Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2017/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CỦA CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2017 - 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

n cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 2147/TTr-UBND ngày 14/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017 - 2018 như sau:

I. Đối tượng áp dụng mức thu học phí:

1. Trẻ em học tại các trường mầm non công lập (nhà trẻ, mẫu giáo).

2. Học sinh học tại các trường trung học cơ sở công lập.

3. Học sinh học tại các trường trung học phổ thông công lập.

4. Sinh viên, học sinh học tại các trường chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh.

II. Mức học phí:

1. Học phí giáo dục mầm non và phổ thông:

Nội dung

Mức thu học phí
(đồng/tháng/học sinh)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

1. Bậc học mầm non (nhà trẻ, mẫu giáo)

 

 

 

- Nhóm học 1 buổi/ngày

37.000

20.000

11.000

- Nhóm học 2 buổi/ngày

50.000

27.000

15.000

2. Cấp Trung học cơ sở

 

 

 

- Lớp 6, lớp 7:

32.000

17.000

9.000

- Lớp 8, lớp 9:

37.000

20.000

11.000

3. Cấp Trung học phổ thông

50.000

27.000

15.000

- Thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành.

- Chính sách miễn học phí đối với giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ năm 2018 theo Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 09/6/2017 của Chính phủ.

2. Học phí hệ trung cấp:

a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí hệ trung cấp

1

Y dược

336

2

Nghệ thuật

150

b. Hệ đào tạo tự túc học phí:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí trung cấp chuyên nghiệp

1

Kinh tế

260

2

Y dược

560

3

Nghệ thuật

400

3. Học phí trung cấp nghề:

a. Hệ đào tạo trong chỉ tiêu ngân sách:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

140

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

240

b. Hệ đào tạo tự túc học phí:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí trung cấp nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

200

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

350

4. Học phí hệ cao đẳng:

a. Học phí cao đẳng nghề trong chỉ tiêu ngân sách:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí Cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

232

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

350

b. Học phí cao đẳng nghề tự túc học phí:

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Tên mã nghề

Mức học phí cao đẳng nghề

1

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

300

2

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

400

c. Học phí cao đẳng (khối ngoài sư phạm):

ĐVT: Nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Nhóm ngành đào tạo

Mức học phí cao đẳng

1

Khoa học xã hội

320

2

Khoa học tự nhiên

350

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ban Công tác đại biểu;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn Phòng: Quốc hội, Chính phủ:
- Bộ Tài chính; Bộ GD&ĐT;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các VP: Đoàn ĐBQH tỉnh; HĐND tỉnh và UBND tỉnh (đăng công báo);
- Các sở: Tài chính; GD-ĐT;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ và CV Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT-HĐND.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 63/2017/NQ-HĐND về quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018

  • Số hiệu: 63/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Dương Văn Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản