Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI đỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/NQ-HĐND | Tuy Hòa, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY đỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG đẠI HỌC, CAO đẲNG VÀ TRUNG CẤP CÔNG LẬP DO đỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2011-2012 đẾN NĂM HỌC 2014-2015
HỘI đỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐ-TBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Giáo dục và đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc đề nghị quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2011./.
| CHỦ TỊCH |
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TỪ NĂM HỌC 2011-2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Phú Yên)
1. Đối với Trường Đại học Phú Yên
a) Mức thu học phí:
- Học phí đào tạo theo niên chế (hệ chính quy): thu 10 tháng/năm.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2010- 2011 | Năm học 2011- 2012 | Năm học 2012- 2013 | Năm học 2013- 2014 | Năm học 2014- 2015 |
a) Khoa học xã hội; kinh tế; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
|
|
Hệ đại học: | 232 | 284 | 336 | 388 | 440 |
Hệ cao đẳng: | 186 | 227 | 270 | 310 | 352 |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp: | 162 | 200 | 235 | 272 | 308 |
b) Khoa học tự nhiên; kỷ thuật; công nghệ; thể dục thể thao; nghệ thuật; khách sạn; du lịch: |
|
|
|
|
|
Hệ đại học: | 248 | 316 | 384 | 452 | 520 |
Hệ cao đẳng: | 198 | 253 | 307 | 362 | 416 |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp: | 174 | 222 | 270 | 317 | 364 |
2. Đối với Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
Học phí đào tạo theo niên chế (hệ chính quy): thu 10 tháng/năm.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2010- 2011 | Năm học 2011- 2012 | Năm học 2012- 2013 | Năm học 2013- 2014 | Năm học 2014- 2015 |
a) Nhân văn: khoa học xã hội và hànhvi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ và xã hội: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 144 | 150 | 162 | 174 | 180 |
- Hệ trung cấp nghề: | 132 | 138 | 150 | 156 | 168 |
b) Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân: nghiệp vụ nhà hàng; quản trị khách sạn; nghiệp vụ lưu trú; quản trị lễ tân; nghiệp vụ lễ tân; kỷ thuật chế biến món ăn: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 180 | 192 | 204 | 216 | 228 |
- Hệ trung cấp nghề: | 168 | 180 | 186 | 198 | 210 |
c) Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến: may thời trang; chế biến thực phẩm; chế biến và bảo quản thủy sản; kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 228 | 246 | 258 | 276 | 288 |
- Hệ trung cấp nghề: | 210 | 222 | 234 | 252 | 264 |
d) Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỷ thuật: điện Công nghiệp; kỷ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; cơ điện tử; quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống; kỷ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; quản trị mạng máy tính; hàn; gia công và lắp dựng kết cấu thép; công nghệ ô tô; cắt gọt kim loại: |
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng nghề: | 264 | 282 | 300 | 318 | 336 |
- Hệ trung cấp nghề: | 240 | 258 | 270 | 288 | 306 |
3. Đối với Trường Trung cấp Y tế Phú Yên
Học phí đào tạo theo niên chế (hệ chính quy): thu 10 tháng/năm.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành | Năm học 2010- 2011 | Năm học 2011- 2012 | Năm học 2012- 2013 | Năm học 2013- 2014 | Năm học 2014- 2015 |
Trung cấp chuyên nghiệp y; dược: | 190 | 255 | 320 | 384 |
- 1Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013
- 2Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên đối với chương trình đại trà từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2012 - 2013
- 5Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 6Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
- 7Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND bổ sung Quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 kèm theo Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Nghị quyết 127/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
- 4Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
- 5Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 4Thông tư liên tịch 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 25/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2012 - 2013
- 6Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên đối với chương trình đại trà từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 14/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2012 - 2013
Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại trường Đại học, Cao Đẳng và Trung cấp công lập do Địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 Đến năm học 2014-2015 của tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 40/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Huỳnh Tấn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra