Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2582/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023.

Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

6.518.000 triệu đồng.

Trong đó:

 

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

668.000 triệu đồng.

b) Thu nội địa:

5.850.000 triệu đồng.

- Thu ngân sách Trung ương hưởng:

575.800 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng:

5.274.200 triệu đồng.

2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2023

a) Tổng thu ngân sách địa phương:

9.837.594 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương:

9.915.894 triệu đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1*100

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.686.519

11.719.039

9.837.594

(848.925)

92,06

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.711.850

4.724.800

5.274.200

1.562.350

142,09

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.457.250

2.170.200

2.263.600

806.350

155,33

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.254.600

2.554.600

3.010.600

756.000

133,53

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.349.761

4.349.761

4.533.394

183.633

104,22

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.726.108

2.726.108

1.779.655

(946.453)

65,28

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.623.653

1.623.653

2.753.739

1.130.086

169,60

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

58.000

58.000

 

(58.000)

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.382.867

2.382.867

30.000

(2.352.867)

1,26

V

Thu kết dư

184.041

184.041

 

(184.041)

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

19.570

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

10.726.719

11.759.239

9.915.894

(810.825)

92,44

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.048.366

9.386.415

7.091.555

(1.956.811)

78,37

1

Chi đầu tư phát triển

3.276.749

3.255.343

2.338 524

(938.225)

71,37

2

Chi thường xuyên

5.452.718

5.452.718

4.560.554

(892.164)

83,64

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.200

7.400

1.200

119,35

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100,00

6

Dự phòng ngân sách

131.099

131.099

149.077

17.978

113,71

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

180.600

520.485

35.000

(145.600)

19,38

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

19.570

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.678.353

1.678.353

2.824.339

1.145.986

168,28

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG)

133.578

133.578

190.785

57.207

142,83

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

96.900

96.900

110.849

13.949

114,40

 

Trong đó:

Vốn đầu tư

72.860

73.860

87.010

13.150

117,80

 

 

Vốn sự nghiệp

23.040

23.040

23.839

799

103,47

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

22.196

22.196

53.572

31.376

241,36

 

Trong đó:

Vốn đầu tư

845

845

2.970

2.125

351,48

 

 

Vốn sự nghiệp

21.351

21.351

50.602

29.251

237,00

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

14.482

14.482

26.364

11.882

182,05

 

Trong đó:

Vốn đầu tư

9.420

9.420

12.355

2.935

131,16

 

 

Vốn sự nghiệp

5.062

5.062

14.009

8.947

276,75

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.544.775

1.544.775

2.633.554

1.088.779

170,48

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.428.291

1.428.291

2.523.074

1.094.783

176,65

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi

54.700

54.700

70.600

15.900

129,07

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

61.784

61.784

39.880

(21.904)

64,55

Ill

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

694.471

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

I

Bội thu

24.500

24.500

12.300

(12.200)

50,20

II

Bội chi

64.700

64.700

90.600

25.900

140,03

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

24.500

24.500

12.300

(12.200)

50,20

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

24.500

24.500

12.300

(12.200)

50,20

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

89.200

89.200

102.900

13.700

115,36

I

Vay để bù đắp bội chi

64.700

64.700

90.600

25.900

140,03

II

Vay để trả nợ gốc

24.500

24.500

12.300

(12.200)

50,20

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

5.976.000

4.724.800

6.518.000

5.274.200

109,07

111,63

I

Thu nội địa

5.300.000

4.724.800

5.850.000

5.274.200

110,38

111,63

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

355.000

355.000

625.000

625.000

176,06

176,06

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

268.000

268.000

522.000

522.000

194,78

194,78

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

3.000

3.000

100,00

100,00

 

- Thuế tài nguyên

84.000

84.000

100.000

100.000

119,05

119,05

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

22.000

22.000

25.000

25.000

113,64

113,64

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

14.000

14.000

17.000

17.000

121,43

121,43

 

- Thuế tiêu đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.200

7.200

7.200

7.200

100,00

100,00

 

- Thuế tài nguyên

800

800

800

800

100,00

100,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

150.000

150.000

95.000

95.000

63,33

63,33

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

59.000

59.000

30.000

30.000

50,85

50,85

 

- Thuế tiêu đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

90.000

90.000

64.000

64.000

71,11

71,11

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

100,00

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.210.000

1.210.000

1.200.000

1.200.000

99,17

99,17

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

507.000

507.000

496.000

496.000

97,83

97,83

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

531.400

531.400

581.400

581.400

109,41

109,41

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

169.000

169.000

120.000

120.000

71,01

71,01

 

- Thuế tài nguyên

2.600

2 600

2.600

2.600

100,00

100,00

5

Thuế thu nhập cá nhân

450.000

450.000

420.000

420.000

93,33

93,33

6

Thuế bảo vệ môi trường

950.000

456.000

1.250.000

750.000

131,58

164,47

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

494.000

 

500.000

 

 101,21

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

456.000

456.000

750.000

750.000

164,47

164,47

7

Lệ phí trước bạ

130.000

130.000

150.000

150.000

115,38

115,38

8

Thu phí, lệ phí

52.000

38.000

52.500

37.500

100,96

98,68

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

14.000

 

15.000

 

107,14

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

38 000

38.000

37.500

37.500

98,68

98,68

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

500

500

500

100,00

100,00

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

170.000

170.000

150.000

150.000

88,24

88,24

 

Trong đó: ghi thu - ghi chi đồng thời

37.400

37.400

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

590.000

590.000

550.000

550.000

93,22

93,22

 

Trong đó: ghi thu - ghi chi đồng thời

 

150.000

150.000

150.000

 

100,00

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.080.000

1.080.000

1.200.000

1.200.000

111,11

111,11

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

38.500

14.700

40.000

16.200

103,90

110,20

 

- Cơ quan Trung ương cấp phép

 

 

34.000

10.200

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp phép

 

 

6.000

6.000

 

 

16

Thu khác ngân sách

100.000

56.600

90.000

53.000

90,00

93,64

 

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

56.600

56.600

53.000

53.000

93,64

93,64

 

- Thu khác ngân sách trung ương hưởng

43.400

 

37.000

 

85,25

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

2.000

2.000

2.000

2.000

100,00

100,00

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

676.000

 

668.000

 

98,82

 

1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

598.000

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

70.000

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.726.719

9.915.894

(810.825)

92,44

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.048.366

7.091.555

(1.956.811)

78,37

I

Chi đầu tư phát triển

3.276.749

2.338.524

(938.225)

71,37

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.276.749

2.064.524

(938.225)

71,37

*

Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

550.000

350.000

275,00

+

Trong đó: - Thực hiện ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

150.000

150.000

 

100,00

+

- Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (năm 2021 là 15%)

5.000

40.000

35.000

800,00

-

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất

100.000

 

(100.000)

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

980.000

1.200.000

220.000

122,45

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

274.000

274.000

 

II

Chi thường xuyên

5.452.718

4.560.554

(892.164)

83,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.532.972

1.692.520

159.548

110,41

2

Chi khoa học và công nghệ

28.574

18.774

(9.800)

65,70

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

7.400

1.200

119,35

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

V

Dự phòng ngân sách

131.099

149.077

17.978

113,71

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

180.600

35.000

(145.600)

19,38

VII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

 

 

 

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.678.353

2.824.339

1.145.986

168,28

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

133.578

190.785

57.207

142,83

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

96.900

110.849

13.949

114,40

 

Trong đó:

- Vốn đầu tư

73.860

87.010

13.150

117,80

 

 

- Vốn sự nghiệp

23.040

23.839

799

103,47

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

22.196

53.572

31.376

241,36

 

Trong đó:

- Vốn đầu tư

845

2.970

2.125

351,48

 

 

- Vốn sự nghiệp

21.351

50.602

29.251

237,00

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

14.482

26.364

11.882

182,05

 

Trong đó:

- Vốn đầu tư

9.420

12.355

2.935

131,16

 

 

- Vốn sự nghiệp

5.062

14.009

8.947

276,75

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.544.775

2.633.554

1.088.779

170,48

1

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.428.291

2.523.074

1.094.783

176,65

2

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi

54.700

70.600

15.900

129,07

3

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

61.784

39.880

(21.904)

64,55

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP HƯỞNG

4.724.800

5.274.200

549.400

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.386.415

7.091.555

(2.294.860)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

944.960

1.054.840

109.880

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

88.136

128.336

40.200

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

9,33

12,17

2,84

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

78.790

125.220

46.430

3

Vay trong nước khác

9.346

3.116

(6.230)

II

Trả nợ gốc vay trong năm

40.321

19.700

(20.621)

1

Theo nguồn vốn vay

24.500

19.700

(4.800)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

18.270

16.584

(1.686)

-

Vốn khác

6.230

3.116

(3.114)

2

Theo nguồn trả nợ

24.500

19.700

(4800)

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

24.500

19.700

(4.800)

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

64.700

102.900

38.200

1

Theo mục đích vay

89.200

102.900

13.700

-

Vay để bù đắp bội chi

64.700

90.600

25.900

-

Vay để trả nợ gốc

24.500

12.300

(12.200)

2

Theo nguồn vay

64.700

102.900

38.200

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

64.700

102.900

38.200

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

128.336

211.536

83.200

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

13,58

20,05

6,47

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

125.220

211.536

86.316

3

Vốn khác

3.116

 

(3.116)

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

6.200

7.400

1.200

 

Biểu mẫu số 18a

DANH MỤC DỰ KIẾN CHI TIẾT BỐ TRÍ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THỰC HIỆN GHI THU, GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: đồng

Stt

Tên công trình, dự án

Tên Nhà đầu tư ứng tiền giải phóng mặt bằng

Số tiền dự kiến Ghi thu, ghi chi

Ghi chú

a

b

1

2

3

I

TIỀN THUÊ ĐẤT

 

1.052.300.000.000

 

1

Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (phần diện tích còn lại khoảng 46ha)

Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan

240.000.000.000

 

2

Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Điện lực Sông Hậu 2

650.000.000.000

 

3

Cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xi măng Cần Thơ - Hậu Giang

70.000.000.000

 

4

Đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Sông Hậu đợt 1 - giai đoạn 1, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thức ăn tôm xanh Minh Phú

30.000.000.000

 

5

Xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, huyện Châu Thành A

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuất nhập khẩu Thủ công mỹ nghệ Kim Hưng

6.200.000.000

 

6

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hamaco Hậu Giang

9.200.000.000

 

7

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Khôi

2.200.000.000

 

8

Công ty Cổ phần Bê tông 620 Hậu Giang

15.500.000.000

 

9

Công ty Cổ phần Dầu nhờn South Star Oil

7.700.000.000

 

10

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Nguyên

12.000.000.000

 

11

Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam

6.500.000.000

 

12

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Lạc Tỷ II

3.000.000.000

 

II

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

150.000.000.000

 

1

Khu đô thị mới phường Thuận An, thị xã Long Mỹ

Công ty Cổ phần Xây dựng Kinh doanh Bất động sản Nam Khang

68.700.000.000

 

2

Khu đô thị mới Nam Sông Hậu

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tân Năm Châu

41.368.700.000

 

3

Khu dân cư nông thôn, tái định cư xã Tân Phú Thạnh

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bất động sản Vạn Phong

39.931.300.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 42/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản