Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 180/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 2760/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 223/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Gia Lai, với những nội dung như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 8.022.288 triệu đồng

(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu kết dư ngân sách); gồm:

- Thu ngân sách trung ương:

2.724.243

-

- Thu ngân sách địa phương:

5.298.045

-

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

16.476.579

triệu đồng

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

5.151.777

-

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:

1.498.451

-

- Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính:

146.268

-

- Thu kết dư ngân sách:

1.322.682

-

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

8.167.101

-

- Thu từ cấp dưới nộp lên

143.140

-

- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP

47.160

-

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

15.850.769

triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển:

3.208.223

-

- Chi thường xuyên:

9.016.814

-

- Chi trả lãi các khoản vay

616

-

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.550

-

- Chi chuyển nguồn sang năm sau:

2.645.682

-

- Chi nộp ngân sách cấp trên:

956.019

-

- Chi trả nợ gốc:

20.865

-

4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3):

625.810

triệu đồng

- Ngân sách cấp tỉnh:

181.538

-

- Ngân sách cấp huyện:

316.080

-

- Ngân sách xã:

128.191

-

5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương:

 

 

a. Số dư đầu năm:

663.031

-

b. Tăng trong năm:

138.063

-

- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2021:

138.063

-

- Lãi tiền gửi Kho Bạc:

5.611

-

c. Giảm trong năm:

146.268

-

d. Số dư 31/12/2021:

654.826

-

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - VP.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

QUYT TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH

TUYỆT ĐI

TƯƠNG ĐI (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.543.414

16.286.279

3.742.865

129,84%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.420.440

5.151.777

731.337

116,54%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.292.880

2.771.687

478.807

120,88%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.127.560

2.380.090

252.530

111,87%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cp trên

8.091.974

8.167.101

75.127

100,93%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.545.242

6.545.242

 

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.546.732

1.621.859

75.127

104,86%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

146.268

146.268

 

IV

Thu kết dư

31.000

1.322.682

1.291.682

4.266,72%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.498.451

1.498.451

 

B

TNG CHI NSĐP

12.593.514

15.686.764

3.093.250

124,56%

I

Tng chi cân đối NSĐP

11.046.782

11.760.745

713.963

106,46%

1

Chi đầu tư phát triển

2.229.410

2.830.448

601.038

126,96%

2

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

31.000

 

-31.000

 

2

Chi thường xuyên

8.358.554

8.927.131

568.577

106,80%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

616

-1.484

29,34%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

2.550

1.150

182,16%

5

Dự phòng ngân sách

219.934

 

-219.934

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204.384

 

-204.384

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.546.732

467.458

-1.079.274

30,22%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

139.163

139.163

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.546.732

328.295

-1.218.437

21,23%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.645.682

2.645.682

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

812.879

812.879

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KT DƯ NSĐP

50.100

625.810

575.710

1.249,12%

D

CHI TRẢ NỢ GÓC CỦA NSĐP

19.800

20.865

1.065

105,38%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

20.865

20.865

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

19.800

 

-19.800

 

E

TNG MC VAY CỦA NSĐP

69.900

47.160

-22.740

67,47%

I

Vay để bù đắp bội chi

50.100

47.160

-2.940

94,13%

II

Vay để trả nợ gốc

19.800

 

-19.800

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

97.936

97.936

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.985.154

13.666.181

124,41%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.862.180

3.344.676

116,86%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.091.974

8.167.101

100,93%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.545.242

6.545.242

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.546.732

1.621.859

104,86%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

146.268

 

4

Thu kết dư

31.000

685.955

2.212,76%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.147.110

 

6

Thu từ cấp dưới nộp lên

 

127.911

 

7

Thu vay từ nguồn vay lại của Chính phủ

 

47.160

 

II

Chi ngân sách

11.035.254

13.484.643

122,20%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.530.430

4.885.348

88,34%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.504.824

5.725.750

104,01%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.918.945

4.914.599

99,91%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

585.879

811.151

138,45%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.039.801

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

812.879

 

III

Chi trả nợ gốc

 

20.865

 

IV

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

50.100

181.538

362,35%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.063.084

9.906.618

635,75%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.558.260

1.807.101

115,97%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.504.824

7.111.449

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.918.945

5.798.691

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

585.879

1.312.759

 

3

Thu kết dư

 

636.727

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

351.341

 

II

Chi ngân sách

7.063.084

9.462.347

134,63%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

 

7.342.856

105,91%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

1.385.699

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

884.092

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

501.607

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

605.881

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

127.911

 

III

Kết dư

 

444.272

-11%

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, chi trả nợ gốc và bội chi NSĐP.

(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.


Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

 

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

STT

Nội dung

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

5.078.000

4.451.440

10.841.254

8.117.011

213,49%

182,35%

A

TNG THU CÂN ĐI NSNN

5.047.000

4.420.440

7.873.852

5.149.609

156,01%

116,50%

I

Thu nội địa

5.034.800

4.420.440

5.759.726

5.149.609

114,40%

116,50%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

750.000

750.000

907.975

907.975

121,06%

121,06%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

466.000

466.000

487.064

487.064

104,52%

104,52%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

71.368

71.3681

324,40%

324,40%

-

Thuế tài nguyên

262.000

262.000

349.543

349.543

133,41%

133,41%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

43.000

43.000

50.604

50.604

117,68%

117,68%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

32.500

32.500

38.957

38.957

119,87%

119,87%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

9.740

9.740

108,23%

108,23%

-

Thuế tài nguyên

1.500

1.500

1.907

1.907

127,12%

127,12%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

31.000

31.000

306.713

306.713

989,40%

989,40%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

3.500

3.500

122.304

122.304

3.494,39%

3.494,39%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.500

27.500

184.146

184.146

669,62%

669,62%

-

Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

-

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

263

263

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,085,000

1,085,000

1,291,711

1,291,711

119.05%

119.05%

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

845,990

845,990

1,001,809

1,001,809

118.42%

118.42%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

5,000

5,000

1,586

1,586

31.72%

31.72%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

124,000

124,000

162,990

162,990

131.44%

131.44%

-

Thuế tài nguyên

110,010

110,010

125,325

125,325

113.92%

113.92%

5

Thuế thu nhập cá nhân

250,000

250,000

300,099

300,099

120.04%

120.04%

6

Thuế bảo vệ môi trường

726,000

270,070

722,033

268,613

99.45%

99.46%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

270,070

270,070

27

27

0.01%

0.01%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

455,930

 

722,006

268,586

158.36%

0.00%

7

Lệ phí trước bạ

233,000

233,000

246,847

246,847

105.94%

105.94%

8

Thu phí, lệ phí

108,100

69,000

113,776

73,956

105.25%

107.18%

-

Phí và lệ phí trung ương

39,100

 

40,366

556

103.24%

0.00%

-

Phí và lệ phí tỉnh

36,480

36,480

37,859

37,850

103.78%

103.75%

-

Phí và lệ phí huyện

32,520

32,520

26,234

26,234

80.67%

80.67%

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

9,316

9,316

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

637

637

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8,000

8,000

7,594

7,594

94.92%

94.92%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

164,000

164,000

142,195

142,195

86.70%

86.70%

12

Thu tiền sử dụng đất

1,200,000

1,200,000

1,265,862

1,265,862

105.49%

105.49%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

909

909

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

152,000

152,000

130,887

130,887

86.11%

86.11%

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

36,614

36,614

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

9,181

9,181

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

35,748

35,748

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

49,344

49,344

 

 

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

 

 

0

0

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

52,900

23,570

81,684

32,787

154.41%

139.10%

16

Thu khác ngân sách

228,800

138,800

186,677

118,782

81.59%

85.58%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3,000

3,000

2,993

2,993

99.78%

99.78%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

532

446

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

12,200

 

2,114,126

 

17,328.90%

0.00%

1

Thuế xuất khẩu

1,200

 

3,505

 

292.09%

0.00%

2

Thuế nhập khẩu

1,000

 

3,880

 

388.02%

0.00%

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

10,000

 

2,106,459

 

21,064.59%

0.00%

6

Thu khác

 

 

277

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

146,268

146,268

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

31,000

31,000

1,322,682

1,322,682

4,266.72%

4,266.72%

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1,498,451

1,498,451

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.593.514

14.873.885

118,11%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.046.782

11.760.745

106,46%

I

Chi đầu tư phát triển

2.229.410

2.830.448

126,96%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.209.410

2.680.851

121,34%

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

352.400

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

2.610

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.200.000

922.943

76,91%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

152.000

67.415

44,35%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20.000

28.200

141,00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

121.397

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50.100

 

 

II

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

31.000

 

 

III

Chi thường xuyên

8.358.554

8.927.131

106,80%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.563.400

3.561.793

99,95%

2

Chi khoa học và công nghệ

42.836

27.977

65,31%

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

616

29,34%

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

2.550

182,16%

VI

Dự phòng ngân sách

219.934

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

204.384

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU

1.546.732

467.458

30,22%

 

Vốn đầu tư

1.084.527

377.775

34,83%

 

Vốn sự nghiệp

462.205

89.684

19,40%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

139.163

 

 

Vốn đầu tư

 

85.273

 

 

Vốn sự nghiệp

 

53.890

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.546.732

328.295

21,23%

 

Vn đầu tư

1.084.527

292.501

26,97%

 

Vốn sự nghiệp

462.205

35.794

7,74%

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.645.682

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

QUYT TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH

TUYỆT ĐI

TƯƠNG ĐỐI (%)

 

TỔNG CHI NSĐP

9.032.575

12.650.899

3.618.324

140,06%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.918.945

5.725.750

806.805

116,40%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.113.630

4.885.348

771.718

118,76%

I

Chi đầu tư phát triển

1.151.410

1.850.741

699.331

160,74%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.131.410

1.830.741

699.331

161,81%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

26.682

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

951

 

 

-

Chi quốc phòng

 

74.804

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

91.723

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

9.882

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

338

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

6.355

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.589.106

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

30.901

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20.000

20.000

 

100,00%

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50.100

 

 

 

II

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư ngân sách

31.000

 

 

 

III

Chi thường xuyên

2.632.946

3.031.440

398.494

115,13%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

610.724

600.364

-10.360

98,30%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

36.546

23.441

-13.105

64,14%

-

Chi quốc phòng

110.198

191.891

81.693

174,13%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

70.422

82.747

12.325

117,50%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

839.532

1.212.986

373.454

144,48%

-

Chi văn hóa thông tin

77.760

64.505

-13.255

82,95%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.072

18.509

-3.563

83,86%

-

Chi thể dục thể thao

18.446

9.693

-8.753

52,55%

-

Chi bảo vệ môi trường

29.252

29.065

-187

99,36%

-

Chi các hoạt động kinh tế

317.075

356.291

39.216

112,37%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

406.871

363.080

-43.791

89,24%

-

Chi bảo đảm xã hội

41.745

63.869

22.124

153,00%

-

Chi thường xuyên khác

52.303

15.001

-37.302

28,68%

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.100

616

-1.484

29,34%

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.400

2.550

1.150

182,16%

VI

Dự phòng ngân sách

90.390

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204.384

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.039.801

2.039.801

 

Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2021

Bao gồm

 

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp Tnh

Ngân sách Huyện

Quyết toán năm 2021

Ngân sách cấp Tỉnh

Ngân sách Huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp Tỉnh

Ngân sách Huyện

 

TNG CHI NSĐP

12.593.514

5.530.430

7.063.084

14.873.885

6.925.149

7.948.736

118,11%

125,22%

112,54%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

11.046.782

4.113.630

6.933.152

11.760.745

4.554.260

7.206.485

106,46%

110,71%

103,94%

I

Chi đầu tư phát triển

2.229.410

1.151.410

1.078.000

2.830.448

1.558.221

1.272.227

126,96%

135,33%

118,02%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.159.310

2.159.310

2.209.410

2.680.851

1.538.221

1.142.630

124,15%

71,24%

51,72%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

352.400

26.682

325.718

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

2.610

951

1.659

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.200.000

550.000

650.000

922.943

310.408

612.535

76,91%

56,44%

94,24%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

152.000

152.000

 

67.415

67.415

 

44,35%

44,35%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20.000

20.000

 

28.200

20.000

8.200

141,00%

100,00%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

121.397

 

121.397

 

 

 

4

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

50.100

50.100

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư ngân sách

31.000

31.000

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

8.358.554

2.632.946

5.725.608

8.927.131

2.992.873

5.934.258

106,80%

113,67%

103,64%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.563.400

617.240

2.946.160

3.561.793

593.789

2.968.004

99,95%

96,20%

100,74%

2

Chi khoa học và công nghệ

42.836

36.546

6.290

27.977

23.441

4.537

65,31%

64,14%

72,13%

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

2.100

 

616

616

 

29,34%

29,34%

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

 

2.550

2.550

 

182,16%

182,16%

 

VI

Dự phòng ngân sách

219.934

90.390

129.544

 

 

 

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204.384

204.384

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.546.732

1.416.800

129.932

467.458

331.088

136.370

30,22%

23,37%

104,96%

 

Vốn đầu tư

1.084.527

1.084.527

 

377.775

292.521

85.254

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

462.205

332.273

129.932

89.684

38 567

51.116

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

139.163

3.595

135.568

 

 

 

 

Vốn đầu tư

 

 

 

85.273

19

85.254

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

 

 

 

53.890

3.576

50.314

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.546.732

1.416.800

129.932

328.295

327.493

802

21,23%

23,11%

0,62%

 

Vốn đầu tư

1.084.527

1.084.527

 

292.501

292.501

 

 

 

 

 

Vốn sự nghiệp

462.205

332.273

129.932

35.794

34.992

802

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.645.682

2.039.801

605.881

 

 

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 180/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành

  • Số hiệu: 180/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Hồ Văn Niên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản