Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 23 tháng 5 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;

Xét Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tổng nguồn vốn thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 31.313,751 tỷ đồng (Ba mươi mốt ngàn ba trăm mười ba tỷ bảy trăm năm mươi mốt triệu đồng), gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 23.574,600 tỷ đồng, trong đó:

- Các nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương (nguồn cân đối ngân sách địa phương, nguồn thu sử dụng đất, nguồn thu xổ số kiến thiết): 20.920 tỷ đồng.

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 654,6 tỷ đồng.

- Vốn huy động khác ngoài cân đối ngân sách địa phương (tiền khai thác quỹ đất, kết dư ngân sách, tăng thu ngân sách,...): 2.000 tỷ đồng.

b) Nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2020: 120 tỷ đồng.

c) Vốn ngân sách trung ương: 7.619,151 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn trong nước (vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 4.903,100 tỷ đồng, bao gồm Dự án Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C) dự kiến bố trí 2.000 tỷ đồng.

- Vốn nước ngoài: 2.716,051 tỷ đồng.

2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ:

a) Vốn không phân cấp quản lý: 10.393,751 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn ngân sách trung ương: 7.739,151 tỷ đồng, gồm:

Vốn trong nước: 4.903,100 tỷ đồng.

Vốn nước ngoài: 2.716,051 tỷ đồng.

Dự phòng ngân sách Trung ương: 120 tỷ đồng.

- Chính phủ vay về cho vay lại (bội chi ngân sách): 654,6 tỷ đồng.

- Vốn huy động khác ngoài cân đối ngân sách địa phương: 2.000 tỷ đồng.

Số vốn nêu trên do thành phố quản lý và phân bổ chi tiết.

b) Vốn phân chia theo tiêu chí định mức: 20.920 tỷ đồng, trong đó:

- Thành phố quản lý: 12.552 tỷ đồng.

- Quận, huyện quản lý:  8.368 tỷ đồng.

3. Kế hoạch phân bổ chi tiết các nguồn vốn thành phố quản lý:

Tổng số kế hoạch vốn thành phố quản lý 22.945,751 tỷ đồng, được phân bổ chi tiết như sau:

- Vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư: 99,360 tỷ đồng.

- Vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất: 1.200 tỷ đồng.

- Kế hoạch vốn thực hiện: 16.897,019 tỷ đồng.

- Vốn chưa phân bổ chi tiết: 4.749,372 tỷ đồng, gồm:

Vốn quy hoạch, chuẩn bị đầu tư: 50,640 tỷ đồng.

Vốn thực hiện:  4.698,732 tỷ đồng, gồm:

. Vốn ODA:  39,294 tỷ đồng.

. Ngân sách địa phương:  4.659,438 tỷ đồng.

(Chi tiết danh mục dự án phân bổ vốn theo Phụ lục I, II đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự án quan trọng, cần sớm triển khai thực hiện trong giai đoạn 2021 - 2025, trình Hội đồng nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn để tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, VỐN QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện CBĐT, quy hoạch

Quyết định phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Dự toán được duyệt

 

TỔNG SỐ

 

 

 

215.694

102.146

150.000

*

Chưa phân bổ

 

 

 

73.380

73.380

50.640

**

Phân bổ chi tiết

 

 

 

142.314

28.766

99.360

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

61.119

8.766

44.862

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

2.942

700

2.135

1

Thư viện thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2199/QĐ-UBND ngày 12/10/2020

1.582

500

1.082

2

Trùng tu di tích lịch sử Khám lớn Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2185/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

323

200

123

3

Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố

Ninh Kiều

2020-2021

2531/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

327

 

290

4

Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu đa năng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2021

1228/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
353/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021

500

 

450

5

Sửa chữa, nâng cấp nhà ở vận động viên, khu liên hợp thể dục thể thao thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2021

1227/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
353/QĐ-SVHTTDL ngày 11/6/2021

210

 

190

II

Sở Y tế

 

 

 

5.510

-

4.885

1

Dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ (CDC)

Ninh Kiều

2020-2021

2551/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

327

 

290

2

Xây dựng Khoa nhiễm - Bệnh viện Nhi đồng TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2540/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

565

 

500

3

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Da liễu Cần Thơ (80 giường)

Ninh Kiều

2020-2021

2546/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

811

 

730

4

Dự án Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1,5 Tesla và máy giúp thở trẻ sơ sinh, trẻ em có chế độ HFO

Ninh Kiều

2020-2021

2541/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

137

 

120

5

Xây dựng khoa Khám bệnh - Thăm dò chức năng - Xét nghiệm và khoa Nội Tim mạch - Chẩn đoán hình ảnh và mua sắm Hệ thống chụp cắt lớp CT Scanner 128 lát cắt - Bệnh viện Tim mạch TPCT

Ninh Kiều

2020-2021

2528/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

720

 

650

6

Mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm nghiệm, Thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2550/QĐ-UBND ngày 12/11/2020

107

 

95

7

Dự án Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Huyết học truyền máu Cần Thơ (100 giường)

Ninh Kiều

2020-2021

2539/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

1.257

 

1.100

8

Dự án Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường)

Ninh Kiều

2020-2021

2537/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

1.586

 

1.400

III

Công an thành phố

 

 

 

2.099

-

1.870

1

Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2020-2021

2805/QĐ-UBND ngày 08/12/2020

653

 

580

2

Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can thiết bị ghi âm ghi hình

TP. Cần Thơ

2020-2021

251/QĐ-UBND ngày 16/12/2020

475

 

420

3

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú của Công an thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2020-2021

2634/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

547

 

490

4

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Vàm Thới An của Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

2020-2021

2633/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

424

 

380

IV

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

237

-

210

1

Bệnh viện Quân dân y giai đoạn 2

Cờ Đỏ

2020-2021

2571/QĐ-UBND ngày 17/11/2020

237

 

210

V

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

 

 

 

1.798

-

1.190

1

Dự án xây dựng chung cư tái định cư An Bình thuộc phường An Bình, quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

2020-2021

2658/QĐ-UBND ngày 24/11/2020

1.586

 

1.000

2

Hạ tầng tuyến đường số 12, số 13 (nhánh trái) và số 33 thuộc khu đô thị hai bên đường NVC (đoạn Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)

Ninh Kiều

2020-2021

3058/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

212

 

190

VI

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

15.043

1.636

12.437

1

Cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cần Thơ

Cờ Đỏ

2016-2017

391/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2016

2.604

226

226

2

Đường ô tô sau công viên kè sông Cần Thơ

Ninh Kiều

2010-2011

207/QĐ-BQLDA ngày 21/12/2010
32/QĐ-BQLDA ngày 21/3/2011

2.217

300

1.188

3

Cầu Kênh Ngang (trên đường tỉnh 919)

Cờ Đỏ

2020-2021

2343/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

733

210

523

4

Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 917

Bình Thủy - Phong Điền

2020-2021

2344/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

3.300

900

2.400

5

Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng- Châu Đốc)

Thốt Nốt - Cờ Đỏ

2020-2021

2467/QĐ-UBND ngày 03/11/2020

3.740

 

3.740

6

Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2)

Bình Thủy - Phong Điền

2020-2021

2468/QĐ-UBND ngày 03/11/2020

2.310

 

2.310

7

Sửa chữa trụ sở làm việc của Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố

Ninh Kiều

2020-2021

2482/QĐ-UBND ngày 05/11/2020

139

 

50

8

Khu hành chính thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2023-2025

 

 

 

1.500

9

Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2023-2025

 

 

 

500

VII

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

 

 

 

356

-

280

1

Dự án khu giảng đường dãy D, E thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2452/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

356

 

280

VIII

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

463

-

380

1

Xây dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2020-2021

2536/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

241

 

200

2

Nâng cấp, mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ

TX Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

2020-2021

2357/QĐ-UBND ngày 26/10/2020

222

 

180

IX

Chi cục Thủy lợi thành phố Cần thơ

 

 

 

3.816

1.480

1.900

1

Hệ thống Thủy lợi tạo nguồn Bắc Cái Sắn (Cần Thơ - An Giang)

Vĩnh Thạnh

2020-2021

2413/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

817

150

550

2

Kè chống sạt lở khẩn cấp tại vị trí có nguy cơ sạt lở đặc biệt nguy hiểm trên sống Trà Nóc, phường Trà An (từ cầu Trà Nóc đến cầu Xẻo Mây), quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

2020-2021

2414/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

1.214

630

450

3

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến Rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Tên trước đây Kè chống sạt lở sống Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Tầm Vu), phường Thới Hòa, Thới An, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu)

Ô Môn

2020-2021

2415/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

1.604

700

750

4

Cải tạo sửa chữa trụ sở Chi cục Thủy lợi

Ninh Kiều

2020-2021

2663/QĐ-UBND ngày 24/11/2020

181

 

150

X

Ban An toàn giao thông

 

 

 

439

-

380

1

Cải tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất An toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ

TP. Cần Thơ

2020-2021

2418/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

439

 

380

XI

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

21.998

3.520

15.122

1

Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại

TP. Cần Thơ

2020-2021

2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

436

 

390

2

Đầu tư Hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)

Ninh Kiều - Cái Răng - Bình Thủy

2020-2021

2575/QĐ-UBND ngày 17/11/2020

610

 

550

3

Dự án ĐTXD 14 Bãi đỗ xe buýt kết hợp điểm đầu - cuối xe buýt: Ba Láng, Cái Cui, KĐT Ô Môn, Phong Điền, Mỹ Khánh, Nam Cờ Đỏ, Bắc Cờ Đỏ, Đông Thới Lai, Tây Thới Lai, Thốt Nốt số 1, TT. Vĩnh Thạnh, Kênh E, Kinh B và Sân bay

TP. Cần Thơ

2020-2021

2403/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

1.175

 

1.000

4

Đầu tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

2020-2021

2596/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

139

 

120

5

Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 923

PĐ; ÔM

2021-2024

40/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

3.296

750

2214

6

Trục đường hẻm 91 (đoạn Long Tuyền - đường 91C)

Bình Thủy

2021-2024

QĐ số 2138/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

957

410

438

7

Cầu Cờ Đỏ trên đường tỉnh 919 huyện Cờ Đỏ TPCT

Cờ Đỏ

2021-2023

QĐ số 2137/QĐ-UBND ngày 05/10/2020

613

300

250

8

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến QL 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao lộ 91 thuộc địa bàn quận BT, ÔM TPCT (km02 592 - km15 793)

BT; ÔM

2021-2023

QĐ số 2005/QĐ-UBND ngày 22/9/2020

543

350

154

9

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối QL91 đến QL 61C)

ÔM; BT; NK; PĐ; CR

2021-2025

QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 08/1/2021

10.240

1.260

7184

10

Cầu Tây Đô

Phong Điền

2021-2023

QĐ số 2143/QĐ-UBND ngày 06/10/2020

791

450

273

11

Cải tạo, mở rộng 05 nút giao trọng điểm trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2021-2022

1234/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
753/QĐ-SGTVT ngày 11/6/2021

3.198

 

2.549

XII

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

319

-

290

1

Nâng cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

2020-2021

1917/QĐ-UBND ngày 14/9/2020

319

 

290

XIII

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1.084

-

960

1

Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị nâng cao năng lực, chất lượng hoạt động Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2432/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

244

 

220

2

Nâng cấp mở rộng và nâng cao năng lực hoạt động Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2416/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

202

 

180

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

Ninh Kiều

2020-2021

2388/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

236

 

210

4

Sàn giao dịch công nghệ

Ninh Kiều

2020-2021

2387/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

263

 

230

5

Bảo trì trụ sở Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Ninh Kiều

2020-2021

2386/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

139

 

120

XIV

Trường Cao đẳng Y tế

 

 

 

432

-

340

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2667/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

432

 

340

XV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

645

-

380

1

Xây dựng phần mềm nền tảng, điều hành cho Trung tâm điều hành đô thị thông minh

Ninh Kiều

2020-2021

207/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

406

 

200

2

Xây dựng hạ tầng cho Trung tâm điều hành thông minh IOC

Ninh Kiều

2020-2021

206/QĐ-UBND ngày 25/01/2021

239

 

180

XVI

Ban QLKCX&CN CT

 

 

-

56

-

50

1

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại khu công nghiệp Trà Nóc

Bình Thủy

2020-2021

2358/QĐ-UBND ngày 26/10/2020

56

 

50

XVII

Sở Nội vụ

 

 

 

48

-

40

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

2020-2021

2670/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

48

 

40

XVIII

Sở Tài chính

 

 

 

119

-

108

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn thành phố Cần Thơ

TP. Cần Thơ

2020-2021

1026/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

119

 

108

XIX

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

 

 

 

657

-

600

1

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Xúc tiến Đầu tư-Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

Ninh Kiều

2021-2022

1151/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
270/QĐ-TTXT ngày 31/5/2021

657

 

600

XX

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

2.568

1.430

755

1

Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

Cái Răng

2020-2021

2168/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

797

400

210

2

Trường THCS và THPT Tân Lộc

Thốt Nốt

2020-2021

2167/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

438

270

137

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú

Ô Môn

2020-2021

2166/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

364

190

99

4

Trường THCS và THPT Thới Thuận

Thốt Nốt

2020-2021

2170/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

442

270

137

5

Trường Dạy trẻ khuyết tật

Bình Thủy

2020-2021

2169/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

527

300

172

XXI

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

 

 

 

490

-

450

1

Cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ cơ sở 1

Ninh Kiều

2021-2022

3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

490

 

450

XXII

Ban Dân tộc

 

 

 

-

-

100

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

2021-2022

1397/QĐ-UBND ngày 01/7/2021

 

 

100

B

Vốn Quy hoạch

 

 

 

81.195

20.000

54.498

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

57.535

20.000

30.838

1

Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

TP. Cần Thơ

2020-2022

1056/QĐ-TTg ngày 20/7/2020
2180/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

57.535

20.000

30.838

II

Sở Xây dựng

 

 

 

23.660

-

23.660

1

Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô, thành phố Cần Thơ

Cái Răng

2021

1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

2.716

 

2.716

2

Điều chỉnh tổng thể đồ án Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050

TP. Cần Thơ

2021-2023

1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

20.944

 

20.944

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nhóm dự án A/B/C

Thời gian khởi công - hoàn thành

Chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Vốn giải ngân từ khởi công đến năm 2020 (bao gồm số vốn đã được cấp thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm 2021)

Tổng số

Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Chính phủ vay về cho vay lại

NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSTW

Chính phủ vay về cho vay lại

NSĐP

NSTW

Chính phủ vay về cho vay lại

Dự phòng NSTW

NSĐP

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ=A B C

 

 

 

 

11.290.937

4.257.637

21.477

21.477

6.990.346

-

31.836.277

7.729.288

4.280.055

4.323.896

15.585.003

15.955.570

31.313.751

4.903.100

2.716.051

654.600

120.000

22.920.000

A

Vốn dự phòng chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.698.732

 

39.294

 

 

4.659.438

B

Cấp vốn điều lệ cho Quỹ Phát triển đất thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200.000

 

 

 

 

1.200.000

C

Vốn phân bổ chi tiết=I II III

 

 

 

 

11.290.937

4.257.637

21.477

21.477

6.990.346

 

31.836.277

7.729.288

4.280.055

4.323.896

15.585.003

15.955.570

25.415.019

4.903.100

2.676.757

654.600

120.000

17.060.562

I

Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

150.000

II

Vốn bố trí theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

11.290.937

4.257.637

21.477

21.477

6.990.346

 

31.836.277

7.729.288

4.280.055

4.323.896

15.585.003

15.955.570

16.897.019

4.903.100

2.676.757

654.600

120.000

8.542.562

(1)

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

 

 

 

1.040.531

-

-

-

1.040.531

 

9.713.851

-

1.937.150

3.988.250

3.788.451

3.697.935

3.354.818

-

1.257.877

564.699

-

1.532.242

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

291.221

-

-

-

291.221

260.379

4.294

-

-

-

-

4.294

1

Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

Cái Răng

B

2006- 2019

 

 

 

 

 

 

1699/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, 3315/QĐ-UBND ngày 06/11/2015

291.221

 

 

 

291.221

260.379

4.294

-

-

-

 

4.294

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

176.783

-

-

-

176.783

 

8.908.686

-

1.937.150

3.988.250

2.983.286

3.435.910

2.488.627

-

1.257.877

564.699

-

666.051

1

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3)

Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng

A

2016- 2021

 

 

 

 

 

 

164/QĐ-UBND ngày 20/01/2016; 3432/QĐ-UBND ngày 26/11/2018

7.843.195

 

1.937.150

3.988.250

1.917.795

2.991.460

1.881.071

 

1.257.877

564.699

 

58.495

2

Khu tái định cư quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

B

2020- 2024

 

 

 

 

 

 

2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

460.894

 

 

 

460.894

170.700

290.194

 

 

 

 

290.194

3

Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1)

Bình Thủy

B

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

104.597

 

 

 

104.597

50.500

50.000

 

 

 

 

50.000

4

Khu tái định cư quận Cái Răng

Cái Răng

B

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

239.336

 

 

 

239.336

100.900

138.000

 

 

 

 

138.000

5

Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)

Ô Môn

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

49.322

 

 

 

49.322

36.400

4.500

 

 

 

 

4.500

6

Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)

Thốt Nốt

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

39.680

 

 

 

39.680

25.150

14.000

 

 

 

 

14.000

7

Khu tái định cư huyện Phong Điền

Phong Điền

C

2020- 2022

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

176.783

 

 

 

176.783

2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

171.662

 

 

 

171.662

60.800

110.862

 

 

 

 

110.862

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

863.748

-

-

-

863.748

-

513.944

-

-

-

513.944

1.646

861.897

-

-

-

-

861.897

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (khu 2)

Bình Thủy

B

2019- 2023

33/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

426.864

 

 

 

426.864

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426.851

 

 

 

426.851

476

426.374

 

 

 

 

426.374

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

Cái Răng

C

2021- 2023

556/QĐ-UBND ngày 15/3/2021

38.862

 

 

 

38.862

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

38.857

 

 

 

38.857

500

38.213

 

 

 

 

38.213

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuộc khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến ĐT 923)

Ninh Kiều

C

2021- 2023

555/QĐ-UBND ngày 15/2021

48.274

 

 

 

48.274

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

48.236

 

 

 

48.236

670

47.562

 

 

 

 

47.562

4

Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)

Thốt Nốt

B

2022- 2025

10/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 (HĐND quận Thốt Nốt)

349.748

 

 

 

349.748

 

 

 

 

 

 

 

349.748

 

 

 

 

349.748

(2)

Giao thông

 

 

 

 

7.698.854

4.257.637

-

-

3.441.217

 

10.397.601

5.273.976

-

-

5.123.625

6.425.700

8.103.642

4.511.830

-

-

-

3.591.812

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

6.992.274

3.160.819

-

-

3.831.455

4.427.651

50.443

-

-

-

-

50.443

1

Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922

Ô Môn - Thới Lai

B

2017- 2020

 

 

 

 

 

 

2786/QĐ-UBND ngày 06/9/2016

99.425

 

 

 

99.425

86.988

5.961

-

-

-

 

5.961

2

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Mỹ Khánh - Phong Điền)

Phong Điền

B

2010- 2019

 

 

 

 

 

 

3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 và 2698/QĐ-UBND ngày 23/08/2016

564.474

 

 

 

564.474

418.780

4.500

-

-

-

 

4.500

3

Cảng Cái Cui

Cái Răng

B

2006- 2011

 

 

 

 

 

 

1943/QĐ-CT.UB ngày 29/6/2004; 305/QĐ-UBND ngày 09/02/2011

230.975

 

 

 

230.975

150.210

178

 

 

 

 

178

4

Xây dựng và nâng cấp Đường tỉnh 922 giai đoạn I, TP. Cần Thơ (tuyến nhánh Quốc lộ 91 nối quận Ô Môn, TP. Cần Thơ với huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang)

Ô Môn-Thới Lai-Cờ Đỏ

B

2010- 2014

 

 

 

 

 

 

2769/QĐ-UBND ngày 07/10/2010

2.194.687

 

 

 

2.194.687

19.822

685

-

-

-

 

685

5

Đường Mậu Thân - Sân bay Trà Nóc

Ninh Kiều - Bình Thủy

A

2006- 2014

 

 

 

 

 

 

3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008

1.851.064

1.851.064

 

 

 

1.746.599

6.323

 

 

 

 

6.323

6

Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền

Cái Răng - Phong Điền

B

2002- 2009

 

 

 

 

 

 

3532/CT-UB ngày 19/11/2001

120.676

 

 

 

120.676

170.298

21.495

 

 

 

 

21.495

7

Mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

Cái Răng

B

2009- 2019

 

 

 

 

 

 

1782/QĐ-UBND ngày 19/6/2015

1.097.218

766.613

 

 

330.605

1.048.239

2.924

 

 

 

 

2.924

8

Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

Cái Răng - Phong Điền

B

2007- 2012

 

 

 

 

 

 

2702/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2837/QĐ-UBND ngày 01/10/2015

607.850

469.831

 

 

138.019

578.309

3.314

 

 

 

 

3.314

9

Đường tỉnh 932 đoạn Vàm Xáng - kênh Xáng Mới

Phong Điền

B

2005- 2009

 

 

 

 

 

 

2407/QĐ-UBND ngày 28/7/2016

41.910

 

 

 

41.910

41.766

56

 

 

 

 

56

10

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn từ Km 1 675 đến Km 2 163,12

Bình Thủy

B

2015- 2017

 

 

 

 

 

 

3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015

73.311

73.311

 

 

 

67.585

7

 

 

 

 

7

11

Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi

Vĩnh Thạnh

B

2010- 2017

 

 

 

 

 

 

761/QĐ-UBND ngày 05/02/2015

110.684

 

 

 

110.684

99.055

5.000

 

 

 

 

5.000

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

2.851.390

2.113.157

-

-

738.233

1.993.829

808.052

254.193

-

-

-

553.859

1

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Thông

Bình Thủy

B

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2712/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
3184/QĐ-UBND ngày 06/12/2017

114.478

80.300

 

 

34.178

80.300

6.300

 

 

 

 

6.300

2

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

Ninh Kiều - Bình Thủy

C

2016- 2021

 

 

 

 

 

 

880/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
896/QĐ-UBND ngày 7/4/2017
1219/QĐ-UBND ngày 15/5/2017;
2389/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

25.744

 

 

 

25.744

15.996

9.286

 

 

 

 

9.286

3

Đường vào dự án Trung tâm Sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường Tỉnh 923)

Ninh kiều

C

2018- 2021

 

 

 

 

 

 

2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND ngày 13/9/2019; 2636/QĐ-UBND ngày 23/11/2020

20.345

 

 

 

20.345

18.360

1.985

 

 

 

 

1.985

4

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B, giai đoạn 1: Đoạn từ nút giao thông đường Võ Văn Kiệt đến Km1 675

Bình Thủy

B

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2863/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
3183/QĐ-UBND ngày 06/12/2017

137.185

100.000

 

 

37.185

73.350

63.835

52.000

 

 

 

11.835

5

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

Vĩnh Thạnh

C

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

2858/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

62.728

 

 

 

62.728

9.500

52.769

 

 

 

 

52.769

6

Đường tỉnh 922 (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ QL 91B đến Cờ Đỏ)

Bình Thủy - Ô Môn - Thới Lai - Cờ Đỏ

B

2017- 2021

 

 

 

 

 

 

1591/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 và 1543/QĐ-UBND ngày 25/6/2019

1.494.617

1.494.617

-

 

 

1.343.037

147.580

-

-

-

 

147.580

7

Đường tỉnh 918, thành phố Cần Thơ (Xây dựng và nâng cấp giai đoạn 1 từ cầu Lộ Bức đến cuối đường Tỉnh 923)

Bình Thủy - Phong Điền

B

2020- 2023

 

 

 

 

 

 

2184/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

208.240

208.240

 

 

 

25.000

183.240

183.240

 

 

 

 

8

Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Phong Điền

B

2019- 2023

 

 

 

 

 

 

1205/QĐ-UBND ngày 21/5/2019

450.000

150.000

-

 

300.000

286.978

163.021

-

-

-

 

163.021

9

Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

33.933

 

 

 

33.933

10.200

23.000

 

 

 

 

23.000

10

Tuyến đường lộ hậu Kênh Thạnh Đông nối Mù U - Bến Bạ

Cái Răng

B

2018- 2021

 

 

 

 

 

 

2861/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

104.999

80.000

 

 

24.999

64.300

26.953

18.953

 

 

 

8.000

11

Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng

Phong Điền

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

79.606

 

 

 

79.606

19.458

58.000

 

 

 

 

58.000

12

Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)

Vĩnh Thạnh

C

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

2857/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

57.682

 

 

 

57.682

22.200

35.400

 

 

 

 

35.400

13

Đường trục C2 (Phạm Ngọc Thạch Nối dài)

Ninh Kiều

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2594/QĐ-UBND ngày 29/10/19

61.833

 

 

 

61.833

25.150

36.683

 

 

 

 

36.683

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

7.698.854

4.257.637

-

-

3.441.217

 

553.937

-

-

-

553.937

4.220

7.245.147

4.257.637

-

-

-

2.987.510

1

Đường tỉnh 920 (đoạn qua Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn)

Ô Môn

C

2021- 2023

1074/QĐ-UBND ngày 06/5/2019; 2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

43.000

 

 

 

43.000

2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2020

42.917

 

 

 

42.917

 

42.917

 

 

 

 

42.917

2

Cầu Kênh Ngang (trên đường tỉnh 922)

Cờ Đỏ

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

137.373

 

 

 

137.373

1351/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

137.371

 

 

 

137.371

210

137.161

 

 

 

 

137.161

3

Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 917

Bình Thủy - Phong Điền

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

996.215

561.000

 

 

435.215

 

 

 

 

 

 

900

994.415

561.000

 

 

 

433.415

4

Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng - Châu Đốc)

Thốt Nốt - Cờ Đỏ

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

871.287

608.000

 

 

263.287

 

 

 

 

 

 

 

870.487

608.000

 

 

 

262.487

5

Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2)

Bình Thủy - Phong Điền

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

700.125

562.974

 

 

137.151

 

 

 

 

 

 

 

699.125

562.974

 

 

 

136.151

6

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

Ô Môn - Bình Thủy - Phong Điền - Ninh Kiều - Cái Răng

A

2021- 2025

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

3.837.742

2.000.000

 

 

1.837.742

 

 

 

 

 

 

1.260

3.392.000

2.000.000

 

 

 

1.392.000

7

Xây dựng và nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 923

Ô Môn - Phong Điền

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

576.196

525.663

 

 

50.533

 

 

 

 

 

 

750

575.446

525.663

 

 

 

49.783

8

Cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Phong Điền

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

208.156

 

 

 

208.156

1125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021

208.045

 

 

 

208.045

450

207.322

 

 

 

 

207.322

9

Cầu Cờ Đỏ trên đường tỉnh 919

Cờ Đỏ

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

165.649

 

 

 

165.649

1150/QĐ-UBND ngày 27/5/2021

165.604

 

 

 

165.604

300

165.054

 

 

 

 

165.054

10

Trạm dừng, nhà chờ xe buýt: 501 điểm dừng đón trả khách hiện đại

TP. Cần Thơ

C

2022- 2024

1394/QĐ-UBND ngày 30/6/2021

24.999

 

 

 

24.999

 

 

 

 

 

 

 

24.690

 

 

 

 

24.690

11

Đầu tư trang bị phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác cho lực lượng Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

TP. Cần Thơ

C

2021- 2023

1412/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

15.824

 

 

 

15.824

 

 

 

 

 

 

 

15.704

 

 

 

 

15.704

12

Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)

TP. Cần Thơ

C

2021- 2023

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

50.000

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

49.450

 

 

 

 

49.450

13

Xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quản lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Bình Thủy

C

2021- 2023

1413/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

19.995

 

 

 

19.995

 

 

 

 

 

 

 

19.815

 

 

 

 

19.815

14

Lắp đặt hệ thống chiếu sáng trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc lộ 91 thuộc địa bàn quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02 592 - Km 15 793)

TP. Cần Thơ

C

2021- 2023

1274/QĐ-UBND ngày 14/6/2021

18.902

 

 

 

18.902

 

 

 

 

 

 

350

18.550

 

 

 

 

18.550

15

Cải tạo, đầu tư mới hệ thống tín hiệu giao thông tại các nút giao mất An toàn giao thông, hệ thống đèn chiếu sáng tại các đoạn, tuyến quốc lộ và tỉnh lộ

TP. Cần Thơ

C

2022- 2024

1423/QĐ-UBND ngày 05/7/2021

33.391

 

 

 

33.391

 

 

 

 

 

 

 

33.011

 

 

 

 

33.011

(3)

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

63.802

-

-

-

63.802

 

2.403.032

-

1.395.350

-

1.007.682

821.539

1.539.842

-

1.174.452

-

-

365.390

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

415.551

-

-

-

415.551

379.468

10.425

-

-

-

-

10.425

1

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2016 - 2018

 

 

 

 

 

 

887/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

13.650

 

 

 

13.650

13.000

650

 

 

 

 

650

2

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ

Ô Môn

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

890/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

71.064

 

 

 

71.064

64.648

1.000

 

 

 

 

1.000

3

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

889/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

285.656

 

 

 

285.656

262.200

5.000

 

 

 

 

5.000

4

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2019 - 2020

 

 

 

 

 

 

155/QĐ- SKHĐT ngày 12/9/2019

3.700

 

 

 

3.700

3.500

200

 

 

 

 

200

5

Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2017- 2019

 

 

 

 

 

 

3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.481

 

 

 

41.481

36.120

3.575

 

 

 

 

3.575

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

-

-

-

-

-

-

 

1.987.481

-

1.395.350

-

592.131

441.971

1.465.925

-

1.174.452

-

-

291.473

1

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ, quy mô 500 giường

Ninh Kiều

A

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

223/QĐ-UBND ngày 25/01/2017

1.727.942

 

1.395.350

 

332.592

247.283

1.419.452

 

1.174.452

 

 

245.000

2

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

Ninh Kiều

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

3046/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

149.783

 

 

 

149.783

134.855

10.000

 

 

 

 

10.000

3

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

B

2017- 2020

 

 

 

 

 

 

3346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

68.846

 

 

 

68.846

40.133

18.373

 

 

 

 

18.373

4

Trung tâm y tế huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

C

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

25.985

 

 

 

25.985

15.100

7.900

 

 

 

 

7.900

5

Nâng cấp, sữa chữa Bệnh viện Tâm Thần (cơ sở cũ) thành cơ sở 2 Bệnh viện Mắt - Răng Hàm Mặt thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

163/QĐ-SXD ngày 28/8/2020

14.925

 

 

 

14.925

4.600

10.200

 

 

 

 

10.200

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

63.802

-

-

-

63.802

 

-

-

-

-

-

100

63.492

-

-

-

-

63.492

1

Xây dựng Khoa hồi sức tích cực tại Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2020- 2022

1638/QĐ-UBND 8/7/2019

14.965

 

 

 

14.965

 

 

 

 

 

 

100

14.865

 

 

 

 

14.865

2

Bệnh viện Quân dân y (Giai đoạn 2)

Cờ Đỏ

B

2022- 2024

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

48.837

 

 

 

48.837

 

 

 

 

 

 

 

48.627

 

 

 

 

48.627

(4)

Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản

 

 

 

 

479.445

-

-

-

479.445

 

5.283.749

2.129.428

447.868

231.233

2.475.220

2.835.363

1.536.966

384.770

189.645

78.898

120.000

763.653

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

2.527.364

1.232.894

-

-

1.294.470

1.715.684

16.606

-

-

-

-

16.606

1

Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn thuộc quận Ninh Kiều và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng thuộc quận Cái Răng)

Ninh Kiều- Cái Răng

B

2008- 2020

 

 

 

 

 

 

2605/QĐ-UBND ngày 15/11/2007
3166/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

1.554.508

711.408

 

 

843.100

822.230

8.000

-

-

-

 

8.000

2

Trung tâm giống thủy sản cấp 1

Vĩnh Thạnh

B

2008- 2019

 

 

 

 

 

 

368/QĐ-UBND ngày 17/02/2011

155.321

46.596

 

 

108.725

129.289

3.000

 

 

 

 

3.000

3

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

Phong Điền

B

2013- 2019

 

 

 

 

 

 

1920/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 (đ/c)

135.732

76.518

 

 

59.214

121.605

531

 

 

 

 

531

4

Kè chống sạt lở sông Ô Môn

Ô Môn

B

2009- 2020

 

 

 

 

 

 

1643/QĐ-UBND ngày 22/6/2010

416.743

208.372

 

 

208.371

405.195

1.075

 

 

 

 

1.075

5

Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu

Cờ đỏ - Thới Lai - Phong Điền - Vĩnh Thạnh

B

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2549/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

120.910

107.000

 

 

13.910

112.300

500

 

 

 

 

500

6

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2020- 2021

 

 

 

 

 

 

255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.892

 

 

 

14.892

13.900

100

 

 

 

 

100

7

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2020- 2021

 

 

 

 

 

 

257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.885

 

 

 

14.885

13.900

100

 

 

 

 

100

8

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

C

2020- 2021

 

 

 

 

 

 

256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.895

 

 

 

14.895

13.900

100

 

 

 

 

100

9

Kè chống sạt lở bờ kênh Thốt Nốt (đoạn từ nhà văn hóa cũ đến rạch Trà Cui)

Thốt Nốt

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

2845/QĐ-UBND ngày 30/40/2017

99.478

83.000

 

 

16.478

83.365

3.200

 

 

 

 

3.200

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

2.135.036

776.534

447.868

231.233

679.401

1.117.980

923.480

384.770

189.645

78.898

-

270.167

1

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016

810.744

 

238.432

231.233

341.079

524.275

208.468

-

82.505

78.898

 

47.065

2

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)

Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

B

2016- 2022

 

 

 

 

 

 

599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018
1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

298.890

 

209.436

 

89.454

139.200

144.772

 

107.140

 

 

37.632

3

Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn

Ninh Kiều - Bình Thủy

B

2018- 2021

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

314.937

252.931

 

 

62.006

283.443

31.494

 

 

 

 

31.494

4

Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy

Bình Thủy

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

321/QĐ-SNN&PTNT ngày 27/12/2019

14.613

 

 

 

14.613

14.240

373

 

 

 

 

373

5

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Phong Điền

B

2020- 2023

 

 

 

 

 

 

2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

195.851

149.493

 

 

46.358

19.833

175.660

130.660

 

 

 

45.000

6

Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu)

Ô Môn

B

2020- 2023

 

 

 

 

 

 

2050/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

223.056

204.110

 

 

18.946

16.000

207.056

189.110

 

 

 

17.946

7

Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải) - (đoạn từ Rạch Vàm đến bến đò Tầm Vu

Ô Môn

B

2020- 2023

 

 

 

 

 

 

2052/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

116.983

80.000

 

 

36.983

15.750

101.000

65.000

 

 

 

36.000

8

Dự án Khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở sông Bến Bạ, Khu vực Thới Thuận A, Phường Tân Phú, quận Cái Răng

Cái Răng

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

223/QĐ-SNN&PTNT ngày 18/9/2020

14.644

 

 

 

14.644

7.000

7.644

 

 

 

 

7.644

9

Dự án Khẩn cấp khắc phục tình trạng sạt lở bờ sông trên tuyến kênh Giáo Dẫn, khu vực Tân Quy, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Ô Môn

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

263/QĐ-SNN&PTNT ngày 27/10/2020

14.821

 

 

 

14.821

7.649

7.172

 

 

 

 

7.172

10

Kè chống sạt lở sông Bình Thủy, phường An Thới (đoạn từ cầu Rạch Dứa đến Chùa Ông)

Bình Thủy

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

1109/QĐ-UBND ngày 02/6/2020

81.066

60.000

 

 

21.066

60.000

21.000

 

 

 

 

21.000

11

Kè chống sạt lở bờ sông tại vị trí có nguy cơ sạt lở nguy hiểm tại khu vực ngã ba sông Ô Môn và Rạch Tra, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai

Thới Lai

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

864/QĐ-UBND ngày 22/4/2020

49.431

30.000

 

 

19.431

30.590

18.841

 

 

 

 

18.841

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

479.445

-

-

-

479.445

 

621.349

120.000

-

-

501.349

1.698

596.880

-

-

-

120.000

476.880

1

Xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

119.725

 

 

 

119.725

Quyết định số 3076/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.696

 

 

 

119.696

425

114.000

 

 

 

 

114.000

2

Xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

119.985

 

 

 

119.985

Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.968

 

 

 

119.968

425

114.000

 

 

 

 

114.000

3

Xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Thới Lai

Thới Lai

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

119.905

 

 

 

119.905

Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.880

 

 

 

119.880

424

114.000

 

 

 

 

114.000

4

Xây dựng và nâng cấp hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Phong Điền

Phong Điền

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

119.830

 

 

 

119.830

Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 30/12/2020

119.800

 

 

 

119.800

424

114.000

 

 

 

 

114.000

5

Dự án: Kè chống sạt lở sông Ô Môn (đoạn từ vàm Ba Rích đến rạch Cam My), khu vực Thới Hòa, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ - giai đoạn 1: đoạn từ vàm Ba Rích đến kênh Thủy lợi 1

Ô Môn

C

2021- 2022

 

 

 

 

 

 

650/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

99.985

80.000

 

 

19.985

 

99.000

 

 

 

80.000

19.000

6

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Ngang

Cờ Đỏ, Thới Lai

C

2021- 2022

 

 

 

 

 

 

65/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

14.901

14.000

 

 

901

 

14.900

 

 

 

14.000

900

7

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh Đông Pháp

Cờ Đỏ, Thới Lai

C

2021- 2022

 

 

 

 

 

 

66/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

14.447

14.000

 

 

447

 

14.400

 

 

 

14.000

400

8

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh E1

Vĩnh Thạnh

C

2021- 2022

 

 

 

 

 

 

63/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

6.491

6.000

 

 

491

 

6.400

 

 

 

6.000

400

9

Dự án khẩn cấp phòng, chống và giảm nhẹ ảnh hưởng của hạn hán - Nạo vét, nâng cấp kênh thủy lợi tạo nguồn kênh G1

Vĩnh Thạnh

C

2021- 2022

 

 

 

 

 

 

64/QĐ-SNN&PTNT ngày 24/3/2021

6.181

6.000

 

 

181

 

6.180

 

 

 

6.000

180

(5)

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

860.385

-

-

-

860.385

 

698.447

-

-

-

698.447

546.537

822.453

-

-

-

-

822.453

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

277.889

-

-

-

277.889

227.783

1.359

-

-

-

-

1.359

1

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

89.757

 

 

 

89.757

75.027

470

 

 

 

 

470

2

Trường THPT Phan Văn Trị

Phong Điền

B

2014- 2018

 

 

 

 

 

 

3179/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

72.736

 

 

 

72.736

60.650

37

 

 

 

 

37

3

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

B

2017- 2020

 

 

 

 

 

 

2829/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

46.405

 

 

 

46.405

35.670

166

 

 

 

 

166

4

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2)

Cờ Đỏ

C

2017- 2021

 

 

 

 

 

 

2800/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

42.954

 

 

 

42.954

33.820

346

 

 

 

 

346

5

Trường THCS Tân Lộc

Thốt Nốt

C

2017- 2019

 

 

 

 

 

 

3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.037

 

 

 

26.037

22.616

340

 

 

 

 

340

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

132.887

-

-

-

132.887

 

420.558

-

-

-

420.558

316.534

99.665

-

-

-

-

99.665

1

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2015- 2020

 

 

 

 

 

 

1187/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
2413/QĐ-UBND ngày 10/10/2019

170.482

-

-

 

170.482

135.654

9.500

-

-

-

 

9.500

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

Bình Thủy

B

2019- 2021

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

132.887

 

 

 

132.887

2269/QĐ-UBND ngày 31/8/2018

85.921

 

 

 

85.921

85.920

46.967

 

 

 

 

46.967

3

Bối thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn 1 (5,7ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Bình Thủy

B

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

2508/QĐ-UBND ngày 22/9/20217

52.313

 

 

 

52.313

36.810

4.000

 

 

 

 

4.000

4

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

Thốt Nốt

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

40.344

 

 

 

40.344

13.400

26.000

 

 

 

 

26.000

5

Trường THCS thị trấn Phong Điền

Phong Điền

C

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

2830/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

43.816

 

 

 

43.816

23.150

12.373

 

 

 

 

12.373

6

Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới

Vĩnh Thạnh

C

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2856/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

27.682

 

 

 

27.682

21.600

825

 

 

 

 

825

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

727.498

-

-

-

727.498

-

-

-

-

-

-

2.220

721.429

-

-

-

-

721.429

1

Dự án Đầu tư ngành nghề trọng điểm trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

Bình Thủy

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

76.461

 

 

 

76.461

 

 

 

 

 

 

200

76.261

 

 

 

 

76.261

2

Dự án Đầu tư 3 nghề trọng điểm cấp độ Asean Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

Bình Thủy

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

95.000

 

 

 

95.000

 

 

 

 

 

 

190

94.810

 

 

 

 

94.810

3

Dự án nâng cấp Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ trở thành trường dạy nghề chất lượng cao theo Quyết định 761/QĐ-TTg

Bình Thủy

B

2021- 2024

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

292.000

 

 

 

292.000

 

 

 

 

 

 

400

291.600

 

 

 

 

291.600

4

Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

Cái Răng

B

2022- 2025

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

79.993

 

 

 

79.993

 

 

 

 

 

 

400

79.383

 

 

 

 

79.383

5

Trường THCS và THPT Tân Lộc

Thốt Nốt

C

2022- 2024

1254/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

39.995

 

 

 

39.995

 

 

 

 

 

 

270

39.588

 

 

 

 

39.588

6

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú

Ô Môn

C

2022- 2024

1252/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

24.989

 

 

 

24.989

 

 

 

 

 

 

190

24.680

 

 

 

 

24.680

7

Trường Dạy trẻ khuyết tật

Bình Thủy

C

2022- 2024

1253/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

8.991

 

 

 

8.991

 

 

 

 

 

 

300

8.519

 

 

 

 

8.519

8

Trường THCS và THPT Thới Thuận

Thốt Nốt

C

2021- 2023

1371/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

39.999

 

 

 

39.999

 

 

 

 

 

 

270

37.588

 

 

 

 

37.588

9

Cải tạo và mua sắm Trang thiết bị Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ Cơ sở I

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1422/QĐ-UBND 05/7/2021

14.998

 

 

 

14.998

 

 

 

 

 

 

 

14.548

 

 

 

 

14.548

10

Khu giảng đường dãy D, E thuộc Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1499/QĐ-UBND ngày 15/7/2021

43.999

 

 

 

43.999

 

 

 

 

 

 

 

43.719

 

 

 

 

43.719

11

Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1255/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

11.073

 

 

 

11.073

 

 

 

 

 

 

 

10.733

 

 

 

 

10.733

(6)

Văn hóa - Thể dục thể thao

 

 

 

 

711.338

-

-

-

711.338

 

710.759

-

-

-

710.759

353.905

469.778

-

-

-

-

469.778

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

23.979

-

-

-

23.979

22.119

520

-

-

-

-

520

1

Trang thiết bị hệ thống âm thanh ánh sáng Trung tâm Văn hóa TPCT

Ninh Kiều

C

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2832/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

7.951

 

 

 

7.951

7.009

69

 

 

 

 

69

2

Bia tưởng niệm di tích chiến thắng Ông Đưa

Thới Lai

C

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

1579/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

7.346

 

 

 

7.346

7.275

299

 

 

 

 

299

3

Trùng tu di tích Đình Thới An, quận Ô Môn. HM xây mới bờ kè, hàng rào, nhà võ ca

Ô Môn

C

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2831/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

8.682

 

 

 

8.682

7.835

152

 

 

 

 

152

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

692.631

-

-

-

692.631

 

686.780

-

-

-

686.780

331.664

450.963

-

-

-

-

450.963

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

B

2017- 2021

 

 

 

 

 

 

1783/QĐ-UBND ngày 13/7/2017

73.335

 

 

 

73.335

48.942

5.690

 

 

 

 

5.690

2

Chỉnh lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ

Ninh Kiều

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2210/QĐ-UBND ngày 16/9/2019

26.864

 

 

 

26.864

10.651

16.213

 

 

 

 

16.213

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều

Ninh Kiều

B

2020- 2022

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

692.631

 

 

 

692.631

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

586.581

 

 

 

586.581

272.071

429.060

 

 

 

 

429.060

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

18.707

-

-

-

18.707

 

-

-

-

-

-

122

18.295

-

-

-

-

18.295

1

Xây dựng trụ sở và trang bị hệ thống phần mềm ứng dụng du lịch thông minh cho Trung tâm Phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2021- 2023

1369/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

10.712

 

 

 

10.712

 

 

 

 

 

 

122

10.590

 

 

 

 

10.590

2

Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1368/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

7.995

 

 

 

7.995

 

-

 

 

 

 

 

7.705

 

 

 

 

7.705

(7)

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

62.325

-

21.477

21.477

19.371

 

273.315

81.966

20.783

20.783

231.749

37.126

229.486

-

20.783

11.003

-

197.700

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

9.123

-

-

-

9.123

6.026

664

-

-

-

-

664

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai quận Ô Môn

Ô Môn

C

2014- 2018

 

 

 

 

 

 

2446/QĐ-UBND ngày 06/9/2014
1548/QĐ-UBND ngày 19/6/2018

9.123

 

 

 

9.123

6.026

664

 

 

 

 

664

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

212.482

81.966

-

-

212.482

31.100

177.338

-

-

-

-

177.338

1

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

Cái Răng

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010

36.324

 

 

 

36.324

200

35.641

 

 

 

 

35.641

2

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

B

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

94.192

 

 

 

94.192

30.100

60.697

 

 

 

 

60.697

3

Dự án xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu huyện Thới Lai

Thới Lai

B

2020- 2023

 

 

 

 

 

 

2148/QĐ-UBND ngày 6/10/2020

81.966

81.966

 

 

81.966

800

81.000

 

 

 

 

81.000

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

62.325

-

21.477

21.477

19.371

 

51.710

-

20.783

20.783

10.144

-

51.484

-

20.783

11.003

-

19.698

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều - Bình Thủy - Cái Răng - Phong Điền

B

2020- 2022

1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016

53.332

 

21.477

21.477

10.378

512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020

51.710

 

20.783

20.783

10.144

 

42.491

 

20.783

11.003

 

10.705

2

Đầu tư hệ thống trang thiết bị truyền nhận, phần mềm quản lý, giám sát dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục và Xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về nguồn thải và thiết bị giám sát, quản lý khối lượng chất thải rắn

TP.Cần Thơ

C

2022- 2024

1240/QĐ-UBND ngày 10/6/2021

8.993

 

 

 

8.993

 

 

 

 

 

 

 

8.993

 

 

 

 

8.993

(8)

Khoa học, Công nghệ

 

 

 

 

35.693

-

-

-

35.693

-

184.110

-

-

-

184.110

156.277

47.749

-

-

-

-

47.749

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

141.607

-

-

-

141.607

125.390

790

-

-

-

-

790

1

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

3243/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

141.607

 

 

 

141.607

125.390

790

-

-

-

 

790

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

42.503

-

-

-

42.503

30.887

11.616

-

-

-

-

11.616

1

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2017- 2021

 

 

 

 

 

 

1766/QĐ-UBND ngày 24/5/2016

42.503

 

 

 

42.503

30.887

11.616

 

 

 

 

11.616

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

35.693

-

-

-

35.693

 

-

-

-

-

-

-

35.343

-

-

-

-

35.343

1

Sàn giao dịch công nghệ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1867/QĐ-UBND ngày 22/8/2021

29.976

 

 

 

29.976

 

 

 

 

 

 

 

29.746

 

 

 

 

29.746

2

Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1874/QĐ-UBND ngày 24/8/2021

5.717

 

 

 

5.717

 

 

 

 

 

 

 

5.597

 

 

 

 

5.597

(9)

Thông tin, Công nghệ thông tin

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

95.220

-

-

-

95.220

51.238

41.563

-

-

-

-

41.563

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

23.850

-

-

-

23.850

21.854

57

-

-

-

-

57

1

Nâng cấp thiết bị phòng hợp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2017- 2020

 

 

 

 

 

 

3364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

23.850

 

 

 

23.850

21.854

57

 

 

 

 

57

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

71.370

-

-

-

71.370

29.384

41.506

-

-

-

-

41.506

1

Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

16.980

 

 

 

16.980

16.000

500

 

 

 

 

500

2

Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực

TP.Cần Thơ

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2629/QĐ-UBND 31/10/2019

28.491

 

 

 

28.491

7.204

21.287

 

 

 

 

21.287

3

Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

206/QĐ- SKHĐT ngày 08/10/2019

9.716

 

 

 

9.716

2.140

7.576

 

 

 

 

7.576

4

Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng

TP.Cần Thơ

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

16.183

 

 

 

16.183

4.040

12.143

 

 

 

 

12.143

(10)

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

70.037

-

-

-

70.037

 

302.757

16.793

-

-

285.964

177.434

80.234

-

-

-

-

80.234

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

252.196

16.793

-

-

235.403

176.969

11.641

-

-

-

-

11.641

1

Cải tạo, sửa chữa trụ Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

C

2016- 2018

 

 

 

 

 

 

187/QĐ-SXD ngày 07/01/2017

4.032

 

 

 

4.032

3.810

60

 

 

 

 

60

2

Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

57/QĐ-SXD ngày 10/3/2016; 157/QĐ-SXD ngày 22/7/2016; 53/QĐ-SXD ngày 26/4/2018; 79/QĐ-SXD ngày 16/4/2020

5.645

 

 

 

5.645

5.259

386

 

 

 

 

386

3

Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2007- 2011

 

 

 

 

 

 

3592/QĐ-BCA-H02 ngày 19/5/2021

41.213

16.793

 

 

24.420

32.439

5.796

 

 

 

 

5.796

4

Cơ sở hạ tầng khu Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

C

2008- 2012

 

 

 

 

 

 

1083/QĐ-UBND ngày 11/04/2006

48.931

 

 

 

48.931

42.202

1.764

 

 

 

 

1.764

5

Nâng cấp, cải tạo Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản TPCT

Thới Lai

C

2016- 2018

 

 

 

 

 

 

849/QĐ-UBND 31/3/2016

2.252

 

 

 

2.252

1.599

35

 

 

 

 

35

6

Dự án bồi thường, GPMB và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

B

2016- 2020

 

 

 

 

 

 

833/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

150.123

 

 

 

150.123

91.660

3.600

 

 

 

 

3.600

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

70.037

-

-

-

70.037

 

50.561

-

-

-

50.561

465

68.593

-

-

-

-

68.593

1

Xây dựng phòng họp và cải tạo sửa chữa Trụ sở Thành ủy, Hội trường Thành ủy

Ninh Kiều

B

2021- 2023

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

49.305

 

 

 

49.305

1375/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

49.182

 

 

 

49.182

300

48.882

 

 

 

 

48.882

2

Sửa chữa trụ sở làm việc của Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố

Ninh Kiều

C

2021- 2023

730/QĐ-UBND ngày 06/4/2021

1.461

 

 

 

1.461

130/QĐ-SXD ngày 04/6/2021

1.379

 

 

 

1.379

 

1.329

 

 

 

 

1.329

3

Nâng cấp, cải tạo nhà điều hành Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

Ninh Kiều

C

2021- 2023

1187/QĐ-UBND ngày 01/6/2021

7.423

 

 

 

7.423

 

 

 

 

 

 

 

7.007

 

 

 

 

7.007

4

Cải tạo, sửa chữa Hội trường Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ tại KCN Trà Nóc

Bình Thủy

C

2022- 2024

1383/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

1.338

 

 

 

1.338

 

 

 

 

 

 

 

1.288

 

 

 

 

1.288

5

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1651/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

120

2.880

 

 

 

 

2.880

6

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1865/QĐ-UBND ngày 22/8/2021

1.323

 

 

 

1.323

 

 

 

 

 

 

45

1.278

 

 

 

 

1.278

7

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1257QĐ- UBND ngày 11/6/2021

1.188

 

 

 

1.188

 

 

 

 

 

 

 

1.140

 

 

 

 

1.140

8

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

Ninh Kiều

C

2022- 2024

1866/QĐ-UBND ngày 22/8/2021

4.999

 

 

 

4.999

 

 

 

 

 

 

 

4.789

 

 

 

 

4.789

(11)

Xã hội

 

 

 

 

22.978

-

-

-

22.978

 

49.975

45.000

-

-

4.975

39.890

29.098

6.500

-

-

-

22.598

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

49.975

45.000

-

-

4.975

39.890

6.500

6.500

-

-

-

-

1

Dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ

Ô Môn

B

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2842/QĐ-UBND 30/10/2017
3192/QĐ-UBND 07/12/2017

49.975

45.000

 

 

4.975

39.890

6.500

6.500

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

22.978

-

-

-

22.978

 

-

-

-

-

-

-

22.598

-

-

-

-

22.598

1

Nâng cấp, mở rộng Cơ sở Cai nghiện ma túy thành phố Cần Thơ

TX. Ngã Bảy, Hậu Giang

C

2022- 2024

1379/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

18.027

 

 

 

18.027

 

 

 

 

 

 

 

17.847

 

 

 

 

17.847

2

Xây dựng Khối nhà làm việc của Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2022- 2024

1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

4.951

 

 

 

4.951

 

 

 

 

 

 

 

4.751

 

 

 

 

4.751

(12)

Kho tàng

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

68.638

-

-

-

68.638

791

67.847

-

-

-

-

67.847

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

68.638

-

-

-

68.638

791

67.847

-

-

-

-

67.847

1

Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ

Cái Răng

B

2020- 2023

 

 

 

 

 

 

1424/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

68.638

 

 

 

68.638

791

67.847

 

 

 

 

67.847

(13)

Công nghiệp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

616.358

45.000

478.904

83.630

8.824

78.647

99.984

-

34.000

-

-

65.984

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

616.358

45.000

478.904

83.630

8.824

78.647

99.984

-

34.000

-

-

65.984

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

C

2016- 2021

 

 

 

 

 

 

860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019

58.824

 

50.000

 

8.824

24.824

34.000

 

34.000

 

 

 

2

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc giai đoạn 2015-2020 của thành phố Cần Thơ

Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

B

2016- 2022

 

 

 

 

 

 

894/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

557.534

45.000

428.904

83.630

 

53.823

65.984

 

 

 

 

65.984

(14)

Quốc phòng - an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

97.776

-

-

-

97.776

 

282.784

137.125

-

-

145.659

144.944

158.687

-

-

-

-

158.687

*

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng giai đoạn trước

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

141.939

74.971

-

-

66.968

112.806

17.170

-

-

-

-

17.170

1

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

B

2009- 2015

 

 

 

 

 

 

7126/QĐ-BCA-H02 19/9/2019

99.633

74.971

 

 

24.662

74.971

15.672

 

 

 

 

15.672

2

Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

C

2016- 2018

 

 

 

 

 

 

3158/QĐ-UBND ngày 27/10/2015

10.466

 

 

 

10.466

8.995

718

 

 

 

 

718

3

06 trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

UBND huyện Vĩnh Thạnh

C

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

25.185

 

 

 

25.185

22.290

755

 

 

 

 

755

4

Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

TP.Cần Thơ

C

2019- 2020

 

 

 

 

 

 

210/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2019

6.655

 

 

 

6.655

6.550

25

 

 

 

 

25

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

140.845

62.154

-

-

78.691

31.928

45.821

-

-

-

-

45.821

1

Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP. Cần Thơ

Ô Môn

C

2019- 2022

 

 

 

 

 

 

6876/QĐ-BCA- H02 30/10/2018

86.172

43.172

 

 

43.000

17.386

25.701

 

 

 

 

25.701

2

Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Cái Răng

C

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

7251/BCA-H02 ngày 13/11/2018

37.964

18.982

 

 

18.982

10.462

8.520

 

 

 

 

8.520

3

Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

C

2020- 2022

 

 

 

 

 

 

262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019

5.804

 

 

 

5.804

4.000

1.800

 

 

 

 

1.800

4

Ban CHQS huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

C

2019- 2021

 

 

 

 

 

 

242/QĐ- SKHĐT 11/10/2019

10.905

 

 

 

10.905

80

9.800

 

 

 

 

9.800

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

97.776

-

-

-

97.776

-

-

-

-

-

-

210

95.696

-

-

-

-

95.696

1

Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1

Phong Điền

C

2021- 2023

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

49.952

 

 

 

49.952

 

 

 

 

 

 

210

49.742

 

 

 

 

49.742

2

Xây dựng, cải tạo các buồng hỏi cung bị can

TP.Cần Thơ

C

2022- 2024

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

12.360

 

 

 

12.360

 

 

 

 

 

 

 

11.940

 

 

 

 

11.940

3

Đội Cảnh sát giao thông số 02 thuộc phòng Cảnh sát giao thông đường bộ của Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

 

2022- 2024

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

14.744

 

 

 

14.744

 

 

 

 

 

 

 

14.164

 

 

 

 

14.164

4

Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy Hưng Phú của Công an thành phố Cần Thơ

Cái Răng

 

2022- 2024

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

12.216

 

 

 

12.216

 

 

 

 

 

 

 

11.726

 

 

 

 

11.726

5

Trạm Cảnh sát giao thông thủy Vàm Thới An của Công an thành phố Cần Thơ

Ô Môn

 

2022- 2024

46/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

8.504

 

 

 

8.504

 

 

 

 

 

 

 

8.124

 

 

 

 

8.124

(15)

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

147.773

-

-

-

147.773

 

-

-

-

-

-

300

147.138

-

-

-

-

147.138

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

147.773

-

-

-

147.773

 

-

-

-

-

-

300

147.138

-

-

-

-

147.138

1

Hiện đại hóa trang thiết bị kỹ thuật phát thanh và truyền hình theo hướng truyền thông đa phương tiện

Ninh Kiều

B

2021- 2025

38/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

147.773

 

 

 

147.773

 

 

 

 

 

 

300

147.138

 

 

 

 

147.138

(16)

Khác

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

755.680

-

-

-

755.680

587.944

167.734

-

-

-

-

167.734

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

755.680

-

-

-

755.680

587.944

167.734

-

-

-

-

167.734

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

Q. Cái Răng

B

2015- 2020

 

 

 

 

 

 

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015

402.149

-

-

 

402.149

383.489

18.659

-

-

-

 

18.659

2

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha)

Bình Thủy

B

2018- 2020

 

 

 

 

 

 

2261/QĐ-UBND 31/8/2018

353.531

 

 

 

353.531

204.455

149.075

 

 

 

 

149.075

III

Vốn phân chia theo tiêu chí định mức cho quận, huyện theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố

 

 

 

 

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

8.368.000

-

-

-

-

8.368.000

1

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.215.000

 

 

 

 

1.215.000

2

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

812.000

 

 

 

 

812.000

3

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

754.000

 

 

 

 

754.000

4

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

897.000

 

 

 

 

897.000

5

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

948.000

 

 

 

 

948.000

6

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

732.000

 

 

 

 

732.000

7

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

955.000

 

 

 

 

955.000

8

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.081.000

 

 

 

 

1.081.000

9

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

974.000

 

 

 

 

974.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 47/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 27/08/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Phạm Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản