Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2023  

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 35/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 45/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập Kế hoạch tài chính 05 năm và Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;

Xét Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ, như sau:

a) Tổng thu ngân sách nhà nước cả giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 60.373 tỷ đồng, tăng khoảng 1,11 lần so với ước thực hiện giai đoạn 2016 - 2020; trong đó thu nội địa là 58.094 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng khoảng 96,23% tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn.

b) Từng bước cơ cấu lại chi ngân sách nhà nước theo hướng tích cực. Tổng chi cân đối ngân sách nhà nước cả giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 60.399 tỷ đồng, trong đó, tỷ trọng chi đầu tư phát triển chiếm bình quân khoảng 39,08% tổng chi ngân sách nhà nước; tỷ trọng chi thường xuyên bình quân khoảng 60,10% tổng chi ngân sách Nhà nước; ưu tiên bảo đảm chi trả nợ.

- Tổng chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 23.605 tỷ đồng (không kể dự kiến bội chi ngân sách 7.373 tỷ đồng). Trong đó, chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương là 6.995 tỷ đồng, chi từ nguồn sử dụng đất là 8.220 tỷ đồng (ghi thu ghi chi là 1.600 tỷ đồng), từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 8.390 tỷ đồng. Căn cứ tình hình thực tế, số bố trí chi đầu tư phát triển sẽ được Hội đồng nhân dân thành phố xem xét, quyết định trong dự toán ngân sách Nhà nước hằng năm.

- Chi thường xuyên: dự kiến giai đoạn 2021 - 2025 là 36.302 tỷ đồng.

c) Tổng mức vay ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 7.373 tỷ đồng để huy động thêm các nguồn lực cho đầu tư xây dựng công trình trọng điểm của thành phố và đầu tư dự án hạ tầng giao thông kết nối liên vùng đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu.

Bảo đảm cân đối ngân sách tích cực, quản lý nợ công trong giới hạn cho phép và theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND

Kế hoạch điều chỉnh

A

B

 

 

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

68.600.400

60.373.259

I

Thu nội địa

64.961.400

58.094.400

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

7.728.000

8.370.000

 

+ Thu trong dự toán

4.913.000

6.770.000

 

+ Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

2.815.000

1.600.000

 

- Thu xổ số kiến thiết

8.300.000

8.390.000

II

Thu từ dầu thô (nếu có)

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.639.000

2.278.859

IV

Thu viện trợ (nếu có)

 

 

C

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

55.980.429

53.684.742

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

55.980.429

53.684.742

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

D

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I + II + III + IV)

55.439.699

60.399.187

I

Chi đầu tư phát triển (1)

24.135.150

23.604.534

II

Chi thường xuyên

30.694.777

36.302.253

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

609.772

492.400

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

E

BỘI CHI/BỘI THU NSĐP

 

 

G

TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP

 

 

I

Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP

5.175.407

7.682.580

II

Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

775.432

775.432

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

14,98

10,09

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

 

III

Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

245.976

469.500

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp thành phố

245.976

469.500

IV

Tổng mức vay trong kỳ (năm)

3.473.545

7.373.000

-

Vay để bù đắp bội chi

3.473.545

7.373.000

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

V

Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

4.003.001

7.678.932

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)

77,35

99,95

Ghi chú: Giai đoạn 2021 - 2025 chưa kể số thu bổ sung của NSTW

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 35/NQ-HĐND về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 44/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Phạm Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản