- 1Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngây 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2019 với các chỉ tiêu sau (Phụ lục 01, 02 kèm theo):
1. Dự toán thu ngân sách năm 2019 |
|
- Dự toán thu NSNN trên địa bàn: - Dự toán thu ngân sách địa phương: | 2.466.700 triệu đồng 6.963.296 triệu đồng |
2. Dự toán chi ngân sách năm 2019 |
|
Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý: | 6.963.296 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương: | 5.103.331 triệu đồng |
Trong đó: Chi đầu tư phát triển 803.380 triệu đồng, chi thường xuyên 4.189.004 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 880 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu dự toán 7.000 triệu đồng, dự phòng ngân sách 102.067 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác 1.859.965 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh: 2.382.946 triệu đồng
1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 2.101.862 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển 455.225 triệu đồng; chi thường xuyên 1.590.095 triệu đồng; chi trả nợ lãi vay 880 triệu đồng; chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; chi từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương 7.000 triệu đồng; dự phòng 47.662 triệu đồng.
2. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp huyện: 281.084 triệu đồng, trong đó: Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển 199.906 triệu đồng; nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 81.178 triệu đồng.
(Phụ lục số 03 kèm theo)
Điều 3. Bổ sung nhiệm vụ cụ thể nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố 2.194.426 triệu đồng, bao gồm:
1. Bổ sung cân đối ngân sách: 1.913.342 triệu đồng.
2. Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 281.084 triệu đồng.
(Phụ lục số 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán 2019 | |
Trung ương giao | Địa phương giao | ||
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I + II) | 2.399.700 | 2.466.700 |
I | Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa) | 2.165.700 | 2.232.700 |
| Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, XSKT | 1.940.700 | 1.947.700 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý | 675.000 | 675.000 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 324.800 | 324.700 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.800 | 8.800 |
1.3 | Thuế tài nguyên | 341.400 | 341.500 |
+ | Thuế tài nguyên nước | - | 341.100 |
+ | Thuế tài nguyên khác | - | 400 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 30.000 | 30.000 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 21.200 | 21.200 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.800 | 7.800 |
2.3 | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
+ | Thuế tài nguyên rừng |
| 590 |
+ | Thuế tài nguyên khác |
| 410 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 22.800 | 22.800 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 10.000 | 10.000 |
3.2 | Thuế thu nhập DN | 12.800 | 12.800 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 575.000 | 575.000 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 452.000 | 444.000 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.000 | 30.000 |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 3.000 | 3.000 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 90.000 | 97.300 |
+ | Thuế tài nguyên nước |
| 86.670 |
+ | Thuế tài nguyên khác |
| 10.630 |
5 | Lệ phí trước bạ | 70.000 | 70.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 500 | 500 |
7 | Thuế SD đất phi nông nghiệp | 3.500 | 3.500 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 105.000 | 105.000 |
9 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 260.000 | 260.000 |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 163.280 | 163.280 |
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 96.720 | 96.720 |
10 | Thu phí và lệ phí | 46.000 | 53.000 |
10.1 | Phí lệ phí trung ương | 8.000 | 8.000 |
10.2 | Phí lệ phí địa phương | 38.000 | 45.000 |
- | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | - | 9.000 |
- | Lệ phí môn bài | - | 7.600 |
- | Phí lệ phí khác | - | 28.400 |
| Tr.đó phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y (1) | - | 7.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 140.000 | 200.000 |
- | Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh (2) | - | 121.100 |
- | Từ nguồn sử dụng đất khác | - | 78.900 |
12 | Thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 14.000 | 14.000 |
13 | Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 200 | 200 |
14 | Thu khác ngân sách | 52.000 | 52.000 |
| Trong đó thu khác ngân sách trung ương | 22.100 | 22.100 |
14.1 | Phạt vi phạm hành chính | - | 29.250 |
a | Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông |
| 16.250 |
- | Do cơ quan trung ương thu | 15.000 | 15.000 |
- | Do cơ quan địa phương thu | - | 1.250 |
b | Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác |
| 13.000 |
- | Do cơ quan trung ương thu | 6.000 | 6.000 |
- | Do cơ quan địa phương thu | - | 7.000 |
14.2 | Thu từ khu vực quản lý thị trường | 1.100 | 1.100 |
14.3 | Các khoản thu khác còn lại | - | 21.650 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 85.000 | 85.000 |
- | Cơ quan trung ương cấp | 75.000 | 75.000 |
- | Cơ quan địa phương cấp | 10.000 | 10.000 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã | 1.000 | 1.000 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 700 | 700 |
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 85.000 | 85.000 |
II | Thu hoạt động xuất, nhập khẩu | 234.000 | 234.000 |
1 | Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 5.000 | 5.000 |
| Thuế xuất khẩu | 2.200 | 2.200 |
| Thuế nhập khẩu | 2.800 | 2.800 |
2 | Thuế giá trị gia tăng | 229.000 | 229.000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 6.696.296 | 6.696.296 |
I | Thu cân đối ngân sách địa phương | 5.036.331 | 5.036.331 |
1 | Thu cố định và điều tiết | 1.919.820 | 1.986.820 |
2 | Thu bổ sung cân đối | 3.116.511 | 3.116.511 |
2.1 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương | 3.059.986 | 3.059.986 |
2.2 | Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm (3) | 56.525 | 56.525 |
II | Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 1.859.965 | 1.859.965 |
1 | Đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 849.950 | 849.950 |
2 | Nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 513.612 | 513.612 |
- | Vốn ngoài nước | 177.144 | 177.144 |
- | Vốn trong nước | 336.468 | 336.468 |
3 | 02 chương trình Mục tiêu quốc gia | 496.403 | 496.403 |
Ghi chú:
(1) Bố trí theo sổ thu thực tế thực hiện theo Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
(2) Thực hiện theo số thu thực tế dự án khai thác quỹ đất được UBND tỉnh phê duyệt.
(3) Được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung chi | Dự toán Trung ương giao 2019 | Dự toán chi ngân sách địa phương giao |
A | Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I + II) | 6.896.296 | 6.896.296 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 5.036.331 | 5.036.331 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 743.380 | 803.380 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 518.380 | 518.380 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 140.000 | 200.000 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đầu tư dự án | - | 121.100 |
- | Bổ sung Quỹ phát triển đất | - | 1.578 |
- | Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn tiền sử dụng đất | - | 7.890 |
1.3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 85.000 | 85.000 |
2 | Chi thường xuyên | 4.190.000 | 4.189.004 |
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.874.637 | 1.874.637 |
2.2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 15.753 | 15.753 |
2.3 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 72.273 | 82.280 |
2.4 | Chi thường xuyên các lĩnh vực sự nghiệp khác | 2.227.357 | 2.216.334 |
3 | Chi trả nợ lãi | 1.200 | 880 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.000 | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 100.731 | 102.067 |
| Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS (%) | 2,00 | 2,00 |
6 | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao | - | 7.000 |
6.1 | Chi từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y | - | 7.000 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 1.859.965 | 1.859.965 |
1 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 849.950 | 849.950 |
2 | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 513.612 | 513.612 |
- | Vốn ngoài nước | 177.144 | 177.144 |
- | Vốn trong nước | 336.468 | 336.468 |
3 | Chi thực hiện 02 chương trình Mục tiêu quốc gia | 496.403 | 496.403 |
B | Tổng số vay trong năm (1) | 21.300 | 21.300 |
| Vay để trả nợ gốc | 21.300 | 21.300 |
Ghi chú:
(1) Là mức tối đa được vay trong năm
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019 | Trong đó | |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh | Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện | |||
A | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh | 2.382.946 | 2.101.862 | 281.084 |
I | Chi đầu tư phát triển | 655.131 | 455.225 | 199.906 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 439.563 | 267.873 | 171.690 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 130.568 | 129.568 | 1.000 |
2.1 | Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 121.100 | 121.100 |
|
| Tr.đó: chi từ dự án khai thác quỹ đất (1) | 121.100 | 121.100 |
|
2.2 | Bổ sung quỹ phát triển đất | 1.578 | 1.578 |
|
2.3 | Chi SN quản lý đất đai từ nguồn tiền sử dụng đất | 7.890 | 6.890 | 1.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 85.000 | 57.784 | 27.216 |
II | Chi thường xuyên | 1.671.273 | 1.590.095 | 81.178 |
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 405.499 | 392.644 | 12.855 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.253 | 14.253 |
|
3 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16.250 | 4.750 | 11.500 |
4 | Chi thường xuyên khác | 1.235.271 | 1.178.448 |
|
4.1 | Chi hoạt động kinh tế | 176.908 | 176.908 |
|
4.2 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 467.045 | 467.045 |
|
4.3 | Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | 36.159 | 36.159 |
|
4.4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 8.905 | 8.905 |
|
4.5 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 15.568 | 15.568 |
|
4.6 | Chi bảo đảm xã hội | 36.310 | 36.310 |
|
4.7 | Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 347.305 | 347.305 |
|
4.8 | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 51.045 | 51.045 | - |
a | Chi quốc phòng | 38.888 | 38.888 |
|
b | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 12.157 | 12.157 |
|
4.9 | Chi khác ngân sách | 27.350 | 27.350 | - |
4.10 | Chi thường xuyên khác | 11.853 | 11.853 | - |
III | Chi trả nợ lãi vay | 880 | 880 |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán trung ương | 7.000 | 7.000 | - |
- | Chi từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y (2) | 7000 | 7000 |
|
VI | Dự phòng ngân sách | 47.662 | 47.662 |
|
Ghi chú:
(1) Thực hiện theo số thu thực tế dự án khai thác quỹ đất được UBND tỉnh phê duyệt
(2) Bố trí theo số thu thực tế
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán 2019 | Chi tiết từng huyện | |||||||||
KonTum | Đăk Hà | Đăk Tô | Ngọc Hồi | Đăk Glei | Sa Thầy | Ia’H Drai | Kon Rẫy | Kon Plong | Tu Mơ Rông | |||
A | Dự toán chi ngân sách huyện quản lý (I + II) | 3.001.469 | 619.965 | 334.192 | 268.502 | 275.809 | 314.111 | 303.046 | 106.533 | 210.887 | 295.469 | 272.932 |
I | Dự toán chi cân đối ngân sách huyện | 2.720.385 | 565.083 | 317.200 | 245.608 | 260.899 | 277.013 | 272.703 | 81.527 | 190.486 | 256.977 | 252.799 |
| Trong đó chi cân đối ngân sách huyện tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện | 2.70.385 | 565.083 | 317.200 | 245.608 | 260.899 | 277.013 | 10.472 | 81.527 | 190.486 | 256.977 | 252.799 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 148.249 | 42.240 | 9.665 | 9.161 | 20.130 | 9.790 | 7.832 | 8.360 | 5.253 | 24.530 | 7.678 |
1.1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 78.817 | 15.840 | 7.025 | 7.371 | 6.490 | 8.030 | 2.640 | 5.720 | 5.989 | 6.930 | 7.590 |
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 69.432 | 26.400 | 2.640 | 1.760 | 13.640 | 1.760 | 2.640 | 2.640 | 264 | 17.600 | 68 |
2 | Chi thường xuyên (1) | 2.517.731 | 511.563 | 301.185 | 231.562 | 235.549 | 261.673 | 256.861 | 71.537 | 180.423 | 227.317 | 240.061 |
2.1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.491.565 | 290.285 | 195.186 | 148.682 | 143.711 | 157.597 | 153.552 | 30.530 | 104.819 | 121.525 | 145.678 |
2.2 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 66.030 | 50.160 | 3.555 | 2.291 | 2.769 | 1.512 | 2.007 | 285 | 1.024 | 1.108 | 1.019 |
2.3 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 1.500 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
2.4 | Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác | 987.834 | 172.448 | 102.744 | 81.752 | 102.701 | 109.614 | 100.748 | 45.158 | 74.801 | 104.534 | 93.214 |
2.5 | Điều chỉnh kinh phí tiền lương tăng (+) giảm (-) theo Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 | (29.198) | (1.460) | (450) | (1.343) | (13.782) | (7.500) | 404 | (4.586) | (461) | - | - |
3 | Dự phòng ngân sách | 54.405 | 11.260 | 6.350 | 4.915 | 5.220 | 5.550 | 5.460 | 1.630 | 3.810 | 5.130 | 5.060 |
| Tỷ lệ dự phòng/ chi CĐNS huyện (%) | 2,00 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
II | Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện | 281.084 | 54.905 | 16.992 | 22.894 | 14.910 | 37.098 | 30.253 | 25.005 | 20.401 | 38.492 | 20.133 |
B | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố | 2.194.426 | 293.063 | 259.056 | 187.644 | 211.981 | 298.270 | 227.723 | 86.914 | 175.055 | 221.790 | 232.830 |
I | Bổ sung cân đối ngân sách | 1.913.342 | 238.150 | 242.054 | 164.750 | 197.071 | 251.172 | 197.470 | 61.908 | 154.654 | 183.298 | 212.797 |
II | Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện | 281.084 | 54.905 | 16.992 | 22.894 | 14.910 | 37.098 | 30.253 | 25.005 | 20.401 | 38.492 | 20.133 |
1 | Phân cấp vốn đầu tư phát triển | 199.906 | 41.767 | 11.191 | 17.894 | 16.809 | 24.394 | 23.127 | 19.742 | 12.056 | 23.285 | 9.431 |
1.1 | Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 171.690 | 35.227 | 6.834 | 17.794 | 16.709 | 20.047 | 16.801 | 19.542 | 6.781 | 21.734 | 7.121 |
- | Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực | 25.000 | 15.000 | - | - | 5.000 | - | - | - | - | 5.000 | - |
- | Phân cấp đầu tư xã biên giới | 13.000 | - | - | - | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | - | - | - |
- | Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới) | 6.563 | 6.563 |
| - |
|
| - | - |
|
|
|
- | Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác (2) | 65.410 | 4.641 | 6.641 | 7.641 | 6.641 | 6.641 | 6.641 | 6.641 | 6.641 | 6.641 | 6.641 |
- | Hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở | 1.727 | 33 | 193 | 153 | 66 | 406 | 160 | 1 | 140 | 93 | 480 |
- | Đầu tư các công trình cấp thiết khác (3) | 60.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1.2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất chi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016-2020 và kế hoạch SD đất 2016 và các nhiệm vụ quản lý đất đai theo phân cấp | 1.000 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1.3 | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 27.216 | 5.440 | 4.257 | - | - | 4.447 | 4.226 | - | 5.185 | 1.451 | 2.210 |
- | Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới) | 9.101 | 5.440 |
|
|
|
|
|
|
| 1.451 | 2.210 |
- | Phân cấp đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện | 18.115 |
| 4.257 |
|
| 4.447 | 4.226 |
|
|
|
|
2 | Bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh | 81.178 | 13.135 | 5.601 | 5.000 | (1.589) | 12.504 | 7.126 | 5.264 | 8.335 | 15.207 | 10.702 |
Ghi chú:
(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là mức chi tối thiểu, chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp: Chi thường xuyên bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương 2019; Căn cứ mức tiết kiệm Bộ Tài chính giao, UBND tỉnh phân bổ kinh phí tiết kiệm cho các đơn vị khối tỉnh và huyện, thành phố.
(2) Đối với huyện Kon Plong: Thu hồi 1.431 triệu đồng đã ứng trước ngân sách tỉnh tại Công văn số 1217/UBND-KT ngày 07/06/2016 của UBND tỉnh; Đối với huyện Đăk Tô: Thu hồi 1.000 triệu đồng vốn ứng trước đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 378/QĐ-UBND , ngày 9/5/2017
(3) Đối với huyện Sa Thầy: Thu hồi 6.000 triệu đồng đã ứng trước ngân sách tỉnh tại Công văn số 1442/UBND-KT, ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh
- 1Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 3Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019
- 7Nghị quyết 211/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Kon Tum năm 2019
- Số hiệu: 35/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực