Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
STT | Các huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) |
1 | Huyện Châu Thành | 11 | 159,980 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 11 | 159,980 | |
2 | Huyện Châu Thành A | 03 | 12,007 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 03 | 12,007 | |
3 | Thành phố Ngã Bảy | 05 | 30,590 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 05 | 30,590 | |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 08 | 74,160 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 08 | 74,160 | |
5 | Thành phố Vị Thanh | 08 | 59,620 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 08 | 59,620 | |
6 | Huyện Vị Thủy | 02 | 7,040 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 02 | 7,040 | |
7 | Thị xã Long Mỹ | 04 | 24,530 |
Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 04 | 24,530 | |
8 | Huyện Long Mỹ | 02 | 0,310 |
a | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 01 | 0,040 |
b | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 01 | 0,270 |
Tổng cộng: | 43 | 368,237 |
(Đính kèm Phụ lục I, II)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) | Đất khác (ha) | |||||||
1 | Huyện Châu Thành A | 2 | 6,177 | 0,000 | 6,177 | 1,804 | 4,373 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 2 | 6,177 | 0,000 | 6,177 | 1,804 | 4,373 |
|
1 | Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng | Tổng công ty điện lực Miền Nam | 0,177 | 0,000 | 0,177 | 0,004 | 0,173 | Thị trấn Cái Tắc và thị trấn Một Ngàn |
2 | Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | 6,000 | 0,000 | 6,000 | 1,800 | 4,200 | Thị trấn Cái Tắc |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
II | Thành phố Ngã Bảy | 2 | 11,700 | 0,000 | 11,700 | 3,000 | 8,700 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 2 | 11,700 | 0,000 | 11,700 | 3,000 | 8,700 |
|
1 | Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng | Tổng công ty điện lực miền Nam | 0,200 | 0,000 | 0,200 | 0,000 | 0,200 | Phường Ngã Bảy, Phường Hiệp Thành, Phường Hiệp Lợi |
2 | Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | 11,500 | 0,000 | 11,500 | 3,000 | 8,500 | Phường Lái Hiếu, Phường Ngã Bảy, Phường Hiệp Lợi |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
III | Huyện Phụng Hiệp | 6 | 22,810 | 0,000 | 22,810 | 7,000 | 15,810 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 6 | 22,810 | 0,000 | 22,810 | 7,000 | 15,810 |
|
1 | Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | 3,500 | 0,000 | 3,500 | 1,100 | 2,400 | Xã Phương Bình |
2 | Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến Thành phố Ngã Bảy) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh | 2,000 | 0,000 | 2,000 | 0,000 | 2,000 | Thị trấn Cây Dương, xã Phụng Hiệp và xã Hiệp Hưng |
3 | Đầu tư GPMB hai bên Đường tỉnh 927 để thực hiện dự án: Khu dân cư nông thôn mới Kênh Xáng Bộ, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 8,000 | 0,000 | 8,000 | 0,700 | 7,300 | Xã Hòa An và xã Hiệp Hưng |
4 | Đầu tư GPMB hai bên Đường tỉnh 926B để thực hiện dự án: Khu đô thị mới 926B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 9,000 | 0,000 | 9,000 | 5,200 | 3,800 | Thị trấn Kinh Cùng |
5 | Đường dây 500KV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn (cột 121.122 ảnh hưởng đường Cao tốc Cần Thơ - Cà Mau) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 0,180 | 0,000 | 0,180 | 0,000 | 0,180 | Xã Thạnh Hòa |
6 | Đường dây 220KV Châu Thành - Sóc Trăng 2 (Cột 79. 80 ảnh hưởng đường Cao tốc Cần Thơ - Cà Mau) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 0,130 | 0,000 | 0,130 | 0,000 | 0,130 | Xã Thạnh Hòa |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
IV | Thành phố Vị Thanh | 5 | 2,810 | 0,000 | 2,810 | 1,580 | 1,230 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 5 | 2,810 | 0,000 | 2,810 | 1,580 | 1,230 |
|
1 | Đường Cao Thắng, đường Trần Văn Hoài và đường nối Cao Thắng - Trần Văn Hoài, phường III; đường Nguyễn Văn Quy và đường số 2, phường IV | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 1,610 | 0,000 | 1,610 | 1,410 | 0,200 | Phường III và phường IV |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Hùng (đoạn từ Quốc lộ 61 đến Kênh 5) | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 0,270 | 0,000 | 0,270 | 0,170 | 0,100 | Xã Hỏa Tiến |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và học tập cộng đồng phường IV | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 0,250 | 0,000 | 0,250 | 0,000 | 0,250 | Phường IV |
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và học tập cộng đồng phường VII | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 0,200 | 0,000 | 0,200 | 0,000 | 0,200 | Phường VII |
5 | Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 0,480 | 0,000 | 0,480 | 0,000 | 0,480 | Xã Tân Tiến |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | - | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
V | Huyện Vị Thủy | 1 | 5,400 | 0,000 | 5,400 | 4,800 | 0,600 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 1 | 5,400 | 0,000 | 5,400 | 4,800 | 0,600 |
|
1 | Trường phổ thông liên cấp (Tiểu học - Trung học cơ sở - Phổ thông trung học) | Kêu gọi đầu tư | 5,400 | 0,000 | 5,400 | 4,800 | 0,600 | Xã Vị Trung |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
VI | Thị xã Long Mỹ | 1 | 8,500 | 0,000 | 8,500 | 2,550 | 5,950 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 1 | 8,500 | 0,000 | 8,500 | 2,550 | 5,950 |
|
1 | Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 8,500 | 0,000 | 8,500 | 2,550 | 5,950 | Xã Long Bình, Phường Vĩnh Tường |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
VII | Huyện Long Mỹ | 2 | 0,310 | 0,000 | 0,310 | 0,270 | 0,040 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 1 | 0,040 | 0,000 | 0,040 | 0,000 | 0,040 |
|
1 | Nhà văn hoá ấp 01, xã Vĩnh Thuận Đông | Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ | 0,040 | 0,000 | 0,040 | 0,000 | 0,040 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 1 | 0,270 | 0,000 | 0,270 | 0,270 | 0,000 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Mộng Phúc | Công ty TNHH MTV xăng dầu Mộng Phúc | 0,270 | 0,000 | 0,270 | 0,270 | 0,000 | xã Thuận Hòa |
| Tổng diện tích (I+II+III+IV+V+VI+VII) | 19 | 57,707 | 0,000 | 57,707 | 21,004 | 36,703 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA QUÁ 03 NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) | Đất khác (ha) | |||||||
I | Huyện Châu Thành | 11 | 159,980 | 1,520 | 158,460 | 82,400 | 76,060 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 11 | 159,980 | 1,520 | 158,460 | 82,400 | 76,060 |
|
1 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 0,050 | 0,000 | 0,050 | 0,000 | 0,050 | Xã Phú Hữu |
2 | Kè chống sạt lở vị trí trụ 05 Đường dây 500 kV sông Hậu - Đức Hòa | Ban Quản lý Dự án các công trình Điện Miền Nam | 0,200 | 0,000 | 0,200 | 0,180 | 0,020 | Thị trấn Mái Dầm |
3 | Lựa chọn nhà đầu tư | 43,000 | 0,000 | 43,000 | 36,500 | 6,500 | Xã Đông Phú | |
4 | Nhà ở chuyên gia và công nhân thị trấn Mái Dầm - Phần lộ giao thông nông thôn | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 0,010 | 0,000 | 0,010 | 0,000 | 0,010 | Thị trấn Mái Dầm |
5 | Trạm biến áp 110KV Tân Phú Thạnh và đường dây đấu nối | Ban Quản lý dự án Điện miền Nam thuộc Tổng Công ty Điện lực miền Nam | 0,080 | 0,000 | 0,080 | 0,000 | 0,080 | Xã Đông Thạnh |
6 | Khu đô thị mới Ngã Sáu | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hồng Phát | 9,970 | 0,000 | 9,970 | 8,750 | 1,220 | Thị trấn Ngã Sáu |
7 | Khu đô thị mới Mái Dầm, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành | Lựa chọn nhà đầu tư | 96,790 | 0,000 | 96,790 | 32,160 | 64,630 | Thị trấn Mái Dầm |
8 | Khu dân cư nông thôn mới, chợ xã Đông Phú | Lựa chọn nhà đầu tư | 5,330 | 0,000 | 5,330 | 4,810 | 0,520 | Xã Đông Phú |
9 | Khu dân cư nông thôn mới Phú Hữu | Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn và xây dựng Phương Nam | 2,920 | 0,000 | 2,920 | 0,000 | 2,920 | Xã Phú Hữu |
10 | Trường Tiểu học Đông Phú 1 | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 1,000 | 0,930 | 0,070 | 0,000 | 0,070 | Xã Đông Phú |
11 | Trường Mẫu giáo Đông Phú | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 0,630 | 0,590 | 0,040 | 0,000 | 0,040 | Xã Đông Phú |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
II | Huyện Châu Thành A | 1 | 5,830 | 2,830 | 3,000 | 0,000 | 3,000 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 1 | 5,830 | 2,830 | 3,000 | 0,000 | 3,000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Khu dân cư - Thương mại xã Tân Hoà (nay là thị trấn Bảy Ngàn) | Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hiệp Thuận | 5,830 | 2,830 | 3,000 | 0,000 | 3,000 | Thị trấn Bảy Ngàn |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
III | Thành phố Ngã Bảy | 3 | 18,890 | 13,550 | 5,340 | 3,670 | 1,670 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 3 | 18,890 | 13,550 | 5,340 | 3,670 | 1,670 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới Đại Thành, thị xã Ngã Bảy | Công ty TNHH BOT đầu tư khai thác Chợ Tâm Nghĩa | 4,820 | 4,720 | 0,100 | 0,000 | 0,100 | Xã Đại Thành |
2 | Mở rộng dự án: Khu đô thị mới thị xã Ngã Bảy | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hồng Phát | 0,070 | 0,000 | 0,070 | 0,000 | 0,070 | Phường Ngã Bảy |
3 | Khu đô thị mới thị xã Ngã Bảy 1 | Liên doanh HANOVID - VIỆT HÂN | 14,000 | 8,830 | 5,170 | 3,670 | 1,500 | Phường Ngã Bảy |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
IV | Huyện Phụng Hiệp | 2 | 51,350 | 1,280 | 50,070 | 0,060 | 50,010 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 2 | 51,350 | 1,280 | 50,070 | 0,060 | 50,010 |
|
1 | Cụm công nghiệp Tân Phước Hưng | Kêu gọi đầu tư | 50,000 | 0,000 | 50,000 | 0,000 | 50,000 | Xã Tân Phước Hưng |
2 | Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Quốc Lộ 1 dự án đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 1,350 | 1,280 | 0,070 | 0,060 | 0,010 | Xã Long Thạnh |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
V | Thành phố Vị Thanh | 3 | 56,810 | 1,670 | 55,140 | 40,250 | 14,890 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyến mục đích sử dụng đất trồng lúa | 3 | 56,810 | 1,670 | 55,140 | 40,250 | 14,890 |
|
1 | Khu đô thị mới Vị Thanh, phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Công ty cổ phần Tập đoàn FLC | 39,400 | 0,000 | 39,400 | 33,400 | 6,000 | Phường V |
2 | Khu đô thị mới Lê Quý Đôn, khu vực 1, phường III, thành phố Vị Thanh | Công ty Cổ phần Đầu tư AMECC Hậu Giang | 14,710 | 0,000 | 14,710 | 6,750 | 7,960 | Phường III |
3 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | DNTN Ngọc Thường | 2,700 | 1,670 | 1,030 | 0,100 | 0,930 | Xã Hỏa Lựu |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
VI | Huyện Vị Thủy | 1 | 1,640 | 1,540 | 0,100 | 0,000 | 0,100 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 1 | 1,640 | 1,540 | 0,100 | 0,000 | 0,100 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang (trên địa bàn huyện Vị Thủy) | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 1,640 | 1,540 | 0,100 | 0,000 | 0,100 | Xã Vị Thủy |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
VII | Thị xã Long Mỹ | 3 | 16,030 | 0,000 | 16,030 | 7,350 | 8,680 |
|
A | Công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất, có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa | 3 | 16,030 | 0,000 | 16,030 | 7,350 | 8,680 |
|
1 | Đầu tư chỉnh trang đô thị khu vực 6 | Kêu gọi đầu tư | 1.600 | 0,000 | 1.600 | 1,600 | 0,000 | Phường Thuận An |
2 | Chỉnh trang đô thị phường Vĩnh Tường | Kêu gọi đầu tư | 5,450 | 0,000 | 5,450 | 0,450 | 5,000 | Phường Vĩnh Tường |
3 | Khu đô thị mới 1 | Kêu gọi đầu tư | 8,980 | 0,000 | 8,980 | 5,300 | 3,680 | Phường Bình Thạnh |
B | Công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nhưng không phải thu hồi đất | 0 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
|
Tổng diện tích (I+II+III+IV+V+VI+VII) | 24 | 310,530 | 22,390 | 288,140 | 133,730 | 154,410 |
|
- 1Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 2Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 3Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 2)
- 4Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3)
- 5Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 6Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế-xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022
- 11Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 12Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 2)
- 13Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3)
- 14Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023
- Số hiệu: 43/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra