- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Luật viên chức 2010
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 6Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16/3/2015 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019, như sau:
1. Biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 là 1.681 biên chế. Biên chế từng cơ quan theo phụ lục số 1 kèm theo.
2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh năm 2019 là 23.274 người, trong đó:
a) Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 17.359 người, trong đó: Hợp đồng giáo viên, nhân viên trường mầm non công lập: 4.076 người.
b) Sự nghiệp y tế: 4.460 người.
c) Sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch, khoa học và công nghệ, sự nghiệp khác: 1.455 người.
(Số lượng người làm việc từng lĩnh vực theo phụ lục số 2, 3, 4 kèm theo).
3. Trường hợp cần điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc giữa các cơ quan, đơn vị Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế công chức năm 2019 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 24 |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 51 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 44 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 |
5 | Sở Tài Chính | 47 |
6 | Sở Xây dựng | 43 |
7 | Sở Công Thương | 78 |
8 | Sở Giao thông vận tải | 58 |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34 |
11 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 178 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 57 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 49 |
14 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 46 |
15 | Sở Tư pháp | 32 |
16 | Sở Y tế | 51 |
17 | Sở Nội vụ | 63 |
18 | Sở Ngoại vụ | 14 |
19 | Thanh tra tỉnh | 38 |
20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 30 |
21 | Ban Dân tộc | 14 |
22 | Thành phố Vĩnh Yên | 82 |
23 | Huyện Vĩnh Tường | 77 |
24 | Huyện Yên Lạc | 67 |
25 | Huyện Bình Xuyên | 77 |
26 | Huyện Tam Dương | 68 |
27 | Huyện Lập Thạch | 70 |
28 | Huyện Sông Lô | 69 |
29 | Huyện Tam Đảo | 71 |
30 | Thị xã Phúc Yên | 78 |
| Tổng cộng | 1.681 |
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số người làm việc năm 2019 |
I | Khối ác trường Cao đẳng | 453 |
1 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | 154 |
2 | Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc | 133 |
3 | Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | 166 |
II | Trường Trung cấp, Năng khiếu, Trung tâm giáo dục khác | 93 |
1 | Trường Trung cấp Y tế | 39 |
2 | Trường Năng khiếu, Thể dục, Thể thao | 29 |
3 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc | 10 |
4 | Trung tâm Đào tạo lao động xuất khẩu | 15 |
III | Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 2154 |
1 | Khối Trung học phổ thông | 2030 |
2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 35 |
3 | Trường Dân tộc nội trú tỉnh, Dân tộc nội trú Phúc Yên | 89 |
IV | Khối Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện | 150 |
1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Tường | 22 |
2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lạc | 14 |
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bình Xuyên | 23 |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Dương | 14 |
5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lập Thạch | 31 |
6 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Đảo | 19 |
7 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Phúc Yên | 27 |
V | Khối Trung học cơ sở và dân tộc nội trú huyện Tam Đảo, Lập Thạch | 4387 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 377 |
2 | Huyện Vĩnh Tường | 826 |
3 | Huyện Yên Lạc | 557 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 485 |
5 | Huyện Tam Dương | 437 |
6 | Huyện Lập Thạch | 532 |
7 | Huyện Sông Lô | 421 |
8 | Huyện Tam Đảo | 299 |
9 | Thành phố Phúc Yên | 391 |
10 | Trường DTNT Tam Đảo | 28 |
11 | Trường DTNT Lập Thạch | 34 |
VI | Khối tiểu học | 5406 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 469 |
2 | Huyện Vĩnh Tường | 998 |
3 | Huyện Yên Lạc | 658 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 608 |
5 | Huyện Tam Dương | 526 |
6 | Huyện Lập Thạch | 700 |
7 | Huyện Sông Lô | 528 |
8 | Huyện Tam Đảo | 448 |
9 | Thành phố Phúc Yên | 471 |
VII | Khối mầm non | 4716 |
* | Viên chức: | 640 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 89 |
2 | Huyện Vĩnh Tường | 107 |
3 | Huyện Yên Lạc | 58 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 73 |
5 | Huyện Tam Dương | 53 |
6 | Huyện Lập Thạch | 78 |
7 | Huyện Sông Lô | 53 |
8 | Huyện Tam Đảo | 57 |
9 | Thành phố Phúc Yên | 72 |
* | Hợp đồng: | 4076 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 371 |
2 | Huyện Vĩnh Tường | 686 |
3 | Huyện Yên Lạc | 546 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 492 |
5 | Huyện Tam Dương | 414 |
6 | Huyện Lập Thạch | 510 |
7 | Huyện Sông Lô | 413 |
8 | Huyện Tam Đảo | 293 |
9 | Thành phố Phúc Yên | 351 |
| Tổng cộng: | 17359 |
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số người làm việc năm 2019 |
I | Tuyến tỉnh | 2042 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 700 |
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên | 432 |
3 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 134 |
4 | Bệnh viện Y dược cổ truyền | 153 |
5 | Bệnh viện Tâm thần | 124 |
6 | Bệnh viện Sản - Nhi | 235 |
7 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 199 |
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 26 |
9 | Trung tâm giám định Y khoa | 14 |
10 | Trung tâm giám định Pháp y | 21 |
11 | Hội Đông y | 2 |
12 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh | 2 |
II | Tuyến huyện | 1344 |
1 | Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Yên | 124 |
2 | Trung tâm y tế thành phố Phúc Yên | 111 |
3 | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Tường | 215 |
4 | Trung tâm y tế huyện Yên Lạc | 159 |
5 | Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên | 159 |
6 | Trung tâm y tế huyện Tam Dương | 159 |
7 | Trung tâm y tế huyện Lập Thạch | 177 |
8 | Trung tâm y tế huyện Sông Lô | 123 |
9 | Trung tâm y tế huyện Tam Đảo | 117 |
III | Tuyến xã | 1074 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 72 |
2 | Thành phố Phúc Yên | 86 |
3 | Huyện Vĩnh Tường | 219 |
4 | Huyện Yên Lạc | 132 |
5 | Huyện Bình Xuyên | 101 |
6 | Huyện Tam Dương | 98 |
7 | Huyện Lập Thạch | 151 |
8 | Huyện Sông Lô | 126 |
9 | Huyện Tam Đảo | 89 |
| Tổng cộng: | 4460 |
NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ CÔNG LẬP THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số người làm việc năm 2019 |
I | Cấp tỉnh | 1000 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 24 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11 |
3 | Sở Tài chính | 6 |
4 | Quỹ phát triển đất tỉnh | 6 |
5 | Sở Xây dựng | 31 |
6 | Sở Công Thương | 40 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 18 |
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 36 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 168 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 112 |
12 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 171 |
13 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 109 |
14 | Sở Tư pháp | 38 |
15 | Sở Y tế | 10 |
16 | Sở Nội vụ | 17 |
17 | Sở Ngoại vụ | 10 |
18 | Thanh Tra tỉnh | 7 |
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 8 |
20 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 89 |
21 | Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh | 45 |
22 | Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài | 4 |
23 | Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình tỉnh | 7 |
24 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 8 |
25 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | 6 |
II | Cấp huyện | 367 |
1 | UBND thành phố Vĩnh Yên | 57 |
2 | UBND huyện Vĩnh Tường | 42 |
3 | UBND huyện Yên Lạc | 40 |
4 | UBND huyện Bình Xuyên | 37 |
5 | UBND huyện Tam Dương | 39 |
6 | UBND huyện Lập Thạch | 33 |
7 | UBND huyện Sông Lô | 35 |
8 | UBND huyện Tam Đảo | 47 |
9 | UBND thành phố Phúc Yên | 37 |
III | Các Hội cấp tỉnh | 88 |
1 | Liên Minh hợp tác xã tỉnh | 23 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 10 |
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 24 |
4 | Liên Hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 4 |
5 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh | 4 |
6 | Hội Nhà báo tỉnh | 4 |
7 | Hội Người mù tỉnh | 11 |
8 | Hội Luật gia tỉnh | 2 |
9 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 2 |
10 | Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 3 |
11 | Hội khuyến học tỉnh | 1 |
| Tổng cộng: | 1455 |
- 1Kế hoạch 3014/KH-UBND năm 2018 về biên chế công chức, biên chế hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Bến Tre năm 2019
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2019
- 3Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019
- 4Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2019
- 5Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương trực tiếp từ ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La năm 2019
- 6Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2019
- 7Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
- 9Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 11Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 3Luật viên chức 2010
- 4Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 6Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Kế hoạch 3014/KH-UBND năm 2018 về biên chế công chức, biên chế hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Bến Tre năm 2019
- 10Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2019
- 11Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019
- 12Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2019
- 13Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương trực tiếp từ ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La năm 2019
- 14Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2018 về tạm phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2019
- 15Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 16Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019
- 17Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 18Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 19Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức, tổng số lượng người làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019
- Số hiệu: 41/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Trần Văn Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực