Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 10 tháng 11 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023

Căn cứ Công điện số 749/CĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023.

Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-KTNS ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023, như sau:

- Nguồn đầu tư tập trung: Điều chỉnh kế hoạch vốn 23.143,752 triệu đồng

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh kế hoạch vốn 17.035,768 triệu đồng

(Phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng


PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn/ Dự án

Đầu mối giao kế hoạch

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch vốn năm

2023

Điều chỉnh: Tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/tháng/năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó vốn NST

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

-23.143,752

 

 

1

3500001 - Xây dựng cầu kết nối đến tháp Bánh Ít

Ban QLDA Giao thông tỉnh

 

 

 

100,000

-100,000

0,000

 

2

7960506 - Trường Chính trị tỉnh (Khu hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường 3 tầng, Khu nội trú, sân trường..)

Trường Chính trị

18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023

10.799

10.799

250,000

-250,000

0,000

 

3

7913129 - Đường phía tây huyện Vân Canh (từ khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Becamex đến thị trấn Vân Canh)

Ban QLDA Giao thông tỉnh

 

 

 

500,000

-500,000

0,000

 

4

8022116 - Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ

TT NS và VSMT nông thôn

 

208.869

202.406

2.000,000

-1.858,752

141,248

 

5

2243721 - Nâng cấp nhà máy cấp nước Tây Giang -Tây Thuận cấp nước cho xã Bình Thành, huyện Tây Sơn

TT NS và VSMT nông thôn

 

 

 

1.000,000

-1.000,000

0,000

 

6

9930279 - Bảo tàng Bình Định

Ban QLDA XD DD&CN

 

600.000

600.000

300,000

-300,000

0,000

 

7

9000309 - Trụ sở LV công an xã Hoài Mỹ

UBND tx Hoài Nhơn

 

 

3.500

125,000

-125,000

0,000

 

8

8302798 - Trụ sở làm việc CA xã Tây Phú - Huyện Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

125,000

-125,000

0,000

 

9

9000105 - Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025 ( DA 27)

VP Tỉnh ủy

156/QĐ-SKHĐT; 26/5/2021

11.506

11.506

1.200,000

-1.200,000

0,000

 

10

6800077 - Trụ sở LV công an xã Hoài Phú

UBND tx Hoài Nhơn

 

3.159

1.750

500,000

-500,000

0,000

 

11

6800078 - Trụ sở LV công an xã Hoài Mỹ

UBND tx Hoài Nhơn

 

3.500

1.750

500,000

-500,000

0,000

 

12

3027552 - Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Tân

UBND tx An Nhơn

 

4.151

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

13

3027555 - Trụ sở làm việc Công an xã Nhơn Thọ

UBND tx An Nhơn

 

5.033

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

14

9000210 - Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Hòa

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

3.500

3.500

1.225,000

-1.225,000

0,000

 

15

9000211 - Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

4.100

3.500

1.225,000

-1.225,000

0,000

 

16

9000212 - Trụ sở làm việc Công an thị trấn Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

3.500

3.500

1.225,000

-1.225,000

0,000

 

17

6800071 - Trụ sở LV công an xã Canh Thuận

UBND huyện Vân Canh

 

3.329

3.329

1.100,000

-1.100,000

0,000

 

18

6800074 - Trụ sở LV công an xã Canh Hiệp

UBND huyện Vân Canh

 

3.409

3.409

1.100,000

-1.100,000

0,000

 

19

3450641 - Trụ sở làm việc công an xã Phước Thành

UBND huyện Tuy Phước

 

6.476

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

20

3450643 - Trụ sở công an xã Phước Sơn

UBND huyện Tuy Phước

 

5.444

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

21

3450644 - Trụ sở làm việc công an xã Phước Hưng

UBND huyện Tuy Phước

 

5.138

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

22

6800082 - Trụ sở LV công an xã Mỹ Hòa

UBND huyện Phù Mỹ

 

3.465

1.750

500,000

-500,000

0,000

 

23

6800083 - Trụ sở LV công an xã Mỹ Hiệp

UBND huyện Phù Mỹ

 

3.500

1.750

500,000

-500,000

0,000

 

24

2230006 - Trụ sở làm việc công an xã Cát Hải

UBND huyện Phù Cát

 

3.500

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

25

2230010 - Trụ sở làm việc công an xã Cát Hưng

UBND huyện Phù Cát

 

3.500

1.750

625,000

-625,000

0,000

 

26

9000214 - Trụ sở LV Công an xã Ân Mỹ

UBND huyện Hoài Ân

 

5.353

2.450

925,000

-925,000

0,000

 

27

9000215 - Trụ sở LV Công an xã Ân Hảo Tây

UBND huyện Hoài Ân

 

4.232

2.450

925,000

-925,000

0,000

 

28

9000216 - Trụ sở LV Công an xã Ân Tường Đông

UBND huyện Hoài Ân

 

5.153

2.450

925,000

-925,000

0,000

 

29

7850077 - Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH&ĐT

1824/QĐ-UBND ngày 8/6/2022

59.470

9.470

3.310,000

-2.660,000

650,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

23.143,752

 

 

1

7962092 - Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Bãi Rỗi đến trạm bơm tăng áp Nhơn Hội)

BQL KKT tỉnh

321/QĐ-BQL ngày 19/7/2022

76.711

76.711

0,000

12.000,000

12.000,000

Thanh toán KLHT

2

7897473 - Tuyến Đường Kết Nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT 638) đến đường ven biển (ĐT 639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

Ban QLDA Giao thông tỉnh

4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND; 19/10/2022

818.593

418.593

0,000

8.598,970

8.598,970

Thanh toán KLHT

3

8019382 - Trường TH số 1 Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học, nhà bộ môn 2 tầng 14 phòng)

UBND tx Hoài Nhơn

46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023

11.027

3.782

0,000

2.058,000

2.058,000

Thanh toán KLHT

4

8012818 - Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý

BQL KKT tỉnh

61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023

100.812

100.812

1.600,000

486,782

2.086,782

Thanh toán CBĐT và TK BVTC, Dự toán

B

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

-17.035,768

 

 

1

2232507 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cát Minh

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

50,000

-50,000

0,000

 

2

3027558 - Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng

UBND tx An Nhơn

 

5.515

1.773

360,000

-360,000

0,000

 

3

3027559 - Xây dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Hậu

UBND tx An Nhơn

 

5.954

1.800

360,000

-360,000

0,000

 

4

3027560 - Trường Tiểu học Nhơn Phúc: Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh

UBND tx An Nhơn

 

5.865

1.000

180,000

-180,000

0,000

 

5

3027561 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa: Nhà 02 tầng 06

UBND tx An Nhơn

 

7.047

933

180,000

-180,000

0,000

 

6

3027562 - Trường Tiểu học Nhơn Mỹ: Nhà 02 tầng 06 phòng -

UBND tx An Nhơn

 

6.990

1.000

180,000

-180,000

0,000

 

7

3027563 - Trường Tiểu học Nhơn Hạnh: Phân hiệu Thanh Mai

UBND tx An Nhơn

 

4.056

833

180,000

-180,000

0,000

 

8

3027564 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thành: Phân hiệu Tiên Hội

UBND tx An Nhơn

 

7.935

1.000

180,000

-180,000

0,000

 

9

3027571 - Trường THCS Tam Quan, HM: Nhà hiệu bộ

UBND tx Hoài Nhơn

 

5.389

1.400

210,000

-210,000

0,000

 

10

3027572 - Trường MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng)

UBND tx Hoài Nhơn

 

 

 

900,000

-900,000

0,000

 

11

3027573 - Trường TH số 1 Hoài Mỹ, HM: Nhà lớp học, nhà bộ

UBND tx Hoài Nhơn

 

8.427

2.520

390,000

-390,000

0,000

 

12

3027574 - Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng

UBND huyện Phù Mỹ

 

7.651

2.667

420,000

-420,000

0,000

 

13

3027575 - Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản trị và khối phụ trợ

UBND huyện Phù Mỹ

 

4.958

1.933

300,000

-300,000

0,000

 

14

3027576 - Trường tiểu học số 2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn

UBND huyện Phù Mỹ

 

5.913

2.482

390,000

-390,000

0,000

 

15

3027577 - Trường tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ

UBND huyện Phù Mỹ

 

5.907

2.482

390,000

-390,000

0,000

 

16

3027578 - Trường MN Canh Thuận (Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường trực)

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

300,000

-300,000

0,000

 

17

3027579 - Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học

UBND huyện Vân Canh

 

6.114

3.240

600,000

-600,000

0,000

 

18

3027580 - Xây dựng mới Trạm y tế phường Hoài Hương

UBND tx Hoài Nhơn

 

5.000

1.730

360,000

-360,000

0,000

 

19

3027581 - Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

3.756

1.597

480,000

-480,000

0,000

 

20

3027582 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Đức

UBND huyện Phù Mỹ

 

4.248

675

180,000

-180,000

0,000

 

21

3027583 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thành

UBND huyện Phù Mỹ

 

5.905

675

180,000

-180,000

0,000

 

22

3027584 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thắng

UBND huyện Phù Mỹ

 

4.567

675

180,000

-180,000

0,000

 

23

3027585 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Hòa

UBND huyện Phù Mỹ

 

4.408

675

180,000

-180,000

0,000

 

24

3027586 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Hiển

UBND huyện Vân Canh

 

1.192

895

300,000

-300,000

0,000

 

25

3027587 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Thuận

UBND huyện Vân Canh

 

1.209

897

300,000

-300,000

0,000

 

26

3027626 - Cải tạo, NC Trạm y tế phường Nhơn Phú

UBND tp Quy Nhơn

 

 

 

40,000

-40,000

0,000

 

27

3027627 - Cải tạo, NC Trạm y tế phường Trần Quang Diệu

UBND tp Quy Nhơn

 

 

 

40,000

-40,000

0,000

 

28

3450621 - Trường TH số 2 Phước Thành: Xây dựng bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học) điểm chính

UBND huyện Tuy Phước

 

6.194

2.000

360,000

-360,000

0,000

 

29

3450622 - Trường TH số 1 Phước An: Xây dựng bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học) tại điểm An Hoà

UBND huyện Tuy Phước

 

3.815

1.602

360,000

-360,000

0,000

 

30

3450623 - Trường MN thị trấn Diêu Trì: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học) tại điểm chính

UBND huyện Tuy Phước

 

5.538

1.333

240,000

-240,000

0,000

 

31

3450624 - Trường MN Phước Lộc: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học nhóm trẻ + 01 phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín

UBND huyện Tuy Phước

 

4.112

1.333

240,000

-240,000

0,000

 

32

3450629 - Xây dựng mới trạm y tế thị trấn Tuy Phước

UBND huyện Tuy Phước

 

4.932

2.077

540,000

-540,000

0,000

 

33

7663556 - HTKT Phân khu 08 thuộc khu du lịch sinh thái Nhơn Hội

BQL KKT tỉnh

 

149.627

149.627

821,791

-725,522

96,269

 

34

7750469 - NLV BCH quân sự xã Mỹ Chánh

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

5,782

-5,782

0,000

 

35

7756500 - Trường Mẫu giáo xã Canh Hiển

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

19,980

-19,980

0,000

 

36

7789997 - NLV BCH quân sự xã Phước Nghĩa

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

10,120

-10,120

0,000

 

37

7888409 - Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở TN&MT

 

 

 

78,000

-78,000

0,000

 

38

7359296 - Phục hồi và QL bền vững rừng phòng hộ (DA JICA2) BĐ

Sở NN&PTNT

 

 

 

300,000

-253,264

46,736

 

39

8031812 - Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia)

UBND huyện Phù Cát

 

13.492

4.542

750,000

-750,000

0,000

 

40

8031813 - Trường THCS Cát Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn)

UBND huyện Phù Cát

 

6.970

2.865

450,000

-450,000

0,000

 

41

8039191 - Xây dựng mới Trạm Y tế xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn

UBND tp Quy Nhơn

 

8.430

1.350

360,000

-360,000

0,000

 

42

9000217 - Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

25.000

18.738

900,000

-900,000

0,000

 

43

9000220 - Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh: Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

8.803

4.596

750,000

-750,000

0,000

 

44

9000221 - Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính): Xây dựng 01 phòng đa năng, 01 phòng tin học

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

3.393

1.298

240,000

-240,000

0,000

 

45

9000222 - Trường THCS Vĩnh Hảo: Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

7.283

2.873

510,000

-510,000

0,000

 

46

9000226 - Xây dựng mới Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

8.422

4.050

900,000

-900,000

0,000

 

47

9000227 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Kim

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

1.419

1.102

300,000

-300,000

0,000

 

48

9000228 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Sơn

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

100,000

-100,000

0,000

 

49

9000229 - Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Hảo

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

1.420

1.122

300,000

-300,000

0,000

 

50

9302762 - Hiện đại hóa các trang TB phòng họp của VP UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

 

10.000

10.000

833,100

-833,100

0,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

17.035,768

 

 

1

7897473 - Tuyến Đường Kết Nối từ đường phía Tây tỉnh( ĐT 638) đến đường ven biển (ĐT 639) trên địa bàn huyện Phù Mỹ

Ban QLDA Giao thông tỉnh

4093/QĐ-UBND; 06/10/2021 3396/QĐ-UBND; 19/10/2022

818.593

418.593

90.165,000

7.035,768

97.200,768

Thanh toán KLHT

2

7909069 - Đường ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân

Ban QLDA Giao thông tỉnh

3728/QĐ-UBND; 08/9/2021

2.674.648

874.648

50.000,000

10.000,000

60.000,000

Thanh toán KLHT

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 65/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 65/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản