- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Doanh nghiệp 2014
- 4Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Thông tư 137/2017/TT-BTC về quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm;
Xét Báo cáo số 480/BC-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về tổng hợp quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh năm 2018 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn: | 2.371.905 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu nội địa: | 2.188.941 triệu đồng |
- Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: | 172.771 triệu đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương: | 8.193.816 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: | 2.034.838 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 4.881.449 triệu đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương: | 7.718.210 triệu đồng |
Gồm: |
|
- Chi đầu tư phát triển: | 661.491 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: | 3.958.782 triệu đồng |
- Chi các chương trình mục tiêu: | 1.122.679 triệu đồng |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: | 1.923.908 triệu đồng |
- Chi nộp ngân sách cấp trên: | 50.422 triệu đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.000 triệu đồng |
4. Chi trả nợ gốc: | 89.523 triệu đồng |
5. Vay ngân sách địa phương: | 14.935 triệu đồng |
6. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: | 7.038.805 triệu đồng |
6.1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: | 2.778.799 triệu đồng |
Trong đó: |
|
- Chi đầu tư phát triển: | 1.072.985 triệu đồng |
- Chi thường xuyên: | 1.704.814 triệu đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.000 triệu đồng |
6.2. Chi chuyển nguồn ngân sách: | 1.715.719 triệu đồng |
6.3. Chi nộp ngân sách cấp trên: | 31.425 triệu đồng |
6.4. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã: | 2.423.339 triệu đồng |
6.5. Chi trả nợ gốc: | 89.523 triệu đồng |
(Chi tiết số liệu theo các biểu mẫu đính kèm).
7. Phương án xử lý số dư dự toán bị hủy của ngân sách cấp tỉnh năm 2018:
7.1. Số dư dự toán bị hủy bỏ của cấp tỉnh năm 2018 là 108.399 triệu đồng.
7.2. Phương án xử lý số dư bị hủy của ngân sách cấp tỉnh như sau:
a) Chuyển vào thu ngân sách năm sau 61.482 triệu đồng, để thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoàn trả ngân sách Trung ương nhiệm vụ không sử dụng hết (bao gồm cả nhiệm vụ chi thường xuyên, chi đầu tư và thực hiện các kiến nghị, kết luận của kiểm toán ngân sách năm 2015, 2018) là 37.090 triệu đồng, cụ thể:
+ Kinh phí thực hiện phân giới cắm mốc do không sử dụng hết là 336 triệu đồng;
+ Kinh phí Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn không sử dụng hết là 2.019 triệu đồng;
+ Số dư hủy của các dự án, công trình được bố trí nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho các dự án, nguồn Chương trình MTQG, nguồn Trái phiếu chính phủ là 16.664 triệu đồng.
- Tiếp tục theo dõi và phân bổ cho các nhiệm vụ theo quy định với tổng số tiền là 24.392 triệu đồng, gồm:
+ Số trích lập quỹ phát triển đất năm 2018 là 14.800 triệu đồng;
+ Kinh phí 10% trích lập đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 7.400 triệu đồng;
+ 50% tăng thu thực hiện cải cách tiền lương là 2.192 triệu đồng.
b) Số còn lại là 46.917 triệu đồng, được xử lý theo quy định tại Điều 72 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, cụ thể:
- 50% bổ sung Quỹ dự trữ tài chính với số tiền là 23.459 triệu đồng.
- Trích lập bổ sung Quỹ dự trữ tài chính theo kết luận của Kiểm toán ngân sách năm 2018 là 1.883 triệu đồng.
- Số còn lại chuyển vào thu ngân sách năm sau theo quy định với số tiền là 21.576 triệu đồng.
7.3. Phương án sử dụng số kết dư năm 2018 và 10% kinh phí trích lập đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất với tổng số tiền là 28.976 triệu đồng, cho các nội dung sau:
a) Bổ sung cho Công an tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh với tổng số tiền là 11.280 triệu đồng.
- Hỗ trợ kinh phí mua 02 xe ô tô chữa cháy trang bị cho lực lượng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là 5.400 triệu đồng;
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp Trung tâm hành chính công là 2.930 triệu đồng;
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp Trụ sở P04 - Cục A02 - BCA thành Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ là 2.950 triệu đồng.
b) Bổ sung cho Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh với tổng số tiền là 6.760 triệu đồng.
- Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp khu tăng gia sản xuất của Tiểu đoàn 301/e994 là 2.510 triệu đồng;
- Kinh phí mua sắm các công cụ trang bị cho lực lượng thực thực hiện nhiệm vụ A2 là 4.250 triệu đồng.
c) Hoàn trả ngân sách Trung ương số dư kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu (Thực hiện theo kết luận của kiểm toán năm 2011) là 3.536 triệu đồng.
d) Bổ sung có mục tiêu cho Thị xã Gia nghĩa để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai là 7.400 triệu đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông chỉ đạo triển khai thực hiện công khai số liệu quyết toán và hạch toán số kết dư ngân sách năm 2018 theo đúng chế độ quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6.550.628 | 8.193.816 | 1.643.188 | 125 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1719.974 | 2.034.838 | 314.864 | 118 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 944.144 | 1.148.447 | 204.303 | 122 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 775.830 | 886.391 | 110.561 | 114 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.811.348 | 4.881.449 | 70.101 | 101 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.059.715 | 3.059.715 | 0 | 100 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.751.633 | 1.821.734 | 70.101 | 104 |
III | Thu huy động đóng góp | 9.306 | 10.192 | 886 | 110 |
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | 0 |
|
V | Thu viện trợ |
| - | 0 |
|
VI | Thu kết dư |
| 252.107 | 252.107 |
|
VII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 10.000 | 996.231 | 986.231 | 9.962 |
VIII | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 18.997 | 18.997 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 6.459.316 | 7.718.210 | 1.258.894 | 119 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 4.698.377 | 4.621.201 | -77.176 | 98 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 637.377 | 661.419 | 24.042 | 104 |
2 | Chi thường xuyên | 3.878.821 | 3.958.782 | 79.961 | 102 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 400 | - | -400 | - |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 94.776 | - |
| - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 86.004 | - |
| - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.751.633 | 1.122.679 | -628.954 | 64 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.548 | 141.764 | 24.216 | 121 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.634.085 | 980.915 | -653.170 | 60 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 1.923.908 | 1.923.908 |
|
IV | Chi từ nguồn thu huy động đóng góp | 9.306 | - |
| - |
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 50.422 | 50.422 |
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 401.018 | 401.018 |
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 91.312 | 89.523 | -1.789 | 98 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 91.312 | 89.523 | -1.789 | 98 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 19.200 | 14.935 | -4.265 | 78 |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
| 0 |
|
II | Vay để trả nợ gốc | 19.200 | 14.935 | -4.265 | 78 |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 161.773 | 87.185 | -74.588 | 54 |
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 2.000.000 | 1.729.280 | 3.670.665 | 3.312.367 | 184 | 192 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.000.000 | 1.729.280 | 2.371.905 | 2.045.031 | 119 | 118 |
I | Thu nội địa | 1.874.694 | 1.719.974 | 2.188.941 | 2.034.798 | 117 | 118 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) | 535.000 | 535.000 | 528.104 | 528.104 | 99 | 99 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 228.500 | 228.500 | 200.467 | 200.467 | 88 | 88 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - | - | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.200 | 2.200 | 11.848 | 11.848 | 539 | 539 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
| - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 304.300 | 304.300 | 315.788 | 315.788 | 104 | 104 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) | 35.000 | 35.000 | 44.584 | 44.584 | 127 | 127 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 21.340 | 21.340 | 22.084 | 22.084 | 103 | 103 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.010 | 7.010 | 14.158 | 14.158 | 202 | 202 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 6.650 | 6.650 | 8.342 | 8.342 | 125 | 125 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - |
| - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) | 9.500 | 9.500 | 79.801 | 79.801 | 840 | 840 |
| Thuế giá trị gia tăng | 3.300 | 3.300 | 13.874 | 13.874 | 420 | 420 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 6.200 | 6.200 | 65.924 | 65.924 | 1.063 | 1.063 |
| - Thuế tiêu thu đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
| - | 3 | 3 |
|
|
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 448.300 | 448.300 | 530.931 | 530.931 | 118 | 118 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 306.130 | 306.130 | 347.003 | 347.003 | 113 | 113 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.525 | 29.525 | 46.069 | 46.069 | 156 | 156 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.425 | 2.425 | 1.770 | 1.770 | 73 | 73 |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 110.220 | 110.220 | 136.089 | 136.089 | 123 | 123 |
| Trong đó: Thu từ thủy điện |
| - |
| - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 128.000 | 128.000 | 127.887 | 127.887 | 100 | 100 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 112.000 | 41.200 | 94.912 | 35.307 | 85 | 86 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 70.800 |
| 59.605 |
| 84 |
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 41.200 | 41.200 | 35.307 | 35.307 | 86 | 86 |
7 | Lệ phí trước bạ | 110.900 | 110.900 | 108.978 | 108.978 | 98 | 98 |
8 | Thu phí, lệ phí | 102.500 | 93.480 | 140.660 | 131.362 | 137 | 141 |
- | Phí và lệ phí trung ương |
|
| 9.298 |
|
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
|
| 112.650 | 112.650 |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện |
|
| 6.030 | 6.030 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
| 12.682 | 12.682 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 207 | 207 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 225 | 225 |
|
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 18.000 | 18.000 | 12.876 | 12.876 | 72 | 72 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 200.000 | 200.000 | 321.486 | 321.486 | 161 | 161 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| - | 491 | 491 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 19.000 | 19.000 | 18.073 | 18.073 | 95 | 95 |
| Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 70.300 | 34.600 | 80.597 | 34.121 | 115 | 99 |
16 | Thu khác ngân sách | 84.194 | 44.994 | 92.877 | 54.111 | 110 | 120 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 2.000 | 2.000 |
|
| - | - |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
| 6.209 | 6.209 |
|
|
19 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
| 44 | 44 |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 116.000 | - | 172.771 | 41 | 149 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 65.000 |
| 124.144 |
| 191 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 1.000 |
| 417 |
| 42 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 50.000 |
| 48.168 |
| 96 |
|
6 | Thu khác |
|
| 42 | 41 |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| - |
|
|
|
V | Thu huy động đóng góp | 9.306 | 9.306 | 10.192 | 10.192 | 110 | 110 |
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
| - | - | - |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 252.107 | 252.107 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 996.231 | 996.231 |
|
|
E | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 50.422 | 18.997 |
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chi áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.459.316 | 7.718.210 | 119 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.698.377 | 4.621.201 | 98 |
I | Chi đầu tư phát triển | 637.377 | 661.419 | 104 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 636.877 | 661.419 | 104 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 106.000 | 197.961 | 187 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 30.000 |
| - |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 192.600 | 144.630 | 75 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 15.377 | 81 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 500 |
| - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.878.821 | 3.958.782 | 102 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.696.150 | 1.713.983 | 101 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37.775 | 17.584 | 47 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 400 |
| - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 94.776 |
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 86.004 |
| - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.751.633 | 1.122.679 | 64 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.548 | 141.764 | 121 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 43.248 | 59.358 | 137 |
| Vốn đầu tư | 31.103 | 44.355 | 143 |
| Vốn sự nghiệp | 12.145 | 15.003 | 124 |
2 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 74.300 | 82.406 | 111 |
| Vốn đầu tư | 53.300 | 62.891 | 118 |
| Vốn sự nghiệp | 21.000 | 19.515 | 93 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.634.085 | 980.915 | 60 |
II.1 | Vốn đầu tư | 1.411.136 | 743.999 | 53 |
1 | Nguồn vốn trong nước | 484.968 | 235.109 | 48 |
2 | Nguồn vốn ngoài nước | 426.168 | 433.656 | 102 |
3 | Vốn trái phiếu chính phủ | 500.000 | 75.234 | 15 |
II.2 | Vốn sự nghiệp | 222.949 | 236.917 | 2.146 |
1 | Chương trình Mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 13.000 | 10.796 | 83 |
2 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 1.760 | 88 |
3 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 7.953 | 7.953 | 100 |
4 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.470 | 1.461 | 99 |
5 | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | - | - |
|
6 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động | 2.444 | 2.430 | 99 |
7 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.092 | 618 | 57 |
8 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 633 | 633 | 100 |
9 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | - | - |
|
10 | Vốn ngoài nước | 44.570 | 37.726 | 85 |
11 | Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 455 | 455 | 100 |
12 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo | 90 | 90 | 100 |
13 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 355 | 355 | 100 |
14 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 32.400 | 32.400 | 100 |
15 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 2.177 | 2.177 | 100 |
16 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người | 165 | 165 | 100 |
17 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 3.664 | 2.332 | 64 |
18 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông | 5.414 | 5.414 | 100 |
19 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 30.063 | 30.063 | 100 |
20 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 10.035 | 10.035 | 100 |
21 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 8.144 | 8.144 | 100 |
22 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 13.209 | 13.209 | 100 |
23 | Hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên | 22.681 | 16.666 | 73 |
24 | Vốn chuẩn bị động viên | 3.000 | - | - |
25 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 800 | 800 | 100 |
26 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 17.135 | 16.747 | 98 |
27 | Kinh phí đo đạc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 | - | 9.500 |
|
28 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg năm 2017 | - | 3.748 |
|
29 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1 năm 2018 | - | 9.327 |
|
30 | Kinh phí thực hiện CTMTQG lỡ mồm long móng GĐ 2016-2020 | - | 1.128 |
|
31 | Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số năm 2016 và 2017 | - | 401 |
|
32 | Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | - | 700 |
|
33 | Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin năm 2018 | - | 2.000 |
|
34 | KP thực hiện chính sách an sinh XH từ 2017 trở về trước | - | 178 |
|
35 | Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017-2018 theo Quyết định 1315/QĐ-TTg | - | - |
|
36 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2016, 2017, 2018 | - | 5.192 |
|
37 | Bổ sung xử lý cấp bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh hưởng bão, lũ năm 2018 | - | - |
|
38 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg | - | - |
|
39 | Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BTC-NSNN | - | - |
|
40 | Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số | - | 2.313 |
|
41 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách | - | - |
|
42 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách | - | - |
|
C | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 9.306 |
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 50.422 |
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 1.923.908 |
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.045.776 | 7.038.805 | 993.029 | 116 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.166.125 | 2.423.339 | 257.214 | 112 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.788.339 | 2.778.799 | -1.009.540 | 73 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.791.151 | 1.072.985 | -718.166 | 60 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.790.651 | 1.072.985 | -717.666 | 60 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 90.000 | 88.940 | -1.060 | 99 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 30.000 | 31.686 | 1.686 | 106 |
- | Chi quốc phòng |
| 41.977 | 41.977 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 2.637 | 2.637 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 66.562 | 66.562 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 19.035 | 19.035 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 6.403 | 6.403 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| - | 0 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 22.257 | 22.257 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 605.149 | 605.149 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 180.085 | 180.085 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 29 | 29 |
|
- | Chi đầu tư khác |
| 8.225 | 8.225 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 500 |
| -500 | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| 0 |
|
II | Chi thường xuyên | 1.865.979 | 1.704.814 | -161.165 | 91 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 396.835 | 333.072 | -63.763 | 84 |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | 11.709 | 15.310 | 3.601 | 131 |
- | Chi quốc phòng |
| 59.087 | 59.087 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 29.890 | 29.890 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 572.666 | 572.666 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 48.890 | 48.890 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 19.631 | 19.631 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 6.683 | 6.683 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 8.286 | 8.286 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 203.566 | 203.566 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 341.135 | 341.135 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 25.425 | 25.425 |
|
- | Chi thường xuyên khác |
| 41.172 | 41.172 |
|
III | Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 400 | - | -400 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dư trữ tài chính (2) | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 36.205 |
|
| - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 84.298 |
|
| - |
C | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 9.306 |
|
| - |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 1.715.719 | 1.715.719 |
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 31.425 | 31.425 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC | 91.312 | 89.523 | -1.789 | 98 |
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2018 | Bao gồm | Quyết toán năm 2018 | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 6.459.316 | 3.788.339 | 2.670.977 | 7.718.210 | 4.525.943 | 3.192.267 | 119 | 119 | 120 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 4.698.377 | 2.172.162 | 2.526.215 | 4.621.201 | 1.865.050 | 2.756.151 | 98 | 86 | 109 |
I | Chi đầu tư phát triển | 637.377 | 398.637 | 238.740 | 661.419 | 347.598 | 313.821 | 104 | 87 | 131 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 636.877 | 398.137 | 238.740 | 661.419 | 347.598 | 313.821 | 104 | 87 | 131 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 106.000 | 90.000 | 16.000 | 197.961 | 88.940 | 109.021 | 187 | 99 | 681 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 30.000 | 30.000 |
| - |
| - | - | - |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 192.600 | 66.600 | 126.000 | 144.630 | 32.921 | 111.709 | 75 | 49 | 89 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 19.000 | 19.000 |
| 15.377 | 15.377 | - | 81 | 81 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 500 | 500 |
| - |
|
| - | - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.878.821 | 1.651.622 | 2.227.199 | 3.958.782 | 1.516.451 | 2.442.330 | 102 | 92 | 110 |
| Trong đó: |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.696.150 | 396.835 | 1.299.315 | 1.713.983 | 333.072 | 1.380.911 | 101 | 84 | 106 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 37.775 | 11.709 | 26.066 | 17.584 | 15.310 | 2.274 | 47 | 131 | 9 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 400 | 400 | - | - | - |
| - | - |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 | - | 100 | 100 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 94.776 | 36.205 | 58.571 | - | - | - | - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 86.004 | 84.298 | 1.706 | - | - | - | - | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.751.633 | 1.606.871 | 144.762 | 1.122.679 | 913.749 | 208.930 | 64 | 57 | 144 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 117.548 | 33.145 | 84.403 | 141.764 | 4.850 | 136.914 | 121 | 15 | 162 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 43.248 | 12.145 | 31.103 | 59.358 | 1.884 | 57.474 | 137 | 16 | 185 |
| Vốn đầu tư | 31.103 | - | 31.103 | 44.355 | 10 | 44.345 | 143 |
| 143 |
| Vốn sự nghiệp | 12.145 | 12.145 | - | 15.003 | 1.874 | 13.129 | 124 | 15 |
|
2 | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 74.300 | 21.000 | 53.300 | 82.406 | 2.966 | 79.440 | 111 | 14 | 149 |
| Vốn đầu tư | 53.300 | - | 53.300 | 62.891 | - | 62.891 | 118 |
| 118 |
| Vốn sự nghiệp | 21.000 | 21.000 |
| 19.515 | 2.966 | 16.549 | 93 | 14 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.634.085 | 1.573.726 | 60.359 | 980.915 | 908.899 | 72.016 | 60 | 58 | 119 |
II.1 | Vốn đầu tư | 1.411.136 | 1.392.514 | 18.622 | 743.999 | 725.377 | 18.622 | 53 | 52 | 100 |
1 | Nguồn vốn trong nước | 484.968 | 466.346 | 18.622 | 235.109 | 216.487 | 18.622 | 48 | 46 | 100 |
2 | Nguồn vốn ngoài nước | 426.168 | 426.168 | - | 433.656 | 433.656 | - | 102 | 102 |
|
3 | Vốn trái phiếu chính phủ | 500.000 | 500.000 | - | 75.234 | 75.234 | - | 15 | 15 |
|
II.2 | Vốn sự nghiệp | 222.949 | 181.212 | 41.737 | 236.917 | 183.523 | 53.394 | 106 | 101 | 128 |
1 | Chương trình Mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 13.000 | 13.000 |
| 10.796 | 10.221 | 575 | 83 | 79 |
|
2 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 | 2.000 |
| 1.760 | 1.760 |
| 88 | 88 |
|
3 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 7.953 | 7.953 | - | 7.953 | 7.953 |
| 100 | 100 |
|
4 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 1.470 | 1.470 | - | 1.461 | 1.461 |
| 99 | 99 |
|
5 | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | - |
| - | - |
|
|
|
|
|
6 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động | 2.444 | 2.444 | - | 2.430 | 2.430 |
| 99 | 99 |
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.092 | 1.092 | - | 618 | 618 |
| 57 | 57 |
|
8 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 633 | 633 | - | 633 | 633 |
| 100 | 100 |
|
9 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
10 | Vốn ngoài nước | 44.570 | 44.570 |
| 37.726 | 37.544 | 182 | 85 | 84 |
|
11 | Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 455 | 455 | - | 455 | 455 | - | 100 | 100 |
|
12 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo | 90 | 90 | - | 90 | 90 | - | 100 | 100 |
|
13 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 355 | 355 | - | 355 | 355 | - | 100 | 100 |
|
14 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 32.400 | 4.500 | 27.900 | 32.400 | 4.500 | 27.900 | 100 | 100 | 100 |
15 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 2.177 | - | 2.177 | 2.177 | - | 2.177 | 100 |
| 100 |
16 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người | 165 | - | 165 | 165 | - | 165 | 100 |
| 100 |
17 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 3.664 | 3.464 | 200 | 2.332 | 2.332 | - | 64 | 67 | - |
18 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông | 5.414 | 5.414 | - | 5.414 | 5.414 |
| 100 | 100 |
|
19 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 30.063 | 30.063 | - | 30.063 | 30.063 | - | 100 | 100 |
|
20 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 10.035 | 10.035 | - | 10.035 | 10.035 | - | 100 | 100 |
|
21 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 8.144 | 8.144 | - | 8.144 | 8.144 | - | 100 | 100 |
|
22 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 13.209 | 1.914 | 11.295 | 13.209 | 1.914 | 11.295 | 100 | 100 | 100 |
23 | Hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên | 22.681 | 22.681 | - | 16.666 | 16.666 | - | 73 | 73 |
|
24 | Vốn chuẩn bị động viên | 3.000 | 3.000 | - | - |
|
| - | - |
|
25 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 800 | 800 | - | 800 | 800 | - | 100 | 100 |
|
26 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 17.135 | 17.135 |
| 16.747 | 12.156 | 4.591 | 98 | 71 |
|
27 | Kinh phí đo đạc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 | - |
|
| 9.500 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
28 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg năm 2017 | - |
|
| 3.748 | 1.739 | 2.009 |
|
|
|
29 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1 năm 2018 | - |
|
| 9.327 | 9.327 | - |
|
|
|
30 | Kinh phí thực hiện CTMTQG lỡ mồm long móng GĐ 2016-2020 | - |
|
| 1.128 | 1.128 | - |
|
|
|
31 | Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số năm 2016 và 2017 | - |
|
| 401 | 401 | - |
|
|
|
32 | Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | - |
|
| 700 | 700 | - |
|
|
|
33 | Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin năm 2018 | - |
|
| 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
34 | KP thực hiện chính sách an sinh XH từ 2017 trở về trước | - |
|
| 178 | 178 | - |
|
|
|
35 | Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017-2018 theo Quyết định 1315/QĐ-TTg | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
36 | Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2016, 2017, 2018 | - |
|
| 5.192 | 5.192 | - |
|
|
|
37 | Bổ sung xử lý cấp bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh hưởng bão, lũ năm 2018 | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
38 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
39 | Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BTC-NSNN | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
40 | Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số | - |
|
| 2.313 | 2.313 | - |
|
|
|
41 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
42 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách | - |
|
| - | - | - |
|
|
|
C | CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 9.306 | 9.306 |
|
|
|
|
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 50.422 | 31.425 | 18.997 |
|
|
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 1.923.908 | 1.715.719 | 208.189 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi tư nguồn thu huy động đóng góp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Chi nộp ngân sách cấp trên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | Chi chương trình MTQG | ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 17 | 18 | 19 | 20 | 24 | 26 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| TỔNG SỐ | 4.075.979 | 2.107.019 | 1.833.075 | 1.000 | 5.076 | 160 | 4.916 | 36.205 | 84.298 | 9.306 | 4.323.591 | 1.072.975 | 1.699.974 | 1.000 | 4.850 | 10 | 4.840 | 1.715.719 | 31.425 | 106 | 51 | 93 |
| 100 | 96 | 6 | 98 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3.945.170 | 2.107.019 | 1.833.075 |
| 5.076 | 160 | 4.916 | - | - | - | 3.653.728 | 1.072.975 | 1.699.974 | - | 4.850 | 10 | 4.840 | 1.078.281 | - | 93 | 51 | 93 |
|
| 96 | 6 | 98 |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 12.603 |
| 12.603 |
| - |
|
|
|
|
| 12.603 |
| 12.447 |
| - |
|
| 156 |
| 100 |
| 99 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 17.938 |
| 17.938 |
| - |
|
|
|
|
| 17.938 |
| 16.608 |
| - |
|
| 1.330 |
| 100 |
| 93 |
|
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 4.289 |
| 4.289 |
| - |
|
|
|
|
| 4.086 |
| 4.079 |
| - |
|
| 6 |
| 95 |
| 95 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 98.098 |
| 96.708 |
| 1.390 |
| 1.390 |
|
|
| 97.420 |
| 95.686 |
| 1.222 |
| 1.222 | 513 |
| 99 |
| 99 |
|
| 88 |
| 88 |
5 | Chi cục Kiểm Lâm | 38.708 |
| 38.708 |
| - |
|
|
|
|
| 38.487 |
| 38.469 |
| - |
|
| 17 |
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.565 |
| 10.465 |
| 100 |
| 100 |
|
|
| 10.532 |
| 9.754 |
| 100 |
| 100 | 678 |
| 100 |
| 93 |
|
| 100 |
| 100 |
7 | Sở Tư pháp | 9.771 |
| 9.771 |
| - |
|
|
|
|
| 9.771 |
| 8.884 |
| - |
|
| 887 |
| 100 |
| 91 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Công thương | 12.906 |
| 12.906 |
| - |
|
|
|
|
| 12.784 |
| 12.722 |
| - |
|
| 62 |
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
9 | Chi cục Quản lý thị trường | 7.564 |
| 7.564 |
| - |
|
|
|
|
| 7.507 |
| 7.507 |
| - |
|
| 0 |
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26.675 |
| 26.675 |
| - |
|
|
|
|
| 26.665 |
| 22.370 |
| - |
|
| 4.295 |
| 100 |
| 84 |
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 11.071 |
| 11.071 |
| - |
|
|
|
|
| 11.069 |
| 10.902 |
| - |
|
| 166 |
| 100 |
| 98 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 7.322 |
| 7.322 |
| - |
|
|
|
|
| 7.248 |
| 7.248 |
| - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 10.973 |
| 10.973 |
| - |
|
|
|
|
| 10.973 |
| 10.895 |
| - |
|
| 78 |
| 100 |
| 99 |
|
|
|
|
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 281.248 |
| 281.248 |
| - |
|
|
|
|
| 278.013 |
| 268.572 |
| - |
|
| 9.441 |
| 99 |
| 95 |
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 372.446 |
| 372.446 |
| - |
|
|
|
|
| 371.884 |
| 322.326 |
| - |
|
| 49.558 |
| 100 |
| 87 |
|
|
|
|
|
16 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 37.116 |
| 35.930 |
| 1.186 |
| 1.186 |
|
|
| 36.901 |
| 35.145 |
| 1.224 |
| 1.224 | 532 |
| 99 |
| 98 |
|
| 103 |
| 103 |
17 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 41.306 |
| 41.306 |
| - |
|
|
|
|
| 40.956 |
| 40.463 |
| - |
| - | 493 |
| 99 |
| 98 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 34.332 |
| 34.332 |
| - |
|
|
|
|
| 33.570 |
| 32.758 |
| - |
| - | 812 |
| 98 |
| 95 |
|
|
|
|
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11.116 |
| 10.878 |
| 238 |
| 238 |
|
|
| 11.099 |
| 8.590 |
| 362 |
| 362 | 2.148 |
| 100 |
| 79 |
|
| 152 |
| 152 |
20 | Sở Nội vụ | 23.118 |
| 22.718 |
| 400 |
| 400 |
|
|
| 23.095 |
| 21.855 |
| 330 |
| 330 | 910 |
| 100 |
| 96 |
|
| 82 |
| 82 |
21 | Thanh tra tỉnh | 6.804 |
| 6.804 |
| - |
|
|
|
|
| 6.801 |
| 6.461 |
| - |
|
| 340 |
| 100 |
| 95 |
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 20.112 |
| 20.112 |
| - |
|
|
|
|
| 20.105 |
| 18.799 |
| - |
|
| 1.306 |
| 100 |
| 93 |
|
|
|
|
|
23 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông | 3.493 |
| 3.073 |
| 420 |
| 420 |
|
|
| 3.493 |
| 3.073 |
| 420 |
| 420 |
|
| 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| 100 |
24 | Ban Dân tộc tỉnh | 5.114 |
| 4.732 |
| 382 |
| 382 |
|
|
| 5.114 |
| 4.732 |
| 382 |
| 382 | 0 |
| 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| 100 |
25 | Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh | 3.113 |
| 3.113 |
| - |
|
|
|
|
| 3.071 |
| 3.068 |
| - |
|
| 3 |
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
26 | Văn phòng Tỉnh ủy | 92.746 |
| 92.746 |
| - |
|
|
|
|
| 90.573 |
| 90.537 |
| - |
|
| 36 |
| 98 |
| 98 |
|
|
|
|
|
27 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 6.933 |
| 6.933 |
| - |
|
|
|
|
| 6.933 |
| 6.753 |
| - |
|
| 180 |
| 100 |
| 97 |
|
|
|
|
|
28 | Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh | 7.973 |
| 7.973 |
| - |
|
|
|
|
| 6.927 |
| 6.926 |
| - |
|
| 1 |
| 87 |
| 87 |
|
|
|
|
|
29 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.582 |
| 4.282 |
| 300 |
| 300 |
|
|
| 4.580 |
| 4.277 |
| 300 |
| 300 | 3 |
| 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| 100 |
30 | Hội Nông dân | 6.841 |
| 6.841 |
| - |
|
|
|
|
| 6.805 |
| 6.804 |
| - |
|
| 1 |
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
31 | Hội Cựu chiến binh | 3.889 |
| 3.889 |
| - |
|
|
|
|
| 3.880 |
| 3.880 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
32 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 1.118 |
| 1.118 |
| - |
|
|
|
|
| 1.118 |
| 1.118 |
| - |
|
| 0 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
33 | Hội Nhà báo | 789 |
| 789 |
| - |
|
|
|
|
| 787 |
| 787 |
| - |
|
| 0 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
34 | Hội Luật gia tỉnh Đắk Nông | 284 |
| 284 |
| - |
|
|
|
|
| 284 |
| 284 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
35 | Hội Chữ thập đỏ | 2.140 |
| 2.140 |
| - |
|
|
|
|
| 2.088 |
| 2.088 |
| - |
|
|
|
| 98 |
| 98 |
|
|
|
|
|
36 | Hội Người cao tuổi | 843 |
| 843 |
| - |
|
|
|
|
| 841 |
| 841 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
37 | Hội Đông y | 813 |
| 813 |
| - |
|
|
|
|
| 813 |
| 813 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
38 | Hội Nạn nhân chất độc Dacam/dioxin | 506 |
| 506 |
| - |
|
|
|
|
| 506 |
| 506 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
39 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 514 |
| 514 |
| - |
|
|
|
|
| 512 |
| 510 |
| - |
|
| 2 |
| 100 |
| 99 |
|
|
|
|
|
40 | Hội Khuyến học | 535 |
| 535 |
| - |
|
|
|
|
| 535 |
| 535 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
41 | Công ty Cp Cấp nước và PTĐT Đăk Nông | 2.775 |
| 2.775 |
| - |
| - |
|
|
| 2.775 |
| 2.775 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
42 | Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông | 104 |
| 104 |
| - |
| - |
|
|
| 104 |
| 104 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
43 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 54.125 |
| 54.125 |
| - |
| - |
|
|
| 54.067 |
| 53.070 |
| - |
|
| 997 |
| 100 |
| 98 |
|
|
|
|
|
44 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 8.311 |
| 8.311 |
| - |
| - |
|
|
| 8.259 |
| 8.259 |
| - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
45 | Trường Quân sự địa phương | 5.135 |
| 5.135 |
| - |
| - |
|
|
| 5.089 |
| 5.089 |
| - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
|
|
|
46 | Trung đoàn 994 | 1.510 |
| 1.510 |
| - |
| - |
|
|
| 1.510 |
| 1.510 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
47 | Công an tỉnh | 36.633 |
| 36.133 |
| 500 |
| 500 |
|
|
| 36.633 |
| 32.483 |
| 500 |
| 500 | 3.650 |
| 100 |
| 90 |
|
| 100 |
| 100 |
48 | Ban quản lý Công viên địa chất Đắk Nông | 3.263 |
| 3.263 |
| - |
| - |
|
|
| 3.177 |
| 3.177 |
| - |
|
|
|
| 97 |
| 97 |
|
|
|
|
|
49 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 8.600 |
| 8.600 |
| - |
| - |
|
|
| 8.600 |
| 351 |
| - |
|
| 8.249 |
| 100 |
| 4 |
|
|
|
|
|
50 | Ban Chuẩn bị dự án giai đoạn 2 do IFAD tài trợ của tỉnh Đắk Nông | 661 |
| 661 |
| - |
| - |
|
|
| 661 |
| 661 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
51 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 1.245 |
| 1.245 |
| - |
| - |
|
|
| 1.245 |
| 1.245 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
52 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 265.149 |
| 265.149 |
| - |
| - |
|
|
| 265.145 |
| 265.145 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
53 | Cơ quan thường trú Đài tiếng nói Việt Nam tại khu vực Tây Nguyên | 1 |
| 1 |
| - |
| - |
|
|
| 1 |
| 1 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
54 | Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Đắk Nông | 2 |
| 2 |
| - |
| - |
|
|
| 2 |
| 2 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
55 | Cục An ninh Tây Nguyên | 12 |
| 12 |
| - |
| - |
|
|
| 12 |
| 12 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
56 | Cục Hải quan Đăk Lăk | 20 |
| 20 |
| - |
| - |
|
|
| 20 |
| 20 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
57 | Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Đắk Nông | 168 |
| 168 |
| - |
| - |
|
|
| 136 |
| 136 |
| - |
|
|
|
| 81 |
| 81 |
|
|
|
|
|
58 | Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông | 200 |
| 200 |
| - |
| - |
|
|
| 196 |
| 196 |
| - |
|
|
|
| 98 |
| 98 |
|
|
|
|
|
59 | Cụm 505-BTM-QK5 | 130 |
| 130 |
| - |
| - |
|
|
| 130 |
| 130 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
60 | Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Nông | 12 |
| 12 |
| - |
| - |
|
|
| 12 |
| 12 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
61 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông | 456 |
| 456 |
| - |
| - |
|
|
| 456 |
| 456 |
| - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
62 | Đoàn Luật sư tỉnh Đắk Nông | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Kho Bạc nhà nước tỉnh Đắk Nông | 73 |
| 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Nông | 254 |
| 254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đắk Nông | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Tòa án Nhân dân tỉnh Đắk Nông | 2.570 |
| 2.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.594 |
|
|
|
| 976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Cục thuế tỉnh Đắk Nông | 2.023 |
| 2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Nông | 133 |
| 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Công ty Cp Cao su Daknoruco | 57 |
| 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Hội đồng giải thể Công ty TNHH MTV LN Quảng Tín | 310 |
| 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Hội đồng giải thể Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa | 510 |
| 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 23.782 |
| 23.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Quỹ Phòng chống thiên tai | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Ngân hàng CSXH tỉnh (Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo) | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đắk Nông | 537 |
| 537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh nhà | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông | 68.811 |
| 68.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.611 |
|
|
|
| 26.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Công ty TNHH MTV Đắk N’Tao | 2.411 |
| 2.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Công ty TNHH MTV LN Quảng Sơn | 1.882 |
| 1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Công ty TNHH MTV LN Đắk Wil | 8.540 |
| 8.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 5.174 |
| 5.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Công ty TNHH MTV Nam Nung | 1.395 |
| 1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Công ty TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên | 6.424 |
| 6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Công ty TNHH MTV LN Đức Hòa | 1.490 |
| 1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An | 227 |
| 227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Công ty cà phê Đức Lập | 121 |
| 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Công ty TNHH MTV Sách và TBTH Đắk Nông | 18.905 |
| 18.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Trường Chính trị | 9.780 |
| 9.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Nông | 277 |
| 277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.925 |
| 2.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.920 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Ban An toàn giao thông | 3.774 |
| 3.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.671 |
|
|
|
| 98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc tỉnh Đắk Nông | 4.363 |
| 4.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 539 |
| 539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 534 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | 9.597 |
| 9.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.359 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Ban chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức | 2.000 | 2.000 |
|
| - | - |
|
|
|
| 2.000 | 1.964 |
|
| - | - |
| 36 |
| 100 | 98 |
|
|
|
|
|
|
98 | Ban chỉ huy quân sự huyện Đăk R’lấp | 449 | 449 |
|
| - | - |
|
|
|
| 449 | 449 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
99 | Ban chỉ huy quân sự thị xã Gia Nghĩa | 13.552 | 13.552 |
|
| - | - |
|
|
|
| 9.544 | 3.044 |
|
| - | - |
| 6.500 |
| 70 | 22 |
|
|
|
|
|
|
100 | Ban Nội chính tỉnh Đắk Nông | 5.500 | 5.500 |
|
| - | - |
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
101 | Ban quản tý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 319.807 | 319.807 |
|
| - | - |
|
|
|
| 311.953 | 212.590 |
|
| - | - |
| 99.363 |
| 98 | 66 |
|
|
|
|
|
|
102 | Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 6.234 | 6.234 |
|
| - | - |
|
|
|
| 6.234 | 5.840 |
|
| - | - |
| 394 |
| 100 | 94 |
|
|
|
|
|
|
103 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 98.261 | 98.261 |
|
| - | - |
|
|
|
| 98.261 | 61.652 |
|
| - | - |
| 36.609 |
| 100 | 63 |
|
|
|
|
|
|
104 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông | 51.519 | 51.519 |
|
| - | - |
|
|
|
| 51.519 | 28.058 |
|
| - | - |
| 23.461 |
| 100 | 54 |
|
|
|
|
|
|
105 | Ban QLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 154.000 | 154.000 |
|
| - | - |
|
|
|
| 144.074 | 139.719 |
|
| - | - |
| 4.355 |
| 94 | 91 |
|
|
|
|
|
|
106 | Ban QLDA chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-Sở Y Tế | 78.249 | 78.249 |
|
| - | - |
|
|
|
| 78.249 | 47.414 |
|
| - | - |
| 30.836 |
| 100 | 61 |
|
|
|
|
|
|
107 | Ban quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 103.795 | 103.795 |
|
| - | - |
|
|
|
| 81.000 | 16.441 |
|
| - | - |
| 64.559 |
| 78 | 16 |
|
|
|
|
|
|
108 | Ban quản lý dự án Gia Nghĩa | 41.080 | 41.080 |
|
| - | - |
|
|
|
| 41.080 | 2.692 |
|
| - | - |
| 38.388 |
| 100 | 7 |
|
|
|
|
|
|
109 | Ban quản lý dự án Krông Nô | 39.814 | 39.814 |
|
| - | - |
|
|
|
| 39.814 | 24.445 |
|
| - | - |
| 15.369 |
| 100 | 61 |
|
|
|
|
|
|
110 | Ban quản lý dự án Đắk Glong | 59.685 | 59.685 |
|
| - | - |
|
|
|
| 59.685 | 44.353 |
|
| - | - |
| 15.332 |
| 100 | 74 |
|
|
|
|
|
|
111 | Ban QLDAXD huyện Đắk R’lấp | 21.918 | 21.918 |
|
| - | - |
|
|
|
| 19.908 | 17.532 |
|
| - | - |
| 2.376 |
| 91 | 80 |
|
|
|
|
|
|
112 | Ban QLDAXD huyện Đắk Mil | 29.077 | 29.077 |
|
| - |
|
|
|
|
| 29.077 | 22.887 |
|
| - | - |
| 6.190 |
| 100 | 79 |
|
|
|
|
|
|
113 | Ban QLDAXD huyện Cư Jút | 32.163 | 32.163 |
|
| - | - |
|
|
|
| 30.616 | 24.193 |
|
| - | - |
| 6.423 |
| 95 | 75 |
|
|
|
|
|
|
114 | Ban quản lý dự án huyện Đắk Song | 44.872 | 44.872 |
|
| - | - |
|
|
|
| 44.258 | 35.799 |
|
| - | - |
| 8.460 |
| 99 | 80 |
|
|
|
|
|
|
115 | Ban quản lý dự án huyện Tuy Đức | 115.483 | 115.483 |
|
| - | - |
|
|
|
| 112.985 | 65.452 |
|
| - | - |
| 47.533 |
| 98 | 57 |
|
|
|
|
|
|
116 | Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên | 82 | 82 |
|
| - | - |
|
|
|
| - | - |
|
| - | - |
| - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
117 | Báo Đắk Nông | 3.600 | 3.600 |
|
| - | - |
|
|
|
| 3.600 | 1.846 |
|
| - | - |
| 1.754 |
| 100 | 51 |
|
|
|
|
|
|
118 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 0 | 0 |
|
| - | - |
|
|
|
| - | - |
|
| - | - |
| - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
119 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông | 48.321 | 48.321 |
|
| - | - |
|
|
|
| 47.991 | 36.820 |
|
| - | - |
| 11.171 |
| 99 | 76 |
|
|
|
|
|
|
120 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông | 59 | 59 |
|
| - | - |
|
|
|
| 59 | 59 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
121 | Chi cục phát triển nông thôn | 1.027 | 1.027 |
|
| - | - |
|
|
|
| 1.027 | 1.004 |
|
| - | - |
| 23 |
| 100 | 98 |
|
|
|
|
|
|
122 | Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông | 7.104 | 7.104 |
|
| - | - |
|
|
|
| 7.104 | 7.073 |
|
| - | - |
| 31 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
123 | Công an tỉnh | 3.061 | 3.061 |
|
| - | - |
|
|
|
| 2.754 | 2.637 |
|
| - | - |
| 117 |
| 90 | 86 |
|
|
|
|
|
|
124 | Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison) | 5.314 | 5.314 |
|
| - | - |
|
|
|
| 5.314 | 5.000 |
|
| - | - |
| 314 |
| 100 | 94 |
|
|
|
|
|
|
125 | Công ty Cổ phần nông nghiệp - sản xuất - thương mại dịch vụ Hào Quang | 506 | 506 |
|
| - | - |
|
|
|
| 506 | - |
|
| - | - |
| 506 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
126 | Công ty cổ phần tập đoàn Tân Mai | 435 | 435 |
|
| - | - |
|
|
|
| 435 | - |
|
| - | - |
| 435 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
127 | Chi nhánh công ty TNHH Biển Xanh | 94 | 94 |
|
| - | - |
|
|
|
| 94 | - |
|
| - | - |
| 94 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
128 | Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành | 281 | 281 |
|
| - | - |
|
|
|
| 281 | - |
|
| - | - |
| 281 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
129 | Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh | 171 | 171 |
|
| - | - |
|
|
|
| 171 | - |
|
| - | - |
| 171 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
130 | Công ty Cổ phần Nông nghiệp Khải Vy | 664 | 664 |
|
| - | - |
|
|
|
| 664 | - |
|
| - | - |
| 664 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
131 | Công ty TNHH Bảo Lâm | 126 | 126 |
|
| - | - |
|
|
|
| 126 | - |
|
| - | - |
| 126 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
132 | Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Glong | 876 | 876 |
|
| - | - |
|
|
|
| 876 | - |
|
| - | - |
| 876 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
133 | Hạt kiểm lâm huyện Đắk Song | 533 | 533 |
|
| - | - |
|
|
|
| 533 | - |
|
| - | - |
| 533 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
134 | Công ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng | 8.736 | 8.736 |
|
| - | - |
|
|
|
| 8.736 | 5.368 |
|
| - | - |
| 3.368 |
| 100 | 61 |
|
|
|
|
|
|
135 | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Nam Nhân | 2.955 | 2.955 |
|
| - | - |
|
|
|
| 2.955 | 2.955 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
136 | Công ty TNHH MTV Hoàng Minh Đắk Nông | 1.701 | 1.701 |
|
| - | - |
|
|
|
| 1.701 | 1.701 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 10C |
|
|
|
|
|
|
137 | Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An | 59 | 59 |
|
| - | - |
|
|
|
| 23 | 23 |
|
| - | - |
| - |
| 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
138 | Công ty cổ phần cấp thoát nước và quản lý đô thị | 210 | 210 |
|
| - | - |
|
|
|
| 105 | - |
|
| - | - |
| 105 |
| 50 | - |
|
|
|
|
|
|
139 | Cty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Đắk Nông | 990 | 990 |
|
| - | - |
|
|
|
| 990 | 990 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
140 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 11.377 | 11.377 |
|
| - | - |
|
|
|
| 11.338 | 6.403 |
|
| - | - |
| 4.935 |
| 100 | 56 |
|
|
|
|
|
|
141 | Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông | 1.970 | 1.970 |
|
| - | - |
|
|
|
| 1.963 | 1.685 |
|
| - | - |
| 278 |
| 100 | 85 |
|
|
|
|
|
|
142 | Huyện ủy Tuy Đức | 29 | 29 |
|
| - | - |
|
|
|
| 29 | - |
|
| - | - |
| 29 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
143 | Huyện ủy Đắk G’Long | 15 | 15 |
|
| - | - |
|
|
|
| - | - |
|
| - | - |
| - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
144 | Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng | 700 | 700 |
|
| - | - |
|
|
|
| 700 | 660 |
|
| - | - |
| 40 |
| 100 | 94 |
|
|
|
|
|
|
145 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 5.603 | 5.603 |
|
| - | - |
|
|
|
| 5.603 | 5.455 |
|
| - | - |
| 148 |
| 100 | 97 |
|
|
|
|
|
|
146 | Phòng GD&ĐT huyện Cư Jút | 1.560 | 1.560 |
|
| - | - |
|
|
|
| 1.560 | 1.302 |
|
| - | - |
| 258 |
| 100 | 83 |
|
|
|
|
|
|
147 | Quỹ đầu tư phát triển Đắk Nông | 93 | 93 |
|
| - | - |
|
|
|
| - | - |
|
| - | - |
| - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
148 | Sở Công thương | 5.000 | 5.000 |
|
| - | - |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
149 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 9.144 | 9.144 |
|
| - | - |
|
|
|
| 8.456 | 8.142 |
|
| - | - |
| 314 |
| 92 | 89 |
|
|
|
|
|
|
150 | Sở Giao thông Vận tải | 19.501 | 19.501 |
|
| - | - |
|
|
|
| 15.699 | 12.921 |
|
| - | - |
| 2.778 |
| 81 | 66 |
|
|
|
|
|
|
151 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12.535 | 12.535 |
|
| - | - |
|
|
|
| 12.535 | 10.012 |
|
| - | - |
| 2.523 |
| 100 | 80 |
|
|
|
|
|
|
152 | Sở Khoa học - Công nghệ | 6.880 | 6.880 |
|
| - | - |
|
|
|
| 6.880 | 6.880 |
|
| - | - |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
153 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 3.229 | 3.229 |
|
| - | - |
|
|
|
| 3.229 | 1.233 |
|
| - | - |
| 1.996 |
| 100 | 38 |
|
|
|
|
|
|
154 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 26.001 | 26.001 |
|
| - | - |
|
|
|
| 26.000 | 7.809 |
|
| - | - |
| 18.191 |
| 100 | 30 |
|
|
|
|
|
|
155 | Sở Nội vụ | 3 | 3 |
|
| - | - |
|
|
|
| - | - |
|
| - | - |
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
156 | Sở Ngoại vụ | 4.586 | 4.557 |
|
| 29 | 29 |
|
|
|
| 1.276 | 278 |
|
| - | - |
| 998 |
| 28 | 6 |
|
|
| - | - |
|
157 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 1.515 | 1.515 |
|
| - | - |
|
|
|
| 1.471 | 460 |
|
| - | - |
| 1.011 |
| 97 | 30 |
|
|
|
|
|
|
158 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5.647 | 5.647 |
|
| - | - |
|
|
|
| 5.676 | 2.413 |
|
| - | - |
| 3.263 |
| 101 | 43 |
|
|
|
|
|
|
159 | Sở Xây Dựng | 24.423 | 24.423 |
|
| - | - |
|
|
|
| 24.419 | 12.181 |
|
| - | - |
| 12.238 |
| 100 | 50 |
|
|
|
|
|
|
160 | Sở Y tế | 30.533 | 30.533 |
|
| - | - |
|
|
|
| 30.530 | 12.839 |
|
| - | - |
| 17.691 |
| 100 | 42 |
|
|
|
|
|
|
161 | Thanh tra tỉnh | 327 | 327 |
|
| - | - |
|
|
|
| 326 | 326 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
162 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 4.719 | 4.719 |
|
| - | - |
|
|
|
| 3.978 | 91 |
|
| - | - |
| 3.887 |
| 84 | 2 |
|
|
|
|
|
|
163 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô | 68 | 68 |
|
| - | - |
|
|
|
| 68 | 68 |
|
| - | - |
| 0 |
| 100 | 99 |
|
|
|
|
|
|
164 | Trung tâm Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh | 1.000 | 1.000 |
|
| - | - |
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| - | - |
| 0 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
165 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông | 352 | 352 |
|
| - | - |
|
|
|
| - | - |
|
| - | - |
| - |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
166 | Trường Chính trị tỉnh | 18.001 | 18.001 |
|
| - | - |
|
|
|
| 18.001 | 15.802 |
|
| - | - |
| 2.199 |
| 100 | 88 |
|
|
|
|
|
|
167 | Trung tâm đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường | 5.868 | 5.868 |
|
| - | - |
|
|
|
| 703 | 161 |
|
| - | - |
| 542 |
| 12 | 3 |
|
|
|
|
|
|
168 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Đức | 23 | 23 |
|
| - | - |
|
|
|
| 23 | - |
|
| - | - |
| 23 |
| 100 | - |
|
|
|
|
|
|
169 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh | 1.749 | 1.639 |
|
| 110 | 110 |
|
|
|
| 1.649 | 1.639 |
|
| 10 | 10 |
| - |
| 94 | 100 |
|
|
| 9 | 9 |
|
170 | UBND H. Cư Jút | 330 | 330 |
|
| - | - |
|
|
|
| 318 | 318 |
|
| - | - |
| 0 |
| 96 | 96 |
|
|
|
|
|
|
171 | UBND H. Đắk Glong | 24.722 | 24.722 |
|
| - | - |
|
|
|
| 24.822 | 23.935 |
|
| - | - |
| 887 |
| 100 | 97 |
|
|
|
|
|
|
172 | UBND H. Đắk Mil | 2.364 | 2.343 |
|
| 21 | 21 |
|
|
|
| 1.895 | 1.846 |
|
| - | - |
| 50 |
| 80 | 79 |
|
|
| - | - |
|
173 | UBND H. Đăk R’Lấp | 13.254 | 13.254 |
|
| - | - |
|
|
|
| 12.791 | 12.360 |
|
| - | - |
| 431 |
| 97 | 93 |
|
|
|
|
|
|
174 | UBND H. Đắk Song | 15.097 | 15.097 |
|
| - | - |
|
|
|
| 15.088 | 13.843 |
|
| - | - |
| 1.244 |
| 100 | 92 |
|
|
|
|
|
|
175 | UBND H. Krông Nô | 16.174 | 16.174 |
|
| - | - |
|
|
|
| 14.194 | 10.642 |
|
| - | - |
| 3.553 |
| 88 | 66 |
|
|
|
|
|
|
176 | UBND H. Tuy Đức | 4.065 | 4.065 |
|
| - | - |
|
|
|
| 3.938 | 3.635 |
|
| - | - |
| 302 |
| 97 | 89 |
|
|
|
|
|
|
177 | UBND thị xã Gia Nghĩa | 502.491 | 502.491 |
|
| - | - |
|
|
|
| 502.474 | 50.597 |
|
| - | - |
| 451.877 |
| 100 | 10 |
|
|
|
|
|
|
178 | Văn phòng Tỉnh ủy | 12.185 | 12.185 |
|
| - | - |
|
|
|
| 11.582 | 10.508 |
|
| - | - |
| 1.075 |
| 95 | 86 |
|
|
|
|
|
|
179 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 223 | 223 |
|
| - | - |
|
|
|
| 223 | 223 |
|
| - | - |
| - |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
180 | Văn phòng UBND tỉnh | 9.461 | 9.461 |
|
| - | - |
|
|
|
| 9.448 | 4.813 |
|
| - | - |
| 4.635 |
| 100 | 51 |
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 36.205 |
|
|
|
|
|
| 36.205 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 84.298 |
|
|
|
|
|
|
| 84.298 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI TỪ THU NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP | 9.306 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.306 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.425 |
|
|
|
|
|
|
| 31.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN CÁC NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 637.438 |
|
|
|
|
|
| 637.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Dự phòng ngân sách | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMT | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (3) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (3) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (3) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 12 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
| TỔNG SỐ | 2.670.977 | 257.361 | 16.000 | - | 2.268.936 | 1.238.819 | 2.665 | 84.403 | 84.403 | - | 1.706 | 58.572 | 3.192.267 | 332.443 | 109.021 | - | 2.495.724 | 1.380.911 | 2.274 | 136.914 | 107.236 | 29.677 | 18.997 | 208.189 | 120 | 129 | 681 |
| 110 | 111 | 85 | 162 | 127 |
|
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 291.164 | 41.646 | 2.000 | - | 242.312 | 108.632 | 320 | 1.594 | 1.594 |
|
| 5.612 | 415.774 | 45.178 | 21.559 | - | 303.780 | 121.612 | 344 | 3.092 | 1.607 | 1.485 | 3.882 | 59.842 | 143 | 108 | 1.078 |
| 125 | 112 | 107 | 194 | 101 |
|
2 | Huyện Cư Jút | 363.437 | 29.141 | 2.000 | - | 319.407 | 191.866 | 320 | 6.338 | 6.338 |
|
| 8.551 | 389.376 | 43.856 | 8.425 | - | 335.522 | 198.702 | 312 | 9.053 | 6.399 | 2.654 | 74 | 871 | 107 | 150 | 421 |
| 105 | 104 | 98 | 143 | 101 |
|
3 | Huyện Krông Nô | 371.851 | 39.833 | 2.000 | - | 312.652 | 172.960 | 380 | 10.655 | 10.655 |
| 205 | 8.506 | 465.400 | 54.198 | 4.873 | - | 350.534 | 203.886 | 362 | 24.370 | 17.686 | 6.684 | 6.448 | 29.851 | 125 | 136 | 244 |
| 112 | 118 | 95 | 229 | 166 |
|
4 | Huyện Đắk Mil | 402.349 | 43.999 | 2.000 | - | 342.322 | 201.343 | 350 | 6.892 | 6.892 |
|
| 9.136 | 455.823 | 41.052 | 5.962 | - | 361.888 | 211.523 | 337 | 9.884 | 6.892 | 2.992 | 3.697 | 39.302 | 113 | 93 | 298 |
| 106 | 105 | 96 | 143 | 100 |
|
5 | Huyện Đắk Song | 303.671 | 32.431 | 2.000 | - | 256.519 | 139.958 | 335 | 6.237 | 6.237 |
| 1.501 | 6.983 | 350.500 | 46.107 | 8.523 | - | 279.650 | 150.060 | - | 13.337 | 10.276 | 3.060 | 2.398 | 9.008 | 115 | 142 | 426 |
| 109 | 107 | - | 214 | 165 |
|
6 | Huyện Đắk R’Lấp | 343.186 | 28.896 | 2.000 | - | 296.131 | 166.867 | 365 | 10.391 | 10.391 |
|
| 7.768 | 407.636 | 43.068 | 15.376 | - | 314.981 | 182.691 | 461 | 18.715 | 14.627 | 4.088 | 285 | 30.586 | 119 | 149 | 769 |
| 106 | 109 | 126 | 180 | 141 |
|
7 | Huyện Đắk Glong | 311.048 | 23.266 | 2.000 | - | 258.089 | 134.120 | 305 | 23.274 | 23.274 |
|
| 6.419 | 374.657 | 36.205 | 25.478 | - | 285.967 | 165.036 | 117 | 32.977 | 28.265 | 4.712 | 1.466 | 18.041 | 120 | 156 | 1.274 |
| 111 | 123 | 38 | 142 | 121 |
|
8 | Huyện Tuy Đức | 284.274 | 18.150 | 2.000 | - | 241.505 | 123.173 | 290 | 19.022 | 19.022 |
|
| 5.597 | 333.101 | 22.780 | 18.823 | - | 263.403 | 147.401 | 341 | 25.485 | 21.483 | 4.002 | 747 | 20.686 | 117 | 126 | 941 |
| 109 | 120 | 118 | 134 | 113 |
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tạt Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(2) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | Tổng số | Gồm | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | 9 | 10 | 11=12+13 | 12 | 13 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 |
| TỔNG SỐ | 2.166.127 | 1.753.263 | 412.864 | 412.864 | - | 462.749 | 295.232 | 167.517 | - | - | 21 | 17 | 41 | - | - |
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 143.062 | 91.859 | 51.203 | 51.203 | - | 36.820 | 21.864 | 14.957 | - | - | 26 | 24 | 29 | - | - |
2 | Huyện Cư Jút | 313.811 | 262.034 | 51.777 | 51.777 | - | 84.779 | 36.580 | 48.199 | - | - | 27 | 14 | 93 | - | - |
4 | Huyện Krông Nô | 329.071 | 284.705 | 44.366 | 44.366 | - | 82.757 | 55.067 | 27.691 | - | - | 25 | 19 | 62 | - | - |
3 | Huyện Đắk Mil | 326.199 | 284.940 | 41.259 | 41.259 | - | 58.783 | 41.494 | 17.289 | - | - | 18 | 15 | 42 | - | - |
5 | Huyện Đắk Song | 246.641 | 211.638 | 35.003 | 35.003 | - | 62.238 | 33.603 | 28.635 | - | - | 25 | 16 | 82 | - | - |
7 | Huyện Đắk R'Lấp | 267.134 | 218.454 | 48.680 | 48.680 | - | 51.330 | 43.278 | 8.052 | - | - | 19 | 20 | 17 | - | - |
6 | Huyện Đắk Giong | 282.455 | 215.397 | 67.058 | 67.058 | - | 44.051 | 35.175 | 8.876 | - | - | 16 | 16 | 13 | - | - |
8 | Huyện Tuy Đức | 257.754 | 184.236 | 73.518 | 73.518 | - | 41.990 | 28.171 | 13.818 | - | - | 16 | 15 | 19 | - | - |
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Kèm theo Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2018 | Quyết toán năm 2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | ||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 1 | 2 | 3 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
| Tổng số | 117.548 | 84.403 | 33.145 | 73.880 | 53.300 | 53.300 | - | 21.000 | 21.000 | - | 43.248 | 31.103 | 31.103 | - | 12.145 | 12.145 | - | 141.764 | 107.246 | 34.518 | 82.406 | 62.891 | 62.891 | - | 19.515 | 19.515 | - | 59.358 | 44.355 | 44.355 | - | 15.003 | 15.003 | - |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 4.916 | - | 4.916 | 2.690 | - | - | - | 3.110 | 3.110 | - | 1.806 | - | . | - | 1.806 | 1.806 | - | 4.850 | 10 | 4.840 | 2.966 | - | - | - | 2.966 | 2.966 | - | 1.884 | 10 | 10 | - | 1.874 | 1.874 | - |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.390 | - | 1.390 | 1.390 | - |
|
| 1.390 | 1.390 |
| - | - |
|
| - |
|
| 1.222 | - | 1.222 | 1.222 | - | - |
| 1.222 | 1.222 |
| - | - | - |
| - | - |
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 | - | 100 | 100 | - |
|
| 100 | 100 |
| - | - |
|
| - |
|
| 100 | - | 100 | 100 | - | - |
| 100 | 100 |
| - | - | - |
| - | - |
|
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.186 | - | 1.186 | - | - |
|
| - |
|
| 1.186 | - |
|
| 1.186 | 1.186 |
| 1.224 | - | 1.224 | 95 | - | - |
| 95 | 95 |
| 1.130 | - | - |
| 1.130 | 1.130 |
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 238 | - | 238 | - | - |
|
| - |
|
| 238 | - |
|
| 238 | 238 |
| 362 | - | 362 | - | - | - |
| - | - |
| 362 | - | - |
| 362 | 362 |
|
5 | Sở Nội vụ | 400 | - | 400 | 400 | - |
|
| 400 | 400 |
| - | - |
|
| - | - |
| 330 | - | 330 | 330 | - | - |
| 330 | 330 |
| - | - | - |
| - | - |
|
6 | Liên minh các hợp tác xã | 420 | - | 420 |
| - |
|
| 420 | 420 |
| - | - |
|
| - |
|
| 420 | - | 420 | 420 | - | - |
| 420 | 420 |
| - | - | - |
| - | - |
|
7 | Ban Dân tộc | 382 | - | 382 | - | - |
|
| - |
|
| 382 | - |
|
| 382 | 382 |
| 382 | - | 382 | - | - | - |
| - | - |
| 382 | - | - |
| 382 | 382 |
|
8 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 300 | - | 300 | 300 | - |
|
| 300 | 300 |
| - | - |
|
| - |
|
| 300 | - | 300 | 300 | - | - |
| 300 | 300 |
| - | - | - |
| - | - |
|
9 | Công an tỉnh Đắk Nông | 500 | - | 500 | 500 | - |
|
| 500 | 500 |
| - | - |
|
| - |
|
| 510 | 10 | 500 | 500 | - | - |
| 500 | 500 |
| 10 | 10 | 10 |
| - | - |
|
II | Ngân sách huyện | 112.632 | 84.403 | 28.229 | 71.190 | 53.300 | 53.300 | - | 17.890 | 17.890 | - | 41.442 | 31.103 | 31.103 | - | 10.339 | 10.339 | - | 136.914 | 107.236 | 29.677 | 79.440 | 62.891 | 62.891 | - | 16.549 | 16.549 | - | 57.474 | 44.345 | 44.345 | - | 13.129 | 13.129 | - |
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 3.359 | 1.594 | 1.765 | 3.319 | 1.594 | 1.594 |
| 1.723 | 1.725 |
| 40 | - | - |
| 40 | 40 |
| 3.092 | 1.607 | 1.485 | 3.052 | 1.607 | 1.607 |
| 1.445 | 1.445 |
| 40 | - | - |
| 40 | 40 |
|
3 | Huyện Cư Jút | 9.481 | 6.338 | 3.143 | 6.229 | 4.039 | 4.039 |
| 2.190 | 2.190 |
| 3.252 | 2.299 | 2.299 |
| 953 | 953 |
| 9.053 | 6.399 | 2.654 | 5.711 | 4.010 | 4.010 |
| 1.701 | 1.701 |
| 3.342 | 2.389 | 2.389 |
| 953 | 953 |
|
5 | Huyện Krông Nô | 15.069 | 10.655 | 4.414 | 8.345 | 6.005 | 6.005 |
| 2.340 | 2.340 |
| 6.724 | 4.650 | 4.650 |
| 2.074 | 2.074 |
| 24.370 | 17.686 | 6.684 | 10.078 | 7.626 | 7.626 |
| 2.453 | 2.453 |
| 14.292 | 10.061 | 10.061 |
| 4.231 | 4.231 |
|
4 | Huyện Đắk Mil | 10.093 | 6.892 | 3.201 | 7.401 | 5.101 | 5.101 |
| 2.300 | 2.300 |
| 2.692 | 1.791 | 1.791 |
| 901 | 901 |
| 9.884 | 6.892 | 2.992 | 7.193 | 5.101 | 5.101 |
| 2.092 | 2.092 |
| 2.691 | 1.791 | 1.791 |
| 900 | 900 |
|
6 | Huyện Đắk Song | 9.081 | 6.237 | 2.844 | 6.361 | 4.411 | 4.411 |
| 1.950 | 1.950 |
| 2.720 | 1.826 | 1.826 |
| 894 | 894 |
| 13.337 | 10.276 | 3.060 | 10.380 | 8.447 | 8.447 |
| 1.933 | 1.933 |
| 2.957 | 1.829 | 1.829 |
| 1.127 | 1.127 |
|
7 | Huyện Đắk R’Lấp | 14.954 | 10.391 | 4.563 | 8.821 | 6.111 | 6.111 |
| 2.710 | 2.710 |
| 6.133 | 4.280 | 4.280 |
| 1.853 | 1.853 |
| 18.715 | 14.627 | 4.088 | 12.773 | 10.465 | 10.465 |
| 2.308 | 2.308 |
| 5.942 | 4.162 | 4.162 |
| 1.780 | 1.780 |
|
2 | Huyện Đắk Glong | 27.593 | 23.274 | 4.319 | 17.269 | 14.879 | 14.879 |
| 2.390 | 2.390 |
| 10.324 | 8.395 | 8.395 |
| 1.929 | 1.929 |
| 32.977 | 28.265 | 4.712 | 15.274 | 12.989 | 12.989 |
| 2.285 | 2.285 |
| 17.704 | 15.276 | 15.276 |
| 2.427 | 2.427 |
|
8 | Huyện Tuy Đức | 23.002 | 19.022 | 3.980 | 13.445 | 11.160 | 11.160 |
| 2.285 | 2.285 |
| 9.557 | 7.862 | 7.862 |
| 1.695 | 1.695 |
| 25.485 | 21.483 | 4.002 | 14.978 | 12.647 | 12.647 |
| 2.332 | 2.332 |
| 10.507 | 8.837 | 8.837 |
| 1.670 | 1.670 |
|
Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và từng huyện. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách xã chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức.
- 1Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Kế hoạch 17/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
- 4Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 2Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Doanh nghiệp 2014
- 4Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 9Thông tư 137/2017/TT-BTC về quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Kế hoạch 34/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 11Kế hoạch 17/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
- 13Nghị quyết 184/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018
- Số hiệu: 40/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Diễn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực