- 1Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2023 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 479/NQ-HĐND năm 2023 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUÁN LÀO, THỊ TRẤN THỐNG NHẤT, THỊ TRẤN QUÝ LỘC VÀ THỊ TRẤN YÊN LÂM, HUYỆN YÊN ĐỊNH, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Quán Lào, thị trấn Thống Nhất, thị trấn Quý Lộc và thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số 886/BC-PC ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 115 đường, phố trên địa bàn thị trấn Quán Lào, thị trấn Thống Nhất, thị trấn Quý Lộc và thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
I. Đặt tên 26 đường
1. Đường Chu Văn An: Từ đường Ngô Thị Ngọc Dao, thị trấn Quán Lào đến đường Triệu Quốc Đạt, thị trấn Quán Lào, chiều dài 1.000m, chiều rộng 7,5m.
2. Đường Lạc Long Quân: Từ tiếp giáp xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc đến đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 1.441m, chiều rộng 20,5m.
3. Đường Âu Cơ: Từ đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Thống Nhất đến đường Mai An Tiêm, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 2.835m, chiều rộng 16,0m.
4. Đường Võ Nguyên Giáp: Từ đường Âu Cơ, thị trấn Thống Nhất đến đường Hòa Bình, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 2.962m, chiều rộng 20,5m.
5. Đường Hoà Bình: Từ đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Thống Nhất đến tiếp giáp xã Yên Phú, huyện Yên Định, chiều dài 1.240 m, chiều rộng 20,5m.
6. Đường Thành Công: Từ đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Thống Nhất đến tiếp giáp xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân, chiều dài 3.578m, chiều rộng 13,0m.
7. Đường Lê Văn Linh: Từ đường Âu Cơ, thị trấn Thống Nhất đến tiếp giáp xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân, chiều dài 2.325m, chiều rộng 15,0m.
8. Đường Mai An Tiêm: Từ đường Âu Cơ, thị trấn Thống Nhất đến tiếp giáp xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân, chiều dài 3.884 m, chiều rộng 20,5m.
9. Đường Thanh Niên: Từ đường Lê Văn Linh, thị trấn Thống Nhất đến đường Mai An Tiêm, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 1.800m, chiều rộng 6,0m.
10. Đường Đoàn Kết: Từ tiếp giáp xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân đến đường Thành Công, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 1.037m, chiều rộng 7,5m.
11. Đường Văn Tiến Dũng: Từ tiếp giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy đến đường Lê Trang Tông, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 2.684m, chiều rộng 12,0m.
12. Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ đường Lê Trang Tông, thị trấn Quý Lộc đến hết địa phận tổ dân phố 10, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 3.111m, chiều rộng 12,0m.
13. Đường Ngô Quyền: Từ chợ Sáng, tổ dân phố 2, thị trấn Quý Lộc đến tiếp giáp tổ dân phố Đông Sơn, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 3.429m, chiều rộng 20,5m.
14. Đường Tố Hữu: Từ chợ Sáng, tổ dân phố 2, thị trấn Quý Lộc đến đường Lê Trang Tông, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 2.211m, chiều rộng 16,0m.
15. Đường Lê Trang Tông: Từ đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Quý Lộc đến tiếp giáp xã Yên Thọ, huyện Yên Định, chiều dài 1.362m, chiều rộng 12,0m.
16. Đường Lê Duẩn: Từ tiếp giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy đến đường Lê Trang Tông, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 3.554m, chiều rộng 16,0m.
17. Đường Lê Thái Tông: Từ đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Quý Lộc đến hết địa phận tổ dân phố 10, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 2.162m, chiều rộng 10,0m.
18. Đường Trần Khát Chân: Từ tiếp giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy đến công sở thị trấn Yên Lâm, chiều dài 1.625m, chiều rộng 12,0m.
19. Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ tiếp giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy đến đường Hai Bà Trưng, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 1.468m, chiều rộng 10,5m.
20. Đường Hai Bà Trưng: Từ tiếp giáp xã cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy đến đường Ngô Quyền, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 3.200m, chiều rộng 20,5m.
21. Đường Lê Đại Hành: Từ đường Ngô Quyền, thị trấn Yên Lâm đến tiếp giáp xã Yên Tâm, huyện Yên Định, chiều dài 2.862m, chiều rộng 20,5m.
22. Đường Tôn Thất Thuyết: Từ đường Hai Bà Trưng, thị trấn Yên Lâm đến tiếp giáp xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc, chiều dài 3.216m, chiều rộng 20,5m.
23. Đường Nguyễn Phục: Từ đường Tôn Thất Thuyết, thị trấn Yên Lâm đến tiếp giáp xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc, chiều dài 2.150m, chiều rộng 12,0m.
24. Đường Phan Bội Châu: Từ cầu Vông, tổ dân phố Diệu Sơn, thị trấn Yên Lâm đến đường Tôn Thất Thuyết, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 2.032m, chiều rộng 12,0 m.
25. Đường Hồ Quý Ly: Từ Kênh B9, tổ dân phố Đông Sơn, thị trấn Yên Lâm đến đường Tô Hiến Thành, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 3.088m, chiều rộng 9,0m.
26. Đường Tô Hiến Thành: Từ đường Tôn Thất Thuyết, thị trấn Yên Lâm đến đường Lê Đại Hành, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 3.710m, chiều rộng 12,0m.
II. Đặt tên 89 phố
1. Phố Hồ Xuân Hương: Từ đường Ngô Thị Ngọc Dao, thị trấn Quán Lào đến đường Mùng mười tháng sáu, thị trấn Quán Lào, chiều dài 1.130m, chiều rộng 5,0m.
2. Phố Nguyễn Du: Từ đường Ngô Thị Ngọc Dao, thị trấn Quán Lào đến phố Xuân Diệu, thị trấn Quán Lào, chiều dài 500m, chiều rộng 13,5m.
3. Phố Đào Duy Từ: Từ phố Nguyễn Du, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 300m, chiều rộng 13,5m.
4. Phố Lương Đắc Bằng: Từ phố Nguyễn Du, thị trấn Quán Lào đến kênh Tân Bình, xã Định Bình, huyện Yên Định, chiều dài 1.117m, chiều rộng 13,5m.
5. Phố Xuân Diệu: Từ phố Nguyễn Du, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 357m, chiều rộng 13,5m.
6. Phố Nguyễn Bính: Từ phố Hồ Xuân Hương, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 378m, chiều rộng 13,5m.
7. Phố Lê Văn Hưu: Từ phố Hồ Xuân Hương, thị trấn Quán Lào đến kênh Tân Bình, xã Định Bình, huyện Yên Định, chiều dài 904m, chiều rộng 13,5m.
8. Phố Nam Cao: Từ phố Hồ Xuân Hương, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 457m, chiều rộng 13,5m.
9. Phố Nguyên Hồng: Từ đường Chu Văn An, thị trấn Quán Lào đến phố Hồ Xuân Hương, thị trấn Quán Lào, chiều dài 366m, chiều rộng 7,5m.
10. Phố Đoàn Thị Điểm: Từ Nhà Văn hóa tổ dân phố Lý Yên, thị trấn Quán Lào đến phố Hồ Xuân Hương, thị trấn Quán Lào, chiều dài 310m, chiều rộng 7,5m.
11. Phố Lương Thế Vinh: Từ Trường Trung học phổ thông Yên Định 1, thị trấn Quán Lào đến đường Chu Văn An, thị trấn Quán Lào, chiều dài 305m, chiều rộng 10,5m.
12. Phố Hoàng Văn Quế: Từ Bệnh viện Đa khoa Trí Đức Thành, thị trấn Quán Lào đến đường Mùng mười tháng sáu, thị trấn Quán Lào, chiều dài 645m, chiều rộng 7,5m.
13. Phố Hoàng Văn Mạch: Từ phố Trịnh Thiết Trường, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 480m, chiều rộng 6,5m.
14. Phố Trịnh Phúc Biền: Từ đường Triệu Quốc Đạt, thị trấn Quán Lào đến Trường Tiểu học Định Tường, thị trấn Quán Lào, chiều dài 667m, chiều rộng 5,0m.
15. Phố Phạm Xuân Bích: Từ phố Lê Đình Kiên, thị trấn Quán Lào đến Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân Định Tường, thị trấn Quán Lào, chiều dài 596m, chiều rộng 5,5m.
16. Phố Hoàng Hối Khanh: Từ đường Đồng Cổ, thị trấn Quán Lào đến tiếp giáp xã Định Tăng, huyện Yên Định, chiều dài 924m, chiều rộng 5,5m.
17. Phố Lê Hồng Quế: Từ đường Triệu Quốc Đạt, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 551m, chiều rộng 6,0m.
18. Phố Phong Quế: Từ phố Trịnh Khả, thị trấn Quán Lào đến phố Trịnh Khả, khu phố Ngọc Son, thị trấn Quán Lào, chiều dài 300m, chiều rộng 7,5m.
19. Phố Trịnh Khả: Từ phố Lê Đình Kiên, thị trấn Quán Lào đến đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào, chiều dài 1.428 m, chiều rộng 5,0m.
20. Phố Trần Quang Diệu: Từ đường Đào Cam Mộc, thị trấn Quán Lào đến phố Bùi Thị Xuân, thị trấn Quán Lào, chiều dài 975m, chiều rộng 5,0m.
21. Phố Bùi Thị Xuân: Từ Trạm bơm Bối Liêm, khu phố Bối Liêm, thị trấn Quán Lào đến phố Trần Quang Diệu, thị trấn Quán Lào, chiều dài 988m, chiều rộng 5,0m.
22. Phố Tạ Quang Bửu: Từ đường Lạc Long Quân, thị trấn Thống Nhất đến cuối khu dân cư tổ dân phố Thăng Long, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 691m, chiều rộng 6,0m.
23. Phố Lương Định Của: Từ tiếp giáp xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc đến đường Lạc Long Quân, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 325m, chiều rộng 5,5m.
24. Phố Nguyễn Khánh Toàn: Từ khu chế biến Nông trường Thống Nhất đến đường Võ Nguyên Giáp, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 546m, chiều rộng 5,5m.
25. Phố Đào Đức Thông: Từ phố Nguyễn Văn Huyên, thị trấn Thống Nhất đến hết địa phận tổ dân phố 2, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 593m, chiều rộng 5,5m.
26. Phố Nguyễn Văn Huyên: Từ Đài tưởng niệm liệt sĩ thị trấn Thống Nhất đến đường Lê Văn Linh, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 1.055m, chiều rộng 7,5m.
27. Phố Đào Duy Anh: Từ đường Âu Cơ, thị trấn Thống Nhất đến đường Mai An Tiêm, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 735m, chiều rộng 5,5m.
28. Phố Trần Đại Nghĩa: Từ đầu khu dân cư khu phố Sao Đỏ, thị trấn Thống Nhất đến cổng chào khu phố Sao Đỏ, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 300m, chiều rộng 5,5m.
29. Phố Nguyễn Trinh Tiếp: Từ đầu khu dân cư khu phố Sao Đỏ, thị trấn Thống Nhất đến đường Lê Văn Linh, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 325m, chiều rộng 5,5m.
30. Phố Tôn Thất Tùng: Từ đầu khu dân cư khu phố Sao Đỏ, thị trấn Thống Nhất đến đường Thanh Niên, thị trấn Thống Nhất, chiều dài 300m, chiều rộng 5,0m.
31. Phố Lê Văn Tân: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Quý Lộc đến giữa khu dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 330m, chiều rộng 5,0m.
32. Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Quý Lộc đến phố Tô Vĩnh Diện, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 699m, chiều rộng 5,0m.
33. Phố Kim Đồng: Từ phố Trịnh Cương, tổ dân phố 1, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 777m, chiều rộng 5,0m.
34. Phố Lý Tự Trọng: Từ phố Trịnh Cương, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 838m, chiều rộng 6,5m.
35. Phố Lê Huy Toán: Từ phố Trịnh Cương, thị trấn Quý Lộc đến phố Võ Thị Sáu, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 883m, chiều rộng 6,5m.
36. Phố Trần Tiến Quân: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến phố Võ Thị Sáu, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 919m, chiều rộng 5,5m.
37. Phố Trịnh Huy Quang: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 9, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 1.107m, chiều rộng 5,5m.
38. Phố Lê Chủ: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến núi Cửa Lũy, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 1.141m, chiều dài 7,0m.
39. Phố Đặng Châu Tuệ: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến núi Cửa Lũy, tổ dân phố 9, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 1.234m, chiều rộng 5,5m.
40. Phố Nguyễn Bá Ngọc: Từ phố Trịnh Kiểm, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 629m, chiều rộng 5,0m.
41. Phố Nguyễn Cơ Thạch: Từ đường Ngô Quyền, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 1.057m, chiều rộng 7,5m.
42. Phố Nguyễn Hoàng: Từ Trường Tiểu học thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 788m, chiều rộng 10,5m.
43. Phố Trịnh Tùng: Từ đền Bà Chúa Đồn Trang, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 790m, chiều rộng 10,5m.
44. Phố Nguyễn Kim: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 6, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 965m, chiều rộng 7,0m.
45. Phố Tô Hiệu: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 3, thị trấn Quý Lộc đến Trạm Y tế thị trấn Quý Lộc, tổ dân phố 6, chiều dài 522m, chiều rộng 7,5m.
46. Phố Lê Lam Châu: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 3, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 4, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 467m, chiều rộng 5,5m.
47. Phố Nguyễn Văn Hồ: Từ đường Tố Hữu, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 729m, chiều rộng 7,5m.
48. Phố Đỗ Đan Quế: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 3, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 579m, chiều rộng 6,0m.
49. Phố Lê Thanh Nghị: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 4, thị trấn Quý Lộc đến giữa khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 905m, chiều rộng 13,5m.
50. Phố Hoàng Diệu: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 4, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 587m, chiều rộng 10,5m.
51. Phố Nguyễn Sơn: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 943m, chiều rộng 5,5m.
52. Phố Đinh Lễ: Từ phố Trần Bảo, thị trấn Quý Lộc đến đường Lê Duẩn, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 300m, chiều rộng 10,5m.
53. Phố Nguyễn Tri Phương: Từ phố Nguyễn Sơn, thị trấn Quý Lộc đến đường Lê Duẩn, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 343m, chiều rộng 10,5m.
54. Phố Lê Tất Đắc: Từ đường Lê Duẩn, thị trấn Quý Lộc đến phố Lê Thế Long, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 965m, chiều rộng 16,0m.
55. Phố Lê Thế Long: Từ đường Ngô Quyền, thị trấn Quý Lộc đến phố Lê Tất Đắc, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 870m, chiều rộng 16,0m.
56. Phố Nguyễn Thái Học: Từ đường Tố Hữu, thị trấn Quý Lộc đến núi Đùm Cơm, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 782m, chiều rộng 10,5m.
57. Phố Nguyễn Trực: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 1, thị trấn Quý Lộc đến đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 345m, chiều rộng 6,0m.
58. Phố Trịnh Cương: Từ đường Lê Duẩn, thị trấn Quý Lộc đến đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 380m, chiều rộng 6,0m.
59. Phố Duy Tân: Từ đường Văn Tiến Dũng, thị trấn Quý Lộc đến phố Nguyễn Cơ Thạch, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 386m, chiều rộng 6,0m.
60. Phố Trịnh Tráng: Từ phố Trịnh Cương, thị trấn Quý Lộc đến đường Ngô Quyền, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 444m, chiều rộng 6,0m.
61. Phố Trịnh Kiểm: Từ đường Lê Duẩn, thị trấn Quý Lộc đến phố Nguyễn Cơ Thạch, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 800m, chiều rộng 10,5m.
62. Phố Nguyễn Xuân Thúy: Từ phố Lê Văn Tân, thị trấn Quý Lộc đến đường Ngô Quyền, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 484m, chiều rộng 6,5m.
63. Phố Bùi Đạt: Từ phố Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Quý Lộc đến phố Nguyễn Kim, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 818m, chiều rộng 6,5m.
64. Phố Lê Đình Chinh: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quý Lộc đến phố Nguyễn Kim, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 93 5m, chiều rộng 6,5m.
65. Phố Tô Vĩnh Diện: Từ phố Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Quý Lộc đến phố Nguyễn Bá Ngọc, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 537m, chiều rộng 6,5m.
66. Phố Võ Thị Sáu: Từ phố Lê Huy Toán, thị trấn Quý Lộc đến đường Ngô Quyền, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 300m, chiều rộng 6,5m.
67. Phố Lê Quý Đôn: Từ phố Trịnh Tùng, thị trấn Quý Lộc đến phố Đỗ Đan Quế, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 300m, chiều rộng 10,5m.
68. Phố Trần Bảo: Từ đường Ngô Quyền, thị trấn Quý Lộc đến phố Đinh Lễ, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 798m, chiều rộng 6,0m.
69. Phố Ngô Sĩ Liên: Từ phố Nguyễn Văn Hồ, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 5, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 308m, chiều rộng 5,0m.
70. Phố Ngô Ngọc Vũ: Từ phố Hoàng Diệu, thị trấn Quý Lộc đến đường Lê Duẩn, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 300m, chiều rộng 7,0m.
71. Phố Ngô Thuyền: Từ đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Quý Lộc đến Trường Tiểu học thị trấn Quý Lộc, chiều dài 918m, chiều rộng 7,0m.
72. Phố Ngô Đức: Từ đường Lê Thái Tông, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 10, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 798m, chiều rộng 6,0m.
73. Phố Lê Công Thanh: Từ đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Quý Lộc đến cuối khu dân cư tổ dân phố 10, thị trấn Quý Lộc, chiều dài 779m, chiều rộng 7,5m.
74. Phố Hoàng Xung Phong: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Yên Lâm đến đường Hai Bà Trưng, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 1.002m, chiều rộng 6,0m.
75. Phố Cao Bá Điển: Từ đường Trần Khát Chân, thị trấn Yên Lâm đến nhà văn hóa tổ dân phố Thắng Long, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 1.027m, chiều rộng 9,0m.
76. Phố Tống Duy Tân: Từ hồ Thắng Long, tổ dân phố Thắng Long, thị trấn Yên Lâm đến kênh B9, tổ dân phố Thắng Long, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 1.400m, chiều rộng 9,0m.
77. Phố Nguyễn Xuân: Từ phố Đinh Công Tráng, thị trấn Yên Lâm đến đường Trần Khát Chân, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 347m, chiều rộng 5,5m.
78. Phố Đinh Công Tráng: Từ Nhà Văn hóa Thắng Long, thị trấn Yên Lâm đến đường Hai Bà Trưng, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 998m, chiều rộng 12,0m.
79. Phố Hà Văn Mao: Từ phố Đinh Công Tráng, thị trấn Yên Lâm đến Nhà Văn hóa Diệu Sơn, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 695m, chiều rộng 5,5m.
80. Phố Cầm Bá Thước: Từ cầu Vông, tổ dân phố Diệu Sơn, thị trấn Yên Lâm đến Trường Trung học cơ sở thị trấn Yên Lâm, chiều dài 644m, chiều rộng 6,0m.
81. Phố Hồ Nguyên Trừng: Từ hồ Móc Zet, tổ dân phố Diệu Sơn, thị trấn Yên Lâm đến đường Ngô Quyền, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 1.464m, chiều rộng 6,0 m.
82. Phố Trần Xuân Soạn: Từ đường Phan Bội Châu, thị trấn Yên Lâm đến cầu 19, tổ dân phố Đông Sơn, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 435m, chiều rộng 6,5m.
83. Phố Hồ Hán Thương: Từ đường Phan Bội Châu, thị trấn Yên Lâm đến đường Hồ Quý Ly, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 965m, chiều rộng 6,0m.
84. Phố Nguyễn Cẩn: Từ đường Tôn Thất Thuyết, thị trấn Yên Lâm đến đường Tô Hiến Thành, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 700m, chiều rộng 7,0m.
85. Phố Chu Bá: Từ đầu khu dân cư tổ dân phố Phong Mỹ, thị trấn Yên Lâm đến đường Lê Đại Hành, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 569m, chiều rộng 5,5m.
86. Phố Lê Thị Hoa: Từ tiếp giáp xã Yên Thọ, huyện Yên Định đến đường Tô Hiến Thành, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 856m, chiều rộng 5,5m.
87. Phố Lê Khắc Thảo: Từ tiếp giáp thị trấn Quý Lộc đến đường Lê Đại Hành, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 819m, chiều rộng 5,5m.
88. Phố Đô Dương: Từ đường Lê Đại Hành, thị trấn Yên Lâm đến phố Lê Ngọc Toản, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 463m, chiều rộng 5,5m.
89. Phố Lê Ngọc Toàn: Từ đường Lê Đại Hành, thị trấn Yên Lâm đến đồng Dọc Đình, tổ dân phố Phong Mỹ, thị trấn Yên Lâm, chiều dài 774m, chiều rộng 5,0m.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2023 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Yên Lạc và thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 479/NQ-HĐND năm 2023 đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Nghị quyết 481/NQ-HĐND năm 2023 đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Quán Lào, Thống Nhất, Quý Lộc và Yên lâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 481/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực