Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngây 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2019 với các chỉ tiêu sau (Phụ lục 01, 02 kèm theo):

1. Dự toán thu ngân sách năm 2019

 

- Dự toán thu NSNN trên địa bàn:

- Dự toán thu ngân sách địa phương:

2.466.700 triệu đồng

6.963.296 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách năm 2019

 

Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý:

6.963.296 triệu đồng

Bao gồm:

 

- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương:

5.103.331 triệu đồng

Trong đó: Chi đầu tư phát triển 803.380 triệu đồng, chi thường xuyên 4.189.004 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 880 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu dự toán 7.000 triệu đồng, dự phòng ngân sách 102.067 triệu đồng.

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác 1.859.965 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh: 2.382.946 triệu đồng

1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 2.101.862 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển 455.225 triệu đồng; chi thường xuyên 1.590.095 triệu đồng; chi trả nợ lãi vay 880 triệu đồng; chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng; chi từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương 7.000 triệu đồng; dự phòng 47.662 triệu đồng.

2. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp huyện: 281.084 triệu đồng, trong đó: Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển 199.906 triệu đồng; nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 81.178 triệu đồng.

(Phụ lục số 03 kèm theo)

Điều 3. Bổ sung nhiệm vụ cụ thể nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố 2.194.426 triệu đồng, bao gồm:

1. Bổ sung cân đối ngân sách: 1.913.342 triệu đồng.

2. Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 281.084 triệu đồng.

(Phụ lục số 04 kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo KonTum; Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

 

STT

Nội dung

Dự toán 2019

Trung ương giao

Địa phương giao

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I + II)

2.399.700

2.466.700

I

Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

2.165.700

2.232.700

 

Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, XSKT

1.940.700

1.947.700

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

675.000

675.000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

324.800

324.700

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.800

8.800

1.3

Thuế tài nguyên

341.400

341.500

+

Thuế tài nguyên nước

-

341.100

+

Thuế tài nguyên khác

-

400

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

30.000

30.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

21.200

21.200

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.800

7.800

2.3

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

+

Thuế tài nguyên rừng

 

590

+

Thuế tài nguyên khác

 

410

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

22.800

22.800

3.1

Thuế giá trị gia tăng

10.000

10.000

3.2

Thuế thu nhập DN

12.800

12.800

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

575.000

575.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

452.000

444.000

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.000

30.000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3.000

3.000

4.4

Thuế tài nguyên

90.000

97.300

+

Thuế tài nguyên nước

 

86.670

+

Thuế tài nguyên khác

 

10.630

5

Lệ phí trước bạ

70.000

70.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

500

7

Thuế SD đất phi nông nghiệp

3.500

3.500

8

Thuế thu nhập cá nhân

105.000

105.000

9

Thu thuế bảo vệ môi trường

260.000

260.000

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

163.280

163.280

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

96.720

96.720

10

Thu phí và lệ phí

46.000

53.000

10.1

Phí lệ phí trung ương

8.000

8.000

10.2

Phí lệ phí địa phương

38.000

45.000

-

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

-

9.000

-

Lệ phí môn bài

-

7.600

-

Phí lệ phí khác

-

28.400

 

Tr.đó phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y (1)

-

7.000

11

Tiền sử dụng đất

140.000

200.000

-

Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh (2)

-

121.100

-

Từ nguồn sử dụng đất khác

-

78.900

12

Thu cho thuê mặt đất, mặt nước

14.000

14.000

13

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

200

200

14

Thu khác ngân sách

52.000

52.000

 

Trong đó thu khác ngân sách trung ương

22.100

22.100

14.1

Phạt vi phạm hành chính

-

29.250

a

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông

 

16.250

-

Do cơ quan trung ương thu

15.000

15.000

-

Do cơ quan địa phương thu

-

1.250

b

Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

 

13.000

-

Do cơ quan trung ương thu

6.000

6.000

-

Do cơ quan địa phương thu

-

7.000

14.2

Thu từ khu vực quản lý thị trường

1.100

1.100

14.3

Các khoản thu khác còn lại

-

21.650

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

85.000

85.000

-

Cơ quan trung ương cấp

75.000

75.000

-

Cơ quan địa phương cấp

10.000

10.000

16

Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã

 1.000

 1.000

17

Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

700

700

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

85.000

85.000

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

234.000

234.000

1

Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

5.000

5.000

 

Thuế xuất khẩu

2.200

2.200

 

Thuế nhập khẩu

2.800

2.800

2

Thuế giá trị gia tăng

229.000

229.000

B

Thu ngân sách địa phương

6.696.296

6.696.296

I

Thu cân đối ngân sách địa phương

5.036.331

5.036.331

1

Thu cố định và điều tiết

1.919.820

1.986.820

2

Thu bổ sung cân đối

3.116.511

3.116.511

2.1

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương

3.059.986

3.059.986

2.2

Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm (3)

56.525

56.525

II

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

1.859.965

1.859.965

1

Đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

849.950

849.950

2

Nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

513.612

513.612

-

Vốn ngoài nước

177.144

177.144

-

Vốn trong nước

336.468

336.468

3

02 chương trình Mục tiêu quốc gia

496.403

496.403

Ghi chú:

(1) Bố trí theo sổ thu thực tế thực hiện theo Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.

(2) Thực hiện theo số thu thực tế dự án khai thác quỹ đất được UBND tỉnh phê duyệt.

(3) Được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung chi

Dự toán Trung ương giao 2019

Dự toán chi ngân sách địa phương giao

A

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I + II)

6.896.296

6.896.296

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

5.036.331

5.036.331

1

Chi đầu tư phát triển

743.380

803.380

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

518.380

518.380

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

140.000

200.000

 

Trong đó:

 

 

-

Đầu tư dự án

-

121.100

-

Bổ sung Quỹ phát triển đất

-

1.578

-

Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn tiền sử dụng đất

-

7.890

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

85.000

85.000

2

Chi thường xuyên

4.190.000

4.189.004

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.874.637

1.874.637

2.2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.753

15.753

2.3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

72.273

82.280

2.4

Chi thường xuyên các lĩnh vực sự nghiệp khác

2.227.357

2.216.334

3

Chi trả nợ lãi

1.200

880

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

5

Dự phòng ngân sách

100.731

102.067

 

Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS (%)

2,00

2,00

6

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

-

7.000

6.1

Chi từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y

-

7.000

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

1.859.965

1.859.965

1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

849.950

849.950

2

Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

513.612

513.612

-

Vốn ngoài nước

177.144

177.144

-

Vốn trong nước

336.468

336.468

3

Chi thực hiện 02 chương trình Mục tiêu quốc gia

496.403

496.403

B

Tổng số vay trong năm (1)

21.300

21.300

 

Vay để trả nợ gốc

21.300

21.300

Ghi chú:

(1) Là mức tối đa được vay trong năm

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2019

Trong đó

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh

Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

A

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

2.382.946

2.101.862

281.084

I

Chi đầu tư phát triển

655.131

455.225

199.906

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

439.563

267.873

171.690

2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

130.568

129.568

1.000

2.1

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

121.100

121.100

 

 

Tr.đó: chi từ dự án khai thác quỹ đất (1)

121.100

121.100

 

2.2

Bổ sung quỹ phát triển đất

1.578

1.578

 

2.3

Chi SN quản lý đất đai từ nguồn tiền sử dụng đất

7.890

6.890

1.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

85.000

57.784

27.216

II

Chi thường xuyên

1.671.273

1.590.095

81.178

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

405.499

392.644

12.855

2

Chi khoa học và công nghệ

14.253

14.253

 

3

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16.250

4.750

11.500

4

Chi thường xuyên khác

1.235.271

1.178.448

 

4.1

Chi hoạt động kinh tế

176.908

176.908

 

4.2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

467.045

467.045

 

4.3

Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

36.159

36.159

 

4.4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.905

8.905

 

4.5

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

15.568

15.568

 

4.6

Chi bảo đảm xã hội

36.310

36.310

 

4.7

Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

347.305

347.305

 

4.8

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

51.045

51.045

-

a

Chi quốc phòng

38.888

38.888

 

b

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

12.157

12.157

 

4.9

Chi khác ngân sách

27.350

27.350

-

4.10

Chi thường xuyên khác

11.853

11.853

-

III

Chi trả nợ lãi vay

880

880

 

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán trung ương

7.000

7.000

-

-

Chi từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y (2)

7000

7000

 

VI

Dự phòng ngân sách

47.662

47.662

 

Ghi chú:

(1) Thực hiện theo số thu thực tế dự án khai thác quỹ đất được UBND tỉnh phê duyệt

(2) Bố trí theo số thu thực tế

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND, ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán 2019

Chi tiết từng huyện

KonTum

Đăk Hà

Đăk Tô

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

Ia’H Drai

Kon Rẫy

Kon Plong

Tu Mơ Rông

A

Dự toán chi ngân sách huyện quản lý (I + II)

3.001.469

619.965

334.192

268.502

275.809

314.111

303.046

106.533

210.887

295.469

272.932

I

Dự toán chi cân đối ngân sách huyện

2.720.385

565.083

317.200

245.608

260.899

277.013

272.703

81.527

190.486

256.977

252.799

 

Trong đó chi cân đối ngân sách huyện tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện

2.70.385

565.083

317.200

245.608

260.899

277.013

10.472

81.527

190.486

256.977

252.799

1

Chi đầu tư phát triển

148.249

42.240

9.665

9.161

20.130

9.790

7.832

8.360

5.253

24.530

7.678

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

78.817

15.840

7.025

7.371

6.490

8.030

2.640

5.720

5.989

6.930

7.590

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

69.432

26.400

2.640

1.760

13.640

1.760

2.640

2.640

264

17.600

68

2

Chi thường xuyên (1)

2.517.731

511.563

301.185

231.562

235.549

261.673

256.861

71.537

180.423

227.317

240.061

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.491.565

290.285

195.186

148.682

143.711

157.597

153.552

30.530

104.819

121.525

145.678

2.2

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

66.030

50.160

3.555

2.291

2.769

1.512

2.007

285

1.024

1.108

1.019

2.3

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

1.500

150

150

150

150

150

150

150

150

150

150

2.4

Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác

987.834

172.448

102.744

81.752

102.701

109.614

100.748

45.158

74.801

104.534

93.214

2.5

Điều chỉnh kinh phí tiền lương tăng (+) giảm (-) theo Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017

(29.198)

(1.460)

(450)

(1.343)

(13.782)

(7.500)

404

(4.586)

(461)

-

-

3

Dự phòng ngân sách

54.405

11.260

6.350

4.915

5.220

5.550

5.460

1.630

3.810

5.130

5.060

 

Tỷ lệ dự phòng/ chi CĐNS huyện (%)

2,00

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

II

Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

281.084

54.905

16.992

22.894

14.910

37.098

30.253

25.005

20.401

38.492

20.133

B

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

2.194.426

293.063

259.056

187.644

211.981

298.270

227.723

86.914

175.055

221.790

232.830

I

Bổ sung cân đối ngân sách

1.913.342

238.150

242.054

164.750

197.071

251.172

197.470

61.908

154.654

183.298

212.797

II

Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

281.084

54.905

16.992

22.894

14.910

37.098

30.253

25.005

20.401

38.492

20.133

1

Phân cấp vốn đầu tư phát triển

199.906

41.767

11.191

17.894

16.809

24.394

23.127

19.742

12.056

23.285

9.431

1.1

Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

171.690

35.227

6.834

17.794

16.709

20.047

16.801

19.542

6.781

21.734

7.121

-

Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực

25.000

15.000

-

-

5.000

-

-

-

-

5.000

-

-

Phân cấp đầu tư xã biên giới

13.000

-

-

-

5.000

3.000

2.000

3.000

-

-

-

-

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới)

6.563

6.563

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác (2)

65.410

4.641

6.641

7.641

6.641

6.641

6.641

6.641

6.641

6.641

6.641

-

Hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở

1.727

33

193

153

66

406

160

1

140

93

480

-

Đầu tư các công trình cấp thiết khác (3)

60.000

10.000

 

10.000

 

10.000

10.000

10.000

 

 

 

1.2

Nguồn thu tiền sử dụng đất chi điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016-2020 và kế hoạch SD đất 2016 và các nhiệm vụ quản lý đất đai theo phân cấp

1.000

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

1.3

Nguồn thu xổ số kiến thiết

27.216

5.440

4.257

-

-

4.447

4.226

-

5.185

1.451

2.210

-

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới)

9.101

5.440

 

 

 

 

 

 

 

1.451

2.210

-

Phân cấp đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

18.115

 

4.257

 

 

4.447

4.226

 

 

 

 

2

Bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh

81.178

13.135

5.601

5.000

(1.589)

12.504

7.126

5.264

8.335

15.207

10.702

Ghi chú:

(1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là mức chi tối thiểu, chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp: Chi thường xuyên bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương 2019; Căn cứ mức tiết kiệm Bộ Tài chính giao, UBND tỉnh phân bổ kinh phí tiết kiệm cho các đơn vị khối tỉnh và huyện, thành phố.

(2) Đối với huyện Kon Plong: Thu hồi 1.431 triệu đồng đã ứng trước ngân sách tỉnh tại Công văn số 1217/UBND-KT ngày 07/06/2016 của UBND tỉnh; Đối với huyện Đăk Tô: Thu hồi 1.000 triệu đồng vốn ứng trước đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 378/QĐ-UBND , ngày 9/5/2017

(3) Đối với huyện Sa Thầy: Thu hồi 6.000 triệu đồng đã ứng trước ngân sách tỉnh tại Công văn số 1442/UBND-KT, ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Kon Tum năm 2019

  • Số hiệu: 35/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Văn Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản