- 1Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu tỉnh Hà Nam do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 29 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét Tờ trình số 1652/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí với Tờ trình số 1652/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung các dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
1. Các dự án thu hồi đất (chi tiết theo phụ lục 01).
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa (chi tiết theo phụ lục 02).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVIII kỳ họp thứ hai thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích (ha) | Ghi chú (Số văn bản thông báo, chủ trương….của tỉnh) |
Dự án đã có chấp thuận chủ trương đầu tư, có quy hoạch phù hợp |
|
|
| |
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 143.37 |
|
| Đất Khu công nghiệp |
|
|
|
1 | KCN Đồng Văn III bổ sung (do nắn tuyến Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Hoàng Đông | 3.50 | 1103/UBND-TH 25/5/2016 |
2 | Mở rộng KCN Đồng Văn II | Bạch Thượng | 17.50 | 695/UBND-KTTH 05/4/2016 |
| Đất an ninh |
|
|
|
3 | Cụm trường Đại học Bộ Công an | Hoàng Đông | 46.48 | 543/UBND-KTTH 22/3/2016 |
4 | Cụm kho Bộ Công an | Hoàng Đông | 15.22 | 543/UBND-KTTH 22/3/2016 |
| Đất cơ sở văn hoá |
|
|
|
5 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập | Duy Minh | 1.20 | 26/2015/NQ-HĐND |
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
6 | Sân vận động trung tâm xã | Trác Văn | 1.50 | 51/TB-UBND 08/6/2016 |
| Đất giao thông |
|
|
|
7 | Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Tiên Nội, Hoàng Đông, Đồng Văn | 24.20 | 1169/UBND-GTXD 31/5/2016 |
| Đất cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
8 | Khu bể lắng NM nước sông Hồng | Mộc Nam, Mộc Bắc | 17.70 | 480/TB-VPUB 12/4/2016 |
9 | Khu xử lý nước sạch NM nước sông Hồng | Mộc Nam | 9.00 | 480/TB-VPUB 12/4/2016 |
| Đất bãi thải. xử lý chất thải |
|
|
|
10 | Mở rộng NM xử lý CTR Duy Minh | Duy Minh | 1.00 | 1029/TB-VPUB 01/7/2016 |
| Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
11 | Khu chăn nuôi tập trung | Tiên Ngoại | 6.07 | 861/UBND- NN&TNMT 26/4/2016 |
| HUYỆN KIM BẢNG |
| 105.94 |
|
| Đất an ninh |
|
|
|
12 | Cụm trường Đại học Bộ Công an | Hoàng Tây | 4.64 | 543/UBND-KTTH 22/3/2016 |
13 | Cụm kho Bộ Công an | Hoàng Tây | 1.25 | 543/UBND-KTTH 22/3/2016 |
| Đất khu. cụm công nghiệp |
|
|
|
14 | Khu CN Đồng Văn IV | Nhật Tân, Đại Cương, Nhật Tựu | 100.00 | 422/UBND-GTXD 08/3/2016 |
| Đất cơ sở y tế |
|
|
|
15 | Mở rộng trạm y tế xã Nhật Tân | Nhật Tân | 0.05 | 32/TB-UBND 09/5/2016 |
| THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
| 58.04 |
|
| Đất an ninh |
|
|
|
16 | Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh | Liêm Tiết | 1.00 | 762/UBND-GTXD 13/4/2016 |
| Đất khu. cụm công nghiệp |
|
|
|
17 | Mở rộng KCN Châu Sơn | Châu Sơn, Lê Hồng Phong | 32.00 | 133/UBND-CT 19/01/2016 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
18 | Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh | Lam Hạ | 1.10 | 2838/UBND-CT 31/12/2015 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
19 | Mở rộng trường Tiểu học Trần Hưng Đạo | Liêm Chính | 0.24 | 1083/UBND-GTXD 24/5/2016 |
| Đất giao thông |
|
|
|
20 | Dự án xây dựng đường gom phục vụ thi công cầu Liêm Chính và đường D4-N7 thuộc dự án phát triển các khu đô thị loại vừa tại Việt Nam-Tiểu dự án thành phố Phủ Lý | Liêm Chính | 0.20 | 1218/QĐ-UBND 12/10/2011 |
| Đất ở đô thị |
|
|
|
21 | Khu đô thị trong khu Bắc Châu Giang | Quang Trung, Lam Hạ | 12.80 | 102/UBND-GTXD 15/01/2016 |
22 | Chỉnh trang đô thị khu hồ Vực Kiếu | Liêm Chính | 7.40 | 2509/UBND-GTXD 25/11/2015 |
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
23 | Điều chỉnh khu dân cư | Liêm Tiết | 1.70 | 751/UBND-GTXD 12/4/2016 |
| Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
24 | Khu điều hành khu SXNN tập trung | Liêm Tiết | 1.60 | 503/QĐ-UBND 31/3/2016 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 14.65 |
|
| Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
25 | Trụ sở Huyện uỷ-UBND huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 4.15 | 42-KL/TU 21/4/2016 |
26 | Trụ sở TAND huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 56/TB-UBND 14/6/2016 |
27 | Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 53/TB-UBND 14/6/2016 |
28 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 55/TB-UBND 14/6/2016 |
29 | Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 57/TB-UBND 14/6/2016 |
30 | Chi cục thuế huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 54/TB-UBND 14/6/2016 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
31 | Nhà điều hành và QL của Công ty Điện lực Hà Nam | Thanh Nguyên, Thanh Hà | 0.03 | 1273/UBND-GTXD 14/6/2016 |
| Đất giao thông |
|
|
|
32 | Đất giao thông trong khu đấu giá | Thanh Hà | 0.40 | 47/UBND-GTXD 11/01/2016 |
33 | Các tuyến giao thông trong khu TTHC huyện | Thanh Lưu, Thanh Bình | 8.20 | 42-KL/TU 21/4/2016 |
| Đất thuỷ lợi |
|
|
|
34 | Thu hồi ngoài mốc dự án trạm bơm Kinh Thanh II | Thanh Hải | 0.14 | 536/UBND-GTXD 22/3/2016 |
| Đất cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
35 | Mở rộng trạm cấp nước sạch | Thanh Nghị | 0.57 | 218/QĐ-UBND 20/01/2016 |
| Đất chợ |
|
|
|
36 | Chợ Thạch Tổ | Thanh Hà | 0.16 | 936/UBND-GTXD 21/5/2015 |
| HUYỆN BÌNH LỤC |
| 1.27 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
37 | Cải tạo nâng cấp ĐT496 | Hưng Công | 0.40 | 362/QĐ-UBND 08/4/2010 |
| Đất cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
38 | Nhà máy nước sạch | Tiêu Động | 0.87 | 60/TB-UBND 24/6/2016 |
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 17.90 |
|
| Đất di tích lịch sử - văn hoá |
|
|
|
39 | Khu Trung Tâm Di tích lịch sử văn hóa tâm linh đền Trần Thương | Nhân Đạo | 8.70 | 32-KL/TU 21/3/2016 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
40 | Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam | Nhân Mỹ | 0.05 | 1273/UBND-GTXD 14/6/2016 |
41 | Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam | Hòa Hậu | 0.05 | 1273/UBND-GTXD 14/6/2016 |
| Đất ở đô thị |
|
|
|
42 | Xây dựng khu đô thị mới (Đô thị- thương mại) | Thị trấn Vĩnh Trụ | 9.10 | 948/UBND-GTXD 06/5/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án thực hiện xây dựng nông thôn mới. xây dựng hạ tầng |
|
|
|
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 4.21 |
|
| Đất cơ sở văn hoá |
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Trì Xá | Châu Giang | 0.17 |
|
2 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Nguyễn Xá | Trác Văn | 0.90 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
3 | Sân vận động trung tâm xã | Chuyên Ngoại | 1.20 |
|
4 | Sân vận động trung tâm xã | Tiên Phong | 1.13 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
5 | Bãi đỗ xe. đường nội bộ | Chuyên Ngoại | 0.81 |
|
| THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
| 0.21 |
|
| Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
6 | Thu hồi đất Đài truyền thanh thị xã cũ | Minh Khai | 0.10 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
7 | Cải tạo nâng cấp trạm biếp áp 110kV Thạch Tổ | Thanh Châu | 0.02 |
|
8 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý | Thanh Châu | 0.09 |
|
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 1.20 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
9 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý | Liêm Phong, Liêm Cần | 0.13 |
|
10 | Mở rộng trạm BA 110kV Thanh Nghị | Thanh Nghị | 0.05 |
|
| Đất chợ |
|
|
|
11 | Chợ Phố Cà | Thanh Nguyên | 1.02 |
|
| HUYỆN BÌNH LỤC |
| 0.34 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
12 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý | Trung Lương, An Đổ, Mỹ Thọ | 0.22 |
|
| Đất bãi thải. xử lý chất thải |
|
|
|
13 | Bãi chứa rác thải sinh hoạt | An Nội | 0.08 |
|
14 | Bãi chứa rác thải sinh hoạt | Tiêu Động | 0.04 |
|
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 7.62 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
15 | Bến xe khách huyện Lý Nhân | Đồng Lý | 1.50 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
16 | Sân vận động trung tâm xã Xuân Khê | Xuân Khê | 2.20 |
|
17 | Sân vận động xã Văn Lý | Văn Lý | 0.80 |
|
18 | Bể bơi trung tâm xã | Văn Lý | 0.12 |
|
19 | Sân thể thao. bể bơi trung tâm huyện | Đồng Lý | 1.50 |
|
20 | Sân vận động trung tâm xã | Chân Lý | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
B | Dự án đấu giá để tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước |
|
|
|
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 12.18 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Chuyên Ngoại | 2.20 |
|
2 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Tiên Nội | 3.81 |
|
3 | Đấu giá đất ở | Bạch Thượng | 3.87 | 61/TB-UBND 24/6/2016 |
4 | Đấu giá đất ở | Đọi Sơn | 1.00 |
|
5 | Đấu giá đất ở | Mộc Nam | 1.30 |
|
| HUYỆN KIM BẢNG |
| 41.20 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
6 | Đấu giá vị trí xen kẹp trong khu dân cư | Quế | 1.26 | 31/TB-UBND 09/5/2016 |
7 | Đấu giá đất ở (XN thương binh cũ) | Quế | 0.05 | 1462/UBND- NN&TNMT 06/7/2016 |
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất (04 vị trí) | Hoàng Tây | 3.31 | 29/TB-UBND 19/4/2016 |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất (02 vị trí) | Lê Hồ | 4.44 |
|
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Đại Cương | 3.99 |
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất (05 vị trí) | Ngọc Sơn | 4.76 |
|
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất (01 vị trí) | Khả Phong | 3.00 |
|
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Thanh Sơn | 3.50 |
|
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Văn Xá | 2.50 |
|
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Liên Sơn | 3.00 |
|
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Thụy Lôi | 2.50 |
|
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Nguyễn Úy | 3.40 |
|
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Tượng Lĩnh | 2.00 | 21/TB-UBND 28/3/2016 |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Đồng Hóa | 3.49 | 35/TB-UBND 09/5/2016 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 10.67 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
20 | Đấu giá xen kẹp | Thanh Hải | 1.66 |
|
21 | Đấu giá xen kẹp | Liêm Túc | 1.04 |
|
22 | Đấu giá xen kẹp | Thanh Phong | 1.17 |
|
23 | Đấu giá đất ở | Thanh Hà | 0.36 | 936/UBND-GTXD 21/5/2015 |
24 | Đấu giá đất ở | Thanh Nguyên | 5.82 |
|
25 | Đấu giá đất ở | Liêm Thuận | 0.62 | 69/TB-UBND 18/7/2016 |
| HUYỆN BÌNH LỤC |
| 4.39 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | TT. Bình Mỹ | 0.80 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | La Sơn | 0.82 |
|
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Vũ Bản | 0.64 |
|
29 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Tiêu Động | 0.15 |
|
30 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Hưng Công | 0.18 |
|
31 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Mỹ Thọ | 0.50 |
|
32 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | An Đổ | 1.30 | 34/TB-UBND 09/5/2016 |
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 7.69 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
33 | Đấu giá đất ở thị trấn Vĩnh Trụ | TT Vĩnh Trụ | 0.30 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
34 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Nhân Mỹ | 0.60 |
|
35 | Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 5 | Xuân Khê | 0.18 |
|
36 | Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 9 | Xuân Khê | 2.43 |
|
37 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở (2 vị trí) | Chân Lý | 2.21 |
|
38 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Nhân Thịnh | 0.20 |
|
39 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Đạo Lý | 0.77 |
|
40 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Văn Lý | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
C | Dự án tạo quỹ đất phục vụ giải phóng mặt bằng |
|
|
|
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 4.00 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
1 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Hoàng Đông | 0.70 |
|
2 | Hoàn trả Khu hỗ trợ 7% do điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Hoàng Đông | 1.50 |
|
3 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án đường nối QL38 mới đến ngã ba Hòa Mạc | Yên Bắc, Hòa Mạc | 1.00 |
|
| Đất nghĩa trang. nghĩa địa |
|
|
|
4 | Mở rộng nghĩa trang thôn Hòa Trung, phục vụ GPMB dự án đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Tiên Nội | 0.80 |
|
| THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
| 4.23 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
5 | Khu tái định cư phục vụ các dự án GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính | Liêm Chính | 1.30 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư để GPMB xây dựng cầu Liêm Chính. đường D4-N7 (đường 68m) giai đoạn 2 | Liêm Chính | 0.15 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
7 | Khu đất 7% phục vụ GPMB khu đất xen kẹp giữ đường vành đai N2 và đường cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình | Liêm Chung | 2.00 |
|
8 | Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình. | Đinh Xá | 0.18 |
|
9 | Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền | Liêm Tiết | 0.60 | 18/TB-UBND 04/3/2016 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 0.47 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
10 | Khu TĐC QL1A tránh | Kiện Khê | 0.47 | 18/TB-UBND 30/3/2015 |
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 2.00 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
11 | Khu TĐC dự án Khu tâm linh Đền Trần Thương | Nhân Đạo | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
D | Dự án được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
|
|
|
| HUYỆN KIM BẢNG |
| 8.00 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường tỉnh 498 (DA BOT QL1A tránh Phủ Lý) | Ngọc Sơn, Đồng Hóa Nhật Tân | 8.00 | 2074/TTg-KTN 11/11/2015 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 114.92 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
2 | Đường ra cảng XM Thành Thắng | Thanh Hải | 1.08 | 277/UBND-GTXD 17/02/2016 |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
3 | MB dây chuyền 3 NM xi măng Xuân Thành | Thanh Nghị, Thanh Tân | 75.30 | 59/TTHĐND 21/7/2016 |
4 | Khu nhà đóng bao XM Thành Thắng | Thanh Nghị | 2.54 | 52/TB-UBND 06/7/2015 |
5 | Khu kho chứa, bãi NVL XM Thành Thắng | Thanh Hải | 10.00 | 277/UBND-GTXD 17/02/2016 |
| Đất hoạt động khoáng sản |
|
|
|
6 | Mỏ sét XM Thành Thắng | Liêm Sơn, Thanh Lưu | 15 | 2162/UBND-CT 06/12/2013 |
7 | Mỏ đá vôi XM Thành Thắng | Thanh Nghị | 11 | 2162/UBND-CT 06/12/2013 |
Ghi chú:
- Đối với các dự án chưa có chủ trương đầu tư, chưa có quy hoạch chi tiết nhưng là dự án thật sự cần thiết (các dự án thuộc mục II). khi triển khai thực hiện dự án, phải đảm bảo đầy đủ thủ tục theo quy định của Pháp luật.
- Đối với các dự án thuộc số thứ tự 2,3,4,5,6,7 mục D phần II, Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tổng diện tích dự án, khi triển khai thực hiện cần phân tích cụ thể mục đích sử dụng đất đối với từng hạng mục chi tiết, chỉ thực hiện thu hồi đối với diện tích đất thuộc đối tượng thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai 2013.
- Các dự án chưa có trong danh mục trên, trường hợp cần thiết khi có chủ trương đầu tư, phục vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | Địa điểm (xã) | Diện tích (ha) | Trong đó: Đất trồng lúa (ha) | Ghi chú (Số văn bản thông báo, chủ trương …, của tỉnh) |
Dự án đã có chấp thuận chủ trương đầu tư, có quy hoạch phù hợp |
|
|
|
| |
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 20.07 | 14.51 |
|
| Đất khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
1 | KCN Đồng Văn III bổ sung (do nắn đường Lê Công Thanh giai đoạn 3) | Hoàng Đông | 3.50 | 3.00 | 1103/UBND-TH 25/5/2016 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
2 | Sân vận động trung tâm xã | Trác Văn | 1.50 | 0.57 | 51/TB-UBND 08/6/2016 |
| Đất cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
|
3 | Khu xử lý nước sạch NM nước sông Hồng | Mộc Nam | 9.00 | 7.60 | 480/TB-VPUB 12/4/2016 |
| Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
4 | Khu chăn nuôi tập trung | Tiên Ngoại | 6.07 | 3.34 | 861/UBND-NN&TNMT 26/4/2016 |
| THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
| 57.60 | 22.60 |
|
| Đất an ninh |
|
|
|
|
5 | Di chuyển trạm CSGT CA tỉnh | Liêm Tiết | 1.00 | 1.00 | 762/UBND-GTXD 13/4/2016 |
| Đất khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
6 | Mở rộng KCN Châu Sơn | Châu Sơn, Lê Hồng Phong | 32.00 | 6.60 | 133/UBND-CT 19/01/2016 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
7 | Nhà điều hành sản xuất Điện lực tỉnh | Lam Hạ | 1.10 | 1.10 | 2838/UBND-CT 31/12/2015 |
| Đất ở đô thị |
|
|
|
|
8 | Khu đô thị trong khu Bắc Châu Giang | Quang Trung, Lam Hạ | 12.80 | 9.50 | 923/UBND-GTXD 29/4/2016 |
9 | Chỉnh trang khu hồ Vực Kiếu | Liêm Chính | 7.40 | 1.10 | 917/QĐ-UBND 24/6/2016 |
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
10 | Điều chỉnh khu dân cư | Liêm Tiết | 1.70 | 1.70 | 751/UBND-GTXD 12/4/2016 |
| Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
11 | Khu điều hành khu SXNN tập trung | Liêm Tiết | 1.60 | 1.60 | 503/QĐ-UBND 31/3/2016 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 14.62 | 13.30 |
|
| Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
12 | Trụ sở Huyện uỷ-UBND huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 4.15 | 4.00 | 42-KL/TU 21/4/2016 |
13 | Trụ sở TAND huyện Thanh Liêm | Thanh Phong | 0.20 | 0.20 | 56/TB-UBND 14/6/2016 |
14 | Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Liêm | Thanh Phong | 0.20 | 0.20 | 53/TB-UBND 14/6/2016 |
15 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 0.20 | 55/TB-UBND 14/6/2016 |
16 | Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 0.20 | 57/TB-UBND 14/6/2016 |
17 | Chi cục thuế huyện Thanh Liêm | Thanh Lưu | 0.20 | 0.20 | 54/TB-UBND 14/6/2016 |
| Đất giao thông |
|
|
|
|
18 | Đất giao thông trong khu đấu giá | Thanh Hà | 0.40 | 0.15 | 47/UBND-GTXD 11/01/2016 |
19 | Các tuyến giao thông trong khu TTHC huyện | Thanh Lưu, Thanh Bình | 8.20 | 7.50 | 42-KL/TU 21/4/2016 |
| Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
20 | Thu hồi ngoài mốc dự án trạm bơm kinh thanh II | Thanh Hải | 0.14 | 0.14 | 536/UBND-GTXD 22/3/2016 |
| Đất cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
|
21 | Mở rộng trạm cấp nước sạch | Thanh Nghị | 0.57 | 0.35 | 218/QĐ-UBND 20/01/2016 |
| Đất chợ |
|
|
|
|
22 | Chợ Thạch Tổ | Thanh Hà | 0.16 | 0.16 | 936/UBND-GTXD 21/5/2015 |
| HUYỆN BÌNH LỤC |
| 0.87 | 0.63 |
|
| Đất cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
|
23 | Nhà máy nước sạch | Tiêu Động | 0.87 | 0.63 | 60/TB-UBND 24/6/2016 |
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 17.90 | 11.80 |
|
| Đất di tích lịch sử - văn hoá |
|
|
|
|
24 | Khu Trung tâm Di tích lịch sử văn hóa tâm linh đền Trần Thương | Nhân Đạo | 8.70 | 4.00 | 32-KL/TU 21/3/2016 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
25 | Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam | Nhân Mỹ | 0.05 | 0.05 | 1273/UBND-GTXD 14/6/2016 |
26 | Nhà điều hành và hạng mục phù trợ của Công ty Điện lực Hà Nam | Hòa Hậu | 0.05 | 0.05 | 1273/UBND-GTXD 14/6/2016 |
| Đất ở đô thị |
|
|
|
|
27 | Xây dựng khu đô thị mới (Đô thị- thương mại) | TT Vĩnh Trụ | 9.10 | 7.70 | 948/UBND-GTXD 06/5/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Dự án thực hiện xây dựng nông thôn mới, XD hạ tầng |
|
|
|
|
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 3.31 | 3.11 |
|
| Đất Cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Trì Xá | Châu Giang | 0.17 | 0.17 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
2 | Sân vận động trung tâm xã | Chuyên Ngoại | 1.20 | 1.00 |
|
3 | Sân vận động trung tâm xã | Tiên Phong | 1.13 | 1.13 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
4 | Bãi đỗ xe, đường nội bộ | Chuyên Ngoại | 0.81 | 0.81 |
|
| THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
| 0.11 | 0.11 |
|
| Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp trạm biếp áp 110kV Thạch Tổ | Thanh Châu | 0.02 | 0.02 |
|
6 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý | Thanh Châu | 0.09 | 0.09 |
|
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 1.20 | 1.18 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
7 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý | Liêm Phong, Liêm Cần | 0.13 | 0.13 |
|
8 | Mở rộng trạm BA 110kV Thanh Nghị | Thanh Nghị | 0.05 | 0.05 |
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
9 | Chợ Phố Cà | Thanh Nguyên | 1.02 | 1.00 |
|
| HUYỆN BÌNH LỤC |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
10 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 KV Ninh Bình-Phủ Lý | Trung Lương, An Đổ, Mỹ Thọ | 0.22 | 0.22 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
11 | Bãi chứa rác thải sinh hoạt | An Nội | 0.08 | 0.08 |
|
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 6.70 | 6.70 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
12 | Bến xe khách huyện Lý Nhân | Đồng Lý | 1.50 | 1.50 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
13 | Sân vận động trung tâm xã | Xuân Khê | 2.20 | 2.20 |
|
14 | Sân vận động trung tâm xã | Chân Lý | 1.50 | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
B | Dự án đấu giá để tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 9.88 | 4.93 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
1 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Chuyên Ngoại | 2.20 | 0.50 |
|
2 | Đấu giá xen kẹp trong khu dân cư | Tiên Nội | 3.81 | 0.78 |
|
3 | Đấu giá đất ở | Bạch Thượng | 3.87 | 3.65 | 61/TB-UBND 24/6/2016 |
| HUYỆN KIM BẢNG |
| 41.15 | 27.77 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
|
4 | Đấu giá vị trí xen kẹp trong khu dân cư | Quế | 1.26 | 0.08 | 31/TB-UBND 09/5/2016 |
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất (04 vị trí) | Hoàng Tây | 3.31 | 2.72 | 29/TB-UBND 19/4/2016 |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất (02 vị trí) | Lê Hồ | 4.44 | 3.00 |
|
7 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Đại Cương | 3.99 | 2.33 |
|
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất (05 vị trí) | Ngọc Sơn | 4.76 | 3.24 |
|
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất (01 vị trí) | Khả Phong | 3.00 | 2.06 |
|
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Thanh Sơn | 3.50 | 3.00 |
|
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Văn Xá | 2.50 | 1.00 |
|
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Liên Sơn | 3.00 | 2.20 |
|
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Thụy Lôi | 2.50 | 1.80 |
|
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Nguyễn Úy | 3.40 | 2.80 |
|
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Tượng Lĩnh | 2.00 | 2.00 | 21/TB-UBND 28/3/2016 |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Đồng Hóa | 3.49 | 1.54 | 35/TB-UBND 09/5/2016 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 8.46 | 6.29 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
17 | Đấu giá xen kẹp | Thanh Hải | 1.66 | 0.03 |
|
18 | Đấu giá đất ở | Thanh Hà | 0.36 | 0.36 | 936/UBND-GTXD 21/5/2015 |
19 | Đấu giá đất ở | Thanh Nguyên | 5.82 | 5.30 |
|
20 | Đấu giá đất ở | Liêm Thuận | 0.62 | 0.60 | 69/TB-UBND 18/7/2016 |
| HUYỆN BÌNH LỤC |
| 3.44 | 2.55 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
21 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | La Sơn | 0.82 | 0.60 |
|
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Vũ Bản | 0.64 | 0.13 |
|
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Hưng Công | 0.18 | 0.02 |
|
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | Mỹ Thọ | 0.50 | 0.50 |
|
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | An Đổ | 1.30 | 1.30 | 34/TB-UBND 09/5/2016 |
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 4.64 | 3.57 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 9 | Xuân Khê | 2.43 | 1.5 |
|
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở (2 vị trí) | Chân Lý | 2.21 | 2.07 |
|
|
|
|
|
|
|
C | Dự án tạo quỹ đất phục vụ giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 4.00 | 4.00 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
1 | Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Hoàng Đông | 0.70 | 0.70 |
|
2 | Hoàn trả Khu hỗ trợ 7% do điều chỉnh hướng tuyến đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Hoàng Đông | 1.50 | 1.50 |
|
3 | Khu đất tái định cư phục vụ GPMB dự án đường nối QL38 mới đến ngã ba Hòa Mạc | Yên Bắc, Hòa Mạc | 1.00 | 1.00 |
|
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
4 | Mở rộng nghĩa trang thôn Hòa Trung, phục vụ GPMB dự án đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3) | Tiên Nội | 0.80 | 0.80 |
|
| THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
| 4.08 | 3.68 |
|
| Đất ở đô thị |
|
|
|
|
5 | Khu tái định cư phục vụ các dự án GPMB trên địa bàn phường Liêm Chính | Liêm Chính | 1.30 | 1.00 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
6 | Khu đất 7% phục vụ GPMB khu đất xen kẹp giữ đường vành đai N2 và đường cao tốc Cầu giẽ Ninh Bình | Liêm Chung | 2.00 | 1.90 |
|
7 | Khu TĐC phục vụ GPMB tuyến đường bộ nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, | Đinh Xá | 0.18 | 0.18 |
|
8 | Khu đất 7% phục vụ GPMB dự án đã có quy hoạch xen kẹp giữa đường vành đai thành phố nhánh N2 và đường gom đường Cao tốc và khu vực xung quanh nút giao Liêm Tuyền | Liêm Tiết | 0.60 | 0.60 | 18/TB-UBND 04/3/2016 |
| HUYỆN LÝ NHÂN |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
9 | Khu TĐC dự án Khu tâm linh Đền Trần Thương | Nhân Đạo | 2.00 | 2.00 |
|
D | Dự án được Thủ tướng CP chấp thuận |
|
|
|
|
| HUYỆN KIM BẢNG |
| 8.00 | 4.00 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 498 | Ngọc Sơn, Đồng Hóa, Nhật Tân | 8.00 | 4.00 | 2074/TTg-KTN 11/11/2015 |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 13.62 | 12.44 |
|
| Đất giao thông |
|
|
|
|
2 | Đường ra cảng | Thanh Hải | 1.08 | 1.00 | 277/UBND-GTXD 17/02/2016 |
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
3 | Khu nhà đóng bao XM Thành Thắng | Thanh Nghị | 2.54 | 1.94 | 52/TB-UBND 06/7/2015 |
4 | Khu kho chứa, bãi NVL XM Thành Thắng | Thanh Hải | 10.00 | 9.50 | 277/UBND-GTXD 17/02/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| HUYỆN DUY TIÊN |
| 2.06 | 2.06 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Sông Châu | Châu Giang | 0.15 | 0.15 | 964/QĐ-UBND 01/7/2016 |
2 | Trạm dừng nghỉ và CH xăng dầu Thụy Dương | Mộc Nam | 1.46 | 1.46 | 768/UBND-CT 14/4/2016 |
3 | CH Xăng dầu Cty CP 68 | Yên Bắc | 0.15 | 0.15 | 861/UBND-KT 24/5/2016 |
4 | CH Xăng dầu Cty Bình Minh | Trác Văn | 0.15 | 0.15 | 840/VPUB-GTXD 03/6/2016 |
5 | CH Xăng dầu Cty Thiên Phú | Duy Hải | 0.15 | 0.15 | 1057/QĐ-UBND 18/7/2016BS |
| HUYỆN THANH LIÊM |
| 0.10 | 0.10 |
|
6 | Cải tạo mở rộng CH xăng dầu Phú Thịnh | Kiện Khê | 0.10 | 0.10 | 1609/UBND-KT 20/7/2016 |
Ghi chú:
- Đối với các dự án chưa có chủ trương đầu tư, chưa có quy hoạch chi tiết (các dự án thuộc mục II) và các dự án thuộc mục III khi triển khai thực hiện phải đảm bảo đầy đủ các thủ tục theo quy định của pháp luật.
- Các dự án chưa có trong danh mục trên, trường hợp cần thiết khi có chủ trương đầu tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận để thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại phiên họp gần nhất.
- 1Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị quyết 29/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu tỉnh Hà Nam do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
- 7Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 14/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 29/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Phạm Sỹ Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định