Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 9 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2200/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022, Tờ trình số 2236/TTr-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc đề nghị thông qua danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2) như sau:
Bổ sung 08 dự án, công trình với tổng diện tích đăng ký thu hồi đất là 10,03 ha, trong đó: đất trồng lúa 2,97 ha; đất rừng phòng hộ 1,43 ha; đất rừng đặc dụng 0,00 ha; đất khác 5,63 ha. Cụ thể:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng dự án, công trình | Tổng diện tích thực hiện (ha) | Trong đó (ha) | |||
Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | Đất khác | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Huyện Hà Quảng | 1 | 0,28 | 0,21 |
|
| 0,07 |
2 | Huyện Bảo Lạc | 2 | 1,90 | 0,36 | 1,38 |
| 0,16 |
3 | Huyện Quảng Hòa | 1 | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
4 | Huyện Thạch An | 1 | 3,43 | 2,40 | 0,05 |
| 0,98 |
5 | Huyện Trùng Khánh | 3 | 4,29 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,29 |
| Tổng | 8 | 10,03 | 2,97 | 1,43 | 0,00 | 5,63 |
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh tên và diện tích thu hồi đất dự án Nhà văn hóa trung tâm huyện Trùng Khánh đã thông qua tại Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh, cụ thể:
Tên dự án sau điều chỉnh: Nhà văn hóa trung tâm - Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1);
Diện tích dự án sau điều chỉnh: 4,66 ha; Loại đất: đất khác.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 9 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Xây dựng trụ sở Chi cục THADS huyện Hà Quảng) | thị trấn Xuân Hòa | 0,28 | 0,21 |
|
| 0,07 | Quyết định số 945/QĐ-BTP ngày 03/16/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
| Tổng |
| 0,28 | 0,21 |
|
| 0,07 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600- Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng | Xuân Trường, Khánh Xuân | 1,01 |
| 0,96 |
| 0,05 | Quyết định số 2682/QĐ-TCĐBVN ngày 27/6/2022 của Tổng cục đường bộ Việt Nam v/v cho phép chuẩn bị đầu tư sửa chữa công trình: Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600-Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng |
2 | Giải phóng mặt bằng Di tích lịch sử Chùa Vân An | TT Bảo Lạc | 0,89 | 0,36 | 0,42 | - | 0,11 | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 05/7/2022 của HĐND huyện Bảo Lạc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Bảo Lạc |
| Tổng |
| 1,90 | 0,36 | 1,38 |
| 0,16 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Xây dựng Trụ sở làm việc Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng | TT Tà Lùng | 0,13 |
|
|
| 0,13 | Quyết định số 850/QĐ-BVTV-KH ngày 04/4/2022 của Cục Bảo vệ thực vật v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Kiểm dịch thực vật Cao Bằng trực thuộc Chi cục Kiểm dịch thực vật Vùng VII |
| Tổng |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | TT Đông Khê | 3,43 | 2,40 | 0,05 |
| 0,98 | Công văn số: 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) |
| Tổng |
| 3,43 | 2,40 | 0,05 |
| 0,98 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH (BỔ SUNG ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) | Vị trí thực hiện (cấp xã) | Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) | Trong đó | Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Đất khác (ha) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Xã Lăng Hiếu, Thị trấn Trùng Khánh | 4,02 |
|
|
| 4,02 | Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
2 | Đầu tư xây dựng mới trạm y tế xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Xã Đức Hồng | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Công văn số: 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) |
3 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Quyết định số 4595/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND huyện Trùng Khánh V/v giao dự toán chi ngân sách năm 2021 |
| Tổng |
| 4,29 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,29 |
|
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 97/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | Lý do điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||||
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha) | Diện tích chia theo loại đất (ha) | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha) | Diện tích chia theo loại đất (ha) | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhà văn hóa trung tâm huyện Trùng Khánh | 0,800 |
|
|
| 0,800 | Nhà văn hóa trung tâm - Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) | 4,660 |
|
|
| 4,660 | Tại thời điểm đăng ký Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh căn cứ pháp lý của dự án là Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 18/10/2021 của HĐND huyện Trùng Khánh. Đến ngày 25/10/2021 UBND huyện Trùng Khánh ban hành Quyết định số 3429/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Theo đó tên dự án thay đổi là Nhà văn hóa trung tâm - Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1). Diện tích dự án là 4,66 ha (theo biên bản kiểm tra thực địa ngày 09/8/2022 của phòng TNMT huyện Trùng Khánh). | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Trùng Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa trung tâm - Cung văn hóa thiếu nhi huyện Trùng Khánh (giai đoạn 1) |
| Tổng | 0,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,80 |
| 4,66 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,66 |
|
|
- 1Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị quyết 135/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum (lần 3)
- 8Nghị quyết 133/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 4 năm 2022; điều chỉnh diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với một số dự án, công trình; hủy bỏ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua
- 9Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 10Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1)
- 11Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- 12Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 13Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Công văn 681/TTg-KTTH năm 2022 thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 135/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 12Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 13Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum (lần 3)
- 15Nghị quyết 133/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 4 năm 2022; điều chỉnh diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với một số dự án, công trình; hủy bỏ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông qua
- 16Nghị quyết 95/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023
- 17Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1)
- 18Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- 19Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
- 20Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2)
- Số hiệu: 57/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 30/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Triệu Đình Lê
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra