Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2565/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 253/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023:

a. Tổng thu cân đối NSNN là 10.100.000 triệu đồng

Bao gồm:

- Thu thuế, phí và lệ phí: 5.330.000 triệu đồng

- Thu biện pháp tài chính: 4.096.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 544.000 triệu đồng

b. Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.

c. Thu viện trợ 9.950 triệu đồng

d. Tổng số vay trong năm 54.400 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023:

a. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023: 23.054.301 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 18.950.049 triệu đồng

Bao gồm:

Chi đầu tư phát triển: 5.039.973 triệu đồng

Chi thường xuyên: 13.333.168 triệu đồng

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng

Dự phòng ngân sách: 383.833 triệu đồng

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 191.635 triệu đồng

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 4.104.252 triệu đồng

b. Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 9.950 triệu đồng.

c. Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.

3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Thực hiện nghiêm túc các kiến nghị của Kiểm toán nhà nước trong việc lập, giao dự toán thu chi ngân sách;

- Đối với số chi tăng thêm để thực hiện Nghị quyết số 72/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và các Nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh có liên quan để đảm bảo thành phố Buôn Ma Thuột sử dụng đúng quy định của pháp luật;

- Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán thu TW giao năm 2023

Dự toán thu SNN năm 2023

Trong đó

SS% DT HĐND với DT TW giao

(1)
Khối tỉnh quản lý thu

(2)
Khối huyện quản lý thu

A

Tổng thu cân đối NSNN (I II)

7.427.000

10.100.000

5.950.000

4.150.000

136.0

I

Thu nội địa (1 2 3)

6.930.000

9.556.000

5.406.000

4.150.000

137.9

1

Thu thuế và phí

5.024.000

5.330.000

3.350.000

1.980.000

106.1

a

Thu từ khu vực doanh nghiệp

720.000

722.150

682.000

40.150

100.3

a1

DNNN Trung ương

590.000

592.150

574.605

17.545

100.4

 

Thuế GTGT

378.000

378.000

361.595

16.405

100.0

 

Thuế TNDN

32.000

34.150

33.029

1.121

106.7

 

Thuế Tài nguyên

180.000

180.000

179.981

19

100.0

 

Thu khác

-

-

-

-

 

a2

DNNN địa phương

75.000

75.000

52.675

22.325

100.0

 

Thuế GTGT

34.000

34.000

16.754

17.246

100.0

 

Thuế TNDN

40.000

40.000

35.621

4.379

100.0

 

Thuế TTĐB

300

300

300

-

100.0

 

Thuế Tài nguyên

700

700

-

700

 

 

Thu khác

0

-

-

-

 

a3

DN có vốn đầu tư nước ngoài

55.000

55.000

54.720

280

100.0

 

Thuế GTGT

10.000

10.000

9.720

280

100.0

 

Thuế TNDN

45.000

45.000

45.000

-

100.0

 

Thu thuê đất

 

-

 

 

 

 

Thu khác

 

-

 

 

 

b

Thu từ khu vực CTN ngoài QD

2.264.000

2.435.050

1.665.235

769.815

107.6

 

Thuế GTGT

1.322.000

1.393.120

772.020

621.100

105.4

 

Thuế TNDN

220.000

220.000

128.135

91.865

100.0

 

Thuế TTĐB

590.000

669.400

667.480

1.920

113.5

 

Thuế Tài nguyên

132.000

152.530

97.600

54.930

115.6

 

Thu khác

 

-

 

 

 

c

Lệ phí trước bạ

460.000

524.800

260

524.540

114.1

d

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

e

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.000

15.000

1.225

13.775

107.1

f

Thuế thu nhập cá nhân

580.000

625.000

177.550

447.450

107.8

g

Thu phí, lệ phí

148.000

148.000

55.100

92.900

100.0

g.1

Lệ phí môn bài

0

27.400

2.298

25.102

 

g.2

Các loại phí, lệ phí khác

148.000

120.600

52.802

67.798

81.5

 

- Trung ương

73.836

46.436

18.783

27.653

62.9

 

- Địa phương

74.164

74.164

34.019

40.145

100.0

h

Thu khác do CQ thuế thực hiện

28.000

50.000

10.490

39.510

 

i

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

130.000

130.000

91.420

38.580

100.0

j

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

54.000

54.000

41.420

12.580

100.0

k

Thu cổ tức

 

-

 

 

 

l

Thuế bảo vệ môi trường

626.000

626.000

625.300

700

100.0

2

Thu biện pháp tài chính

1.776.000

4.096.000

1.926.000.0

2.170.000

230.6

 

Thu tiền sử dụng đất

1.600.000

3.900.000

1.800.000.0

2.100.000

243.8

 

Thu tiền bán nhà

2.000

22.000

22.000.0

-

1.100.0

 

Thu tại xã

2.000

2.000

 

2.000

100.0

 

Thu khác ngân sách

172.000

172.000

104.000

68.000

100.0

 

Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT

57.000

57.000

22.200

34.800

100.0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

130.000

-

100.0

II

Thuế từ hoạt động XNK

497.000

544.000

544.000

-

109.5

B

Thu viện trợ

 

9.950

9.950

 

 

C

Ghi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước

 

20.000

20.000

 

 

D

Tổng số vay trong năm

54.400

54.400

54.400

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

54.400

54.400

54.400

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

(1) Chi tiết tại Phụ lục VIII

(2) Chi tiết tại Phụ lục IX

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán TW giao năm 2023

Dự toán chi NSĐP năm 2023

Trong đó

SS DT HĐND/ DTTW giao (%)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4=5 6

5

6

7=4/3

A

Tổng chi NS địa phương quản lý

20.450.301

23.054.301

(1)

13.347.687

(2)

9.706.614

113

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

16.346.049

18.950.049

9.243.435

9.706.614

116

1

Chi đầu tư phát triển

2.689.973

5.039.973

3.359.973

1.680.000

187

a

Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

905.573

905.573

905.573

 

100

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.600.000

3.900.000

2.220.000

1.680.000

244

c

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

130.000

130.000

 

100

d

Chi đầu tư từ tiền bán nhà

 

20.000

20.000

 

 

g

Chi bổ sung vốn sang NHCSXH

 

30.000

30.000

 

 

h

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

54.400

54.400

54.400

 

 

2

Chi thường xuyên

13.328.803

13.333.168

5.502.721

7.830.447

100

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

6.531.606

6.531.606

1.584.409

4.947.197

100

b

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

26.360

34.360

26.360

8.000

130

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

1.440

 

100

4

Chi trả nợ lãi

 

-

 

 

 

5

Dự phòng

325.833

383.833

187.666

196.167

118

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

191.635

191.635

 

 

II

Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu

4.104.252

4.104.252

4.104.252

0

100

1

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình MTNV

2.453.200

2.453.200

2.453.200

 

100

2

Chi thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách

111.374

111.374

111.374

 

100

3

Chi thực hiện 3 chương trình MTQG

1.539.678

1.539.678

1.539.678

 

100

a

CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

934.960

934.960

934.960

 

100

 

- Vốn đầu tư phát triển

505.491

505.491

505.491

 

 

 

- Vốn thường xuyên

429.469

429.469

429.469

 

 

b

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

397.042

397.042

397.042

 

100

 

- Vốn đầu tư phát triển

181.368

181.368

181.368

 

 

 

- Vốn thường xuyên

215.674

215.674

215.674

 

 

c

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

207.676

207.676

207.676

 

100

 

- Vốn đầu tư phát triển

162.000

162.000

162.000

 

 

 

- Vốn thường xuyên

45.676

45.676

45.676

 

 

B

Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài

 

9.950

9.950

 

 

C

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB.

 

20.000

20.000

 

 

D

Tổng số vay trong năm

54.400

54.400

54.400

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

Vay để bù đắp bội chi

54.400

54.400

54.400

 

 

 

Vay để trả nợ gốc

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Chi tiết tại Phụ lục số III (bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối cho NS cấp dưới);

(2) Chi tiết tại Phụ lục số X.

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán chi NS cấp tỉnh năm 2023

A

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A1 A2)

13.347.687

A1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (I II III IV V VI VII)

9.243.435

I

Chi đầu tư phát triển

3.359.973

1

Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước

905.573

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.220.000

 

- Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

360.000

 

- Bổ sung Quỹ phát triển đất

360.000

 

- Chi đầu tư các dự án, công trình

1.200.000

 

- Chi hoàn trả vốn ứng, phí ứng vốn

300.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

130.000

4

Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà

20.000

5

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

54.400

6

Chi ủy thác sang Ngân hàng CSXH

30.000

II

Chi thường xuyên (1)

3.193.209

1

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

26.360

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

952.568

3

Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ

825.533

4

QLHC - Đảng - Đoàn thể

561.242

5

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

85.975

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

46.101

7

Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao

59.584

8

Chi bảo đảm xã hội.

101.440

9

Chi quốc phòng địa phương

113.843

10

Chi an ninh địa phương

36.927

11

Chi sự nghiệp kinh tế.

263.376

12

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

68.645

13

Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

30.000

14

Chi khác ngân sách

21.615

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.440

IV

Chi trả lãi

0

V

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

191.635

VI

Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2)

2.309.512

VII

Dự phòng ngân sách

187.666

A2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT

4.104.252

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình MTNV

2.453.200

2

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (3)

111.374

3

Bổ sung kinh phí thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

1.539.678

a

CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

934.960

 

- Vốn đầu tư phát triển

505.491

 

- Vốn thường xuyên

429.469

b

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

397.042

 

- Vốn đầu tư phát triển

181.368

 

- Vốn thường xuyên

215.674

c

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

207.676

 

- Vốn đầu tư phát triển

162.000

 

- Vốn thường xuyên

45.676

B

Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài

9.950

C

Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB.

20.000

 

 

 

(1) Chi tiết theo Phụ lục số IV

(2) Chi tiết theo Phụ lục số V

(3) Chi tiết theo Phụ lục số VI

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

3.193.209

952.568

26.360

113.843

36.927

825.533

85.975

46.101

59.584

68.645

263.376

561.242

101.440

51.615

I

KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

152.937

-

-

113.843

36.927

-

-

-

-

-

2.167

-

-

-

1

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

26.705

-

-

24.813

-

-

-

-

-

-

1.892

-

-

-

 

Chi quốc phòng

24.813

 

 

24.813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

1.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.892

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

79.940

-

-

79.665

-

-

-

-

-

-

275

-

-

-

 

Chi quốc phòng

79.665

 

 

79.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

 

3

Công an tỉnh

36.927

 

 

 

36.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung đoàn 584

9.365

 

 

9.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHỐI ĐẢNG

99.757

-

-

-

-

3.500

16.127

-

-

-

-

80.130

-

-

1

Văn phòng Tỉnh ủy

94.793

 

 

 

 

3.500

16.127

 

 

 

 

75.166

 

 

2

Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)

4.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.964

 

 

III

KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

2.780.332

952.568

25.990

-

-

822.033

69.848

46.101

59.584

68.645

206.174

427.949

101.440

-

1

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.306

 

 

2

Ban Dân tộc tỉnh

6.243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.243

 

 

3

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

9.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.565

3.035

 

 

4

Đài Phát thanh và Truyền hình

46.101

 

 

 

 

 

 

46.101

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

25.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.157

14.886

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

854.090

841.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.604

 

 

7

Sở Giao thông và vận tải

51.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.000

14.369

 

 

 

Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.000

 

 

 

8

Sở Kế hoạch và đầu tư

13.245

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.082

11.163

 

 

9

Sở khoa học và công nghệ

34.081

 

25.990

 

 

 

 

 

 

 

 

8.091

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

10

Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội

128.273

10.240

 

 

 

 

 

 

 

 

5.917

10.676

101.440

 

11

Sở Ngoại vụ

9.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.444

 

 

12

Sở Nội vụ

45.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.130

37.801

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

13

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

251.084

-

-

-

-

-

-

-

-

62.172

73.515

115.397

-

-

 

Kinh phí quản lý bảo vệ rừng

62.172

 

 

 

 

 

 

 

 

62.172

 

 

 

 

 

Quản lý hành chính

115.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.397

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

73.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.515

 

 

 

14

Sở Tài chính

22.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.144

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

37.395

 

 

 

 

 

 

 

 

6.473

16.464

14.458

 

 

16

Sở Thông tin và truyền thông

49.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.945

15.865

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.100

 

 

17

Sở Tư pháp

16.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.952

9.573

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

153.768

15.817

 

 

 

 

67.658

 

59.584

 

 

10.709

 

 

19

Sở Xây dựng

15.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

670

14.866

 

 

20

Sở Y tế

835.733

 

 

 

 

822.033

 

 

 

 

 

13.700

 

 

21

Thanh tra tỉnh

13.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.360

 

 

22

Tỉnh đoàn Thanh niên

15.084

1.281

 

 

 

 

2.190

 

 

 

 

11.613

 

 

23

Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

25.592

25.592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

9.288

9.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật

21.752

21.752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

11.325

11.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Chính trị

15.787

15.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

5.409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.409

 

 

29

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

21.914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.914

 

 

30

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

34.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.777

29.323

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính

2.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.450

 

 

IV

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

53.533

-

370

-

-

-

-

-

-

-

-

53.163

-

-

1

Đoàn luật sư

187

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

 

 

2

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

3

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

4

Hội Bảo trợ người tàn tật và bảo vệ quyền trẻ em

521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

521

 

 

5

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

491

 

 

6

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường

393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393

 

 

7

Hội Chữ thập đỏ

3.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.213

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

4.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.118

 

 

9

Hội Cựu giáo chức

53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

 

 

10

Hội cựu thanh niên xung phong

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

 

11

Hội Đông y tỉnh

1.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.579

 

 

12

Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

 

13

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

552

 

 

14

Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

16

Hội người mù tỉnh

680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680

 

 

17

Hội Kế hoạch hóa và gia đình

333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333

 

 

18

Hội Khuyến học

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.845

 

 

20

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

 

21

Hội Luật gia

582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

582

 

 

22

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

1.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.040

 

 

23

Hội người cao tuổi

714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

714

 

 

24

Hội người tù yêu nước

345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345

 

 

25

Hội Nhà báo

2.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.485

 

 

26

Hội Nông dân

11.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.313

 

 

 

Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

27

Hội văn học nghệ thuật

3.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.447

 

 

28

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

4.759

 

370

 

 

 

 

 

 

 

 

4.389

 

 

29

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

1.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.768

 

 

30

Liên minh hợp tác xã tỉnh

5.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.854

 

 

31

Ủy ban đoàn kết công giáo

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

V

CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

52.435

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52.435

-

-

-

1

Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng

37.435

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37.435

-

-

-

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk

1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.650

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

3.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.072

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk

2.307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.307

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

2.802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.802

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

5.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.602

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

6.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.297

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

2.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.786

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

3.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.093

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

1.340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.340

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

6.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.674

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk

1.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.542

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

-

-

-

 

Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

VI

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

54.215

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.600

-

-

51.615

1

Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

 

 

2

Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk)

421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

3

Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

4

Chi khác ngân sách

21.194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.194

 

PHỤ LỤC V

CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tổng cộng

2.309.512

 

1

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

233.677

 

a

Bổ sung dự toán cho các đơn vị

45.677

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

6.000

Bổ sung dự toán

 

Sở giáo dục và đào tạo

25.077

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

7.100

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh

1.300

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

900

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

5.300

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

188.000

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

900

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

14.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

20.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

17.800

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.900

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

14.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

5.200

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

23.800

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

21.800

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

8.700

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

21.200

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

24.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

4.700

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

5.100

BSMT cho huyện

2

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

91.161

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

39.867

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

39.867

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

51.294

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.831

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

7.633

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

12.797

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.512

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

1.710

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

12.774

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

5.986

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.333

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

6

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.712

BSMT cho huyện

3

Chính sách học sinh dân tộc nội trú

50.431

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

12.331

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

12.331

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

38.100

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

2.337

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.583

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

2.583

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

2.491

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

2.552

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.245

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

2.583

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

2.645

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

2.583

BSMT cho huyện

4

Chính sách phát triển giáo dục mầm non

51.650

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

205

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.650

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

6.261

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.961

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

525

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

4.204

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.464

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

5.015

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

5.710

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

4.307

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

2.108

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

4.929

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

6.173

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.361

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.777

BSMT cho huyện

5

Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC

11.871

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

1.901

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

1.901

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

9.970

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

71

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

828

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.020

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.759

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

144

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

909

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

511

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

558

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

305

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

479

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

570

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.783

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

505

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

176

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

352

BSMT cho huyện

6

Kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017

3.618

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

587

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

563

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk

24

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

3.031

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

8

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

237

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

650

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.964

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

27

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

15

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

29

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

15

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

86

BSMT cho huyện

7

Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg

664

 

 

Sở giáo dục và đào tạo

181

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk

483

Bổ sung dự toán

8

Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG

10.526

 

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

829

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

1.051

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Công nghệ Tây nguyên

3.651

Bổ sung dự toán

 

Trường Cao đẳng Y tế

1.274

Bổ sung dự toán

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

3.721

Bổ sung dự toán

9

Kinh phí mua thẻ BHYT và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng

704.300

 

 

Kinh phí mua thẻ BHYT

696.600

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

696.600

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện

7.700

 

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

7.700

Hỗ trợ cho đơn vị

10

Kinh phí xua đuổi voi

495

 

 

Huyện Buôn Đôn

55

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

275

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Hleo

165

BSMT cho huyện

11

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

538.547

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

77.061

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

29.023

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

25.797

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

39.340

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

23.254

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

33.087

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'Gar

41.945

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

36.306

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

34.715

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

58.715

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

26.542

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

45.441

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

24.787

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

24.728

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

17.806

BSMT cho huyện

12

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

45.378

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

66

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

3.118

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

5.311

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.422

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.650

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

4.005

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.598

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.079

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

8.061

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

2.243

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.350

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

4.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

3.657

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

968

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.026

BSMT cho huyện

13

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS

5.345

 

 

Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk

1.602

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An

19

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa

158

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty Cổ phần kinh doanh Green Farm

1.235

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo

1.962

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk

369

Hỗ trợ cho đơn vị

14

Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

109.876

 

 

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi

77.500

Hỗ trợ cho đơn vị

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

286

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

90

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

 

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

4.300

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.300

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

500

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

400

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.300

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

11.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

4.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.500

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.500

BSMT cho huyện

15

Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

60.746

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.204

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.286

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

7.643

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

858

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

3.932

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

3.672

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

3.003

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

4.370

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.609

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

6.666

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

5.099

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

5.046

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

11.903

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

3.334

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

121

BSMT cho huyện

16

Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2022 cho đối tượng người có công

8.779

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.990

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

428

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

221

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

514

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

386

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

233

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

685

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

690

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

372

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

1.230

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

428

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

563

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

340

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

420

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

279

BSMT cho huyện

17

Kinh phí hỗ trợ UBND cấp xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ-TTg

1.432

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

180

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.019

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

38

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

-

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

7

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

185

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

18

Kinh phí chi phụ cấp công an xã bán chuyên trách theo NQ 05/2022/NQ- HĐND

34.283

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.842

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.915

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

2.003

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

3.040

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.395

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.556

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

2.826

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

3.666

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

2.021

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

4.220

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.163

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

2.253

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.824

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.735

BSMT cho huyện

19

Kinh phí hỗ trợ đội trưởng, đội phó đội dân phòng và phương tiện phòng cháy chữa cháy theo NQ 11/2022/NQ-HĐND

29.512

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

3.948

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

2.281

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.533

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.294

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.620

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

1.171

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

2.219

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

2.830

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

1.595

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

3.193

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

984

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.745

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.445

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.358

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

1.296

BSMT cho huyện

20

Kinh phí mua xe ô tô

12.740

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.820

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

720

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

2.200

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

-

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

1.820

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

720

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

2.200

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

-

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

1.440

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

720

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

-

BSMT cho huyện

21

Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn

881

 

 

Huyện Krông Bông

881

BSMT cho huyện

22

Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

207.000

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

15.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

15.600

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

14.600

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

14.100

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

14.800

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

15.100

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

15.200

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

14.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

13.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

13.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

15.000

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

14.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

15.900

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

15.500

BSMT cho huyện

23

Chi đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

96.600

Phân bổ sau

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2023 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng cộng

111.374

 

I

VỐN NGOÀI NƯỚC

 

 

II

VỐN TRONG NƯỚC

111.374

 

1

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

190

 

 

Hội Liên hiệp phụ nữ

190

Hỗ trợ cho đơn vị

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

8.414

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

1.838

 

 

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.838

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

6.576

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

1.347

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

244

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

284

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

563

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

692

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

188

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

518

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

271

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

136

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

803

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

231

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

167

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

593

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

262

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

277

BSMT cho huyện

3

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

73.094

 

a

Bổ sung dự toán cho đơn vị

57.094

 

 

Sở Giao thông vận tải

57.094

Bổ sung dự toán

b

Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố

16.000

 

 

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

BSMT cho thành phố

 

Huyện Ea H'Leo

1.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Súp

1.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Năng

1.600

BSMT cho huyện

 

Thị xã Buôn Hồ

1.200

BSMT cho thị xã

 

Huyện Buôn Đôn

700

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư M'gar

800

BSMT cho huyện

 

Huyện Ea Kar

1.600

BSMT cho huyện

 

Huyện M'Đrắk

700

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Pắc

800

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Ana

1.400

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Bông

1.600

BSMT cho huyện

 

Huyện Lắk

900

BSMT cho huyện

 

Huyện Cư Kuin

1.300

BSMT cho huyện

 

Huyện Krông Búk

600

BSMT cho huyện

4

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

1.300

 

 

Sở Ngoại vụ

1.300

Bổ sung dự toán

5

Kinh phí hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

519

 

 

Hội Văn học nghệ thuật

519

Hỗ trợ cho đơn vị

6

Kinh phí hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

 

 

Hội nhà báo

160

Hỗ trợ cho đơn vị

7

Kinh phí thực hiện chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỹ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

 

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

200

Bổ sung dự toán

8

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

18.497

Phân bổ sau

9

Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.000

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

725

Bổ sung dự toán

 

Sở Công thương

35

Bổ sung dự toán

 

Sở Khoa học và Công nghệ

550

Bổ sung dự toán

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

450

Bổ sung dự toán

 

Sở Thông tin và Truyền thông

240

Bổ sung dự toán

10

Vốn dự bị động viên

7.000

 

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7.000

Bổ sung dự toán

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng chi ngân sách năm 2023

Trong đó:

Chi cân đối NS

Chi tiết của chi cân đối gồm:

Chi bổ sung có mục tiêu năm 2023

Bao gồm

Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số V)

Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số VI)

Tổng cộng

Chi đầu tư dự án, công trình

Tổng cộng

Trong đó

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Chi sự KH- CN

Chi thường xuyên còn lại

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.809.986

2.716.901

1.360.000

1.360.000

1.323.806

726.565

1.000

596.241

33.095

93.085

91.738

1.347

2

Huyện Ea H'Leo

632.184

552.025

24.000

24.000

515.146

338.589

500

176.057

12.879

80.159

78.515

1.644

3

Huyện Ea Súp

546.626

446.173

4.000

4.000

431.388

280.690

500

150.198

10.785

100.453

98.769

1.684

4

Huyện Krông Năng

660.554

544.956

16.000

16.000

516.055

343.952

500

171.603

12.901

115.598

113.435

2.163

5

Thị xã Buôn Hồ

490.204

435.496

28.800

28.800

396.777

244.522

500

151.755

9.919

54.708

52.816

1.892

6

Huyện Buôn Đôn

456.642

372.021

9.600

9.600

353.581

226.682

500

126.399

8.840

84.621

83.733

888

7

Huyện Cư M'gar

763.671

682.984

28.000

28.000

639.009

419.524

500

218.985

15.975

80.687

79.369

1.318

8

Huyện Ea Kar

747.171

641.444

52.000

52.000

575.067

365.340

500

209.227

14.377

105.727

103.856

1.871

9

Huyện M'Drắk

522.891

415.541

13.600

13.600

392.138

230.532

500

161.106

9.803

107.350

106.514

836

10

Huyện Krông Pắc

971.645

860.606

48.000

48.000

792.786

568.335

500

223.951

19.820

111.039

109.436

1.603

11

Huyện Krông Ana

475.972

405.845

24.000

24.000

372.532

237.537

500

134.495

9.313

70.127

68.496

1.631

12

Huyện Krông Bông

586.996

470.895

9.600

9.600

449.648

282.697

500

166.451

11.647

116.101

114.334

1.767

13

Huyện Lắk

496.340

393.157

6.400

6.400

377.324

230.744

500

146.080

9.433

103.183

101.690

1.493

14

Huyện Cư Kuin

518.160

456.958

40.000

40.000

406.788

279.165

500

127.123

10.170

61.202

59.640

1.562

15

Huyện Krông Búk

364.362

311.612

16.000

16.000

288.402

172.323

500

115.579

7.210

52.750

51.873

877

 

Tổng cộng

11.043.404

9.706.614

1.680.000

1.680.000

7.830.447

4.947.197

8.000

2.875.250

196.167

1.336.790

1.314.214

22.576

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Khối tỉnh quản lý thu
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng

Thu thuế, phí

Trong đó

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

Thu từ XSKT

Thu từ hoạt động XNK

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Thu tiền bán nhà

Thu khác ngân sách

Trong đó

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

Thu xử phạt VPHC ATGT

 

A. Cấp tỉnh

2.600.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.926.000

1.800.000

22.000

104.000

55.000

130.000

544.000

 

B. Huyện, thị xã, thành phố

3.350.000

3.350.000

574.605

52.675

54.720

1.665.235

625.300

1.225

91.420

260

55.100

2.254

52.846

177.550

41.420

10.490

 

 

 

 

 

 

 

1

TP. Buôn Ma Thuột

3.079.131

3.079.131

546.375

41.531

53.725

1.598.702

520.984

1.195

56.145

129

54.282

1.638

52.644

160.913

40.081

5.069

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Ea H'Leo

33.784

33.784

15.100

0

0

9.407

0

11

8.073

0

77

77

0

788

133

195

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Ea Súp

1.163

1.163

450

0

0

197

0

0

0

0

65

65

0

449

0

2

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Krông Năng

10.993

10.993

3.430

0

0

0

0

0

6.207

0

26

26

0

1.130

0

200

 

 

 

 

 

 

 

5

Thị xã Buôn Hồ

6.754

6.754

1.895

0

0

288

0

0

2.200

0

76

45

31

2.278

0

17

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Buôn Đôn

19.778

19.778

650

0

0

16.655

0

0

0

0

47

43

4

1.755

431

240

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Cư M'gar

4.922

4.922

480

0

0

402

0

10

2.507

0

65

65

0

822

0

636

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Ea Kar

49.045

49.045

2.620

0

4

35.730

4.150

 

413

 

226

103

123

5.105

715

82

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện M'Drắk

59.540

59.540

520

5.746

280

0

52.643

0

0

0

29

29

0

322

0

0

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Krông Pắc

70.841

70.841

800

5.398

30

1.754

47.523

 

14.395

5

48

48

0

885

0

3

 

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Krông Ana

1.162

1.162

610

0

0

40

0

0

0

0

44

0

44

467

0

1

 

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Krông Bông

978

978

510

0

0

0

0

0

0

0

22

22

0

431

0

15

 

 

 

 

 

 

 

13

Huyện Lắk

830

830

475

0

0

0

0

 

 

 

5

5

0

350

0

0

 

 

 

 

 

 

 

14

Huyện Cư Kuin

8.206

8.206

500

0

681

885

0

9

1.480

0

40

40

0

550

60

4.001

 

 

 

 

 

 

 

15

Huyện Krông Búk

2.873

2.873

190

0

0

1.175

0

0

0

126

48

48

0

1.305

0

29

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

5.950.000

3.350.000

574.605

52.675

54.720

1.665.235

625.300

1.225

91.420

260

55.100

2.254

52.846

177.550

41.420

10.490

1.926.000

1.800.000

22.000

104.000

55.000

130.000

544.000

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN

Thu thuế, phí

Trong đó

 

Thu biện pháp tài chính

Trong đó

QD Trung ương

QD Địa phương

Đầu tư nước ngoài

Ngoài quốc doanh

Thuế SD đất NN

Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất)

Tiền thuê đất

Lệ phí trước bạ

Phí, lệ phí

Trong đó

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế thu nhập cá nhân

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu phạt do ngành thuế thực hiện

Tiền sử dụng đất

Tại xã

Thu Khác

Trong đó: Thu xử phạt VPHC  trong lĩnh vực ATGT

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.694.300

975.000

15.500

19.680

200

389.120

-

11.500

20.000

270.000

34.000

0

34.000

700

185.000

4.300

25.000

1.719.300

1.700.000

500

18.800

8.000

2

Huyện Ea H'Leo

109.100

74.000

5

150

-

18.800

-

345

1.800

24.200

5.000

1.313

3.687

0

22.400

100

1.200

35.100

30.000

40

5.060

2.000

3

Huyện Ea Súp

58.890

50.000

30

10

 

27.000

-

30

3.000

9.800

2.000

454

1.546

0

7.100

30

1.000

8.890

5.000

40

3.850

1.500

4

Huyện Krông Năng

85.390

61.000

250

250

-

13.000

-

100

400

17.700

4.800

1.000

3.800

0

23.700

-

800

24.390

20.000

40

4.350

2.500

5

Thị xã Buôn Hồ

111.540

71.000

200

100

-

26.500

 

150

200

20.690

6.000

1.300

4.700

0

16.000

-

1.160

40.540

36.000

40

4.500

2.000

6

Huyện Buôn Đôn

58.800

44.000

-

870

-

9.500

0

30

100

12.500

2.500

400

2.100

0

18.000

-

500

14.800

12.000

50

2.750

1.500

7

Huyện Cư M'gar

203.000

163.000

300

245

-

61.855

-

250

1.000

36.000

8.000

1.200

6.800

0

53.250

100

2.000

40.000

35.000

200

4.800

3.000

8

Huyện Ea Kar

162.400

92.000

700

360

80

32.460

-

500

5.000

25.000

5.000

1.400

3.600

0

20.500

500

1.900

70.400

65.000

100

5.300

3.000

9

Huyện M'Drắk

96.590

78.000

420

280

 

57.100

 

50

2.200

8.000

2.300

489

1.811

0

6.600

400

650

18.590

17.000

40

1.550

1.000

10

Huyện Krông Pắc

172.500

108.000

20

100

-

39.830

-

550

1.700

35.700

8.000

1.650

6.350

0

19.400

1.500

1.200

64.500

60.000

150

4.350

2.600

11

Huyện Krông Ana

94.950

61.000

-

0

-

20.000

-

50

500

15.750

4.000

710

3.290

0

17.700

1.800

1.200

33.950

30.000

50

3.900

2.700

12

Huyện Krông Bông

67.050

53.000

100

180

-

33.500

 

20

100

8.000

2.200

400

1.800

0

7.000

1.400

500

14.050

12.000

200

1.850

1.000

13

Huyện Lắk

32.290

22.000

-

50

-

6.500

 

50

500

7.500

1.800

400

1.400

0

4.200

700

700

10.290

8.000

60

2.230

1.500

14

Huyện Cư Kuin

122.950

70.000

20

30

 

12.850

 

100

2.000

21.500

4.000

700

3.300

 

27.000

1.500

1.000

52.950

50.000

450

2.500

1.500

15

Huyện Krông Búk

80.250

58.000

 

20

 

21.800

 

50

80

12.200

3.300

620

2.680

 

19.600

250

700

22.250

20.000

40

2.210

1.000

 

Tổng cộng

4.150.000

1.980.000

17.545

22.325

280

769.815

0

13.775

38.580

524.540

92.900

12.036

80.864

700

447.450

12.580

39.510

2.170.000

2.100.000

2.000

68.000

34.800

 

PHỤ LỤC X

BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng nguồn năm 2023

Bao gồm

Tổng dự toán chi năm 2023

Bao gồm

Tổng nguồn thu cân đối

Bao gồm

Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Chi cân đối ngân sách

Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu

Nguồn 100% và phân chia NS cấp huyện hưởng

Trong đó

Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu NS huyện hưởng

Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách

Nguồn hưởng 100%

Nguồn hưởng phân chia

1

TP. Buôn Ma Thuột

2.809.986

2.716.901

2.120.972

18.446

2.102.526

303.089

292.840

93.085.0

2.809.986

2.716.901

93.085

2

Huyện Ea H'Leo

632.184

552.025

98.178

5.165

93.013

6.685

447.162

80.159.0

632.184

552.025

80.159

3

Huyện Ea Súp

546.626

446.173

54.898

3.474

51.424

193

391.082

100.453.0

546.626

446.173

100.453

4

Huyện Krông Năng

660.554

544.956

76.165

3.765

72.400

2.153

466.638

115.598.0

660.554

544.956

115.598

5

Thị xã Buôn Hồ

490.204

435.496

97.639

3.699

93.940

1.317

336.540

54.708.0

490.204

435.496

54.708

6

Huyện Buôn Đôn

456.642

372.021

53.500

2.500

51.000

3.369

315.152

84.621.0

456.642

372.021

84.621

7

Huyện Cư M'gar

763.671

682.984

187.181

5.081

182.100

852

494.951

80.687.0

763.671

682.984

80.687

8

Huyện Ea Kar

747.171

641.444

142.250

4.250

138.000

8.583

490.611

105.727.0

747.171

641.444

105.727

9

Huyện M'Đrắk

522.891

415.541

90.458

1.719

88.739

1.374

323.709

107.350.0

522.891

415.541

107.350

10

Huyện Krông Pắc

971.645

860.606

152.475

5.525

146.950

4.652

703.479

111.039.0

971.645

860.606

111.039

11

Huyện Krông Ana

475.972

405.845

82.004

3.294

78.710

223

323.618

70.127.0

475.972

405.845

70.127

12

Huyện Krông Bông

586.996

470.895

61.003

2.103

58.900

188

409.704

116.101.0

586.996

470.895

116.101

13

Huyện Lắk

496.340

393.157

27.287

1.687

25.600

165

365.705

103.183.0

496.340

393.157

103.183

14

Huyện Cư Kuin

518.160

456.958

107.576

3.376

104.200

821

348.561

61.202.0

518.160

456.958

61.202

15

Huyện Krông Búk

364.362

311.612

72.536

2.166

70.370

534

238.542

52.750.0

364.362

311.612

52.750

 

Tổng cộng

11.043.404

9.706.614

3.424.122

66.250

3.357.872

334.198

5.948.294

1.336.790

11.043.404

9.706.614

1.336.790

 

PHỤ LỤC XI

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

 

A. Cân đối NS địa phương

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách

22.999.901

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

9.142.120

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

13.857.781

 

- Thu bổ sung cân đối

9.753.529

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

4.104.252

3

Thu chuyển nguồn

 

II

Tổng chi ngân sách

22.999.901

1

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

18.895.649

 

- Chi đầu tư XDCB (không bao gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP

4.985.573

 

- Thường xuyên

13.333.168

 

- Dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

191.635

 

- Dự phòng

383.833

2

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

4.104.252

III

Bội thu ngân sách (tổng thu - tổng chi)

-

 

B. Cân đối NS cấp tỉnh

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

19.241.581

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.383.800

2

Thu bổ sung từ NSTW

13.857.781

 

- Thu bổ sung cân đối

9.753.529

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

4.104.252

3

Thu chuyển nguồn

 

II

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh (*)

19.241.581

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

13.293.287

a

Chi cân đối ngân sách theo phân cấp

9.189.035

 

- Chi đầu tư (không kể bội chi ngân sách)

3.305.573

 

- Thường xuyên

3.193.209

 

- Dự trữ tài chính

1.440

 

- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

191.635

 

- Dự phòng

187.666

 

- Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số MTNV

2.309.512

b

Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW

4.104.252

2

Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới

5.948.294

 

- Bổ sung cân đối

5.948.294

III

Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi)

-

(*) Không bao gồm chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 54.400 triệu đồng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 55/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản