- 1Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 2Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 3Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2022/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Một trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung 40 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3) với tổng diện tích 230,242 ha, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 07 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, với tổng diện tích là 125,880 ha.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Bổ sung 33 công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3) với tổng diện tích là 104,362ha (trong đó diện tích đất trồng lúa là 26,033ha), cụ thể:
STT | Các huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) | Ghi chú |
1 | Huyện Châu Thành | 05 | 26,624 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 05 | 26,624 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
2 | Huyện Châu Thành A | 03 | 16,285 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 02 | 16,000 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 01 | 0,285 |
|
3 | Huyện Phụng Hiệp | 11 | 4,663 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 11 | 4,663 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
4 | Thành phố Vị Thanh | 03 | 6,760 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 03 | 6,760 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
5 | Huyện Vị Thủy | 10 | 1,830 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 10 | 1,830 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
6 | Thị xã Long Mỹ | 01 | 48,200 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 01 | 48,200 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
Tổng cộng: | 33 | 104,362 |
|
(Đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 10 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) | Đất khác (ha) | |||||||
I | Sửa đổi công trình, dự án tại số thứ tự 2 Phụ lục II Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất (có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang | |||||||
1 | Khu dân cư thương mại Vị Thanh | Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIC Corp) | 83,460 | 59,850 | 23,610 | 23,460 | 0,150 | Phường IV, thành phố Vị Thanh |
II | Sửa đổi công trình, dự án số thứ tự 4 Mục II và số 7 Mục IV Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (lần 3) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang | |||||||
1 | Khu đô thị mới Ngã Bảy 3 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Địa ốc Cát Tường | 26,750 | 0,000 | 26,750 | 15,530 | 11,220 | Phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy |
2 | Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2 | UBND huyện Châu Thành | 2,550 | 0,000 | 2,550 | 1,700 | 0,850 | Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
III | Sửa đổi công trình, dự án tại số thứ tự số 1 Mục II, số 3 Mục III, số 4 Mục IV và số 2 Mục VI thuộc Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1) ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang | |||||||
1 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 3,600 | 0,000 | 3,600 | 3,400 | 0,200 | Thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy |
2 | Khu tái định cư xã Bình Thành phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 5,000 | 0,000 | 5,000 | 3,920 | 1,080 | Xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp |
3 | Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2,120 | 0,000 | 2,120 | 0,200 | 1,920 | Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
4 | Khu tái định cư thị trấn Vĩnh Viễn phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2,400 | 0,000 | 2,400 | 0,930 | 1,470 | Thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
Tổng diện tích: | 125,880 | 59,850 | 66,030 | 49,140 | 16,890 |
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm thực hiện | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) | Đất khác (ha) | |||||||
I | Huyện Châu Thành |
| 26,624 | 0,000 | 26,624 | 6,690 | 19,934 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 26,624 | 0,000 | 26,624 | 6,690 | 19,934 |
|
1 | Kè phòng, chống sạt lở bờ sông Mái Dầm, tỉnh Hậu Giang | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 10 thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0,350 | 0,000 | 0,350 | 0,100 | 0,250 | Thị trấn Mái Dầm |
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang | 4,100 | 0,000 | 4,100 | 0,800 | 3,300 | Thị trấn Mái Dầm |
3 | Khu tái định cư Mái Dầm | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 20,000 | 0,000 | 20,000 | 5,790 | 14,210 | Thị trấn Mái Dầm |
4 | Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba Trạm Y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng cụt, huyện Châu Thành) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | 2,120 | 0,000 | 2,120 | 0,000 | 2,120 | Xã Đông Phước và Xã Phú Hữu |
5 | Nhà văn hóa ấp Đông Thuận | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 0,054 | 0,000 | 0,054 | 0,000 | 0,054 | xã Đông Thạnh |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| - | - | - | - | - |
|
II | Huyện Châu Thành A |
| 16,285 | 0,230 | 16,055 | 10,623 | 5,432 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 16,000 | 0,000 | 16,000 | 10,570 | 5,430 |
|
1 | Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2 | Bán Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 6,000 | 0,000 | 6,000 | 2,350 | 3,650 | Xã Tân Phú Thạnh |
2 | Khu tái định cư Tân Hòa | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 10,000 | 0,000 | 10,000 | 8,220 | 1,780 | Thị trấn Bảy Ngàn |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| 0,285 | 0,230 | 0,055 | 0,053 | 0,002 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu | Công ty Cổ phần Dầu khí Mê Kông | 0,285 | 0,230 | 0,055 | 0,053 | 0,002 | Xã Tân Hòa |
III | Huyện Phụng Hiệp |
| 4,663 | 0,000 | 4,663 | 0,040 | 4,623 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 4,663 | 0,000 | 4,663 | 0,040 | 4,623 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hiệp Hưng | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,510 | 0,000 | 0,510 | 0,000 | 0,510 | Xã Hiệp Hưng |
2 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,033 | 0,000 | 0,033 | 0,000 | 0,033 | Xã Hiệp Hưng |
3 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Hiệp Hòa | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,050 | 0,000 | 0,050 | 0,000 | 0,050 | Xã Hiệp Hưng |
4 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Long Phụng | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,080 | 0,000 | 0,080 | 0,040 | 0,040 | Xã Hiệp Hưng |
5 | Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,030 | 0,000 | 0,030 | 0,000 | 0,030 | Xã Hiệp Hưng |
6 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Lợi A | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,050 | 0,000 | 0,050 | 0,000 | 0,050 | Xã Hiệp Hưng |
7 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,030 | 0,000 | 0,030 | 0,000 | 0,030 | Xã Hiệp Hưng |
8 | Nhà văn hóa ấp Long Phụng A | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,03 | 0,000 | 0,03 | 0,000 | 0,03 | Xã Hiệp Hưng |
9 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Quyết Thắng | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,08 | 0,000 | 0,08 | 0,000 | 0,08 | xã Hiệp Hưng |
10 | Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 3,700 | 0,000 | 3,700 | 0,000 | 3,700 | Xã Thạnh Hòa |
11 | Trường Tiểu học Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0,070 | 0000 | 0,070 | 0,000 | 0,070 | Xã Hiệp Hưng |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
IV | Thành phố Vị Thanh |
| 6,760 | 0,150 | 6,610 | 3,800 | 2,810 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 6,760 | 0,150 | 6,610 | 3,800 | 2,810 |
|
1 | Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu đô thị mới đường Hòa Bình, thành phố Vị Thanh | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 1,940 | 0,000 | 1,940 | 0,000 | 1,940 | Phường V |
2 | Khu tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2) | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 4,000 | 0,000 | 4,000 | 3,800 | 0,200 | Phường IV |
3 | Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 0,820 | 0,150 | 0,670 | 0,000 | 0,670 | Xã Vị Tân |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - |
| - | - |
|
V | Huyện Vị Thủy |
| 1,830 | 0,000 | 1,830 | 1,380 | 0,450 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 1,830 | 0,000 | 1,830 | 1,380 | 0,450 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Vị Bình 1 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,690 | 0,000 | 0,690 | 0,640 | 0,050 | Xã Vị Bình |
2 | Trung tâm văn hóa xã Vị Bình | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,290 | 0,000 | 0,290 | 0,260 | 0,030 | Xã Vị Bình |
3 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 9B | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,160 | 0,000 | 0,160 | 0,090 | 0,070 | Xã Vị Bình |
4 | Nhà văn hóa ấp 9A1 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,040 | 0,000 | 0,040 | 0,000 | 0,040 | Xã Vị Bình |
5 | Nhà văn hóa ấp 9A2 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,070 | 0,000 | 0,070 | 0,000 | 0,070 | Xã Vị Bình |
6 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,100 | 0,000 | 0,100 | 0,070 | 0,030 | Xã Vị Đông |
7 | Nhà văn hóa ấp 5 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,040 | 0,000 | 0,040 | 0,000 | 0,040 | Xã Vị Đông |
8 | Nhà văn hóa – Khu thể thao ấp 6 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,090 | 0,000 | 0,090 | 0,000 | 0,090 | Xã Vị Đông |
9 | Nhà văn hóa ấp 8 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0,050 | 0,000 | 0,050 | 0,020 | 0,030 | Xã Vị Đông |
10 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa xã | Ủy ban nhân dân huyện vị Thủy | 0,300 | 0,000 | 0,300 | 0,300 | 0,000 | Xã Vị Đông |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
VI | Thị xã Long Mỹ |
| 48,200 | 17,200 | 5,000 | 3,500 | 1,500 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 48,200 | 17,200 | 5,000 | 3,500 | 1,500 |
|
1 | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp: thị xã Long Mỹ | - | 48,200 | 17,200 | 5,000 | 3,500 | 1,500 | Phường Thuận An |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
33 | Tổng diện tích (I+Il+III+IV+V+VI) |
| 104,362 | 17,580 | 60,782 | 26,033 | 34,749 |
|
- 1Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 5Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 7Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 76/NQ-HĐND
- 10Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023
- 11Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 47/NQ-HĐND; bổ sung danh mục kèm theo Nghị quyết 39/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 12Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023 (lần 1)
- 1Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
- 2Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021 (lần 3)
- 3Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Nghị quyết 27/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 16Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND bổ sung danh mục trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai
- 18Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 20Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 76/NQ-HĐND
- 21Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023
- 22Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi danh mục dự án kèm theo Nghị quyết 47/NQ-HĐND; bổ sung danh mục kèm theo Nghị quyết 39/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 23Nghị quyết 16/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2023 (lần 1)
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND sửa đổi danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3)
- Số hiệu: 19/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Trần Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực