Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án sử dụng nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022;

Xét Tờ trình số 6345 /TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh, cụ thể:

1. Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 với số tiền là 450 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục 01 đính kèm)

2. Vốn tập trung trong nước và nguồn thu sử dụng đất với số tiền là 34,849 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục 02 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 12 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

Phụ lục 01

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Vốn bố trí đến nay

Vốn đã bố trí thuộc KH 2021- 2025

Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh) đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 (ngân sách tỉnh)

Tăng
( )

Giảm
(-)

Ghi chú

Số QĐ DAĐT; ngày/tháng/ năm

Tổng mức đầu tư

Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/
năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Tr. đó: năm 2023

Tổng số

Tr.đó: NSTW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

5.821.338

 

4.334.175

1.529.992

1.720.496

1.310.496

410.000

935.450

489.700

1.831.014

1.831.014

450.000

-450.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Bố trí vốn các dự án trọng điểm

 

 

 

 

 

 

4.334.175

1.529.992

1.720.496

1.310.496

410.000

935.450

489.700

1.831.014

1.831.014

450.000

-450.000

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

2.686.745

 

1.681.151

429.992

953.396

853.396

100.000

478.350

139.700

479.014

929.014

450.000

0

 

1

Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế

Huế-
H.thủy

2018-
2024

 

894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023

1.929.386

894 ngày 29/4/2016
513 ngày 4/3/2019
100 ngày 09/01/2020
2472 ngày 28/10/2021

263.809

 

244.294

244.294

 

188.950

89.700

189.014

299.014

110.000

 

Đối ứng ODA

2

DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế

Huế

2008-
2024

 

 

 

483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014

659.983

329.992

459.102

459.102

 

139.400

50.000

140.000

180.000

40.000

 

Đối ứng ODA, GPMB GD2 89,231 tỷ đồng

3

Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2

P.Lộc

2023-
2026

300m

109 ngày 13/11/2020
71 ngày 16/7/2021

757.359

67/QĐ-KKT ngày 25/4/2022

757.359

100.000

250.000

150.000

100.000

150.000

0

150.000

450.000

300.000

 

Đẩy nhanh tiến độ

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

2.653.024

1.100.000

767.100

457.100

310.000

457.100

350.000

1.352.000

902.000

0

-450.000

 

a

Các dự án đã đủ điều kiện bố trí vốn

 

 

 

 

 

 

1.800.000

800.000

762.000

452.000

310.000

452.000

350.000

872.000

772.000

0

-100.000

 

1

Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương

Huế

2023-

2026

C 590m, Đ 1,08km

170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021

2.281.569

2177 ngày 09/9/2022

1.800.000

800.000

762.000

452.000

310.000

452.000

350.000

872.000

772.000

 

-100.000

 

b

Các dự án chưa đủ điều kiện bố trí vốn

 

 

 

 

853.024

 

853.024

300.000

5.100

5.100

0

5.100

0

480.000

130.000

0

-350.000

 

1

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

H.Thủy

2022
2025

10,26km

174 ngày 23/12/2020
56 ngày 16/7/2021;
17 ngày 23/3/2022

853.024

 

853.024

300.000

5.100

5.100

0

5.100

0

480.000

130.000

0

-350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

Nguồn vốn: ngân sách tỉnh (vốn tập trung trong nước và nguồn thu sử dụng đất)

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Th. gian KC-HT

Năng lực thiết kế

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã giao

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021- 2025

Tăng
( )

Giảm
(-)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ DADT; ngày/tháng/
năm

Tổng mức đầu tư

Số QĐ PD dự án; ngày/tháng
/năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

1.371.246

 

1.326.724

185.000

589.857

589.857

34.849

-34.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn tập trung trong nước

 

 

 

 

523.031

 

518.990

150.000

48.602

48.602

11.349

-11.349

 

 

I

Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

471.029

 

466.988

150.000

44.102

32.753

0

-11.349

 

 

1

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông

N.Đông

2019-

2022

0,8km

2468 ngày 30/10/2015

14.752

2467 ngày 29/10/2018

14.580

 

9.930

9.501

 

-429

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Nam Đòng

HT năm 2022, quyết toán

2

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền

Q.Điền

2019-
2022

4,6km

1803 ngày 10/9/2015

6.614

2371 ngày 29/10/2015 1970 ngày 4/8/2020

6.614

 

2.800

2.500

 

-300

Công ty TNHH NN 1 TV QL khai thác công trình thủy lợi TTH

HT năm 2021, quyết toán

3

Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì

P.Lộc

2019-
2021

184 ha

1798 ngày 10/9/2015

9.803

2246 ngày 31/10/2011 2542 ngày 31/10/2018

9.803

 

2.700

2.500

 

-200

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc

HT năm 2021, quyết toán

4

Kè chống sạt lở bờ sông Nong, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2016-
2021

3km

1800 ngày 10/9/2015

31.582

2435 ngày 30/10/2015 935 ngày 12/4/2019

31.581

 

2.200

2.000

 

-200

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc

HT năm 2021, quyết toán

5

Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú

Q.Điền

2019-
2021

465,7m

2043 ngày 14/9/2018

8.000

2511 ngày 30/10/2018

8.000

 

1.970

1.800

 

-170

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền

HT năm 2021, quyết toán

6

Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm- Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ.

Q.Điền

2017-
2021

4,4 km

1718 ngày
3/9/2015

37.134

2190 ngày 20/9/2016

36.342

 

6.112

4.200

 

-1.912

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền

HT năm 2021, quyết toán

7

Đường và cầu liên thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc

P.Lộc

2017-2021

Cầu 77m, đ 1km

1377 ngày 15/7/2015

15.599

1696 ngày 31/8/2015 1233 ngày 25/5/2020

15.599

 

2.565

2.300

 

-265

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc

HT năm 2021, quyết toán

8

Chợ Bốt Đỏ

A.Lưới

2018-2021

 

2895 ngày 16/11/2016

9.346

2526 ngày 28/10/2017 1573 ngày 01/7/2020

9.311

 

1.681

1.500

 

-181

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện A Lưới

HT năm 2021, quyết toán

9

Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương, huyện Phú Vang

P.Vang

2019-
2021

2,5km

2314 ngày 29/10/2015

6.690

2591 ngày 31/10/2017

6.690

0

1.600

1.140

 

-460

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Vang

HT năm 2021, quyết toán

10

Bảo tồn, Tu bổ và tôn tạo di tích cầu ngói Thanh Toàn

H.Thủy

2019-
2021

 

1983 ngày 25/9/2016

13.190

2491 ngày 30/10/2018

10.149

 

2.200

1.655

 

-545

Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy

HT năm 2021, quyết toán

11

Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2023-2025

 

2457 ngày 30/10/2015

278.633

 

278.633

150.000

5.000

3.500

 

-1.500

Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH

Dự án đã hoàn thành

12

San lấp mặt bằng khu đất ký hiệu KT3 và khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3

P.Lộc

2022-
2024

11,32ha

501 ngày 09/3/2021

39.686

 

39.686

 

5.344

157

 

-5.187

Ban QL Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh TTH

Dự án dừng để quyết toán theo Công văn số 4810/UBND- GT ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh

II

Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

52.002

0

52.002

0

4.500

15.849

11.349

0

 

 

1

Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

Huế

2021-2025

Sửa chữa, cải tạo

900 ngày 24/4/2023

4.140

 

4.140

 

0

4.000

4.000

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

 

2

Mở rộng hội trường và xây mới nhà làm việc 01 tầng của Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế

Huế

2023-
2026

Sửa chữa, cải tạo

2896 ngày 30/11/2022

1.080

 

1.080

 

0

1.000

1.000

 

Hội Cựu Chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế

 

3

Nhà tạm giữ phương tiện vi phạm của Phòng Cảnh sát giao thông thuộc công an Tỉnh

Huế

2023-
2025

800m2

1212 ngày 24/5/2022

5.900

 

5.900

 

0

5.275

5.275

 

Công an tỉnh

 

4

Nghĩa trang nhân dân phía Nam mới, xã thủy Phù

H.Thủy

2011-2021

41,6ha

104 ngày 26/10/2022

40.882

1133 ngày 14/6/2013
1518 ngày 25/6/2019
2532 ngày 11/10/2021
13 ngày 04/01/2023

40.882

 

4.500

5.574

1.074

 

Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị TTH

Hoàn thành

B

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

848.215

 

807.734

35.000

541.255

541.255

23.500

-23.500

 

 

I

Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

703.167

 

662.757

0

513.075

489.575

0

-23.500

 

 

1

Đường Mỹ an - Thuận An

P.Vang

2023-
2026

3,7km

173 ngày 23/12/2020

460.160

 

445.000

 

450.000

442.309

 

-7.691

Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH

Điều chỉnh giảm TMĐT

2

Tuyến ống truyền tải nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn.

P.Điền

2019-
2021

3,67 km

1251 ngày 6/6/2014

29.316

1812 ngày 16/8/2018
1187 ngày 15/5/2019

5.295

 

1.466

1.000

 

-466

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

3

HTCN nối mạng Xã Hồng Thái, Huyện A Lưới

 

 

 

133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019

1.932

133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019

1.932

 

1.116

1.000

 

-116

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

4

HTCN nối mạng Xã Hương Nguyên, Huyện A Lưới

 

 

 

51 ngày 09/01/2018

5.256

51 ngày 09/01/2018

5.256

 

1.430

1.000

 

-430

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

5

Nâng cấp, mở rộng HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền

P.Điền

2019-

2021

37,452 km

2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019

9.381

2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019

9.381

 

4.992

4.000

 

-992

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

6

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện Phong Điền.

P.Điền

2019-
2021

18,435km

2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019

6.288

2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019

6.288

 

3.260

2.500

 

-760

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

7

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền

Q.Điền

2019-
2021

17,815km

2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019

6.528

2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019

6.528

 

2.813

2.000

 

-813

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

8

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải, Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang

P.Vang

2019-
2021

14,2 km

2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019

4.093

2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019

4.093

 

1.497

1.000

 

-497

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

9

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang

P.Vang

2019-
2021

11,888km

2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019

3.581

2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019

3.581

 

1.583

1.000

 

-583

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

10

Dự án đầu tư xây dựng HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông

N.Đông

2019-
2021

37,045km

2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019

16.666

2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019

16.666

 

6.371

5.000

 

-1.371

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

11

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc.

P.Lộc

2019-
2021

22,275km

2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019

7.745

2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019

7.745

 

3.197

2.500

 

-697

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

12

Nâng cấp, mở rộng MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.

P.Lộc

2019-
2021

26,980km

2451 ngày 29/10/2018

17.296

2451 ngày 29/10/2018

17.296

 

11.989

11.500

 

-489

Công ty CP cấp nước TTH

HT năm 2021, quyết toán

13

Đường, vỉa hè trong khu đô thị Thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, Đường Văn Lang và đường nối TL16 với đường Văn Lang)

P.Điền

2018-2021

1,66kn

2025 ngày 5/10/2015

20.280

2252 ngày 27/9/2016 1646 ngày 8/7/2020

19.432

 

3.700

1.216

 

-2.484

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phong Điền

HT năm 2021, quyết toán

14

Đường Đào Tấn nối dài (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ)

Huế

2019-2021

140m

1713 ngày 1/9/2015 1280 ngày 12/6/2018 1659 ngày 09/7/2021

39.745

2324 ngày 18/10/2018 1928 ngày 04/8/2021

39.745

 

3.261

1.500

 

-1.761

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH

HT năm 2022, đang quyết toán

15

Đường giao thông tổ dân phố Thanh Lam và tổ dân phố Đức Thái, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vanh.

P.Vang

2019-
2021

 

958 ngày 10/5/2016

4.700

2510 ngày 30/10/2018

4.700

 

1.200

850

 

-350

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Vang

HT năm 2021, quyết toán

16

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ cầu Niêm Phò đến thị trấn Sịa) huyện Quảng Điền

Q.Điền

2015-
2017

3,7 km

1260 ngày 12/6/2017

30.000

1804 ngày 11/8/2017

29.997

 

7.500

6.000

 

-1.500

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Quảng Điền

HT năm 2021, quyết toán

17

Chỉnh trang Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường Minh Mạng đến cầu vượt Thủy Dương)

Huế.
H.Thủy

2018-2021

4,4 km

658 ngày 03/4/2017

33.500

1697 ngày 31/7/2017 426 ngày 12/02/2020

33.500

 

3.900

1.700

 

-2.200

Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH

HT năm 2021. quyết toán

18

Mặt đường, thoát nước, vỉa hè đường Ăm Mật huyện A Lưới.

A.Lưới

2020-2022

366m

2213 ngày 26/10/2015

6.700

2713 ngày 30/10/2019

6.322

 

3.800

3.500

 

-300

Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện A Lưới

HT năm 2021, quyết toán

II

Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

145.048

0

144.977

35.000

28.180

51.680

23.500

0

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh

TP Huế

2023-2024

Sửa chữa, cải tạo

386 ngày 23/02/2023

15.000

 

15.000

 

0

15.000

15.000

 

Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh

Đề án Trường chính trị chuẩn

2

Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xa thủy Băng, thị xã Hương thủy

H-H.Trà

2017-
2021

3,49km

90 ngày 18/5/2017

82.810

1831 ngày 11/9/2014 2545 ngày 30/10/2017

82.810

35.000

3.100

7.100

4.000

 

Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH

HT 2023

3

Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ, huyện Phú Vang

P.Vang

2019-
2022

cửa, cống

2271 ngày 13/10/2018

47.238

2503 ngày 30/10/2018

47.167

 

25.080

29.580

4.500

 

Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT tỉnh TTH

HT 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 57/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 29/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Lê Trường Lưu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản