- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 6240/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh: 71.600.000.000.000 đồng (Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm tỷ đồng), trong đó:
- Thu nội địa: 48.078.379.000.000 đồng (Bốn mươi tám nghìn, không trăm bảy mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi chín triệu đồng);
- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 16.800.000.000.000 đồng (Mười sáu nghìn tám trăm tỷ đồng);
- Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
(Phụ lục I kèm theo)
II. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.049.736.000.000 đồng (Ba mươi ba nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 23.038.959.000.000 đồng (Hai mươi ba nghìn không trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 22.402.906.000.000 đồng (Hai mươi hai nghìn bốn trăm lẻ hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng);
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 636.053.000.000 đồng (Sáu trăm ba mươi sáu tỷ, không trăm năm mươi ba triệu đồng).
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 3.289.156.000.000 đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).
c) Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 33.049.736.000.000 đồng1 (Ba mươi ba nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 23.038.959.000.000 đồng (Hai mươi ba nghìn không trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 11.180.519.000.000 đồng2 (Mười một nghìn một trăm tám mươi tỷ, năm trăm mười chín triệu đồng);
- Chi thường xuyên: 11.069.984.000.000 đồng (Mười một nghìn không trăm sáu mươi chín tỷ, chín trăm tám mươi bốn triệu đồng);
- Chi trả nợ lãi vay: 172.800.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi hai tỷ, tám trăm triệu đồng);
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 1.160.000.000 đồng (Một tỷ một trăm sáu mươi triệu đồng);
- Dự phòng ngân sách: 511.537.000.000 đồng (Năm trăm mười một tỷ, năm trăm ba mươi bảy triệu đồng).
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 102.959.000.000 đồng (Một trăm lẻ hai tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156.000.000 đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng). Trong đó:
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.183.860.000.000 đồng (Ba nghìn một trăm tám mươi ba tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng);
- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 105.296.000.000 đồng (Một trăm lẻ năm tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).
c) Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
(Phụ lục II, III kèm theo)
III. Bội chi ngân sách địa phương (thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ): 1.001.800.000.000 đồng (Một nghìn lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm theo)
IV. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương
- Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (Phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XI kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục XII kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2024 (Phụ lục XIII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024 (Phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024 (Phụ lục XV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo);
- Kế hoạch tài chính của các Quỹ Tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm 2024 (Phụ lục XVII kèm theo);
- Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục XVIII kèm theo);
- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ lục XIX kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Phấn đấu năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 73.257.611 | 33.760.261 | 71.600.000 | 29.124.528 | 98% | 86% |
I | Thu nội địa | 52.712.183 | 29.214.833 | 48.078.379 | 22.402.907 | 91% | 77% |
1 | Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý | 810.000 | 290.340 | 899.000 | 306.050 | 111% | 105% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 500.000 | 180.000 | 612.000 | 201.960 | 122% | 112% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 291.300 | 96.129 | 265.000 | 87.450 | 91% | 91% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.700 | 2.211 | 8.000 | 2.640 | 119% | 119% |
| - Thuế tài nguyên | 12.000 | 12.000 | 14.000 | 14.000 | 117% | 117% |
2 | Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý | 1.852.000 | 667.440 | 1.776.000 | 645.710 | 96% | 97% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 518.000 | 170.940 | 482.000 | 159.060 | 93% | 93% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.090.000 | 359.700 | 1.035.000 | 341.550 | 95% | 95% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 160.000 | 52.800 | 170.000 | 56.100 | 106% | 106% |
| - Thuế tài nguyên | 84.000 | 84.000 | 89.000 | 89.000 | 106% | 106% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 13.685.000 | 4.272.702 | 14.944.000 | 4.650.504 | 109% | 109% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2.683.000 | 885.390 | 3.655.000 | 1.206.150 | 136% | 136% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.527.000 | 3.143.910 | 9.400.000 | 3.102.000 | 99% | 99% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.469.000 | 237.402 | 1.882.000 | 335.354 | 128% | 141% |
| - Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 | 7.000 | 7.000 | 117% | 117% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 9.670.000 | 3.242.360 | 10.510.500 | 3.495.265 | 109% | 108% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 5.012.000 | 1.653.960 | 5.701.000 | 1.881.330 | 114% | 114% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.945.000 | 1.301.850 | 4.229.500 | 1.395.735 | 107% | 107% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 636.000 | 209.550 | 540.000 | 178.200 | 85% | 85% |
| - Thuế tài nguyên | 77.000 | 77.000 | 40.000 | 40.000 | 52% | 52% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 6.200.000 | 2.046.000 | 7.000.000 | 2.310.000 | 113% | 113% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.560.000 | 587.200 | 1.740.000 | 287.878 | 112% | 49% |
7 | Lệ phí trước bạ | 1.043.000 | 1.043.000 | 1.240.000 | 1.240.000 | 119% | 119% |
8 | Thu phí, lệ phí | 438.000 | 346.020 | 450.000 | 340.000 | 103% | 98% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 144.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | 83% | 83% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 8.560.183 | 8.560.183 | 800.000 | 800.000 | 9% | 9% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 4.652.000 | 4.652.000 | 4.750.000 | 4.750.000 | 102% | 102% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000 | 1.000 | 500 | 500 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.880.000 | 1.880.000 | 94% | 94% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 115.000 | 115% | 115% |
16 | Thu khác ngân sách | 1.189.898 | 455.486 | 902.379 | 511.000 | 76% | 112% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 7.102 | 7.102 | 5.000 | 5.000 | 70% | 70% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 800.000 | 800.000 | 946.000 | 946.000 | 118% | 118% |
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 16.000.000 | 0 | 16.800.000 | 0 | 105% |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 14.102.938 | 0 | 15.610.000 | 0 | 111% |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 90.041 | 0 | 116.000 | 0 | 129% |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 1.409.367 | 0 | 800.000 | 0 | 57% |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 220.179 | 0 | 200.000 | 0 | 91% |
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 13.456 | 0 | 14.000 | 0 | 104% |
|
6 | Thu khác | 164.019 | 0 | 60.000 | 0 | 37% |
|
IV | Thu viện trợ | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
V | Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất | 4.545.428 | 4.545.428 | 6.721.621 | 6.721.621 |
|
|
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Phấn đấu năm 2023 (1) | Dự toán năm 2024 | So sánh (2) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) | 33.235.484 | 41.585.895 | 33.049.736 | -8.536.159 | 79% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 21.226.850 | 29.214.833 | 22.402.906 | -6.811.927 | 77% |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 9.355.382 | 18.586.700 | 10.779.779 | -7.806.921 | 58% |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 11.871.468 | 10.628.133 | 11.623.127 | 994.994 | 109% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
2.1 | Chi các chương trình mục tiêu | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
2.2 | Chi cân đối NSĐP |
|
|
| 0 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Thu kết dư | 0 | 1.421.911 |
| -1.421.911 | 0% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 2.046.107 | 3.158.242 | 636.053 | -2.522.189 | 20% |
VI | Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất | 6.717.046 | 4.545.428 | 6.721.621 | 2.176.193 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 33.235.484 | 39.271.583 | 33.049.736 | -185.748 | 84% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 23.272.957 | 29.309.056 | 23.038.959 | -233.998 | 79% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 11.740.579 | 13.161.532 | 11.180.519 | -560.060 | 85% |
2 | Chi thường xuyên | 10.449.942 | 10.970.272 | 11.069.984 | 620.042 | 101% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 39.121 | 85.121 | 172.800 | 133.679 | 203% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5.000 | 5.000 | 1.160 | -3.840 | 23% |
5 | Dự phòng ngân sách | 520.330 | 0 | 511.537 | -8.793 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 517.985 | 5.086.173 | 102.959 | -415.026 | 2% |
7 | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
| 958 | 0 |
| 0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất | 6.717.046 | 6.717.046 | 6.721.621 | 4.575 | 100% |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 0 |
| 0 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 88.986 | 88.986 | 87.800 | -1.186 | 99% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 88.986 | 88.986 | 87.800 | -1.186 | 99% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 306.800 |
| 1.001.800 | 695.000 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 306.800 |
| 1.001.800 | 695.000 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Ghi chú:
- Năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
- Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) | 33.235.484 | 33.049.736 | -185.748 | 99% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 23.272.957 | 23.038.959 | -233.998 | 99% |
I | Chi đầu tư phát triển | 11.740.579 | 11.180.519 | -560.060 | 95% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 11.651.593 | 11.092.719 | -558.874 | 95% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.569.910 | 1.207.179 | -362.731 | 77% |
| - Chi khoa học và công nghệ | 6.400 | 0 | -6.400 | 0% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.318.000 | 4.750.000 | -568.000 | 89% |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.770.000 | 1.880.000 | 110.000 | 106% |
2 | Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
|
|
|
3 | Chi trả nợ gốc | 88.986 | 87.800 | -1.186 | 99% |
II | Chi thường xuyên | 10.449.942 | 11.069.984 | 620.042 | 106% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.862.237 | 4.205.105 | 342.868 | 109% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 52.239 | 68.796 | 16.557 | 132% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 39.121 | 172.800 | 133.679 | 442% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 5.000 | 1.160 | -3.840 | 23% |
V | Dự phòng ngân sách | 520.330 | 511.537 | -8.793 | 98% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 517.985 | 102.959 | -415.026 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 |
|
D | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN THU CỦA ĐỀ ÁN KHAI THÁC NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT | 6.717.046 | 6.721.621 | 4.575 | 100% |
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Phấn đấu năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) | 41.585.895 | 33.049.736 | -8.536.159 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 39.271.583 | 33.049.736 | -6.221.847 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
| 0 |
|
D | HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 8.764.450 | 6.720.872 | -2.043.578 |
E | KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 1.585.587 | 1.496.601 | -88.986 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 18% | 22% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.585.587 | 1.496.601 | -88.986 |
3 | Vay trong nước khác | 0 | 0 | 0 |
II | Trả nợ gốc trong năm | 88.986 | 87.800 | -1.186 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 88.986 | 87.800 | -1.186 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | 0 |
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 88.986 | 87.800 | -1.186 |
| - Vốn khác | 0 | 0 | 0 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 88.986 | 87.800 | -1.186 |
| - Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 |
| - Bội thu NSĐP | 0 | 87.800 | 87.800 |
| - Tăng thu, tiết kiệm chi | 88.986 | 0 | -88.986 |
| - Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | 0 |
III | Tổng mức vay trong năm | 0 | 1.001.800 | 1.001.800 |
1 | Theo mục đích vay | 0 | 1.001.800 | 1.001.800 |
| - Vay để bù đắp bội chi (1) |
| 1.001.800 | 1.001.800 |
| - Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 | 0 |
2 | Theo nguồn vay | 0 | 1.001.800 | 1.001.800 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | 0 |
| - Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước | 0 | 1.001.800 | 1.001.800 |
| - Vốn trong nước khác | 0 | 0 | 0 |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 1.496.601 | 2.410.601 | 914.000 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 17% | 36% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 0 | 0 | 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 1.496.601 | 2.410.601 | 914.000 |
3 | Vốn khác | 0 | 0 | 0 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 86.477 | 172.762 | 86.285 |
Ghi chú: năm 2023 tỉnh Bình Dương không vay để bù đắp bội chi (theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2026).
PHỤ LỤC V
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Phấn đấu năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 25.603.111 | 35.020.989 | 25.495.864 | -9.525.125 | 73% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 13.594.477 | 22.649.927 | 15.398.392 | -7.251.535 | 68% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.245.481 | 3.245.481 | 3.289.156 | 43.675 | 101% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Thu kết dư | 0 | 1.421.911 | 0 | -1.421.911 | 0% |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2) | 2.046.107 | 3.158.242 | 86.695 | -3.071.547 | 3% |
6 | Thu từ Đề án khai thác nguồn lực từ đất | 6.717.046 | 4.545.428 | 6.721.621 |
|
|
II | Chi ngân sách | 25.603.111 | 31.639.210 | 25.495.864 | -6.143.346 | 100 % |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 13.371.381 | 19.407.480 | 12.416.868 | -6.990.612 | 93% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.300.595 | 2.311.481 | 3.098.850 | 787.369 | 135% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.269.203 | 2.269.203 | 3.068.219 | 799.016 | 135% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 31.392 | 42.278 | 30.631 | -11.647 | 98% |
3 | Chi các chương trình mục tiêu | 3.214.089 | 3.203.203 | 3.258.525 | 55.322 | 101% |
4 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất | 6.717.046 | 6.717.046 | 6.721.621 | 4.575 | 100% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 0 |
| 0 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.932.968 | 8.876.387 | 10.652.722 | 1.776.335 | 120 % |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 7.632.373 | 6.564.906 | 7.004.514 | 439.608 | 107% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.300.595 | 2.311.481 | 3.098.850 | 787.369 | 134% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.269.203 | 2.269.203 | 3.068.219 | 799.016 | 135% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 31.392 | 42.278 | 30.631 | -11.647 | 72% |
3 | Thu kết dư | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (2) | 0 | 0 | 549.358 | 549.358 |
|
II | Chi ngân sách | 9.932.968 | 9.943.854 | 10.652.722 | 708.868 | 107 % |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 9.932.968 | 9.943.854 | 10.652.722 | 708.868 | 107% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
(2) Cột dự toán năm 2024 thu chuyển nguồn CCTL còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Phấn đấu năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh %) | |||||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động XNK | ||||||
Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động XNK | Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/1 | 10=6/2 | 11=7/3 | 12=8/4 |
| TỔNG SỐ | 36.577.000 | 36.577.000 | 0 | 0 | 29.535.500 | 29.535.500 | 0 | 0 | 81 | 81 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 8.197.734 | 8.197.734 | 0 | 0 | 4.223.500 | 4.223.500 | 0 | 0 | 52 | 52 | 0 | 0 |
2 | Thành phố Thuận An | 8.305.352 | 8.305.352 | 0 | 0 | 8.092.000 | 8.092.000 | 0 | 0 | 97 | 97 | 0 | 0 |
3 | Thành phố Dĩ An | 6.197.014 | 6.197.014 | 0 | 0 | 6.704.000 | 6.704.000 | 0 | 0 | 108 | 108 | 0 | 0 |
4 | Thành phố Tân Uyên | 6.793.695 | 6.793.695 | 0 | 0 | 4.179.500 | 4.179.500 | 0 | 0 | 62 | 62 | 0 | 0 |
5 | Thị xã Bến Cát | 4.290.556 | 4.290.556 | 0 | 0 | 4.053.000 | 4.053.000 | 0 | 0 | 94 | 94 | 0 | 0 |
6 | Huyện Phú Giáo | 459.556 | 459.556 | 0 | 0 | 416.000 | 416.000 | 0 | 0 | 91 | 91 | 0 | 0 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 582.556 | 582.556 | 0 | 0 | 525.700 | 525.700 | 0 | 0 | 90 | 90 | 0 | 0 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 868.556 | 868.556 | 0 | 0 | 638.000 | 638.000 | 0 | 0 | 73 | 73 | 0 | 0 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 881.981 | 881.981 | 0 | 0 | 703.800 | 703.800 | 0 | 0 | 80 | 80 | 0 | 0 |
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I. Thu nội địa | Bao gồm | II . Thu từ dầu thô | III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | |||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trong đó: | 2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | Trong đó: | 3. Lệ phí trước bạ | 4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Phí- lệ phí | 7. Thu tiền thuê đất | 8. Thu tiền sử dụng đất | 9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 10. Thu khác ngân sách | 11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản | |||||||||||||
1.1. Thuế giá trị gia tăng | 1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt | Trong đó: thuế TTĐB hàng nhập khẩu bán ra trong nước | 1.4. Thuế tài nguyên | 2.1. Thuế giá trị gia tăng | 2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.4. Thuế tài nguyên | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 29.535.500 | 29.535.500 | 12.303.000 | 3.013.000 | 7.470.000 | 1.813.000 | 723.825 | 7.000 | 10.510.500 | 5.701.000 | 4.229.500 | 540.000 | 40.000 | 1.240.000 | 120.000 | 1.195.000 | 217.000 | 337.000 | 3.049.000 | 37.000 | 522.000 | 5.000 |
|
|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 4.223.500 | 4.223.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.772.500 | 1.500.000 | 1.131.500 | 141.000 | 0 | 382.000 | 57.000 | 240.000 | 36.000 | 48.000 | 620.000 | 0 | 68.000 | 0 |
|
|
2 | Thành phố Thuận An | 8.092.000 | 8.092.000 | 4.581.000 | 1.424.000 | 2.883.000 | 273.000 | 108.216 | 1.000 | 2.368.000 | 1.160.000 | 1.205.000 | 3.000 | 0 | 390.000 | 19.000 | 251.000 | 43.000 | 45.000 | 330.000 | 0 | 64.000 | 1.000 |
|
|
3 | Thành phố Dĩ An | 6.704.000 | 6.704.000 | 3.327.000 | 645.000 | 1.472.000 | 1.210.000 | 488.654 | 0 | 2.482.000 | 1.296.000 | 803.000 | 383.000 | 0 | 195.000 | 15.000 | 215.000 | 33.000 | 26.000 | 350.000 | 0 | 59.000 | 2.000 |
|
|
4 | Thành phố Tân Uyên | 4.179.500 | 4.179.500 | 2.263.000 | 476.000 | 1.456.000 | 330.000 | 126.955 | 1.000 | 1.141.000 | 581.000 | 549.000 | 11.000 | 0 | 93.000 | 8.000 | 139.000 | 30.000 | 24.000 | 360.000 | 1.000 | 120.000 | 500 |
|
|
5 | Thị xã Bến Cát | 4.053.000 | 4.053.000 | 2.132.000 | 468.000 | 1.659.000 | 0 | 0 | 5.000 | 1.147.000 | 778.000 | 367.000 | 2.000 | 0 | 62.000 | 12.000 | 155.000 | 25.000 | 10.000 | 440.000 | 0 | 70.000 | 0 |
|
|
6 | Huyện Phú Giáo | 416.000 | 416.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 120.000 | 87.000 | 32.000 | 0 | 1.000 | 17.000 | 1.000 | 39.000 | 7.000 | 40.000 | 162.000 | 3.000 | 27.000 | 0 |
|
|
7 | Huyện Dầu Tiếng | 525.700 | 525.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125.000 | 107.000 | 14.000 | 0 | 4.000 | 21.000 | 1.000 | 36.000 | 12.000 | 74.000 | 232.000 | 3.000 | 21.000 | 700 |
|
|
8 | Huyện Bàu Bàng | 638.000 | 638.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 114.000 | 90.000 | 24.000 | 0 | 0 | 34.000 | 5.000 | 60.000 | 7.000 | 35.000 | 345.000 | 0 | 38.000 | 0 |
|
|
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 703.800 | 703.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 241.000 | 102.000 | 104.000 | 0 | 35.000 | 46.000 | 2.000 | 60.000 | 24.000 | 35.000 | 210.000 | 30.000 | 55.000 | 800 |
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán năm 2024 | ||
Ngân sách địa phương | Bao gồm | |||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 33.049.736 | 22.397.014 | 10.652.722 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 23.038.959 | 12.416.868 | 10.622.091 |
I | Chi đầu tư phát triển | 11.180.519 | 9.371.404 | 1.809.115 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 11.092.719 | 9.283.604 | 1.809.115 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.207.179 | 1.207.179 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.750.000 | 4.750.000 | 0 |
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.880.000 | 1.880.000 | 0 |
2 | Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
| 0 |
3 | Chi trả nợ gốc | 87.800 | 87.800 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 11.069.984 | 2.559.822 | 8.510.162 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.205.105 | 664.266 | 3.540.839 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 68.886 | 63.671 | 5.215 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 172.800 | 172.800 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.160 | 1.160 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 511.537 | 303.366 | 208.171 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 102.959 | 8.316 | 94.643 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.289.156 | 3.258.525 | 30.631 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
| 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.289.156 | 3.258.525 | 30.631 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 |
D | CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN THU CỦA ĐỀ ÁN KHAI THÁC NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT | 6.721.621 | 6.721.621 | 0 |
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 25.465.233 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.068.219 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 19.138.489 |
I | Chi đầu tư phát triển | 16.093.025 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án (1) | 16.005.225 |
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.207.179 |
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
| - Chi quốc phòng | 15.670 |
| - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 15.200 |
| - Chi y tế, dân số và gia đình | 346.294 |
| - Chi văn hóa thông tin | 48.200 |
| - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 7.300 |
| - Chi thể dục thể thao | 18.440 |
| - Chi bảo vệ môi trường | 1.660.924 |
| - Chi các hoạt động kinh tế | 12.641.357 |
| - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 41.200 |
| - Chi đảm bảo xã hội |
|
| - Chi đầu tư phát triển khác | 3.461 |
2 | Chi hỗ trợ vốn các quỹ |
|
3 | Chi trả nợ gốc | 87.800 |
II | Chi thường xuyên | 2.559.822 |
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 664.266 |
| - Chi khoa học và công nghệ | 63.671 |
| - Chi quốc phòng | 85.000 |
| - Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 106.247 |
| - Chi y tế, dân số và gia đình | 182.091 |
| - Chi văn hóa thông tin | 47.467 |
| - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 10.525 |
| - Chi thể dục thể thao | 111.112 |
| - Chi bảo vệ môi trường | 154.108 |
| - Chi các hoạt động kinh tế | 302.735 |
| - Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 612.042 |
| - Chi đảm bảo xã hội | 211.331 |
| - Chi thường xuyên khác | 9.227 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 172.800 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.160 |
V | Dự phòng ngân sách | 303.366 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 8.316 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.258.525 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.258.525 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2024 | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 22.397.014 | 16.093.025 | 2.559.822 | 172.800 | 1.160 | 303.366 | 8.316 | 3.258.525 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 21.911.372 | 16.093.025 | 2.559.822 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.258.525 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh | 18.380 |
| 18.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 120.311 |
| 120.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 8.856 |
| 8.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 14.413 |
| 14.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 13.485 |
| 13.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thanh tra tỉnh | 10.343 |
| 10.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Chính trị | 35.950 |
| 35.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 76.000 |
| 76.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Singgapore | 28.325 | 1.000 | 27.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Y tế | 7.468 |
| 7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 17.037 |
| 17.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban An toàn Giao thông | 10.845 |
| 5.345 |
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
|
13 | Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ | 16.030 |
| 16.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Quỹ Phát triển KHCN | 28.954 |
| 28.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | BQL DA Đầu tư XD tỉnh | 662.930 | 661.110 | 1.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | BQL DA ngành nông nghiệp | 1.682.830 | 1.437.160 |
|
|
|
|
| 245.670 |
|
|
|
|
17 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 75.160 |
| 75.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Tư Pháp | 12.420 |
| 12.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37.077 |
| 37.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Công thương | 26.100 |
| 26.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Xây dựng | 23.257 | 100 | 23.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Giao thông - Vận tải | 188.740 |
| 119.575 |
|
|
|
| 69.165 |
|
|
|
|
23 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 468.259 | 50 | 468.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Bảo hiểm Y tế HS, SV | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Y tế | 175.379 | 100 | 175.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 327.524 | 60.276 | 267.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 194.229 | 20.190 | 174.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 72.252 | 1.000 | 71.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng) | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Thông tin - Truyền thông | 68.633 | 250 | 68.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Nội vụ | 47.739 | 3.100 | 44.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 17.825 | 7.300 | 10.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 16.719 |
| 16.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ban Quản lý chuyên ngành nước thải | 416.094 | 310.094 | 106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 10.470 |
| 10.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Tỉnh Đoàn | 28.710 |
| 28.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 8.416 |
| 8.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Nông dân | 8.332 |
| 8.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Cựu Chiến binh | 3.929 |
| 3.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Chữ thập đỏ | 4.165 |
| 4.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.462 |
| 3.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Đông Y | 850 |
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Người mù | 1.468 |
| 1.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1.190 |
| 1.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 2.478 |
| 2.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Liên hiệp các hội KHKT | 3.089 |
| 3.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Người cao tuổi | 639 |
| 639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Liên minh các Hợp tác xã | 1.842 |
| 1.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Bộ Chỉ huy Quân sự | 99.923 | 14.923 | 85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Công an tỉnh | 127.147 | 15.200 | 111.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Khối Đảng | 150.609 |
| 150.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | UBND thị xã Bến Cát | 243.900 | 243.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | UBND huyện Bàu Bàng | 138.900 | 138.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | UBND huyện Dầu Tiếng | 399.880 | 399.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | UBND huyện Phú Giáo | 836.312 | 346.312 |
|
|
|
|
| 490.000 |
|
|
|
|
58 | UBND thành phố Thuận An | 697.994 | 697.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | UBND thành phố Dĩ An | 468.956 | 468.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 400.450 | 400.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | UBND thành phố Tân Uyên | 140.500 | 140.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 83.185 | 83.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT | 5.121 | 5.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh | 12.996.164 | 10.547.974 |
|
|
|
|
| 2.448.190 |
|
|
|
|
66 | Khác | 9.327 | 100 | 9.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Chi trả nợ gốc | 87.800 | 87.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 172.800 | 0 | 0 | 172.800 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.160 | 0 | 0 | 0 | 1.160 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 303.366 | 0 | 0 | 0 | 0 | 303.366 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 8.316 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.316 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú: (1) đã bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ 6.721.621 triệu đồng.
PHỤ LỤC XI
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2024 | ||||||||||||||||
Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó: | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Chi khác | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 20.190.885 | 1.207.179 | 0 | 15.670 | 15.200 | 346.294 | 48.200 | 7.300 | 18.440 | 2.901.730 | 15.586.211 | 15.263.048 | 500 | 322.663 | 41.200 | 0 | 3.461 |
A | Chi đầu tư phát triển cho các dự án từ ngân sách địa phương | 16.005.225 | 1.207.179 | 0 | 15.670 | 15.200 | 346.294 | 48.200 | 7.300 | 18.440 | 1.660.924 | 12.641.357 | 12.318.194 | 500 | 322.663 | 41.200 | 0 | 3.461 |
1 | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 310.094 |
|
|
|
| 94 |
|
|
| 300.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 0 |
|
|
2 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 10.547.974 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
| 10.546.774 | 10.546.774 |
| 0 | 0 |
|
|
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 661.110 | 302.500 |
|
|
| 166.050 | 45.150 |
| 50 |
| 115.260 | 15.260 |
| 100.000 | 32.100 |
| 0 |
4 | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.437.160 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.356.180 | 80.980 |
| 500 | 80.480 | 0 |
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
6 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 14.923 |
|
| 14.923 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
7 | Công an tỉnh | 15.200 |
|
|
| 15.200 |
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
8 | Đại học Thủ Dầu Một | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
9 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 7.300 |
|
|
|
|
|
| 7.300 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
10 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 100 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
11 | Sở Giáo dục và đào tạo | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| 50 | 0 |
|
|
12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 60.276 | 60.176 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 0 |
|
|
13 | Sở Nội vụ | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 3.000 |
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 1.000 |
|
|
15 | Sở Tư pháp | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
16 | Sở Thông tin Truyền thông | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| 250 | 0 |
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 20.190 |
|
|
|
|
| 1.650 |
| 18.390 |
| 150 |
|
| 150 | 0 |
|
|
18 | Sở Xây dựng | 100 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 0 |
|
|
19 | Sở Y tế | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 0 |
|
|
20 | Thư viện tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 100 |
|
|
21 | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 5.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.121 |
|
| 5.121 | 0 |
|
|
22 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
23 | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
24 | UBND huyện Bàu Bàng | 138.900 | 85.700 |
|
| 0 | 0 | 100 |
|
|
| 53.100 | 53.100 |
| 0 | 0 |
|
|
25 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 83.185 | 48.400 |
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | 29.785 | 29.785 |
| 0 | 5.000 |
|
|
26 | UBND huyện Dầu Tiếng | 399.880 | 38.853 |
| 747 |
| 82.550 | 0 |
|
| 4.744 | 269.525 | 269.525 | 0 | 0 | 0 |
| 3.461 |
27 | UBND huyện Phú Giáo | 346.312 | 116.000 |
|
|
| 56.400 |
|
|
|
| 173.912 | 172.400 |
| 1.512 | 0 |
|
|
28 | UBND thành phố Dĩ An | 468.956 | 99.456 |
|
|
|
| 100 |
|
|
| 369.400 | 361.300 |
| 8.100 | 0 |
|
|
29 | UBND thành phố Tân Uyên | 140.500 | 31.500 |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 109.000 | 109.000 |
| 0 | 0 |
|
|
30 | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 400.450 | 163.300 |
| 0 |
| 40.000 | 900 |
|
|
| 196.250 | 196.250 |
| 0 | 0 |
|
|
31 | UBND thành phố Thuận An | 697.994 | 170.794 |
|
|
|
|
|
|
|
| 527.200 | 410.600 |
| 116.600 | 0 |
|
|
32 | UBND thị xã Bến Cát | 243.900 | 89.500 |
|
|
|
| 200 |
|
|
| 154.200 | 154.200 |
| 0 | 0 |
|
|
B | Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu | 3.183.860 |
|
|
|
|
|
|
|
| 245.670 | 2.938.190 | 2.938.190 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | UBND huyện Phú Giáo | 490.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490.000 | 490.000 |
| 0 |
|
|
|
2 | BQL DA ngành nông nghiệp | 245.670 |
|
|
|
|
|
|
|
| 245.670 |
|
|
| 0 |
|
|
|
3 | BQL DA ĐTXD công trình giao thông tỉnh | 2.448.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.448.190 | 2.448.190 |
| 0 |
|
|
|
C | Vốn bội chi ngân sách địa phương | 1.001.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 995.136 | 6.664 | 6.664 |
|
|
|
|
|
1 | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 995.136 |
|
|
|
|
|
|
|
| 995.136 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 6.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.664 | 6.664 |
| 0 |
|
|
|
PHỤ LỤC XII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán thu | Tổng số | Chi từ ngân sách theo lĩnh vực | |||||||||||||||
Tổng thu | Số thu được để lại | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hoá thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+...+18 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ (A+B) | 1.876.561 | 1.815.565 | 2.634.487 | 664.266 | 63.671 | 85.000 | 106.247 | 182.091 | 47.467 | 10.525 | 111.112 | 154.108 | 371.900 | 155.816 | 47.061 | 617.542 | 211.331 | 9.227 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 1.876.561 | 1.815.565 | 2.559.822 | 664.266 | 63.671 | 85.000 | 106.247 | 182.091 | 47.467 | 10.525 | 111.112 | 154.108 | 302.735 | 86.651 | 47.061 | 612.042 | 211.331 | 9.227 |
I | Khối cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp | 1.839.955 | 1.778.959 | 2.123.999 | 664.266 | 63.031 | 0 | 0 | 182.091 | 43.951 | 10.525 | 111.112 | 148.151 | 296.069 | 86.651 | 46.524 | 393.472 | 211.331 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
| 18.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 18.380 |
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 5.322 | 5.322 | 120.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80.965 |
|
| 39.346 |
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 1.400 | 1.400 | 8.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 8.856 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch- Đầu tư | 530 | 530 | 14.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.302 |
|
| 10.111 |
|
|
5 | Sở Tài chính |
|
| 13.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 13.485 |
|
|
6 | Thanh tra tỉnh |
|
| 10.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 10.343 |
|
|
7 | Trường Chính trị | 3.085 | 3.085 | 35.950 | 35.950 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
8 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 370.000 | 370.000 | 76.000 | 70.858 | 5.142 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
9 | Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore | 37.867 | 37.867 | 27.325 | 27.325 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Y tế | 22.851 | 22.851 | 7.468 | 7.468 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
11 | Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc | 17.091 | 17.091 | 17.037 | 17.037 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
12 | Quỹ Phát triển KHCN | 60 | 60 | 28.954 |
| 28.572 |
|
|
|
|
|
|
| 382 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn | 94.617 | 92.695 | 75.160 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 46.524 |
| 46.524 | 28.596 |
|
|
14 | Sở Tư Pháp | 6.650 | 5.148 | 12.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.128 |
|
| 9.292 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 13.759 | 13.710 | 37.077 |
| 27.702 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 9.375 |
|
|
16 | Sở Công thương | 800 | 800 | 26.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.583 | 11.637 |
|
| 12.880 |
|
|
17 | Sở Xây dựng | 13.172 | 12.973 | 23.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.200 |
|
| 16.957 |
|
|
18 | Sở Giao thông- Vận tải | 53.140 | 23.006 | 119.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85.151 | 85.151 |
| 34.424 |
|
|
19 | Sở Giao thông- Vận tải (Đề án giao thông công cộng) |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
20 | Sở Giáo dục- Đào tạo | 26.564 | 26.564 | 468.209 | 455.055 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 13.154 |
|
|
21 | Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên |
|
| 25.000 |
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
22 | Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ | 350 | 350 | 16.030 |
|
|
|
| 16.030 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
23 | Sở Y tế | 735.038 | 733.693 | 175.279 | 15.000 |
|
|
| 140.196 |
|
|
| 1.010 | 0 |
|
| 19.073 |
|
|
24 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 16.307 | 13.307 | 267.248 | 31.473 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.379 |
|
| 18.065 | 211.331 | 0 |
25 | Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 1.185 | 1.185 | 174.039 |
| 1.615 |
|
| 865 | 43.951 |
| 111.112 |
| 4.068 |
|
| 12.428 |
|
|
26 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 312.994 | 294.761 | 71.252 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.068 | 14.313 |
|
| 17.871 |
|
|
27 | Ban QLDA chuyên ngành nước thải |
|
| 106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 106.000 | 0 |
|
|
|
|
|
28 | Sở Thông tin -Truyền thông | 2.800 | 2.800 | 68.383 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.461 |
|
| 44.422 |
|
|
29 | Sở Nội vụ | 2.018 | 2.016 | 44.639 | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.248 |
|
| 36.791 |
|
|
30 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 80.000 | 80.000 | 10.525 |
|
|
|
|
|
| 10.525 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
31 | Ban Quản lý Khu Công nghiệp | 1.610 | 0 | 16.719 |
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | 1.991 |
|
| 14.278 |
|
|
32 | BQL DA Đầu tư XD tỉnh |
|
| 1.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.820 |
|
|
|
|
|
33 | Ban An toàn Giao thông |
|
| 5.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 5.345 |
|
|
34 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 20.745 | 17.745 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
II | Khối đoàn thể | 12.606 | 12.606 | 59.857 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.516 | 0 | 0 | 207 | 6.666 | 0 | 537 | 49.468 | 0 | 0 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
| 10.470 |
|
|
|
|
|
|
|
| 207 | 0 |
|
| 10.263 |
|
|
2 | Tỉnh Đoàn | 12.406 | 12.406 | 28.710 |
|
|
|
|
| 3.516 |
|
|
| 5.394 |
| 537 | 19.800 |
|
|
3 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 200 | 200 | 8.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 8.416 |
|
|
4 | Hội Nông dân |
|
| 8.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.272 |
|
| 7.060 |
|
|
5 | Hội Cựu Chiến binh |
|
| 3.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.929 |
|
|
III | Các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp | 0 | 0 | 19.183 | 0 | 640 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 18.493 | 0 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ |
|
| 4.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 4.165 |
|
|
2 | Hội Văn học Nghệ thuật |
|
| 3.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.462 |
| 0 |
3 | Hội Đông Y |
|
| 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 850 |
|
|
4 | Hội Người mù |
|
| 1.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.468 |
|
|
5 | Câu lạc bộ Hưu trí |
|
| 1.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.190 |
|
|
6 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
|
| 2.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 2.478 |
|
|
7 | Hội Liên hiệp các hội KHKT |
|
| 3.089 |
| 640 |
|
|
|
|
|
| 50 | 0 |
|
| 2.399 |
|
|
8 | Hội Người cao tuổi |
|
| 639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 639 |
|
|
9 | Liên minh các Hợp tác xã |
|
| 1.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.842 |
|
|
IV | An ninh-Quốc phòng | 0 | 0 | 196.947 | 0 | 0 | 85.000 | 106.247 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
| 85.000 |
|
| 85.000 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh |
|
| 111.947 |
|
|
| 106.247 |
|
|
|
| 5.700 | 0 |
|
|
|
|
|
V | Khối đảng | 24.000 | 24.000 | 150.609 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150.609 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 49.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 49.149 |
|
|
2 | Ban Tổ chức |
|
| 20.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 20.254 |
|
|
3 | Ủy ban kiểm tra |
|
| 7.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 7.272 |
|
|
4 | Ban Tuyên giáo |
|
| 27.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 27.043 |
|
|
5 | Ban Dân vận |
|
| 10.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 10.364 |
|
|
6 | Đảng ủy khối cơ quan - DN |
|
| 18.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 18.189 |
|
|
7 | Ban Nội chính |
|
| 4.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 4.882 |
|
|
8 | Báo Bình Dương | 24.000 | 24.000 | 13.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 13.456 |
|
|
VI | Các đơn vị khác |
|
| 9.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| 9.227 |
B | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
| 74.665 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 69.165 | 69.165 | 0 | 5.500 | 0 | 0 |
1 | Ban An toàn Giao thông |
|
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 5.500 |
|
|
2 | Sở Giao thông Vận tải |
|
| 69.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.165 | 69.165 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC XIII
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước |
| Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||
A | B | 1=2+3 | 2=5+12 | 3=8+15 | 4=5+8 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=12+15 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XIV
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2024 | ||||||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (1) | Tổng chi cân đối NSĐP | ||||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 29.535.500 | 7.004.514 | 2.183.072 | 27.352.428 | 4.821.442 | 3.062.854 | 0 | 549.358 | 10.616.726 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 4.223.500 | 1.251.732 | 558.857 | 3.664.643 | 692.875 | 552.530 |
| 95.362 | 1.899.624 |
2 | Thành phố Thuận An | 8.092.000 | 1.569.678 | 526.537 | 7.565.463 | 1.043.141 | 0 |
| 85.846 | 1.655.524 |
3 | Thành phố Dĩ An | 6.704.000 | 1.300.014 | 296.470 | 6.407.530 | 1.003.544 | 20.047 |
| 59.172 | 1.379.233 |
4 | Thành phố Tân Uyên | 4.179.500 | 1.217.943 | 197.731 | 3.981.769 | 1.020.212 | 0 |
| 65.539 | 1.283.482 |
5 | Thị xã Bến Cát | 4.053.000 | 958.379 | 145.859 | 3.907.141 | 812.520 | 28.842 |
| 58.353 | 1.045.574 |
6 | Huyện Phú Giáo | 416.000 | 128.178 | 76.038 | 339.962 | 52.140 | 770.193 |
| 52.413 | 950.784 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 525.700 | 173.590 | 121.780 | 403.920 | 51.810 | 733.794 |
| 63.911 | 971.295 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 638.000 | 153.395 | 95.975 | 542.025 | 57.420 | 526.342 |
| 35.193 | 714.930 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 703.800 | 251.605 | 163.825 | 539.975 | 87.780 | 431.106 |
| 33.569 | 716.280 |
Ghi chú: (1) Thu chuyển nguồn CCTL còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách CCTL theo quy định hiện hành
PHỤ LỤC XV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 10.652.722 | 10.616.726 | 1.809.115 | 0 | 0 | 1.809.115 | 0 | 0 | 8.504.797 | 3.540.839 | 5.215 | 0 | 208.171 | 94.643 | 35.996 | 0 | 30.631 | 5.365 | 0 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 1.900.490 | 1.899.624 | 276.729 | 0 | 0 | 276.729 | 0 | 0 | 1.585.647 | 594.730 | 110 | 0 | 37.248 | 0 | 866 | 0 | 866 | 0 | 0 |
2 | Thành phố Thuận An | 1.656.617 | 1.655.524 | 317.827 | 0 | 0 | 317.827 | 0 | 0 | 1.264.549 | 537.612 | 715 | 0 | 32.461 | 40.687 | 1.093 | 0 | 1.093 | 0 | 0 |
3 | Thành phố Dĩ An | 1.384.372 | 1.379.233 | 258.553 | 0 | 0 | 258.553 | 0 | 0 | 1.093.636 | 543.109 | 330 | 0 | 27.044 | 0 | 5.139 | 0 | 5.139 | 0 | 0 |
4 | Thành phố Tân Uyên | 1.292.962 | 1.283.482 | 205.044 | 0 | 0 | 205.044 | 0 | 0 | 999.316 | 399.381 | 550 | 0 | 25.166 | 53.956 | 9.480 | 0 | 9.480 | 0 | 0 |
5 | Thị xã Bến Cát | 1.046.270 | 1.045.574 | 194.172 | 0 | 0 | 194.172 | 0 | 0 | 830.901 | 384.332 | 1.100 | 0 | 20.501 | 0 | 696 | 0 | 696 | 0 | 0 |
6 | Huyện Phú Giáo | 953.462 | 950.784 | 144.237 | 0 | 0 | 144.237 | 0 | 0 | 787.904 | 326.928 | 550 | 0 | 18.643 | 0 | 2.678 | 0 | 843 | 1.835 | 0 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 982.700 | 971.295 | 160.594 | 0 | 0 | 160.594 | 0 | 0 | 791.656 | 309.692 | 530 | 0 | 19.045 | 0 | 11.405 | 0 | 9.970 | 1.435 | 0 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 716.843 | 714.930 | 119.124 | 0 | 0 | 119.124 | 0 | 0 | 581.788 | 250.672 | 700 | 0 | 14.018 | 0 | 1.913 | 0 | 839 | 1.074 | 0 |
9 | Huyện Bắc Tân uyên | 719.006 | 716.280 | 132.835 | 0 | 0 | 132.835 | 0 | 0 | 569.400 | 194.383 | 630 | 0 | 14.045 | 0 | 2.726 | 0 | 1.705 | 1.021 | 0 |
PHỤ LỤC XVI
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2024 | |||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||
Tổng cộng | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 35.996 | 0 | 30.631 | 15.211 | 15.420 | 5.365 |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 866 | 0 | 866 | 866 | 0 |
|
2 | Thành phố Thuận An | 1.093 | 0 | 1.093 | 1.093 | 0 |
|
3 | Thành phố Dĩ An | 5.139 | 0 | 5.139 | 5.139 | 0 |
|
4 | Thành phố Tân Uyên | 9.480 | 0 | 9.480 | 2.480 | 7.000 |
|
5 | Thị xã Bến Cát | 696 | 0 | 696 | 696 | 0 |
|
6 | Huyện Phú Giáo | 2.678 | 0 | 843 | 843 | 0 | 1.835 |
7 | Huyện Dầu Tiếng | 11.405 | 0 | 9.970 | 1.550 | 8.420 | 1.435 |
8 | Huyện Bàu Bàng | 1.913 | 0 | 839 | 839 | 0 | 1.074 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 2.726 | 0 | 1.705 | 1.705 | 0 | 1.021 |
PHỤ LỤC XVII
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên quỹ | Dư nguồn đến ngày 31/12/2022 | Phấn đấu năm 2023 | Số dư nguồn đến ngày 31/12/2023 (năm hiện hành) | Kế hoạch năm 2024 | Dự kiến dư nguồn đến ngày 31/12/2024 (năm sau) | ||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm | Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm | Chênh lệch nguồn trong năm | Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm | Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm | Chênh lệch nguồn trong năm | |||||||
Tổng số | Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) | Tổng số | Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2-4 | 6=1+2-4 | 7 | 8 | 9 | 10=7-9 | 11=6+7-9 |
1 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 121.505 | 58.710 | 0 | 30.622 | 28.088 | 149.593 | 58.697 | 0 | 38.600 | 20.097 | 169.690 |
2 | Quỹ khám chữa bệnh vì người nghèo |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ | 108.225 | 16.243 | 10.313 | 10.961 | 5.282 | 113.507 | 29.379 | 28.994 | 35.254 | (5.875) | 107.632 |
4 | Quỹ Hỗ trợ nông dân | 5.642 | 500 | 0 | 3.300 | -2.800 | 2.842 | 100.500 | 100.000 | 103.342 | -2.842 | 0 |
5 | Quỹ Phòng chống thiên tai | 123.981 | 32.202 |
| 25.000 | 7.202 | 131.183 | 33.000 |
| 30.000 | 3.000 | 134.183 |
6 | Quỹ Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể | 7.878 | 0 | 0 | -12.391 | 12.391 | 20.269 |
|
| -1.135 | 1.135 | 21.404 |
Lưu ý: số dư nguồn là số dư nguồn tại đơn vị, số dư chưa cho vay.
PHỤ LỤC XVIII
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
| Danh mục | Địa điểm | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Quyết định phê duyệt dự án | Ước giải ngân kế hoạch 2023 | Kế hoạch 2024 | ||
Số, ngày tháng năm | Tổng mức | Trong đó giải phóng mặt bằng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 160.062.871 | 62.098.662 | 23.007.847 | 22.000.000 |
1 | Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | 1808 - 29/07/2022 | 108.600 | 0 | 0 | 2.000 |
2 | Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | công trình truyền thống kết hợp du lịch | Chưa có | 450.000 | 0 | 100 | 900 |
3 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình công cộng, cấp I | 3950 - 30/12/2022 | 2.318.639 | 0 | 1.000 | 100.000 |
4 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | Bàu Bàng | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | - | 10.000.000 | 0 | 0 | 50 |
5 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | Tổng diện tích 21.26 ha | 3792 - 14/12/2020 | 1.285.380 | 1.285.380 | 3.000 | 10.000 |
6 | Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
| 583/QĐ-UB ngày 13/10/2013 | 369.241 | 0 | 0 | 600 |
7 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Liên huyện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 19Km- 6 cầu vượt | 1160 - 05/05/2021 | 2.071.690 | 0 | 13.072 | 7.262 |
8 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | Công trình cấp 3 | 994/QĐ- UBND ngày 16/4/2021 | 94.101 | 0 | 25.000 | 30.000 |
9 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 26 phòng học, 2 phòng chức năng | 3402/QĐ- UBND 13/11/2020 | 121.700 | 0 | 30.000 | 60.000 |
10 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | công trình dân dụng cấp III - 16 lớp học | 3197 - 30/10/2019 | 106.928 | 26.000 | 0 | 15.000 |
11 | Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | Cấp 3, 8 tầng, 26,481m² | 3878 - 21/12/2020 | 154.274 | 0 | 30.000 | 5.294 |
12 | Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Khai thông suối | Chưa có chủ trương đầu tư | 604.904 | 238.976 | 0 | 100 |
13 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 12 lớp | - | 44.000 | 0 | 0 | 100 |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 2443 m | 3206 - 31/10/2019 | 98.061 | 4.149 | 30.000 | 42.450 |
15 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp II, 37 lớp | 2771 - 24/09/2019 | 184.779 | 0 | 31.498 | 39.000 |
16 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp II | 1847 - 28/06/2019 | 93.523 | 0 | 900 | 200 |
17 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 1.500.000 | 0 | 0 | 50 |
18 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 1.500.000 | 0 | 0 | 50 |
19 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 4.2.1. Sửa chữa, cải tạo (hiện hữu gồm 16 phòng học) (2 tầng): Gồm Cải tạo - Khối nhà 02 tầng và khối nhà 03 tầng hiện hữu gồm 18 phòng học và cải tạo, sửa chữa, chuyển đổi công năng các phòng còn lại theo tiêu chuẩn Việt Nam 8793:2011 Trường tiểu học. Sau khi cải tạo còn 12 phòng học, như vậy cần đầu tư 21 phòng học mới.4.2.2. Hạng mục xây mới:Khối phòng học (Xây mới) : 17 phòng gồm Khối D và Khối E 02 tầng + tầng kỹ thuật. | 1370 - 26/05/2020 | 88.760 | 0 | 6.000 | 2.600 |
20 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 4.2.1. Sửa chữa, cải tạo (hiện hữu gồm 18 phòng học) (2 tầng): Gồm Cải tạo - Khối nhà 02 tầng và khối nhà 03 tầng hiện hữu gồm 18 phòng học và cải tạo, sửa chữa, chuyển đổi công năng các phòng còn lại theo tiêu chuẩn Việt Nam 8793:2011 Trường tiểu học. Sau khi cải tạo còn 12 phòng học, như vậy cần đầu tư 21 phòng học mới. 4.2.2. Hạng mục xây mới: a. Khối phòng học; phòng học chức năng: 03 tầng, gồm: 21 phòng học, và 1 phòng học tin học. b. Khối Nhà bếp – nhà ăn kết hợp nhà đa năng: 02 tầng. - Tầng 01: Là khu vui chơi, tập thể dục thể thao dành cho học sinh. c. Hạng mục phụ: Cầu nối, Nhà xe Học sinh và Nhà xe Giáo viên, Sân chơi (sân chào cờ), Đường nội bộ bê tông, Sân thể thao (sân bóng đá đất pha cát 5 người), Cây xanh, Phòng thiết bị lọc nước; nhà che máy phát điện; hệ thống cấp thoát nước; hệ thống điện; hệ thống PCCC, báo cháy; hệ thống chống sét. - Tầng 02 gồm: Nhà đa năng và Nhà bếp. | 3770 - 11/12/2020 | 83.300 | 0 | 5.208 | 2.092 |
21 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 12 lớp | 1113/QĐ- UBND 28/4/2021 | 58.000 | 0 | 12.000 | 10.000 |
22 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Số tầng: 03 tầng. - Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.772,14m². Trong đó diện tích sàn tầng 01: 908,36m²; tầng 02: 932,52m²; tầng 03: 931,26m². - Sửa chữa, cải tạo tổng thể khối nhà hiện hữu: Cạo bỏ lớp sơn cũ, vệ sinh, bả matit dặm vá (40% diện tích), sơn nước 02 lớp toàn bộ; Cạo bỏ lớp sơn dầu, vệ sinh, sơn dầu toàn bộ cửa đi, cửa sắt; Sửa chữa hệ thống điện, cấp thoát nước các phòng thay đổi theo thiết kế kiến trúc.4.2.2. Hạng mục khối phòng học xây mới mở rộng: Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Số tầng: 03 tầng. - Diện tích sàn xây dựng: 2.688m². Trong đó diện tích tầng 01: 880m², tầng 02: 904m², tầng 03: 904m², tầng áp mái (sử dụng diện tích trần mái: 75m²). Tầng 01: 05 phòng học; 01 phòng tin học; Khu vệ sinh học sinh; Khu thang máy phục vụ học sinh khuyết tật; Sảnh sinh hoạt chung; Sảnh uống nước; Cầu thang bộ. Tầng 2: 08 phòng học; Khu vệ sinh học sinh; Khu thang máy phục vụ học sinh khuyết tật; Sảnh sinh hoạt chung; Sảnh uống nước | 3626 - 02/12/2020 | 76.900 | 0 | 5.000 | 1.000 |
23 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 1194 - 06/05/2021 | 91.200 | 0 | 38.500 | 40.000 |
24 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 3299/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 | 83.998 | 0 | 32.000 | 27.000 |
25 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng | H. Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 46 lớp học | 984 - 15/4/2021 | 132.311 | 0 | 32.000 | 2.300 |
26 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi | HL | UBND thị xã Bến Cát | 12 phòng học | 600/QĐ- UBND, ngày 11/03/2022 | 72.379 | 0 | 15.000 | 20.000 |
27 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Công trình dân dụng, cấp III | 2758; 25/10/2023 | 148.990 | 0 | 49.000 | 29.600 |
28 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam | PA | UBND thị xã Bến Cát | 36 phòng học | 3631/QĐ- UBND, ngày 02/12/2020 | 94.888 | 0 | 43.500 | 2.000 |
29 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 60.000 m³/ngđ | 1177/QĐ- UBND ngày 16/05/2023 | 7.211.709 | 503.203 | 214.710 | 1.295.136 |
30 | Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình | Thủ Dầu Một | Đài Phát thanh và Truyền hình | 20 camera và thiết bị sản xuất chương trình | - | 78.900 | 0 | 280 | 1.000 |
31 | Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông | Bình Dương | Công an tỉnh |
| 2327 - 19/5/2022 | 450.000 | 0 | 0 | 500 |
32 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một | Thủ Dầu Một-Bình Dương | Công an tỉnh |
| 30 - 30/11/2018 | 203.500 | 0 | 38.000 | 14.000 |
33 | Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | Xây dựng các tuyến ống cấp nước sạch 2 bên đường ĐT 746 (thay mới toàn bộ cho tuyến ống bị ảnh hưởng bởi dự án nâng cấp đường) có tổng chiều dài 14.802m, ống có đường kính từ 50mm đến 150mm, ống uPVC PN ≥ 9bar, HDPE PN >10 bar, cụ thể: - Tuyến ống trạm cấp nước xã Thường Tân.: + Tổng chiều dài tuyến ống 7.812m, gồm 3.986m ống uPVC DN100mm, 3.716m ống uPVC DN80mm, 16m ống HDPE OD160mm, 48m ống HDPE OD110mm, 46m ống HDPE OD90mm. + Lắp đặt phụ tùng kèm theo (tê, co, xả cặn,…); khử trùng và thử áp theo hướng dẫn của nhà sản xuất, áp lực thử ≥06bar. - Tuyến ống trạm cấp nước xã Lạc An: + Tổng chiều dài tuyến ống 6.990m, gồm 1.786m ống uPVC DN150mm, 2.849m ống uPVC DN100mm, 190m ống uPVC DN80mm, 2.055m ống uPVC DN50mm, 45m ống HDPE OD160mm, 65m ống HDPE OD110mm. + Lắp đặt phụ tùng kèm theo (tê, co, xả cặn…); khử trùng và thử áp theo hướng dẫn của nhà sản xuất, áp lực thử ≥06bar | 778/QĐ- UBND ngày 26/3/2021; Quyết định số 2536/QĐ- UBND, ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân tình vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án năm 2022- 2024 | 8.100 | 0 | 0 | 3.541 |
34 | Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
| 1200/QĐ- UBND ngày 06/5/2021 | 295.500 | 295.500 | 140 | 5.000 |
35 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh | Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | Đền bù | 2998/QĐ- UBND ngày 13/10/2011 | 325.046 | 325.046 | 0 | 5.000 |
36 | Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn | Bến Cát, Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 47,8 km đường cao tốc | 09/NQ, 19/5/2023 | 8.796.000 | 8.796.000 | 1.000 | 6.640.042 |
37 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 26,6Km | 212/QĐ- UBND ngày 08/02/2023 | 5.752.000 | 0 | 1.050.872 | 2.186.644 |
38 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 0 | 3973/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 | 13.527.567 | 13.527.567 | 8.279.354 | 1.648.190 |
39 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) | Dầu Tiếng | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình văn hóa; cấp II | 3949/QĐ- UBND ngày 31/12/2022 | 41.990 | 0 | 15.200 | 500 |
40 | Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD | H. Dầu Tiếng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 151/HĐND- KTNS ngày 22/6/2016 | 33.000 | 0 | 2.000 | 500 |
41 | Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) | Tầng P1, Trung tâm HC tỉnh | Sở Nội vụ | 0 | 3292 - 31/12/2021 | 50.901 | 0 | 46.000 | 3.000 |
42 | Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | TP. Thuận An | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 52 phòng | 3290/QĐ- UBND ngày 05/11/2020, 3872/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 | 162.400 | 0 | 3.000 | 1.000 |
43 | Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | Tân Thành | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Cấp III | 1332/QĐ- UBND 20/5/2019 | 181.848 | 0 | 4.000 | 3.512 |
44 | Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Xây dựng khu tái định cư | 2549 - 08/11/2021 | 179.671 | 0 | 72.300 | 40.000 |
45 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,735 km | 2235 - 11/08/2020 | 172.966 | 37.395 | 63.000 | 45.580 |
46 | Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 345 | 613 - 05/03/2021 | 838.345 | 0 | 0 | 100 |
47 | Đầu tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh |
| Sở Thông tin Truyền thông | Đầu tư hệ thống phần mềm Cổng thông tin điện tử tập trung |
| 5.000 |
|
| 50 |
48 | Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh |
| Sở Thông tin Truyền thông | Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh |
| 10.000 |
|
| 50 |
49 | Đầu tư hệ thống phần mềm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh |
| Sở Thông tin Truyền thông | Đầu tư hệ thống phần mềm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh |
| 5.000 |
|
| 50 |
50 | Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện |
| Sở Thông tin Truyền thông | Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện |
| 10.000 |
|
| 50 |
51 | Đầu tư hệ thống Telehealth. |
| Sở Y tế |
|
| 85.000 |
|
| 50 |
52 | Đầu tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh |
| Sở Thông tin Truyền thông | Đầu tư hệ thống phần mềm quản lý hệ thống thông tin nguồn; liên thông dữ liệu từ TW đến cấp xã |
| 3.500 |
|
| 50 |
53 | Đầu tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS- THTP |
| Sở Giáo dục và đào tạo |
|
| 30.000 |
|
| 50 |
54 | Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương | Phường Hòa Phú, TP.TDM, Bình Dương | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 3474/UBND- VX - 17/10/2020 | 70.200 | 0 | 900 | 1.000 |
55 | Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Chiều dài dự kiến: 1,4 Km. - Bề rộng mặt đường: 3,0m x2 =6,0m. - Bề rộng gờ chặn: 0,2m x 2 bên =0,4m. - Bề rộng lề đường: 1,3m x 2 bên =2,6m. | 1069- 06/05/2022 | 14.990 | 2.142 | 12.500 | 747 |
56 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo | H. Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | a) Xã An Bình: - Trạm cấp nước: + Xây dựng nhà máy phát điện với diện tích (3.3x1.7)m tại trạm cấp nước xã An Bình. + Lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng 62 KVA. + Làm đường mới vào trạm với diện tích (120x3.2)m. - Mạng lưới cấp nước: + Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L= 21.560(m) bao gồm cả phụ tùng kèm theo. + Tổng số tuyến ống mở rộng gồm 32 tuyến, trong đó 31 tuyến cho các khu vực chưa có đường ống cấp nước, lấy nước từ trạm cấp nước tập trung xã An Bình với công suất Q = 1,800m³/ng.đ và 01 tuyến lấy nước từ trạm cấp nước xã Phước Sang cung cấp cho 449 hộ trong phạm vi 7 ấp: Ấp Cây Cam, ấp Bàu Trư, ấp Rạch Tràm, ấp Bình Tiến, ấp Bình Thắng, ấp Tân Thịnh và ấp Nước Vàng. Các tuyến ống đầu tư đấu nối vào tuyến ống cấp nước hiện hữu dọc theo các tuyến đường trong xã An Bình. b) Xã Vĩnh Hoà: - Mạng lưới cấp nước: Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L= 16.460(m) | 2606/QĐ- UBND, 20/10/2022 | 10.640 | 0 | 8.998 | 360 |
57 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo | H. Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | * Trạm xử lý: - Xây dựng mới bể chứa nước sạch dung tích 200m³. - Cải tạo, nâng công suất trạm bơm cấp 2 và nhà hóa chất: + Trạm bơm 2: Lắp đặt thêm 1 bơm cấp II công suất: Q = 40m³/h, H = 35m. + Nhà hóa chất: • Thay thế 1 máy bơm dung dịch Clo hiện hữu và lắp đặt thêm 1 máy bơm định lượng mới công suất: Q=(0-50)l/h, H=50m. • Thay thế máy khuấy dung dịch Clo và giá đỡ hiện hữu. • Thay thế giá đỡ bằng thép bồn chứa dung dịch soda hiện hữu bằng bệ đỡ bê tông. • Bổ sung bồn nhựa ngang dung tích 2m³. • Lắp đặt thêm 1 bồn inox ngang 500 lít chứa dung dịch soda. • Thay thế giá đỡ bồn dung dịch Clo bằng bệ đỡ bê tông. - Lắp đặt đường ống kỹ thuật, hệ thống thoát nước, tủ điện trong nhà máy... - Cải tạo, sơn sửa nhà trạm bơm 2- hóa chất và nhà quản lý. - Lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng 62 KVA. * Mạng lưới cấp nước: - Tổng chiều dài tuyến ống mở rộng L=34.320m | 2605/QĐ- UBND, 20/10/2022 | 13.110 | 0 | 11.248 | 430 |
58 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo | H. Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | * Trạm xử lý: + Xây dựng Bể lắng bằng BTCT dung tích 40m³/h; + Đường ống kỹ thuật. * Mạng lưới cấp nước: + Đầu tư các tuyến ống nhánh cấp nước sạch với tổng chiều dài, L = 19.630(m) | 2604/QĐ- UBND, 20/10/2022 | 9.730 | 0 | 8.403 | 330 |
59 | Đầu tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương | Bình Dương | Công an tỉnh |
| 953 - 22/4/2022 | 56.112 | 0 | 34.531 | 500 |
60 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | Phú Mỹ | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Dài: 2,100m | 2226 - 31/07/2019, 2919/QĐ- UBND - 09/11/2023 | 388.337 | 236.162 | 7.000 | 40.000 |
61 | Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo | Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 524.119 | 75.416 | 0 | 100 |
62 | Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương | Bình Dương | Công an tỉnh |
| 2678 - 17/6/2021 | 44.979 | 0 | 0 | 100 |
63 | Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 3,0km | 3753 - 13/12/2019, 2871 - 06/11/2023 | 259.394 | 0 | 15.000 | 8.000 |
64 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | Phú Cường | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 1784 - 17/06/2011 | 651.282 | 36.074 | 7.700 | 1.000 |
65 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | P.HA | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 3795 - 19/12/2019 | 984.699 | 692.676 | 53.500 | 10.000 |
66 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | P. Bình Thắng | UBND thành phố Dĩ An | 984,88m | 721A - 31/03/2016 | 189.000 | 0 | 880 | 62.000 |
67 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | P.CN | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 5070 - 05/09/2002 2323 - 23/9/2022 | 968.527 | 102.882 | 10.000 | 10.000 |
68 | Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp | Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | Đường đôi 8 làn, dải phân cách biên 2 bên | - | 1.498.669 | 791.791 | 50 | 50 |
69 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | Phú Mỹ | UBND thành phố Thủ Dầu Một | -Dài: 3.095 m - Nền đường: 22m | 2145 - 25/07/2019, 2919 - 9/11/2023 | 732.374 | 551.339 | 27.000 | 22.000 |
70 | Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 696.000 | 546.333 | 0 | 50 |
71 | Đường trục chính Đông Tây | P.TA | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 07 - 03/4/2019 | 610.000 | 450.000 | 100 | 100 |
72 | Đường Vĩnh Phú 32 | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An |
| - | 1.126.000 | 0 | 0 | 50 |
73 | Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng | Thuận An | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2361 | Chưa có chủ trương đầu tư | 1.419.938 | 0 | 0 | 100 |
74 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Liên huyện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | ĐB | 3111/QĐ- UBND ngày 05/4/2021 | 1.578.662 | 1.530.988 | 20.000 | 25.000 |
75 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Liên huyện, Thuận An | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | ĐB | 718A/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 | 1.051.659 | 1.051.659 | 12.000 | 20.000 |
76 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành | Thủ Dầu Một, Bến Cát, Bàu Bàng | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | ĐB | Chưa có chủ trương đầu tư | 8.530.000 | 8.530.000 | 1.000 | 1.000 |
77 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) | Liên huyện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | ĐB | 717A/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 | 592.682 | 592.682 | 2.000 | 2.000 |
78 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Bắc Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | ĐB | 37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 | 1.344.099 | 1.344.099 | 5.000 | 900.000 |
79 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 2.9 km | 2564/QĐ- UBND ngày 30/09/2023 | 877.234 | 877.234 | 130.000 | 40.000 |
80 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 4.9 km | 2563/QĐ- UBND ngày 30-09-2023 | 2.089.103 | 2.089.103 | 766.000 | 100.000 |
81 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 4.9km | 2565/QĐ- UBND ngày 30/09/2023 | 1.124.342 | 1.124.342 | 12.000 | 40.000 |
82 | Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | HTTT | 2792/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 | 146.984 | 0 | 19.000 | 400 |
83 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Dĩ An | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20,443 km | 2751 - 23/10/2023 | 1.208.148 | 494.962 | 32.461 | 80.000 |
84 | Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh |
| 573/QĐ- UBND ngày 08/03/2022 | 104.220 | 0 | 47.000 | 94 |
85 | Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Phường Phú lợi, TP.TDM | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đạt | 1737/QĐ- UBND 05/7/2020 | 25.640 | 0 | 0 | 200 |
86 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính | MP-AĐ | UBND thị xã Bến Cát | 0,427 km đường, 0,2 km kênh thoát nước | 1954/QĐ- UBND, ngày 05/07/2019 | 149.713 | 88.784 | 10.500 | 500 |
87 | Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội | Thủ Dầu Một | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | - Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu, phần mềm và ứng dụng di động phục vụ công tác tổng hợp, quản lý dữ liệu an sinh xã hội tại địa bàn tỉnh Bình Dương; kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu khác của Tỉnh, Bộ, dùng chung cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã và các đơn vị trực thuộc Sở -Thuê hạ tầng máy chủ, đường truyền phục vụ triển khai cơ sở dữ liệu hệ thống cho người dùng. -Thuê dịch vụ đào tạo, hướng dẫn sử dụng hệ thống cho người dùng - Đánh giá an toàn thông tin trước khi dùng | 2 | 13.189 | 0 | 0 | 50 |
88 | Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình dân dụng; Cấp II | 3208 - 31/10/2019 | 169.051 | 0 | 28.875 | 32.000 |
89 | Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
| 2335/QĐ- UBND ngày 23/09/2022 | 422.048 | 0 | 0 | 1.000 |
90 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình dân dụng; Cấp III | 3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 | 392.936 | 0 | 0 | 50.000 |
91 | Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2 | Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An |
| Chưa có | 350.000 | 0 | 0 | 100 |
92 | Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương | Bắc Tân Uyên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | 0 | 105.000 | 0 | 0 | 50 |
93 | Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | - | 1.200.000 | 0 | 100 | 2.900 |
94 | Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 5ha, 281 nền | 0 | 51.000 | 0 | 36 | 950 |
95 | Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát | Bến Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 46ha, 2.569 nền | 0 | 463.000 | 0 | 74 | 10.000 |
96 | Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An | Thuận An | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 40ha, 2.222 nền | 0 | 375.000 | 0 | 0 | 950 |
97 | Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An | Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 30ha, 1.667 nền | 0 | 2.700.000 | 0 | 0 | 100 |
98 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | H.Bắc Tân Uyên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình dân dụng, Cấp I | 1984 - 02/08/2023 | 391.825 | 0 | 45.000 | 40.000 |
99 | Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025 | Thủ Dầu Một | Sở Nội vụ | 0 | - | 75.000 | 0 | 0 | 100 |
100 | Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) | Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 995.000 | 0 | 0 | 100 |
101 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) | H. Phú Giáo | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Công trình dân dụng, cấp III | 3201 - 30/10/2019 | 150.601 | 0 | 40 | 60.000 |
102 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. | Bình Dương | Công an tỉnh | 0 | 3877 - 21/12/2020 | 438.770 | 0 | 0 | 100 |
103 | Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Tân Uyên | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18,950 km | 2523/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 | 4.942.538 | 2.179.126 | 1.408.461 | 1.545.670 |
104 | Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Xây dựng các tuyến thuộc quy hoạch với tổng chiều dài các tuyến là:2.294,19 m. + Kết cấu mặt đường Bê tông nhựa nóng. + Kết cấu vỉa hè Lát gạch. + Xây dựng hệ thống thoát nước mưa, hệ thống chiếu sáng, trồng cây xanh đồng bộ, hệ thống báo hiệu giao thông hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn đường đô thị. - Xây dựng hệ thống thoát nước thải, trạm xử lý nước thải. - Xây dựng bãi đỗ xe. - Cải tạo hồ sinh thái - Xây dựng hệ thống cấp điện (đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp). | 1476/QĐ- UBND ngày 12/6/2023 | 79.977 | 2.501 | 12.200 | 7.670 |
105 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | a) Nhà máy - Nguồn điện: Sử dụng trạm biến áp 3 pha hiện hữu công suất 75KVA. Lắp đặt đường dây cáp điện động lực kết nối trạm biến áp với 2 trạm bơm giếng khoan mới. - Công trình nguồn: + Khoan thêm 02 giếng công nghiệp khai thác nước ngầm tầng sâu, công suất Q=25m³/h/1giếng. + Lắp đặt 2 bơm chìm cho giếng công suất Q=25m³/h, H=55m. + Xây dựng mới tuyến ống nước thô dẫn từ trạm bơm giếng về cụm xử lý với đường kính uPVC DN100 - L = 895m. + Lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại mỗi giếng khoan. - Cụm xử lý: + Lắp 01 tháp oxy hóa + bồn lọc tiếp xúc. + Lắp đặt 02 bồn lọc Xiphong tự rửa công suất 25m³/h. Bể chứa: Xây mới 01 bể chứa 200m³ trên phần đất dự trữ phát triển trong khuôn viên nhà máy; lắp đặt đường ống kỹ thuật dẫn nước từ cụm xử lý sang bể chứa mới và từ bể chứa mới sang bể chứa hiện hữu. - Trạm bơm cấp II và nhà hóa chất: + Lắp đặt thêm 01 bơm cấp II, Q=35m³/h, H=40m. + Lắp đặt thêm 1 máy bơm định lượng Soda mới công suất: Q = (0-100)l/h, H=50m. + Lắp đặt thêm 1 máy bơm định | 2603/QĐ- UBND, 20/10/2022 | 14.190 | 0 | 12.305 | 460 |
106 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2822 - 30/09/2019 | 80.000 | 0 | 5.000 | 450 |
107 | Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Bắc Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 25Km³6 | 816/QĐ- UBND ngày 05/4/2022 | 298.594 | 0 | 82.000 | 150.000 |
108 | Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | Dĩ An | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | . | Chưa có chủ trương đầu tư | 997.000 | 0 | 136 | 1.350 |
109 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Chiều dài hai tuyến 3.765 m. + Trong đó: tuyến chính dài: 3.615 m. + Tuyến nhánh (ĐH 704) dài: 150 m. - Tải trọng trục xe thiết kế: 120 kN. - Bề rộng nền, mặt đường + Tuyến chính đoạn từ Km0+0,00÷Km0+575,00 và đoạn từ Km1+452,53 ÷ Km³+615,00: Phần mặt đường (BTN): 2 x 6m = 12m Phần vỉa hè : 2 x 5m = 10m Tổng cộng = 22m - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa. - Kết cấu vỉa hè lát gạch Terrazo: Tuyến chính đoạn từ đầu tuyến ÷ Km1+660,00 và tuyến nhánh (ĐH 704): - Kết cấu vỉa hè bằng đất cấp 3 (sỏi đỏ): Tuyến chính đoạn từ Km1+660,00 đến cuối tuyến | 3764 - 11/12/2020 | 334.000 | 156.177 | 10.000 | 10.305 |
110 | Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | Nâng cấp Trung tâm y tế Huyện Dầu Tiếng từ 60 giường lên quy mô 150 giường | 1870 - 28/07/2021 | 261.500 | 0 | 80.000 | 82.550 |
111 | Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | Bến Cát | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
| 3892/QĐ- UBND ngày 21/12/2020.Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT | 3.249.289 | 723.258 | 952.486 | 437.000 |
112 | Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 | P. Bình Thắng | UBND thành phố Dĩ An | 1500m | 35 - 01/11/2019 | 537.900 | 398.361 | 97.848 | 81.500 |
113 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 | Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 0 | Chưa có chủ trương | 138.970 | 0 | 0 | 100 |
114 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Chiều dài tuyến: 7.363,17 m. - Tải trọng trục thiết kế: 100 KN. - Số làn xe: 2 làn xe. - Bề rộng mặt đường: 2 bên x 3,5m = 7 m. - Bề rộng lề đường (kể cả gờ chặn) 2,5m x 2 bên = 5m. - Bề rộng nền đường 12 m. - Kết cấu mặt đường Bê tông nhựa nóng, Eyc =130 MPa. - Kết cấu lề đường: Đất cấp 3 (Sỏi đỏ) - Độ dốc ngang mặt đường 2%. - Độ dốc ngang lề đường 4%. - Bố trí hệ thống cống ngang thoát nước mưa, sơn đường biển báo. | 1776 - 03/07/2020 | 82.500 | 9.590 | 5.250 | 1.500 |
115 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| - | 574.491 | 373.499 | 0 | 100 |
116 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| - | 667.547 | 498.267 | 0 | 100 |
117 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Vận tốc thiết kế V=80 Km/h. - Chiều dài đoạn tuyến thuộc dự án: 4.776,65 m. - Chiều rộng mặt đường xe chạy (04 làn xe): 9,5m x 2 = 19,0 m. - Chiều rộng dải phân cách ở giữa: 2,0 m. - Chiều rộng vỉa hè: 5,0m x 2 = 10,0 m. - Tổng chiều rộng nền đường: 31,0 m. - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa. - Kết cấu vỉa hè: Lát gạch. | 1350 - 24/5/2021 | 740.946 | 382.085 | 414.000 | 100.000 |
118 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Tổng chiều dài các tuyến: 16.640,59 m. - Kết cấu mặt đường: Bê tông nhựa nóng. - Bề rộng nền đường: 25÷39 m. - Hoàn thiện vỉa hè, cây xanh và hệ thống chiếu sáng. - Xây dựng mới, nâng cấp hệ thống nước ngang, thoát nước dọc toàn tuyến. | 3626 - 02/12/2020 | 428.000 | 8.065 | 178.875 | 150.000 |
119 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | BTU | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 11,365Km | 2516/QĐ- UBND ngày 29/9/2023 | 2.931.199 | 2.054.369 | 1.700.000 | 360.000 |
120 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | Cấp III | 557/QĐ- UBND ngày 07/03/2013 | 509.396 | 0 | 19.077 | 500 |
121 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| - | 404.308 | 180.326 | 0 | 100 |
122 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | P.TBH | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 26 - 30/11/2018 01 - 25/04/2022 | 1.040.800 | 767.500 | 200 | 2.000 |
123 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | MP | UBND thị xã Bến Cát | Cấp III, BTN; 0,918 km | 3044/QĐ- UBND, ngày 31/10/2017 | 305.102 | 222.083 | 45.500 | 3.000 |
124 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 12 | 2581/QĐ- UBND ngày 14/10/2022; Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT | 1.966.517 | 1.539.261 | 732.182 | 306.000 |
125 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Tổng chiều dài tuyến : 5.216,60 m; + Tổng chiều dài tuyến chính : 5.116,55 m; + Tổng chiều dài tuyến nhánh : 100,05 m; - Kết cấu mặt đường : Bê tông nhựa nóng; - Bề rộng mặt đường : 4 làn xe (12 - 17m); - Bề rộng dải phân cách : 2m; - Bề rộng nền đường : 22 - 27 m; | 3624 - 02/12/2020 | 275.400 | 83.828 | 0 | 50 |
126 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | Tân Phước Khánh | UBND thành phố Tân Uyên | công trình giao thông cấp III - dài 4,4 km | 3681 - 03/12/2020 | 593.459 | 409.544 | 200.000 | 100.000 |
127 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên | Hội nghĩa và Tân Hiệp | UBND thành phố Tân Uyên | công trình giao thông cấp III - dài 1,5 km | 3125 - 30/10/2020 | 158.554 | 101.769 | 1.000 | 4.000 |
128 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước | xã An Điền | UBND thị xã Bến Cát | 2.46 km | 1916/QĐ- UBND, 21/7/2023 | 420.172 | 277.818 | 500 | 150.000 |
129 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Công trình dân dụng cấp III | 1153 - 05/5/2021 | 118.582 | 0 | 18.000 | 56.400 |
130 | Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 | Dĩ An | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | . | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 150 |
131 | Nút giao Sóng Thần | Dĩ An | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | . | Chưa có chủ trương đầu tư | 3.800.000 | 0 | 126 | 1.874 |
132 | Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp | Thủ Dầu Một | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | - Đầu tư xây dựng hệ thống phần mềm và ứng dụng di động phục vụ công tác quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp và truyền thông, kết nối việc làm trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Thuê dịch vụ đào tạo, hướng dẫn sử dụng hệ thống cho người dùng - Đánh giá an toàn thông tin trước khi dùng | 1 | 3.572 | 0 | 0 | 50 |
133 | Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương | Xã Phước Hòa, Huyện Phú Giáo | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đạt | - | 150.000 | 0 | 0 | 50 |
134 | Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa | H. Bắc Tân Uyên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2794- 30/10/2015 | 28.919 | 5.734 | 2.000 | 100 |
135 | Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên | Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Đường dài khoảng 11,5 km, đầu tuyến giao với đường Hiếu Liêm 03 dọc theo sông Bé đến ĐH.416 | 3292/QĐ- UBND ngày 5/11/2020 | 209.318 | 0 | 0 | 100 |
136 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | DA | UBND thành phố Dĩ An | 3034,2m | 339 - 02/02/2018 2547 - 28/10/2021 | 729.543 | 535.998 | 90.000 | 105.000 |
137 | Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn | DA | UBND thành phố Dĩ An | 1,7 km | 3219 - 31/10/2019 | 628.794 | 467.560 | 385.991 | 104.600 |
138 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | 652 - 25/03/2019 | 779.882 | 0 | 0 | 10.000 |
139 | Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp | Thủ Dầu Một | Đài Phát thanh và Truyền hình | 04 camera vác vai va thiết bị lưu động kèm theo | 1112- 28/4/2021 | 19.900 | 0 | 1.000 | 100 |
140 | Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 20.000 m³/ngđ | 11300/VPCP- QHQT ngày 12/12/2019 | 369.339 | 0 | 50 | 5.000 |
141 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III | 3950/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 | 144.074 | 0 | 6.550 | 3.000 |
142 | Trang bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2027 |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Xây dựng dữ liệu hệ thống dữ liệu hình ảnh camera, kết nối, quản lý tập trung các điểm di tích về hệ thống trung tâm tại Bảo tàng Tỉnh giúp nâng cao hiệu quả hoạt động của từng di tích; thiết lập cơ sở dữ liệu dùng chung nhằm chia sẻ dữ liệu phục vụ công tác quản lý nhà nước trong một số lĩnh vực và giám sát, giữ gìn an ninh, an toàn tại Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia |
| 9.092 |
|
| 50 |
143 | Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương | Thủ Dầu Một | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1 | 1681/QĐ-TLD - 12/11/2019 | 73.000 | 0 | 0 | 100 |
144 | Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ | Thủ Dầu Một, Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Bàu Bàng, Tân Uyên, Bến Cát, Dầu Tiếng, Thuận An, Dĩ An, Thủ Dầu Một | Sở Xây dựng | Tốt | 2116/QĐ- UBND ngày 30/8/2022 | 4.507 | 0 | 100 | 100 |
145 | Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh. |
| Sở Y tế |
|
| 31.000 |
|
| 50 |
146 | Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương | Thủ Dầu Một | Đài Phát thanh và Truyền hình | Trụ sở làm việc gồm 5 tầng nổi và 2 tầng hầm | 3757 - 29/12/2017 | 176.169 | 0 | 400 | 6.200 |
147 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | TPTDM, Thuận An | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Cấp III | 3161 - 30/12/2021 | 908.845 | 469.573 | 650 | 100.000 |
148 | Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tiêu 4.538ha | 1068 - 26/04/2021 | 1.485.400 | 0 | 0 | 380 |
149 | Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên | Tân Thành | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Cấp II | 2627/QĐ- UBND ngày 9/9/2020 | 343.885 | 0 | 50.000 | 5.000 |
150 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | - | 200.000 | 0 | 0 | 50 |
151 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2172 - 04/08/2020 | 65.229 | 0 | 30.000 | 320 |
152 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2246- 11/8/2020 | 38.400 | 0 | 0 | 280 |
153 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 1699- 26/6/2020 | 57.999 | 0 | 11.000 | 340 |
154 | Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | 2418/QĐ- UBND 03/10/2022 | 40.300 | 0 | 500 | 200 |
155 | Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa | Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 0 | Chưa có chủ trương | 40.796 | 0 | 0 | 100 |
156 | Trường Mầm non An Lập | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | Công trình dân dụng, cấp III. - Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp III. - Tổng chiều cao công trình (tính từ cốt sân đặt công trình): +10,34m. - Số tầng: 02 tầng + tầng áp mái. - Diện tích xây dựng: 2.474 m². - Tổng diện tích sàn xây dựng: 5.126,6 m². Trong đó diện tích tầng 01: 2.474 m²; tầng 02: 2.352m²; tầng áp mái: 300,6m². | 2599 - 07/09/2020 | 89.000 | 0 | 40.128 | 2.372 |
157 | Trường Mầm non An Thái | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| - | 52.000 | 0 | 0 | 500 |
158 | Trường Mầm non Bông Trang | H. Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Cấp III | 2633/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 | 92.200 | 0 | 53.268 | 18.400 |
159 | Trường Mầm non Châu Thới | Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 16 lớp | 3301 - 31/12/2021 | 69.800 | 0 | 860 | 256 |
160 | Trường Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2) | Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | a. Khối xây dựng, gồm: Khối phòng học: 12 phòng học. | 25/07/2014 | 16.532 | 0 | 7.000 | 4.700 |
161 | Trường Tiểu học An Phú 2 | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 30 lớp bán trú | 997 - 09/04/2020 | 105.892 | 0 | 27.680 | 4.000 |
162 | Trường Tiểu học An Phú 3 | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 30 lớp bán trú | 1098 - 26/04/2019 | 105.771 | 0 | 30.000 | 58.500 |
163 | Trường Tiểu học An Sơn | AĐ | UBND thị xã Bến Cát | Cấp II | - | 127.398 | 0 | 200 | 500 |
164 | Trường Tiểu học Châu Thới | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 30 lớp | 1643 - 24/06/2020 | 102.417 | 0 | 26.000 | 4.000 |
165 | Trường Tiểu học Định Hòa 2 | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp II, 30 lớp | 1607 - 05/06/2019 | 108.373 | 0 | 14.000 | 600 |
166 | Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | chưa có chủ trương | - | 170.000 | 0 | 0 | 2.500 |
167 | Trường Tiểu học Tân Bình B | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 30 lớp | 998 - 09/04/2020 | 101.971 | 0 | 25.000 | 14.000 |
168 | Trường Tiểu học Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Cấp III | 2534/QĐ- UBND ngày 8/11/2021 | 109.045 | 1.069 | 23.000 | 17.000 |
169 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | TX. Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | Công trình dân dụng cấp II - 30 lớp học bán trú | 3194 - 30/10/2019 | 108.648 | 0 | 46.000 | 5.000 |
170 | Trường Tiểu học Vĩnh Phú | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | Công trình cấp 2 | 1923 - 03/07/2019 | 124.977 | 0 | 14.500 | 500 |
171 | Trường THCS An Lập (GĐ 2) | Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | Đầu tư 07 phòng học, 01 phòng bộ môn vật lý + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn hóa học + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn sinh học + chuẩn bị, 01 phòng bộ môn công nghệ + chuẩn bị, 01 phòng âm nhạc, 01 phòng mỹ thuật và Nhà tập đa năng. | 2505 - 19/09/2017 | 40.375 | 0 | 20.000 | 13.000 |
172 | Trường THCS Đông Hòa B | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An |
| - | 200.000 | 0 | 0 | 100 |
173 | Trường THCS Hòa Lợi | HL | UBND thị xã Bến Cát | 40 phòng học | 818/QĐ- UBND, ngày 01/04/2021 | 187.781 | 0 | 68.810 | 65.000 |
174 | Trường THCS Mỹ Thạnh | MP | UBND thị xã Bến Cát | 45 lớp học | 1701/QĐ- UBND, ngày 26/06/2020 | 193.463 | 0 | 94.500 | 2.000 |
175 | Trường THCS Phú Hòa 2 | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp II, 46 lớp | 2989 - 31/10/2017 | 157.382 | 0 | 6.032 | 1.500 |
176 | Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Công trình dân dụng, cấp III | 2794 - 20/10/2016 | 159.598 | 0 | 68.000 | 23.500 |
177 | Trường THCS Tân Đông Hiệp B | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 45 lớp | 383216122020 - 10/10/2019 | 196.900 | 0 | 38.144 | 50.000 |
178 | Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương | Thủ Dầu Một | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | Công trình dân dụng, cấp II | 2602 - 07/9/2020 | 175.800 | 0 | 0 | 176 |
179 | Trường Trung học cơ sở Bình Thắng | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 21 lớp | 2688 - 24/11/2021 | 161.992 | 0 | 0 | 5.000 |
180 | Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 23 phòng (Phòng học & phòng chức năng) | 3295 - 31/12/2021 | 48.000 | 0 | 500 | 1.000 |
181 | Trường Trung học cơ sở Lai Uyên | H. Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 45 lớp | 1309 - 19/05/2021 | 180.300 | 0 | 60.000 | 80.000 |
182 | Trường Trung học cơ sở Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Cấp III | 2550/QĐ- UBND ngày 8/11/2021 | 109.000 | 0 | 60.000 | 13.000 |
183 | Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | công trình dân dụng cấp III - 17 lớp học | 3195 - 30/10/2019 | 98.321 | 0 | 23.000 | 5.000 |
184 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | TX. Bến Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | - | 795.000 | 0 | 89 | 2.500 |
185 | Trường Trung học phổ thông Thái Hòa | TX. Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | Công trình dân dụng cấp II -30 lớp | 3047 - 30/10/2018 | 213.349 | 73.728 | 0 | 6.500 |
186 | Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | Công trình dân dụng, cấp III | 173/1780 - 13/07/2021 | 109.864 | 0 | 55.877 | 13.089 |
187 | Ứng dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Thuê hệ thống Bảo tàng số, gồm có: Trang thông tin điện tử Bảo tàng Tỉnh (tích hợp chức năng hiển thị hình ảnh hiện vật dưới dạng 360 độ, phần mềm quản lý dữ liệu hiện vật, ứng dụng thực tế ảo tăng cường (trên hệ điều hành Android và iOS) và ứng dụng thực tế ảo (VR); thuê các dịch vụ đào tạo hướng dẫn sử dụng, quản trị, vận hành và bảo trì các phần mềm. - Số hóa hiện vật và không gian phòng trưng bày tại Bảo tàng Tỉnh - Mua sắm hạ tầng công nghệ thông tin gồm có: Máy chủ vận hành các phần mềm, thiết bị lưu trữ dữ liệu số hóa; Hệ thống wifi và các thiết bị đầu cuối phục vụ khách tham quan; Thuê chỗ đặt máy chủ và thiết bị lưu trữ |
| 30.483 |
|
| 50 |
188 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020- 2025 | Thủ Dầu Một | Thư viện tỉnh |
| - | 44.000 | 0 | 0 | 100 |
189 | Ứng dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030 |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - Đầu tư nâng cấp máy chủ, hạ tầng mạng tại Thư viện Tỉnh - Đầu tư xây dựng cổng thông tin thư viện, thư viện điện tử dùng chung cho hệ thống Thư viện công cộng tỉnh Bình Dương theo một cửa điện tử hiện đại |
| 23.162 |
|
| 50 |
190 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bàu Bàng) | Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 0 | 4800/QĐ- UBND ngày 30/12/2021 | 626.770 | 0 | 121.816 | 119.123 |
191 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bắc Tân Uyên) |
| UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
| 0 |
| 135.837 | 132.838 |
192 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Bến Cát) |
| UBND thị xã Bến Cát |
|
| 0 |
| 198.560 | 194.171 |
193 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dầu Tiếng) | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng |
| 44927 | 844.910 | 0 | 164.222 | 160.594 |
194 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Dĩ An) |
| UBND thành phố Dĩ An |
|
| 0 |
| 393.595 | 258.553 |
195 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Phú Giáo) |
| UBND huyện Phú Giáo |
|
| 0 |
| 147.497 | 144.237 |
196 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Tân Uyên) |
| UBND thành phố Tân Uyên |
|
| 0 |
| 209.678 | 205.043 |
197 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Thủ Dầu Một) |
| UBND thành phố Thủ Dầu Một |
|
| 0 |
| 282.983 | 276.729 |
198 | Vốn phân cấp theo tiêu chí (Thuận An) | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An |
| 1 | 1.668.530 | 1 | 325.010 | 317.827 |
199 | Xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng | H. Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 18 lớp học | 1598 - 18/6/2021 | 46.425 | 0 | 29.529 | 3.400 |
200 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Công trình dân dụng, cấp III | 1785/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 | 52.654 | 11.129 | 20.000 | 23.700 |
201 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Công trình dân dụng, cấp III | 1152 - 05/5/2021 | 28.901 | 0 | 17.000 | 3.200 |
202 | Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| - | 82.000 | 0 | 0 | 500 |
203 | Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | TP. Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 16 lớp | 2532 - 08/11/2021 | 44.882 | 0 | 10.000 | 15.000 |
204 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | Tân Uyên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Cấp III | 2580/QĐ- UBND 14/10/2022 | 336.720 | 20.245 | 4.100 | 3.360 |
205 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
| 1074/QĐ- UBND ngày 23/04/2019; (Dự kiến điều chỉnh Tổng mức VĐT) | 327.291 | 238.000 | 50.187 | 49.999 |
206 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 0,27Km | 2763/QĐ- UBND ngày 24/09/2019 | 490.944 | 0 | 146.000 | 65.259 |
207 | Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746 | Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 148.821 | 0 | 0 | 100 |
208 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | MP-AĐ | UBND thị xã Bến Cát | Cấp III, BTNN DƯL, số km đường và cầu: 0,761 km | 2174/QĐ- UBND, ngày 26/07/2019 | 312.184 | 119.503 | 100 | 550 |
209 | Xây dựng cầu Hiếu Liêm | Bắc Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | . | . | 500.000 | 0 | 0 | 500 |
210 | Xây dựng cầu Tam Lập 2 | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo |
| Chưa có chủ trương đầu tư | 300.000 | 0 | 0 | 200 |
211 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng | Thuận An | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm soát triều và chống ngập úng cho 875ha | Chưa có chủ trương đầu tư | 620.224 | 0 | 0 | 500 |
212 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | Thuận An | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 540,98 | 3020 - 11/10/2019 | 284.670 | 30.260 | 10.000 | 10.500 |
213 | Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | MP-AĐ | UBND thị xã Bến Cát | Cấp IV, HTKT; 2.724 m² | 3185/QĐ- UBND, ngày 30/10/2019 | 75.683 | 42.117 | 500 | 200 |
214 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư | TP. Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông |
| 742/QĐ- UBND ngày 29/03/2013 | 57.062 | 0 | 0 | 800 |
215 | Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh | Phường Phú lợi, TP.Thủ Dầu Một | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đạt | 1108 - 28/04/2021 | 11.833 | 0 | 500 | 130 |
216 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | P. Bình An | UBND thành phố Dĩ An | 1.400 m (CT cấp III) | 720A - 31/03/2016 & 1793 - 10/07/2023, 5040/TTr- UBND ngày 29/9/2023 | 1.020.770 | 765.558 | 50 | 8.000 |
217 | Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) | Phú Hòa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Dài: 865m, Nền đường: 22m | 3193 - 30/10/2019 | 303.193 | 222.585 | 100 | 100 |
218 | Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa | P.CN | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 1659 - 16/04/2007 | 85.341 | 41.652 | 0 | 500 |
219 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Cấp II; 12200m | 2687/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 | 965.648 | 0 | 79.894 | 493.800 |
220 | Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | Cấp II | 2241/QĐ- UBND ngày 15/08/2012 | 764.482 | 0 | 100 | 100 |
221 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Cấp II; 17789,24m | 3281 - 04/11/2020 | 1.470.883 | 0 | 395.335 | 168.000 |
222 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Lai Uyên - Tân Long | UBND huyện Bàu Bàng | 8,648km | 3339 - 06/11/2020 | 563.693 | 0 | 97.913 | 50.000 |
223 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | Cấp II | 1452/QĐ- UBND ngày 03/6/2020 | 724.973 | 0 | 59.137 | 26.173 |
224 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Bắc Tân Uyên | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 12KM4 | 37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 | 293.128 | 0 | 5.000 | 2.000 |
225 | Xây dựng đường và cầu Vàm Tư | Phú Giáo | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 7,3KM- cầu 113md | 3215/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 241.932 | 37.715 | 76.619 | 6.608 |
226 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | . | . | 2.100.000 | 0 | 0 | 900 |
227 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Thuận An | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | Cấp III | 1477/QĐ- UBND ngày 20/05/2011 | 131.572 | 0 | 0 | 250 |
228 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa) | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1775m | Chưa có | 3.500.000 | 1.139.821 | 0 | 500 |
229 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) | Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | Cấp III | . | 372.905 | 136.250 | 100 | 100 |
230 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | Giao thông cấp III. Quy mô đầu tư: Xây dựng 12 vị trí hạ lưu cống ngang đường ĐT.744 theo quy mô từng vị trí như sau: 1. Hạ lưu tại Km22+263: Diện tích lưu vực 356 ha. Lưu lượng nước tính toán 13,830 m³/s. Chiều dài tuyến 138,40 m. Chiều rộng lòng kênh 3,0 m. Chiều cao kênh 2,2 m. Kết cấu gia cố bằng bê tông cốt thép. 2. Hạ lưu tại tại Km22+534: Diện tích lưu vực 702 ha. Lưu lượng nước tính toán 23,167 m³/s. Chiều dài tuyến 110,50 m. Chiều rộng lòng kênh 7,0 m. Chiều cao kênh 2,1 m. Kết cấu gia cố bằng bê tông cốt thép. 3. Hạ lưu tại Km23+106: Diện tích lưu vực 16 ha. Lưu lượng nước tính toán 1,426 m³/s. Chiều dài mương 13,0 m. Chiều rộng mương 0,8 m. Chiều cao mương trung bình 1,0 m. Kết cấu mương bằng bê tông cốt thép. 4. Hạ lưu tại Km23+350: - Diện tích lưu vực 26 ha. Lưu lượng nước tính toán 2,041 m³/s. Tổng chiều dài tuyến 393,70 m. Trong đó: Chiều dài xây dựng cống Ø1000mm là142,35 m. Chiều dài xây dựng cống Ø1200mm là 170,69 m. Chiều dài xây dựng kênh hở là 64,71m. Chiều dài xây dựng kè 16,00 m - Q | 3626 - 02/12/2020 | 41.699 | 9.477 | 9.700 | 4.744 |
231 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập | H. Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | - Nhóm dự án: Nhóm C (Theo Khoản 4 điều 10 Luật đầu tư công). - Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp IV. - Hàng rào rừng Kiến An được xây dựng phải đảm bảo hạn chế được động vật di chuyển ra ngoài khu vực của Rừng. Hàng rào được đầu tư xây dựng với 3 mặt tiếp giáp đường đất, 1 mặt giáp nhà dân. Chiều cao hàng rào hoàn thiện là 3,5m so với mặt đất tự nhiên. Do đó, ta có giải pháp kiến trúc, kết cấu như sau: + Hàng rào loại A: Dài 350m. Móng bê tông cốt thép. Tường dưới xây gạch không nung block (90x190x390)mm cao 1,5m. Tường trên hàng rào được làm bằng lưới thép B40. Cột hàng rào được chia làm 2 phần: Phần dưới cột bê tông cốt thép cao 1,5m có tiết diện (200x200)mm, phần trên cột thép tròn (d76x4)mm cao 2m. Liên kết hàng rào với lưới thép là liên kết hàn. + Hàng rào loại B: Dài 5.958m. Móng bê tông cốt thép. Tường dưới xây gạch không nung block (90x190x390)mm cao 1,5m. Tường trên hàng rào được xây gạch block bông gió 8 lỗ. Cột bê tông cốt thép cao 3,5m có tiết diện (200x200)mm. | 3341 - 11/12/2020 | 43.200 | 12.592 | 5.000 | 3.461 |
232 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 100 m hầm kín; 300m hầm hở | 3454/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 | 1.050.087 | 448.473 | 314.000 | 34.400 |
233 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | Liên huyện | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | Cấp III | 1122/QĐ- UBND ngày 24/04/2021 | 596.516 | 0 | 1.277 | 153.900 |
234 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | H. Dầu Tiếng | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Công trình dân dụng; Cấp II | 3196 - 30/10/2020 | 51.696 | 0 | 20.000 | 1.500 |
235 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 70660 m | 2802 - 30/10/2023 | 701.594 | 400.000 | 400.000 | 188.000 |
236 | Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một |
| chưa phê duyệt | 117.500 | 0 | 1.340 | 40.000 |
237 | Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III | 1231 - 10/05/2021 | 37.932 | 0 | 11.070 | 15.000 |
238 | Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | 13 phòng và nhà đa năng | 3287/QĐ- UBND ngày 5/11/2020 | 115.700 | 0 | 59.000 | 10.000 |
239 | Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn | Xã Phước Hòa, Huyện Phú Giáo | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đạt | 1078/QĐ- UBND 26/4/2021 | 14.997 | 0 | 443 | 158 |
240 | Xây dựng mới đường ĐH 618 | Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 8,371km | 30/NQ ngày 20/10/2022 | 153.200 | 75.325 | 27.100 | 3.000 |
241 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | TP. Thuận An | UBND thành phố Thuận An | HTKT Cấp II, Chiều dài tuyến cống: 3870m, Chiều dài suối nạo vét 940m, Hệ thống giao thông dài 1500m, rộng 8m+3mx2bên. | 3699/QĐ- UBND ngày 04/12/2020 | 340.614 | 178.986 | 155.000 | 106.600 |
242 | Xây dựng mới thư viện tỉnh | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| CBĐT | 3.500 | 0 | 500 | 500 |
243 | Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | Thủ Dầu Một | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đạt | Số 1610/QĐ- UBND ngày 23/6/2023 | 14.085 | 0 | 500 | 13.500 |
244 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | Tuyến suối gồm 02 nhánh, tổng chiều dài 1300m. Rộng từ 5,8-8,5m sâu 3,2m | 392 - 12/02/2020 | 381.500 | 0 | 50 | 100 |
245 | Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | H. Dầu Tiếng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 210/QĐ- UBND - 21/01/2020 | 170.700 | 0 | 0 | 100 |
246 | Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) | Chánh Nghĩa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | Cấp III, Chiều dài tuyến kè : 1220m | 1875 - 28/07/2021 | 279.315 | 0 | 70.000 | 110.000 |
247 | Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | - | 500.000 | 0 | 0 | 50 |
248 | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | - | - | 85.000 | 0 | 0 | 50 |
249 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương | đường Phú Lợi,phường Phú Lợi, TP.TDM | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đạt | 2923 - 21/5/2018 | 153.030 | 0 | 0 | 885 |
250 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 2302- 17/8/2020 | 75.700 | 0 | 38.000 | 450 |
251 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc | Thủ Dầu Một | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | tổng diện tích đất sử dụng của dự án 2.613m² | 1782- 28/7/2022 | 25.100 | 0 | 10.000 | 17.000 |
252 | Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương | Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Cấp II | 0 | 590.540 | 0 | 3.000 | 300.000 |
253 | Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Công trình cấp II | 3298 - 31/12/2021 | 69.220 | 0 | 23.000 | 35.000 |
254 | Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo | H.Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | Cấp IV | 3200 - 30/10/2019 | 73.239 | 0 | 0 | 1.412 |
PHỤ LỤC XIX
KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2024 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Phấn đấu năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG SỐ | 1.770.869 | 1.706.440 | 96% |
1 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 609.718 | 489.540 | 80% |
a | Sự nghiệp giáo dục | 24.103 | 26.564 | 110% |
b | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 585.615 | 462.976 | 79% |
2 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 15.620 | 13.500 | 86% |
3 | Sự nghiệp y tế | 678.525 | 729.113 | 107% |
4 | Sự nghiệp văn hóa thông tin | 3.617 | 2.955 | 82% |
5 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 65.000 | 80.000 | 123% |
6 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 20 | - | 0% |
7 | Bảo vệ môi trường | 98.000 | 100.000 | 102% |
8 | Hoạt động kinh tế | 299.341 | 290.207 | 97% |
9 | Hoạt động đảm bảo xã hội | 1.028 | 1.125 | 109% |
- 1Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Đầu tư công 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Văn Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết