- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 69/2019/NĐ-CP quy định về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư khi thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 40/NQ-HĐND về điều chỉnh, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 69/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ khỏi danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về bổ sung Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh 01 dự án/0,87 ha trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
2. Bổ sung 13 dự án/17,18 ha. Cụ thể:
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 05 dự án/8,22 ha.
- Huyện Thuận Nam: 01 dự án/0,06 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 02 dự án/1,52 ha.
- Huyện Ninh Sơn: 02 dự án/4,10 ha.
- Huyện Bác Ái: 03 dự án/3,28 ha.
(Đính kèm Phụ lục điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
3. Đối với các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 không điều chỉnh tại Nghị quyết này, tiếp tục thực hiện theo quy định.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
- Công bố công khai tại Ủy ban nhân dân cấp xã có danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | ||||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | ||||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 | ||||||||
1 | Chợ đầu mối nông sản Phan Rang | Công ty TNHH Thương mại, dịch vụ, sửa chữa ô tô Lân Hà | Tấn Tài | 2,00 | 0,63 |
| 0,63 |
| |
2 | Khu dịch vụ, văn hóa ẩm thực Blue | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hướng Dương | Mỹ Bình | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 |
| |
3 | Khu dân cư Chí Lành | Công ty TNHH MTV Chí Lành | Thành Hải | 2,20 | 0,70 |
| 0,70 |
| |
4 | Khu dân cư Chợ Nông sản Phan Rang | Kêu gọi đầu tư | Tấn Tài | 5,796 | 3,73 |
| 3,73 |
| |
5 | Khu dân cư Thành Hải 1 | Kêu gọi đầu tư | Thành Hải | 4,90 | 2,90 |
| 2,90 |
| |
Cộng I |
| 15,16 | 8,22 |
| 8,22 |
| |||
II | Danh mục dự án đề nghị điều chỉnh năm 2022 | ||||||||
1 | Khu đô thị Mỹ Phước | Kêu gọi đầu tư | Mỹ Bình | 10,25 | 0,87 |
| 0,87 |
| |
Cộng II |
| 10,25 | 0,87 |
| 0,87 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Loại đất (ha) | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 | |||||||
1 | Tuyến đường dây 110kV đấu nối, đường dây 22kV cấp điện thi công-tự dùng, mở rộng ngăn lộ xuất tuyến 110kV tại Trạm biến áp 110kV Ninh Phước thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu tại xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam. | Công ty Cổ phần Green Energy Phước Hữu | Phước Ninh | 0,156 | 0,060 |
| 0,060 |
|
| Cộng I |
|
| 0,156 | 0,060 |
| 0,060 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 | |||||||
1 | Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN va PTNT | Bắc Phong | 5,00 | 1,50 |
| 1,50 |
|
2 | Đường dây 220kv Nha Trang - Tháp Chàm | Ban QLDA các Công trình điện Miền Trung | Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải | 1,390 | 0,015 | 0,015 |
|
|
Cộng I |
|
| 6,39 | 1,52 | 0,02 | 1,50 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 | |||||||
1 | Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Ninh Sơn | 0,13 | 0,10 |
| 0,10 |
|
2 | Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | Quảng Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn | 21,00 | 4,00 |
| 4,00 |
|
Cộng I |
|
| 21,13 | 4,10 |
| 4,10 |
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích đất thực hiện dự án | Loại đất | |||
Tổng diện tích phải CMĐ | Chia ra | |||||||
1 vụ | 2 vụ | 3 vụ | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Danh mục dự án đăng ký bổ sung năm 2022 | |||||||
1 | Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân Solar Ninh Thuận | Công ty Cổ phần Thiên Tân Solar Ninh Thuận | Phước Trung | 70,00 | 1,18 |
| 1,18 |
|
2 | Tuyến đường dây 22kV cấp điện thi công - Dự án Nhà máy thủy điện tích năng Bác Ái (BAP) | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Phước Tân | 0,12 | 0,10 |
| 0,10 |
|
3 | Đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | Phước Trung | 40,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
Cộng I |
|
| 110,12 | 3,28 |
| 3,28 |
|
- 1Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4Nghị quyết 19/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 69/2019/NĐ-CP quy định về việc sử dụng tài sản công để thanh toán cho Nhà đầu tư khi thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án cần chuyển mục đích đất trồng lúa sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 136/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 12Nghị quyết 40/NQ-HĐND về điều chỉnh, loại bỏ khỏi danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Nghị quyết 19/NQ-HĐND về chuyển mục đích đất trồng lúa nước để bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Nghị quyết 41/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 41/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 22/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phạm Văn Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực