HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 17/9/2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 361/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 94/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh là 24.226,577 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương là 16.669,081 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.508,1 tỷ đồng.
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 3.050,0 tỷ đồng.
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 8.730,0 tỷ đồng.
- Vốn tăng thu xổ số kiến thiết và tiền thu sử dụng đất: 1.059,281 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ bù giảm thu cân đối ngân sách địa phương năm 2021:310,0 tỷ đồng.
- Vốn bội chi ngân sách địa phương: 11,7 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương là 7.557,496 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 7.452,396 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia: 578,296 tỷ đồng; cụ thể: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 12,756 tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 565,540 tỷ đồng.
+ Vốn ngân sách Trung ương; hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 749,0 tỷ đồng.
+ Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 5.975,1 tỷ đồng.
+ Vốn dự phòng ngân sách Trung ương: 150,0 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 105,1 tỷ đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 chi như sau:
- Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 2.464,056 tỷ đồng.
- Chi đầu tư giao thông: 9.205,642 tỷ đồng.
- Chi đầu tư cho giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 4.048,777 tỷ đồng.
- Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi và hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới: 3.621,721 tỷ đồng.
- Chi đầu tư cho y tế, dân số và gia đình: 1.853,816 tỷ đồng.
- Chi đầu tư văn hóa, thể dục - thể thao, du lịch, thương mại, xã hội: 1.067,215 tỷ đồng.
- Chi đầu tư hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: 404,862 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khoa học - công nghệ, công nghệ thông tin, phát thanh - truyền hình: 421,019 tỷ đồng.
- Chi đầu tư hạ tầng cấp thoát nước: 251,0 tỷ đồng.
- Chi đầu tư an ninh - quốc phòng: 386,773 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khu công nghiệp, công trình công cộng tại đô thị và bảo vệ môi trường: 134,902 tỷ đồng.
- Chi đầu tư khác: 355,094 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 11,7 tỷ đồng.”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 1 như sau:
“3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 là 24.226,577 tý đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp và chấp thuận cho tỉnh bội chi ngân sách địa phương hàng năm theo các mức tính toán cho phép của các bộ ngành chức năng trình Chính phủ và Quốc hội để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch. Báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả huy động các nguồn vốn đầu tư tại kỳ họp gần nhất trong năm.”
(Đính kèm Phụ lục I, II, III, IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tiền Giang./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Theo cơ cấu nguồn vốn)
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 (Điều chỉnh) | Ghi chú |
TỔNG SỐ | 20.497.900 | 24.226.577 |
| |
A | Vốn ngân sách địa phương | 15.289.700 | 16.669.081 |
|
1 | Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung | 3.508.100 | 3.508.100 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 3.050.000 | 3.050.000 |
|
3 | Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 8.730.000 | 8.730.000 |
|
4 | Vốn tăng thu xổ số kiến thiết và tiền thu sử dụng đất |
| 1.059.281 |
|
5 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ bù giảm thu cân đối ngân sách địa phương năm 2021 |
| 310.000 |
|
6 | Bội chi ngân sách địa phương | 1.600 | 11.700 |
|
B | Vốn ngân sách Trung ương | 5.208.200 | 7.557.496 |
|
I | Vốn trong nước | 5.103.100 | 7.452.396 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | - | 578.296 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| 12.756 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông mới |
| 565.540 |
|
2 | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
| 749.000 |
|
3 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 5.103.100 | 5.975.100 |
|
4 | Vốn dự phòng ngân sách Trung ương |
| 150.000 |
|
II | Vốn nước ngoài | 105.100 | 105.100 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Theo cơ cấu lĩnh vực)
(Kèm theo Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | LĨNH VỰC | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 | Kế hoạch trung hạn 2021-2025 (Điều chỉnh) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Vốn ngân sách địa phương | Vốn ngân sách Trung ương | Tổng số | Vốn ngân sách địa phương | Vốn ngân sách Trung ương | |||
TỔNG CỘNG | 20.497.900 | 15.289.700 | 5.208.200 | 24.226.577 | 16.669.081 | 7.557.496 |
| |
1 | Phân cấp | 2.464.056 | 2.464.056 | - | 2.464.056 | 2.464.056 |
|
|
2 | Giao thông | 7.528.383 | 3.869.700 | 3.658.683 | 9.205.642 | 4.360.959 | 4.844.683 |
|
3 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 3.390.000 | 3.390.000 | - | 4.048.777 | 4.048.777 |
|
|
4 | Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới | 2.723.832 | 1.454.907 | 1.268.925 | 3.621.721 | 1.379.500 | 2.242.221 |
|
5 | Y tế, dân số và gia đình | 1.245.887 | 975.000 | 270.887 | 1.853.816 | 1.392.929 | 460.887 |
|
6 | Văn hóa, Thông tin | 462.500 | 462.500 | - | 412.366 | 412.366 |
|
|
7 | An ninh - Quốc phòng | 359.800 | 359.800 | - | 386.773 | 386.773 |
|
|
8 | Hoạt động của cơ quan quản lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội | 330.500 | 330.500 | - | 404.862 | 404.862 |
|
|
9 | Thể dục, thể thao | 257.000 | 257.000 | - | 260.210 | 260.210 |
|
|
10 | Cấp nước, thoát nước | 242.000 | 242.000 | - | 251.000 | 251.000 |
|
|
11 | Xã hội | 230.000 | 230.000 | - | 204.571 | 204.571 |
|
|
12 | Công nghệ thông tin | 184.000 | 184.000 | - | 189.000 | 189.000 |
|
|
13 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 163.000 | 163.000 | - | 139.019 | 139.019 |
|
|
14 | Du lịch | 100.000 | 100.000 | - | 89.226 | 89.226 |
|
|
15 | Thương mại | 98.200 | 98.200 | - | 100.842 | 100.842 |
|
|
16 | Khoa học - Công nghệ | 90.000 | 90.000 | - | 93.000 | 93.000 |
|
|
17 | Bảo vệ môi trường | 89.205 | 79.500 | 9.705 | 32.705 | 23.000 | 9.705 |
|
18 | Khu Công nghiệp và khu kinh tế | 86.000 | 86.000 | - | 79.623 | 79.623 |
|
|
19 | Công trình công cộng tại đô thị | 37.000 | 37.000 | - | 22.574 | 22.574 |
|
|
20 | Chi khác | 414.937 | 414.937 | - | 355.094 | 355.094 |
|
|
21 | Bội chi ngân sách địa phương | 1.600 | 1.600 | - | 11.700 | 11.700 |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Đợt 4) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5Quyết định 2453/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Đợt 4) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 48/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực