HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. NHÓM CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN PHỤC VỤ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025, ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
1. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất TDTS23 thuộc xã Tây Bình, huyện Tây Sơn
- Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu 276D, xã Tây Bình, huyện Tây Sơn.
- Diện tích: 5,7 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất TDTS27 thuộc xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
- Địa điểm: Khoảnh 2, tiểu khu 308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
- Diện tích: 8,83 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất TDHN30 thuộc phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn
- Địa điểm: Khoảnh 4, khoảnh 5, tiểu khu 77B, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn.
- Diện tích: 3,34 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất TDPC11 thuộc xã Cát Lâm, huyện Phù Cát
- Địa điểm: Khoảnh 5, tiểu khu 221; khoảnh 5, tiểu khu 222, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 15,0 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất TDPM10 thuộc xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ
- Địa điểm: Khoảnh 3a, khoảnh 4, tiểu khu 165A, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.
- Diện tích: 0,3 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án khu tái định cư phục vụ dự án đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 – 2025, đoạn qua địa bàn huyện Phù Cát
- Địa điểm: Khoảnh 6, khoảnh 7, tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 2,0 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)
II. NHÓM CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Dự án Tuyến đường giao thông kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ tại xã Tây Phú và xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn
- Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu 288; khoảnh 1, tiểu khu 305, xã Tây Phú; khoảnh 2, khoảnh 3, tiểu khu 304, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn.
- Diện tích: 3,96 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo)
2. Dự án Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
- Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 4,39 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo)
3. Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Hòa Hội
- Địa điểm: Khoảnh 7, khoảnh 8, tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 3,65 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 9 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 9 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT TDTS23 THUỘC XÃ TÂY BÌNH, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu 276D, xã Tây Bình, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 5,7 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y |
1 | 578.727 | 1.539.237 |
2 | 578.884 | 1.539.247 |
3 | 578.922 | 1.538.931 |
4 | 578.746 | 1.538.878 |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT TDTS27 THUỘC XÃ BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 2, tiểu khu 308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 8,83 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y |
1 | 580.864,67 | 1.531.496,65 |
2 | 580.991,00 | 1.531.490,00 |
3 | 580.975,00 | 1.531.361,00 |
4 | 581.140,00 | 1.531.331,00 |
5 | 581.090,00 | 1.531.182,00 |
6 | 581.013,02 | 1.531.143,41 |
7 | 580.785,19 | 1.531.232,42 |
8 | 580.701,93 | 1.531.331,08 |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT TDHN30 THUỘC PHƯỜNG BỒNG SƠN, THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 4, khoảnh 5, tiểu khu 77B, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn.
2. Diện tích: 3,34 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 3,3 ha; đất khác không có rừng (đất có nguồn gốc từ rừng trồng) 0,04 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y | STT | X | Y |
1 | 578.669 | 1.596.362 | 7 | 578.554 | 1.596.101 |
2 | 578.494 | 1.596.247 | 8 | 578.580 | 1.596.112 |
3 | 578.469 | 1.596.124 | 9 | 578.590 | 1.596.154 |
4 | 578.466 | 1.596.122 | 10 | 578.613 | 1.596.136 |
5 | 578.494 | 1.596.085 | 11 | 578.698 | 1.596.309 |
6 | 578.537 | 1.596.090 |
|
|
|
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT TDPC11 THUỘC XÃ CÁT LÂM, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 5, tiểu khu 221; khoảnh 5, tiểu khu 222, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 15,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 14,47 ha; đất chưa có rừng (đất có nguồn gốc từ rừng trồng) 0,53 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y |
1 | 574.876 | 1.556.074 |
2 | 575.076 | 1.555.844 |
3 | 574.873 | 1.555.700 |
4 | 574.580 | 1.555.714 |
5 | 574.477 | 1.555.975 |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT TDPM10 THUỘC XÃ MỸ TRINH, HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3a, khoảnh 4, tiểu khu 165A, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.
2. Diện tích: 0,3 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
Vị trí | STT | X | Y | Vị trí | STT | X | Y |
Vị trí 1 | 1 | 583.681,79 | 1.574.756,62 | Vị trí 3 | 1 | 583.654,39 | 1.574.586,63 |
2 | 583.665,84 | 1.574.729,66 | 2 | 583.667,51 | 1.574.590,79 | ||
3 | 583.665,77 | 1.574.729,76 | 3 | 583.672,16 | 1.574.584,31 | ||
4 | 583.655,87 | 1.574.743,81 | 4 | 583.665,71 | 1.574.577,18 | ||
5 | 583.678,89 | 1.574.761,94 | 5 | 583.676,30 | 1.574.562,51 | ||
Vị trí 2 | 1 | 583.667,51 | 1.574.590,79 | 6 | 583.682,06 | 1.574.554,53 | |
2 | 583.654,39 | 1.574.586,63 | 7 | 583.682,15 | 1.574.554,38 | ||
3 | 583.586,64 | 1.574.674,80 | 8 | 583.686,86 | 1.574.547,88 | ||
4 | 583.602,70 | 1.574.698,12 | 9 | 583.695,08 | 1.574.536,51 | ||
5 | 583.602,98 | 1.574.697,71 | 10 | 583.698,77 | 1.574.531,41 | ||
6 | 583.609,82 | 1.574.688,02 | 11 | 583.710,44 | 1.574.537,41 | ||
7 | 583.609,94 | 1.574.687,85 | 12 | 583.718,51 | 1.574.526,28 | ||
8 | 583.621,52 | 1.574.671,52 | 13 | 583.724,31 | 1.574.518,28 | ||
9 | 583.614,59 | 1.574.664,13 | 14 | 583.696,39 | 1.574.531,96 | ||
10 | 583.630,85 | 1.574.641,32 | Vị trí 4 | 1 | 583.776,21 | 1.574.492,87 | |
11 | 583.640,30 | 1.574.628,07 | 2 | 583.742,12 | 1.574.509,56 | ||
12 | 583.647,59 | 1.574.618,49 | 3 | 583.754,39 | 1.574.516,95 | ||
13 | 583.659,29 | 1.574.602,19 | 4 | 583.759,91 | 1.574.509,34 | ||
14 | 583.660,37 | 1.574.600,72 | 5 | 583.761,77 | 1.574.506,79 | ||
15 | 583.660,46 | 1.574.600,57 | 6 | 583.773,86 | 1.574.496,98 |
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI CÔNG DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ DỰ ÁN ĐƯỜNG CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021 – 2025, ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 6, khoảnh 7, tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 2,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 1,50 ha; đất không có rừng (đất sau khai thác rừng trồng) 0,5 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y |
1 | 584.090 | 1.554.113 |
2 | 584.084 | 1.554.250 |
3 | 583.920 | 1.554.207 |
4 | 583.920 | 1.554.100 |
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG KẾT NỐI KHU DU LỊCH HẦM HÔ ĐẾN KHU DU LỊCH THÁC ĐỔ TẠI XÃ TÂY PHÚ VÀ XÃ VĨNH AN, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu 288; khoảnh 1, tiểu khu 305, xã Tây Phú; khoảnh 2, khoảnh 3, tiểu khu 304, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 3,96 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Đất khác không có rừng (đất sau khai thác rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X | Y | STT | X | Y |
Vị trí 1 | Vị trí 3 | ||||
1 | 565.389,37 | 1.535.270,31 | 1 | 564.781,57 | 1.534.275,05 |
2 | 565.387,20 | 1.535.273,49 | 2 | 564.783,78 | 1.534.286,00 |
3 | 565.384,86 | 1.535.279,73 | 3 | 564.787,21 | 1.534.292,15 |
4 | 565.383,70 | 1.535.284,79 | 4 | 564.839,36 | 1.534.316,64 |
5 | 565.383,20 | 1.535.291,41 | 5 | 564.878,08 | 1.534.336,65 |
6 | 565.378,52 | 1.535.290,68 | 6 | 564.897,32 | 1.534.341,16 |
7 | 565.307,66 | 1.535.273,91 | 7 | 564.925,03 | 1.534.343,61 |
8 | 565.261,43 | 1.535.261,96 | 8 | 564.846,96 | 1.534.301,28 |
9 | 565.223,10 | 1.535.244,71 | 9 | 564.816,41 | 1.534.287,16 |
10 | 565.200,13 | 1.535.223,30 | 10 | 564.782,40 | 1.534.274,58 |
11 | 565.197,65 | 1.535.224,96 | Vị trí 4 | ||
12 | 565.192,69 | 1.535.218,09 | 1 | 564.090,89 | 1.533.733,17 |
13 | 565.194,97 | 1.535.216,43 | 2 | 564.107,02 | 1.533.749,05 |
14 | 565.140,81 | 1.535.132,21 | 3 | 564.112,25 | 1.533.742,78 |
15 | 565.096,78 | 1.535.062,51 | 4 | 564.112,39 | 1.533.742,70 |
16 | 565.094,08 | 1.535.064,16 | 5 | 564.116,30 | 1.533.740,30 |
17 | 565.084,49 | 1.535.049,43 | 6 | 564.099,02 | 1.533.723,23 |
18 | 565.086,88 | 1.535.047,77 | 7 | 564.054,80 | 1.533.684,96 |
19 | 565.061,90 | 1.535.006,56 | 8 | 564.030,74 | 1.533.666,54 |
20 | 565.058,87 | 1.535.008,43 | 9 | 563.994,25 | 1.533.609,35 |
21 | 565.054,35 | 1.535.001,23 | 10 | 563.968,30 | 1.533.565,48 |
22 | 565.057,27 | 1.534.999,35 | 11 | 563.941,51 | 1.533.513,30 |
23 | 565.027,45 | 1.534.950,26 | 12 | 563.925,91 | 1.533.445,44 |
24 | 565.024,97 | 1.534.951,92 | 13 | 563.874,64 | 1.533.372,64 |
25 | 565.015,92 | 1.534.938,40 | 14 | 563.826,51 | 1.533.339,65 |
26 | 565.018,41 | 1.534.936,86 | 15 | 563.750,19 | 1.533.296,21 |
27 | 565.004,42 | 1.534.915,33 | 16 | 563.715,18 | 1.533.293,80 |
28 | 565.043,84 | 1.534.940,42 | 17 | 563.642,77 | 1.533.286,77 |
29 | 565.073,62 | 1.534.989,10 | 18 | 563.586,23 | 1.533.290,83 |
30 | 565.104,09 | 1.535.035,32 | 19 | 563.587,28 | 1.533.302,56 |
31 | 565.156,08 | 1.535.121,19 | 20 | 563.641,23 | 1.533.299,60 |
32 | 565.210,24 | 1.535.205,18 | 21 | 563.712,86 | 1.533.312,60 |
33 | 565.223,91 | 1.535.225,36 | 22 | 563.755,94 | 1.533.331,18 |
34 | 565.267,55 | 1.535.234,54 | 23 | 563.811,53 | 1.533.365,07 |
35 | 565.314,32 | 1.535.245,50 | 24 | 563.855,67 | 1.533.392,72 |
36 | 565.382,25 | 1.535.268,90 | 25 | 563.894,34 | 1.533.444,81 |
Vị trí 2 | 26 | 563.919,54 | 1.533.485,15 | ||
1 | 565.014,71 | 1.534.899,43 | 27 | 563.919,84 | 1.533.536,92 |
2 | 564.997,86 | 1.534.905,23 | 28 | 563.957,95 | 1.533.597,87 |
3 | 564.972,55 | 1.534.866,26 | 29 | 564.021,42 | 1.533.675,58 |
4 | 564.942,08 | 1.534.819,73 |
|
|
|
5 | 564.939,48 | 1.534.821,60 |
|
|
|
6 | 564.933,77 | 1.534.813,51 |
|
|
|
7 | 564.936,26 | 1.534.811,86 |
|
|
|
8 | 564.878,51 | 1.534.738,47 |
|
|
|
9 | 564.839,50 | 1.534.689,70 |
|
|
|
10 | 564.836,70 | 1.534.690,47 |
|
|
|
11 | 564.833,80 | 1.534.680,16 |
|
|
|
12 | 564.836,72 | 1.534.679,39 |
|
|
|
13 | 564.839,94 | 1.534.644,89 |
|
|
|
14 | 564.845,50 | 1.534.624,33 |
|
|
|
15 | 564.862,17 | 1.534.613,30 |
|
|
|
16 | 564.887,51 | 1.534.580,40 |
|
|
|
17 | 564.895,04 | 1.534.592,26 |
|
|
|
18 | 564.897,39 | 1.534.595,97 |
|
|
|
19 | 564.869,71 | 1.534.627,59 |
|
|
|
20 | 564.865,03 | 1.534.640,19 |
|
|
|
21 | 564.865,84 | 1.534.657,67 |
|
|
|
22 | 564.872,67 | 1.534.668,10 |
|
|
|
23 | 564.880,42 | 1.534.679,93 |
|
|
|
24 | 564.880,42 | 1.534.679,93 |
|
|
|
25 | 564.908,01 | 1.534.722,08 |
|
|
|
26 | 564.908,01 | 1.534.722,08 |
|
|
|
27 | 564.937,02 | 1.534.766,38 |
|
|
|
28 | 564.982,99 | 1.534.840,85 |
|
|
|
29 | 565.012,90 | 1.534.889,80 |
|
|
|
30 | 565.011,06 | 1.534.890,47 |
|
|
|
31 | 565.007,34 | 1.534.892,29 |
|
|
|
DỰ ÁN TRẠM TRỘN BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM, NHÀ MÁY GẠCH KHÔNG NUNG NHƯ Ý TẠI PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu 344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 4,39 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 3,28 ha; đất chưa có rừng (đất có nguồn gốc từ rừng trồng) 1,11 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X (m) | Y (m) | STT | X (m) | Y (m) |
1 | 1519637.00 | 598399.00 | 9 | 1520107.64 | 598152.14 |
2 | 1519664.00 | 598473.00 | 10 | 1520109.33 | 598096.72 |
3 | 1519724.98 | 598464.49 | 11 | 1520055.00 | 598144.00 |
4 | 1519761.24 | 598443.92 | 12 | 1520049.00 | 598159.00 |
5 | 1519828.57 | 598415.16 | 13 | 1519950.00 | 598235.00 |
6 | 1519912.24 | 598395.76 | 14 | 1519911.00 | 598192.00 |
7 | 1519940.00 | 598367.00 | 15 | 1519813.00 | 598327.00 |
8 | 1519979.00 | 598269.00 | 16 | 1519726.00 | 598378.00 |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP HÒA HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 7, khoảnh 8, tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 3,65 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Đất khác (đất có nguồn gốc từ rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT | X (m) | Y (m) | STT | X (m) | Y (m) |
1 | 584831,83 | 1554116,03 | 32 | 585276,54 | 1553808,55 |
2 | 584854,01 | 1554125,03 | 33 | 585283,34 | 1553807,61 |
3 | 584850,97 | 1554131,43 | 34 | 585292,95 | 1553803,32 |
4 | 584870,45 | 1554142,5 | 35 | 585323,95 | 1553771,99 |
5 | 584889,95 | 1554097,59 | 36 | 585322,66 | 1553769,77 |
6 | 584889,02 | 1554094,44 | 37 | 585623,38 | 1553635,04 |
7 | 584892,58 | 1554082,36 | 38 | 585626,35 | 1553619,33 |
8 | 584851,53 | 1554071,14 | 39 | 585624,86 | 1553611,58 |
9 | 585015,11 | 1554053,28 | 40 | 585616,36 | 1553602,04 |
10 | 585017,98 | 1554044,2 | 41 | 585595,77 | 1553621,18 |
11 | 585025,57 | 1554046,93 | 42 | 585615,25 | 1553632,49 |
12 | 585004,46 | 1554030,6 | 43 | 584815,65 | 1553534,3 |
13 | 585009,5 | 1554007,38 | 44 | 584842,25 | 1553525,97 |
14 | 585019,23 | 1554003,42 | 45 | 584838,48 | 1553510,96 |
15 | 585012,88 | 1553998,53 | 46 | 584811,74 | 1553518,69 |
16 | 584973,95 | 1553990,34 | 47 | 584637,77 | 1553508,6 |
17 | 584968,72 | 1554026,05 | 48 | 584623,53 | 1553514,76 |
18 | 585093,5 | 1553991,82 | 49 | 584614,43 | 1553488,57 |
19 | 585071,04 | 1554015,44 | 50 | 584627,81 | 1553484,44 |
20 | 585073,3 | 1554018 | 51 | 585493,23 | 1553434,25 |
21 | 585108,07 | 1553996,93 | 52 | 585475,6 | 1553449,89 |
22 | 585145,3 | 1553950,04 | 53 | 585478,12 | 1553449,4 |
23 | 585147,87 | 1553938,47 | 54 | 585489,38 | 1553439,42 |
24 | 585107,12 | 1553917,43 | 55 | 585492,87 | 1553429,77 |
25 | 585102,55 | 1553926,93 | 56 | 585486,27 | 1553422,37 |
26 | 585106 | 1553930,45 | 57 | 585481,51 | 1553425,78 |
27 | 585119,64 | 1553934,91 | 58 | 585484,45 | 1553418,6 |
28 | 585289,36 | 1553822,61 | 59 | 585487,37 | 1553417,5 |
29 | 585256,16 | 1553855,3 | 60 | 585476,07 | 1553404,85 |
30 | 585254,03 | 1553852,17 | 61 | 585464,49 | 1553411,56 |
31 | 585285,33 | 1553821,65 | 62 | 585457,34 | 1553418,17 |
STT | X (m) | Y (m) | STT | X (m) | Y (m) |
63 | 585466,4 | 1553436,39 | 99 | 585180.96 | 1552625.46 |
64 | 585468,29 | 1553437,35 | 100 | 585112.10 | 1552667.10 |
65 | 585743.09 | 1553141.84 | 101 | 585474.95 | 1552514.31 |
66 | 585684.00 | 1553035.71 | 102 | 585470.17 | 1552553.15 |
67 | 585687.31 | 1553124.76 | 103 | 585448.63 | 1552470.85 |
68 | 585694.54 | 1553129.16 | 104 | 585445.76 | 1552555.14 |
69 | 585685.99 | 1553099.97 | 105 | 585446.93 | 1552559.03 |
70 | 585682.77 | 1553061.12 | 106 | 585469.22 | 1552548.25 |
71 | 585743.12 | 1553038.53 | 107 | 585478.41 | 1552544.96 |
72 | 585647.98 | 1553031.80 | 108 | 585473.28 | 1552535.68 |
73 | 585615.04 | 1553032.13 | 109 | 585477.03 | 1552534.27 |
74 | 585593.81 | 1553029.66 | 110 | 585468.81 | 1552514.86 |
75 | 585585.73 | 1553024.74 | 111 | 585459.18 | 1552486.66 |
76 | 585590.02 | 1552985.03 | 112 | 585455.18 | 1552483.38 |
77 | 585596.79 | 1552966.79 | 113 | 585397.37 | 1552494.36 |
78 | 585620.21 | 1552969.85 | 114 | 585427.16 | 1552481.82 |
79 | 585644.55 | 1552985.12 | 115 | 585418.62 | 1552481.49 |
80 | 585118.98 | 1552711.78 | 116 | 585412.58 | 1552527.93 |
81 | 585128.78 | 1552758.53 | 117 | 585403.59 | 1552539.12 |
82 | 585140.42 | 1552761.58 | 118 | 585389.88 | 1552545.20 |
83 | 585201.05 | 1552763.89 | 119 | 585385.84 | 1552544.54 |
84 | 585203.87 | 1552745.87 | 120 | 585386.26 | 1552553.51 |
85 | 585194.22 | 1552743.87 | 121 | 585389.14 | 1552559.06 |
86 | 585193.92 | 1552730.85 | 122 | 585418.94 | 1552560.48 |
87 | 585166.73 | 1552726.50 | 123 | 585481.99 | 1552443.10 |
88 | 585162.60 | 1552698.81 | 124 | 585462.74 | 1552454.77 |
89 | 585147.84 | 1552698.85 | 125 | 585472.52 | 1552480.97 |
90 | 585145.21 | 1552686.55 | 126 | 585492.00 | 1552475.01 |
91 | 585124.24 | 1552703.33 | 127 | 585587.18 | 1552402.40 |
92 | 585115.66 | 1552725.20 | 128 | 585607.19 | 1552394.20 |
93 | 585116.36 | 1552677.07 | 129 | 585615.36 | 1552419.85 |
94 | 585132.30 | 1552681.25 | 130 | 585594.92 | 1552427.42 |
95 | 585143.76 | 1552678.61 | 131 | 585591.81 | 1552421.43 |
96 | 585178.07 | 1552681.71 | 132 | 585736.66 | 1552389.06 |
97 | 585171.92 | 1552642.02 | 133 | 585761.66 | 1552503.32 |
98 | 585181.00 | 1552637.78 | 134 | 585834.88 | 1552476.02 |
STT | X (m) | Y (m) |
|
|
|
135 | 585747.82 | 1552330.86 |
|
|
|
136 | 585745.16 | 1552332.66 |
|
|
|
137 | 585756.23 | 1552352.95 |
|
|
|
138 | 585728.50 | 1552372.99 |
|
|
|
139 | 585765.09 | 1552427.16 |
|
|
|
140 | 585737.48 | 1552441.51 |
|
|
|
- 1Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 2Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3Nghị quyết 64/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 2)
- 4Nghị quyết 63/NQ-HĐND về chủ trương đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 1)
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá trồng rừng trồng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 6Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
- 7Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Nghị quyết 64/NQ-HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 2)
- 9Nghị quyết 63/NQ-HĐND về chủ trương đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung đợt 1)
- 10Quyết định 31/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá trồng rừng trồng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 60/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 21/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực