Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 267/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024, Báo cáo số 630/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 961/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa (đất trồng từ 02 vụ lúa trở lên) 3.520,8 m2, đất trồng lúa còn lại diện 19.845,0 m2, đất rừng phòng hộ (đất có rừng) 49.200 m2, đất rùng phòng hộ (đất chưa có rừng) 25.892,5 m2, đất rừng sản xuất (đất có rừng) 20.100,0 m2, đất rừng sản xuất (đất chưa có rừng) 86.166,4 m2 để thực hiện năm 2025 đối với 11 dự án trên địa bàn các huyện Mai Sơn, Thuận Châu, Sốp Cộp, Bắc Yên, Mộc Châu.
(Có 01 biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 427/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Phân theo các loại đất (m2) | Loại đất sau khi CMĐ sử dụng đất | Nguồn vốn thực hiện | |||||||
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng sản xuất | Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | |||||||
Đất chuyên trồng lúa (Đất trồng từ 02 vụ lúa trở lên) | Đất trồng lúa còn lại | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||
| MAI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đường giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn | Xã Chiềng Dong - xã Phiêng Cằm | 89.145,0 |
| 19.845,0 | 49.200,0 |
| 20.100,0 |
| DGT | Văn bản ghi vốn theo Quyết định số 1002/QĐ- UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh; Chủ trương đầu tư theo Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc Hội; Nghị Quyết số 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 339/NQ- HĐND ngày 14/6/2024. | Vốn ngân sách nhà nước (Trung ương và địa phương) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 -2025 |
2 | Dự án Khai thác mỏ đất sét làm gạch, ngói tại bản Bon, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. | xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 38.653,9 |
|
|
| 11.275,3 |
| 27.378,6 | SKS | Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của UBND tỉnh Sơn La về Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư cấp cho Công ty cổ phần gạch Mai Sơn. | Vốn nhà đầu tư |
| SỐP CỘP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 105 (đoạn Km 55+600- Km60+343) huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Xã Mường Lèo | 12.081,0 |
|
|
| 12.081,0 |
|
| DGT | Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của UBND tỉnh Sơn La | Vốn ngân sách tỉnh |
4 | Cứng hoá đường giao thông tử bản Huổi Luông xã Mường Lèo đến trung tâm xã Mường Lèo (Km 18+600 đến Km 12+300) | Xã Mường Lèo | 1.064,0 |
|
|
| 1.064,0 |
|
| DGT | Nghị quyết số 379/NQ-HĐND ngày 02/10/2024 của HĐND tỉnh Sơn La | Chương trình mục tiêu Quốc gia |
| MỘC CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường khu dân cư trung tâm hành chính mới (GĐ4) TT Mộc Châu | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 50.048,0 |
|
|
|
|
| 50.048,0 | DGT, ODT | 21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 | NS huyện |
6 | Đường từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông Trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ | Tiểu khu Vườn Đào, TTNT Mộc Châu | 21,8 |
|
|
|
|
| 21,8 | DGT | 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 | NS tỉnh |
7 | Đầu tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | Tiểu khu 14, TT Mộc Châu | 6.454,0 |
|
|
|
|
| 6.454,0 | DGT, ODT | 67/NQ-HĐND ngáy 12/8/2022 | NS huyện và nguồn vốn khác |
8 | Xử lý khắc phục sạt lở do thiên tai khu vực trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu | Bản Suối Giăng, xã Quy Hướng | 2.264,0 |
|
|
|
|
| 2.264,0 | DGT | QĐ số 518/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 | NV dự phòng NS TW |
| THUẬN CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhà quản lý điều hành, đường công vụ, hệ thống phòng cháy, chữa cháy, sân bãi đỗ xe và các hạng mục phụ trợ khác tại Khu di tích văn hóa - lịch sử đèo Pha Đin, huyện Thuận Châu | Xã Mường É | 1.472,2 |
|
|
| 1.472,2 |
|
| DDD | QĐ số 3082/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND huyện Thuận Châu | Nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
10 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở công an xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng | 539,8 | 539,8 |
|
|
|
|
| CAN | QĐ số 834/QĐ-CAT-PH 10 ngày 02/5/2024 của Công an tỉnh Sơn La | Nguồn kinh phí thường xuyên Bộ Công an cấp; nguồn hỗ trợ từ ngân sách huyện Thuận Châu |
| BẮC YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường THCS xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Xã Tạ Khoa | 2.981,0 | 2.981,0 |
|
|
|
|
| DGD | Nghị quyết số 348/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh | Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh và nguồn thu từ đất |
- 1Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2018
- 2Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 214/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
Nghị quyết 427/NQ-HĐND năm 2024 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 427/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 05/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra