Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 6240/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

I. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 71.600.000.000.000 đồng (Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm tỷ đồng), trong đó:

- Thu nội địa: 48.078.379.000.000 đồng (Bốn mươi tám nghìn, không trăm bảy mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu đồng);

- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.800.000.000.000 đồng (Mười sáu nghìn tám trăm tỷ đồng);

- Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).

(Phụ lục I kèm theo)

II. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.049.736.000.000 đồng (Ba mươi ba nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao gồm:

a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 23.038.959.000.000 đồng (Hai mươi ba nghìn không trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 22.402.906.000.000 đồng (Hai mươi hai nghìn bốn trăm lẻ hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng);

- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 636.053.000.000 đồng (Sáu trăm ba mươi sáu tỷ, không trăm năm mươi ba triệu đồng).

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 3.289.156.000.000 đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).

c) Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 33.049.736.000.000 đồng1 (Ba mươi ba nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao gồm:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 23.038.959.000.000 đồng (Hai mươi ba nghìn không trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 11.180.519.000.000 đồng2 (Mười một nghìn một trăm tám mươi tỷ, năm trăm mười chín triệu đồng);

- Chi thường xuyên: 11.069.984.000.000 đồng (Mười một nghìn không trăm sáu mươi chín tỷ, chín trăm tám mươi bốn triệu đồng);

- Chi trả nợ lãi vay: 172.800.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi hai tỷ, tám trăm triệu đồng);

- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 1.160.000.000 đồng (Một tỷ một trăm sáu mươi triệu đồng);

- Dự phòng ngân sách: 511.537.000.000 đồng (Năm trăm mười một tỷ, năm trăm ba mươi bảy triệu đồng).

- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 102.959.000.000 đồng (Một trăm lẻ hai tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng).

b) Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156.000.000 đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng). Trong đó:

- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.183.860.000.000 đồng (Ba nghìn một trăm tám mươi ba tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng);

- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 105.296.000.000 đồng (Một trăm lẻ năm tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).

c) Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).

(Phụ lục II, III kèm theo)

III. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 1.001.800.000.000 đồng (Một nghìn lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).

(Phụ lục IV kèm theo)

IV. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương

- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo);

- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (Phụ lục VI kèm theo);

- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo);

- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI kèm theo);

- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII kèm theo);

- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2024 (Phụ lục XIII kèm theo);

- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024 (Phụ lục XIV kèm theo);

- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024 (Phụ lục XV kèm theo);

- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo);

- Kế hoạch tài chính của các Quỹ Tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm 2024 (Phụ lục XVII kèm theo);

- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục XVIII kèm theo);

- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ lục XIX kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (4).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lộc

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

73.257.611

33.760.261

71.600.000

29.124.528

98%

86%

I

Thu nội địa

52.712.183

29.214.833

48.078.379

22.402.907

91%

77%

1

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

810.000

290.340

899.000

306.050

111%

105%

 

- Thuế giá trị gia tăng

500.000

180.000

612.000

201.960

122%

112%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

291.300

96.129

265.000

87.450

91%

91%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.700

2.211

8.000

2.640

119%

119%

 

- Thuế tài nguyên

12.000

12.000

14.000

14.000

117%

117%

2

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

1.852.000

667.440

1.776.000

645.710

96%

97%

 

- Thuế giá trị gia tăng

518.000

170.940

482.000

159.060

93%

93%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.090.000

359.700

1.035.000

341.550

95%

95%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

160.000

52.800

170.000

56.100

106%

106%

 

- Thuế tài nguyên

84.000

84.000

89.000

89.000

106%

106%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

13.685.000

4.272.702

14.944.000

4.650.504

109%

109%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.683.000

885.390

3.655.000

1.206.150

136%

136%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.527.000

3.143.910

9.400.000

3.102.000

99%

99%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.469.000

237.402

1.882.000

335.354

128%

141%

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

7.000

7.000

117%

117%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

9.670.000

3.242.360

10.510.500

3.495.265

109%

108%

 

- Thuế giá trị gia tăng

5.012.000

1.653.960

5.701.000

1.881.330

114%

114%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.945.000

1.301.850

4.229.500

1.395.735

107%

107%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

636.000

209.550

540.000

178.200

85%

85%

 

- Thuế tài nguyên

77.000

77.000

40.000

40.000

52%

52%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.200.000

2.046.000

7.000.000

2.310.000

113%

113%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.560.000

587.200

1.740.000

287.878

112%

49%

7

Lệ phí trước bạ

1.043.000

1.043.000

1.240.000

1.240.000

119%

119%

8

Thu phí, lệ phí

438.000

346.020

450.000

340.000

103%

98%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

144.000

144.000

120.000

120.000

83%

83%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

8.560.183

8.560.183

800.000

800.000

9%

9%

12

Thu tiền sử dụng đất

4.652.000

4.652.000

4.750.000

4.750.000

102%

102%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000

1.000

500

500

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.000.000

2.000.000

1.880.000

1.880.000

94%

94%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

100.000

100.000

115.000

115.000

115%

115%

16

Thu khác ngân sách

1.189.898

455.486

902.379

511.000

76%

112%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.102

7.102

5.000

5.000

70%

70%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

800.000

800.000

946.000

946.000

118%

118%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

16.000.000

0

16.800.000

0

105%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.102.938

0

15.610.000

0

111%

 

2

Thuế xuất khẩu

90.041

0

116.000

0

129%

 

3

Thuế nhập khẩu

1.409.367

0

800.000

0

57%

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

220.179

0

200.000

0

91%

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

13.456

0

14.000

0

104%

 

6

Thu khác

164.019

0

60.000

0

37%

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

V

Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất

4.545.428

4.545.428

6.721.621

6.721.621

 

 


PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Phấn đấu năm 2023 (1)

Dự toán năm 2024

So sánh (2)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

33.235.484

41.585.895

33.049.736

-8.536.159

79%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21.226.850

29.214.833

22.402.906

-6.811.927

77%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

9.355.382

18.586.700

10.779.779

-7.806.921

58%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.871.468

10.628.133

11.623.127

994.994

109%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

2.1

Chi các chương trình mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

2.2

Chi cân đối NSĐP

 

 

 

0

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

IV

Thu kết dư

0

1.421.911

 

-1.421.911

0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.046.107

3.158.242

636.053

-2.522.189

20%

VI

Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất

6.717.046

4.545.428

6.721.621

2.176.193

 

B

TỔNG CHI NSĐP

33.235.484

39.271.583

33.049.736

-185.748

84%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

23.272.957

29.309.056

23.038.959

-233.998

79%

1

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

13.161.532

11.180.519

-560.060

85%

2

Chi thường xuyên

10.449.942

10.970.272

11.069.984

620.042

101%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

85.121

172.800

133.679

203%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

1.160

-3.840

23%

5

Dự phòng ngân sách

520.330

0

511.537

-8.793

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

5.086.173

102.959

-415.026

2%

7

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

958

0

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

IV

Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất

6.717.046

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

 

0

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

88.986

88.986

87.800

-1.186

99%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

88.986

88.986

87.800

-1.186

99%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

306.800

 

1.001.800

695.000

 

I

Vay để bù đắp bội chi

306.800

 

1.001.800

695.000

 

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

0

 

Ghi chú:

- Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).

- Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

33.235.484

33.049.736

-185.748

99%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.272.957

23.038.959

-233.998

99%

I

Chi đầu tư phát triển

11.740.579

11.180.519

-560.060

95%

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.651.593

11.092.719

-558.874

95%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.569.910

1.207.179

-362.731

77%

 

- Chi khoa học và công nghệ

6.400

0

-6.400

0%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.318.000

4.750.000

-568.000

89%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.770.000

1.880.000

110.000

106%

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

 

 

 

 

3

Chi trả nợ gốc

88.986

87.800

-1.186

99%

II

Chi thường xuyên

10.449.942

11.069.984

620.042

106%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.862.237

4.205.105

342.868

109%

2

Chi khoa học và công nghệ

52.239

68.796

16.557

132%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

39.121

172.800

133.679

442%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

1.160

-3.840

23%

V

Dự phòng ngân sách

520.330

511.537

-8.793

98%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

517.985

102.959

-415.026

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

D

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN THU CỦA ĐỀ ÁN KHAI THÁC NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

41.585.895

33.049.736

-8.536.159

B

TỔNG CHI NSĐP

39.271.583

33.049.736

-6.221.847

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

0

 

D

HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

8.764.450

6.720.872

-2.043.578

E

KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.585.587

1.496.601

-88.986

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

18%

22%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.585.587

1.496.601

-88.986

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc trong năm

88.986

87.800

-1.186

1

Theo nguồn vốn vay

88.986

87.800

-1.186

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

88.986

87.800

-1.186

 

- Vốn khác

0

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

88.986

87.800

-1.186

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

 

- Bội thu NSĐP

0

87.800

87.800

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

88.986

0

-88.986

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

III

Tổng mức vay trong năm

0

1.001.800

1.001.800

1

Theo mục đích vay

0

1.001.800

1.001.800

 

- Vay để bù đắp bội chi (1)

 

1.001.800

1.001.800

 

- Vay để trả nợ gốc

0

0

0

2

Theo nguồn vay

0

1.001.800

1.001.800

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

 

- Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

0

1.001.800

1.001.800

 

- Vốn trong nước khác

0

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.496.601

2.410.601

914.000

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

17%

36%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.496.601

2.410.601

914.000

3

Vốn khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

86.477

172.762

86.285

Ghi chú: năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2026).

 

PHỤ LỤC V

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

25.603.111

35.020.989

25.495.864

-9.525.125

73%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13.594.477

22.649.927

15.398.392

-7.251.535

68%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.245.481

3.245.481

3.289.156

43.675

101%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

 

4

Thu kết dư

0

1.421.911

0

-1.421.911

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2)

2.046.107

3.158.242

86.695

-3.071.547

3%

6

Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất

6.717.046

4.545.428

6.721.621

 

 

II

Chi ngân sách

25.603.111

31.639.210

25.495.864

-6.143.346

100 %

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

13.371.381

19.407.480

12.416.868

-6.990.612

93%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.300.595

2.311.481

3.098.850

787.369

135%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.269.203

2.269.203

3.068.219

799.016

135%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

31.392

42.278

30.631

-11.647

98%

3

Chi các chương trình mục tiêu

3.214.089

3.203.203

3.258.525

55.322

101%

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

5

Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất

6.717.046

6.717.046

6.721.621

4.575

100%

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

 

0

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.932.968

8.876.387

10.652.722

1.776.335

120 %

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.632.373

6.564.906

7.004.514

439.608

107%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.300.595

2.311.481

3.098.850

787.369

134%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.269.203

2.269.203

3.068.219

799.016

135%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

31.392

42.278

30.631

-11.647

72%

3

Thu kết dư

0

0

0

0

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2)

0

0

549.358

549.358

 

II

Chi ngân sách

9.932.968

9.943.854

10.652.722

708.868

107 %

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

9.932.968

9.943.854

10.652.722

708.868

107%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

0

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành

(2) Cột dự toán năm 2024 thu chuyển nguồn CCTL còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh %)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=6/2

11=7/3

12=8/4

 

TỔNG SỐ

36.577.000

36.577.000

0

0

29.535.500

29.535.500

0

0

81

81

0

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

8.197.734

8.197.734

0

0

4.223.500

4.223.500

0

0

52

52

0

0

2

Thành phố Thuận An

8.305.352

8.305.352

0

0

8.092.000

8.092.000

0

0

97

97

0

0

3

Thành phố Dĩ An

6.197.014

6.197.014

0

0

6.704.000

6.704.000

0

0

108

108

0

0

4

Thành phố Tân Uyên

6.793.695

6.793.695

0

0

4.179.500

4.179.500

0

0

62

62

0

0

5

Thị xã Bến Cát

4.290.556

4.290.556

0

0

4.053.000

4.053.000

0

0

94

94

0

0

6

Huyện Phú Giáo

459.556

459.556

0

0

416.000

416.000

0

0

91

91

0

0

7

Huyện Dầu Tiếng

582.556

582.556

0

0

525.700

525.700

0

0

90

90

0

0

8

Huyện Bàu Bàng

868.556

868.556

0

0

638.000

638.000

0

0

73

73

0

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

881.981

881.981

0

0

703.800

703.800

0

0

80

80

0

0

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II . Thu từ dầu thô

III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Trong đó:

2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

Trong đó:

3. Lệ phí trước bạ

4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Phí- lệ phí

7. Thu tiền thuê đất

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

10. Thu khác ngân sách

11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

1.1. Thuế giá trị gia tăng

1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: thuế TTĐB hàng nhập khẩu bán ra trong nước

1.4. Thuế tài nguyên

2.1. Thuế giá trị gia tăng

2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.4. Thuế tài nguyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

29.535.500

29.535.500

12.303.000

3.013.000

7.470.000

1.813.000

723.825

7.000

10.510.500

5.701.000

4.229.500

540.000

40.000

1.240.000

120.000

1.195.000

217.000

337.000

3.049.000

37.000

522.000

5.000

 

 

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4.223.500

4.223.500

0

0

0

0

0

0

2.772.500

1.500.000

1.131.500

141.000

0

382.000

57.000

240.000

36.000

48.000

620.000

0

68.000

0

 

 

2

Thành phố Thuận An

8.092.000

8.092.000

4.581.000

1.424.000

2.883.000

273.000

108.216

1.000

2.368.000

1.160.000

1.205.000

3.000

0

390.000

19.000

251.000

43.000

45.000

330.000

0

64.000

1.000

 

 

3

Thành phố Dĩ An

6.704.000

6.704.000

3.327.000

645.000

1.472.000

1.210.000

488.654

0

2.482.000

1.296.000

803.000

383.000

0

195.000

15.000

215.000

33.000

26.000

350.000

0

59.000

2.000

 

 

4

Thành phố Tân Uyên

4.179.500

4.179.500

2.263.000

476.000

1.456.000

330.000

126.955

1.000

1.141.000

581.000

549.000

11.000

0

93.000

8.000

139.000

30.000

24.000

360.000

1.000

120.000

500

 

 

5

Thị xã Bến Cát

4.053.000

4.053.000

2.132.000

468.000

1.659.000

0

0

5.000

1.147.000

778.000

367.000

2.000

0

62.000

12.000

155.000

25.000

10.000

440.000

0

70.000

0

 

 

6

Huyện Phú Giáo

416.000

416.000

0

0

0

0

0

0

120.000

87.000

32.000

0

1.000

17.000

1.000

39.000

7.000

40.000

162.000

3.000

27.000

0

 

 

7

Huyện Dầu Tiếng

525.700

525.700

0

0

0

0

0

0

125.000

107.000

14.000

0

4.000

21.000

1.000

36.000

12.000

74.000

232.000

3.000

21.000

700

 

 

8

Huyện Bàu Bàng

638.000

638.000

0

0

0

0

0

0

114.000

90.000

24.000

0

0

34.000

5.000

60.000

7.000

35.000

345.000

0

38.000

0

 

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

703.800

703.800

0

0

0

0

0

0

241.000

102.000

104.000

0

35.000

46.000

2.000

60.000

24.000

35.000

210.000

30.000

55.000

800

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2024

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

33.049.736

22.397.014

10.652.722

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23.038.959

12.416.868

10.622.091

I

Chi đầu tư phát triển

11.180.519

9.371.404

1.809.115

1

Chi đầu tư cho các dự án

11.092.719

9.283.604

1.809.115

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.207.179

1.207.179

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

0

0

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.750.000

4.750.000

0

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.880.000

1.880.000

0

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

 

 

0

3

Chi trả nợ gốc

87.800

87.800

0

II

Chi thường xuyên

11.069.984

2.559.822

8.510.162

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.205.105

664.266

3.540.839

2

Chi khoa học và công nghệ

68.886

63.671

5.215

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

172.800

172.800

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.160

1.160

0

V

Dự phòng ngân sách

511.537

303.366

208.171

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

102.959

8.316

94.643

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.289.156

3.258.525

30.631

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

 

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.289.156

3.258.525

30.631

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

D

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN THU CỦA ĐỀ ÁN KHAI THÁC NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT

6.721.621

6.721.621

0

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

1

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

25.465.233

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.068.219

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

19.138.489

I

Chi đầu tư phát triển

16.093.025

1

Chi đầu tư cho các dự án (1)

16.005.225

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.207.179

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

- Chi quốc phòng

15.670

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.200

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

346.294

 

- Chi văn hóa thông tin

48.200

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

7.300

 

- Chi thể dục thể thao

18.440

 

- Chi bảo vệ môi trường

1.660.924

 

- Chi các hoạt động kinh tế

12.641.357

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

41.200

 

- Chi đảm bảo xã hội

 

 

- Chi đầu tư phát triển khác

3.461

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

 

3

Chi trả nợ gốc

87.800

II

Chi thường xuyên

2.559.822

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

664.266

 

- Chi khoa học và công nghệ

63.671

 

- Chi quốc phòng

85.000

 

- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

106.247

 

- Chi y tế, dân số và gia đình

182.091

 

- Chi văn hóa thông tin

47.467

 

- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.525

 

- Chi thể dục thể thao

111.112

 

- Chi bảo vệ môi trường

154.108

 

- Chi các hoạt động kinh tế

302.735

 

- Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

612.042

 

- Chi đảm bảo xã hội

211.331

 

- Chi thường xuyên khác

9.227

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

172.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.160

V

Dự phòng ngân sách

303.366

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

8.316

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.258.525

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.258.525

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

22.397.014

16.093.025

2.559.822

172.800

1.160

303.366

8.316

3.258.525

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

21.911.372

16.093.025

2.559.822

0

0

0

0

3.258.525

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh

18.380

 

18.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

120.311

 

120.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

8.856

 

8.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch - Đầu tư

14.413

 

14.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

13.485

 

13.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thanh tra tỉnh

10.343

 

10.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Chính trị

35.950

 

35.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

76.000

 

76.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore

28.325

1.000

27.325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

7.468

 

7.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc

17.037

 

17.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban An toàn Giao thông

10.845

 

5.345

 

 

 

 

5.500

 

 

 

 

13

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

16.030

 

16.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Quỹ Phát triển KHCN

28.954

 

28.954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

662.930

661.110

1.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

BQL DA ngành nông nghiệp

1.682.830

1.437.160

 

 

 

 

 

245.670

 

 

 

 

17

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

75.160

 

75.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Tư Pháp

12.420

 

12.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

37.077

 

37.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Công thương

26.100

 

26.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Xây dựng

23.257

100

23.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Giao thông - Vận tải

188.740

 

119.575

 

 

 

 

69.165

 

 

 

 

23

Sở Giáo dục - Đào tạo

468.259

50

468.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bảo hiểm Y tế HS, SV

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Y tế

175.379

100

175.279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

327.524

60.276

267.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

194.229

20.190

174.039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên - Môi trường

72.252

1.000

71.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Thông tin - Truyền thông

68.633

250

68.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sở Nội vụ

47.739

3.100

44.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đài Phát thanh - Truyền hình

17.825

7.300

10.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

16.719

 

16.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

416.094

310.094

106.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.470

 

10.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Tỉnh Đoàn

28.710

 

28.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8.416

 

8.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội Nông dân

8.332

 

8.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội Cựu Chiến binh

3.929

 

3.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Chữ thập đỏ

4.165

 

4.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội Văn học Nghệ thuật

3.462

 

3.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Đông Y

850

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Người mù

1.468

 

1.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Câu lạc bộ Hưu trí

1.190

 

1.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

2.478

 

2.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội Liên hiệp các hội KHKT

3.089

 

3.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Người cao tuổi

639

 

639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Liên minh các Hợp tác xã

1.842

 

1.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Bộ Chỉ huy Quân sự

99.923

14.923

85.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Công an tỉnh

127.147

15.200

111.947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Khối Đảng

150.609

 

150.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

UBND thị xã Bến Cát

243.900

243.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

UBND huyện Bàu Bàng

138.900

138.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

UBND huyện Dầu Tiếng

399.880

399.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

UBND huyện Phú Giáo

836.312

346.312

 

 

 

 

 

490.000

 

 

 

 

58

UBND thành phố Thuận An

697.994

697.994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

UBND thành phố Dĩ An

468.956

468.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

UBND thành phố Thủ Dầu Một

400.450

400.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

UBND thành phố Tân Uyên

140.500

140.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

UBND huyện Bắc Tân Uyên

83.185

83.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT

5.121

5.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

12.996.164

10.547.974

 

 

 

 

 

2.448.190

 

 

 

 

66

Khác

9.327

100

9.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Chi trả nợ gốc

87.800

87.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

172.800

0

0

172.800

0

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.160

0

0

0

1.160

0

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

303.366

0

0

0

0

303.366

0

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

8.316

0

0

0

0

0

8.316

0

0

0

0

0

Ghi chú: (1) đã bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ 6.721.621 triệu đồng.

 

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

20.190.885

1.207.179

0

15.670

15.200

346.294

48.200

7.300

18.440

2.901.730

15.586.211

15.263.048

500

322.663

41.200

0

3.461

A

Chi đầu tư phát triển cho các dự án từ ngân sách địa phương

16.005.225

1.207.179

0

15.670

15.200

346.294

48.200

7.300

18.440

1.660.924

12.641.357

12.318.194

500

322.663

41.200

0

3.461

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

310.094

 

 

 

 

94

 

 

 

300.000

10.000

 

 

10.000

0

 

 

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10.547.974

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

10.546.774

10.546.774

 

0

0

 

 

3

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

661.110

302.500

 

 

 

166.050

45.150

 

50

 

115.260

15.260

 

100.000

32.100

 

0

4

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.437.160

 

 

 

 

 

 

 

 

1.356.180

80.980

 

500

80.480

0

 

 

5

Bệnh viện đa khoa tỉnh

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

6

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14.923

 

 

14.923

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

7

Công an tỉnh

15.200

 

 

 

15.200

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

8

Đại học Thủ Dầu Một

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

9

Đài Phát thanh và Truyền hình

7.300

 

 

 

 

 

 

7.300

 

 

0

 

 

0

0

 

 

10

Liên đoàn Lao động tỉnh

100

 

 

 

 

 

100

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

11

Sở Giáo dục và đào tạo

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

50

0

 

 

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

60.276

60.176

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

0

 

 

13

Sở Nội vụ

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

3.000

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

1.000

 

 

15

Sở Tư pháp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

16

Sở Thông tin Truyền thông

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

250

0

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20.190

 

 

 

 

 

1.650

 

18.390

 

150

 

 

150

0

 

 

18

Sở Xây dựng

100

 

 

 

 

0

 

 

 

 

100

 

 

100

0

 

 

19

Sở Y tế

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

100

0

 

 

20

Thư viện tỉnh

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

100

 

 

21

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

5.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.121

 

 

5.121

0

 

 

22

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

23

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

0

 

 

24

UBND huyện Bàu Bàng

138.900

85.700

 

 

0

0

100

 

 

 

53.100

53.100

 

0

0

 

 

25

UBND huyện Bắc Tân Uyên

83.185

48.400

 

0

 

0

0

 

 

0

29.785

29.785

 

0

5.000

 

 

26

UBND huyện Dầu Tiếng

399.880

38.853

 

747

 

82.550

0

 

 

4.744

269.525

269.525

0

0

0

 

3.461

27

UBND huyện Phú Giáo

346.312

116.000

 

 

 

56.400

 

 

 

 

173.912

172.400

 

1.512

0

 

 

28

UBND thành phố Dĩ An

468.956

99.456

 

 

 

 

100

 

 

 

369.400

361.300

 

8.100

0

 

 

29

UBND thành phố Tân Uyên

140.500

31.500

 

 

 

0

 

 

 

0

109.000

109.000

 

0

0

 

 

30

UBND thành phố Thủ Dầu Một

400.450

163.300

 

0

 

40.000

900

 

 

 

196.250

196.250

 

0

0

 

 

31

UBND thành phố Thuận An

697.994

170.794

 

 

 

 

 

 

 

 

527.200

410.600

 

116.600

0

 

 

32

UBND thị xã Bến Cát

243.900

89.500

 

 

 

 

200

 

 

 

154.200

154.200

 

0

0

 

 

B

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

3.183.860

 

 

 

 

 

 

 

 

245.670

2.938.190

2.938.190

0

0

 

 

 

1

UBND huyện Phú Giáo

490.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

490.000

490.000

 

0

 

 

 

2

BQL DA ngành nông nghiệp

245.670

 

 

 

 

 

 

 

 

245.670

 

 

 

0

 

 

 

3

BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

2.448.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.448.190

2.448.190

 

0

 

 

 

C

Vốn bội chi ngân sách địa phương

1.001.800

 

 

 

 

 

 

 

 

995.136

6.664

6.664

 

 

 

 

 

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

995.136

 

 

 

 

 

 

 

 

995.136

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

6.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.664

6.664

 

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC XII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hoá thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

A

B

1

2

3=4+...+18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ (A+B)

1.876.561

1.815.565

2.634.487

664.266

63.671

85.000

106.247

182.091

47.467

10.525

111.112

154.108

371.900

155.816

47.061

617.542

211.331

9.227

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.876.561

1.815.565

2.559.822

664.266

63.671

85.000

106.247

182.091

47.467

10.525

111.112

154.108

302.735

86.651

47.061

612.042

211.331

9.227

I

Khối cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp

1.839.955

1.778.959

2.123.999

664.266

63.031

0

0

182.091

43.951

10.525

111.112

148.151

296.069

86.651

46.524

393.472

211.331

0

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

18.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

18.380

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

5.322

5.322

120.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.965

 

 

39.346

 

 

3

Sở Ngoại vụ

1.400

1.400

8.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

8.856

 

 

4

Sở Kế hoạch- Đầu tư

530

530

14.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.302

 

 

10.111

 

 

5

Sở Tài chính

 

 

13.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13.485

 

 

6

Thanh tra tỉnh

 

 

10.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10.343

 

 

7

Trường Chính trị

3.085

3.085

35.950

35.950

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

8

Trường Đại học Thủ Dầu Một

370.000

370.000

76.000

70.858

5.142

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

9

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

37.867

37.867

27.325

27.325

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

10

Trường Cao đẳng Y tế

22.851

22.851

7.468

7.468

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

11

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

17.091

17.091

17.037

17.037

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

12

Quỹ Phát triển KHCN

60

60

28.954

 

28.572

 

 

 

 

 

 

 

382

 

 

 

 

 

13

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

94.617

92.695

75.160

 

 

 

 

 

 

 

 

40

46.524

 

46.524

28.596

 

 

14

Sở Tư Pháp

6.650

5.148

12.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.128

 

 

9.292

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

13.759

13.710

37.077

 

27.702

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

9.375

 

 

16

Sở Công thương

800

800

26.100

 

 

 

 

 

 

 

 

1.583

11.637

 

 

12.880

 

 

17

Sở Xây dựng

13.172

12.973

23.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.200

 

 

16.957

 

 

18

Sở Giao thông- Vận tải

53.140

23.006

119.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.151

85.151

 

34.424

 

 

19

Sở Giao thông- Vận tải (Đề án giao thông công cộng)

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

20

Sở Giáo dục- Đào tạo

26.564

26.564

468.209

455.055

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13.154

 

 

21

Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên

 

 

25.000

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

22

Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ

350

350

16.030

 

 

 

 

16.030

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

23

Sở Y tế

735.038

733.693

175.279

15.000

 

 

 

140.196

 

 

 

1.010

0

 

 

19.073

 

 

24

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

16.307

13.307

267.248

31.473

 

 

 

 

 

 

 

 

6.379

 

 

18.065

211.331

0

25

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.185

1.185

174.039

 

1.615

 

 

865

43.951

 

111.112

 

4.068

 

 

12.428

 

 

26

Sở Tài nguyên - Môi trường

312.994

294.761

71.252

 

 

 

 

 

 

 

 

39.068

14.313

 

 

17.871

 

 

27

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

 

 

106.000

 

 

 

 

 

 

 

 

106.000

0

 

 

 

 

 

28

Sở Thông tin -Truyền thông

2.800

2.800

68.383

500

 

 

 

 

 

 

 

 

23.461

 

 

44.422

 

 

29

Sở Nội vụ

2.018

2.016

44.639

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

4.248

 

 

36.791

 

 

30

Đài Phát thanh - Truyền hình

80.000

80.000

10.525

 

 

 

 

 

 

10.525

 

 

0

 

 

 

 

 

31

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

1.610

0

16.719

 

 

 

 

 

 

 

 

450

1.991

 

 

14.278

 

 

32

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

 

 

1.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.820

 

 

 

 

 

33

Ban An toàn Giao thông

 

 

5.345

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.345

 

 

34

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

20.745

17.745

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Khối đoàn thể

12.606

12.606

59.857

0

0

0

0

0

3.516

0

0

207

6.666

0

537

49.468

0

0

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

 

 

10.470

 

 

 

 

 

 

 

 

207

0

 

 

10.263

 

 

2

Tỉnh Đoàn

12.406

12.406

28.710

 

 

 

 

 

3.516

 

 

 

5.394

 

537

19.800

 

 

3

Hội Liên hiệp Phụ nữ

200

200

8.416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

8.416

 

 

4

Hội Nông dân

 

 

8.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.272

 

 

7.060

 

 

5

Hội Cựu Chiến binh

 

 

3.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.929

 

 

III

Các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp

0

0

19.183

0

640

0

0

0

0

0

0

50

0

0

0

18.493

0

0

1

Hội Chữ thập đỏ

 

 

4.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.165

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

 

 

3.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

3.462

 

0

3

Hội Đông Y

 

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

850

 

 

4

Hội Người mù

 

 

1.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.468

 

 

5

Câu lạc bộ Hưu trí

 

 

1.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.190

 

 

6

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

 

 

2.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2.478

 

 

7

Hội Liên hiệp các hội KHKT

 

 

3.089

 

640

 

 

 

 

 

 

50

0

 

 

2.399

 

 

8

Hội Người cao tuổi

 

 

639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

639

 

 

9

Liên minh các Hợp tác xã

 

 

1.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

1.842

 

 

IV

An ninh-Quốc phòng

0

0

196.947

0

0

85.000

106.247

0

0

0

0

5.700

0

0

0

0

0

0

1

Bộ Chỉ huy Quân sự

 

 

85.000

 

 

85.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

 

 

111.947

 

 

 

106.247

 

 

 

 

5.700

0

 

 

 

 

 

V

Khối đảng

24.000

24.000

150.609

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150.609

0

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

49.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

49.149

 

 

2

Ban Tổ chức

 

 

20.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

20.254

 

 

3

Ủy ban kiểm tra

 

 

7.272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

7.272

 

 

4

Ban Tuyên giáo

 

 

27.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

27.043

 

 

5

Ban Dân vận

 

 

10.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

10.364

 

 

6

Đảng ủy khối cơ quan - DN

 

 

18.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

18.189

 

 

7

Ban Nội chính

 

 

4.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

4.882

 

 

8

Báo Bình Dương

24.000

24.000

13.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

13.456

 

 

VI

Các đơn vị khác

 

 

9.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

9.227

B

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

74.665

0

0

0

0

0

0

0

0

0

69.165

69.165

0

5.500

0

0

1

Ban An toàn Giao thông

 

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

5.500

 

 

2

Sở Giao thông Vận tải

 

 

69.165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.165

69.165

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIII

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XIV

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (1)

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

29.535.500

7.004.514

2.183.072

27.352.428

4.821.442

3.062.854

0

549.358

10.616.726

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4.223.500

1.251.732

558.857

3.664.643

692.875

552.530

 

95.362

1.899.624

2

Thành phố Thuận An

8.092.000

1.569.678

526.537

7.565.463

1.043.141

0

 

85.846

1.655.524

3

Thành phố Dĩ An

6.704.000

1.300.014

296.470

6.407.530

1.003.544

20.047

 

59.172

1.379.233

4

Thành phố Tân Uyên

4.179.500

1.217.943

197.731

3.981.769

1.020.212

0

 

65.539

1.283.482

5

Thị xã Bến Cát

4.053.000

958.379

145.859

3.907.141

812.520

28.842

 

58.353

1.045.574

6

Huyện Phú Giáo

416.000

128.178

76.038

339.962

52.140

770.193

 

52.413

950.784

7

Huyện Dầu Tiếng

525.700

173.590

121.780

403.920

51.810

733.794

 

63.911

971.295

8

Huyện Bàu Bàng

638.000

153.395

95.975

542.025

57.420

526.342

 

35.193

714.930

9

Huyện Bắc Tân Uyên

703.800

251.605

163.825

539.975

87.780

431.106

 

33.569

716.280

Ghi chú: (1) Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành

 

PHỤ LỤC XV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

10.652.722

10.616.726

1.809.115

0

0

1.809.115

0

0

8.504.797

3.540.839

5.215

0

208.171

94.643

35.996

0

30.631

5.365

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

1.900.490

1.899.624

276.729

0

0

276.729

0

0

1.585.647

594.730

110

0

37.248

0

866

0

866

0

0

2

Thành phố Thuận An

1.656.617

1.655.524

317.827

0

0

317.827

0

0

1.264.549

537.612

715

0

32.461

40.687

1.093

0

1.093

0

0

3

Thành phố Dĩ An

1.384.372

1.379.233

258.553

0

0

258.553

0

0

1.093.636

543.109

330

0

27.044

0

5.139

0

5.139

0

0

4

Thành phố Tân Uyên

1.292.962

1.283.482

205.044

0

0

205.044

0

0

999.316

399.381

550

0

25.166

53.956

9.480

0

9.480

0

0

5

Thị xã Bến Cát

1.046.270

1.045.574

194.172

0

0

194.172

0

0

830.901

384.332

1.100

0

20.501

0

696

0

696

0

0

6

Huyện Phú Giáo

953.462

950.784

144.237

0

0

144.237

0

0

787.904

326.928

550

0

18.643

0

2.678

0

843

1.835

0

7

Huyện Dầu Tiếng

982.700

971.295

160.594

0

0

160.594

0

0

791.656

309.692

530

0

19.045

0

11.405

0

9.970

1.435

0

8

Huyện Bàu Bàng

716.843

714.930

119.124

0

0

119.124

0

0

581.788

250.672

700

0

14.018

0

1.913

0

839

1.074

0

9

Huyện Bắc Tân uyên

719.006

716.280

132.835

0

0

132.835

0

0

569.400

194.383

630

0

14.045

0

2.726

0

1.705

1.021

0

 

PHỤ LỤC XVI

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2024

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng cộng

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

35.996

0

30.631

15.211

15.420

5.365

1

Thành phố Thủ Dầu Một

866

0

866

866

0

 

2

Thành phố Thuận An

1.093

0

1.093

1.093

0

 

3

Thành phố Dĩ An

5.139

0

5.139

5.139

0

 

4

Thành phố Tân Uyên

9.480

0

9.480

2.480

7.000

 

5

Thị xã Bến Cát

696

0

696

696

0

 

6

Huyện Phú Giáo

2.678

0

843

843

0

1.835

7

Huyện Dầu Tiếng

11.405

0

9.970

1.550

8.420

1.435

8

Huyện Bàu Bàng

1.913

0

839

839

0

1.074

9

Huyện Bắc Tân Uyên

2.726

0

1.705

1.705

0

1.021

 

PHỤ LỤC XVII

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên quỹ

Dư nguồn đến ngày 31/12/2022

Phấn đấu năm 2023

Số dư nguồn đến ngày 31/12/2023 (năm hiện hành)

Kế hoạch năm 2024

Dự kiến dư nguồn đến ngày 31/12/2024 (năm sau)

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm

Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm

Chênh lệch nguồn trong năm

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

Tổng số

Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có)

A

B

1

2

3

4

5=2-4

6=1+2-4

7

8

9

10=7-9

11=6+7-9

1

Quỹ Bảo vệ môi trường

121.505

58.710

0

30.622

28.088

149.593

58.697

0

38.600

20.097

169.690

2

Quỹ khám chữa bệnh vì người nghèo

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ

108.225

16.243

10.313

10.961

5.282

113.507

29.379

28.994

35.254

(5.875)

107.632

4

Quỹ Hỗ trợ nông dân

5.642

500

0

3.300

-2.800

2.842

100.500

100.000

103.342

-2.842

0

5

Quỹ Phòng chống thiên tai

123.981

32.202

 

25.000

7.202

131.183

33.000

 

30.000

3.000

134.183

6

Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể

7.878

0

0

-12.391

12.391

20.269

 

 

-1.135

1.135

21.404

Lưu ý: số dư nguồn là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay.

 

PHỤ LỤC XVIII

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

 

Danh mục

Địa điểm

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Quyết định phê duyệt dự án

Ước giải ngân kế hoạch 2023

Kế hoạch 2024

Số, ngày tháng năm

Tổng mức

Trong đó giải phóng mặt bằng

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

160.062.871

62.098.662

23.007.847

22.000.000

1

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

1808 - 29/07/2022

108.600

0

0

2.000

2

Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

công trình truyền thống kết hợp du lịch

Chưa có

450.000

0

100

900

3

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình công cộng, cấp I

3950 - 30/12/2022

2.318.639

0

1.000

100.000

4

Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường

Bàu Bàng

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

-

10.000.000

0

0

50

5

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

Tổng diện tích 21.26 ha

3792 - 14/12/2020

1.285.380

1.285.380

3.000

10.000

6

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

 

583/QĐ-UB ngày 13/10/2013

369.241

0

0

600

7

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Liên huyện

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

19Km- 6 cầu vượt

1160 - 05/05/2021

2.071.690

0

13.072

7.262

8

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

Công trình cấp 3

994/QĐ- UBND ngày 16/4/2021

94.101

0

25.000

30.000

9

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

26 phòng học, 2 phòng chức năng

3402/QĐ- UBND 13/11/2020

121.700

0

30.000

60.000

10

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

TX. Tân Uyên

UBND thành phố Tân Uyên

công trình dân dụng cấp III - 16 lớp học

3197 - 30/10/2019

106.928

26.000

0

15.000

11

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

Cấp 3, 8 tầng, 26,481m²

3878 - 21/12/2020

154.274

0

30.000

5.294

12

Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Khai thông suối

Chưa có chủ trương đầu tư

604.904

238.976

0

100

13

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

12 lớp

-

44.000

0

0

100

14

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

2443 m

3206 - 31/10/2019

98.061

4.149

30.000

42.450

15

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp II, 37 lớp

2771 - 24/09/2019

184.779

0

31.498

39.000

16

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp II

1847 - 28/06/2019

93.523

0

900

200

17

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

 

Chưa có chủ trương đầu tư

1.500.000

0

0

50

18

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

 

Chưa có chủ trương đầu tư

1.500.000

0

0

50

19

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

4.2.1. Sửa chữa, cải tạo (hiện hữu gồm 16 phòng học) (2 tầng): Gồm Cải tạo - Khối nhà 02 tầng và khối nhà 03 tầng hiện hữu gồm 18 phòng học và cải tạo, sửa chữa, chuyển đổi công năng các phòng còn lại theo tiêu chuẩn Việt Nam 8793:2011 Trường tiểu học. Sau khi cải tạo còn 12 phòng học, như vậy cần đầu tư 21 phòng học mới.4.2.2. Hạng mục xây mới:Khối phòng học (Xây mới) : 17 phòng gồm Khối D và Khối E 02 tầng + tầng kỹ thuật.

1370 - 26/05/2020

88.760

0

6.000

2.600

20

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

4.2.1. Sửa chữa, cải tạo (hiện hữu gồm 18 phòng học) (2 tầng): Gồm Cải tạo - Khối nhà 02 tầng và khối nhà 03 tầng hiện hữu gồm 18 phòng học và cải tạo, sửa chữa, chuyển đổi công năng các phòng còn lại theo tiêu chuẩn Việt Nam 8793:2011 Trường tiểu học. Sau khi cải tạo còn 12 phòng học, như vậy cần đầu tư 21 phòng học mới. 4.2.2. Hạng mục xây mới: a. Khối phòng học; phòng học chức năng: 03 tầng, gồm: 21 phòng học, và 1 phòng học tin học. b. Khối Nhà bếp – nhà ăn kết hợp nhà đa năng: 02 tầng. - Tầng 01: Là khu vui chơi, tập thể dục thể thao dành cho học sinh. c. Hạng mục phụ: Cầu nối, Nhà xe Học sinh và Nhà xe Giáo viên, Sân chơi (sân chào cờ), Đường nội bộ bê tông, Sân thể thao (sân bóng đá đất pha cát 5 người), Cây xanh, Phòng thiết bị lọc nước; nhà che máy phát điện; hệ thống cấp thoát nước; hệ thống điện; hệ thống PCCC, báo cháy; hệ thống chống sét. - Tầng 02 gồm: Nhà đa năng và Nhà bếp.

3770 - 11/12/2020

83.300

0

5.208

2.092

21

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

12 lớp

1113/QĐ- UBND 28/4/2021

58.000

0

12.000

10.000

22

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Số tầng: 03 tầng. - Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.772,14m². Trong đó diện tích sàn tầng 01: 908,36m²; tầng 02: 932,52m²; tầng 03: 931,26m². - Sửa chữa, cải tạo tổng thể khối nhà hiện hữu: Cạo bỏ lớp sơn cũ, vệ sinh, bả matit dặm vá (40% diện tích), sơn nước 02 lớp toàn bộ; Cạo bỏ lớp sơn dầu, vệ sinh, sơn dầu toàn bộ cửa đi, cửa sắt; Sửa chữa hệ thống điện, cấp thoát nước các phòng thay đổi theo thiết kế kiến trúc.4.2.2. Hạng mục khối phòng học xây mới mở rộng: Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Số tầng: 03 tầng. - Diện tích sàn xây dựng: 2.688m². Trong đó diện tích tầng 01: 880m², tầng 02: 904m², tầng 03: 904m², tầng áp mái (sử dụng diện tích trần mái: 75m²). Tầng 01: 05 phòng học; 01 phòng tin học; Khu vệ sinh học sinh; Khu thang máy phục vụ học sinh khuyết tật; Sảnh sinh hoạt chung; Sảnh uống nước; Cầu thang bộ. Tầng 2: 08 phòng học; Khu vệ sinh học sinh; Khu thang máy phục vụ học sinh khuyết tật; Sảnh sinh hoạt chung; Sảnh uống nước

3626 - 02/12/2020

76.900

0

5.000

1.000

23

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

1194 - 06/05/2021

91.200

0

38.500

40.000

24

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

3299/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

83.998

0

32.000

27.000

25

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

H. Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

46 lớp học

984 - 15/4/2021

132.311

0

32.000

2.300

26

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi

HL

UBND thị xã Bến Cát

12 phòng học

600/QĐ- UBND, ngày 11/03/2022

72.379

0

15.000

20.000

27

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Công trình dân dụng, cấp III

2758; 25/10/2023

148.990

0

49.000

29.600

28

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam

PA

UBND thị xã Bến Cát

36 phòng học

3631/QĐ- UBND, ngày 02/12/2020

94.888

0

43.500

2.000

29

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

60.000 m³/ngđ

1177/QĐ- UBND ngày 16/05/2023

7.211.709

503.203

214.710

1.295.136

30

Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình

Thủ Dầu Một

Đài Phát thanh và Truyền hình

20 camera và thiết bị sản xuất chương trình

-

78.900

0

280

1.000

31

Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông

Bình Dương

Công an tỉnh

 

2327 - 19/5/2022

450.000

0

0

500

32

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một-Bình Dương

Công an tỉnh

 

30 - 30/11/2018

203.500

0

38.000

14.000

33

Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

H. Bắc Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Xây dựng các tuyến ống cấp nước sạch 2 bên đường ĐT 746 (thay mới toàn bộ cho tuyến ống bị ảnh hưởng bởi dự án nâng cấp đường) có tổng chiều dài 14.802m, ống có đường kính từ 50mm đến 150mm, ống uPVC PN ≥ 9bar, HDPE PN >10 bar, cụ thể: - Tuyến ống trạm cấp nước xã Thường Tân.: + Tổng chiều dài tuyến ống 7.812m, gồm 3.986m ống uPVC DN100mm, 3.716m ống uPVC DN80mm, 16m ống HDPE OD160mm, 48m ống HDPE OD110mm, 46m ống HDPE OD90mm. + Lắp đặt phụ tùng kèm theo (tê, co, xả cặn,…); khử trùng và thử áp theo hướng dẫn của nhà sản xuất, áp lực thử ≥06bar. - Tuyến ống trạm cấp nước xã Lạc An: + Tổng chiều dài tuyến ống 6.990m, gồm 1.786m ống uPVC DN150mm, 2.849m ống uPVC DN100mm, 190m ống uPVC DN80mm, 2.055m ống uPVC DN50mm, 45m ống HDPE OD160mm, 65m ống HDPE OD110mm. + Lắp đặt phụ tùng kèm theo (tê, co, xả cặn…); khử trùng và thử áp theo hướng dẫn của nhà sản xuất, áp lực thử ≥06bar

778/QĐ- UBND ngày 26/3/2021; Quyết định số 2536/QĐ- UBND, ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân tình vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án năm 2022- 2024

8.100

0

0

3.541

34

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát

Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

 

1200/QĐ- UBND ngày 06/5/2021

295.500

295.500

140

5.000

35

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

Tân Uyên

UBND thành phố Tân Uyên

Đền bù

2998/QĐ- UBND ngày 13/10/2011

325.046

325.046

0

5.000

36

Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn

Bến Cát, Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

47,8 km đường cao tốc

09/NQ, 19/5/2023

8.796.000

8.796.000

1.000

6.640.042

37

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

26,6Km

212/QĐ- UBND ngày 08/02/2023

5.752.000

0

1.050.872

2.186.644

38

Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

0

3973/QĐ- UBND ngày 30/12/2022

13.527.567

13.527.567

8.279.354

1.648.190

39

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Dầu Tiếng

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình văn hóa; cấp II

3949/QĐ- UBND ngày 31/12/2022

41.990

0

15.200

500

40

Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD

H. Dầu Tiếng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

151/HĐND- KTNS ngày 22/6/2016

33.000

0

2.000

500

41

Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

Tầng P1, Trung tâm HC tỉnh

Sở Nội vụ

0

3292 - 31/12/2021

50.901

0

46.000

3.000

42

Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

TP. Thuận An

Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

52 phòng

3290/QĐ- UBND ngày 05/11/2020, 3872/QĐ- UBND ngày 30/12/2022

162.400

0

3.000

1.000

43

Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

Tân Thành

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Cấp III

1332/QĐ- UBND 20/5/2019

181.848

0

4.000

3.512

44

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Xây dựng khu tái định cư

2549 - 08/11/2021

179.671

0

72.300

40.000

45

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,735 km

2235 - 11/08/2020

172.966

37.395

63.000

45.580

46

Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

345

613 - 05/03/2021

838.345

0

0

100

47

Đầu tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh

 

Sở Thông tin Truyền thông

Đầu tư hệ thống phần mềm Cổng thông tin điện tử tập trung

 

5.000

 

 

50

48

Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh

 

Sở Thông tin Truyền thông

Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh

 

10.000

 

 

50

49

Đầu tư hệ thống phần mềm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh

 

Sở Thông tin Truyền thông

Đầu tư hệ thống phần mềm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh

 

5.000

 

 

50

50

Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện

 

Sở Thông tin Truyền thông

Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện

 

10.000

 

 

50

51

Đầu tư hệ thống Telehealth.

 

Sở Y tế

 

 

85.000

 

 

50

52

Đầu tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh

 

Sở Thông tin Truyền thông

Đầu tư hệ thống phần mềm quản lý hệ thống thông tin nguồn; liên thông dữ liệu từ TW đến cấp xã

 

3.500

 

 

50

53

Đầu tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS- THTP

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

30.000

 

 

50

54

Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương

Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3474/UBND- VX - 17/10/2020

70.200

0

900

1.000

55

Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Chiều dài dự kiến: 1,4 Km. - Bề rộng mặt đường: 3,0m x2 =6,0m. - Bề rộng gờ chặn: 0,2m x 2 bên =0,4m. - Bề rộng lề đường: 1,3m x 2 bên =2,6m.

1069- 06/05/2022

14.990

2.142

12.500

747

56

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo

H. Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

a) Xã An Bình: - Trạm cấp nước: + Xây dựng nhà máy phát điện với diện tích (3.3x1.7)m tại trạm cấp nước xã An Bình. + Lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng 62 KVA. + Làm đường mới vào trạm với diện tích (120x3.2)m. - Mạng lưới cấp nước: + Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L= 21.560(m) bao gồm cả phụ tùng kèm theo. + Tổng số tuyến ống mở rộng gồm 32 tuyến, trong đó 31 tuyến cho các khu vực chưa có đường ống cấp nước, lấy nước từ trạm cấp nước tập trung xã An Bình với công suất Q = 1,800m³/ng.đ và 01 tuyến lấy nước từ trạm cấp nước xã Phước Sang cung cấp cho 449 hộ trong phạm vi 7 ấp: Ấp Cây Cam, ấp Bàu Trư, ấp Rạch Tràm, ấp Bình Tiến, ấp Bình Thắng, ấp Tân Thịnh và ấp Nước Vàng. Các tuyến ống đầu tư đấu nối vào tuyến ống cấp nước hiện hữu dọc theo các tuyến đường trong xã An Bình. b) Xã Vĩnh Hoà: - Mạng lưới cấp nước: Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L= 16.460(m)

2606/QĐ- UBND, 20/10/2022

10.640

0

8.998

360

57

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo

H. Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

* Trạm xử lý: - Xây dựng mới bể chứa nước sạch dung tích 200m³. - Cải tạo, nâng công suất trạm bơm cấp 2 và nhà hóa chất: + Trạm bơm 2: Lắp đặt thêm 1 bơm cấp II công suất: Q = 40m³/h, H = 35m. + Nhà hóa chất: • Thay thế 1 máy bơm dung dịch Clo hiện hữu và lắp đặt thêm 1 máy bơm định lượng mới công suất: Q=(0-50)l/h, H=50m. • Thay thế máy khuấy dung dịch Clo và giá đỡ hiện hữu. • Thay thế giá đỡ bằng thép bồn chứa dung dịch soda hiện hữu bằng bệ đỡ bê tông. • Bổ sung bồn nhựa ngang dung tích 2m³. • Lắp đặt thêm 1 bồn inox ngang 500 lít chứa dung dịch soda. • Thay thế giá đỡ bồn dung dịch Clo bằng bệ đỡ bê tông. - Lắp đặt đường ống kỹ thuật, hệ thống thoát nước, tủ điện trong nhà máy... - Cải tạo, sơn sửa nhà trạm bơm 2- hóa chất và nhà quản lý. - Lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng 62 KVA. * Mạng lưới cấp nước: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng L=34.320m

2605/QĐ- UBND, 20/10/2022

13.110

0

11.248

430

58

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo

H. Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

* Trạm xử lý: + Xây dựng Bể lắng bằng BTCT dung tích 40m³/h; + Đường ống kỹ thuật. * Mạng lưới cấp nước: + Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L = 19.630(m)

2604/QĐ- UBND, 20/10/2022

9.730

0

8.403

330

59

Đầu tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương

Bình Dương

Công an tỉnh

 

953 - 22/4/2022

56.112

0

34.531

500

60

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Dài: 2,100m

2226 - 31/07/2019, 2919/QĐ- UBND - 09/11/2023

388.337

236.162

7.000

40.000

61

Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo

Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

Chưa có chủ trương đầu tư

524.119

75.416

0

100

62

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương

Bình Dương

Công an tỉnh

 

2678 - 17/6/2021

44.979

0

0

100

63

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

3,0km

3753 - 13/12/2019, 2871 - 06/11/2023

259.394

0

15.000

8.000

64

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một

Phú Cường

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

1784 - 17/06/2011

651.282

36.074

7.700

1.000

65

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

P.HA

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

3795 - 19/12/2019

984.699

692.676

53.500

10.000

66

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

P. Bình Thắng

UBND thành phố Dĩ An

984,88m

721A - 31/03/2016

189.000

0

880

62.000

67

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

P.CN

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

5070 - 05/09/2002 2323 - 23/9/2022

968.527

102.882

10.000

10.000

68

Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp

Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

Đường đôi 8 làn, dải phân cách biên 2 bên

-

1.498.669

791.791

50

50

69

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

-Dài: 3.095  m

- Nền đường: 22m

2145 - 25/07/2019, 2919 - 9/11/2023

732.374

551.339

27.000

22.000

70

Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

 

Chưa có chủ trương đầu tư

696.000

546.333

0

50

71

Đường trục chính Đông Tây

P.TA

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

07 - 03/4/2019

610.000

450.000

100

100

72

Đường Vĩnh Phú 32

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

 

-

1.126.000

0

0

50

73

Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng

Thuận An

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2361

Chưa có chủ trương đầu tư

1.419.938

0

0

100

74

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

Liên huyện

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

ĐB

3111/QĐ- UBND ngày 05/4/2021

1.578.662

1.530.988

20.000

25.000

75

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Liên huyện, Thuận An

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

ĐB

718A/QĐ- UBND ngày 31/3/2016

1.051.659

1.051.659

12.000

20.000

76

Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành

Thủ Dầu Một, Bến Cát, Bàu Bàng

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

ĐB

Chưa có chủ trương đầu tư

8.530.000

8.530.000

1.000

1.000

77

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Liên huyện

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

ĐB

717A/QĐ- UBND ngày 31/3/2016

592.682

592.682

2.000

2.000

78

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Bắc Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

ĐB

37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023

1.344.099

1.344.099

5.000

900.000

79

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

2.9 km

2564/QĐ- UBND ngày 30/09/2023

877.234

877.234

130.000

40.000

80

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

4.9 km

2563/QĐ- UBND ngày 30-09-2023

2.089.103

2.089.103

766.000

100.000

81

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

4.9km

2565/QĐ- UBND ngày 30/09/2023

1.124.342

1.124.342

12.000

40.000

82

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

HTTT

2792/QĐ- UBND ngày 30/10/2015

146.984

0

19.000

400

83

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Dĩ An

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20,443 km

2751 - 23/10/2023

1.208.148

494.962

32.461

80.000

84

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

 

573/QĐ- UBND ngày 08/03/2022

104.220

0

47.000

94

85

Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Phường Phú lợi, TP.TDM

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đạt

1737/QĐ- UBND 05/7/2020

25.640

0

0

200

86

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

MP-AĐ

UBND thị xã Bến Cát

0,427 km đường, 0,2 km kênh thoát nước

1954/QĐ- UBND, ngày 05/07/2019

149.713

88.784

10.500

500

87

Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội

Thủ Dầu Một

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

- Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu, phần mềm và ứng dụng di động phục vụ công tác tổng hợp, quản lý dữ liệu an sinh xã hội tại địa bàn tỉnh Bình Dương; kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác của Tỉnh, Bộ, dùng chung cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và các đơn vị trực thuộc Sở

-Thuê hạ tầng máy chủ, đường truyền phục vụ triển khai cơ sở dữ liệu hệ thống cho người dùng.

-Thuê dịch vụ đào tạo, hướng dẫn sử dụng hệ thống cho người dùng

- Đánh giá an toàn thông tin trước khi dùng

2

13.189

0

0

50

88

Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình dân dụng; Cấp II

3208 - 31/10/2019

169.051

0

28.875

32.000

89

Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2335/QĐ- UBND ngày 23/09/2022

422.048

0

0

1.000

90

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình dân dụng; Cấp III

3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022

392.936

0

0

50.000

91

Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2

Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

 

Chưa có

350.000

0

0

100

92

Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương

Bắc Tân Uyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

0

105.000

0

0

50

93

Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

-

1.200.000

0

100

2.900

94

Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

5ha, 281 nền

0

51.000

0

36

950

95

Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát

Bến Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

46ha, 2.569 nền

0

463.000

0

74

10.000

96

Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An

Thuận An

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

40ha, 2.222 nền

0

375.000

0

0

950

97

Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An

Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

30ha, 1.667 nền

0

2.700.000

0

0

100

98

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

H.Bắc Tân Uyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình dân dụng, Cấp I

1984 - 02/08/2023

391.825

0

45.000

40.000

99

Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025

Thủ Dầu Một

Sở Nội vụ

0

-

75.000

0

0

100

100

Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)

Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

 

Chưa có chủ trương đầu tư

995.000

0

0

100

101

Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)

H. Phú Giáo

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Công trình dân dụng, cấp III

3201 - 30/10/2019

150.601

0

40

60.000

102

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.

Bình Dương

Công an tỉnh

0

3877 - 21/12/2020

438.770

0

0

100

103

Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Tân Uyên

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18,950 km

2523/QĐ- UBND ngày 08/11/2021

4.942.538

2.179.126

1.408.461

1.545.670

104

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Xây dựng các tuyến thuộc quy hoạch với tổng chiều dài các tuyến là:2.294,19 m. + Kết cấu mặt đường Bê tông nhựa nóng. + Kết cấu vỉa hè Lát gạch. + Xây dựng hệ thống thoát nước mưa, hệ thống chiếu sáng, trồng cây xanh đồng bộ, hệ thống báo hiệu giao thông hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn đường đô thị. - Xây dựng hệ thống thoát nước thải, trạm xử lý nước thải. - Xây dựng bãi đỗ xe. - Cải tạo hồ sinh thái - Xây dựng hệ thống cấp điện (đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp).

1476/QĐ- UBND ngày 12/6/2023

79.977

2.501

12.200

7.670

105

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng

H. Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

a) Nhà máy - Nguồn điện: Sử dụng trạm biến áp 3 pha hiện hữu công suất 75KVA. Lắp đặt đường dây cáp điện động lực kết nối trạm biến áp với 2 trạm bơm giếng khoan mới. - Công trình nguồn: + Khoan thêm 02 giếng công nghiệp khai thác nước ngầm tầng sâu, công suất Q=25m³/h/1giếng. + Lắp đặt 2 bơm chìm cho giếng công suất Q=25m³/h, H=55m. + Xây dựng mới tuyến ống nước thô dẫn từ trạm bơm giếng về cụm xử lý với đường kính uPVC DN100 - L = 895m. + Lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại mỗi giếng khoan. - Cụm xử lý: + Lắp 01 tháp oxy hóa + bồn lọc tiếp xúc. + Lắp đặt 02 bồn lọc Xiphong tự rửa công suất 25m³/h. Bể chứa: Xây mới 01 bể chứa 200m³ trên phần đất dự trữ phát triển trong khuôn viên nhà máy; lắp đặt đường ống kỹ thuật dẫn nước từ cụm xử lý sang bể chứa mới và từ bể chứa mới sang bể chứa hiện hữu. - Trạm bơm cấp II và nhà hóa chất: + Lắp đặt thêm 01 bơm cấp II, Q=35m³/h, H=40m. + Lắp đặt thêm 1 máy bơm định lượng Soda mới công suất: Q = (0-100)l/h, H=50m. + Lắp đặt thêm 1 máy bơm định

2603/QĐ- UBND, 20/10/2022

14.190

0

12.305

460

106

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2822 - 30/09/2019

80.000

0

5.000

450

107

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Bắc Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

25Km³6

816/QĐ- UBND ngày 05/4/2022

298.594

0

82.000

150.000

108

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

Dĩ An

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

.

Chưa có chủ trương đầu tư

997.000

0

136

1.350

109

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Chiều dài hai tuyến 3.765 m. + Trong đó: tuyến chính dài: 3.615 m. + Tuyến nhánh (ĐH 704) dài: 150 m. - Tải trọng trục xe thiết kế: 120 kN. - Bề rộng nền, mặt đường + Tuyến chính đoạn từ Km0+0,00÷Km0+575,00 và đoạn từ Km1+452,53 ÷ Km³+615,00: Phần mặt đường (BTN): 2 x 6m = 12m Phần vỉa hè : 2 x 5m = 10m Tổng cộng = 22m - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa. - Kết cấu vỉa hè lát gạch Terrazo: Tuyến chính đoạn từ đầu tuyến ÷ Km1+660,00 và tuyến nhánh (ĐH 704): - Kết cấu vỉa hè bằng đất cấp 3 (sỏi đỏ): Tuyến chính đoạn từ Km1+660,00 đến cuối tuyến

3764 - 11/12/2020

334.000

156.177

10.000

10.305

110

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Nâng cấp Trung tâm y tế Huyện Dầu Tiếng từ 60 giường lên quy mô 150 giường

1870 - 28/07/2021

261.500

0

80.000

82.550

111

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

Bến Cát

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

 

3892/QĐ- UBND ngày 21/12/2020.Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT

3.249.289

723.258

952.486

437.000

112

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

P. Bình Thắng

UBND thành phố Dĩ An

1500m

35 - 01/11/2019

537.900

398.361

97.848

81.500

113

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613

Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

0

Chưa có chủ trương

138.970

0

0

100

114

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Chiều dài tuyến: 7.363,17 m. - Tải trọng trục thiết kế: 100 KN. - Số làn xe: 2 làn xe. - Bề rộng mặt đường: 2 bên x 3,5m = 7 m. - Bề rộng lề đường (kể cả gờ chặn) 2,5m x 2 bên = 5m. - Bề rộng nền đường 12 m. - Kết cấu mặt đường Bê tông nhựa nóng, Eyc =130 MPa. - Kết cấu lề đường: Đất cấp 3 (Sỏi đỏ) - Độ dốc ngang mặt đường 2%. - Độ dốc ngang lề đường 4%. - Bố trí hệ thống cống ngang thoát nước mưa, sơn đường biển báo.

1776 - 03/07/2020

82.500

9.590

5.250

1.500

115

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

-

574.491

373.499

0

100

116

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

-

667.547

498.267

0

100

117

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Vận tốc thiết kế V=80 Km/h. - Chiều dài đoạn tuyến thuộc dự án: 4.776,65 m. - Chiều rộng mặt đường xe chạy (04 làn xe): 9,5m x 2 = 19,0 m. - Chiều rộng dải phân cách ở giữa: 2,0 m. - Chiều rộng vỉa hè: 5,0m x 2 = 10,0 m. - Tổng chiều rộng nền đường: 31,0 m. - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa. - Kết cấu vỉa hè: Lát gạch.

1350 - 24/5/2021

740.946

382.085

414.000

100.000

118

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Tổng chiều dài các tuyến: 16.640,59 m. - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa nóng. - Bề rộng nền đường: 25÷39 m. - Hoàn thiện vỉa hè, cây xanh và hệ thống chiếu sáng. - Xây dựng mới, nâng cấp hệ thống nước ngang, thoát nước dọc toàn tuyến.

3626 - 02/12/2020

428.000

8.065

178.875

150.000

119

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

BTU

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

11,365Km

2516/QĐ- UBND ngày 29/9/2023

2.931.199

2.054.369

1.700.000

360.000

120

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

Cấp III

557/QĐ- UBND ngày 07/03/2013

509.396

0

19.077

500

121

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

-

404.308

180.326

0

100

122

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

P.TBH

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

26 - 30/11/2018 01 - 25/04/2022

1.040.800

767.500

200

2.000

123

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

MP

UBND thị xã Bến Cát

Cấp III, BTN; 0,918 km

3044/QĐ- UBND, ngày 31/10/2017

305.102

222.083

45.500

3.000

124

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh

Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

12

2581/QĐ- UBND ngày 14/10/2022; Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT

1.966.517

1.539.261

732.182

306.000

125

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Tổng chiều dài tuyến : 5.216,60 m;

+ Tổng chiều dài tuyến chính : 5.116,55 m;

+ Tổng chiều dài tuyến nhánh : 100,05 m;

- Kết cấu mặt đường : Bê tông nhựa nóng;

- Bề rộng mặt đường : 4 làn xe (12 - 17m);

- Bề rộng dải phân cách : 2m;

- Bề rộng nền đường : 22 - 27 m;

3624 - 02/12/2020

275.400

83.828

0

50

126

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

Tân Phước Khánh

UBND thành phố Tân Uyên

công trình giao thông cấp III - dài 4,4 km

3681 - 03/12/2020

593.459

409.544

200.000

100.000

127

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên

Hội nghĩa và Tân Hiệp

UBND thành phố Tân Uyên

công trình giao thông cấp III - dài 1,5 km

3125 - 30/10/2020

158.554

101.769

1.000

4.000

128

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước

xã An Điền

UBND thị xã Bến Cát

2.46 km

1916/QĐ- UBND, 21/7/2023

420.172

277.818

500

150.000

129

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Công trình dân dụng cấp III

1153 - 05/5/2021

118.582

0

18.000

56.400

130

Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13

Dĩ An

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

.

0

3.000

0

0

150

131

Nút giao Sóng Thần

Dĩ An

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

.

Chưa có chủ trương đầu tư

3.800.000

0

126

1.874

132

Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp

Thủ Dầu Một

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

- Đầu tư xây dựng hệ thống phần mềm và ứng dụng di động phục vụ công tác quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp và truyền thông, kết nối việc làm trên địa bàn tỉnh Bình Dương

- Thuê dịch vụ đào tạo, hướng dẫn sử dụng hệ thống cho người dùng

- Đánh giá an toàn thông tin trước khi dùng

1

3.572

0

0

50

133

Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương

Xã Phước Hòa, Huyện Phú Giáo

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đạt

-

150.000

0

0

50

134

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa

H. Bắc Tân Uyên

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2794- 30/10/2015

28.919

5.734

2.000

100

135

Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Đường dài khoảng 11,5 km, đầu tuyến giao với đường Hiếu Liêm 03 dọc theo sông Bé đến ĐH.416

3292/QĐ- UBND ngày 5/11/2020

209.318

0

0

100

136

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

DA

UBND thành phố Dĩ An

3034,2m

339 - 02/02/2018 2547 - 28/10/2021

729.543

535.998

90.000

105.000

137

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

DA

UBND thành phố Dĩ An

1,7 km

3219 - 31/10/2019

628.794

467.560

385.991

104.600

138

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

652 - 25/03/2019

779.882

0

0

10.000

139

Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp

Thủ Dầu Một

Đài Phát thanh và Truyền hình

04 camera vác vai va thiết bị lưu động kèm theo

1112- 28/4/2021

19.900

0

1.000

100

140

Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát

Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

20.000 m³/ngđ

11300/VPCP- QHQT ngày 12/12/2019

369.339

0

50

5.000

141

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III

3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022

144.074

0

6.550

3.000

142

Trang bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2027

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xây dựng dữ liệu hệ thống dữ liệu hình ảnh camera, kết nối, quản lý tập trung các điểm di tích về hệ thống trung tâm tại Bảo tàng Tỉnh giúp nâng cao hiệu quả hoạt động của từng di tích; thiết lập cơ sở dữ liệu dùng chung nhằm chia sẻ dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước trong một số lĩnh vực và giám sát, giữ gìn an ninh, an toàn tại Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia

 

9.092

 

 

50

143

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

Thủ Dầu Một

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

1681/QĐ-TLD - 12/11/2019

73.000

0

0

100

144

Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ

Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Bàu Bàng, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một

Sở Xây dựng

Tốt

2116/QĐ- UBND ngày 30/8/2022

4.507

0

100

100

145

Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh.

 

Sở Y tế

 

 

31.000

 

 

50

146

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Thủ Dầu Một

Đài Phát thanh và Truyền hình

Trụ sở làm việc gồm 5 tầng nổi và 2 tầng hầm

3757 - 29/12/2017

176.169

0

400

6.200

147

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

TPTDM, Thuận An

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Cấp III

3161 - 30/12/2021

908.845

469.573

650

100.000

148

Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tiêu 4.538ha

1068 - 26/04/2021

1.485.400

0

0

380

149

Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên

Tân Thành

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Cấp II

2627/QĐ- UBND ngày 9/9/2020

343.885

0

50.000

5.000

150

Trung tâm hoạt động Thanh niên

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

-

200.000

0

0

50

151

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2172 - 04/08/2020

65.229

0

30.000

320

152

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2246- 11/8/2020

38.400

0

0

280

153

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

1699- 26/6/2020

57.999

0

11.000

340

154

Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

2418/QĐ- UBND 03/10/2022

40.300

0

500

200

155

Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa

Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

0

Chưa có chủ trương

40.796

0

0

100

156

Trường Mầm non An Lập

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Công trình dân dụng, cấp III. - Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Tổng chiều cao công trình (tính từ cốt sân đặt công trình): +10,34m. - Số tầng: 02 tầng + tầng áp mái. - Diện tích xây dựng: 2.474 m². - Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.126,6 m². Trong đó diện tích tầng 01: 2.474 m²; tầng 02: 2.352m²; tầng áp mái: 300,6m².

2599 - 07/09/2020

89.000

0

40.128

2.372

157

Trường Mầm non An Thái

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

-

52.000

0

0

500

158

Trường Mầm non Bông Trang

H. Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Cấp III

2633/QĐ- UBND ngày 17/11/2021

92.200

0

53.268

18.400

159

Trường Mầm non Châu Thới

Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

16 lớp

3301 - 31/12/2021

69.800

0

860

256

160

Trường Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2)

Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

a. Khối xây dựng, gồm: Khối phòng học: 12 phòng học.

25/07/2014

16.532

0

7.000

4.700

161

Trường Tiểu học An Phú 2

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

30 lớp bán trú

997 - 09/04/2020

105.892

0

27.680

4.000

162

Trường Tiểu học An Phú 3

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

30 lớp bán trú

1098 - 26/04/2019

105.771

0

30.000

58.500

163

Trường Tiểu học An Sơn

UBND thị xã Bến Cát

Cấp II

-

127.398

0

200

500

164

Trường Tiểu học Châu Thới

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

30 lớp

1643 - 24/06/2020

102.417

0

26.000

4.000

165

Trường Tiểu học Định Hòa 2

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp II, 30 lớp

1607 - 05/06/2019

108.373

0

14.000

600

166

Trường Tiểu học Lái Thiêu 2

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

chưa có chủ trương

-

170.000

0

0

2.500

167

Trường Tiểu học Tân Bình B

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

30 lớp

998 - 09/04/2020

101.971

0

25.000

14.000

168

Trường Tiểu học Tân Lập

H. Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Cấp III

2534/QĐ- UBND ngày 8/11/2021

109.045

1.069

23.000

17.000

169

Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

TX. Tân Uyên

UBND thành phố Tân Uyên

Công trình dân dụng cấp II - 30 lớp học bán trú

3194 - 30/10/2019

108.648

0

46.000

5.000

170

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

Công trình cấp 2

1923 - 03/07/2019

124.977

0

14.500

500

171

Trường THCS An Lập (GĐ 2)

Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Đầu tư 07 phòng học, 01 phòng bộ môn vật lý + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn hóa học + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn sinh học + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn công nghệ + chuẩn bị, 01 phòng âm nhạc, 01 phòng mỹ thuật và Nhà tập đa năng.

2505 - 19/09/2017

40.375

0

20.000

13.000

172

Trường THCS Đông Hòa B

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

 

-

200.000

0

0

100

173

Trường THCS Hòa Lợi

HL

UBND thị xã Bến Cát

40 phòng học

818/QĐ- UBND, ngày 01/04/2021

187.781

0

68.810

65.000

174

Trường THCS Mỹ Thạnh

MP

UBND thị xã Bến Cát

45 lớp học

1701/QĐ- UBND, ngày 26/06/2020

193.463

0

94.500

2.000

175

Trường THCS Phú Hòa 2

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp II, 46 lớp

2989 - 31/10/2017

157.382

0

6.032

1.500

176

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Công trình dân dụng, cấp III

2794 - 20/10/2016

159.598

0

68.000

23.500

177

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

45 lớp

383216122020 - 10/10/2019

196.900

0

38.144

50.000

178

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Thủ Dầu Một

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Công trình dân dụng, cấp II

2602 - 07/9/2020

175.800

0

0

176

179

Trường Trung học cơ sở Bình Thắng

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

21 lớp

2688 - 24/11/2021

161.992

0

0

5.000

180

Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

23 phòng (Phòng học & phòng chức năng)

3295 - 31/12/2021

48.000

0

500

1.000

181

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

H. Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

45 lớp

1309 - 19/05/2021

180.300

0

60.000

80.000

182

Trường Trung học cơ sở Tân Định

H. Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Cấp III

2550/QĐ- UBND ngày 8/11/2021

109.000

0

60.000

13.000

183

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân

TX. Tân Uyên

UBND thành phố Tân Uyên

công trình dân dụng cấp III - 17 lớp học

3195 - 30/10/2019

98.321

0

23.000

5.000

184

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

TX. Bến Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

-

795.000

0

89

2.500

185

Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

TX. Tân Uyên

UBND thành phố Tân Uyên

Công trình dân dụng cấp II -30 lớp

3047 - 30/10/2018

213.349

73.728

0

6.500

186

Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Công trình dân dụng, cấp III

173/1780 - 13/07/2021

109.864

0

55.877

13.089

187

Ứng dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Thuê hệ thống Bảo tàng số, gồm có: Trang thông tin điện tử Bảo tàng Tỉnh (tích hợp chức năng hiển thị hình ảnh hiện vật dưới dạng 360 độ, phần mềm quản lý dữ liệu hiện vật, ứng dụng thực tế ảo tăng cường (trên hệ điều hành Android và iOS) và ứng dụng thực tế ảo (VR); thuê các dịch vụ đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và bảo trì các phần mềm.

- Số hóa hiện vật và không gian phòng trưng bày tại Bảo tàng Tỉnh

- Mua sắm hạ tầng công nghệ thông tin gồm có: Máy chủ vận hành các phần mềm, thiết bị lưu trữ dữ liệu số hóa; Hệ thống wifi và các thiết bị đầu cuối phục vụ khách tham quan; Thuê chỗ đặt máy chủ và thiết bị lưu trữ

 

30.483

 

 

50

188

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020- 2025

Thủ Dầu Một

Thư viện tỉnh

 

-

44.000

0

0

100

189

Ứng dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Đầu tư nâng cấp máy chủ, hạ tầng mạng tại Thư viện Tỉnh

- Đầu tư xây dựng cổng thông tin thư viện, thư viện điện tử dùng chung cho hệ thống Thư viện công cộng tỉnh Bình Dương theo một cửa điện tử hiện đại

 

23.162

 

 

50

190

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bàu Bàng)

Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

0

4800/QĐ- UBND ngày 30/12/2021

626.770

0

121.816

119.123

191

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bắc Tân Uyên)

 

UBND huyện Bắc Tân Uyên

 

 

0

 

135.837

132.838

192

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bến Cát)

 

UBND thị xã Bến Cát

 

 

0

 

198.560

194.171

193

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dầu Tiếng)

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

 

44927

844.910

0

164.222

160.594

194

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dĩ An)

 

UBND thành phố Dĩ An

 

 

0

 

393.595

258.553

195

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Phú Giáo)

 

UBND huyện Phú Giáo

 

 

0

 

147.497

144.237

196

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Tân Uyên)

 

UBND thành phố Tân Uyên

 

 

0

 

209.678

205.043

197

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Thủ Dầu Một)

 

UBND thành phố Thủ Dầu Một

 

 

0

 

282.983

276.729

198

Vốn phân cấp theo tiêu chí (Thuận An)

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

 

1

1.668.530

1

325.010

317.827

199

Xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng

H. Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

18 lớp học

1598 - 18/6/2021

46.425

0

29.529

3.400

200

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Công trình dân dụng, cấp III

1785/QĐ- UBND ngày 13/7/2021

52.654

11.129

20.000

23.700

201

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Công trình dân dụng, cấp III

1152 - 05/5/2021

28.901

0

17.000

3.200

202

Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

-

82.000

0

0

500

203

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

TP. Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

16 lớp

2532 - 08/11/2021

44.882

0

10.000

15.000

204

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Tân Uyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Cấp III

2580/QĐ- UBND 14/10/2022

336.720

20.245

4.100

3.360

205

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

 

1074/QĐ- UBND ngày 23/04/2019; (Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT)

327.291

238.000

50.187

49.999

206

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

0,27Km

2763/QĐ- UBND ngày 24/09/2019

490.944

0

146.000

65.259

207

Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746

Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

 

Chưa có chủ trương đầu tư

148.821

0

0

100

208

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

MP-AĐ

UBND thị xã Bến Cát

Cấp III, BTNN DƯL, số km đường và cầu: 0,761 km

2174/QĐ- UBND, ngày 26/07/2019

312.184

119.503

100

550

209

Xây dựng cầu Hiếu Liêm

Bắc Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

.

.

500.000

0

0

500

210

Xây dựng cầu Tam Lập 2

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

 

Chưa có chủ trương đầu tư

300.000

0

0

200

211

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng

Thuận An

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm soát triều và chống ngập úng cho 875ha

Chưa có chủ trương đầu tư

620.224

0

0

500

212

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Thuận An

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

540,98

3020 - 11/10/2019

284.670

30.260

10.000

10.500

213

Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

MP-AĐ

UBND thị xã Bến Cát

Cấp IV, HTKT; 2.724 m²

3185/QĐ- UBND, ngày 30/10/2019

75.683

42.117

500

200

214

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

TP. Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

 

742/QĐ- UBND ngày 29/03/2013

57.062

0

0

800

215

Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh

Phường Phú lợi, TP.Thủ Dầu Một

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đạt

1108 - 28/04/2021

11.833

0

500

130

216

Xây dựng đường Bắc Nam 3

P. Bình An

UBND thành phố Dĩ An

1.400 m (CT cấp III)

720A - 31/03/2016 & 1793 - 10/07/2023, 5040/TTr- UBND ngày 29/9/2023

1.020.770

765.558

50

8.000

217

Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)

Phú Hòa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Dài: 865m, Nền đường: 22m

3193 - 30/10/2019

303.193

222.585

100

100

218

Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa

P.CN

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

1659 - 16/04/2007

85.341

41.652

0

500

219

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Cấp II;

12200m

2687/QĐ- UBND ngày 24/11/2021

965.648

0

79.894

493.800

220

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

Cấp II

2241/QĐ- UBND ngày 15/08/2012

764.482

0

100

100

221

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Cấp II;

17789,24m

3281 - 04/11/2020

1.470.883

0

395.335

168.000

222

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

Lai Uyên - Tân Long

UBND huyện Bàu Bàng

8,648km

3339 - 06/11/2020

563.693

0

97.913

50.000

223

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

Cấp II

1452/QĐ- UBND ngày 03/6/2020

724.973

0

59.137

26.173

224

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Bắc Tân Uyên

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

12KM4

37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023

293.128

0

5.000

2.000

225

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Phú Giáo

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

7,3KM- cầu 113md

3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

241.932

37.715

76.619

6.608

226

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

.

.

2.100.000

0

0

900

227

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Thuận An

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

Cấp III

1477/QĐ- UBND ngày 20/05/2011

131.572

0

0

250

228

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa)

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1775m

Chưa có

3.500.000

1.139.821

0

500

229

Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)

Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

Cấp III

.

372.905

136.250

100

100

230

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

Giao thông cấp III. Quy mô đầu tư: Xây dựng 12 vị trí hạ lưu cống ngang đường ĐT.744 theo quy mô từng vị trí như sau: 1. Hạ lưu tại Km22+263: Diện tích lưu vực 356 ha. Lưu lượng nước tính toán 13,830 m³/s. Chiều dài tuyến 138,40 m. Chiều rộng lòng kênh 3,0 m. Chiều cao kênh 2,2 m. Kết cấu gia cố bằng bê tông cốt thép. 2. Hạ lưu tại tại Km22+534: Diện tích lưu vực 702 ha. Lưu lượng nước tính toán 23,167 m³/s. Chiều dài tuyến 110,50 m. Chiều rộng lòng kênh 7,0 m. Chiều cao kênh 2,1 m. Kết cấu gia cố bằng bê tông cốt thép. 3. Hạ lưu tại Km23+106: Diện tích lưu vực 16 ha. Lưu lượng nước tính toán 1,426 m³/s. Chiều dài mương 13,0 m. Chiều rộng mương 0,8 m. Chiều cao mương trung bình 1,0 m. Kết cấu mương bằng bê tông cốt thép. 4. Hạ lưu tại Km23+350: - Diện tích lưu vực 26 ha. Lưu lượng nước tính toán 2,041 m³/s. Tổng chiều dài tuyến 393,70 m. Trong đó: Chiều dài xây dựng cống Ø1000mm là142,35 m. Chiều dài xây dựng cống Ø1200mm là 170,69 m. Chiều dài xây dựng kênh hở là 64,71m. Chiều dài xây dựng kè 16,00 m - Q

3626 - 02/12/2020

41.699

9.477

9.700

4.744

231

Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập

H. Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

- Nhóm dự án: Nhóm C (Theo Khoản 4 điều 10 Luật đầu tư công). - Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp IV. - Hàng rào rừng Kiến An được xây dựng phải đảm bảo hạn chế được động vật di chuyển ra ngoài khu vực của Rừng. Hàng rào được đầu tư xây dựng với 3 mặt tiếp giáp đường đất, 1 mặt giáp nhà dân. Chiều cao hàng rào hoàn thiện là 3,5m so với mặt đất tự nhiên. Do đó, ta có giải pháp kiến trúc, kết cấu như sau: + Hàng rào loại A: Dài 350m. Móng bê tông cốt thép. Tường dưới xây gạch không nung block (90x190x390)mm cao 1,5m. Tường trên hàng rào được làm bằng lưới thép B40. Cột hàng rào được chia làm 2 phần: Phần dưới cột bê tông cốt thép cao 1,5m có tiết diện (200x200)mm, phần trên cột thép tròn (d76x4)mm cao 2m. Liên kết hàng rào với lưới thép là liên kết hàn. + Hàng rào loại B: Dài 5.958m. Móng bê tông cốt thép. Tường dưới xây gạch không nung block (90x190x390)mm cao 1,5m. Tường trên hàng rào được xây gạch block bông gió 8 lỗ. Cột bê tông cốt thép cao 3,5m có tiết diện (200x200)mm.

3341 - 11/12/2020

43.200

12.592

5.000

3.461

232

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

100 m hầm kín; 300m hầm hở

3454/QĐ- UBND ngày 19/12/2022

1.050.087

448.473

314.000

34.400

233

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Liên huyện

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

Cấp III

1122/QĐ- UBND ngày 24/04/2021

596.516

0

1.277

153.900

234

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

H. Dầu Tiếng

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Công trình dân dụng; Cấp II

3196 - 30/10/2020

51.696

0

20.000

1.500

235

Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

70660 m

2802 - 30/10/2023

701.594

400.000

400.000

188.000

236

Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

 

chưa phê duyệt

117.500

0

1.340

40.000

237

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III

1231 - 10/05/2021

37.932

0

11.070

15.000

238

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

13 phòng và nhà đa năng

3287/QĐ- UBND ngày 5/11/2020

115.700

0

59.000

10.000

239

Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn

Xã Phước Hòa, Huyện Phú Giáo

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đạt

1078/QĐ- UBND 26/4/2021

14.997

0

443

158

240

Xây dựng mới đường ĐH 618

Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

8,371km

30/NQ ngày 20/10/2022

153.200

75.325

27.100

3.000

241

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

TP. Thuận An

UBND thành phố Thuận An

HTKT Cấp II, Chiều dài tuyến cống: 3870m, Chiều dài suối nạo vét 940m, Hệ thống giao thông dài 1500m, rộng 8m+3mx2bên.

3699/QĐ- UBND ngày 04/12/2020

340.614

178.986

155.000

106.600

242

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

CBĐT

3.500

0

500

500

243

Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.

Thủ Dầu Một

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đạt

Số 1610/QĐ- UBND ngày 23/6/2023

14.085

0

500

13.500

244

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

Tuyến suối gồm 02 nhánh, tổng chiều dài 1300m. Rộng từ 5,8-8,5m sâu 3,2m

392 - 12/02/2020

381.500

0

50

100

245

Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

H. Dầu Tiếng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

210/QĐ- UBND - 21/01/2020

170.700

0

0

100

246

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

Chánh Nghĩa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

Cấp III, Chiều dài tuyến kè : 1220m

1875 - 28/07/2021

279.315

0

70.000

110.000

247

Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

-

500.000

0

0

50

248

Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

-

-

85.000

0

0

50

249

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

đường Phú Lợi,phường Phú Lợi, TP.TDM

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Đạt

2923 - 21/5/2018

153.030

0

0

885

250

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2302- 17/8/2020

75.700

0

38.000

450

251

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc

Thủ Dầu Một

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

tổng diện tích đất sử dụng của dự án 2.613m²

1782- 28/7/2022

25.100

0

10.000

17.000

252

Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương

Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Cấp II

0

590.540

0

3.000

300.000

253

Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Công trình cấp II

3298 - 31/12/2021

69.220

0

23.000

35.000

254

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

H.Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

Cấp IV

3200 - 30/10/2019

73.239

0

0

1.412

 

PHỤ LỤC XIX

KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2024 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Phấn đấu năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG SỐ

1.770.869

1.706.440

96%

1

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

609.718

489.540

80%

a

Sự nghiệp giáo dục

24.103

26.564

110%

b

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

585.615

462.976

79%

2

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.620

13.500

86%

3

Sự nghiệp y tế

678.525

729.113

107%

4

Sự nghiệp văn hóa thông tin

3.617

2.955

82%

5

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

65.000

80.000

123%

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

20

-

0%

7

Bảo vệ môi trường

98.000

100.000

102%

8

Hoạt động kinh tế

299.341

290.207

97%

9

Hoạt động đảm bảo xã hội

1.028

1.125

109%

 



1 Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 không bao gồm bội chi: 1.001.800.000.000 đồng. (Vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ).

2 Bao gồm chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương là 87.800.000.000 đồng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 47/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Văn Lộc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản