Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn

:

14.569.149.574.036 đồng

Bao gồm:

 

 

1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu

:

1.299.264.870.356 đồng

2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

:

13.204.059.243.723 đồng

3. Thu viện trợ

:

1.803.725.833 đồng

4. Thu huy động đóng góp

:

64.021.734.124 đồng

II. Quyết toán tổng thu NSĐP

:

25.476.265.640.090 đồng

1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng

:

25.419.645.164.292 đồng

a) Các khoản thu cân đối NSNN

:

12.537.374.828.974 đồng

- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

:

12.473.353.094.850 đồng

- Thu huy động đóng góp

:

64.021.734.124 đồng

b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính

:

38.856.000.000 đồng

c) Thu kết dư

:

38.158.584.874 đồng

d) Thu chuyển nguồn

:

6.235.102.737.756 đồng

e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

:

6.464.079.486.665 đồng

f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

:

106.073.526.023 đồng

2. Thu vay bù đắp bội chi

:

56.620.475.798 đồng

III. Quyết toán chi ngân sách địa phương

:

25.291.275.735.746 đồng

Bao gồm:

 

 

1. Ngân sách tỉnh

:

12.610.126.015.597 đồng

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

9.864.243.849.032 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn

:

2.816.905.871.117 đồng

IV. Chi trả nợ gốc

:

140.021.303.450 đồng

V. Kết dư ngân sách địa phương

:

44.968.600.894 đồng

1. Ngân sách tỉnh

:

4.295.779.806 đồng

Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:

- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2021 là 4.295.779.806 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 2.147.889.903 đồng và 50% còn lại là 2.147.889.903 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2022 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

16.564.667.486 đồng

3. Ngân sách xã, phường, thị trấn

:

24.108.153.602 đồng

VII. Xử lý kết dư:

Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.732.894

25.419.645

10.686.751

172,54

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.417.140

12.537.375

4.120.235

149,0

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4.628.540

8.664.673

4.036.133

187,2

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.788.600

3.872.702

84.102

102,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.315.754

6.464.079

148.325

102,3

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.233.491

3.233.491

 

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.082.263

3.230.588

148.325

104,8

III

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

106.074

106.074

 

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

38.856

38.856

 

V

Thu kết dư

 

38.159

38.159

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6.235.103

6.235.103

 

B

TỔNG CHI NSĐP

15.260.550

25.291.276

10.030.726

165,7

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.596.770

14.493.251

2.896.481

125,0

1

Chi đầu tư phát triển

4.550.615

7.356.537

2.805.922

161,7

2

Chi thường xuyên

6.808.282

7.131.488

323.206

104,7

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.867

367

110,5

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

233.013

 

(233.013)

0,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.663.780

4.240.954

577.174

115,8

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

87.615

87.615

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.663.780

4.153.339

489.559

113,4

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

6.339.372

6.339.372

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

217.699

217.699

 

C

BỘI CHI NSĐP

532.500

56.620

(475.880)

10,6

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.844

140.021

135.177

2890,61

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.844

140.021

135.177

2890,61

III

Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay

 

 

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

532.500

56.620

(475.880)

10,63

I

Vay để bù đắp bội chi

532.500

56.620

(475.880)

10,63

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

987.389

239.458

(747.931)

24,25

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

16.346.254

14.732.894

32.756.481

30.613.081

200,4

207,8

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

10.030.500

8.417.140

14.569.150

12.537.375

145,2

149,0

I

Thu nội địa

9.240.500

8.417.140

13.204.059

12.473.353

142,9

148,2

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

290.000

290.000

467.269

467.269

161,1

161,1

 

- Thuế giá trị gia tăng

258.000

258.000

304.477

304.477

118,0

118,0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

23.000

124.033

124.033

539,3

539,3

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

9.000

9.000

38.759

38.759

430,7

430,7

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

128.000

128.000

113.789

113.789

88,9

88,9

 

- Thuế giá trị gia tăng

66.000

66.000

74.821

74.821

113,4

113,4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

52.000

52.000

33.810

33.810

65,0

65,0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

6

6

 

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

5.153

5.153

51,5

51,5

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

490.000

490.000

559.917

559.917

114,3

114,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

190.000

190.000

155.364

155.364

81,8

81,8

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

300.000

300.000

404.503

404.503

134,8

134,8

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

9

9

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

42

42

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.300.000

2.300.000

2.516.759

2.516.759

109,4

109,4

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.452.000

1.452.000

1.438.270

1.438.270

99,1

99,1

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

480.000

480.000

722.056

722.056

150,4

150,4

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

243.000

243.000

212.527

212.527

87,5

87,5

 

- Thuế tài nguyên

125.000

125.000

143.906

143.906

115,1

115,1

5

Thuế thu nhập cá nhân

360.000

360.000

375.458

375.458

104,3

104,3

6

Thuế bảo vệ môi trường

980.000

364.600

891.903

331.847

91,0

91,0

7

Lệ phí trước bạ

320.000

320.000

293.207

293.207

91,6

91,6

8

Thu phí, lệ phí

176.500

74.000

189.179

95.637

107,2

129,2

-

Phí và lệ phí trung ương

102.500

 

95.405

1.863

93,1

 

-

Phí và lệ phí do địa phương thu

74.000

74.000

93.774

93.774

126,7

126,7

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

22

22

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

20.000

19.038

19.038

95,2

95,2

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

380.000

380.000

1.050.019

1.050.019

276,3

276,3

12

Thu tiền sử dụng đất

3.300.000

3.300.000

5.927.308

5.927.308

179,6

179,6

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

5.000

5.000

89.103

89.103

1.782,1

1.782,1

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

110.000

110.000

146.865

146.865

133,5

133,5

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

75.000

69.540

77.106

69.848

102,8

100,4

16

Thu khác ngân sách

230.000

130.000

368.500

298.649

160,2

229,7

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

60.000

60.000

96.774

96.774

161,3

161,3

18

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

16.000

16.000

21.845

21.845

136,5

136,5

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

790.000

 

1.299.265

 

164,5

 

1

Thuế xuất khẩu

190.000

 

214.426

 

112,9

 

2

Thuế nhập khẩu

 

3

Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

600.000

 

1.084.839

 

180,8

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

1.804

 

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

64.022

64.022

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

38.856

38.856

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

6.315.754

6.315.754

11.875.214

11.763.588

188,0

186,3

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.315.754

6.315.754

11.657.515

11.657.515

184,6

184,6

II

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

217.699

106.074

 

 

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

38.159

38.159

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

6.235.103

6.235.103

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1)

15.260.550

25.291.276

165,7

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.596.770

14.493.251

125,0

I

Chi đầu tư phát triển

4.550.615

7.356.537

161,7

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.490.615

7.220.712

160,8

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

273.195

3.146.880

1151,9

-

Chi khoa học và công nghệ

9.219

55.815

605,4

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.235.156

5.535.064

171,1

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

110.000

140.223

127,5

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

135.824

 

II

Chi thường xuyên

6.808.282

7.131.488

104,7

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.232.574

3.146.880

97,3

2

Chi khoa học và công nghệ

63.444

55.815

88,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.867

110,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

100,0

V

Dự phòng ngân sách

233.013

 

0,0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.663.780

4.240.954

115,8

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

87.615

 

1

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

40.570

 

2

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

47.045

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.663.780

4.153.339

113,4

1

- Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA

614.685

316.819

51,5

2

- Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung

1.576.891

1.748.183

110,9

3

- Vốn sự nghiệp ngoài nước

1.860

3.555

191,1

4

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

26.357

27.166

103,1

5

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.766

7.507

425,1

6

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

5.099

9.499

186,3

7

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp

6.624

5.301

80,0

8

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết

196

182

93,1

9

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

17.337

12.160

70,1

10

- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; …

737

339

46,0

11

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa

591.360

905.970

153,2

12

- Vốn dự bị động viên

3.000

1.251

41,7

13

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

28.881

28.881

100,0

14

- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

66.220

111.059

167,7

15

- Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

315.320

547.432

173,6

16

- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

46.480

64.965

139,8

17

- Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

519

183

35,2

18

- Lễ hội văn hóa miền núi

1.500

316

21,1

19

- Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông

5.000

5.385

107,7

20

- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

876

724

82,6

21

- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)

477

463

97,1

22

- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

1.355

1.089

80,4

23

- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn

14.000

18.648

133,2

24

- Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

9.650

9.650

100,0

25

- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

1.433

1.514

105,6

26

- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

4.116

4.108

99,8

27

- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

312

216

69,3

28

- Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung

1.274

1.197

94,0

29

- Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ

10.318

9.909

96,0

30

- Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ

5.140

5.116

99,5

31

- Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân

1.026

1.002

97,7

32

- Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý

9.573

9.573

100,0

33

- Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố

4.879

4.879

100,0

34

- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

6.400

4.887

76,4

35

- Hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể

2.500

2.063

82,5

36

- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách

29.087

27.962

96,1

37

- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới ngân cao

242.600

244.470

100,8

38

- Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

5.700

5.700

100,0

39

- Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.232

4.013

124,2

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

217.699

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

6.339.372

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.326.962

14.642.302

4.315.340

141,8

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.954.088

2.032.176

78.088

104,0

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.372.874

9.086.223

713.349

108,5

I

Chi đầu tư phát triển

2.396.865

5.234.911

2.838.046

218,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.336.865

5.099.087

2.762.222

218,2

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

161.550

200.571

39.021

124,2

-

Chi khoa học và công nghệ

5.515

15.809

10.294

286,7

-

Chi quốc phòng

24.180

23.630

-550

97,7

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

44.099

107.199

63.099

243,1

-

Chi văn hóa thông tin

89.897

96.788

6.891

107,7

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

10.817

5.265

-5.552

48,7

-

Chi bảo vệ môi trường

53.340

117.544

64.204

220,4

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.860.145

4.400.548

2.540.403

236,6

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

87.323

131.734

44.410

150,9

-

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

135.824

75.824

226,4

II

Chi thường xuyên

2.985.330

3.734.460

749.130

125,1

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

601.673

602.085

412

100,1

-

Chi khoa học và công nghệ

60.404

48.764

-11.640

80,7

-

Chi quốc phòng

87.695

100.187

12.492

114,2

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.189

10.721

-4.468

70,6

-

Chi y tế, dân số và gia đình

838.907

731.791

-107.116

87,2

-

Chi văn hóa thông tin

72.734

60.249

-12.485

82,8

-

Chi phát thanh, truyền hình

25.585

25.183

-402

98,4

-

Chi thể dục thể thao

52.759

32.781

-19.978

62,1

-

Chi bảo vệ môi trường

26.843

8.529

-18.314

31,8

-

Chi các hoạt động kinh tế

449.638

1.514.315

1.064.677

336,8

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

484.649

416.692

-67.957

86,0

-

Chi bảo đảm xã hội

211.869

121.780

-90.089

57,5

-

Chi thường xuyên khác

57.385

61.383

3.998

107,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.867

367

110,5

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

100

V

Dự phòng ngân sách

111.026

 

-111.026

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

111.625

111.625

 

VII

Chi các chương trình mục tiêu

2.874.793

 

-2.874.793

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.523.903

3.523.903

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

15.260.550

8.372.874

6.887.676

25.291.276

12.610.126

2.681.150

165,7

150,6

184,1

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.596.770

5.498.081

6.098.689

14.493.251

5.887.306

8.605.945

125,0

107,1

141,1

I

Chi đầu tư phát triển

4.550.615

2.396.865

2.153.750

7.356.537

3.165.625

4.190.912

161,7

132,1

194,6

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.490.615

2.336.865

2.153.750

7.220.712

3.029.800

4.190.912

160,8

129,7

194,6

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

273.195

161.550

111.645

473.717

200.571

273.146

173,4

124,2

244,7

-

Chi khoa học và công nghệ

9.219

5.515

3.704

16.540

15.809

732

179,4

286,6

19,8

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.235.156

1.235.156

2.000.000

5.595.064

2.082.968

3.512.095

172,9

168,6

175,6

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

110.000

110.000

 

140.223

140.223

 

127,5

127,5

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

60.000

 

135.824

135.824

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.808.282

2.985.330

3.822.952

7.131.488

2.716.454

4.415.033

104,7

91,0

115,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.232.574

601.673

2.630.901

3.146.880

602.085

2.544.795

97,3

100,1

96,7

2

Chi khoa học và công nghệ

63.444

60.404

3.040

55.815

48.764

7.051

88,0

80,7

231,9

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

3.500

 

3.867

3.867

 

110,5

110,5

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

1.360

1.360

 

100,0

100,0

 

V

Dự phòng ngân sách

233.013

111.026

121.987

 

 

 

0,0

0,0

0,0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.663.780

2.874.793

788.987

4.240.954

3.087.292

1.153.662

115,8

107,4

146,2

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

87.615

5.738

81.878

 

 

 

1

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

40.570

5.738

34.832

 

 

 

2

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

47.045

 

47.045

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.663.780

2.874.793

788.987

4.153.339

3.081.554

1.071.785

113,4

107,2

135,8

1

- Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA

614.685

614.685

 

316.819

316.819

 

51,5

51,5

 

2

- Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung

1.576.891

1.576.891

 

1.748.183

1.748.183

 

110,9

110,9

 

3

- Vốn sự nghiệp ngoài nước

1.860

1.860

 

3.555

3.555

 

191,1

191,1

 

4

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

26.357

26.357

 

27.166

14.301

12.865

103,1

54,3

 

5

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.766

1.766

 

7.507

 

7.507

425,1

0,0

 

6

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

5.099

5.099

 

9.499

 

9.499

186,3

0,0

 

7

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp

6.624

6.624

 

5.301

1.681

3.620

80,0

25,4

 

8

- Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết

196

196

 

182

182

 

93,1

93,1

 

9

- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

17.337

17.337

 

12.160

 

12.160

 

 

 

10

- Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; …

737

737

 

339

262

77

46,0

35,6

 

11

- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa

591.360

591.360

 

905.970

905.970

 

153,2

153,2

 

12

- Vốn dự bị động viên

3.000

3.000

 

1.251

1.251

 

41,7

41,7

 

13

- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

28.881

28.881

 

28.881

28.881

 

100

100

 

14

- Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí

66.220

 

66.220

111.059

53.734

57.325

167,7

 

86,6

15

- Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội

315.320

 

315.320

547.432

 

547.432

173,6

 

173,6

16

- Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

46.480

 

46.480

64.965

6.733

58.232

139,8

 

125,3

17

- Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

519

 

519

183

 

183

35,2

 

35,2

18

- Lễ hội văn hóa miền núi

1.500

 

1.500

316

 

316

21,1

 

21,1

19

- Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông

5.000

 

5.000

5.385

 

5.385

107,7

 

107,7

20

- Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

876

 

876

724

 

724

82,6

 

82,6

21

- Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng)

477

 

477

463

 

463

97,1

 

97,1

22

- Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội

1.355

 

1.355

1.089

 

1.089

80,4

 

80,4

23

- Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn

14.000

 

14.000

18.648

 

18.648

133,2

 

133,2

24

- Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh

9.650

 

9.650

9.650

 

9.650

100

 

100

25

- Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh

1.433

 

1.433

1.514

 

1.514

105,6

 

105,6

26

- Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

4.116

 

4.116

4.108

 

4.108

99,8

 

99,8

27

- Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn

312

 

312

216

 

216

69,3

 

69,3

28

- Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung

1.274

 

1.274

1.197

 

1.197

94,0

 

94,0

29

- Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ

10.318

 

10.318

9.909

 

9.909

96,0

 

96,0

30

- Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ

5.140

 

5.140

5.116

 

5.116

99,5

 

99,5

31

- Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân

1.026

 

1.026

1.002

 

1.002

97,7

 

97,7

32

- Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý

9.573

 

9.573

9.573

 

9.573

100

 

100

33

- Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố

4.879

 

4.879

4.879

 

4.879

100

 

100

34

- Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương

6.400

 

6.400

4.887

 

4.887

76,4

 

76,4

35

- Hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể

2.500

 

2.500

2.063

 

2.063

82,5

 

82,5

36

- Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách

29.087

 

29.087

27.962

 

27.962

96,1

 

96,1

37

- Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới ngân cao

242.600

 

242.600

244.470

 

244.470

100,8

 

100,8

38

- Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy)

5.700

 

5.700

5.700

 

5.700

100

 

100

39

- Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương

3.232

 

3.232

4.013

 

4.013

124,2

 

124,2

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

217.699

111.625

106.074

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6.339.372

3.523.903

2.815.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi theo mục tiêu

Trong đó

Chi tạo nguồn điều chỉnh lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

13=11/1

14=12/ 2

15=13/3

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

8.361.058

2.385.049

2.985.330

3.500

1.360

111.026

2.874.793

 

2.874.793

 

12.610.126

5.230.627

3.733.006

3.867

1.360

5.738

4.284

1.454

111.625

3.523.903

150,8

219,3

125,0

 

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.370.379

2.385.049

2.985.330

 

 

 

 

 

 

 

8.969.371

5.230.627

3.733.006

 

 

5.738

4.284

1.454

 

 

167,0

219,3

125,0

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

137.851

33.000

104.851

 

 

 

 

 

 

 

145.198

64.049

81.149

 

 

 

 

 

 

 

105,3

194,1

77,4

 

 

 

 

2

Đoàn đại biểu Quốc hội

2.300

1.200

1.100

 

 

 

 

 

 

 

535

295

240

 

 

 

 

 

 

 

23,3

24,6

21,8

 

 

 

 

3

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

12.137

 

12.137

 

 

 

 

 

 

 

13.858

 

13.858

 

 

 

 

 

 

 

114,2

 

114,2

 

 

 

 

4

Văn phòng UBND tỉnh

34.531

 

34.531

 

 

 

 

 

 

 

32.401

 

32.401

 

 

 

 

 

 

 

93,8

 

93,8

 

 

 

 

5

Sở Du lịch

10.970

 

10.970

 

 

 

 

 

 

 

7.743

 

7.743

 

 

 

 

 

 

 

70,6

 

70,6

 

 

 

 

6

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam

9.495

 

9.495

 

 

 

 

 

 

 

7.540

 

7.493

 

 

47

 

47

 

 

79,4

 

78,9

 

 

 

 

7

Công an tỉnh

21.395

10.115

11.280

 

 

 

 

 

 

 

29.606

3.087

26.380

 

 

139

 

139

 

 

138,4

30,5

233,9

 

 

 

 

8

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

84.466

15.581

68.885

 

 

 

 

 

 

 

105.715

13.478

92.237

 

 

 

 

 

 

 

125,2

86,5

133,9

 

 

 

 

9

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

17.798

8.598

9.200

 

 

 

 

 

 

 

18.429

10.152

8.277

 

 

 

 

 

 

 

103,5

118,1

90,0

 

 

 

 

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

139.891

25.264

114.627

 

 

 

 

 

 

 

150.015

21.683

123.351

 

 

4.982

4.284

698

 

 

107,2

85,8

107,6

 

 

 

 

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.173

 

10.173

 

 

 

 

 

 

 

9.715

 

9.695

 

 

20

 

20

 

 

95,5

 

95,3

 

 

 

 

12

Sở Tư pháp

11.931

 

11.931

 

 

 

 

 

 

 

11.853

983

10.869

 

 

 

 

 

 

 

99,3

 

91,1

 

 

 

 

13

Sở Công thương

17.894

 

17.894

 

 

 

 

 

 

 

13.324

 

13.324

 

 

 

 

 

 

 

74,5

 

74,5

 

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

42.876

5.515

37.361

 

 

 

 

 

 

 

69.151

20.513

48.637

 

 

 

 

 

 

 

161,3

372,0

130,2

 

 

 

 

15

Sở Tài chính

16.577

 

16.577

 

 

 

 

 

 

 

13.123

 

13.108

 

 

15

 

15

 

 

79,2

 

79,1

 

 

 

 

16

Sở Xây dựng

10.753

 

10.753

 

 

 

 

 

 

 

30.125

 

30.105

 

 

20

 

20

 

 

280,2

 

280,0

 

 

 

 

17

Sở Giao thông vận tải

236.828

23.913

212.915

 

 

 

 

 

 

 

488.773

174.463

314.310

 

 

 

 

 

 

 

206,4

729,6

147,6

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

498.811

10.987

487.824

 

 

 

 

 

 

 

566.614

24.735

541.878

 

 

 

 

 

 

 

113,6

225,1

111,1

 

 

 

 

19

Sở Y tế

374.509

13.800

360.709

 

 

 

 

 

 

 

416.091

29.835

386.256

 

 

 

 

 

 

 

111,1

216,2

107,1

 

 

 

 

20

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

73.105

8.886

64.219

 

 

 

 

 

 

 

75.220

8.546

66.579

 

 

95

 

95

 

 

102,9

96,2

103,7

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa và Thể thao

112.157

22.973

89.184

 

 

 

 

 

 

 

87.723

15.924

71.799

 

 

 

 

 

 

 

78,2

69,3

80,5

 

 

 

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

74.360

33.192

41.168

 

 

 

 

 

 

 

103.707

77.621

26.066

 

 

20

 

20

 

 

139,5

233,9

63,3

 

 

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

52.409

500

51.909

 

 

 

 

 

 

 

50.225

463

49.762

 

 

 

 

 

 

 

95,8

92,7

95,9

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

27.937

159

27.778

 

 

 

 

 

 

 

35.896

7.117

28.779

 

 

 

 

 

 

 

128,5

4.462 ,4

103,6

 

 

 

 

25

Sở Ngoại vụ

4.511

 

4.511

 

 

 

 

 

 

 

5.714

 

5.714

 

 

 

 

 

 

 

126,7

 

126,7

 

 

 

 

26

Thanh tra tỉnh

9.705

 

9.705

 

 

 

 

 

 

 

9.535

 

9.535

 

 

 

 

 

 

 

98,2

 

98,2

 

 

 

 

27

Ban Dân tộc tỉnh

7.495

 

7.495

 

 

 

 

 

 

 

5.001

 

5.001

 

 

 

 

 

 

 

66,7

 

66,7

 

 

 

 

28

Ban Quản lý khu kinh tế

96.609

77.747

18.862

 

 

 

 

 

 

 

165.615

148.789

16.826

 

 

 

 

 

 

 

171,4

191,4

89,2

 

 

 

 

29

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.689

 

7.689

 

 

 

 

 

 

 

7.185

 

6.985

 

 

200

 

200

 

 

93,4

 

90,8

 

 

 

 

30

Tỉnh Đoàn Bình Định

18.580

1.618

16.962

 

 

 

 

 

 

 

15.381

1.618

13.763

 

 

 

 

 

 

 

82,8

100,0

81,1

 

 

 

 

31

Hội Nông dân

6.301

 

6.301

 

 

 

 

 

 

 

4.524

 

4.324

 

 

200

 

200

 

 

71,8

 

68,6

 

 

 

 

32

Hội Cựu Chiến binh

2.864

 

2.864

 

 

 

 

 

 

 

2.491

 

2.491

 

 

 

 

 

 

 

87,0

 

87,0

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng Bình Định (nay là Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn)

32.369

5.283

27.086

 

 

 

 

 

 

 

43.756

5.283

38.473

 

 

 

 

 

 

 

135,2

100,0

142,0

 

 

 

 

34

Trường cao đẳng y tế Bình Định

6.213

 

6.213

 

 

 

 

 

 

 

8.215

 

8.215

 

 

 

 

 

 

 

132,2

 

132,2

 

 

 

 

35

Trường Chính trị

6.541

 

6.541

 

 

 

 

 

 

 

7.610

 

7.610

 

 

 

 

 

 

 

116,3

 

116,3

 

 

 

 

36

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

170.886

168.068

2.818

 

 

 

 

 

 

 

358.702

355.130

3.572

 

 

 

 

 

 

 

209,9

211,3

126,8

 

 

 

 

37

Đài Phát thanh và Truyền hình

23.585

 

23.585

 

 

 

 

 

 

 

25.183

 

25.183

 

 

 

 

 

 

 

106,8

 

106,8

 

 

 

 

38

Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu

938

11

927

 

 

 

 

 

 

 

761

11

750

 

 

 

 

 

 

 

81,1

99,7

80,9

 

 

 

 

39

Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

4.277

 

4.277

 

 

 

 

 

 

 

3.938

 

3.938

 

 

 

 

 

 

 

92,1

 

92,1

 

 

 

 

40

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định

126.108

107.108

19.000

 

 

 

 

 

 

 

234.116

213.445

20.671

 

 

 

 

 

 

 

185,6

199,3

108,8

 

 

 

 

41

Ban an toàn giao thông

8.701

 

8.701

 

 

 

 

 

 

 

21.128

 

21.128

 

 

 

 

 

 

 

242,8

 

242,8

 

 

 

 

42

Liên minh hợp tác xã

2.648

400

2.248

 

 

 

 

 

 

 

1.868

 

1.868

 

 

 

 

 

 

 

70,5

 

83,1

 

 

 

 

43

Liên hiệp các hội KHKT

3.357

 

3.357

 

 

 

 

 

 

 

2.614

 

2.614

 

 

 

 

 

 

 

77,9

 

77,9

 

 

 

 

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

681

 

681

 

 

 

 

 

 

 

393

 

393

 

 

 

 

 

 

 

57,8

 

57,8

 

 

 

 

45

Hội Văn học Nghệ thuật

3.693

 

3.693

 

 

 

 

 

 

 

3.323

 

3.323

 

 

 

 

 

 

 

90,0

 

90,0

 

 

 

 

46

Hội Nhà báo

1.540

 

1.540

 

 

 

 

 

 

 

1.333

 

1.333

 

 

 

 

 

 

 

86,6

 

86,6

 

 

 

 

47

Hội Chữ thập đỏ

2.751

 

2.751

 

 

 

 

 

 

 

2.421

 

2.421

 

 

 

 

 

 

 

88,0

 

88,0

 

 

 

 

48

Hội Luật gia

412

 

412

 

 

 

 

 

 

 

327

 

327

 

 

 

 

 

 

 

79,3

 

79,3

 

 

 

 

49

Hội Người mù

890

 

890

 

 

 

 

 

 

 

820

 

820

 

 

 

 

 

 

 

92,2

 

92,2

 

 

 

 

50

Hội Đông y

499

 

499

 

 

 

 

 

 

 

417

 

417

 

 

 

 

 

 

 

83,5

 

83,5

 

 

 

 

51

Hội nạn nhân chất độc và da cam

430

 

430

 

 

 

 

 

 

 

419

 

419

 

 

 

 

 

 

 

97,5

 

97,5

 

 

 

 

52

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

785

 

785

 

 

 

 

 

 

 

783

 

783

 

 

 

 

 

 

 

99,7

 

99,7

 

 

 

 

53

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định

444

 

444

 

 

 

 

 

 

 

406

 

406

 

 

 

 

 

 

 

91,5

 

91,5

 

 

 

 

54

Hội Khuyến học Bình Định

475

 

475

 

 

 

 

 

 

 

1.475

 

1.475

 

 

 

 

 

 

 

310,5

 

310,5

 

 

 

 

55

Hội Cựu tù chính trị

395

 

395

 

 

 

 

 

 

 

310

 

310

 

 

 

 

 

 

 

78,6

 

78,6

 

 

 

 

56

Hội Người Cao tuổi

569

 

569

 

 

 

 

 

 

 

404

 

404

 

 

 

 

 

 

 

71,0

 

71,0

 

 

 

 

57

Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

380

 

380

 

 

 

 

 

 

 

348

 

348

 

 

 

 

 

 

 

91,5

 

91,5

 

 

 

 

58

Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trích Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

10.261

 

10.261

 

 

 

 

 

 

 

3.909

 

3.909

 

 

 

 

 

 

 

38,1

 

38,1

 

 

 

 

60

Hội làm vườn

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

280

 

280

 

 

 

 

 

 

 

79,9

 

79,9

 

 

 

 

61

Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

824

 

824

 

 

 

 

 

 

 

13,7

 

13,7

 

 

 

 

62

Bảo hiểm xã hội tỉnh

442.232

 

442.232

 

 

 

 

 

 

 

333.558

 

333.558

 

 

 

 

 

 

 

75,4

 

75,4

 

 

 

 

63

Đại học Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.216

 

3.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Bệnh viện đa khoa tỉnh

11.819

11.819

 

 

 

 

 

 

 

 

19.804

19.804

 

 

 

 

 

 

 

 

167,6

167,6

 

 

 

 

 

65

BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

304.444

304.444

 

 

 

 

 

 

 

 

935.543

935.173

370

 

 

 

 

 

 

 

307,3

307,2

 

 

 

 

 

66

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

338.418

338.418

 

 

 

 

 

 

 

 

2.023.053

2.022.648

405

 

 

 

 

 

 

 

597,8

597,7

 

 

 

 

 

67

UBND thành phố Quy Nhơn

19.823

19.823

 

 

 

 

 

 

 

 

15.274

15.274

 

 

 

 

 

 

 

 

77,1

77,1

 

 

 

 

 

68

UBND thị xã An Nhơn

46.729

46.729

 

 

 

 

 

 

 

 

45.441

45.441

 

 

 

 

 

 

 

 

97,2

97,2

 

 

 

 

 

69

UBND huyện Tuy Phước

24.410

24.410

 

 

 

 

 

 

 

 

17.934

17.934

 

 

 

 

 

 

 

 

73,5

73,5

 

 

 

 

 

70

UBND huyện Tây Sơn

34.357

34.357

 

 

 

 

 

 

 

 

31.407

31.407

 

 

 

 

 

 

 

 

91,4

91,4

 

 

 

 

 

71

UBND huyện Phù Cát

41.727

41.727

 

 

 

 

 

 

 

 

49.835

49.835

 

 

 

 

 

 

 

 

119,4

119,4

 

 

 

 

 

72

UBND huyện Phù Mỹ

49.856

49.856

 

 

 

 

 

 

 

 

66.682

66.682

 

 

 

 

 

 

 

 

133,7

133,7

 

 

 

 

 

73

UBND huyện Hoài Ân

87.093

87.093

 

 

 

 

 

 

 

 

131.230

131.230

 

 

 

 

 

 

 

 

150,7

150,7

 

 

 

 

 

74

UBND huyện Hoài Nhơn

274.844

274.844

 

 

 

 

 

 

 

 

391.524

391.524

 

 

 

 

 

 

 

 

142,5

142,5

 

 

 

 

 

75

UBND huyện Vân Canh

20.436

20.436

 

 

 

 

 

 

 

 

19.892

19.892

 

 

 

 

 

 

 

 

97,3

97,3

 

 

 

 

 

76

UBND huyện Vĩnh Thạnh

20.433

20.433

 

 

 

 

 

 

 

 

26.130

26.130

 

 

 

 

 

 

 

 

127,9

127,9

 

 

 

 

 

77

UBND huyện An Lão

8.074

8.074

 

 

 

 

 

 

 

 

3.774

3.774

 

 

 

 

 

 

 

 

46,7

46,7

 

 

 

 

 

78

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định

8

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Công ty cổ phần BICEM

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

135.824

135.824

 

 

 

 

 

 

 

 

226,4

226,4

 

 

 

 

 

81

Ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.810

120.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Chi trích các quỹ

88.879

 

88.879

 

 

 

 

 

 

 

74.000

 

74.000

 

 

 

 

 

 

 

83,3

 

83,3

 

 

 

 

83

Chi khác ngân sách

895.561

468.660

426.901

 

 

 

 

 

 

 

1.100.309

 

1.100.309

 

 

 

 

 

 

 

122,9

 

257,7

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

 

 

3.867

 

 

3.867

 

 

 

 

 

 

110,5

 

 

110,5

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

1.360

 

 

 

1.360

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

100,0

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

111.026

 

 

 

 

111.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.874.793

 

 

 

 

 

2.874.793

 

2.874.793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.625

 

 

 

 

 

 

 

111.625

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.523.903

 

 

 

 

 

 

 

 

3.523.903

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Dự phòng chi

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi theo mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20=8/1

21=9/2

22=12/3

23=15/4

24

25=17/6

26

 

TỔNG SỐ

6.887.676

2.153.750

3.822.952

788.987

 

788.987

121.987

12.681.150

4.256.085

273.146

732

4.431.738

2.544.795

7.051

1.071.785

175.843

895.941

106.074

2.815.469

184,1

197,6

115,9

135,8

 

113,6

 

1

Quy Nhơn

1.211.443

489.290

597.135

102.845

 

102.845

22.173

2.264.156

896.315

37.728

 

669.462

322.946

232

124.309

 

124.309

15.408

558.663

186,9

183,2

112,1

120,9

 

120,9

 

2

An Nhơn

1.014.383

512.240

379.730

104.207

 

104.207

18.206

2.504.566

903.583

17.431

 

510.121

259.222

2.426

141.319

54.580

86.740

9.228

940.316

246,9

176,4

134,3

135,6

 

83,2

 

3

Tuy Phước

735.644

271.770

371.397

79.350

 

79.350

13.127

1.421.727

606.922

70.222

 

428.222

269.011

101

110.997

11.248

99.749

12.064

263.522

193,3

223,3

115,3

139,9

 

125,7

 

4

Tây Sơn

447.836

80.590

297.863

61.658

 

61.658

7.725

775.792

222.499

19.971

 

334.514

215.941

2.365

84.051

15.084

68.968

3.252

131.476

173,2

276,1

112,3

136,3

 

111,9

 

5

Phù Cát

802.502

237.420

473.693

76.875

 

76.875

14.514

1.399.703

400.782

42.007

 

558.183

334.348

238

126.200

23.810

102.391

6.577

307.959

174,4

168,8

117,8

164,2

 

133,2

 

6

Phù Mỹ

686.710

132.240

452.844

89.684

 

89.684

11.942

1.119.718

351.271

24.691

 

484.668

288.410

240

115.016

13.696

101.320

7.171

161.593

163,1

265,6

107,0

128,2

 

113,0

 

7

Hoài Ân

428.461

60.130

291.919

69.226

 

69.226

7.186

650.677

156.449

10.632

 

303.034

193.180

490

91.614

20.608

71.006

5.621

93.959

151,9

260,2

103,8

132,3

 

102,6

 

8

Hoài Nhơn

868.548

313.440

426.540

113.464

 

113.464

15.104

1.484.768

534.545

39.756

343

530.761

310.328

268

158.023

23.189

134.833

25.232

236.207

170,9

170,5

124,4

139,3

 

118,8

 

9

Vân Canh

205.799

15.250

156.692

30.348

 

30.348

3.509

319.205

53.231

5.341

388

180.291

102.200

143

38.774

13.630

25.144

6.280

40.628

155,1

349,1

115,1

127,8

 

82,9

 

10

Vĩnh Thạnh

227.065

20.570

172.817

29.731

 

29.731

3.947

330.511

41.852

3.353

 

222.079

129.377

160

36.253

 

36.253

2.402

27.926

145,6

203,5

128,5

121,9

 

121,9

 

11

An Lão

259.285

20.810

202.322

31.599

 

31.599

4.554

410.325

88.636

2.013

 

210.403

119.832

386

45.228

 

45.228

12.839

53.220

158,3

425,9

104,0

143,1

 

143,1

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

TỔNG SỐ

3.009.270

1.954.088

1.055.182

-

1.055.182

-

1.055.182

-

3.716.218

2.032.176

1.684.043

-

1.684.043

324.100

1.345.852

14.091

123,5

104,0

159,6

 

159,6

 

127,5

 

1

Quy Nhơn

122.897

 

122.897

 

122.897

 

122.897

 

250.388

-

250.388

 

250.388

56.212

193.450

726

203,7

 

203,7

 

203,7

 

157,4

 

2

An Nhơn

241.203

116.944

124.259

 

124.259

 

124.259

 

336.541

116.921

219.620

 

219.620

67.318

150.246

2.056

139,5

100,0

176,7

 

176,7

 

120,9

 

3

Tuy Phước

291.444

194.946

96.498

 

96.498

 

96.498

 

359.003

194.946

164.057

 

164.057

20.639

140.712

2.706

123,2

100,0

170,0

 

170,0

 

145,8

 

4

Tây Sơn

288.926

175.546

113.380

 

113.380

 

113.380

 

354.422

210.198

144.224

 

144.224

51.350

91.662

1.212

122,7

119,7

127,2

 

127,2

 

80,8

 

5

Phù Cát

415.382

318.246

97.136

 

97.136

 

97.136

 

507.220

318.246

188.974

 

188.974

31.544

155.526

1.904

122,1

100,0

194,5

 

194,5

 

160,1

 

6

Phù Mỹ

431.515

321.423

110.092

 

110.092

 

110.092

 

484.745

321.423

163.322

 

163.322

19.668

142.976

678

112,3

100,0

148,4

 

148,4

 

129,9

 

7

Hoài Ân

333.386

208.667

124.719

 

124.719

 

124.719

 

380.616

238.432

142.184

 

142.184

34.865

105.764

1.555

114,2

114,3

114,0

 

114,0

 

84,8

 

8

Hoài Nhơn

336.588

202.946

133.642

 

133.642

 

133.642

 

442.813

202.946

239.867

 

239.867

29.568

209.460

839

131,6

100,0

179,5

 

179,5

 

156,7

 

9

Vân Canh

148.999

110.625

38.374

 

38.374

 

38.374

 

163.510

110.625

52.885

 

52.885

10.730

40.259

1.897

109,7

100,0

137,8

 

137,8

 

104,9

 

10

Vĩnh Thạnh

175.845

137.850

37.995

 

37.995

 

37.995

 

191.075

135.195

55.880

 

55.880

205

55.493

182

108,7

98,1

147,1

 

147,1

 

146,1

 

11

An Lão

223.085

166.895

56.190

 

56.190

 

56.190

 

245.884

183.244

62.640

 

62.640

2.000

60.304

336

110,2

109,8

111,5

 

111,5

 

107,3

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

Tổng số

Chi đầu tư phát triển vốn trong nước

Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=8 9

8

9

10=11 12

11

12

13=14 15

14

15

16=17 18

17

18

19=10/1

20=11/2

21=12/3

22=13/4

23=14/5

24=15/6

25=16/7

26=17/8

27=18/9

 

TỔNG SỐ

15.546

1.915

13.631

1.915

1.915

 

13.631

 

13.631

87.615

69.457

18.158

47.045

45.009

2.036

40.570

24.448

16.122

563,6

3.627,2

133,2

2.456,8

2.350,5

 

297,6

 

118,3

I

Ngân sách cấp tỉnh

1.454

 

1.454

 

 

 

1.454

 

1.454

5.738

4.284

1.454

 

 

 

5.738

4.284

1.454

394,7

 

100

 

 

 

394,7

 

100

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

95

 

95

 

 

 

95

 

95

95

 

95

 

 

 

95

 

95

100

 

100

 

 

 

100

 

100

2

Sở Nông nghiệp và PTNN

698

 

698

 

 

 

698

 

698

4.982

4.284

698

 

 

 

4.982

4.284

698

714,1

 

100

 

 

 

714,1

 

100

3

Hội Nông dân

200

 

200

 

 

 

200

 

200

200

 

200

 

 

 

200

 

200

100

 

100

 

 

 

100

 

100

4

Hội liên hiệp Phụ nữ

200

 

200

 

 

 

200

 

200

200

 

200

 

 

 

200

 

200

100

 

100

 

 

 

100

 

100

5

Sở Xây dựng

20

 

20

 

 

 

20

 

20

20

 

20

 

 

 

20

 

20

100

 

100

 

 

 

100

 

100

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

20

 

20

 

 

 

20

 

20

20

 

20

 

 

 

20

 

20

100

 

100

 

 

 

100

 

100

7

Sở Tài chính

15

 

15

 

 

 

15

 

15

15

 

15

 

 

 

15

 

15

100

 

100

 

 

 

100

 

100

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

 

20

 

 

 

20

 

20

20

 

20

 

 

 

20

 

20

100

 

100

 

 

 

100

 

100

9

Công an tỉnh

139

 

139

 

 

 

139

 

139

139

 

139

 

 

 

139

 

139

100

 

100

 

 

 

100

 

100

10

Ủy ban MTTQ Việt Nam

47

 

47

 

 

 

47

 

47

47

 

47

 

 

 

47

 

47

100

 

100

 

 

 

100

 

100

II

Ngân sách huyện

14.092

1.915

12.177

1.915

1.915

 

12.177

 

12.177

81.878

65.173

16.704

47.045

45.009

2.036

34.832

20.164

14.668

581,0

3.403,5

137,2

2.456,8

2.350,5

 

286,1

 

120,5

1

Quy Nhơn

726

 

726

 

 

 

726

 

726

666

 

666

 

 

 

666

 

666

91,8

 

91,8

 

 

 

91,8

 

91,8

2

An Nhơn

2.056

 

2.056

 

 

 

2.056

 

2.056

3.536

785

2.752

 

 

 

3.536

785

2.752

172

 

133,8

 

 

 

172

 

133,8

3

Tuy Phước

2.706

 

2.706

 

 

 

2.706

 

2.706

5.343

2.087

3.256

118

118

 

5.225

1.969

3.256

197,5

 

120,3

 

 

 

193,1

 

120,3

4

Tây Sơn

1.213

 

1.213

 

 

 

1.213

 

1.213

2.118

906

1.212

300

300

 

1.818

606

1.212

174,6

 

99,9

 

 

 

149,9

 

99,9

5

Phù Cát

1.904

 

1.904

 

 

 

1.904

 

1.904

1.677

 

1.677

 

 

 

1.677

 

1.677

88,1

 

88,1

 

 

 

88,1

 

88,1

6

Phù Mỹ

678

 

678

 

 

 

678

 

678

2.282

1.576

706

28

 

28

2.254

1.576

678

336,6

 

104,1

 

 

 

332,5

 

100

7

Hoài Ân

1.555

399

1.157

399

399

 

1.157

 

1.157

5.933

4.776

1.157

399

399

 

5.534

4.378

1.157

381,5

1.198,2

100,0

100,0

100

 

478,5

 

100

8

Hoài Nhơn

839

 

839

 

 

 

839

 

839

1.038

200

838

200

200

 

838

 

838

123,8

 

99,9

 

 

 

99,9

 

99,9

9

Vân Canh

1.897

1.516

381

1.516

1.516

 

381

 

381

20.786

19.144

1.642

17.535

16.121

1.414

3.251

3.023

228

1.095,9

1.262,6

431,6

1.156,5

1.063,2

 

854,5

 

60

10

Vĩnh Thạnh

182

 

182

 

 

 

182

 

182

10.805

8.935

1.870

8.833

8.833

 

1.972

101

1.870

5.936,7

 

1.027,6

 

 

 

1.083,3

 

1.027,6

11

An Lão

336

 

336

 

 

 

336

 

336

27.692

26.765

927

19.632

19.038

594

8.060

7.727

333

8.253,9

 

276,3

 

 

 

2.402,3

 

99,2

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành

  • Số hiệu: 57/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Hồ Quốc Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản