- 1Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2016/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Kèm theo Danh mục các công trình, dự án), cụ thể:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 215 dự án/5.756,30 ha, trong đó:
- Tại địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 42 công trình, dự án/1.468,74 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 31 công trình, dự án/142,04 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 23 công trình, dự án/1.096,84 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 37 công trình, dự án/942,20 ha.
- Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 19 công trình, dự án/1.077,83 ha.
- Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 28 công trình, dự án/766,25 ha.
- Tại địa bàn huyện Bác Ái: 35 công trình, dự án/262,40 ha.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Trong năm có phát sinh các công trình, dự án phải thu hồi đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để cho ý kiến chấp thuận thu hồi đất, kết quả thực hiện được tổng hợp, báo cáo tại kỳ họp gần nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016, có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Xây dựng mới Thư viện tỉnh | Sở VHTTDL | Mỹ Bình | 1.35 |
|
| 1.35 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
2 | Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật | Sở VHTTDL | Mỹ Bình | 2.28 |
|
| 2.28 | ||
3 | Dự án tăng cường trang thiết bị đo lường và thử nghiệm | Sở Khoa học và công nghệ | Mỹ Bình | 0.14 |
|
| 0.14 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 3899/UBND-QHXD ngày 20/9/2011 của UBND tỉnh |
4 | Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận | Sở Nội vụ | Mỹ Hải | 0.47 |
|
| 0.47 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 4205/UBND-QHXD ngày 28/10/2015 |
5 | Trường Mẫu giáo Đông Hải | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Đông Hải | 0.12 |
|
| 0.12 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
6 | Trường Mẫu giáo Mỹ Bình | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Mỹ Bình | 0.12 |
|
| 0.12 | Ngân sách Nhà nước | |
7 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hải | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Mỹ Hải | 0.15 |
|
| 0.15 | Ngân sách Nhà nước | |
8 | Trụ sở BCHQS phường | UBND phường Bảo An | Bảo An | 0.01 |
|
| 0.01 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
9 | Xây dựng Trụ sở khu phố trên địa bàn phường, xã | UBND phường, xã | UBND phường, xã | 0.20 |
|
| 0.20 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
10 | Nhà tránh trú bão | Sở NN và PTNT | UBND phường, xã | 0.42 |
|
| 0.42 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
11 | Trụ sở UBND xã Thành Hải | UBND xã Thành Hải | Thành Hải | 0.05 |
|
| 0.05 | Ngân sách Nhà nước | QĐ số 4120/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND TP PR-TC |
12 | Trung tâm giảm nhẹ và phòng chống thiên tai | Chi cục Thủy lợi | Mỹ Bình | 0.12 |
|
| 0.12 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
13 | Trạm y tế Văn Hải | Sở Y tế | Văn Hải | 0.06 |
|
| 0.06 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 1190/UBND-QHXD ngày 04/4/2016 |
14 | Dự án Bệnh viện y dược cổ truyền | Sở Y tế | Văn Hải | 2.22 | 0.80 |
| 1.42 | Chương trình mục tiêu ĐTPT hệ thống y tế địa phương và các nguồn khác | Văn bản số 5093/UBND-QHXD ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh |
15 | Mở rộng Trụ sở Công ty Điện lực Ninh Thuận | Công ty Điện lực Ninh Thuận | Mỹ Hải | 0.16 |
|
| 0.16 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 4204/UBND-QHXD ngày 28/10/2015; 1986/UBND-QHXD ngày 25/5/2016 |
16 | Trường chuyên Lê Quý Đôn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Mỹ Bình | 3.00 |
|
| 3.00 | Ngân sách Nhà nước |
|
17 | Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | Mỹ Hải | 0.17 |
|
| 0.17 |
|
|
Cộng | 11.04 | 0.80 | - | 10.24 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Sở Xây dựng | TP PR-TC và huyện Ninh Phước | 11.20 |
|
| 11.20 | Ngân sách Nhà nước Trung ương hỗ trợ | Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 20/9/2016 của TT HĐND tỉnh; QĐ số 2616/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh |
2 | Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước | 16 xã, phường | 50.28 |
|
| 50.28 | Vốn ODA | Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
3 | Dự án xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải Thành phố PR-TC | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước | Phường Phước Mỹ, Mỹ Bình | 3.50 |
|
| 3.50 | Vốn ODA | Theo văn bản số 2164-CV/TU ngày 08/10/2014 |
4 | Dự án đầu tư thí điểm “Tưới nước nhỏ giọt phục vụ phát triển cây xanh đô thị TP Phan Rang - Tháp Chàm” | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước | Mỹ Bình | 0.02 |
|
| 0.02 | Vốn ODA | Quyết định số 2426a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn đầu kênh chính Bắc và đường giao thông kết hợp quản lý kênh chính Bắc thuộc HTTL Nha Trinh - Lâm Cấm | Sở NN và PTNT | Đô Vinh | 2.27 | 0.13 |
| 2.14 | Vốn ODA | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
6 | Mở rộng đường tỉnh lộ 704 | Sở GTVT | Thành phố PR-TC | 1.76 | 1.38 |
| 0.38 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 3506/BC-BKHĐT ngày 10/5/2016 của Bộ KHĐT |
7 | Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu Ngòi | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước | phường Văn Hải, xã Thành Hải | 6.60 |
|
| 6.60 | Ngân sách Nhà nước | Công văn số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh |
8 | Đường đấu nối từ đường Hải Thượng Lãn Ông vào chợ nông sản | Công ty TNHH TM dịch vụ sửa chữa ô tô Lân Hà | Tấn Tài | 0.14 | 0.14 |
|
| Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 1752/UBND-TH ngày 25/4/2013 của UBND tỉnh |
|
|
|
| 75.77 | 1.65 | - | 74.12 |
|
|
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Xây dựng Khu tái định dự án môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiều dự án TP Phan Rang - Tháp Chàm do WB tài trợ | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước | Phước Mỹ | 6.16 | 6.16 |
|
| Vốn ODA | Văn bản số 2789/SXD-QHKT ngày 05/10/2016 của Sở XD |
2 | Mở rộng Chợ nông sản | UBND thành phố | Tấn Tài | 0.70 |
|
| 0.70 | Ngân sách Nhà nước | Thông báo số 379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh |
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Dự án khu dân cư Phủ Hà | UBND thành phố | Phủ Hà | 7.05 |
|
| 7.05 |
| Quyết định 3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND thành phố |
2 | Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ | Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận | Mỹ Bình | 50.91 |
|
| 50.91 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
3 | Khu Công nghiệp Thành Hải | BQL các Khu công nghiệp | xã Thành Hải | 22.15 | 3.36 |
| 18.79 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 06a/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của TT HĐND tỉnh |
4 | Khu dân cư đô thị Đông Nam 1 | Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận | Mỹ Hải, Tấn Tài | 98.03 | 77.03 |
| 21.0 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh |
7 | Dự án Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng | UBND huyện | TT Phước Dân | 0.60 |
|
| 0.60 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện |
8 | Dự án chợ Phú Quý | Công ty TNHH Đầu tư KD BĐS Phú Thịnh | TT Phước Dân | 1.20 |
|
| 1.20 | Vốn ngoài ngân sách | Thông báo số 118/TB-VPUB ngày 04/4/2016 của UBND huyện |
9 | Dự án chợ Phú Quý |
|
| 0.19 | 0.19 |
|
|
|
|
10 | Dự án Khu quy hoạch dân cư phía Nam cầu Phú Quý (giai đoạn 2) | UBND huyện | TT Phước Dân | 9.20 | 9.20 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh |
11 | Dự án xây dựng nhà ở phố chợ | Kêu gọi đầu tư | TT Phước Dân | 2.00 |
|
| 2.00 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh |
12 | Dự án Nghĩa trang phía Bắc huyện Ninh Phước | Kêu gọi đầu tư | Phước Vinh | 30.00 |
|
| 30.00 | Vốn ngoài ngân sách | Thông báo số 139/TB-UBND ngày 22/4/2016 của UBND huyện |
13 | Dự án chợ đầu mối Long Bình | Kêu gọi đầu tư | An Hải | 0.97 |
|
| 0.97 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 31/4/2014 của UBND huyện |
Cộng: |
|
|
|
|
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Dự án chăn nuôi bò sữa, bò thịt công nghệ cao gắn với xây dựng nhà máy giết mổ gia súc | Kêu gọi đầu tư | Xã Phước Thái, Phước Vinh | 300.00 |
|
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
2 | Dự án khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao | Kêu gọi đầu tư | Xã An Hải | 120.00 |
|
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
3 | Dự án trồng và sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao | Kêu gọi đầu tư | An Hải, Phước Hải, Phước Sơn, Phước Vinh | 10.00 |
|
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
4 | Dự án QH điểm dân cư số 1, 2, 3 thôn Vạn Phước | UBND xã Phước Thuận | Xã Phước Thuận | 4.28 |
|
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện |
5 | Dự án QH điểm dân cư nông thôn Phước An 1 | UBND xã Phước Vinh | Phước Vinh | 1.52 |
|
| 1.52 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND huyện |
6 | Dự án quy hoạch điểm dân cư nông thôn Phước Thiện 1, 3 | UBND xã Phước Sơn | Phước Sơn | 0.62 |
|
| 0.62 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND huyện |
Cộng: | 436.42 |
|
| 436.42 |
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng vật liệu thông thường) | ||||||||
Không có công trình dự án |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng | 942.20 | 91.77 |
| 850.43 |
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 37 công trình/942,20 ha, trong đó:
Nhóm A: 03 công trình/0,64 ha
Nhóm B: 15 công trình/447,63 ha
Nhóm C: 13 công trình/57,51 ha
Nhóm D: 06 công trình/436,42 ha
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Trường mẫu giáo Nhơn Hải | UBND huyện | Nhơn Hải | 0.20 |
|
| 0.20 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư |
2 | Trường tiểu học An Hoà | UBND huyện | Xuân Hải | 0.50 |
|
| 0.50 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư |
3 | Trường THCS Lương Thế Vinh | UBND huyện | Thanh Hải | 0.95 |
|
| 0.95 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư |
4 | Trường mần non Nắng Hồng | Công ty TNHH An Hoàng Khang | Khánh Hải | 0.30 |
|
| 0.30 | Vốn ngoài ngân sách | Đã cấp GCNĐT ngày 14/2/2015 |
5 | Trụ sở thôn Gò Gũ | UBND huyện | Hộ Hải | 0.03 | 0.03 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư |
6 | Đài Tường niệm xã Thanh Hải | UBND huyện | Thanh Hải | 0.10 |
|
| 0.10 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư |
7 | Đài Tường niệm xã Tân Hải | UBND huyện | Tân Hải | 0.13 |
|
| 0.13 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt Báo cáo chủ trương đầu tư |
8 | Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố HCM | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM | TT Khánh Hải | 15.61 |
|
| 15.61 | Ngân sách Nhà nước | Thông báo số 317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của Văn phòng UBND tỉnh |
Cộng | 17.82 | 0.03 | - | 17.79 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Đường vào công Trường tiểu học Dư Khánh | UBND huyện | Khánh Hải | 2.00 |
|
| 2.00 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư |
2 | Đường vào kho đạn và tuyến đường vào thao trường khu huấn luyện Đoàn đặc công 5 | UBND huyện | Tri Hải | 0.38 |
|
| 0.38 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư |
3 | Đường liên xã Tri Hải - Nhơn Hải | UBND huyện | xã Tri Hải, Nhơn Hải | 0.20 |
|
| 0.20 | Ngân sách Nhà nước | Đang trình phê duyệt báo cáo chủ trương đầu tư |
4 | Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ KDC khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải | Chi cục Thủy lợi | Xã Nhơn Hải và Thành Hải | 2.00 |
|
| 2.00 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của Sở NN&PTNT |
5 | Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm | BQLDA các công trình điện Miền Trung | xã Tân Hải | 0.74 |
|
| 0.74 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh |
6 | Dự án Nhà máy điện gió Đầm Nại | Công ty CP điện gió Đầm Nại | Phương Hải | 1.14 |
|
| 1.14 | Vốn Ngoài ngân sách | Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh |
7 | Dự án xây dựng tuyến cống thoát nước kích thước 2000mm x2000 mm giải quyết ngập ứng khu vực thị trấn Khánh Hải | Sở Xây dựng | TT Khánh Hải | 0.20 |
|
| 0.20 | Vốn ngân sách TW | QĐ số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của TT Chính phủ |
8 | Mở rộng đường tỉnh 704 | Sở Giao thông vận tải | Ninh Hải | 8.08 | 6.93 |
| 1.15 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020 | Văn bản số 3506/BC-BKHĐT ngày 10/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Ninh Hải | 28.88 | 2.44 | 3.17 | 23.27 | Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ |
10 | Mở rộng hệ thống cấp nước kênh Bắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung thuộc dự án WB3 | Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước | Xuân Hải | 0.57 |
|
| 0.57 | Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác | Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh |
11 | Công trình đầu tư bổ sung nguồn nước bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3 | Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước | Nhơn Hải | 0.33 |
|
| 0.33 | Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác | Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh |
12 | Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu ngòi | Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước | TT Khánh Hải | 2.5 |
|
| 2.5 | Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác | Văn bản số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh |
13 | Đường vào KDL sinh thái nghĩ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ | Công ty CPĐT và phát triển Hòn Đỏ | Thanh Hải | 1.16 |
|
| 1.16 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện |
Cộng | 48.18 | 9.37 | 3.17 | 35.64 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Chợ Xuân Hải | Công ty TNHH ĐT KD BĐS Phú Thịnh | Xuân Hải | 0.40 |
|
| 0.40 | Vốn ngoài NN | Đổi tên Chủ dự án |
2 | Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (khu Đồng Tròn) | UBND huyện | Vĩnh Hy | 6.00 |
|
| 6.00 | Ngân sách Nhà nước | Điều chỉnh vị trí (khu Láng đế sang khu Đồng Tròn theo chủ trương của UBND tỉnh) |
3 | Xây dựng chợ đầu mối Khánh Hải | Kêu gọi đầu tư | Khánh Hải | 2.00 |
|
| 2.00 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Cộng | 8.40 | - | - | 8.40 |
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phức hợp Thanh Tâm | Công TNHH Thanh Tâm resort | Khánh Hải | 3.00 |
|
| 3.00 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh. |
2 | Khu đô thị mới Khánh Hải | Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận | Khánh Hải | 29.23 |
|
| 29.23 | Vốn ngoài NN | Văn bản số 2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016 |
3 | Khu dân cư phân lô An Nhơn | UBND huyện | Xuân Hải | 6.19 | 6.19 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
4 | Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Vĩnh Hy | Sở VHTTDL | Vĩnh Hải | 2.59 |
|
| 2.59 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
5 | Cụm Công nghiệp Tri Hải | Ban quản lý các Khu công nghiệp | Tri Hải | 25.00 |
|
| 25.00 | Vốn kêu gọi đầu tư | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
6 | Khu dân cư Mỹ Hoà | UBND huyện | Vĩnh Hải | 1.13 |
|
| 1.13 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
7 | Chỉnh trang Khu dân cư bờ kè phía Nam ven lạch Tri Hải | UBND huyện | TT Khánh Hải | 0.50 |
|
| 0.50 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 67.64 | 6.19 | - | 61.45 |
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường) | ||||||||
Không có công trình, dự án |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng | 142.04 | 15.59 | 3.17 | 123.28 |
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 31 công trình/142,04 ha. trong đó:
- Nhóm A: 08 công trình/17,82 ha
- Nhóm B: 13 công trình/48,18 ha
- Nhóm C: 03 công trình/8,40 ha
- Nhóm D: 07 công trình/67,64 ha
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Dự án Khu du lịch di tích Ba Tháp | Công ty TNHH 505 | Bắc Phong | 4.60 | 4.60 |
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Trường TH Lợi Hải (Cơ sở Kiền Kiền 1,2) | BQL các công trình hạ tầng huyện | Lợi Hải | 0.52 |
|
| 0.52 | Ngân sách Nhà nước | Theo Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc |
3 | Trường TH Xóm Bằng 2 |
| Bắc Sơn | 0.15 |
|
| 0.15 | Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia | |
Cộng | 5.27 | 4.60 |
| 0.67 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm | BQLDA các công trình điện Miền Trung | Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải | 0.70 | 0.30 | 0.40 |
| Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh |
2 | Hệ thống thủy lợi Suối Muông, xã Phước Chiến | BQL các công trình HT huyện | xã Phước Chiến | 0.15 |
|
| 0.15 | Vốn vay tín dụng ưu đãi | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Đường từ xã Công Hải đi Ma Trai | BQL các công trình HT huyện | Công Hải, Phước Chiến | 4.50 |
|
| 4.50 | Vốn hỗ trợ mục tiêu Chính phủ | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
4 | Hệ thống kỹ thuật phục vụ sản xuất xã Bắc Phong | BQL các công trình HT huyện | xã Bắc Phong | 4.26 | 1.72 |
| 2.54 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
5 | Nhà máy điện gió Công Hải | Tổng công ty Phát điện 2 | Xã Công Hải | 20.00 |
|
| 20.00 | Vốn ngoài Ngân sách | Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của SKH&ĐT |
6 | Nhà máy điện gió Trung Nam | Công ty cổ phần Xây dựng Trung Nam | Xã Lợi Hải và Bắc Phong | 45.00 |
|
| 45.00 | Vốn ngoài Ngân sách | Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
7 | Hồ sinh thái Kiền Kiền | Sở NN&PTNT | Xã Lợi Hải | 93.00 | 11.50 | 81.50 |
| Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của SNN&PTNT |
8 | Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã huyện Thuận Bắc | BQL các công trình HT huyện | Xã Công Hải, Lợi Hải | 3.28 | 0.76 |
| 2.52 | Vốn vay tín dụng ưu đãi và các nguồn vốn hợp pháp khác | Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc |
9 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Thuận Bắc | 50.27 | 4.25 | 5.52 | 40.50 | Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ |
10 | Dự án Nhà máy điện gió Đầm Nại | Công ty Cổ phần điện gió Đầm Nại | Bắc Phong | 0.89 |
|
| 0.89 | Vốn ngoài Ngân sách | Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh |
Cộng: | 222.05 | 18.53 | 87.42 | 116.10 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Dự án Chợ Trung tâm huyện | Kêu gọi đầu tư | xã Lợi Hải | 0.71 |
|
| 0.71 | Vốn ngoài Ngân sách | Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Thuận Bắc |
2 | Quy hoạch Khu dân cư Bỉnh Nghĩa | UBND huyện | xã Công Hải | 13.21 |
|
| 13.21 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt | UBND huyện | xã Lợi Hải | 15.8 |
|
| 15.80 | Vốn đầu tư BT | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 29.72 |
|
| 29.72 |
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Khu nông nghiệp kỹ thuật cao Kachay | Công ty TNHH MTV Kachay Việt Nam | Lợi Hải, Công Hải | 250.00 |
|
| 250.00 | Vốn ngoài Ngân sách | Theo văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
2 | Khu dịch vụ, thương mại Thuận Bắc | UBND huyện | Xã Lợi Hải | 26.50 |
|
| 26.50 | Trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
3 | Dự án trồng cỏ nuôi Bò sữa, Bò thịt công nghệ cao | UBND huyện | Xã Bắc Phong | 160.00 |
|
| 160.00 | Trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
4 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm | UBND huyện | Xã Bắc Sơn | 0.30 |
|
| 0.30 | Trong nước, liên doanh, 100% vốn nước ngoài | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
5 | Dự án Khu trưng bày chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp, kết hợp cửa hàng trưng bày giới thiệu sản phẩm Ninh Thuận | Công ty CPĐT và PT Long Giang Ninh Thuận | Xã Lợi Hải | 3.00 |
|
| 3.00 | Vốn ngoài Ngân sách | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
6 | Dự án Điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện | Công ty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình | Xã Bắc Phong | 250.00 |
|
| 250.00 | Vốn ngoài Ngân sách | Theo Thông báo số 399/TB/HU ngày 19/9/2016 của Huyện ủy Thuận Bắc. |
7 | Dự án đầu tư xây dựng trang trại bền vững | Công ty TNHH Phân bón Thành Tâm | Xã Bắc Phong | 150.00 |
|
| 150.00 | Vốn ngoài Ngân sách | Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 839.80 |
|
| 839.80 |
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản. | ||||||||
Không có công trình, dự án |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng | 1096.84 | 23.13 | 87.42 | 986.29 |
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 23 công trình/1096,84 ha, trong đó:
- Nhóm A: 03 công trình/5,27 ha
- Nhóm B: 10 công trình/222,05 ha
- Nhóm C: 03 công trình/29,72 ha
- Nhóm D: 07 công trình/839,80 ha
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Mở rộng đất trụ sở UBND xã Phước Hải | UBND xã Phước Hải | Phước Hải | 0.13 | 0.13 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện |
2 | Trụ sở BHXH huyện | BHXH tỉnh | TT Phước Dân | 0.2 | 0.2 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện |
3 | Kho bạc Nhà nước Ninh Phước | KBNN tỉnh | TT Phước Dân | 0.31 | 0.31 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện |
Cộng: | 0.64 | 0.64 |
|
|
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Nhà máy điện gió Phước Hữu (Trạm tăng áp) | Công ty TNHH ĐT PT điện gió Phước Hữu | Phước Hữu | 11.36 | 9.66 |
| 1.70 | Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
2 | Hệ thống kênh cấp II, III hồ Lanh Ra | Sở NN&PTNT | Phước Vinh | 0.30 | 0.10 |
| 0.20 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
3 | Nhà máy điện năng lượng tái tạo Phước Nam | Công ty TNHH MTV Enfiniti Ninh Thuận | Phước Hải | 12.00 |
|
| 12.00 | Vốn ngoài ngân sách | Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
4 | Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Huyện Ninh Phước | 74.09 | 50.90 |
| 23.19 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020 | QĐ số 6h/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng tuyến đường huyện Phước Thái đi Cầu Lầu | BQL các công trình hạ tầng | Phước Thái, Phước Vinh | 3.37 | 1.50 |
| 1.87 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ninh Phước |
6 | Dự án Nhà máy điện gió Phước Dân | Kêu gọi đầu tư | Phước Hữu, Phước Thuận, Phước Hậu, TT Phước Dân | 25.00 |
|
| 25.00 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
7 | Kiên cố kênh mương t8 cũ xã Phước Hải và An Hải | BQL các công trình hạ tầng | An Hải | 2.45 | 0.02 |
| 2.43 | Ngân sách Nhà nước | Thông báo số 58/TB-VPTU ngày 24/6/2015 của Văn phòng Tỉnh ủy |
8 | Mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải | Sở GTVT | Phước Hải | 1.63 |
|
| 1.63 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020 | QĐ số 6k/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh |
9 | Dự án Bến xe huyện Ninh Phước | Công ty TNHH TM ĐT Ý Nghĩa | TT Phước Dân | 1.10 | 1.10 |
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh |
10 | Khu xử lý nước dự án hệ thống cấp nước tạo nguồn kênh Nam Phước Dinh | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước tỉnh | Phước Hữu | 0.71 | 0.71 |
|
| Vốn tài trợ Ngân hàng Thế giới | Công văn số 654/UBND-QHXD ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh |
11 | Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1 | Công ty TNHH Hưng Tín | Phước Hữu | 9.50 | 9.00 |
| 0.50 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
12 | Dự án điện mặt trời Phước Thái | BQL thủy điện 5 - Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Phước Thái | 300.00 |
|
| 300.00 | Ngân sách Nhà nước | Thông báo số 260/TB-VPUB ngày 11/7/2016 của VP UBND tỉnh |
13 | Dự án ao trữ nước phục vụ chăn nuôi, SXNN | UBND xã Phước Hữu | Phước Hữu | 0.25 | 0.25 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện |
14 | Dự án Trạm biến áp 110Kv khai thác titan và đường dây 110Kv đấu nối | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | Phước Hải | 0.37 |
|
| 0.37 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
15 | Dự án xây dựng Hệ thống thủy lợi khắc phục hạn hán cho 02 xã An Hải, Phước Hải | UBND huyện | An Hải, Phước Hải | 5.50 | 5.50 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 25/7/2015 của UBND tỉnh |
Cộng: | 447.63 | 78.74 |
| 368.89 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Chợ TT xã Phước Thuận | UBND xã Phước Thuận | Phước Thuận | 0.45 |
|
| 0.45 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ninh Phước |
2 | Chợ Phú Quý | UBND TT Phước Dân | TT Phước Dân | 1.00 |
|
| 1.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Ninh Phước |
3 | Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng Viên | Công ty TNHH Lan Hồng Ninh Thuân | TT Phước Dân | 6.60 |
|
| 6.60 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh |
4 | Dự án khu thể dục - thể thao đa năng huyện (giai đoạn 1) | Kêu gọi đầu tư | TT Phước Dân | 3.00 | 3.00 |
|
| Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh |
5 | Khu quy hoạch nghĩa địa thôn Hoài Nhơn | UBND xã Phước Hậu | Phước Hậu | 1.70 |
|
| 1.70 | Ngân sách Nhà nước | QĐ số 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện |
6 | Khu quy hoạch dân cư kết hợp hoa viên (Chợ phú quý cũ) | UBND TT Phước Dân | TT Phước Dân | 0.60 |
|
| 0.60 | Ngân sách Nhà nước | Thông báo số 118/TB-VPUB ngày 04/4/2016 của UBND huyện |
5 | Khu dân cư đô thị Đông Nam 2 | Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận | Mỹ Hải, Tấn Tài | 40.96 | 37.96 |
| 3.0 | Vốn ngoài NN | Quyết định 2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh |
6 | Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn | Kêu gọi đầu tư | Văn Hải | 200.0 |
|
| 200.0 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
7 | Khu đô thị hai bên bờ sông Dinh (phía Bắc và phía Nam sông Dinh) | Kêu gọi đầu tư | Ninh Phước và thành phố PR-TC | 830.0 |
|
| 830.0 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
8 | Khu dân cư Chí Lành | Công ty TNHH MTV Chí Lành | Thành Hải | 2.20 | 0.73 |
| 1.47 | Vốn ngoài NN | Văn bản số 3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016 |
9 | Khu đô thị Tây Bắc | Kêu gọi đầu tư | Thành Hải | 19.68 |
|
| 19.68 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
10 | Khu dân cư Bảo An | Kêu gọi đầu tư | Bảo An | 3.04 |
|
| 3.04 | Vốn ngoài NN |
|
11 | Khu dân cư Phủ Hà (sau Trường Nguyễn Trãi) | Kêu gọi đầu tư | Phủ Hà | 7.05 |
|
| 7.05 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh |
12 | Khu dân cư Phước Mỹ 2 | Kêu gọi đầu tư | Phước Mỹ | 11.81 |
|
| 11.81 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
13 | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ | Kêu gọi đầu tư | Văn Hải | 5.70 | 5.70 |
|
| Vốn ngoài NN |
|
14 | Khu dân cư Bắc Trần Phú | Kêu gọi đầu tư | Phủ Hà, Đài Sơn, Thành Hải | 46.49 |
|
| 46.49 | Vốn ngoài NN |
|
15 | Khu dân cư Tháp Chàm 1 | Kêu gọi đầu tư | Đô Vinh | 30.00 |
|
| 30.00 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 1,375.07 | 124.78 |
| 1,250.29 |
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường) | ||||||||
Không có công trình dự án |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng |
| 1,468.74 | 133.39 |
| 1,335.35 |
|
Ghi chú:
Tổng công trình, dự án thu hồi đất năm 2017: 42 công trình/1.468,74 ha, trong đó:
- Nhóm A: 17 công trình/11,04 ha
- Nhóm B: 08công trình/75,77 ha
- Nhóm C: 02 công trình/6,86 ha
- Nhóm D: 15 công trình/1.375,07 ha
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Trường THCS Cà Ná | Sở Giáo dục và Đào tạo | Xã Cà Ná | 0.96 |
|
| 0.96 | Ngồn vốn Trung ương hỗ trợ | Văn bản 4024/UBND-QHXD ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh |
2 | Mở rộng Trạm y tế xã Phước Minh | Sở Y tế | Phước Minh | 1.00 |
|
| 1.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Mở rộng Trạm y tế xã Nhị Hà | Sở Y tế | Nhị Hà | 1.00 |
|
| 1.00 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 3206/UBND-VX ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh |
4 | Trường Mầm non Phước Dinh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phước Dinh | 0.35 |
|
| 0.35 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 02/10/2016 của UBND tỉnh |
Cộng: | 3.31 |
|
| 3.31 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính huyện | UBND huyện | Xã Phước Nam | 10.00 |
|
| 10.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Hệ thống thoát nước thôn Từ Thiện | BQL các Công trình hạ tầng huyện | Xã Phước Dinh | 2.00 |
|
| 2.00 | Ngân sách Nhà nước | Công văn số 6186/UBND-QHXD ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh |
3 | Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải | Sở Giao thông vận tải | Xã Phước Nam và xã Phước Dinh | 18.11 | 0.11 |
| 18.0 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020 | QĐ số 6k/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh |
4 | Hệ thống kênh cấp II, III và nâng cấp tuyến đường quản lý Hồ Sông Biêu | Sở NN&PTNT | Xã Nhị Hà, Phước Hà, Phước Nam | 1.50 | 0.50 |
| 1.00 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
5 | Dự án Trạm biến áp 110Kv khai thác titan và đường dây 110Kv đấu nối | Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam | Phước Nam, Phước Dinh | 0.06 |
|
| 0.06 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
Cộng: | 31.67 | 0.61 |
| 31.06 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Dự án Trung tâm huấn luyện kỹ năng và sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh Ninh Thuận | Tỉnh Đoàn Thanh Niên | Xã Phước Dinh | 22.70 |
|
| 22.70 | Ngân sách Nhà nước | Theo Quyết định số 36 QĐ/TWĐTN ngày 07/01/2013 của Ban Chấp hành Trung ương |
2 | Trung tâm VHTT và Đài truyền thanh huyện | UBND huyện Thuận Nam | Xã Phước Nam | 4.20 |
|
| 4.20 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 26.90 |
|
| 26.90 |
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Dự án di dân và xây dựng cơ sở hạ tầng khu TĐC vùng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ | Chi cục phát triển nông thôn | xã Phước Nam | 15.30 |
|
| 15.30 | Nguồn vốn hỗ trợ các dự án cấp bách của Chính phủ; vốn ngân sách tỉnh | Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
2 | Khu Công nghiệp Cà Ná | Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen | Xã Phước Diêm | 800.00 |
|
| 800.00 | Vốn ngoài NN | Theo văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT |
3 | Khu Kinh tế muối Công nghiệp và xuất khẩu Quán Thẻ | Công ty TNHH ĐTPTSX Hạ Long | Xã Phước Minh | 100.00 |
|
| 100.00 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 2037/QĐ-BNN-CB ngày 06/9/2013 của Bộ NN và PTNT |
4 | Khu dân cư phía Nam đường ven biển | UBND huyện Thuận Nam | Phước Diêm | 52.00 |
|
| 52.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
5 | Khu dân cư | UBND xã Phước Nam | Phước Nam | 10.00 |
|
| 10.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
6 | Khu dân cư | UBND xã Phước Dinh | Phước Dinh | 16.50 |
|
| 16.50 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
7 | Khu dân cư | UBND xã Phước Ninh | Phước Ninh | 4.70 |
|
| 4.70 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 998.50 |
|
| 998.50 |
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường) | ||||||||
1 | Khai thác, chế biến đá granite | Công ty CPĐTXD khai thác khoáng sản Ninh Thuận | Xã Phước Dinh | 17.45 |
|
| 17.45 | Vốn ngoài NN | Văn bản số 3043/UBND-KT ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh |
Cộng: | 17.45 |
|
| 17.45 |
|
| |||
Tổng cộng | 1077.83 | 0.61 |
| 1077.22 |
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 19 công trình/1077,83 ha, trong đó:
- Nhóm A: 04 công trình/3,31 ha
- Nhóm B: 05 công trình/31,67 ha
- Nhóm C: 02 công trình/26,90 ha
- Nhóm D: 07 công trình/998,5 ha
- Nhóm E: 01 công trình/17,45 ha
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Chợ xã Nhơn Sơn | UBND huyện | xã Nhơn Sơn | 0.50 | 0.50 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Trụ sở BHXH huyện | BHXH tỉnh | TT Tân Sơn | 0.08 |
|
| 0.08 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ | UBND huyện | Xã Lương Sơn | 0.12 |
|
| 0.12 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
4 | Trường mẫu giáo | UBND huyện | Xã Hòa Sơn | 0.57 |
|
| 0.57 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng | 1.27 | 0.50 |
| 0.77 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Đường Đèo cậu - An Hòa (mở rộng) | Sở GTVT | Xã Nhơn Sơn | 8.80 |
|
| 8.80 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Hệ thống thủy lợi sông Thang | Sở NN và PTNT | Xã Mỹ Sơn | 26.00 |
|
| 26.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Đường giao thông Tân Mỹ - Trà Co | UBND huyện | Xã Mỹ Sơn | 0.11 | 0.11 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
4 | Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ | BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7 | Xã Nhơn Sơn, Quảng Sơn | 15.00 | 9.00 |
| 6.00 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
5 | Xây dựng đường điện 22kv đấu nối NMTĐ Tân Mỹ | Công ty CP thủy điện Tân Mỹ | TT Tân Sơn | 0.35 | 0.02 |
| 0.33 | Vốn ngoài NN | Văn bản số 3717/UBND-QHXD ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh |
6 | Xây dựng đường điện 22kv TĐ tích năng Bác Ái | BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7 | TT Tân Sơn, xã Lương Sơn | 0.13 |
|
| 0.13 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
7 | Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Huyện Ninh Sơn | 2.56 |
|
| 2.56 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020 | QĐ số 6h/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh |
8 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Ninh Sơn | 18.30 | 1.80 | 2.01 | 14.49 | Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ |
9 | Mở rộng đường nội đồng | UBND huyện | xã Mỹ Sơn | 0.02 | 0.02 |
|
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
10 | Xây dựng Hệ thống kênh tưới hồ Tân Mỹ | BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7 | Xã Mỹ Sơn | 27.10 |
| 1.10 | 26.00 | Ngân sách Nhà nước |
|
TT Tân Sơn | 60.35 |
|
| 60.35 | |||||
11 | Xây dựng lòng hồ Đập dâng Tân Mỹ | BQL Đầu tư và XD thủy lợi 7 | TT Tân Sơn | 18.50 |
|
| 18.50 | Ngân sách Nhà nước |
|
12 | Khu vực đất năng lượng | Kêu gọi đầu tư | xã Mỹ Sơn | 180.00 |
|
| 180.00 | Vốn ngoài NN | Văn bản số 1960/UBND-TH ngày 05/10/2016 của UBND huyện |
13 | Xây dụng kênh Tây nối dài | UBND huyện | TT Tân Sơn | 0.30 |
|
| 0.30 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
14 | Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2 | Công ty CP đầu tư Vianco | TT Tân Sơn | 10.00 |
|
| 10.00 | Vốn ngoài ngân sách |
|
Cộng: | 367.52 | 10.95 | 3.11 | 353.46 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Xây dựng Nghĩa địa xã Nhơn Sơn | UBND huyện | Xã Nhơn Sơn | 25.5 |
|
| 25.5 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Chợ trung tâm xã Quảng Sơn | UBND huyện | Xã Quảng Sơn | 0.64 |
|
| 0.64 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng Nghĩa địa thôn Tân Lập 2 | UBND huyện | Xã Lương Sơn | 5.10 |
|
| 5.10 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 31.24 |
|
| 31.24 |
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Cụm công nghiệp Quãng Sơn | BQL các Khu công nghiệp | xã Quãng Sơn | 50.28 |
|
| 50.28 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng sân phơi | UBND huyện | Xã Lâm Sơn | 1.52 |
|
| 1.52 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng điểm sơ chế ớt và thu mua nông sản | Coika-Cj | Xã Lâm Sơn | 3.00 |
|
| 3.00 | Vốn ngoài ngân sách | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
4 | Mở rộng đất ở đô thị | UBND huyện | TT Tân Sơn | 9.42 | 2.95 |
| 6.47 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
5 | Xây dựng Khu chế biến gỗ tập trung | UBND huyện | TT Tân Sơn | 1.50 |
|
| 1.50 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
6 | Xây dựng Khu công nghệ cao | Tổng Công ty CP nông nghiệp VN | Lâm Sơn | 300.00 |
|
| 300.00 | Vốn ngoài NN | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
7 | Xây dựng Khu dân cư | UBND huyện | Quảng Sơn | 0.50 |
|
| 0.50 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 366.22 | 2.95 |
| 363.27 |
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường) | ||||||||
Không có công trình, dự án |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng | 766.25 | 14.40 | 3.11 | 748.74 |
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 28 công trình/766,25 ha, trong đó:
- Nhóm A: 04 công trình/,27 ha
- Nhóm B: 14 công trình/367,52 ha
- Nhóm C: 03 công trình/31,24 ha
- Nhóm D: 07 công trình/366,22 ha
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | |||
Tổng | Chia ra | ||||||||
Đất chuyển mục đích | Đất khác | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | ||||||||
1 | Nhà văn hóa xã Phước Tân | UBND huyện | Phước Tân | 2.45 |
|
| 2.45 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Trạm kiểm lâm Phước Trung | Chi cục kiểm lâm | Phước Trung | 0.50 |
| 0.5 |
| Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 2910/UBND-KTN ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh |
3 | Đầu tư phục hồi, tồn tại và phát huy giá trị di tích Bẫy đá PiNăng Tắc | Sở VHTTDL | Phước Bình | 1.50 |
| 1.5 |
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
4 | Xây dựng Trường mẫu giáo Phước Đại (điểm trường Tà Lú 1) | Ban quản lý các công trình hạ tầng huyện | Phước Đại | 0.26 |
| 0.26 |
| Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
5 | Trụ sở Chi cục thuế huyện | Cục thuế tỉnh | Phước Đại | 0.3 |
|
| 0.3 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
6 | Trụ sở BHXH huyện | BHXH tỉnh | Phước Đại | 0.3 |
|
| 0.3 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
7 | Trụ sở KBNN huyện | KBNN tỉnh | Phước Đại | 0.5 |
|
| 0.5 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
8 | Xây dựng tường rào và nhà để xe trường THPT Trần Phú | UBND huyện | Phước Đại | 0.2 |
|
| 0.2 | Ngân sách Nhà nước | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
Cộng: | 6.01 |
| 2.26 | 3.75 |
|
| |||
B | Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước) | ||||||||
1 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn suối Lỡ | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Thành | 1.70 |
| 1.70 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
2 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc II | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Bình | 3.00 |
| 3.00 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
3 | Đường giao thông từ thôn tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Trung | 2.60 |
| 2.60 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
4 | Đường giao thông Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Trung | 1.20 |
| 1.20 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
5 | Đường giao thông Liên xã Phước Đại đi Phước Tân | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Đại, Phước Tân | 10.80 |
| 10.80 |
| Vốn vay tín dụng ưu đãi | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
6 | Đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1 | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Tiến | 0.23 |
|
| 0.23 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
7 | Nâng cấp đường giao thông liên xã Phước Đại đi Phước Trung | Sở GTVT | Phước Đại, Phước Trung | 1.66 |
| 1.29 | 0.37 | Ngân sách Nhà nước | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
8 | Dự án Điện mặt trời Thiên Tân | Công ty CPĐT XD Thiên Tân | Phước Trung | 116.00 | 4.00 |
| 112.00 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 1169/UBND-KTN ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh |
9 | Dự án Thủy điện Tân Mỹ | Công ty CP thủy điện Tân Mỹ | Phước Hoà, Phước Tân | 5.40 |
| 0.05 | 5.35 | Ngân sách Nhà nước | Giấy chứng nhận đầu tư số 43211200125 |
10 | Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm | BQLDA các công trình điện Miền Trung | xã Phước Thành | 0.44 |
|
| 0.44 | Ngân sách Nhà nước | Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh |
11 | Hệ thống đập xã Phước Thành | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Thành | 5.00 |
|
| 5.00 | Vốn tín dụng ưu đãi | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
12 | Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi đi ra QL 27B | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Tân | 0.30 |
|
| 0.30 | Vốn tín dụng ưu đãi | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
13 | Đường sản xuất Rã Trên 3 | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Trung | 0.11 |
| 0.11 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
14 | Nâng cấp, mở rộng HT nước sinh hoạt Gia É đến 02 khu tái định cư và thôn Bố Lang | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Bình | 0.60 |
|
| 0.60 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
15 | Mở rộng HTTL Sông Sắt cấp cho xã Phước Đại | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Đại | 0.25 |
|
| 0.25 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
16 | Mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng xã Phước Thắng | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Thắng | 0.10 |
|
| 0.10 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
17 | Đường nội đồng ra khu SX Chà Đung | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Thắng | 0.40 |
|
| 0.40 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
18 | Nối dài tuyến đường giao thông từ thôn Ma Hoa đến khu SX nội đồng kênh chính Bắc | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Đại | 0.38 |
|
| 0.38 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
19 | Đường SX Đồng Cây Xanh | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Trung | 0.66 |
|
| 0.66 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
20 | Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư thôn Đồng Dày (Đồng Dày 2) | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Trung | 0.25 |
|
| 0.25 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
21 | Nối dài đường Rã Giữa đi đập Cây Sung | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Trung | 0.30 |
|
| 0.30 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
22 | Nâng cấp đường giao thông đi thôn Suối Rua, xã Phước Tiến | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Tiến | 1.17 |
|
| 1.17 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
23 | Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Thành | 10.80 |
| 10.80 |
| Chương trình 30a | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
24 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Bình | Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước | Phước Bình | 0.08 |
|
| 0.08 | Vốn ODA | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
25 | Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận | Sở Giao thông vận tải | Bác Ái | 17.86 | 1.25 | 1.96 | 14.65 | Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020 | UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ |
Cộng: | 181.29 | 5.25 | 33.51 | 142.53 |
|
| |||
C | Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa… | ||||||||
1 | Xây dựng Chợ Phước Bình | UBND xã | Phước Bình | 0.10 |
|
| 0.10 | Ngân sách Nhà nước | NQ số 34/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND huyện |
Cộng: | 0.10 |
|
| 0.10 |
|
| |||
D | Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất. | ||||||||
1 | Cụm Công nghiệp Phước Tiến | Ban quản lý các công trình hạ tầng | Phước Tiến | 75.0 |
| 75.0 |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
Cộng: | 75.0 |
| 75.0 |
|
|
| |||
E | Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường) | ||||||||
Không có công trình, dự án |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng | 262.40 | 5.25 | 110.77 | 146.38 |
|
|
Ghi chú:
Tổng công trình dự án thu hồi đất năm 2017: 35 công trình/262,40 ha, trong đó:
- Nhóm A: 08 công trình/6,01 ha
- Nhóm B: 25 công trình/181,29 ha
- Nhóm C: 01 công trình/0,1 ha
- Nhóm D: 01 công trình/75,0 ha
- 1Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 3Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 10Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 11Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 2657/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- 9Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án không thuộc diện thu hồi đất nhưng chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa vào mục đích khác thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 16Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 19Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 61/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 19/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Đức Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực