 | 1 | 1.917.747 | 548.014 | 0,00 | 0,00 | 2,50 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.917.770 | 548.037 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.917.649 | 548.104 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.917.436 | 547.817 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.917.460 | 547.803 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.917.656 | 548.072 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | Cát, sỏi xây dựng | Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 5,00 | 1 | 1.916.160 | 563.093 | 0,05 | 1 | 1.914.952 | 560.895 | 0,00 | 0,00 | 5,00 | 0,05 | ||||||||||||||
2 | 1.914.992 | 560.877 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.915.529 | 561.467 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.915.617 | 562.223 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.916.233 | 563.202 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.916.176 | 563.257 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.915.567 | 562.240 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.915.477 | 561.497 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | Cát, sỏi xây dựng | Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 10,00 | 1 | 1.916.973 | 562.622 | 0,10 | 1 | 1.916.898 | 562.412 | 0,00 | 0,00 | 10,00 | 0,10 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.916.966 | 562.418 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.917.108 | 562.954 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.916.734 | 563.959 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.916.666 | 563.928 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.917.032 | 562.945 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | Cát, sỏi xây dựng | Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | 1 | 1.891.273 | 580.004 | 0,03 | 1 | 1.891.409 | 579.803 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.891.428 | 579.815 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.891.299 | 580.056 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.891.116 | 580.021 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.891.018 | 580.184 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.890.708 | 580.328 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.890.703 | 580.302 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.890.994 | 580.149 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.891.094 | 579.981 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.891.284 | 580.017 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | Cát, sỏi xây dựng | Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | 1 | 1.892.762 | 580.242 | 0,03 | 1 | 1.893.393 | 580.106 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | ||||||||||||||
2 | 1.893.390 | 580.150 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.893.132 | 580.111 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.892.813 | 580.375 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.892.613 | 580.149 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.892.257 | 580.198 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.892.113 | 579.966 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.892.150 | 579.956 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.892.294 | 580.137 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.892.620 | 580.083 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.892.864 | 580.267 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.893.117 | 580.057 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | Cát, sỏi xây dựng | Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | 1 | 1.897.057 | 581.194 | 0,03 | 1 | 1.897.331 | 582.918 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,03 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
2 | 1.897.317 | 582.957 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.897.060 | 582.889 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.897.127 | 582.381 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.896.985 | 582.326 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.896.673 | 582.523 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.896.546 | 581.766 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.896.588 | 581.752 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.896.708 | 582.454 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.896.975 | 582.274 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.897.169 | 582.344 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.897.111 | 582.827 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.897.115 | 581.075 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.897.100 | 581.084 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.896.845 | 580.760 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.896.863 | 580.751 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | 1.895.761 | 580.227 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 1.895.759 | 580.259 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | 1.895.342 | 580.161 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | 1.895.338 | 580.132 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | Cát, sỏi xây dựng | Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | 1 | 1.898.386 | 585.251 | 0,10 | 1 | 1.899.730 | 584.662 | 0,00 | 0,00 | 10,00 | 0,18 | ||||||||||||||
2 | 1.899.722 | 584.690 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1.899.231 | 584.541 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 1.899.083 | 584.592 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | 1.897.982 | 585.499 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1.897.008 | 585.455 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | 1.896.829 | 585.294 | ||||||||||||||||||||||||||
8 | 1.897.103 | 584.950 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 1.897.488 | 584.259 | ||||||||||||||||||||||||||
10 | 1.897.507 | 584.271 | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1.897.119 | 584.963 | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 1.896.857 | 585.292 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | 1.897.013 | 585.433 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | 1.897.967 | 585.477 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 1.899.074 | 584.564 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 1.899.226 | 584.513 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | Cát xây dựng | Hạ nguồn cầu Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy và xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | 1 | 1.901.864 | 585.005 | 0,05 | 1 | 1.902.270 | 585.206 | 0,00 | 0,00 | 3,00 | 0,05 | Điều chỉnh từ tọa độ điểm trung tâm sang tọa độ các điểm khép góc, theo quy định tại Khoản 4, Điều 9, Nghị định 15/2012/NĐ-CP | |||||||||||||
| 2 | 1.902.204 | 585.270 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
| 3 | 1.901.746 | 584.962 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
| 4 | 1.901.776 | 584.933 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Cộng | 146,00 |
|
|
| 2,13 |
|
|
| 0,00 | 0,00 | 146,00 | 2,76 |
| |||||||||||||||
33 | Cát san lấp | Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 7,00 | 1 | 1.969.969 | 547.071 | 0,35 | 1 | 1.969.970 | 547.072 | 0,00 | 0,00 | 7,00 | 0,35 | Điều chỉnh tọa độ cho phù hợp với thực tế | |||||||||||||
2 | 1.969.990 | 547.155 |
| 2 | 1.969.990 | 547.155 | ||||||||||||||||||||||
3 | 1.969.438 | 547.310 |
| 3 | 1.969.438 | 547.310 | ||||||||||||||||||||||
4 | 1.969.399 | 547.198 |
| 4 | 1.969.400 | 547.198 | ||||||||||||||||||||||
5 | 1.969.662 | 547.098 |
| 5 | 1.969.662 | 547.098 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 6 | 1.968.140 | 547.149 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 7 | 1.968.185 | 547.270 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 8 | 1.967.856 | 547.386 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 9 | 1.967.393 | 547.444 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 10 | 1.967.389 | 547.404 | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 11 | 1.967.698 | 547.383 | ||||||||||||||||||||||
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình đã được thông qua tại NQ số 31/2011/NQ-HĐND ngày 01/12/2011 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | |||||||||||||
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo (triệu m³) | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo | ||||
X (m) | Y (m) | X (m) | Y (m) | Tăng | Giảm | Tổng | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (17) |
35 | Cát san lấp | Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | 1 | 1.942.165 | 560.191 | 0,40 | 1 | 1.944.468 | 559.182 | 0,00 | 0,00 | 10,00 | 0,40 |
2 | 1.942.288 | 560.476 | 2 | 1.944.533 | 559.269 | |||||||||
3 | 1.942.032 | 560.664 | 3 | 1.944.294 | 559.471 | |||||||||
4 | 1.941.908 | 560.329 | 4 | 1.944.262 | 559.372 | |||||||||
|
|
| 5 | 1.943.384 | 559.517 | |||||||||
|
|
| 6 | 1.943.439 | 559.620 | |||||||||
|
|
| 7 | 1.943.222 | 559.749 | |||||||||
|
|
| 8 | 1.943.158 | 559.653 | |||||||||
|
|
| 9 | 1.942.146 | 560.215 | |||||||||
|
|
| 10 | 1.942.169 | 560.259 | |||||||||
|
|
| 11 | 1.941.992 | 560.352 | |||||||||
|
|
| 12 | 1.941.969 | 560.308 | |||||||||
|
|
| 13 | 1.941.654 | 560.756 | |||||||||
|
|
| 14 | 1.941.749 | 560.897 | |||||||||
|
|
| 15 | 1.941.614 | 560.981 | |||||||||
|
|
| 16 | 1.941.470 | 561.089 | |||||||||
|
|
| 17 | 1.941.433 | 560.937 | |||||||||
|
|
| 18 | 1.941.528 | 560.837 | |||||||||
Cộng | 17,00 |
|
|
| 0,75 |
|
|
| 0,00 | 0,00 | 17,00 | 0,75 | ||
Tổng cộng | 194,00 |
|
|
| 3,88 |
|
|
| 0,00 | -24,50 | 169,50 | 3,76 |
CÁC KHU VỰC MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Loại đất | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo (triệu m³) | Ghi chú | |
X (m) | Y (m) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,80 |
| 1 | 1.968.314 | 524.802 | 3,30 |
|
2 | 1.968.360 | 524.874 | |||||||
3 | 1.968.247 | 524.938 | |||||||
4 | 1.968.279 | 524.970 | |||||||
5 | 1.967.795 | 525.566 | |||||||
6 | 1.967.711 | 525.485 | |||||||
7 | 1.967.869 | 525.172 | |||||||
8 | 1.967.943 | 525.257 | |||||||
9 | 1.968.002 | 525.152 | |||||||
10 | 1.968.026 | 525.007 | |||||||
2 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 4,40 | NCS | 1 | 1.906.123 | 568.807 | 0,70 |
|
2 | 1.906.103 | 568.980 | |||||||
3 | 1.905.903 | 569.077 | |||||||
4 | 1.905.939 | 568.788 | |||||||
3 | Cát san lấp (cát xây dựng) | Thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch | 5,70 | RST | 1 | 1.962.654 | 548.637 | 0,30 |
|
2 | 1.962.737 | 548.851 | |||||||
3 | 1.962.583 | 548.923 | |||||||
4 | 1.962.469 | 548.901 | |||||||
5 | 1.962.418 | 548.757 | |||||||
4 | Cát san lấp (cát xây dựng) | Thôn Tân Định, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh | 6,00 | RST | 1 | 1.921.040 | 575.062 | 0,39 |
|
2 | 1.921.156 | 575.223 | |||||||
3 | 1.920.938 | 575.425 | |||||||
4 | 1.920.802 | 575.284 | |||||||
5 | Cát san lấp (cát xây dựng) | Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RST | 1 | 1.904.318 | 593.237 | 0,80 |
|
2 | 1.904.194 | 593.335 | |||||||
3 | 1.903.874 | 593.020 | |||||||
4 | 1.903.835 | 592.782 | |||||||
5 | 1.903.967 | 592.788 | |||||||
6 | 1.904.065 | 592.984 | |||||||
| Tổng cộng | 37,90 |
|
|
|
| 5,49 |
|
CÁC KHU VỰC MỎ CHỈNH ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Loại đất | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 60, kinh tuyến trục 1050 | Tài nguyên dự báo |
| ||||||||||
X (m) | Y (m) |
| ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| |||||||||
1 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thanh Long, Quy Hóa, huyện Minh Hóa | 1,20 | NCS | 1 | 1.968.285 | 497.802 | 1 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.968.447 | 497.932 |
| |||||||||||||||
3 | 1.968.392 | 497.998 |
| |||||||||||||||
4 | 1.968.228 | 497.876 |
| |||||||||||||||
2 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Vịnh, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 20,00 | NCS | 1 | 1.964.063 | 533.961 | 20 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.964.012 | 534.287 |
| |||||||||||||||
3 | 1.963.851 | 534.448 |
| |||||||||||||||
4 | 1.963.779 | 534.394 |
| |||||||||||||||
5 | 1.963.961 | 534.166 |
| |||||||||||||||
6 | 1.963.907 | 534.036 |
| |||||||||||||||
3 | Sét gạch ngói | Cồn Cùng, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 20,00 | LUK | 1 | 1.893.428 | 583.218 | 1 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.893.949 | 583.552 |
| |||||||||||||||
3 | 1.893.752 | 593.717 |
| |||||||||||||||
4 | 1.893.121 | 583.417 |
| |||||||||||||||
4 | Cát xây dựng, sa khoáng | Rào Trổ, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | 10,00 | SON | 1 | 1.978.507 | 522.770 | 0,2 triệu m³ |
| |||||||||
5 | Cát XD hạ nguồn cầu Đá Mài | Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.933.593 | 554.884 | 0,03 triệu m³ |
| |||||||||
6 | Cát san lấp (xây dựng) | Bàu Bàng, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch | 20,00 | BCS | 1 | 1.939.489 | 561.728 | 0,8 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.939.526 | 561.892 |
| |||||||||||||||
3 | 1.939.398 | 561.940 |
| |||||||||||||||
4 | 1.939.469 | 562.216 |
| |||||||||||||||
5 | 1.938.326 | 562.193 |
| |||||||||||||||
6 | 1.938.973 | 562.624 |
|
| ||||||||||||||
7 | 1.938.780 | 562.385 |
| |||||||||||||||
8 | 1.939.188 | 562.029 |
| |||||||||||||||
9 | 1.939.179 | 562.837 |
| |||||||||||||||
7 | Vàng | Khe Nang, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 100,00 | RSN | 1 | 1.989.292 | 498.891 | 3.555 kg |
| |||||||||
2 | 1.989.555 | 499.093 |
| |||||||||||||||
3 | 1.987.482 | 502.471 |
| |||||||||||||||
4 | 1.987.258 | 502.311 |
| |||||||||||||||
8 | Vàng | Suối Kin, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | 50,00 | RSK | 1 | 1.978.628 | 527.135 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.978.648 | 527.527 |
| |||||||||||||||
3 | 1.977.241 | 527.550 |
| |||||||||||||||
4 | 1.977.221 | 527.158 |
| |||||||||||||||
9 | Vàng | Khe Chứa, xã Ngân Thủy huyện Lệ Thủy | 80,00 | RSN | 1 | 1.896.302 | 567.749 | 9.475 kg |
| |||||||||
2 | 1.896.696 | 568.028 |
| |||||||||||||||
3 | 1.895.757 | 569.434 |
| |||||||||||||||
4 | 1.895.390 | 569.125 |
| |||||||||||||||
10 | Vàng | Khe Rêu, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 50,00 | RSN | 1 | 1.988.848 | 574.264 | 1.000 kg |
| |||||||||
2 | 1.989.060 | 574.328 |
| |||||||||||||||
3 | 1.988.280 | 576.041 |
| |||||||||||||||
4 | 1.988.074 | 575.896 |
| |||||||||||||||
11 | Vàng | Đường 16, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 50,00 | RSN | 1 | 1.988.121 | 507.707 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.988.255 | 572.277 |
| |||||||||||||||
3 | 1.887.927 | 572.270 |
| |||||||||||||||
4 | 1.887.771 | 570.727 |
| |||||||||||||||
12 | Vàng sa khoáng | Bản Rưm (làng Ho), xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 60,00 | BHK | 1 | 1.980.703 | 567.663 | 60 kg |
| |||||||||
2 | 1.980.670 | 567.774 |
| |||||||||||||||
3 | 1.881.741 | 568.046 |
| |||||||||||||||
4 | 1.881.978 | 567.820 |
| |||||||||||||||
5 | 1.881.851 | 567.423 |
| |||||||||||||||
6 | 1.881.581 | 567.406 |
| |||||||||||||||
7 | 1.982.136 | 567.796 |
| |||||||||||||||
8 | 1.982.377 | 567.938 |
| |||||||||||||||
9 | 1.982.625 | 568.185 |
| |||||||||||||||
10 | 1.983.345 | 568.036 |
| |||||||||||||||
11 | 1.983.841 | 567.841 |
| |||||||||||||||
12 | 1.982.404 | 567.676 |
| |||||||||||||||
13 | 1.881.683 | 673.526 |
| |||||||||||||||
13 | Vàng | Đường 10, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 50,00 | RSN | 1 | 1.988.415 | 559.026 | 2.500 kg |
| |||||||||
2 | 1.988.413 | 559.476 |
| |||||||||||||||
3 | 1.988.400 | 559.499 |
| |||||||||||||||
4 | 1.988.390 | 558.987 |
| |||||||||||||||
14 | Laterit | Liêm Hóa, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 15,00 | BHK | 1 | 1.963.110 | 494.615 | 0,15 triệu tấn |
| |||||||||
2 | 1.962.828 | 495.012 |
| |||||||||||||||
3 | 1.962.618 | 494.654 |
| |||||||||||||||
4 | 1.962.938 | 494.376 |
| |||||||||||||||
15 | Laterit | Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 20,00 | BHK | 1 | 1.961.744 | 499.178 | 0,2 triệu tấn |
| |||||||||
2 | 1.961.421 | 499.861 |
| |||||||||||||||
3 | 1.961.216 | 499.603 |
| |||||||||||||||
4 | 1.961.578 | 499.006 |
| |||||||||||||||
16 | Sắt Laterit | Thôn 4 xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 30,00 | RST | 1 | 1.970.923 | 512.094 | 0,015 triệu tấn |
| |||||||||
2 | 1.970.917 | 512.522 |
| |||||||||||||||
3 | 1.970.414 | 512.841 |
| |||||||||||||||
4 | 1.970.185 | 512.418 |
| |||||||||||||||
17 | Quặng sắt | Đường 15 xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 60,00 | RSK | 1 | 1.992.815 | 488.414 | 0,06 triệu tấn |
| |||||||||
2 | 1.992.887 | 488.887 |
| |||||||||||||||
3 | 1.991.036 | 489.945 |
| |||||||||||||||
4 | 1.990.946 | 489.858 |
| |||||||||||||||
5 | 1.991.213 | 489.368 |
| |||||||||||||||
18 | Quặng sắt | Đường 15 xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 10,00 | RSK | 1 | 1.990.772 | 595.842 | 28785 tấn |
| |||||||||
2 | 1.990.566 | 595.391 |
| |||||||||||||||
3 | 1.990.767 | 595.381 |
| |||||||||||||||
4 | 1.990.545 | 595.849 |
| |||||||||||||||
19 | Laterit | Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 7,00 | RST | 1 | 1.974.379 | 539.176 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.974.244 | 539.335 |
| |||||||||||||||
3 | 1.974.048 | 539.209 |
| |||||||||||||||
4 | 1.974.024 | 538.953 |
| |||||||||||||||
20 | Laterit | Linh Cận Sơn, xã Quảng Sơn, huyện Quảng Trạch | 10,00 | DCS | 1 | 1.960.448 | 536.339 | 200.000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.960.311 | 536.441 |
| |||||||||||||||
3 | 1.960.121 | 536.182 |
| |||||||||||||||
4 | 1.960.252 | 535.773 |
| |||||||||||||||
21 | Sắt | Vân Tiền, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 10,00 | RST | 1 | 1.971.178 | 538.474 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.970.918 | 538.704 |
| |||||||||||||||
3 | 1.970.656 | 538.587 |
| |||||||||||||||
4 | 1.971.045 | 538.268 |
| |||||||||||||||
22 | Sắt | Thủy Vực, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch | 5,00 | DCS | 1 | 1.986.505 | 537.710 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.986.298 | 537.680 |
| |||||||||||||||
3 | 1.986.264 | 537.430 |
| |||||||||||||||
4 | 1.986.534 | 537.544 |
| |||||||||||||||
23 | Sắt | Đá Đen, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch | 5,00 | DCS | 1 | 1.981.065 | 540.306 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.980.793 | 540.307 |
| |||||||||||||||
3 | 1.980.710 | 540.123 |
| |||||||||||||||
4 | 1.981.007 | 540.112 |
| |||||||||||||||
24 | Sắt | Vực Tròn, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch | 5,00 | DCS | 1 | 1.980.163 | 536.058 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.979.896 | 536.469 |
| |||||||||||||||
3 | 1.979.832 | 536.448 |
| |||||||||||||||
4 | 1.980.052 | 535.990 |
| |||||||||||||||
25 | Sắt | Đất Đỏ, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 5,00 | DCS | 1 | 1.977.349 | 539.980 | Chưa xác định được tài nguyên |
| |||||||||
2 | 1.977.074 | 540.045 |
| |||||||||||||||
3 | 1.977.065 | 539.832 |
| |||||||||||||||
4 | 1.977.244 | 539.764 |
| |||||||||||||||
26 | Sắt Laterit | Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | 60,00 | RST | 1 | 1.952.620 | 543.629 | 0,12 triệu tấn |
| |||||||||
2 | 1.952.174 | 544.402 |
| |||||||||||||||
3 | 1.951.555 | 544.155 |
| |||||||||||||||
4 | 1.952.175 | 543.292 |
| |||||||||||||||
27 | Sắt | Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch | 20,00 | RST | 1 | 1.951.440 | 544.984 | 38.600 tấn |
| |||||||||
2 | 1.951.508 | 546.621 |
| |||||||||||||||
3 | 1.951.364 | 546.621 |
| |||||||||||||||
4 | 1.951.329 | 544.988 |
| |||||||||||||||
28 | Sắt | Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 165,00 | RST | 1 | 1.952.001 | 532.036 | 193067 tấn |
| |||||||||
2 | 1.952.110 | 532.803 |
| |||||||||||||||
3 | 1.951.904 | 532.811 |
| |||||||||||||||
4 | 1.951.808 | 532.038 |
| |||||||||||||||
5 | 1.952.739 | 532.903 |
| |||||||||||||||
6 | 1.952.647 | 535.224 |
| |||||||||||||||
7 | 1.951.754 | 535.209 |
| |||||||||||||||
8 | 1.951.741 | 533.787 |
| |||||||||||||||
9 | 1.951.943 | 533.794 |
| |||||||||||||||
10 | 1.951.999 | 534.828 |
| |||||||||||||||
11 | 1.952.184 | 534.833 |
| |||||||||||||||
12 | 1.952.301 | 533.002 |
| |||||||||||||||
13 | 1.953.377 | 535.305 |
| |||||||||||||||
14 | 1.953.377 | 535.984 |
| |||||||||||||||
15 | 1.953.156 | 535.984 |
| |||||||||||||||
16 | 1.953.156 | 535.305 |
| |||||||||||||||
29 | Sắt Laterit | Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 1,00 | RST | 1 | 1.911.246 | 570.911 | 25000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.911.177 | 571.020 |
| |||||||||||||||
3 | 1.911.111 | 570.926 |
| |||||||||||||||
4 | 1.911.209 | 570.856 |
| |||||||||||||||
30 | Sắt Laterit | Vạn Ninh, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 10,00 | RSM | 1 | 1.909.968 | 571.325 | 444062 tấn |
| |||||||||
2 | 1.909.942 | 571.598 |
| |||||||||||||||
3 | 1.909.808 | 571.676 |
| |||||||||||||||
4 | 1.909.773 | 571.725 |
| |||||||||||||||
5 | 1.909.708 | 571.691 |
| |||||||||||||||
6 | 1.909.734 | 571.571 |
| |||||||||||||||
7 | 1.909.715 | 571.452 |
| |||||||||||||||
8 | 1.909.761 | 571.410 |
| |||||||||||||||
9 | 1.909.681 | 571.232 |
| |||||||||||||||
10 | 1.909.812 | 571.060 |
| |||||||||||||||
11 | 1.909.853 | 571.075 |
| |||||||||||||||
12 | 1.909.843 | 571.337 |
| |||||||||||||||
13 | 1.909.891 | 571.296 |
| |||||||||||||||
31 | Sắt Laterit | Trùng Bèn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 2,00 | RST | 1 | 1.907.777 | 568.158 | 0,03 triệu tấn |
| |||||||||
2 | 1.907.778 | 568.229 |
| |||||||||||||||
3 | 1.907.600 | 568.239 |
| |||||||||||||||
4 | 1.907.608 | 568.140 |
| |||||||||||||||
32 | Laterit | Bản Rào Đá, Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 10,00 | RST | 1 | 1.907.506 | 564.443 | 100.000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.907.436 | 564.695 |
| |||||||||||||||
3 | 1.907.079 | 564.632 |
| |||||||||||||||
4 | 1.907.128 | 564.328 |
| |||||||||||||||
33 | Laterit | Hoành Viễn, Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RSM | 1 | 1.903.225 | 576.241 | 50.000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.903.044 | 576.560 |
| |||||||||||||||
3 | 1.902.792 | 576.299 |
| |||||||||||||||
4 | 1.903.041 | 576.109 |
| |||||||||||||||
34 | Sắt Laterit | Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 15,00 | RST | 1 | 1.896.843 | 597.514 | 375000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.896.495 | 597.822 |
| |||||||||||||||
3 | 1.896.309 | 597.518 |
| |||||||||||||||
4 | 1.896.651 | 597.235 |
| |||||||||||||||
35 | Sắt | Mu Gi, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 6,00 | RSK | 1 | 1.886.808 | 550.518 | 520.000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.886.626 | 550.733 |
| |||||||||||||||
3 | 1.886.464 | 550.576 |
| |||||||||||||||
4 | 1.886.665 | 550.358 |
| |||||||||||||||
36 | Titan | Thôn Thượng Bắc, Ngư Thủy Trung, huyện Lệ Thủy | 30,00 | BCS | 1 | 1.907.015 | 594.374 | 7500 tấn |
| |||||||||
2 | 1.907.072 | 594.400 |
| |||||||||||||||
3 | 1.904.675 | 597.435 |
| |||||||||||||||
4 | 1.904.623 | 597.386 |
| |||||||||||||||
37 | Titan | Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RST | 1 | 1.907.697 | 593.489 | 2500 tấn |
| |||||||||
2 | 1.907.731 | 593.579 |
| |||||||||||||||
3 | 1.907.085 | 593.356 |
| |||||||||||||||
4 | 1.907.056 | 593.330 |
| |||||||||||||||
5 | 1.906.871 | 593.949 |
| |||||||||||||||
6 | 1.906.832 | 593.993 |
| |||||||||||||||
7 | 1.906.446 | 593.918 |
| |||||||||||||||
8 | 1.906.674 | 593.720 |
| |||||||||||||||
38 | Titan | Tây Liêm Bắc, xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy | 150,00 | RST | 1 | 1.900.396 | 600.724 | 105.000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.900.538 | 600.855 |
| |||||||||||||||
3 | 1.899.108 | 603.492 |
| |||||||||||||||
4 | 1.898.800 | 603.906 |
| |||||||||||||||
5 | 1.898.404 | 603.643 |
| |||||||||||||||
6 | 1.898.946 | 602.892 |
| |||||||||||||||
7 | 1.899.306 | 602.227 |
| |||||||||||||||
8 | 1.899.483 | 601.856 |
| |||||||||||||||
9 | 1.899.703 | 601.435 |
| |||||||||||||||
10 | 1.900.018 | 601.071 |
| |||||||||||||||
11 | 1.900.148 | 600.815 |
| |||||||||||||||
39 | Titan | Xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy | 15,00 | RST | 1 | 1.898.490 | 604.491 | 3750 tấn |
| |||||||||
2 | 1.898.847 | 604.872 |
| |||||||||||||||
3 | 1.898.676 | 605.088 |
| |||||||||||||||
4 | 1.898.304 | 604.738 |
| |||||||||||||||
40 | Titan | Bàu Dum, bàu Sen xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 274,00 | RST | 1 | 1.901.194 | 600.780 | 125000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.901.343 | 601.150 |
| |||||||||||||||
3 | 1.901.050 | 602.532 |
| |||||||||||||||
4 | 1.901.175 | 602.730 |
| |||||||||||||||
5 | 1.901.087 | 602.914 |
| |||||||||||||||
6 | 1.900.685 | 603.136 |
| |||||||||||||||
7 | 1.900.293 | 603.388 |
| |||||||||||||||
8 | 1.899.937 | 600.300 |
| |||||||||||||||
9 | 1.899.727 | 600.286 |
| |||||||||||||||
10 | 1.899.793 | 600.187 |
| |||||||||||||||
11 | 1.899.996 | 600.147 |
| |||||||||||||||
12 | 1.900.154 | 599.583 |
| |||||||||||||||
13 | 1.900.891 | 598.922 |
| |||||||||||||||
14 | 1.900.805 | 598.576 |
| |||||||||||||||
15 | 1.900.088 | 602.730 |
| |||||||||||||||
16 | 1.900.094 | 603.773 |
| |||||||||||||||
17 | 1.899.901 | 603.223 |
| |||||||||||||||
18 | 1.899.511 | 602.458 |
| |||||||||||||||
|
|
|
|
| 19 | 1.899.335 | 600.780 |
|
| |||||||||
20 | 1.898.493 | 601.150 |
| |||||||||||||||
21 | 1.898.425 | 602.532 |
| |||||||||||||||
22 | 1.898.459 | 602.730 |
| |||||||||||||||
23 | 1.898.099 | 602.914 |
| |||||||||||||||
24 | 1.898.105 | 603.136 |
| |||||||||||||||
25 | 1.897.578 | 603.388 |
| |||||||||||||||
26 | 1.897.345 | 603.907 |
| |||||||||||||||
27 | 1.897.803 | 603.773 |
| |||||||||||||||
28 | 1.897.998 | 603.223 |
| |||||||||||||||
29 | 1.897.603 | 602.458 |
| |||||||||||||||
30 | 1.898.004 | 602.156 |
| |||||||||||||||
31 | 1.898.557 | 601.985 |
| |||||||||||||||
32 | 1.899.263 | 601.522 |
| |||||||||||||||
41 | Titan | Đông Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy | 150,00 | RST | 1 | 1.899.334 | 601.149 | 105.000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.899.702 | 601.434 |
| |||||||||||||||
3 | 1.898.946 | 602.892 |
| |||||||||||||||
4 | 1.898.109 | 604.006 |
| |||||||||||||||
5 | 1.897.751 | 603.733 |
| |||||||||||||||
6 | 1.898.105 | 603.388 |
| |||||||||||||||
7 | 1.898.099 | 603.136 |
| |||||||||||||||
8 | 1.898.459 | 602.914 |
| |||||||||||||||
9 | 1.898.425 | 602.730 |
| |||||||||||||||
10 | 1.898.493 | 602.532 |
| |||||||||||||||
42 | Đá caosilic | Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | RST | 1 | 1.972.410 | 512.426 | 0,3 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.972.267 | 512.397 |
| |||||||||||||||
3 | 1.972.302 | 512.182 |
| |||||||||||||||
4 | 1.972.424 | 512.188 |
| |||||||||||||||
43 | Đá caosilic | Thôn Kim Nại, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh | 1,00 | RST | 1 | 1.912.756 | 568.647 | 0,02 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.912.794 | 568.705 |
| |||||||||||||||
3 | 1.912.670 | 568.812 |
| |||||||||||||||
4 | 1.912.662 | 568.737 |
| |||||||||||||||
44 | Đá caosilic | Km 0 đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 5,00 | RST | 1 | 1.910.245 | 569.545 | 2,38 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.910.200 | 569.844 |
| |||||||||||||||
3 | 1.910.007 | 569.890 |
| |||||||||||||||
4 | 1.910.089 | 569.563 |
| |||||||||||||||
45 | Silicit (đá phiến sét đen) | Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 20,00 | DCS | 1 | 1.964.564 | 494.744 | 0,5 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.964.221 | 495.292 |
| |||||||||||||||
3 | 1.963.956 | 495.044 |
| |||||||||||||||
4 | 1.964.368 | 494.565 |
| |||||||||||||||
46 | Silicit phụ gia xi măng | Xã Cao Quảng,huyện Tuyên Hóa | 6,00 | RSN | 1 | 1.967.775 | 521.021 | 0,12 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.967.558 | 521.257 |
| |||||||||||||||
3 | 1.967.418 | 521.144 |
| |||||||||||||||
4 | 1.967.666 | 520.952 |
| |||||||||||||||
47 | Đá phiến sét đen | Thôn Sy, xã Hóa Phúc, huyện Minh Hóa | 20,00 | RSM | 1 | 1.980.309 | 485.931 | 0,5 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.979.948 | 486.185 |
| |||||||||||||||
3 | 1.979.575 | 485.849 |
| |||||||||||||||
4 | 1.979.932 | 485.610 |
| |||||||||||||||
48 | Đá phiến sét đen | Xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa | 10,00 | RST | 1 | 1.973.979 | 495.672 | 0,25 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.974.311 | 495.805 |
| |||||||||||||||
3 | 1.974.019 | 495.460 |
| |||||||||||||||
4 | 1.973.921 | 495.466 |
| |||||||||||||||
49 | Đá phiến sét đen | Km 497, xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa | 2,00 | RSN | 1 | 1.957.520 | 499.493 | 0,05 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.957.607 | 499.514 |
| |||||||||||||||
3 | 1.957.547 | 499.759 |
| |||||||||||||||
4 | 1.957.478 | 499.499 |
| |||||||||||||||
60 | Đá phiến sét, xen cát kết | Hạ Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch | 13,00 | RST | 1 | 1.965.686 | 536.656 | 0,45 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.965.855 | 536.705 |
| |||||||||||||||
3 | 1.965.677 | 536.656 |
| |||||||||||||||
4 | 1.965.492 | 536.347 |
| |||||||||||||||
51 | Đá phiến sét than | Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | RSK | 1 | 1.992.749 | 481.315 | 0,8 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.992.991 | 481.462 |
| |||||||||||||||
3 | 1.992.427 | 482.048 |
| |||||||||||||||
4 | 1.992.240 | 481.873 |
| |||||||||||||||
52 | Sét xi măng | Km 3 đường 10, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 8,90 | RST | 1 | 1.906.830 | 569.030 | 0,98 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.906.856 | 569.200 |
| |||||||||||||||
3 | 1.906.760 | 569.469 |
| |||||||||||||||
4 | 1.906.492 | 569.028 |
| |||||||||||||||
53 | Phosphorit | Kim Lũ, xã Kim Lũ, huyện Tuyên Hóa | 0,50 | NCS | 1 | 1.984.059 | 497.646 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.984.081 | 497.689 |
| |||||||||||||||
3 | 1.984.017 | 497.744 |
| |||||||||||||||
4 | 1.983.987 | 497.675 |
| |||||||||||||||
54 | Phosphorit | Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 3,00 | NCS | 1 | 1.912.019 | 560.978 | 0,06 triệu tấn |
| |||||||||
55 | Phosphorit | Động Tri, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,00 | NCS | 1 | 1.906.810 | 564.880 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.906.658 | 564.967 |
| |||||||||||||||
3 | 1.906.634 | 564.929 |
| |||||||||||||||
4 | 1.906.673 | 564.839 |
| |||||||||||||||
56 | Mangan | Xã Hồng Hóa, huyện Minh Hóa | 25,00 | RST | 1 | 1.977.419 | 493.930 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.976.908 | 494.890 |
| |||||||||||||||
3 | 1.976.637 | 494.666 |
| |||||||||||||||
4 | 1.977.267 | 493.851 |
| |||||||||||||||
57 | Mangan | Tăng Hóa, xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa | 20,00 | RSK | 1 | 1.961.418 | 489.477 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.961.320 | 489.607 |
| |||||||||||||||
3 | 1.960.737 | 488.911 |
| |||||||||||||||
4 | 1.960.937 | 488.749 |
| |||||||||||||||
58 | Mangan | Xã Kim Hóa, xã Thuận Hóa, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa | 122,00 | LNC+ RST | 1 | 1.982.204 | 499.875 | 122000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.982.375 | 500.024 |
| |||||||||||||||
3 | 1.980.465 | 502.259 |
| |||||||||||||||
4 | 1.980.281 | 502.067 |
| |||||||||||||||
5 | 1.973.397 | 510.732 |
| |||||||||||||||
6 | 1.973.401 | 510.983 |
| |||||||||||||||
7 | 1.972.181 | 511.897 |
| |||||||||||||||
8 | 1.972.019 | 511.451 |
| |||||||||||||||
59 | Pegmatit | Phú Định, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 2,50 | RST | 1 | 1.944.943 | 542.507 | 1691000 tấn |
| |||||||||
2 | 1.944.827 | 542.720 |
| |||||||||||||||
3 | 1.944.736 | 542.679 |
| |||||||||||||||
4 | 1.944.856 | 542.459 |
| |||||||||||||||
60 | Chì kẽm | Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 13,00 | RST | 1 | 1.907.348 | 567.048 | 98968 tấn |
| |||||||||
2 | 1.907.070 | 567.232 |
| |||||||||||||||
3 | 1.906.825 | 566.903 |
| |||||||||||||||
4 | 1.907.167 | 566.744 |
| |||||||||||||||
61 | Wonfram | Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,00 | RSN | 1 | 1.986.232 | 495.625 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.986.074 | 496.018 |
| |||||||||||||||
3 | 1.985.955 | 495.981 |
| |||||||||||||||
4 | 1.986.148 | 495.520 |
| |||||||||||||||
62 | Than đá | Xóm Nha, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | RSM | 1 | 1.970.039 | 493.972 | Chưa xác định được tài nguyên, cần thăm dò |
| |||||||||
2 | 1.969.971 | 494.123 |
| |||||||||||||||
3 | 1.969.811 | 494.055 |
| |||||||||||||||
4 | 1.969.902 | 493.888 |
| |||||||||||||||
63 | Đá Granit | Khe Coòng xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 100,00 | RSK | 1 | 1.925.550 | 548.114 | 5 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.925.579 | 549.133 |
| |||||||||||||||
3 | 1.924.608 | 549.162 |
| |||||||||||||||
4 | 1.924.562 | 548.143 |
| |||||||||||||||
64 | Cericit | Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | 10,00 | RST | 1 | 1.947.967 | 541.187 | 0,5 triệu m³ |
| |||||||||
2 | 1.947.694 | 541.460 |
| |||||||||||||||
3 | 1.947.521 | 541.094 |
| |||||||||||||||
4 | 1.947.887 | 541.033 |
| |||||||||||||||
65 | Nước khoáng và nước nóng | Thanh Lâm, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | 0,50 | SON | 1 | 1.979.059 | 524.624 | 0,l lít/s |
| |||||||||
66 | Nước khoáng | Đồng Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 0,50 | SON | 1 | 1.953.640 | 528.837 | 0,2 lít/s |
| |||||||||
67 | Nước khoáng Troóc | Xã Xuân Trạch, huyện Bố Trạch | 0,50 | MNC | 1 | 1.953.610 | 523.686 | 0,52 lít/s |
| |||||||||
68 | Nước khoáng | Khe nước Sốt, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 0,50 | MNC | 1 | 1.972.565 | 541.558 | 0,2 lít/s |
| |||||||||
Tổng cộng | 2.040,10 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
KHU VỰC MỎ SAU KHI ĐÃ CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Diện tích (ha) | Loại đất | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 | Tài nguyên dự báo (triệu m³) | |
X (m) | Y (m) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Km 37 đường 12A xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 10,00 | NCS | 1 | 1.960.476 | 474.862 | 5,00 |
2 | 1.960.712 | 475.225 | ||||||
3 | 1.960.403 | 475.237 | ||||||
4 | 1.960.242 | 475.144 | ||||||
2 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 10,00 | NCS | 1 | 1.963.845 | 475.963 | 5,00 |
2 | 1.963.975 | 476.014 | ||||||
3 | 1.963.870 | 476.215 | ||||||
4 | 1.963.651 | 476.274 | ||||||
5 | 1.963.559 | 476.125 | ||||||
6 | 1.962.822 | 475.912 | ||||||
7 | 1.962.860 | 476.089 | ||||||
8 | 1.962.663 | 476.115 | ||||||
9 | 1.962.700 | 475.943 | ||||||
3 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | NCS | 1 | 1.970.122 | 475.562 | 1,50 |
2 | 1.970.136 | 475.748 | ||||||
3 | 1.969.960 | 475.769 | ||||||
4 | 1.969.958 | 475.575 | ||||||
4 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa | 15,00 | NCS | 1 | 1.978.304 | 483.432 | 4,87 |
2 | 1.978.299 | 483.760 | ||||||
3 | 1.977.785 | 483.717 | ||||||
4 | 1.977.818 | 483.441 | ||||||
5 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 45,00 | NCS | 1 | 1.968.433 | 488.334 | 45,00 |
2 | 1.968.895 | 488.669 | ||||||
3 | 1.968.279 | 489.454 | ||||||
4 | 1.968.000 | 489.325 | ||||||
6 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 85,00 | NCS | 1 | 1.961.105 | 495.661 | 75,00 |
2 | 1.961.179 | 495.868 | ||||||
3 | 1.960.181 | 496.778 | ||||||
4 | 1.959.809 | 496.160 | ||||||
5 | 1.960.220 | 495.661 | ||||||
7 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.970.362 | 493.422 | 20,00 |
2 | 1.970.409 | 493.598 | ||||||
3 | 1.970.001 | 494.085 | ||||||
4 | 1.969.790 | 493.621 | ||||||
8 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa | 3,00 | NCS | 1 | 1.971.810 | 496.365 | 1,25 |
2 | 1.971.774 | 496.522 | ||||||
3 | 1.971.620 | 496.588 | ||||||
4 | 1.971.674 | 496.317 | ||||||
9 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 25,00 | NCS | 1 | 1.967.861 | 500.741 | 25,00 |
2 | 1.967.899 | 501.040 | ||||||
3 | 1.967.005 | 501.147 | ||||||
4 | 1.967.010 | 500.915 | ||||||
5 | 1.967.150 | 500.834 | ||||||
10 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,80 | NCS | 1 | 1.997.266 | 482.469 | 0,39 |
2 | 1.997.326 | 482.549 | ||||||
3 | 1.997.105 | 482.751 | ||||||
4 | 1.997.029 | 482.653 | ||||||
11 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.995.710 | 483.803 | 4,01 |
2 | 1.995.771 | 483.955 | ||||||
3 | 1.995.122 | 484.405 | ||||||
4 | 1.994.827 | 485.065 | ||||||
5 | 1.994.654 | 485.077 | ||||||
6 | 1.995.097 | 484.279 | ||||||
12 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa | 35,00 | NCS | 1 | 1.984.292 | 479.758 | 30,00 |
2 | 1.984.544 | 480.019 | ||||||
3 | 1.984.544 | 480.337 | ||||||
4 | 1.984.061 | 480.360 | ||||||
5 | 1.984.054 | 479.791 | ||||||
6 | 1.983.871 | 479.870 | ||||||
7 | 1.983.939 | 480.457 | ||||||
8 | 1.983.732 | 480.482 | ||||||
9 | 1.983.747 | 479.874 | ||||||
13 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | NCS | 1 | 1.984.612 | 497.320 | 1,50 |
2 | 1.984.634 | 497.332 | ||||||
3 | 1.984.647 | 497.487 | ||||||
4 | 1.984.492 | 497.442 | ||||||
14 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa | 16,00 | NCS | 1 | 1.981.472 | 501.329 | 4,36 |
2 | 1.981.561 | 501.565 | ||||||
3 | 1.981.166 | 501.761 | ||||||
4 | 1.980.985 | 501.503 | ||||||
15 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 20,00 | NCS | 1 | 1.980.031 | 502.544 | 15,00 |
2 | 1.980.319 | 502.675 | ||||||
3 | 1.980.192 | 502.881 | ||||||
4 | 1.979.972 | 502.944 | ||||||
5 | 1.979.856 | 502.768 | ||||||
16 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa | 146,00 | NCS | 1 | 1.978.589 | 504.231 | 100,00 |
2 | 1.978.853 | 504.434 | ||||||
3 | 1.978.083 | 506.404 | ||||||
4 | 1.977.835 | 506.194 | ||||||
5 | 1.977.699 | 506.403 | ||||||
6 | 1.977.171 | 505.979 | ||||||
17 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 61,00 | NCS | 1 | 1.976.899 | 507.595 | 32,15 |
2 | 1.977.052 | 507.743 | ||||||
3 | 1.977.005 | 507.904 | ||||||
4 | 1.976.847 | 507.746 | ||||||
5 | 1.977.425 | 506.455 | ||||||
6 | 1.977.460 | 506.664 | ||||||
7 | 1.977.094 | 507.333 | ||||||
8 | 1.976.826 | 506.870 | ||||||
9 | 1.976.631 | 507.047 | ||||||
10 | 1.976.438 | 506.948 | ||||||
11 | 1.976.632 | 506.381 | ||||||
18 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 110,00 | NCS | 1 | 1.973.774 | 512,205 | 37,09 |
2 | 1.974.327 | 512,789 | ||||||
3 | 1.974.098 | 513,214 | ||||||
4 | 1.973.718 | 513,178 | ||||||
5 | 1.972.903 | 512,859 | ||||||
6 | 1.973.603 | 513,184 | ||||||
7 | 1.973.252 | 512,776 | ||||||
8 | 1.973.356 | 512,273 | ||||||
9 | 1.973.376 | 513,458 | ||||||
10 | 1.973.520 | 513,724 | ||||||
11 | 1.973.891 | 513,751 | ||||||
12 | 1.973.579 | 514,120 | ||||||
13 | 1.973.332 | 513,903 | ||||||
14 | 1.973.228 | 513,549 | ||||||
19 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa | 17,00 | NCS | 1 | 1.971.146 | 511.380 | 8,50 |
2 | 1.971.427 | 511.531 | ||||||
3 | 1.971.111 | 512.171 | ||||||
4 | 1.971.004 | 512.072 | ||||||
20 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6,00 | NCS | 1 | 1.972.027 | 515.580 | 7,00 |
2 | 1.971.939 | 515.708 | ||||||
3 | 1.971.716 | 515.628 | ||||||
4 | 1.971.754 | 515.354 | ||||||
21 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Min h Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 65,00 | NCS | 1 | 1.969.154 | 520.428 | 55,71 |
2 | 1.969.260 | 520.471 | ||||||
3 | 1.968.731 | 521.798 | ||||||
4 | 1.968.388 | 522.040 | ||||||
5 | 1.968.024 | 521.933 | ||||||
6 | 1.967.999 | 521.560 | ||||||
22 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa | 29,00 | NCS | 1 | 1.968.286 | 522.558 | 8,71 |
2 | 1.968.140 | 522.967 | ||||||
3 | 1.967.816 | 523.377 | ||||||
4 | 1.967.704 | 523.263 | ||||||
5 | 1.967.718 | 522.602 | ||||||
23 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,80 | NCS | 1 | 1.968.314 | 524.802 | 3,30 |
2 | 1.968.360 | 524.874 | ||||||
3 | 1.968.247 | 524.938 | ||||||
4 | 1.968.279 | 524.970 | ||||||
5 | 1.967.795 | 525.566 | ||||||
6 | 1.967.711 | 525.485 | ||||||
7 | 1.967.869 | 525.172 | ||||||
8 | 1.967.943 | 525.257 | ||||||
9 | 1.968.002 | 525.152 | ||||||
10 | 1.968.026 | 525.007 | ||||||
24 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 10,00 | NCS | 1 | 1.965.334 | 516.528 | 9,90 |
2 | 1.965.359 | 517.057 | ||||||
3 | 1.965.184 | 516.935 | ||||||
4 | 1.965.045 | 516.634 | ||||||
25 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | NCS | 1 | 1.965.184 | 516.935 | 2,50 |
2 | 1.965.184 | 517.022 | ||||||
3 | 1.965.053 | 517.109 | ||||||
4 | 1.965.012 | 517.023 | ||||||
26 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | NCS | 1 | 1.964.242 | 531.540 | 1,33 |
2 | 1.964.380 | 531.935 | ||||||
3 | 1.964.211 | 531.882 | ||||||
4 | 1.964.099 | 531.560 | ||||||
27 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 10,00 | NCS | 1 | 1.964.345 | 531.926 | 2,46 |
2 | 1.964.337 | 531.955 | ||||||
3 | 1.964.007 | 531.875 | ||||||
4 | 1.964.039 | 531.484 | ||||||
5 | 1.964.088 | 531.475 | ||||||
6 | 1.964.224 | 531.891 | ||||||
28 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 6,20 | NCS | 1 | 1.963.663 | 531,205 | 3,50 |
2 | 1.963.504 | 531,505 | ||||||
3 | 1.963.419 | 531,422 | ||||||
4 | 1.963.419 | 531,250 | ||||||
5 | 1.963.510 | 531,274 | ||||||
6 | 1.963.546 | 531,200 | ||||||
29 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 35,00 | RST | 1 | 1.984.133 | 548.779 | 13,66 |
2 | 1.984.232 | 549.073 | ||||||
3 | 1.984.092 | 549.155 | ||||||
4 | 1.984.112 | 549.722 | ||||||
5 | 1.983.906 | 550.115 | ||||||
6 | 1.983.678 | 550.135 | ||||||
7 | 1.983.662 | 549.813 | ||||||
8 | 1.983.984 | 549.792 | ||||||
9 | 1.983.724 | 548.858 | ||||||
30 | Đá riolit (đá xây dựng) | Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 35,00 | RST | 1 | 1.983.361 | 549.238 | 30,15 |
2 | 1.983.360 | 549.797 | ||||||
3 | 1.982.860 | 549.795 | ||||||
4 | 1.982.861 | 549.267 | ||||||
5 | 1.982.535 | 549.134 | ||||||
6 | 1.982.526 | 548.935 | ||||||
7 | 1.982.844 | 549.005 | ||||||
8 | 1.983.046 | 549.176 | ||||||
9 | 1.983.054 | 549.333 | ||||||
10 | 1.982.307 | 549.217 | ||||||
11 | 1.982.383 | 549.337 | ||||||
12 | 1.982.269 | 549.420 | ||||||
13 | 1.982.190 | 549.299 | ||||||
31 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Khe Cuồi xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch | 3,00 | RST | 1 | 1.981.884 | 549.070 | 2,00 |
2 | 1.982.001 | 549.152 | ||||||
3 | 1.981.901 | 549.320 | ||||||
4 | 1.981.776 | 549.238 | ||||||
32 | Đá cát kết | Vực Sanh xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | RST | 1 | 1.956.479 | 544.874 | 1,80 |
2 | 1.956.386 | 545.337 | ||||||
3 | 1.956.260 | 545.294 | ||||||
4 | 1.956.192 | 544.794 | ||||||
33 | Đá cát kết | Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | RST | 1 | 1.954.685 | 552.852 | 4,30 |
2 | 1.954.633 | 552.912 | ||||||
3 | 1.954.169 | 552.627 | ||||||
4 | 1.954.290 | 552.369 | ||||||
34 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,50 | NCS | 1 | 1.951.632 | 530.149 | 1,61 |
2 | 1.951.629 | 530.361 | ||||||
3 | 1.951.509 | 530.361 | ||||||
4 | 1.951.517 | 530.151 | ||||||
35 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 50,00 | NCS | 1 | 1.951.635 | 530.420 | 44,11 |
2 | 1.951.692 | 530.769 | ||||||
3 | 1.951.355 | 531.903 | ||||||
4 | 1.951.114 | 531.884 | ||||||
5 | 1.951.101 | 531.645 | ||||||
6 | 1.951.312 | 531.557 | ||||||
7 | 1.951.348 | 531.071 | ||||||
8 | 1.951.148 | 531.146 | ||||||
9 | 1.951.230 | 530.490 | ||||||
36 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,50 | NCS | 1 | 1.951.034 | 530.192 | 2,00 |
2 | 1.951.126 | 530.277 | ||||||
3 | 1.950.989 | 530.423 | ||||||
4 | 1.950.898 | 530.338 | ||||||
37 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 2,00 | NCS | 1 | 1.951.022 | 531.236 | 2,00 |
2 | 1.951.086 | 531.311 | ||||||
3 | 1.950.939 | 531.444 | ||||||
4 | 1.950.877 | 531.367 | ||||||
38 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | Núi đá (NCS) | 1 | 1.949.927 | 529.420 | 2,25 |
2 | 1.949.567 | 529.247 | ||||||
3 | 1.949.635 | 529.112 | ||||||
4 | 1.949.809 | 529.089 | ||||||
5 | 1.949.966 | 529.370 | ||||||
39 | Đá sừng (đá xây dựng) | Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 20,00 | NCS | 1 | 1.946.981 | 542.131 | 1,13 |
2 | 1.946.976 | 542.436 | ||||||
3 | 1.946.152 | 542.396 | ||||||
4 | 1.946.147 | 542.205 | ||||||
40 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Thác Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 1,50 | DCS | 1 | 1.929.231 | 548.990 | 0,17 |
2 | 1.929.337 | 549.065 | ||||||
3 | 1.929.172 | 549.163 | ||||||
4 | 1.929.155 | 549.093 | ||||||
41 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 20,00 | NCS | 1 | 1.911.877 | 547.091 | 20,00 |
2 | 1.912.109 | 547.528 | ||||||
3 | 1.911.761 | 547.721 | ||||||
4 | 1.911.524 | 547.280 | ||||||
42 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 15,00 | Núi đá (NCS) | 1 | 1.905.801 | 545.837 | 25,50 |
2 | 1.905.740 | 546.380 | ||||||
3 | 1.905.492 | 546.390 | ||||||
4 | 1.905.489 | 545.834 | ||||||
43 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Bến Tiêm, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 1,50 | NCS | 1 | 1.911.317 | 554.879 | 1,80 |
2 | 1.911.235 | 555.062 | ||||||
3 | 1.911.098 | 555.000 | ||||||
4 | 1.911.180 | 554.818 | ||||||
44 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 80,00 | NCS | 1 | 1.912.944 | 561.974 | 66,82 |
2 | 1.912.686 | 562.266 | ||||||
3 | 1.912.471 | 562.125 | ||||||
4 | 1.912.387 | 561.829 | ||||||
5 | 1.912.354 | 561.761 | ||||||
6 | 1.912.218 | 561.756 | ||||||
7 | 1.912.203 | 561.625 | ||||||
8 | 1.912.571 | 561.460 | ||||||
9 | 1.911.828 | 560.735 | ||||||
10 | 1.911.641 | 561.615 | ||||||
11 | 1.911.152 | 561.511 | ||||||
12 | 1.911.339 | 560.632 | ||||||
13 | 1.911.940 | 562.447 | ||||||
14 | 1.911.939 | 562.658 | ||||||
15 | 1.911.552 | 562.621 | ||||||
16 | 1.911.551 | 562.399 | ||||||
45 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 25,00 | NCS | 1 | 1.912.944 | 561.969 | 15,87 |
2 | 1.913.283 | 562.306 | ||||||
3 | 1.913.009 | 562.799 | ||||||
4 | 1.912.685 | 562.268 | ||||||
46 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 60,00 | NCS | 1 | 1.914.120 | 562.472 | 51,96 |
2 | 1.913.851 | 563.171 | ||||||
3 | 1.913.148 | 562.543 | ||||||
4 | 1.913.533 | 561.956 | ||||||
47 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 80,00 | NCS | 1 | 1.913.097 | 563.345 | 41,65 |
2 | 1.913.245 | 563.882 | ||||||
3 | 1.913.047 | 563.981 | ||||||
4 | 1.911.811 | 563.336 | ||||||
5 | 1.911.828 | 562.708 | ||||||
6 | 1.912.543 | 563.105 | ||||||
7 | 1.912.927 | 563.436 | ||||||
48 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 2,30 | NCS | 1 | 1.912.049 | 565.774 | 0,51 |
2 | 1.911.969 | 565.950 | ||||||
3 | 1.911.848 | 565.911 | ||||||
4 | 1.911.928 | 565.732 | ||||||
49 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 12,00 | NCS | 1 | 1.908.302 | 569.489 | 4,87 |
2 | 1.908.480 | 569.600 | ||||||
3 | 1.908.489 | 569.848 | ||||||
4 | 1.908.110 | 569.930 | ||||||
5 | 1.908.119 | 569.552 | ||||||
50 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy | 2,50 | NCS | 1 | 1.886.017 | 561.461 | 2,00 |
2 | 1.886.017 | 561.562 | ||||||
3 | 1.885.767 | 561.562 | ||||||
4 | 1.885.767 | 561.461 | ||||||
51 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 30,00 | NCS | 1 | 1.893.241 | 562.185 | 20,00 |
2 | 1.893.350 | 562.364 | ||||||
3 | 1.893.308 | 562.713 | ||||||
4 | 1.893.485 | 563.437 | ||||||
5 | 1.893.054 | 563.375 | ||||||
6 | 1.893.098 | 562.689 | ||||||
52 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | NCS | 1 | 1.904.481 | 566.875 | 1,12 |
2 | 1.904.474 | 567.047 | ||||||
3 | 1.904.282 | 567.228 | ||||||
4 | 1.904.307 | 567.086 | ||||||
5 | 1.904.403 | 566.909 | ||||||
53 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 4,40 | NCS | 1 | 1.906.123 | 568.807 | 0,70 |
2 | 1.906.103 | 568.980 | ||||||
3 | 1.905.903 | 569.077 | ||||||
4 | 1.905.939 | 568.788 | ||||||
54 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 9,00 | NCS | 1 | 1.905.165 | 569.865 | 3,00 |
2 | 1.904.983 | 570.097 | ||||||
3 | 1.904.729 | 570.171 | ||||||
4 | 1.904.591 | 570.064 | ||||||
5 | 1.904.637 | 569.952 | ||||||
6 | 1.904.879 | 569.977 | ||||||
7 | 1.904.893 | 569.857 | ||||||
55 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy | 5,00 | Núi đá (NCS) | 1 | 1.903.975 | 571.079 | 1,16 |
2 | 1.904.073 | 571.209 | ||||||
3 | 1.904.076 | 571.342 | ||||||
4 | 1.904.034 | 571.356 | ||||||
5 | 1.903.929 | 571.219 | ||||||
6 | 1.903.936 | 571.093 | ||||||
7 | 1.904.007 | 570.593 | ||||||
8 | 1.904.034 | 570.752 | ||||||
9 | 1.903.997 | 570.772 | ||||||
10 | 1.903.837 | 570.671 | ||||||
11 | 1.903.846 | 570.591 | ||||||
56 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 50,00 | NCS | 1 | 1.903.836 | 571.373 | 39,00 |
2 | 1.904.079 | 571.699 | ||||||
3 | 1.903.928 | 571.888 | ||||||
4 | 1.903.721 | 571.542 | ||||||
5 | 1.903.692 | 571.442 | ||||||
6 | 1.903.799 | 572.019 | ||||||
7 | 1.903.671 | 572.214 | ||||||
8 | 1.903.277 | 572.194 | ||||||
9 | 1.903.050 | 571.920 | ||||||
10 | 1.903.250 | 571.525 | ||||||
57 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Am, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 1,50 | NCS | 1 | 1.902.755 | 572.518 | 0,14 |
2 | 1.902.701 | 572.463 | ||||||
3 | 1.902.814 | 572.316 | ||||||
4 | 1.902.853 | 572.387 | ||||||
58 | Đá vôi làm VLXD thông thường | Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy | 85,00 | NCS | 1 | 1.902.902 | 573.032 | 83,61 |
2 | 1.902.444 | 573.994 | ||||||
3 | 1.901.754 | 573.784 | ||||||
4 | 1.901.956 | 572.672 | ||||||
Cộng | 1457,5 |
|
|
|
| 994,92 | ||
59 | Sét gạch ngói | Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa | 8,00 | BHK | 1 | 1974095 | 486915 | 0,24 |
2 | 1.974.266 | 487.019 | ||||||
3 | 1.974.034 | 487.331 | ||||||
4 | 1.973.848 | 487.233 | ||||||
60 | Sét gạch ngói | Liêm Hóa xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 10,00 | BHK | 1 | 1.962.925 | 494.537 | 0,20 |
2 | 1.963.186 | 494.574 | ||||||
3 | 1.963.128 | 494.926 | ||||||
4 | 1.962.840 | 494.889 | ||||||
61 | Sét gạch ngói | Thanh Liêm, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa | 10,00 | BHK | 1 | 1.962.240 | 499.033 | 0,20 |
2 | 1.962.048 | 499.481 | ||||||
3 | 1.961.908 | 499.422 | ||||||
4 | 1.961.951 | 499.328 | ||||||
5 | 1.961.936 | 498.972 | ||||||
62 | Sét gạch ngói | Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 7,00 | BHK | 1 | 1.966.606 | 501.540 | 0,14 |
2 | 1.966.785 | 501.729 | ||||||
3 | 1.966.536 | 501.895 | ||||||
4 | 1.966.392 | 501.720 | ||||||
63 | Sét gạch ngói | Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa | 5,00 | BCS | 1 | 1.967.668 | 503.026 | 0,15 |
2 | 1.967.581 | 503.354 | ||||||
3 | 1.967.440 | 503.266 | ||||||
4 | 1.967.516 | 502.984 | ||||||
64 | Sét gạch ngói | Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | BHK | 1 | 1.989.834 | 482.878 | 0,14 |
2 | 1.990.061 | 482.993 | ||||||
3 | 1.989.908 | 483.214 | ||||||
4 | 1.989.677 | 483.101 | ||||||
65 | Sét gạch ngói | Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa | 6,00 | BCS | 1 | 1.979.872 | 501.802 | 0,18 |
2 | 1.980.219 | 501.826 | ||||||
3 | 1.980.145 | 501.982 | ||||||
4 | 1.980.066 | 502.081 | ||||||
66 | Sét gạch ngói | Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch | 10,00 | BHK | 1 | 1.981.610 | 544.756 | 0,30 |
2 | 1.981.720 | 545.142 | ||||||
3 | 1.981.468 | 545.183 | ||||||
4 | 1.981.351 | 544.791 | ||||||
67 | Sét gạch ngói | Mũi Ôm, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch | 5,00 | BHK | 1 | 1.977.648 | 545.836 | 0,10 |
2 | 1.977.579 | 546.057 | ||||||
3 | 1.977.368 | 546.006 | ||||||
4 | 1.977.427 | 545.789 | ||||||
68 | Sét gạch ngói | Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch | 35,00 | BHK | 1 | 1.977.258 | 538.707 | 1,00 |
2 | 1.977.281 | 538.898 | ||||||
3 | 1.977.026 | 538.862 | ||||||
4 | 1.977.003 | 538.675 | ||||||
5 | 1.975.942 | 539.606 | ||||||
6 | 1.975.488 | 540.198 | ||||||
7 | 1.975.250 | 539.880 | ||||||
8 | 1.975.370 | 539.362 | ||||||
69 | Sét gạch ngói | Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 25,00 | RST | 1 | 1.974.019 | 540.017 | 0,10 |
2 | 1.973.880 | 540.281 | ||||||
3 | 1.973.296 | 540.382 | ||||||
4 | 1.973.331 | 540.002 | ||||||
5 | 1.975.031 | 542.479 | ||||||
6 | 1.973.538 | 542.554 | ||||||
7 | 1.973.350 | 541.543 | ||||||
70 | Sét gạch ngói | Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch | 30,00 | RST | 1 | 1.973.719 | 542.562 | 0,60 |
2 | 1.973.679 | 542.794 | ||||||
3 | 1.973.756 | 542.887 | ||||||
4 | 1.973.925 | 542.770 | ||||||
5 | 1.973.951 | 542.810 | ||||||
6 | 1.973.764 | 543.101 | ||||||
7 | 1.974.014 | 543.904 | ||||||
8 | 1.973.724 | 543.966 | ||||||
9 | 1.973.690 | 543.354 | ||||||
10 | 1.973.357 | 543.394 | ||||||
11 | 1.973.338 | 543.291 | ||||||
12 | 1.973.658 | 543.246 | ||||||
13 | 1.973.677 | 542.987 | ||||||
14 | 1.973.580 | 542.898 | ||||||
15 | 1.973.415 | 542.926 | ||||||
16 | 1.973.407 | 542.876 | ||||||
17 | 1.973.554 | 542.807 | ||||||
18 | 1.973.634 | 542.564 | ||||||
71 | Sét gạch ngói | Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch | 6,00 | BHK | 1 | 1.970.471 | 540.485 | 0,12 |
2 | 1.970.410 | 540.760 | ||||||
3 | 1.970.297 | 540.792 | ||||||
4 | 1.970.267 | 540.482 | ||||||
72 | Sét gạch ngói | Xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch | 6,00 | BHK | 1 | 1.962.815 | 534.639 | 0,12 |
2 | 1.963.037 | 534.751 | ||||||
3 | 1.962.919 | 534.954 | ||||||
4 | 1.962.688 | 534.853 | ||||||
73 | Sét gạch ngói | Troóc, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | BHK | 1 | 1.952.086 | 529.458 | 0,15 |
2 | 1.952.338 | 529.452 | ||||||
3 | 1.952.206 | 529.702 | ||||||
4 | 1.952.038 | 529.652 | ||||||
74 | Sét gạch ngói | Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch | 7,00 | BHK | 1 | 1.947.476 | 542.064 | 0,14 |
2 | 1.947.656 | 542.290 | ||||||
3 | 1.947.450 | 542.428 | ||||||
4 | 1.947.269 | 542.292 | ||||||
75 | Sét gạch ngói | Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch | 10,00 | BHK | 1 | 1.950.614 | 546.373 | 0,24 |
2 | 1.950.470 | 546.737 | ||||||
3 | 1.950.258 | 546.629 | ||||||
4 | 1.950.311 | 546.244 | ||||||
76 | Sét gạch ngói | Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | BHK | 1 | 1.939.950 | 549.050 | 0,15 |
2 | 1.939.920 | 549.195 | ||||||
3 | 1.939.880 | 549.184 | ||||||
4 | 1.939.830 | 549.350 | ||||||
5 | 1.939.750 | 549.320 | ||||||
6 | 1.939.650 | 549.320 | ||||||
7 | 1.939.720 | 549.140 | ||||||
8 | 1.939.798 | 549.079 | ||||||
9 | 1.939.880 | 549.050 | ||||||
77 | Sét gạch ngói | Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 8,00 | SMN | 1 | 1.939.322 | 551.731 | 0,24 |
2 | 1.939.640 | 551.723 | ||||||
3 | 1.939.514 | 552.063 | ||||||
4 | 1.939.322 | 552.024 | ||||||
78 | Sét gạch ngói | Đồng Vụng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 6,00 | CHN | 1 | 1.940.745 | 554.232 | 0,18 |
2 | 1.940.737 | 554.347 | ||||||
3 | 1.940.345 | 554365 | ||||||
4 | 1.940.360 | 554.194 | ||||||
79 | Sét gạch ngói | Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,40 | LUK | 1 | 1.942.622 | 556.241 | 0,14 |
2 | 1.942.603 | 556.368 | ||||||
3 | 1.942.425 | 556.482 | ||||||
4 | 1.942.399 | 556.089 | ||||||
80 | Sét gạch ngói | Sen Bàng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | LUC + BHK | 1 | 1.939.082 | 552.290 | 0,30 |
2 | 1.939.205 | 552.367 | ||||||
3 | 1.939.098 | 552.626 | ||||||
4 | 1.938.340 | 552.311 | ||||||
5 | 1.938.369 | 552.248 | ||||||
6 | 1.939.024 | 552.479 | ||||||
81 | Sét gạch ngói | Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 7,00 | LUK | 1 | 1.937.005 | 556.094 | 0,14 |
2 | 1.937.010 | 556.264 | ||||||
3 | 1.936.608 | 556.277 | ||||||
4 | 1.936.600 | 556.102 | ||||||
82 | Sét gạch ngói | Phú Quý, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch | 5,00 | BHK | 1 | 1.933.364 | 554.808 | 0,12 |
2 | 1.933.430 | 554.086 | ||||||
3 | 1.933.292 | 554.151 | ||||||
4 | 1.933.187 | 554.896 | ||||||
83 | Sét gạch ngói | Cầu Bốn, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới | 4,00 | LNC | 1 | 1.932.730 | 559.558 | 0,10 |
2 | 1.932.747 | 559.662 | ||||||
3 | 1.932.365 | 559.646 | ||||||
4 | 1.932.662 | 559.558 | ||||||
5 | 1.932.524 | 558.732 | ||||||
6 | 1.932.550 | 558.772 | ||||||
7 | 1.932.483 | 558.781 | ||||||
8 | 1.932.494 | 558.737 | ||||||
9 | 1.932.530 | 558.929 | ||||||
10 | 1.932.560 | 559.004 | ||||||
11 | 1.932.399 | 559.077 | ||||||
12 | 1.932.396 | 559.059 | ||||||
13 | 1.932.540 | 558.993 | ||||||
14 | 1.932.519 | 558.934 | ||||||
15 | 1.932.890 | 558.970 | ||||||
16 | 1.932.921 | 559.024 | ||||||
17 | 1.932.654 | 559.210 | ||||||
18 | 1.932.624 | 559.178 | ||||||
19 | 1.932.650 | 559.091 | ||||||
20 | 1.932.716 | 559.036 | ||||||
21 | 1.932.829 | 559.030 | ||||||
84 | Sét gạch ngói | Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới | 4,00 | RST | 1 | 1.926.661 | 562.754 | 0,08 |
2 | 1.926.890 | 562.961 | ||||||
3 | 1.926.569 | 563.022 | ||||||
85 | Sét gạch ngói | Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 7,70 | BHK | 1 | 1.926.531 | 562.982 | 0,14 |
2 | 1.926.405 | 562.999 | ||||||
3 | 1.926.298 | 562.796 | ||||||
4 | 1.926.562 | 562.615 | ||||||
86 | Sét gạch ngói | Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 15,00 | LUK | 1 | 1.925.785 | 565,684 | 0,53 |
2 | 1.925.818 | 566,093 | ||||||
3 | 1.925.498 | 566,254 | ||||||
4 | 1.925.467 | 565,815 | ||||||
87 | Sét gạch ngói | Phúc Duệ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh | 5,00 | BHK | 1 | 1.922.521 | 565.577 | 0,10 |
2 | 1.922.494 | 565.801 | ||||||
3 | 1.922.308 | 565.871 | ||||||
4 | 1.922.263 | 565.651 | ||||||
88 | Sét gạch ngói | Long Đại, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh | 20,00 | LUK | 1 | 1.918.915 | 566.364 | 0,50 |
2 | 1.918.910 | 566.842 | ||||||
3 | 1.918.495 | 566.837 | ||||||
4 | 1.918.495 | 566.369 | ||||||
89 | Sét gạch ngói | Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh | 9,00 | CHN | 1 | 1.909.601 | 569.549 | 0,27 |
2 | 1.909.534 | 569.736 | ||||||
3 | 1.909.153 | 569.545 | ||||||
4 | 1.909.274 | 569.332 |
| |||||
90 | Sét gạch ngói | Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy | 5,00 | RST | 1 | 1.906.300 | 569.324 | 0,15 |
2 | 1.906.234 | 569.468 | ||||||
3 | 1.905.981 | 569.344 | ||||||
4 | 1.906.055 | 569.266 | ||||||
91 | Sét gạch ngói | Phú Kỳ, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy | 12,00 | LUC | 1 | 1.903.803 | 576.304 | 1,80 |
2 | 1.904.024 | 576.488 | ||||||
3 | 1.903.888 | 576.840 | ||||||
4 | 1.903.579 | 576.654 | ||||||
92 | Sét gạch ngói | Tam Hương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy | 8,00 | BCS + RST | 1 | 1.902.709 | 575.640 | 0,16 |
2 | 1.902.515 | 575.945 | ||||||
3 | 1.902.338 | 575.814 | ||||||
4 | 1.902.549 | 575.504 | ||||||
93 | Sét gạch ngói | Phú Lương, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | BHK | 1 | 1.903.041 | 576.108 | 0,20 |
2 | 1.903.248 | 576.326 | ||||||
3 | 1.903.044 | 576.509 | ||||||
4 | 1.903.792 | 576.229 | ||||||
94 | Sét gạch ngói | Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy | 20,00 | LUK | 1 | 1.899.639 | 585,066 | 1,00 |
2 | 1.899.920 | 585,496 | ||||||
3 | 1.899.397 | 585,823 | ||||||
4 | 1.899.365 | 585,287 | ||||||
Cộng | 356,10 |
|
|
|
| 10,42 | ||
95 | Cát, sỏi xây dựng | Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 0,50 | SON | 1 | 1.964.261 | 497.859 | 0,01 |
2 | 1.964.353 | 497.985 | ||||||
3 | 1.964.245 | 497.973 | ||||||
4 | 1.964.202 | 497.834 | ||||||
96 | Cát, sỏi xây dựng | Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa | 1,00 | SON | 1 | 1.967.044 | 501.275 | 0,01 |
2 | 1.967.048 | 501.371 | ||||||
3 | 1.966.964 | 501.369 | ||||||
4 | 1.966.833 | 501.262 | ||||||
5 | 1.966.837 | 501.236 | ||||||
97 | Cát, sỏi xây dựng | Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.980.708 | 502.557 | 0,02 |
2 | 1.980.715 | 502.543 | ||||||
3 | 1.980.857 | 502.583 | ||||||
4 | 1.980.861 | 502.888 | ||||||
5 | 1.980.622 | 503.114 | ||||||
6 | 1.980.601 | 503.098 | ||||||
7 | 1.980.844 | 502.875 | ||||||
8 | 1.980.848 | 502.589 | ||||||
98 | Cát, sỏi xây dựng | Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.979.576 | 503.054 | 0,03 |
2 | 1.979.586 | 503.065 | ||||||
3 | 1.979.104 | 503.503 | ||||||
4 | 1.979.094 | 503.492 | ||||||
99 | Cát xây dựng | Thượng nguồn thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.978.110 | 506.787 | 0,02 |
2 | 1.978.130 | 506.796 | ||||||
3 | 1.977.989 | 507.053 | ||||||
4 | 1.977.771 | 507.122 | ||||||
5 | 1.977.714 | 507.375 | ||||||
6 | 1.977.683 | 507.374 | ||||||
7 | 1.977.753 | 507.095 | ||||||
8 | 1.977.968 | 507.028 | ||||||
100 | Cát, sỏi xây dựng | Khe Còi, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.977.599 | 507.986 | 0,02 |
2 | 1.977.595 | 508.002 | ||||||
3 | 1.977.317 | 507.958 | ||||||
4 | 1.977.109 | 508.080 | ||||||
5 | 1.976.956 | 508.415 | ||||||
6 | 1.976.933 | 508.405 | ||||||
7 | 1.977.086 | 508.076 | ||||||
8 | 1.977.310 | 507.943 | ||||||
101 | Cát xây dựng | Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.975.497 | 510.793 | 0,02 |
2 | 1.975.576 | 511.030 | ||||||
3 | 1.975.543 | 511.034 | ||||||
4 | 1.975.458 | 510.801 | ||||||
102 | Cát xây dựng | Bãi Nèng, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.975.626 | 511.214 | 0,03 |
2 | 1.975.809 | 511.646 | ||||||
3 | 1.975.739 | 511.951 | ||||||
4 | 1.975.582 | 512.245 | ||||||
5 | 1.975.552 | 512.240 | ||||||
6 | 1.975.704 | 511.951 | ||||||
7 | 1.975.780 | 511.654 | ||||||
8 | 1.975.603 | 511.221 | ||||||
103 | Cát xây dựng | Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3,00 | SON | 1 | 1.975.180 | 511.962 | 0,03 |
2 | 1.975.215 | 512.035 | ||||||
3 | 1.974.616 | 512.225 | ||||||
4 | 1.974.566 | 512.105 | ||||||
104 | Cát xây dựng | São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa | 4,00 | SON | 1 | 1.972.798 | 516.763 | 0,04 |
2 | 1.972.815 | 516.771 | ||||||
3 | 1.972.608 | 517.259 | ||||||
4 | 1.972.590 | 517.251 | ||||||
5 | 1.971.763 | 517.438 | ||||||
6 | 1.971.783 | 517.470 | ||||||
7 | 1.971.260 | 517.684 | ||||||
8 | 1.970.600 | 518.046 | ||||||
9 | 1.970.583 | 518.024 | ||||||
10 | 1.971.239 | 517.647 | ||||||
105 | Cát, sỏi xây dựng | Minh Cầm, xã Phong Hóa, xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa | 5,00 | SON | 1 | 1.971.136 | 518.709 | 0,05 |
2 | 1.971.194 | 518.759 | ||||||
3 | 1.970.831 | 519.121 | ||||||
4 | 1.970.762 | 519.073 | ||||||
106 | Cát xây dựng | Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa | 2,00 | SON | 1 | 1.969.063 | 522.270 | 0,02 |
2 | 1.969.178 | 522.296 | ||||||
3 | 1.969.065 | 522.514 | ||||||
4 | 1.969.030 | 522.888 | ||||||
5 | 1.969.051 | 523.283 | ||||||
6 | 1.969.002 | 523.283 | ||||||
7 | 1.968.967 | 522.661 | ||||||
107 | Cát xây dựng | Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa | 7,00 | SON | 1 | 1.966.783 | 526.993 | 0,20 |
2 | 1.966.728 | 527.289 | ||||||
3 | 1.966.849 | 527.728 | ||||||
4 | 1.966.736 | 527.761 | ||||||
5 | 1.966.628 | 527.292 | ||||||
6 | 1.966.679 | 526.973 | ||||||
108 | Cát xây dựng | Bãi Rì Rì, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 11,00 | SON | 1 | 1.966.962 | 527,703 | 0,53 |
2 | 1.967.094 | 527,989 | ||||||
3 | 1.967.331 | 528,124 | ||||||
4 | 1.967.314 | 528,258 | ||||||
5 | 1.966.740 | 527,764 | ||||||
109 | Cát, sỏi xây dựng | Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.946.253 | 538.313 | 0,03 |
2 | 1.946.244 | 538.321 | ||||||
3 | 1.946.163 | 538.215 | ||||||
4 | 1.946.042 | 538.153 | ||||||
5 | 1.945.963 | 537.966 | ||||||
6 | 1.945.870 | 537.953 | ||||||
7 | 1.945.802 | 537.909 | ||||||
8 | 1.945.842 | 537.788 | ||||||
9 | 1.945.805 | 537.703 | ||||||
10 | 1.945.490 | 537.513 | ||||||
11 | 1.945.500 | 537.502 | ||||||
12 | 1.945.816 | 537.695 | ||||||
13 | 1.945.853 | 537.789 | ||||||
14 | 1.945.821 | 537.904 | ||||||
15 | 1.945.871 | 537.943 | ||||||
16 | 1.945.968 | 537.957 | ||||||
17 | 1.946.059 | 538.144 | ||||||
18 | 1.946.176 | 538.203 | ||||||
110 | Cát, sỏi xây dựng | Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.948.866 | 538.170 | 0,03 |
2 | 1.948.915 | 538.177 | ||||||
3 | 1.948.844 | 538.750 | ||||||
4 | 1.948.637 | 538.962 | ||||||
5 | 1.948.622 | 538.951 | ||||||
6 | 1.948.830 | 538.742 | ||||||
7 | 1.947.947 | 539.157 | ||||||
8 | 1.947.947 | 539.175 | ||||||
9 | 1.947.772 | 539.149 | ||||||
10 | 1.947.589 | 539.055 | ||||||
11 | 1.947.472 | 538.759 | ||||||
12 | 1.947.406 | 538.726 | ||||||
13 | 1.947.144 | 538.980 | ||||||
14 | 1.947.065 | 538.937 | ||||||
15 | 1.946.991 | 538.690 | ||||||
16 | 1.946.855 | 538.698 | ||||||
17 | 1.946.752 | 538.859 | ||||||
18 | 1.946.605 | 538.962 | ||||||
19 | 1.946.453 | 538.984 | ||||||
20 | 1.946.406 | 538.832 | ||||||
21 | 1.946.420 | 538.822 | ||||||
22 | 1.946.468 | 538.971 | ||||||
23 | 1.946.602 | 538.946 | ||||||
24 | 1.946.746 | 538.845 | ||||||
25 | 1.946.829 | 538.684 | ||||||
26 | 1.947.010 | 538.658 | ||||||
27 | 1.947.086 | 538.921 | ||||||
|
|
|
|
| 28 | 1.947.148 | 538.949 |
|
29 | 1.947.404 | 538.697 | ||||||
30 | 1.947.478 | 538.729 | ||||||
31 | 1.947.604 | 539.039 | ||||||
32 | 1.947.784 | 539.130 | ||||||
111 | Cát xây dựng | Ba Rền, xã Phú Định, huyện Bố Trạch | 2,00 | SON | 1 | 1.927.272 | 550.321 | 0,02 |
2 | 1.927.267 | 550.328 | ||||||
3 | 1.927.080 | 550.251 | ||||||
4 | 1.927.084 | 550.238 | ||||||
5 | 1.927.068 | 550.398 | ||||||
6 | 1.927.029 | 550.446 | ||||||
7 | 1.926.999 | 550.446 | ||||||
8 | 1.926.966 | 550.429 | ||||||
9 | 1.926.929 | 550.506 | ||||||
10 | 1.926.895 | 550.559 | ||||||
11 | 1.926.859 | 550.581 | ||||||
12 | 1.926.797 | 550.533 | ||||||
13 | 1.926.754 | 550.514 | ||||||
14 | 1.926.651 | 550.501 | ||||||
15 | 1.926.587 | 550.478 | ||||||
16 | 1.926.589 | 550.474 | ||||||
17 | 1.926.652 | 550.495 | ||||||
18 | 1.926.758 | 550.508 | ||||||
19 | 1.926.802 | 550.528 | ||||||
20 | 1.926.859 | 550.575 | ||||||
21 | 1.926.892 | 550.554 | ||||||
22 | 1.926.923 | 550.503 | ||||||
23 | 1.926.962 | 550.421 | ||||||
24 | 1.926.998 | 550.441 | ||||||
25 | 1.927.025 | 550.442 | ||||||
26 | 1.927.063 | 550.392 | ||||||
112 | Cát xây dựng | Bãi Nông Trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.933.720 | 553.551 | 0,03 |
2 | 1.933.721 | 553.610 | ||||||
3 | 1.933.525 | 553.624 | ||||||
4 | 1.933.518 | 553.567 | ||||||
5 | 1.932.664 | 553.224 | ||||||
6 | 1.932.641 | 553.239 | ||||||
7 | 1.932.218 | 553.026 | ||||||
8 | 1.931.931 | 552.527 | ||||||
9 | 1.931.438 | 552.332 | ||||||
10 | 1.931.040 | 552.526 | ||||||
11 | 1.930.733 | 552.533 | ||||||
12 | 1.930.562 | 552.461 | ||||||
13 | 1.930.168 | 552.419 | ||||||
14 | 1.930.035 | 551.795 | ||||||
15 | 1.930.086 | 551.519 | ||||||
16 | 1.929.841 | 551.443 | ||||||
17 | 1.929.506 | 551.452 | ||||||
18 | 1.929.402 | 551.321 | ||||||
19 | 1.929.287 | 551.182 | ||||||
20 | 1.929.252 | 550.996 | ||||||
21 | 1.929.080 | 550.886 | ||||||
22 | 1.929.100 | 550.748 | ||||||
23 | 1.928.953 | 550.576 | ||||||
24 | 1.928.913 | 550.566 | ||||||
25 | 1.928.922 | 550.510 | ||||||
26 | 1.928.948 | 550.476 | ||||||
27 | 1.928.918 | 550.388 | ||||||
28 | 1.928.926 | 550.384 | ||||||
29 | 1.928.970 | 550.477 | ||||||
30 | 1.928.932 | 550.519 | ||||||
31 | 1.928.926 | 550.557 | ||||||
32 | 1.928.964 | 550.570 | ||||||
33 | 1.929.121 | 550.740 | ||||||
34 | 1.929.099 | 550.880 | ||||||
35 | 1.929.268 | 550.982 | ||||||
|
|
|
|
| 36 | 1.929.296 | 551.160 |
|
37 | 1.929.428 | 551.311 | ||||||
38 | 1.929.517 | 551.420 | ||||||
39 | 1.929.841 | 551.414 | ||||||
40 | 1.930.093 | 551.472 | ||||||
41 | 1.930.130 | 551.539 | ||||||
42 | 1.930.107 | 551.898 | ||||||
43 | 1.930.191 | 552.397 | ||||||
44 | 1.930.562 | 552.433 | ||||||
45 | 1.930.754 | 552.498 | ||||||
46 | 1.931.047 | 552.489 | ||||||
47 | 1.931.432 | 552.285 | ||||||
48 | 1.931.951 | 552.496 | ||||||
49 | 1.932.256 | 552.984 | ||||||
50 | 1.928.689 | 552.313 | ||||||
51 | 1.928.687 | 552.324 | ||||||
52 | 1.928.417 | 552.402 | ||||||
53 | 1.928.467 | 552.513 | ||||||
54 | 1.928.136 | 552.536 | ||||||
55 | 1.928.136 | 552.508 | ||||||
56 | 1.928.453 | 552.505 | ||||||
57 | 1.928.407 | 552.396 | ||||||
113 | Cát xây dựng | Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | SON | 1 | 1.936.805 | 555.461 | 0,05 |
2 | 1.936.806 | 555.492 | ||||||
3 | 1.936.015 | 555.668 | ||||||
4 | 1.935.665 | 555.572 | ||||||
5 | 1.935.663 | 555.535 | ||||||
6 | 1.936.015 | 555.622 | ||||||
114 | Cát xây dựng | Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch | 5,00 | SON | 1 | 1.938.968 | 555.573 | 0,05 |
2 | 1.939.005 | 555.574 | ||||||
3 | 1.938.873 | 555.869 | ||||||
4 | 1.939.034 | 556.195 | ||||||
5 | 1.939.015 | 556.207 | ||||||
6 | 1.938.860 | 555.867 | ||||||
|
|
|
|
| 7 | 1.938.849 | 556.413 |
|
8 | 1.938.852 | 556.437 | ||||||
9 | 1.938.652 | 556.432 | ||||||
10 | 1.938.343 | 556.072 | ||||||
11 | 1.938.362 | 556.063 | ||||||
12 | 1.938.663 | 556.414 | ||||||
13 | 1.937.883 | 555.418 | ||||||
14 | 1.937.900 | 555.435 | ||||||
15 | 1.937.681 | 555.592 | ||||||
16 | 1.937.662 | 555.572 | ||||||
115 | Cát xây dựng | Lòi Trúc, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 3,00 | SON | 1 | 1.940.493 | 557.459 | 0,03 |
2 | 1.940.478 | 557.467 | ||||||
3 | 1.939.935 | 556.909 | ||||||
4 | 1.939.974 | 556.886 | ||||||
5 | 1.939.623 | 556.301 | ||||||
6 | 1.939.612 | 556.308 | ||||||
7 | 1.939.290 | 556.103 | ||||||
8 | 1.939.298 | 556.082 | ||||||
116 | Cát, sỏi xây dựng | Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh | 2,50 | SON | 1 | 1.917.747 | 548.014 | 0,03 |
2 | 1.917.770 | 548.037 | ||||||
3 | 1.917.649 | 548.104 | ||||||
4 | 1.917.436 | 547.817 | ||||||
5 | 1.917.460 | 547.803 | ||||||
6 | 1.917.656 | 548.072 | ||||||
117 | Cát, sỏi xây dựng | Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 5,00 | SON | 1 | 1.914.952 | 560.895 | 0,05 |
2 | 1.914.992 | 560.877 | ||||||
3 | 1.915.529 | 561.467 | ||||||
4 | 1.915.617 | 562.223 | ||||||
5 | 1.916.233 | 563.202 | ||||||
6 | 1.916.176 | 563.257 | ||||||
7 | 1.915.567 | 562.240 | ||||||
8 | 1.915.477 | 561.497 | ||||||
118 | Cát, sỏi xây dựng | Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh | 10,00 | SON | 1 | 1.916.898 | 562.412 | 0,10 |
2 | 1.916.966 | 562.418 | ||||||
3 | 1.917.108 | 562.954 | ||||||
4 | 1.916.734 | 563.959 | ||||||
5 | 1.916.666 | 563.928 | ||||||
6 | 1.917.032 | 562.945 | ||||||
119 | Cát, sỏi xây dựng | Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.891.409 | 579.803 | 0,03 |
2 | 1.891.428 | 579.815 | ||||||
3 | 1.891.299 | 580.056 | ||||||
4 | 1.891.116 | 580.021 | ||||||
5 | 1.891.018 | 580.184 | ||||||
6 | 1.890.708 | 580.328 | ||||||
7 | 1.890.703 | 580.302 | ||||||
8 | 1.890.994 | 580.149 | ||||||
9 | 1.891.094 | 579.981 | ||||||
10 | 1.891.284 | 580.017 | ||||||
120 | Cát, sỏi xây dựng | Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.893.393 | 580.106 | 0,03 |
2 | 1.893.390 | 580.150 | ||||||
3 | 1.893.132 | 580.111 | ||||||
4 | 1.892.813 | 580.375 | ||||||
5 | 1.892.613 | 580.149 | ||||||
6 | 1.892.257 | 580.198 | ||||||
7 | 1.892.113 | 579.966 | ||||||
8 | 1.892.150 | 579.956 | ||||||
9 | 1.892.294 | 580.137 | ||||||
10 | 1.892.620 | 580.083 | ||||||
11 | 1.892.864 | 580.267 | ||||||
12 | 1.893.117 | 580.057 | ||||||
121 | Cát, sỏi xây dựng | Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.897.331 | 582.918 | 0,03 |
2 | 1.897.317 | 582.957 | ||||||
3 | 1.897.060 | 582.889 | ||||||
4 | 1.897.127 | 582.381 | ||||||
5 | 1.896.985 | 582.326 | ||||||
6 | 1.896.673 | 582.523 | ||||||
7 | 1.896.546 | 581.766 | ||||||
8 | 1.896.588 | 581.752 | ||||||
9 | 1.896.708 | 582.454 | ||||||
10 | 1.896.975 | 582.274 | ||||||
11 | 1.897.169 | 582.344 | ||||||
12 | 1.897.111 | 582.827 | ||||||
13 | 1.897.115 | 581.075 | ||||||
14 | 1.897.100 | 581.084 | ||||||
15 | 1.896.845 | 580.760 | ||||||
16 | 1.896.863 | 580.751 | ||||||
17 | 1.895.578 | 580.134 | ||||||
18 | 1.895.582 | 580.207 | ||||||
19 | 1.895.016 | 580.362 | ||||||
20 | 1.894.949 | 580.087 | ||||||
122 | Cát, sỏi xây dựng | Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | SON | 1 | 1.899.730 | 584.662 | 0,18 |
2 | 1.899.722 | 584.690 | ||||||
3 | 1.899.231 | 584.541 | ||||||
4 | 1.899.083 | 584.592 | ||||||
5 | 1.897.982 | 585.499 | ||||||
6 | 1.897.008 | 585.455 | ||||||
7 | 1.896.829 | 585.294 | ||||||
8 | 1.897.103 | 584.950 | ||||||
9 | 1.897.488 | 584.259 | ||||||
10 | 1.897.507 | 584.271 | ||||||
11 | 1.897.119 | 584.963 | ||||||
12 | 1.896.857 | 585.292 | ||||||
13 | 1.897.013 | 585.433 | ||||||
14 | 1.897.967 | 585.477 | ||||||
15 | 1.899.074 | 584.564 | ||||||
16 | 1.899.226 | 584.513 | ||||||
123 | Cát xây dựng | Hạ nguồn cầu Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy và xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy | 3,00 | SON | 1 | 1.902.270 | 585.206 | 0,05 |
2 | 1.902.204 | 585.270 | ||||||
3 | 1.901.746 | 584.962 | ||||||
4 | 1.901.776 | 584.933 | ||||||
124 | 111,00 |
|
|
|
| 1,76 | ||
|
|
|
|
|
| |||
124 | Cát san lấp | Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 7,00 | BCS | 1 | 1.969.954 | 546.892 | 0,35 |
2 | 1.969.964 | 546.916 | ||||||
3 | 1.969.527 | 547.040 | ||||||
4 | 1.969.508 | 547.001 | ||||||
5 | 1.969.772 | 546.902 | ||||||
6 | 1.968.140 | 547.149 | ||||||
7 | 1.968.185 | 547.270 | ||||||
8 | 1.967.856 | 547.386 | ||||||
9 | 1.967.393 | 547.444 | ||||||
10 | 1.967.389 | 547.404 | ||||||
11 | 1.967.698 | 547.383 | ||||||
125 | Cát san lấp | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch | 20,00 | RSM | 1 | 1.966.263 | 547.585 | 0,80 |
2 | 1.966.261 | 548.049 | ||||||
3 | 1.966.125 | 548.057 | ||||||
4 | 1.965.937 | 547.630 | ||||||
126 | Cát san lấp | Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch | 1,50 | RSM | 1 | 1.963.540 | 548.559 | 0,10 |
2 | 1.963.578 | 548.620 | ||||||
3 | 1.963.524 | 548.626 | ||||||
4 | 1.963.503 | 548.713 | ||||||
5 | 1.963.392 | 548.753 | ||||||
6 | 1.963.388 | 548.637 | ||||||
7 | 1.963.419 | 548.673 | ||||||
8 | 1.963.506 | 548.583 | ||||||
127 | Cát san lấp | Thôn Đơn Sa, xã Quảng Phúc, huyện Quảng Trạch | 5,70 | RST | 1 | 1.962.654 | 548.637 | 0,30 |
2 | 1.962.737 | 548.851 | ||||||
3 | 1.962.583 | 548.923 | ||||||
4 | 1.962.469 | 548.901 | ||||||
5 | 1.962.418 | 548.757 | ||||||
128 | Cát san lấp | Cửa sông Gianh, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch | 40,00 | SON | 1 | 1.958.705 | 551.870 | 0,80 |
2 | 1.959.260 | 552.817 | ||||||
3 | 1.958.923 | 553.018 | ||||||
4 | 1.958.426 | 552.088 | ||||||
129 | Cát san lấp | Cửa sông Lý Hòa, xã Đức Trạch, huyện Bố Trạch | 15,00 | SON | 1 | 1.950.875 | 556.217 | 0,60 |
2 | 1.951.117 | 556.491 | ||||||
3 | 1.950.760 | 556.701 | ||||||
4 | 1.950.509 | 556.427 | ||||||
130 | Cát san lấp | Thôn 4, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch | 20,00 | RSM | 1 | 1.949.007 | 556.085 | 0,80 |
2 | 1.949.148 | 556.249 | ||||||
3 | 1.948.431 | 556.920 | ||||||
4 | 1.948.304 | 556.776 | ||||||
131 | Cát san lấp | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch | 6,00 | BCS | 1 | 1.946.334 | 558.027 | 0,24 |
2 | 1.946.336 | 558.153 | ||||||
3 | 1.946.136 | 558.150 | ||||||
4 | 1.946.136 | 558.024 | ||||||
5 | 1.944.774 | 558.879 | ||||||
6 | 1.944.858 | 558.993 | ||||||
7 | 1.944.653 | 559.143 | ||||||
8 | 1.944.587 | 559.005 | ||||||
132 | Cát san lấp | Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch | 10,00 | BCS | 1 | 1.944.468 | 559.182 | 0,40 |
2 | 1.944.533 | 559.269 | ||||||
3 | 1.944.294 | 559.471 | ||||||
4 | 1.944.262 | 559.372 | ||||||
5 | 1.943.384 | 559.517 | ||||||
6 | 1.943.439 | 559.620 | ||||||
7 | 1.943.222 | 559.749 | ||||||
|
|
|
|
| 8 | 1.943.158 | 559.653 |
|
9 | 1.942.222 | 560.174 | ||||||
10 | 1.942.249 | 560.218 | ||||||
11 | 1.941.881 | 560.409 | ||||||
12 | 1.941.851 | 560.369 | ||||||
13 | 1.941.654 | 560.756 | ||||||
14 | 1.941.749 | 560.897 | ||||||
15 | 1.941.614 | 560.981 | ||||||
16 | 1.941.470 | 561.089 | ||||||
17 | 1.941.433 | 560.937 | ||||||
18 | 1.941.528 | 560.837 | ||||||
133 | Cát san lấp | Cửa sông Dinh, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch | 20,00 | SON | 1 | 1.942.596 | 561.440 | 0,90 |
2 | 1.942.995 | 561.866 | ||||||
3 | 1.942.723 | 562.073 | ||||||
4 | 1.942.312 | 561.632 | ||||||
134 | Cát san lấp | Cửa sông Nhật Lệ, thành phố Đồng Hới | 20,00 | SON | 1 | 1.934.535 | 566.841 | 0,40 |
2 | 1.935.084 | 567.226 | ||||||
3 | 1.934.916 | 567.479 | ||||||
4 | 1.934.350 | 567.069 | ||||||
135 | Cát san lấp | Thôn Hà Thiệp, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 7,00 | RSM | 1 | 1.924.531 | 569.771 | 0,28 |
2 | 1.924.639 | 569.908 | ||||||
3 | 1.924.490 | 570.206 | ||||||
4 | 1.924.411 | 570.160 | ||||||
5 | 1.924.412 | 570.058 | ||||||
6 | 1.924.704 | 570.470 | ||||||
7 | 1.924.804 | 570.562 | ||||||
8 | 1.924.690 | 570.658 | ||||||
9 | 1.924.589 | 570.572 | ||||||
136 | Cát san lấp | Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh | 15,00 | RST | 1 | 1.922.404 | 570.759 | 0,60 |
2 | 1.922.480 | 570.826 | ||||||
3 | 1.922.364 | 571.178 | ||||||
4 | 1.922.285 | 571.294 | ||||||
5 | 1.922.115 | 571.416 | ||||||
6 | 1.922.045 | 571.364 | ||||||
7 | 1.922.157 | 571.230 | ||||||
8 | 1.922.249 | 571.245 | ||||||
9 | 1.922.325 | 571.143 | ||||||
|
|
|
|
| 10 | 1.922.248 | 571.049 |
|
11 | 1.922.288 | 570.906 | ||||||
12 | 1.922.824 | 570.838 | ||||||
13 | 1.922.881 | 570.902 | ||||||
14 | 1.922.740 | 571.029 | ||||||
15 | 1.922.776 | 571.058 | ||||||
16 | 1.922.648 | 571.238 | ||||||
17 | 1.922.587 | 571.192 | ||||||
18 | 1.922.713 | 571.012 | ||||||
19 | 1.922.674 | 570.966 | ||||||
20 | 1.922.424 | 571.297 | ||||||
21 | 1.922.462 | 571.351 | ||||||
22 | 1.922.081 | 571.673 | ||||||
23 | 1.922.032 | 571.620 | ||||||
137 | Cát san lấp | Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh | 10,00 | RST | 1 | 1.921.028 | 572.561 | 0,40 |
2 | 1.921.163 | 572.721 | ||||||
3 | 1.920.975 | 572.826 | ||||||
4 | 1.921.355 | 573.802 | ||||||
5 | 1.921.355 | 574.002 | ||||||
6 | 1.921.255 | 574.002 | ||||||
7 | 1.921.255 | 573.802 | ||||||
8 | 1.919.179 | 572.969 | ||||||
9 | 1.919.239 | 573.082 | ||||||
10 | 1.919.203 | 573.103 | ||||||
11 | 1.919.169 | 573.044 | ||||||
12 | 1.919.062 | 573.111 | ||||||
13 | 1.919.043 | 573.194 | ||||||
14 | 1.918.948 | 573.324 | ||||||
15 | 1.918.907 | 573.289 | ||||||
16 | 1.918.993 | 573.183 | ||||||
17 | 1.919.039 | 573.140 | ||||||
18 | 1.919.042 | 573.086 | ||||||
19 | 1.918.034 | 574.264 | ||||||
20 | 1.918.106 | 574.390 | ||||||
21 | 1.917.817 | 574.577 | ||||||
22 | 1.917.793 | 574.472 | ||||||
138 | Cát san lấp | Thôn Tân Định, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh | 6,00 | RST | 1 | 1.921.040 | 575.062 | 0,39 |
2 | 1.921.156 | 575.223 | ||||||
3 | 1.920.938 | 575.425 | ||||||
4 | 1.920.802 | 575.284 | ||||||
139 | Cát san lấp | Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 20,00 | RSM | 1 | 1.914.927 | 579.781 | 0,80 |
2 | 1.915.067 | 579.994 | ||||||
3 | 1.914.474 | 580.447 | ||||||
4 | 1.914.300 | 580.243 | ||||||
140 | Cát san lấp | Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | BCS (3 ha); RST (5 ha) | 1 | 1.912.550 | 581.828 | 0,20 |
2 | 1.912.517 | 582.011 | ||||||
3 | 1.912.119 | 581.754 | ||||||
4 | 1.912.326 | 581.493 | ||||||
141 | Cát san lấp | Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy | 8,00 | RST | 1 | 1.913.710 | 579.661 | 0,16 |
2 | 1.913.496 | 579.852 | ||||||
3 | 1.913.321 | 579.633 | ||||||
4 | 1.913.536 | 579.446 | ||||||
142 | Cát san lấp | Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RST | 1 | 1.911.132 | 584.179 | 0,40 |
2 | 1.911.057 | 584.362 | ||||||
3 | 1.910.474 | 584.112 | ||||||
4 | 1.910.513 | 583.993 | ||||||
143 | Cát san lấp | Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | BCS (7,5 ha); RST (2,5 ha) | 1 | 1.910.073 | 585.708 | 0,20 |
2 | 1.909.797 | 586.249 | ||||||
3 | 1.909.670 | 586.184 | ||||||
4 | 1.909.906 | 585.627 | ||||||
144 | Cát san lấp | Thôn Mỹ Duyệt (Khu A), xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | BCS | 1 | 1.908.798 | 586.461 | 0,20 |
2 | 1.908.887 | 586.568 | ||||||
3 | 1.908.812 | 586.657 | ||||||
4 | 1.908.917 | 586.799 | ||||||
5 | 1.908.862 | 586.931 | ||||||
6 | 1.908.422 | 586.464 | ||||||
145 | Cát san lấp | Thôn Mỹ Duyệt (Khu B), xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy | 7,00 | RST | 1 | 1.908.271 | 586.601 | 0,14 |
2 | 1.908.620 | 586.991 | ||||||
3 | 1.908.535 | 587.064 | ||||||
4 | 1.908.180 | 586.728 | ||||||
146 | Cát san lấp | Hòa Luật Nam, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RST | 1 | 1.907.905 | 586.107 | 0,40 |
2 | 1.908.077 | 586.755 | ||||||
3 | 1.907.790 | 586.702 | ||||||
4 | 1.907.781 | 586.167 | ||||||
147 | Cát san lấp | Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy | 10,00 | RST | 1 | 1.904.318 | 593.237 | 0,80 |
2 | 1.904.194 | 593.335 | ||||||
3 | 1.903.874 | 593.020 | ||||||
4 | 1.903.835 | 592.782 | ||||||
5 | 1.903.967 | 592.788 | ||||||
6 | 1.904.065 | 592.984 | ||||||
Cộng | 298,20 |
|
|
|
| 10,66 | ||
148 | Than bùn | Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch | 12,00 | BCS | 1 | 1.969.061 | 543.245 | 0,012 |
2 | 1.969.082 | 543.442 | ||||||
3 | 1.968.503 | 543.488 | ||||||
4 | 1.968.490 | 543.222 | ||||||
Tổng cộng | 2234,8 |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 2Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 4Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 5Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 6Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 7Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 2Nghị quyết 115/2015/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 3Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 4Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật khoáng sản 2010
- 5Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 7Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 8Nghị quyết 48/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 9Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015, tầm nhìn đến năm 2020
Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- Số hiệu: 73/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Lương Ngọc Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực