Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 21 tháng 9 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023

Căn cứ Công điện số 749/CĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023;Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;

Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-KTNS ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023, cụ thể như sau:

1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2022 kéo dài sang năm 2023:

- Nguồn vốn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 42.474,878 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 35.390,431 triệu đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung 975,343 triệu đồng.

- Nguồn hoàn trả ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung 2.193,104 triệu đồng.

- Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp: Điều chỉnh, bổ sung 9.097,799 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023:

- Nguồn vốn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 32.963,356 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 61.953,9 triệu đồng.

(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)

3. Phân bổ chi tiết vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023:

Phân bổ 30.000 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2023 cho 07 huyện, thị xã để hỗ trợ các xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KÉO DÀI NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục/Nguồn vốn

Đầu mối giao kế hoạch

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

KH vốn kéo dài năm 2022 sang năm 2023

Điều chỉnh kế hoạch: tăng (+), giảm (-)

KH vốn kéo dài năm 2022 sang năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

A

VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-42.474,878

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Liên

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Hòa

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Quang

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Thắng

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

5

Trụ sở làm việc công an xã Hoài Châu

UBND tx Hoài Nhơn

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

6

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Hiển

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

8

Trụ sở làm việc công an xã Hoài Hải

UBND tx Hoài Nhơn

 

 

 

 

54,000

-54,000

0,000

 

9

Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Nhơn

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

 

133,000

-133,000

0,000

 

10

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh

Ban GPMB

 

 

 

 

171,889

-171,889

0,000

 

11

HTKT khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa

Ban QLDA XD DD&CN

21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022

228.808,000

228.808,000

 

64,487

-64,487

0,000

 

12

Cải tạo hang động tự nhiên

BCH QS Tỉnh

 

 

 

 

120,000

-120,000

0,000

 

13

Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân

Sở Y tế

 

 

 

 

30,000

-30,000

0,000

 

14

Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn

BCH BĐ Biên Phòng

312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021

5.000,000

5.000,000

5.000,000

1,390

-1,390

0,000

 

15

Trạm kiểm soát BP Cát Tiến thuộc Đồn BP Cát Khánh (316)

BCH BĐ Biên Phòng

313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021

4.895,644

4.895,644

5.000,000

1,341

-1,341

0,000

 

16

Phục hồi và QL bền vững rừng phòng hộ (DA JICA2) BĐ

Sở NN&PTNT

 

 

 

2.250,000

20,700

-20,700

0,000

 

17

Xây dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì

UBND huyện Tuy Phước

176/QĐ-SKHĐT; 18/9/2017 113/QĐ-SKHĐT; 17/6/2022

4.910,212

1.207,137

1.207,000

9,270

-9,270

0,000

 

18

Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1824/QĐ-UBND; 8/6/2022

59.470,036

9.470,036

10.000,000

4.833,100

-4.833,100

0,000

 

19

Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển QN KV dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương

UBND tp Quy Nhơn

2373/QĐ-UBND; 17/6/2020

24.059,360

10.592,799

9.713,000

879,513

-879,513

0,000

 

20

Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

Sở NN&PTNT

212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021

4.351,988

4.351,988

4.387,000

100,000

-41,667

58,333

 

21

Trụ sở làm việc VP Đoàn đại biểu Quốc và Hội đồng nhân dân tỉnh

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

2537/QĐ-UBND; 11/08/2022 1329/QĐ-UBND; 24/4/2023

94.468,151

94.468,151

75.000,000

22.000,000

-22.000,000

0,000

 

22

Nhà làm việc Liên Minh hợp tác xã tỉnh

Liên minh HTX

5072/QĐ-UBND; 20/12/2021

7.000,000

7.000,000

7.000,000

3.000,000

-3.000,000

0,000

 

23

Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1257/QĐ-UBND; 19/4/2022

25.000,000

25.000,000

25.000,000

12.500,000

-5.186,521

7.313,479

 

24

Cải tạo, sửa chữa nhà khoa Khám Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

2329/QĐ-UBND; 27/07/2022

38.846,570

38.846,570

36.000,000

2.500,000

-2.500,000

0,000

 

25

Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Sở VH&TT

219/QĐ-SKHĐT; 14/11/2022

660,439

660,439

1.000,000

50,000

-50,000

0,000

 

26

Trường Trung học cơ sở Phước Mỹ

UBND tp Quy Nhơn

682/QĐ-UBND; 8/3/2023

22.174,248

5.240,511

2.000,000

1.000,000

-1.000,000

0,000

 

27

Làng hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Bình Định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

9.712,000

200,000

-200,000

0,000

 

28

Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương

Sở GD&ĐT

 

 

 

40.000,000

1.000,000

-1.000,000

0,000

 

29

Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao

Sở VH&TT

3586/QĐ-UBND; 02/11/2022 1792/QĐ-UBND; 23/5/2023

9.852,429

9.852,429

5.800,000

150,000

-150,000

0,000

 

30

Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An

Sở VH&TT

1240/QĐ-UBND; 18/4/2023

13.461,322

13.461,322

10.000,000

200,000

-200,000

0,000

 

31

Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên

Sở VH&TT

370/QĐ-UBND; 28/1/2022

2.099,899

2.099,899

2.100,000

100,000

-100,000

0,000

 

32

Chống xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện

Sở VH&TT

390/QDD- UBND; 13/02/2023

5.967,000

 

5.967,000

250,000

-250,000

0,000

 

33

Xây dựng trụ sở làm việc Sở Du Lịch

Sở Du lịch

 

 

 

 

100,000

-100,000

0,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

42.474,878

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (Tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn (nay là thị xã Hoài Nhơn)

UBND tx Hoài Nhơn

3990 ngày 28/9/2020, 1250 ngày 18/4/2021

283.852,00

87.951,97

64.762,00

 

4.390,410

4.390,410

 

2

Xây dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

2633/QĐ-UBND ngày 16/8/2022

32.000,00

17.220,00

15.000,00

 

2.000,000

2.000,000

 

3

Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định

UBND huyện Hoài Ân

447/QĐ-UBND 13/02/2022

33.595

20.251

15.483

 

8.483,000

8.483,000

 

4

Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629

UBND huyện Hoài Ân

2926/QĐ-UBND 09/9/2022

53.196

26.255

21.000

-

5.458,000

5.458,000

 

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mục Kiến (ĐT 638) đi trung tâm xã ĐakMang

UBND huyện Hoài Ân

429/QĐ-UBND 11/02/2022

68.524

39.631

39.631

 

4.611,154

4.611,154

 

6

Xây dựng mới nhà làm việc 2A- Trần Phú, TP Quy Nhơn

Văn phòng Tỉnh ủy

3768/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

144.420

144.420

76.400

-

4.300,000

4.300,000

 

7

Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Công Thương Bình Định

Sở Công Thương

Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh

9.937,659

9.937,659

9.000

100,000

4.000,000

4.100,000

 

8

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát

TT nước sạch và VSMTNT

Số 1207/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 và số 527/QĐ-NSNT ngày 26/11/2021

66.467,118

64.724,652

64.000

 

9.232,314

9.232,314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-35.390,431

 

 

1

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

7,074

-7,074

0,000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

12,051

-3,181

8,870

 

3

Đường Ngô Mây Nối Dài

UBND tp Quy Nhơn

 

 

 

 

10.181,463

-10.181,463

0,000

 

4

HTKT Khu đất XN Song mây XK, phân viện điều tra QH rừng NTB và Tây Nguyên

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

70,961

-70,961

0,000

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất phía Bắc khu Nhà ở xã hội Nhơn Bình, Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

1,913

-1,913

0,000

 

6

Đầu tư XD cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

Sở GTVT

Quyết định số 462/QĐ-BGTVT

202.420,000

9.250,000

2.014,000

334,843

-334,843

0,000

 

7

Hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính

Sở Nội vụ

918/QĐ-UBND

21.190,000

17.290,000

6.300,000

258,000

-0,444

257,556

 

8

Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu thể thao tỉnh

Sở VH&TT

269/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017 169/QĐ-SKHĐT; 13/7/2020

5.989,905

5.989,905

831,000

302,294

-302,294

0,000

 

9

Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh

UBND huyện Vân Canh

76/QĐ-SKHĐT; 09/5/2019 142/QĐ-SKHĐT; 10/5/2021

10.394,184

7.094,000

7.094,000

25,062

-25,062

0,000

 

10

CT XD hành lang cầu nối kết nối toàn bộ khoa, phòng, sân vườn đường nội bộ khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định

BVĐK tỉnh

300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020

14.976,357

14.976,357

6.767,000

1.169,033

-247,796

921,237

 

11

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - HM: Cải tạo sữa chữa Nhà mổ thuộc khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BVĐK tỉnh

29/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021

14.778,454

14.778,454

12.691,000

442,506

-232,733

209,773

 

12

Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông

Sở NN&PTNT

267/QĐ-SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021

4.505,977

4.505,977

3.140,000

29,000

-4,894

24,106

 

13

BVĐK KV Bồng Sơn, HM: SC, cải tạo, NC khoa phụ sản, khoa Nhi

Sở Y tế

32/QĐ-SKHĐT; 14/3/2022

14.958,951

14.958,951

4.391,000

336,436

-229,679

106,757

 

14

Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

Sở NN&PTNT

212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021

4.351,988

4.351,988

4.387,000

81,746

-81,746

0,000

 

15

Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn

Sở Y tế

3729/QĐ-UBND 10/10/2017; 3455/QĐ-UBND 21/8/2020

81.360,000

11.589,000

11.589,000

5.543,081

-5.178,768

364,313

 

16

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở TN&MT

240/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022

6.377,981

6.377,981

6.058,000

463,953

-273,525

190,428

 

17

Trạm Y tế Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước

UBND huyện Tuy Phước

60/QĐ-SKHĐT; 24/2/2021

3.700,097

1.556,681

1.660,000

1.000,000

-1.000,000

0,000

 

18

Ứng dụng CNTT trong HĐ các cơ quan Đảng , GĐ 2021 - 2025 (lưu trữ lịch sử Đảng)

VP Tỉnh ủy

156/QĐ-SKHĐT; 26/5/2021

11.505,687

11.505,687

11.537,000

1.100,000

-1.100,000

0,000

 

19

Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn

Sở NN&PTNT

258/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021

1.148,330

1.148,330

1.030,000

10,602

-10,602

0,000

 

20

Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ, An Nhơn thuộc Trường cao đẳng BĐ

Trường CĐ Bình Định

153/QĐ-SKHĐT; 24/5/2021 45/qđ-skhđt; 04/04/2021

8.269,111

8.269,111

8.500,000

313,099

-313,099

0,000

 

21

Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn

Sở NN&PTNT

256/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019

947,581

947,581

902,000

3,749

-3,749

0,000

 

22

XD tuyến đường Ven Biển (ĐT 639) đoạn từ QL 1D đến - QL 19 mới

Ban QLDA GT tỉnh

2914/QĐ-UBND; 08/9/2022

1.490.101,151

890.101,151

250.000,000

19.439,063

-22,644

19.416,419

 

23

Đầu tư, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025

Sở TTTT

4003/QĐ-UBND; 30/9/2021

27.000,000

27.000,000

27.000,000

94,728

-94,728

0,000

 

24

Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú

VP Tỉnh ủy

236/QĐ-SKHĐT; 10/8/2021

14.886,475

14.886,475

14.892,000

457,432

-457,432

0,000

 

25

Khắc phục, SC đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận Canh Liên, Vân Canh

Sở GTVT

160/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021

10.998,849

7.498,849

7.311,289

0,973

-0,973

0,000

 

26

Trường Chính trị tỉnh (Khu hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường 3 tầng, Khu nội trú, sân trường..)

Trường Chính trị tỉnh

807/QĐ-UBND; 15/3/2022

11.500,000

11.500,000

11.500,000

3.500,000

-710,603

2.789,397

 

27

Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại TN, Ngoại TH, Ngoại CT - bỏng và khoa UB khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022

3.353,930

3.353,930

3.185,000

0,225

-0,225

0,000

 

28

Cải tạo sửa chữa nhà 04 Trần Phú

VP Tỉnh ủy

3866/QĐ-UBND; 22/11/2022

11.218,954

11.218,954

7.000,000

1.000,000

-1.000,000

0,000

 

29

Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

7.500,000

1.500,000

-1.500,000

0,000

 

30

SC, NC nhà làm việc Văn Phòng Tỉnh Ủy - 102 Nguyễn Huệ

VP Tỉnh ủy

1172/QĐ-UBND; 12/4/2023

30.234,345

30.234,345

30.000,000

5.000,000

-5.000,000

0,000

 

31

Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025( DA 27)

VP Tỉnh ủy

3715/QĐ-UBND; 10/11/2022

34.676,000

34.676,000

34.000,000

7.000,000

-7.000,000

0,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

35.390,431

 

 

1

Dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành

Ban QLDA GT

3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3756/QĐ-UBND; 10/9/2021 3674/QĐ-UBND; 08/11/2022

611.654

355.273

310.000

 

4.390,431

4.390,431

Thanh toán KLHT

2

Dự án Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân

Ban QLDA GT

4486/QĐ-UBND; 30/10/2020

519.799

519.799

445.199

24.109,103

16.000,000

40.109,103

Thanh toán KLHT

3

Dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

Ban QLDA GT

3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022

786.082

386.082

265.927

7.291,753

10.000,000

17.291,753

Thanh toán KLHT

4

Dự án Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

Ban QLDA GT

3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 29/NQ-HĐND; 14/7/2023

1.171.000

371.000

211.995

0,000

5.000,000

5.000,000

Thanh toán KLHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-975,343

 

 

1

Sửa chữa, CT Khoa sản và khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh BĐ

BVĐK tỉnh

172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020

12.622,297

12.622,297

7.012,000

3,378

-3,378

0,000

 

2

Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào)

UBND huyện Vân Canh

250/QĐ-SKHĐT; 30/8/2021

6.352,781

3.205,818

7.190,000

1.500,000

-954,602

545,398

 

3

Cải tạo, sửa chữa khu nhà Nội - Nhi Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

225/QĐ-SKHĐT; 24/11/2022

14.995,000

14.995,000

14.995,000

2.495,923

-17,363

2.478,560

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

975,343

 

 

1

Trường THCS Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng

UBND huyện Phù Cát

2549/QĐ-UBND ngày 26/6/2020

6.622

2.875

2.875

 

92,000

92,000

Thanh toán KLHT

2

Dự án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm GDNN Bình Định

Sở LĐ, TB, XH

180/QĐ-SKHĐT ngày 03/10/2022

13.789

13.789

13.056

 

883,343

883,343

Thanh toán KLHT

IV

NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-2.193,104

 

 

1

Đầu tư XD HTKT khu TDC HH1, HH2 tại KV 1 P.Trần Quang Diệu TP QN

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

41,304

-41,304

0,000

 

2

Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh

Hết nv

 

 

 

 

2.151,800

-2.151,800

0,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

2.193,104

 

 

1

Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung, hạng mục: Khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt

Ban QLDA DD & CN

252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022

59.696

59.696

14.760

 

2.193,104

2.193,104

 

V

Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-9.097,799

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Liên

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

1.140,000

-1.140,000

0,000

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Quang

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Phước Thắng

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

4

Tuyến đường Quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ 1A)

Ban QLDA GT

2000/QĐ-UBND; 18/9/2012 1373/QĐ-UBND; 24/4/2018

4.410.816,000

1.323.816,000

967.360,114

5,165

-5,165

0,000

 

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

22,380

-22,380

0,000

 

6

Đường ven biển DT 639 đoạn từ Cát tiến đến Đề Ghi

Ban QLDA GT

1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND; 25/9/2020 905/QĐ-UBND; 23/3/2022

1.355.000,000

1.147.321,000

696.747,000

500,059

-40,973

459,086

 

7

HTKT Khu đất XN Song mây XK, phân viện điều tra QH rừng NTB và Tây Nguyên

TTPT Quỹ đất

 

 

 

 

18,774

-18,774

0,000

 

8

Đường điện biên phủ nối dài đến khu đô thị Diêm Vân

Ban QLDA GT

4486/QĐ-UBND; 30/10/2020

519.798,934

519.798,934

445.199,000

12.019,094

-2,326

12.016,768

 

9

Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn

Sở VH&TT

3472/QĐ-UBND; 20/8/2021

18.136,811

18.136,811

18.136,000

1,695

-1,695

0,000

 

10

Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

Ban QLDA GT

3885/QĐ-UBND; 23/11/2022

795.558,661

795.558,661

211.995,000

3,116

-3,116

0,000

 

11

Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh An - Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

1.140,000

-1.110,954

29,046

 

12

Trụ sở làm việc Công an xã Tây Thuận - Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

718,000

-718,000

0,000

 

13

Trụ sở làm việc Công an xã Bình Thuận - Tây Sơn

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

718,000

-718,000

0,000

 

14

Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Thọ

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

15

Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Quang

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

16

Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Cát

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

17

Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Thắng

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

18

Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

1.140,000

-1.007,416

132,584

 

19

Trụ sở làm việc công an xã Nhơn Hậu

UBND tx An Nhơn

 

 

 

 

513,000

-513,000

0,000

 

20

Trụ sở làm việc Công an xã Bình Thành

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

718,000

-718,000

0,000

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

9.097,799

 

 

1

Dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn

Ban QLDA GT

3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022

786.082,279

386.082,279

265.927,000

 

9.097,799

9.097,799

 

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục/Nguồn vốn

Đầu mối giao kế hoạch

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn NST năm 2023

Điều chỉnh kế hoạch: tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch vốn NST năm 2023 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày/ tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-32.963,356

 

 

1

Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn

UBND TX An Nhơn

4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 5051/QĐ-UBND; 12/12/2021 3374/QĐ-UBND; 17/8/2020 3855/QĐ-UBND; 18/9/2020

24.953,917

4.532,000

3.873,000

2.373,000

-193,034

2.179,966

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định

Sở Nội vụ

143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022

3.761,210

3.716,000

3.000,000

600,000

-208,000

392,000

 

3

Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn

- Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung

UBND TX An Nhơn

255/QĐ-UBND; 21/01/2020

13.626,643

3.614,342

3.614,000

2.414,000

-1.207,000

1.207,000

 

4

Nhà làm việc Liên Minh hợp tác xã tỉnh

LM HTX

5072/QĐ-UBND; 20/12/2021

7.000,000

7.000,000

7.000,000

1.000,000

-1.000,000

0,000

 

5

Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH&ĐT

1824/QĐ-UBND; 8/6/2022

59.470,036

9.470,036

10.000,000

5.000,000

-1.500,000

3.500,000

 

6

Cải tạo, sửa chữa nhà khoa Khám Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

2329/QĐ-UBND; 27/07/2022

38.846,570

38.846,570

36.000,000

6.800,000

-4.760,000

2.040,000

 

7

Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025 ( DA 27)

VPTU

3715/QĐ-UBND; 10/11/2022

34.676,000

34.676,000

34.000,000

4.000,000

-2.800,000

1.200,000

 

8

Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn

Sở NN&PTNT

212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021

4.351,988

4.351,988

4.387,000

750,000

-323,852

426,148

 

9

Đập ngăn mặn An Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

3305/QĐ-UBND; 10/10/2022

80.000,000

30.709,328

32.100,000

6.000,000

-3.000,000

3.000,000

 

10

Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa

UBND huyện Tuy Phước

4092/QĐ-UBND; 6/12/2022

22.497,728

8.859,955

10.000,000

3.550,000

-1.775,000

1.775,000

 

11

Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và Cát Tân, huyện Phù Cát

UBND huyện Phù Cát

3373/QĐ-UBND; 13/8/2021

36.999,999

13.000,000

13.000,000

6.000,000

-3.000,000

3.000,000

 

12

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn

TT NS và VSMT nông thôn

4073/QĐ-UBND; 5/12/2022

74.852,698

54.612,698

54.613,000

9.000,000

-3.870,941

5.129,060

 

13

Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn

UBND TX Hoài Nhơn

4867/QĐ-UBND; 06/12/2021 3540/QĐ-UBND; 31/10/2022

44.789,518

12.000,000

12.000,000

8.000,000

-2.328,042

5.671,958

 

14

Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở KH&ĐT

1257/QĐ-UBND; 19/4/2022

25.000,000

25.000,000

25.000,000

10.000,000

-6.000,000

4.000,000

 

15

Xây dựng mới nhà đặt máy gia tốc xạ trị thuộc khoa Ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh

BVĐK tỉnh

239/QĐ-SKHĐT; 15/12/2022

13.707,158

13.707,158

13.900,000

1.900,000

-944,488

955,512

 

16

Trường TH số 1 Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học, nhà bộ môn 2 tầng 14 phòng)

UBND TX Hoài Nhơn

46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023

11.027,403

3.782,186

2.500,000

106,000

-53,000

53,000

 

*

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

32.963,356

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639 tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 (chợ Bộng) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn

UBND TX Hoài Nhơn

972/QĐ-UBND; 31/03/2023

150.000,000

39.956,900

40.000,000

 

11.367,356

11.367,356

 

2

Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát

TT NS và VSMT nông thôn

1207/QĐ-SKHĐT; 06/4/2021

66.467,118

64.724,652

64.000,000

14.000,000

3.000,000

17.000,000

 

3

Nâng cấp nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước

TT NS và VSMT nông thôn

77/QĐ-SKHĐT; 21/4/2023

8.450,719

5.000,000

5.000,000

400,000

3.500,000

3.900,000

 

4

Công trình: Cải tạo, sửa chữa cảng cá Đề Gi

Sở NNPTNT

1343/QĐ-UBND; 24/4/2023

4572,850

4572,850

731,000

100,000

731,000

831,000

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

1646/QĐ-UBND; 26/5/2022

29.776,826

13.368,271

13.364,000

 

5.000,000

5.000,000

 

6

Dự án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm GDNN Bình Định

Sở LĐTBXH

180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022

13.788,761

13.788,761

13.055,931

 

1.578,000

1.578,000

 

7

Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ)

Sở VHTT

169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022

10.070,990

10.070,990

10.500,000

 

4.000,000

4.000,000

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba Ông Thọ đến cầu Sông Ngang

UBND tp Quy Nhơn

3268/QĐ-UBND 25/9/2018

65.343,000

32.671,500

1.938,000

 

1.938,000

1.938,000

 

9

Đường liên huyện Phù Cát - thị xã An Nhơn, nối từ đường trục Khu Kinh tế nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT.631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn)

UBND huyện Phù Cát

2300/QĐ-UBND; 10/6/2021 1625/QĐ-UBND; 166/5/2023

34.569,444

7.450,920

6.800,000

2.951,000

349,000

3.300,000

 

10

Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang

Sở VHTT

169/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2023

4.600,000

4.600,000

4.600,000

 

1.500,000

1.500,000

 

II

NGUỒN THU TIẾN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Điều chỉnh giảm

 

 

 

 

 

 

-61.953,900

 

 

a

ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025

 

 

 

 

 

 

-22.910,000

 

 

 

Dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cát Minh

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

 

500,000

-450,000

50,000

 

2

Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Nghi

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

2.000,000

-1.800,000

200,000

 

3

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Sơn

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

1.000,000

-900,000

100,000

 

4

Cải tạo, NC Trạm y tế phường Nhơn Phú

UBND thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

400,000

-360,000

40,000

 

5

Cải tạo, NC Trạm y tế phường Trần Quang Diệu

UBND thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

400,000

-360,000

40,000

 

 

Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư, chưa phê duyệt dự án và kế hoạch lực chọn nhà thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới trạm y tế thị trấn Tuy Phước

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

1.800,000

-1.260,000

540,000

 

2

Xây dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Châu

UBND thành phố Quy Nhơn

 

 

 

 

1.200,000

-840,000

360,000

 

3

Xây dựng mới Trạm y tế phường Hoài Hương

UBND TX Hoài Nhơn

 

 

 

 

1.200,000

-840,000

360,000

 

4

Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

1.200,000

-840,000

360,000

 

5

Xây dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Hậu

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

1.200,000

-840,000

360,000

 

6

Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Phù Mỹ

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

1.600,000

-1.120,000

480,000

 

7

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Đức

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

8

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thành

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

9

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thắng

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

10

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Hòa

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

11

Xây dựng mới Trạm y tế xã Cát Nhơn

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

 

1.800,000

-1.260,000

540,000

 

12

Xây dựng mới Trạm y tế xã Cát Lâm

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

 

1.800,000

-1.260,000

540,000

 

13

Xây dựng mới Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

3.000,000

-2.100,000

900,000

 

14

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Kim

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

15

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Hảo

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

16

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Hiển

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

17

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Thuận

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

18

Xây dựng mới Trạm y tế xã An Quang

UBND huyện An Lão

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

19

Xây dựng mới Trạm y tế xã An Trung

UBND huyện An Lão

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

20

Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Thành

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

2.000,000

-1.400,000

600,000

 

21

Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Tường

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

2.000,000

-1.400,000

600,000

 

b

ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025

 

 

 

 

 

 

-33.500,000

 

 

 

Dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Canh Thuận (Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường trực)

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

3.000,000

-2.700,000

300,000

 

 

Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư, chưa phê duyệt dự án và kế hoạch lực chọn nhà thầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng

Sở GD&ĐT

 

 

 

 

3.000,000

-2.100,000

900,000

 

2

Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ

Sở GD&ĐT

 

 

 

 

2.500,000

-1.750,000

750,000

 

3

Trường THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ

Sở GD&ĐT

 

 

 

 

2.000,000

-1.400,000

600,000

 

6

Trường THCS Mai Xuân Thưởng, Hạng mục: 04 phòng bộ môn, chức năng

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

2.000,000

-1.400,000

600,000

 

7

Trường MN Tây Xuân, Hạng mục: 04 phòng học, 03 phòng bộ môn, chức năng

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

2.800,000

-1.960,000

840,000

 

8

Trường TH Tây Xuân, Hạng mục: 02 phòng học, 04 phòng chức năng

UBND huyện Tây Sơn

 

 

 

 

2.000,000

-1.400,000

600,000

 

9

Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

1.400,000

-980,000

420,000

 

10

Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản trị và khối phụ trợ

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

11

Trường tiểu học số 2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

1.300,000

-910,000

390,000

 

12

Trường tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ

UBND huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

1.300,000

-910,000

390,000

 

13

Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia)

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

 

2.500,000

-1.750,000

750,000

 

14

Trường THCS Cát Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn)

UBND huyện Phù Cát

 

 

 

 

1.500,000

-1.050,000

450,000

 

15

Trường TH số 2 Phước Thành: Xây dựng bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học) điểm chính

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

1.200,000

-840,000

360,000

 

16

Trường TH số 1 Phước An: Xây dựng bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học) tại điểm An Hoà

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

1.200,000

-840,000

360,000

 

17

Trường MN thị trấn Diêu Trì: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học) tại điểm chính

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

800,000

-560,000

240,000

 

18

Trường MN Phước Lộc: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học nhóm trẻ + 01 phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín

UBND huyện Tuy Phước

 

 

 

 

800,000

-560,000

240,000

 

19

Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học

UBND huyện Vân Canh

 

 

 

 

2.000,000

-1.400,000

600,000

 

20

Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh: Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

2.500,000

-1.750,000

750,000

 

21

Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính): Xây dựng 01 phòng đa năng, 01 phòng tin học

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

800,000

-560,000

240,000

 

22

Trường THCS Vĩnh Hảo: Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

1.700,000

-1.190,000

510,000

 

23

Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng GD nghệ thuật

UBND huyện An Lão

 

 

 

 

700,000

-490,000

210,000

 

24

Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn

UBND huyện An Lão

 

 

 

 

1.000,000

-700,000

300,000

 

25

Trường Tiểu học Nhơn Phúc: Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

26

Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa: Nhà 02 tầng 06

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

27

Trường Tiểu học Nhơn Mỹ: Nhà 02 tầng 06 phòng

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

28

Trường Tiểu học Nhơn Hạnh: Phân hiệu Thanh Mai

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

29

Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thành: Phân hiệu Tiên Hội

UBND TX An Nhơn

 

 

 

 

600,000

-420,000

180,000

 

30

Trường THCS Tam Quan, HM: Nhà hiệu bộ

UBND TX Hoài Nhơn

 

 

 

 

700,000

-490,000

210,000

 

31

Trường MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng)

UBND TX Hoài Nhơn

 

 

 

 

3.000,000

-2.100,000

900,000

 

32

Trường TH số 1 Hoài Mỹ, HM: Nhà lớp học, nhà bộ

UBND TX Hoài Nhơn

 

 

 

 

1.300,000

-910,000

390,000

 

c

CÁC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỀ ÁN

 

 

 

 

 

 

-5.543,900

 

 

1

Hỗ trợ hợp tác bên Lào

Sở KH&ĐT

 

 

 

7.500,000

1.500,000

-1.500,000

0,000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

18.000,000

3.000,000

-2.100,000

900,000

 

3

Hiện đại hóa các trang TB phòng họp của VP UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

 

 

 

15.000,000

2.777,000

-1.943,900

833,100

 

*

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

61.953,900

 

 

1

Chương trình BTXM giao thông nông thôn và KCH kênh mương

 

 

 

 

500.000,000

80.000,000

19.283,086

99.283,086

 

-

Thanh toán khối lượng xi măng Chương trình Bê tông hóa GTNT và Kiên cố hóa kênh mương năm 2022

 

 

 

 

 

 

10.000,000

 

 

-

Hoàn trả tạm ứng khối lượng xi măng và cước vận chuyển thực hiện Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh năm 2022

 

 

 

 

 

 

9.283,086

 

 

2

Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới

Ban QLDA GT

30/NQ-HĐND; 02/7/2021; 23/NQ-HĐND; 20/7/2022

1.490.164,000

600.000,000

210.000,000

140.200,000

22.670,814

162.870,814

 

3

Dự án Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân

Ban QLDA GT

4486/QĐ-UBND; 30/10/2020

519.798,934

519.798,934

445.199,000

100.000,000

10.000,000

110.000,000

 

4

Dự án Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định

Ban QLDA GT

3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 29/NQ-HĐND; 14/7/2023

1.171.000,000

371.000,000

211.995,000

117.100,000

10.000,000

127.100,000

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2023 HỖ TRỢ CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng (tên thôn/ xã)

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Phân khai vốn đã phân bổ tại Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh

Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái toán

Trong đó:

Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh hỗ trợ

Vốn ngân  sách cấp huyện, ngân sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp pháp khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

30.000,00

A

Hỗ trợ xã thực hiện nông thôn mới nâng cao

 

 

 

 

 

 

29.135,00

I

Huyện Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

2.830,00

1

Xã Mỹ Quang

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Hưng đến cổng làng văn hóa thôn Tân An

Thôn Tân An

2022

213/QĐ-UBND ngày 12/05/2022

1.032

510

522

200,00

 

BTXM nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4

Thôn Trung Thành 4

2022

444/QĐ-UBND ngày 23/8/2022

1.690

845

845

135,00

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu sắt đến trạm hạ thế thôn Tường An

Thôn Tường An

2022

333/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

603

301

302

120,00

 

Tuyến đường từ nhà ông Dục đến Đồng Thâm Long

Trung Thành 2

2022

548/QĐ-UBND ngày 15/09/2022

971

485

486

190,00

 

Tuyến đường từ Cầu Nhỏ đến Vùng nam cải tạo

Trung Thành 3

2022

530/QĐ-UBND ngày 12/09/2022

604

302

302

120,00

 

Tuyến đường từ nhà ông Hà đến Đập dạng

Bình trị

2022

572/QĐ-UBND ngày 17/09/2022

931

465

466

180,00

 

Tuyến đường từ ngõ Liêm đến Rẫy

Tân An

2022

524/QĐ-UBND ngày 09/09/2022

786

393

393

150,00

 

BTXM từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2

Trung Thành 2

2022

245/QĐ-UBND ngày 03/6/2023

1.699

849

850

100,00

 

Tiêu chí 05: giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng mới tường rào, cổng ngõ trường tiểu học Mỹ Quang

Trung Thành 1

2022

655/QĐ-UBND ngày 11/10/2022

1.171

585

586

220,00

2

Xã Mỹ Châu

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến từ ngã ba đường Vạn An -Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp nhà văn hóa thôn Châu Trúc

Trà Thung

2021-2022

8505/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

3.571

550

3.021

550,00

 

Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc Lộ 1A nhà bà Lý đến trụ sở thôn Vạn Thiện

Vạn Thiện

2021-2022

591/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

1.260

239

1.021

250,00

 

Nâng cấp mở rộng tuyến nhà Sơn đến trụ sở đến trụ sở thôn Quang Nghiễm

Quang Nghiễm

2021-2022

527/QĐ-UBND ngày 06/10/2021

1.466

553

913

100,00

 

Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn An (Đoạn 1: Từ nhà ông Cương đến giáp mương Gò Me; Đoạn 2 từ quán nhà Ông Phùng đến giáp mương Vạn Phú; Đoạn 3 từ nhà Ông Phú Sen đến giáp mương Vạn Phú; Đoạn 4 Từ đường Vạn An Phú Thứ đến giáp mương Vạn Phú Gò Phủ.

Vạn An Xã Mỹ Châu

2023

 

1.150

0

1.150

350,00

 

Đường BTXM Trục chính nội đồng Trà Thung ( Đoạn 1 Từ nhà Đức vinh đến ruộng Ông Xuân : Đoạn 2 Từ Nhà Ông Văn đến ruộng Ông Thi

Trà Thung Xã Mỹ Châu

2023

 

611

0

611

165,00

II

Thị xã Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

 

3.200,00

1

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

 

 

 

 

3.000,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảm bê tông nhựa tuyến đường số 02 (đoạn qua địa phận xã Hoài Châu Bắc)

Thôn Liễu An Nam

2023

5374/QĐ-UBND; 11/04/2023

4.141

1.659

2.482

1.377,90

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 638 (ngõ Tứ)-giáp xã Hoài Châu

Thôn Gia An Man

2023-2024

246/QĐ-UBND; 30/06/2023

3.755

756

2.999

756,20

 

Tiêu chí 14: y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, Thị xã Hoài Nhơn

Thôn Quy Thuận

2022-2023

162/QĐ-SKHĐT; 30/08/2022

5.000

2.000

3.000

865,90

2

Xã Hoài Hải

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dọc biển từ Sân vận động xã đến Mũi Gành thôn Diêu quang

Thôn Diêu Quang

2022-2023

247/QĐ-UBND ngày 21/4/2023

1.059

0

1.059

200,00

III

Thị xã An Nhơn

 

 

 

 

 

 

9.030,00

1

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

 

 

 

3.000,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường nội đồng từ khu dân cư cầu Phụ Ngọc đến đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang (Điểm đầu: Khu dân cư Cầu Phụ Ngọc - Điểm cuối: Đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang)

Hiếu An, Quan Quang

2021

1207/QĐ-UBND ngày 21/10/2021

1.390

549

841

350,00

 

Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu An (Điểm đầu: Nhà ông Phục - Điểm cuối: Nhà ông Dũng)

Hiếu An

2021

1208/QĐ-UBND ngày 21/10/2021

877

350

527

350,00

 

Đường BTXM giao thông xã Nhơn Khánh Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi trạm bơm xóm 2, An Hoà (Điểm đầu: Cửa hàng cũ - Điểm cuối: Trạm bơm xóm 2)

An Hòa

2023

397/QĐ-UBND ngày 24/8/2023

199

79

120

79,00

 

Bê tông xi măng đường nội đồng thôn Quan Quang (Điểm đầu: Nhà ông Dương Thuận - Điểm cuối: Mương cấp 1)

Quan Quang

2023

560/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

348

100

248

100,00

 

Bê tông xi măng đường nội đồng (Điểm đầu: Ngã 3 nhà Hà Ngọc Anh - Điểm cuối: trạm bơm xóm 3, thôn Quan Quang)

Quan Quang

2023

378A/QĐ-UBND ngày 18/4/2023

372

125

247

125,00

 

Tiêu chí 04: điện

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống điện chiếu sáng từ ngã 3 đường ĐT 636 (Từ nhà ông Bính đến ngã ba nhà ông Việt) thôn Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh

Khánh Hòa

2022

40/QĐ-UBND ngày 20/01/2022

363

145

218

145,00

 

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ ĐT 636 đến cầu Khánh Mỹ

Quan Quang

2021

1345/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

794

310

484

310,00

 

Hệ thống cấp điện và chiếu sáng công cộng khu dân cư Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh

Khánh Hòa

2022

số 306/QĐ-UBND ngày 08/7/2022

838

145

693

145,00

 

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn An Hòa đến đường bê tông đi chùa Kim An

An Hòa

2023

201/QĐ-UBND ngày 17/3/2023

692

195

497

195,00

 

Tiêu chí 6: văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa - thể thao xã Nhơn Khánh

Khánh Hòa

2023

373/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

329

132

197

132,00

 

Đầu tư cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa khu thể thao 04 thôn

Quan Quang, Hiếu An, Khánh Hoà, An Hoà

2023

372/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

1.203

481

722

481,00

 

Tường rào, cổng ngõ Nhà văn hóa thôn An Hòa và tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu giáo thôn An Hòa.

An Hòa

2022

548/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

728

173

555

173,00

 

Tiêu chí 07: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà vệ sinh chợ Cây Bông

Hiếu An

2023

197/QĐ-UBND ngày 23/6/2023

540

215

325

215,00

 

Tiêu chí 17: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng các hố pi thu gom chai, lọ thuốc bảo vệ thực vật

Quan Quang, Hiếu An, Khánh Hoà, An Hoà

2023

374a/QĐ-UBND ngày 15/8/2023

520

200

320

200,00

2

Xã Nhơn Tân

 

 

 

 

 

 

3.000,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: tuyến Từ Kênh N6 đến xóm Xuân Thạnh

Thôn Nam Tượng 1

2023

50/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

597

190

407

190,00

 

Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Bạch Văn Thành đến kênh N4

Thôn Nam Tượng 3

2023

51/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

412

140

272

140,00

 

Xây dựng BTXM tuyến từ đường nội đồng Tráng Long Nhơn Lộc đến Miễu Xuân Điền

Thôn Nam Tượng 1

2023

52/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

579

180

399

180,00

 

Xây dựng cấp phối đất đường giao thông nội đồng: Tuyến từ Vườn Đồn đến dốc Ông Thà

Thôn Nam Tượng 3

2023

53/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

672

200

472

200,00

 

Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến An Tượng B, Nam Tượng 3 (Điểm đầu: Nhà ông Trần Thanh Tú - Điểm cuối: Nhà ông Trần Văn Chín)

Thôn Nam Tượng 3

2022

214/QĐ-UBND ngày 20/7/2022

3.115

720

2.395

720,00

 

Tiêu chí 06: văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Nam Tượng 1

Thôn Nam Tượng 1

2023

71/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

610

200

410

200,00

 

Xây dựng sân thể thao thôn Nam Tượng 1

Thôn Nam Tượng 1

2023

72/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

216

70

146

70,00

 

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Nam Tượng 2

Thôn Nam Tượng 2

2023

73/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

614

200

414

200,00

 

Sửa chữa Nhà văn hóa thôn Nam Tượng 3

Thôn Nam Tượng 3

2023

74/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

605

200

405

200,00

 

Xây dựng sân thể thao thôn Nam Tượng 3

Thôn Nam Tượng 3

2023

75/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

165

50

115

50,00

 

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Thọ Tân Bắc

Thôn Thọ Tân Bắc

2023

76/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

684

220

464

220,00

 

Xây dựng sân thể thao thôn Thọ Tân Bắc

Thôn Thọ Tân Bắc

2023

77/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

546

180

366

180,00

 

Sửa chữa nhà văn hóa thôn Thọ Tân Nam

Thôn Thọ Tân nam

2023

78/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

654

200

454

200,00

 

Xây dựng sân thể thao thôn Thọ Tân Nam

Thôn Thọ Tân Nam

2023

79/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

760

250

510

250,00

3

Xã Nhơn Phong

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định

Thanh Giang

2023

427/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

10.637

907

9.730

200,00

4

Xã Nhơn Lộc

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.638 đến tuyến đường ĐH.39 (Tân Lập - An Thành)

Tân Lập, An Thành

2022

709/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

13.112

870

12.242

415,00

 

Đầu tư hạ tầng làng nghề rượu Bàu Đá; Hạng mục: Nhà thờ Tổ - Sân nền - Bàu Đá - Sửa chữa Miếu Thành Hoàng

Thôn Cù Lâm

2020-2021

253/QĐ-UBND ngày 20/04/2020

4.919

1.130

3.789

1.000,00

5

Xã Nhơn An

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Bê tông xi măng mở rộng tuyến đường từ ĐH35 đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương

Thôn tân Dương

2022-2023

957/QĐ-UBND ngày 14/07/2022

12.418

1.300

11.118

715,00

 

Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông đoạn từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán bầu sáo (giai đoạn 3)

Thôn Háo Đức

2022-2023

1074/QĐ-UBND ngày 30/08/2022

14.450

700

13.750

700,00

IV

Huyện Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

6.030,00

1

Xã Phước Hưng

 

 

 

 

 

 

3.000,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng giao thông thôn Quảng Nghiệp; Tuyến từ đường liên xã (cây xăng Trường Út) đến xóm 4 Quảng Nghiệp

Quảng Nghiệp

2023-2024

4059/QĐ-UBND ngày 12/6/2023

6.300

1.500

4.800

1.500,00

 

Tiêu chí 05: giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường tiểu học số 1 Phước Hưng; hạng mục: San nền, Tường rào cổng ngõ, cảnh quang

Quảng nghiệp

2023-2024

4862/QĐ-UBND ngày 26/6/2023

5.685

1.500

4.185

1.500,00

2

Xã Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng, nâng cấp đường BTXM xóm 3 Mỹ Cang (nhà ông Hải - nội xóm)

Mỹ Cang

2022-2023

2300/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

1.518

0

1.518

200,00

3

Xã Phước Quang

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trung tâm xã đến Tri Thiện (giáp Tây Đầm)

Tri Thiện; Lộc Ngãi; Định Thiện Đông

2023 - 2024

6885/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND huyện

8.529

0

8.529

1.415,00

4

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 640 đến nhà bà Chuyển xóm Hương Sơn ( giai đoạn 2)

Thôn Hưng Nghĩa

04/11/2022-

02/01/2023

631/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND xã

1.734

400

1.334

215,00

 

Nâng cấp, mở rộng tuyến đê kết hợp giao thông (đoạn bờ Nam thượng lưu cầu sông Tranh xã Phước Nghĩa)

Hưng Nghĩa

26/7/2022-25/9/2022

1418/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của UBND huyện

1.293

400

893

400,00

 

Nâng cấp, mở rộng và thảm nhựa tuyến ĐH 42 đến nhà ông Chuyển

Thôn Hưng Nghĩa

16/11/2022-15/01/2023

5854/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện

1.472

500

972

400,00

 

Tiêu chí 06: văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng chỉnh trang công viên trước UBND xã, nhà văn hóa 03 thôn

Thôn Thọ nghĩa, Hưng nghĩa; Huỳnh Mai

06/10/2022-16/11/2022

2726/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND huyện

1.160

400

760

400,00

V

Huyện Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

1.615,00

1

Xã Ân Tường Tây

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Tuyến từ nhà ông Cường- nhà ông Biên

Phú Khương

25/12/2021-24/02/2022

1264/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

986

500

486

250,00

 

Tuyến đường từ nhà ông Hùng-đường vào BQT cũ

Hà Tây

25/12/2021-24/02/2022

1123/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

1.061

300

761

265,00

 

Từ đường BQT cũ-nhà ông Cường

Hà Tây

25/12/2021-24/02/2022

1223/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

1.019

300

719

300,00

 

Tuyến từ nhà ông Tiên-trường Tiểu học

Phú Hữu 2

2021-2022

1124/QĐ-UBND ngày 27/9/2021

1.080

300

780

300,00

b

Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 17: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Ân Tường Tây

Hà Tây

2022-2022

54/QĐ-UBND ngày 13/3/2019

800

300

500

300,00

2

Xã Ân Tín

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2)

Vĩnh Đức

02/12/2022-01/03/2023

3469/QĐ-UBND ngày 16/9/2022

4.991

2.000

2.991

200,00

VI

Huyện Phù Cát

 

 

 

 

 

 

4.815,00

1

Xã Cát Trinh

 

 

 

 

 

 

3.000,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên dự án: Đường BTXM GTNT xã Cát Trinh. Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đây đến nhà thầy Khai

An Đức

2023

68/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

783

350

433

350,00

 

Tên dự án: Nâng cấp, mở rộng đường BTXM. Tuyến từ nhà ông Nguyễn Tư đến nhà bà Trầm xóm 1 Phú Kim.

Phú Kim

2023

261/QĐ-UBND ngày 10/5/2023

1.185

500

685

500,00

 

Tiêu chí 03: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên dự án: Mương thoát nước từ điểm trường mẫu giáo xóm 1, 2 đến phía Nam nhà ông Mạc Thung thôn Phú Kim

Phú Kim

2022

356/QĐ-UBND ngày 07/11/2022

1.084

150

934

150,00

 

Tên dự án: Nối tiếp mương thoát nước từ QL 1A về xóm 2 thôn Phú Kim

Phú Kim

2021

2688/QĐ-UBND ngày 24/9/2021

1.771

200

1.571

200,00

 

Tiêu chí 05: giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS Cát Trinh, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng (4 phòng học, 4 phòng bộ môn)

Phú Kim

2023

275/QĐ-UBND ngày 22/5/2023

6.706

1.800

4.906

1.800,00

2

Xã Cát Hanh

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống đường giao thông khu Trung tâm Chợ Gồm; HM: Mở rộng mặt đường BT XM, thảm nhựa và hệ thống thoát nước dọc

Vĩnh Trường

2023

447/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

13.312

2.000

11.312

1.000,00

 

Tiêu chí 17: Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng hoa viên, công viên cây xanh và hệ thống thoát nước

Vĩnh Trường

2022-2023

495/QĐ-UBND ngày 04/10/2022

7.733

3.437

4.296

415,00

3

Xã Cát Minh

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 05: giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường mẫu giáo bán trú xã Cát Minh (điểm trường Gia Thạnh)-Hạng mục: Hệ thống thoát nước, nhà bảo vệ, lát gạch sân trường, cổng phụ, bê tông lối vào, xây bồn hoa + cây cảnh

Gia Thạnh

2023

35/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

1.200

200

1.000

200,00

4

Xã Cát Hưng

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 05: giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Tăng cường cơ sở vật chất các Trường Mầm non trên địa bàn huyện Phù Cát. (Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hưng

- Nhà lớp học 02 tầng, 06 phòng + 01 phòng chức năng + 01 phòng kho)

Hưng Mỹ 2

2021-2023

2678/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

28.489

200

28.289

200,00

VII

Huyện Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

1.615,00

1

Xã Bình Tường

 

 

 

 

 

 

1.415,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 06: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường

Hòa Trung

2023

492/QĐ-UBND, 30/12/2022

8.837

2.918

5.919

1.415,00

2

Xã Tây Phú

 

 

 

 

 

 

200,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 02: giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê tông xóm Chuồng Gà

Phú Thọ

2022-2023

622/QĐ-UBND ngày 16/11/22

978

100

878

100,00

 

BTGT từ cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy

Phú Thọ

2023

20/QĐ-UBND ngày 10/02/23

1.189

215

974

100,00

B

Hỗ trợ xã thực hiện nông thôn mới kiểu mẫu

 

 

 

 

 

 

865,00

I

Huyện Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

865,00

1

Xã Phước Quang

 

 

 

 

 

 

865,00

a

Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chí 05: giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng bê tông sân trường, hệ thống thoát nước trường THCS Phước Quang

Định Thiện Đông

2023

191/QĐ-UBND ngày 18/4/2023

1.161

0

1.161

435,00

 

Tiêu chí 06: Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng tường rào, cổng ngõ và nâng mặt bằng Khu thể thao thôn Văn Quang

Văn Quang

2023

55/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

1.000

0

1.000

430,00

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 54/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 54/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản