Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 214/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 20 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN  2021 - 2025, NĂM 2022 VÀ NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 379/BC-DT ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

1. Bổ sung thông tin danh mục dự án đầu tư cấp tỉnh quản lý thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh như sau:

a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững gồm 04 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 4 và 01 dự án thuộc Tiểu dự án 3 Dự án 4

(chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

b) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm: 04 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 4; 14 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 5 và 04 dự án thuộc Dự án 9.

(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

c) Thông tin các dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia cấp tỉnh quản lý tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh và kế hoạch đầu tư hàng năm thực hiện theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh và được bổ sung thông tin tại Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều này.

2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách trung ương thực hiện các dự án Tiểu dự án 1 Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:

- Tổng vốn điều chỉnh 16.320 triệu đồng,

- Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm 16.320 triệu đồng vốn ngân sách trung ương của 02 dự án do thay đổi quy mô; Số vốn 16.320 triệu đồng thu hồi thực hiện phân bổ chi tiết sau.

(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2022 và năm 2023 nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững như sau:

1. Tổng vốn điều chỉnh: 33.725 triệu đồng, trong đó: Kế hoạch năm 2022: 28.307 triệu đồng; Kế hoạch năm 2023: 5.418 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

a) Điều chỉnh kế hoạch năm 2022: 28.307 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm 28.307 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 giao tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh do không có khả năng hoàn thành kế hoạch.

- Điều chỉnh tăng 28.307 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 1 - Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội cho các huyện nghèo gồm: Huyện Thuận Châu: 14.593 triệu đồng; huyện Sốp Cộp: 13.714 triệu đồng.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch năm 2023: 5.418 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm 5.418 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 giao tại Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh do không có khả năng hoàn thành kế hoạch.

- Điều chỉnh tăng 5.418 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 1 - Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo gồm: Huyện Thuận Châu: 2.793 triệu đồng; Huyện Sốp Cộp: 2.625 triệu đồng.

(chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc
 của Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp; Lao động - Thương binh - Xã hội; Ủy ban Dân tộc;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian thực hiện

Quy mô

Tổng mức đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn NSTW

Vốn NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

 

109.887

106.568

3.319

 

 

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

109.887

106.568

3.319

 

I

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

 

93.084

90.254

2.830

 

 

Trường Cao đẳng Sơn La

 

 

 

 

57.871

55.041

2.830

 

1

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường Cao đẳng Sơn La

Trường Cao đẳng Sơn La

Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (trong phạm vi khu đất của trường Cao đẳng Sơn La)

2022 - 2025

- Xây dựng nhà thực hành nông lâm nghiệp 3 tầng.

- Cải tạo, sửa chữa Nhà thực hành khách sạn 1 tầng, các phòng thực hành nhà B5 3 tầng, nhà tập thể dục thể thao 1 tầng.

- Xây dựng trại chăn nuôi khu lâm viên: Nhà bảo vệ, nhà kho, chuồng gà, chuồng bò, chuồng dê, chuồng lợn, chuồng dúi, sân, hàng rào, rãnh thoát nước...

- Xây dựng hệ thống phòng cháy chữa cháy (nhà để máy bơm; bể nước PCCC; hệ thống báo cháy tự động; hệ thống chữa cháy bằng nước; trang thiết bị chữa cháy...)

- Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đào tạo.

28.717

28.717

 

 

2

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp - trường Cao đẳng Sơn La

Trường Cao đẳng Sơn La

Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (trong phạm vi khu đất của trường Cao đẳng Sơn La)

2023 - 2025

Phần xây dựng:

- Nhà thực hành tích hợp 3 tầng. Diện tích xây dựng khoảng Sxd = 530,0m2; Tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1550,0m2.

- Các hạng mục phụ trợ bao gồm: Cải tạo nâng cấp sân, đường nội bộ, rãnh thoát nước, bồn hoa, tiểu cảnh, hệ thống chiếu sáng v.v...

Phần thiết bị: Lắp đặt thiết bị giảng dạy, thực tập biểu diễn (màn hình led 200 inch, hệ thống âm thanh, ánh sáng...)

29.154

26.324

2.830

 

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

 

35.213

35.213

0

 

3

Dự án Đầu tư cơ sở vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

2022 - 2025

- 01 nhà đa năng (01 tầng, diện tính xây dựng khoảng Sxd = 890 m2);

- Mua sắm trang thiết bị phục vụ đào tạo nghề

20.513

20.513

 

 

4

Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô

Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La

Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

2023 - 2025

- Cải tạo, sửa chữa nhà đa năng 400 chỗ: Nhà 2 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd = 670 m2, tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1150 m2;

- Cải tạo sửa chữa nhà điều hành sân tập sát hạch: Nhà 1 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd = 175m2;

- Cải tạo sửa chữa sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2;

- Mua sắm thiết bị bao gồm: Thiết bị cho nhà ăn đa năng, thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề điện công nghiệp và nghề công nghệ ô tô.

14.700

14.700

 

 

II

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

 

16.803

16.314

489

 

 

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

16.803

16.314

489

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng các cơ sở dữ liệu

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm dịch vụ việc làm (phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La)

2022 - 2025

Mua sắm, đầu tư trang thiết bị công nghệ thông tin; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động.

16.803

16.314

489

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian thực hiện

Quy mô

Tổng mức đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

 

Vốn NSTW

Vốn NSĐP

I

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

 

543.860

129.600

414.260

 

 

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

543.860

129.600

414.260

 

1

Đường Giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mai Sơn

2023 - 2026

28,1 Km GTNT B

135.180

44.960

90.220

 

2

Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mộc Châu

2023 - 2026

15,5 km GTNT cấp B

72.000

24.800

47.200

 

3

Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Quỳnh Nhai

2023 - 2026

18,9 km cấp VI miền núi

184.330

30.240

154.090

 

4

Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mường La

2023 - 2026

18,5 km GTNT cấp B

152.350

29.600

122.750

 

II

 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

257.382

257.382

-

 

 

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường Phổ thông có học sinh bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

257.382

257.382

 

 

1

Trường PTDT Nội trú huyện Mường La

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Mường La

2023 - 2025

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà đa năng; cải tạo, sửa chữa: nhà đa năng cũ thành nhà ăn + nhà bếp; các hạng mục phụ trợ

17.500

17.500

 

 

2

Trường PTDT Nội trú huyện Thuận Châu

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Thuận Châu

2023 - 2025

Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng, nhà nội trú học sinh 3 tầng 24 phòng; sửa chữa nhà bếp + nhà ăn; các hạng mục phụ trợ

20.000

20.000

 

 

3

Trường PTDT Nội trú huyện Sông Mã

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Sông Mã

2023 - 2025

Nhà lớp học 4 tầng 16 phòng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng, 02 nhà bán trú học sinh 3 tầng 30 phòng, nhà ăn + bếp 2 tầng 400m2; các hạng mục phụ trợ

70.000

70.000

 

 

4

Trường PTDT Nội trú huyện Yên Châu

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Yên Châu

2023 - 2025

Nhà nội trú học sinh 3 tầng 39 phòng; nhà ăn + nhà bếp; nhà vệ sinh học sinh; các hạng mục phụ trợ

18.000

18.000

 

 

5

Trường THPT Co Mạ, huyện Thuận Châu

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Thuận Châu

2023 - 2025

Nhà bán trú 3 tầng 39 phòng; nhà ăn + nhà bếp 01 tầng; nhà vệ sinh + nhà tắm cho học sinh; các hạng mục phụ trợ

19.000

19.000

 

 

6

Trường THPT Mộc Hạ, huyện Vân Hồ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Vân Hồ

2023 - 2025

01 nhà ở bán trú học sinh 3 tầng, 30 phòng; nhà ăn + nhà bếp 01 tầng; nhà vệ sinh + nhà tắm cho học sinh; các hạng mục phụ trợ

14.900

14.900

 

 

7

Trường PTDT Nội trú huyện Mộc Châu

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Mộc Châu

2023 - 2025

Nhà ở nội trú 3 tầng, 21 phòng và các hạng mục phụ trợ

10.000

10.000

 

 

8

Trường PTDT Nội trú huyện Sốp Cộp

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Sốp Cộp

2023 - 2025

Nhà ở nội trú 3 tầng 30 phòng và các hạng mục phụ trợ

14.900

14.900

 

 

9

Trường PTDT Nội trú huyện Bắc Yên

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Bắc Yên

2023 - 2025

Nhà ở nội trú 3 tầng 30 phòng và các hạng mục phụ trợ

12.500

12.500

 

 

10

Trường PTDT Nội trú huyện Mai Sơn

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Mai Sơn

2023 - 2025

Nhà đa năng; sửa chữa các hạng mục nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn + bếp, nhà hiệu bộ (trường Cao đẳng Nông lâm cũ); các hạng mục phụ trợ

14.900

14.900

 

 

11

Trường PTDT Nội trú tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Thành phố Sơn La

2023 - 2025

Khu TDTT và các hạng mục phụ trợ

4.000

4.000

 

 

12

Trường PTDT Nội trú huyện Phù Yên

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Phù Yên

2023 - 2025

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

6.000

6.000

 

 

13

Trường PTDT Nội trú huyện Quỳnh Nhai

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Quỳnh Nhai

2023 - 2025

Nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng, nhà nội trú học sinh 3 tầng 36 phòng; các hạng mục phụ trợ

20.782

20.782

 

 

14

Trường PTDT Nội trú huyện Vân Hồ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Huyện Vân Hồ

2023 - 2025

Nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà công vụ giáo viên, các hạng mục phụ trợ

14.900

14.900

 

 

III

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

 

108.300

108.300

0

 

1

Đường từ bản Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nặm Hồng (xã Chiềng Công)

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mường La

2023 - 2025

8 km GTNT C

13.400

13.400

 

 

2

Đường giao thông từ bản Lứa đến bản Pá Hát xã Pi Toong

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mường La

2023 - 2025

8 km GTNT C

29.660

29.660

 

 

3

Đường từ bản Mạo đến bản Nong Hùn đến xã Chiềng Công

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mường La

2023 - 2025

6 km GTNT C

33.400

33.400

 

 

4

Đường giao thông từ bản Phiêng Lời đến bản Long Bong, xã Hua Trai

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mường La

2023 - 2025

8,3 km GTNT C

31.840

31.840

 

 

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4, CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian thực hiện

Kế hoạch vốn đã giao

Phương án điều chỉnh NSTW

Vốn NSTW sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

 

 

 

323.200

16.320

16.320

323.200

 

1

Đường Giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mai Sơn

2023 - 2026

46.720

1.760

 

44.960

 

2

Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mộc Châu

2023 - 2026

24.800

0

 

24.800

 

3

Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Quỳnh Nhai

2023 - 2026

44.800

14.560

 

30.240

 

4

Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT

Huyện Mường La

2023 - 2026

29.600

0

 

29.600

 

5

Chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

177.280

 

16.320

193.600

 

 

Biểu số 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Vốn đầu tư nguồn NSTW giao tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022

Phương án điều chỉnh

Vốn đầu tư nguồn NSTW sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

152.316

28.307

28.307

152.316

 

1

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

28.307

28.307

-

-

 

-

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

28.307

28.307

 

 

 

2

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

124.009

-

28.307

152.316

 

-

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo)

124.009

 

28.307

152.316

 

Trong đó:

Huyện Thuận Châu

63.930

 

14.593

78.523

 

Huyện Sốp Cộp

60.079

 

13.714

73.793

 

 

Biểu số 05

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG  NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Vốn đầu tư nguồn NSTW giao tại Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

Phương án điều chỉnh

Vốn đầu tư nguồn NSTW sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

 

Tổng số

161.098

5.418

5.418

161.098

 

1

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

33.418

5.418

-

28.000

 

 

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

33.418

5.418

 

28.000

 

2

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

127.680

-

5.418

133.098

 

 

Tiểu dự án 1:Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo)

127.680

 

5.418

133.098

 

Trong đó:

Huyện Thuận Châu

65.820

 

2.793

68.613

 

Huyện Sốp Cộp

61.860

 

2.625

64.485

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 214/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 214/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản