Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 09 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ ĐỊNH SUẤT ĐƯỢC NGÂN SÁCH HỖ TRỢ NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-BPC ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016, cụ thể như sau:

1. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là: 29.365 người làm việc (chuyển 1.887 định biên cán bộ trạm y tế xã, phường, thị trấn thành số lượng người làm việc theo quy định tại Nghị định 117/2014/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về Y tế xã, phường, thị trấn); 122 lao động hợp đồng (gồm 87 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và 35 lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách), trong đó:

a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 21.460 người làm việc và 11 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ;

b) Sự nghiệp Y tế: 6.203 người làm việc và 28 lao động hợp đồng (gồm 28 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ; 35 lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách);

c) Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 656 người làm việc và 15 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ;

d) Sự nghiệp khoa học: 131 người làm việc và 01 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ;

e) Sự nghiệp khác: 915 người làm việc và 32 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP .

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Định suất được ngân sách nhà nước hỗ trợ:

a) Tổng số giáo viên mầm non được hưởng trợ cấp: 4.120 người;

b) Định suất hỗ trợ hội đặc thù để cấp kinh phí hoạt động: 175 người.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 9 tháng 12 năm 2015./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Sinh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

Số TT

Tên đơn vị

Tổng giao năm học 2014 - 2015

Tổng hiện có mặt 30/9/2015

Tổng giao năm học 2015 -2016

Hợp đồng theo NĐ 68 2000 NĐ-CP

1

Thành phố

1.533

1.461

1.527

0

2

Vũ Thư

2.162

2.107

2.160

 

3

Kiến Xương

2.143

2.110

2.132

 

4

Đông Hưng

2.469

2.289

2.384

 

5

Quỳnh Phụ

2.378

2.311

2.349

 

6

Tiền Hải

2.197

2.198

2.197

 

7

Hưng Hà

2.472

2.354

2.467

 

8

Thái Thuỵ

2.747

2.617

2.709

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.773

2.658

2.752

 

10

10 trường chuyên nghiệp - dạy nghề

716

684

783

11

Tổng cộng

21.590

20.789

21.460

11

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC BẬC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

Tên đơn vị

Tổng số trường

Chia ra

Tổng số học sinh

Tổng số lớp

Số giao 2014 - 2015

Số có mặt 30/9/2015

Số giao năm học 2015 - 2016

Giao tăng, giảm so với năm trước

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Tổng số

Chia ra

Cán bộ quản lý

Giáo viên

Tổng phụ trách

Hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Thái Bình

18

4

8

6

15.541

361

650

642

650

41

551

18

40

0

Vũ Thư

35

0

12

23

16.088

518

975

961

975

73

797

35

70

0

Kiến Xương

37

0

4

33

13.979

482

935

921

935

77

747

37

74

0

Đông Hưng

44

0

4

40

15.964

572

1.106

1056

1104

92

880

44

88

-2

Quỳnh Phụ

40

0

8

32

17.252

569

1.078

1.051

1.078

85

873

40

80

0

Tiền Hải

35

3

8

24

16.315

548

1.024

1019

1.024

75

835

35

79

0

Hưng Hà

36

3

12

21

18.790

637

1.168

1.132

1.163

78

958

36

91

-5

Thái Thụy

48

1

7

40

16.983

635

1.235

1.189

1.220

99

974

48

99

-15

Cộng

293

 

 

 

 

 

8.171

 

8.149

620

6.615

293

621

-22

 

PHỤ LỤC 3

TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

Tên đơn vị

Tổng số trường

Chia ra

Tổng số học sinh

Tổng số lớp

Giao 2014 - 2015

Số có mặt

Số giao năm học 2015 - 2016

Giao tăng, giảm so với năm trước

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Tổng số

Chia ra

Cán bộ quản lý

Giáo viên

Tổng phụ trách

Hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Thái Bình

19

1

3

15

9734

279

646

631

640

42

540

19

39

-6

Vũ Thư

30

0

3

27

11.413

373

882

848

880

64

726

30

60

-2

Kiến Xương

37

0

0

37

10.781

345

873

872

862

76

674

37

75

-11

Đông Hưng

34

0

3

31

11.907

367

976

860

893

74

711

34

74

-83

Quỳnh Phụ

37

0

1

36

11.726

379

957

929

928

77

740

37

74

-29

Tiền Hải

30

0

2

28

12.157

354

847

850

847

65

691

30

61

0

Hưng Hà

34

0

2

32

13369

416

988

929

988

74

807

34

73

0

Thái Thuỵ

48

0

2

46

13.737

421

1.087

1029

1064

97

823

48

96

-23

Cộng Trung học cơ sở

269

1

16

252

82.850

2.957

7.256

6.948

7102

569

5712

269

552

-154

Các trường Trung học phổ thông

29

26

3

0

46.630

1.041

2.359

2296

2359

88

2152

0

119

0

Cộng hệ Trung học

398

27

21

250

129.480

3.998

9.615

9.214

9.461

657

7.864

269

671

-154

 

PHỤ LỤC 4

TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NGÀNH HỌC MẦM NON, DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2015- 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

Số TT

Tên đơn vị

Mầm non

Dạy nghề

Số trường

Số có mặt

Số giao năm 2015 -2016

Số có mặt

Số giao năm 2015-2016

1

Thành phố Thái Bình

20

188

237

0

0

2

Vũ Thư

33

284

293

12

12

3

Kiến Xương

38

303

320

14

15

4

Đông Hưng

44

364

378

10

09

5

Quỳnh Phụ

39

319

330

12

13

6

Tiền Hải

36

316

315

13

11

7

Hưng Hà

36

293

304

11

12

8

Thái Thụy

49

387

413

12

12

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1

39

48

 

0

 

Tổng

296

2.495

2.638

84

84

 

PHỤ LỤC 5

TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN- HƯỚNG NGHIỆP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015- 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

Số TT

Các Trung tâm

Số giao năm 2014-2015

Số có mặt đến 30/9/2015

Số giao năm 2015-2016

1

Thành phố Thái Bình

49

45

46

2

Vũ Thư

40

39

39

3

Kiến Xương

36

30

30

4

Đông Hưng

35

32

32

5

Quỳnh Phụ

41

32

41

6

Tiền Hải

38

34

34

7

Hưng Hà

38

31

34

8

Thái Thuỵ

54

45

54

9

Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh

35

35

35

 

Tổng

366

323

345

 

PHỤ LỤC 6

SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NGHIỆP, DẠY NGHỀ GIAO NĂM HỌC 2015-2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

STT

Tên trường

Giao năm 2015

Có mặt

Số giao 2016

Tăng (+) Giảm (-)

Hợp đồng theo Nghị định 68 2000 NĐ-CP

1

Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật

64

59

62

-2

01

2

Trường Trung cấp Nông nghiệp

50

49

50

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

67

61

67

 

 

4

Trường Trung cấp Xây dựng

26

26

24

-2

 

5

Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật

54

56

54

 

02

6

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

26

27

26

 

02

7

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

08

8

8

 

 

8

Trường Cao đẳng Sư phạm

265

259

263

-2

 

9

Trường Cao đẳng nghề Thái Bình

36

36

36

 

 

10

Trường Đại học Thái Bình

120

103

193

73

6

 

Tổng

716

684

783

+67

11

 

PHỤ LỤC 7

SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

STT

Đơn vị

Tổng số người làm việc

Ghi chú

Đã giao năm 2015

Có mặt

Số giao năm 2016

HĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

Tăng(+), giảm(-)

 

Tổng số

6.206

5.527

6.203

63

-3

A

Cơ sở khám chữa bệnh

3.596

3028

3.596

45

0

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

780

683

780

07

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

140

128

140

 

 

3

Bệnh viện Phụ sản

200

187

200

 

 

4

Bệnh viện Tâm thần

120

88

120

 

 

5

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

120

90

120

01

 

6

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

96

82

96

 

 

7

Bệnh viện Phong - Da liễu Văn Môn

110

115

110

35 HĐ hưởng lương NS

 

8

Bệnh viện Mắt

60

53

60

 

 

9

Bệnh viện Đa khoa Thái Thuỵ

165

124

165

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh

110

85

110

 

 

11

Bệnh viện Đa khoa Tiền Hải

190

165

190

 

 

12

Bệnh viện Đa khoa Nam Tiền Hải

110

77

110

 

 

13

Bệnh viện Đa khoa Kiến Xương

175

139

175

 

 

14

Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư

180

149

180

 

 

15

Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà

132

115

132

 

 

16

Bệnh viện Đa khoa Hưng Nhân

110

73

110

 

 

17

Bệnh viện Đa khoa Quỳnh Phụ

165

131

165

 

 

18

Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực

110

90

110

 

 

19

Bệnh viện Đa khoa Đông Hưng

190

168

190

 

 

20

Bệnh viện Đa khoa thành phố Thái Bình

113

106

113

 

 

21

Bệnh viện Nhi

220

180

220

02

 

B

Các cơ sở y tế dự phòng

325

296

322

12

-3

22

Trung tâm vận chuyển cấp cứu 115

53

42

53

02

 

23

Trung tâm Y tế Dự phòng

72

65

72

 

 

24

Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

40

38

40

 

 

25

Trung tâm Da liễu

39

38

39

02

 

26

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

31

32

31

01

 

27

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

16

17

16

01

 

28

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

37

31

37

02

 

29

Trung tâm Giám định Y khoa

15

13

15

 

 

30

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

05

5

05

01

 

31

Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

08

10

08

03

 

32

Trung tâm Giám định Pháp y

06

5

06

 

 

33

Trung tâm Giám định Pháp y tâm thần

03

0

0

 

-3

C

8 Trung tâm Y tế cấp huyện

349

343

349

06

0

1

Trung tâm Y tế huyện Vũ Thư

42

43

42

01

 

2

Trung tâm Y tế huyện Kiến Xương

42

41

42

01

 

3

Trung tâm Y tế huyện Đông Hưng

45

44

45

01

 

4

Trung tâm Y tế huyện Quỳnh phụ

45

44

45

01

 

5

Trung tâm Y tế huyện Tiền Hải

38

39

38

 

 

6

Trung tâm Y tế huyện Hưng Hà

45

45

45

 

 

7

Trung tâm Y tế huyện Thái Thuỵ

46

41

46

01

 

8

Trung tâm Y tế Thành phố

46

46

46

01

 

D

08 Trung tâm Dân số kế hoạch hoá gia đình cấp huyện

49

48

49

0

0

Đ

Các Trạm Y tế xã

1887

1812

1887

0

 

1

Thành phố Thái Bình

133

131

133

 

 

2

Huyện Vũ Thư

209

208

209

 

 

3

Huyện Kiến Xương

233

222

233

 

 

4

Huyện Tiền Hải

229

226

229

 

 

5

Huyện Đông Hưng

279

269

279

 

 

6

Huyện Thái Thuỵ

307

279

307

 

 

7

Huyện Quỳnh Phụ

256

245

256

 

 

8

Huyện Hưng Hà

241

232

241

 

 

 

PHỤ LỤC 8

SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

Số TT

Đơn vị

Số giao năm 2015

Có mặt

Số giao năm 2016

Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP

Tăng (+) giảm(-)

A

Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch

660

647

656

15

-4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Thư viện

Nhà triển lãm thông tin

Nhà Văn hoá trung tâm

Bảo tàng tỉnh

Ban Quản lý Di tích

Nhà hát Chèo

Đoàn Cải lương

Đoàn Ca múa kịch

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

Tạp chí văn hoá, thể thao và du lịch

Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao

Trung tâm xúc tiến du lịch

Đài truyền thanh các huyện, thành phố

Trung tâm Văn hoá Thể thao các huyện, thành phố

86

25

16

23

17

18

62

33

48

24

04

71

09

97

127

89

25

15

25

18

18

62

33

46

24

04

71

09

87

121

86

25

16

23

17

18

62

31

46

24

04

71

09

97

127

02

01

01

02

02

01

01

01

01

 

 

03

 

 

 

 

 

 

 

-2

-2

B

Sự nghiệp khoa học

131

125

131

01

0

1


2


3


4


5

6

7

Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ

Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

Trung tâm Khảo nghiệm Khuyến nông, Khuyến ngư

Trung tâm công nghệ thông tin-viễn thông

Trung tâm Xúc tiến thương mại

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

14


10


16


65


11

12

03

13


10


12


64


11

13

2

14


10


16


65


11

12

03

01

 

C.

Sự nghiệp khác

916

930

915

32

-1

a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

221

223

221

03

0

1

2

3

4


5


6

Chi cục Bảo vệ thực vật

Chi cục Thú y

Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão

Trung tâm nước sinh hoạt vệ sinh Môi trường nông thôn

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Trung tâm Giống thuỷ sản

59

45

82

11


15


09

59

45

82

12


16


9

59

45

82

11


15


9

 

 

 

01


01


01

 

b

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

276

289

275

19

-2

1

2


3

4


5


6

7

8

Trung tâm Điều dưỡng người có công

Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người có công

Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội

Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng người tâm thần.

Trung tâm Cai nghiện ma túy và Chăm sóc đối tượng xã hội

Trung tâm Dịch vụ việc làm

Quản lý hồ sơ (Văn phòng Sở)

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

35

39


40

73


44


33

05

07

37

36


44

76


48


34

5

9

35

37


40

73


44


33

5

7

02

 


04

05


05


02

 

01

 

-2

c

Trung tâm sát hạch lái xe thuộc Sở Giao thông vận tải

05

05

05

 

0

d

Sở Tài nguyên và Môi trường

47

89

91

 

+44

1

2

3

4

5

Trung tâm công nghệ thông tin

Trung tâm Kỹ thuật địa chính

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

Trung tâm Phát triển quỹ đất

09

05

16

05

12

9

05

58

05

12

9

05

60

05

12

 

 

 

44

đ

Sở Tư pháp

32

33

32

03

0

1

2

3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

Phòng Công chứng số 1

15

11

06

15

11

7

15

11

6

01

01

01

 

e

Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính, Sở Tài chính

05

5

5

 

 

g

Sở Xây dựng

16

16

16

 

0

1

2

3

Viện Quy hoạch Xây dựng

Trung tâm kiểm nghiệm chất lượng xây dựng

Ban Quản lý nhà sinh viên

05

05

06

05

05

06

05

05

06

 

 

h

Trung tâm Xúc tiến và tư vấn đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư

07

07

07

 

 

i

Trung tâm Hội nghị, Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

10

12

10

 

 

k

Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ

06

06

06

 

 

l

Trung tâm Dịch vụ khu công nghiệp tỉnh

13

10

13

 

 

m

Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp các huyện, thành phố

42

40

42

 

 

n

Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất các huyện, thành phố

44

0

0

 

-44

o

Sự nghiệp Phát triển nông thôn các huyện, thành phố

24

21

24

 

 

p

Sự nghiệp công cộng các huyện, thành phố

26

27

26

 

 

q

Trung tâm Phát triển quỹ đất 7 huyện

35

37

35

 

 

r

Ban Quản lý Chùa Keo huyện Vũ Thư

06

06

06

 

 

x

Ban Quản lý Cồn vành huyện Tiền Hải

07

07

07

 

 

t

Ban Quản lý Lăng Nguyễn Đức Cảnh huyện Thái Thuỵ

01

01

02

 

+1

z

Ban Quản lý Di tích huyện Hưng Hà

04

03

04

 

 

v

Thành phố Thái Bình

89

93

89

7 HĐ 68

0

1


2

3


4

Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục lao động xã hội

Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thành phố

Đội Thanh tra xây dựng và quản lý trật tự đô thị

Bộ phận một cửa liên thông

55


17

12


05

59


17

12


05

55


17

12


05

7 HĐ 68

 

 

PHỤ LỤC 09

GIÁO VIÊN MẦM NON ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

STT

Huyện, Thành phố

Giao năm 2015

Giao năm 2016

1

Hưng Hà

638

638

2

Vũ Thư

477

477

3

Kiến Xương

539

539

4

Tiền Hải

504

504

5

Đông Hưng

541

541

6

Thái Thụy

588

588

7

Quỳnh Phụ

538

538

8

Thành phố

295

295

 

Tổng

4.120

4.120

 

PHỤ LỤC 10

ĐỊNH SUẤT HỖ TRỢ CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

TT

Đơn vị

Giao năm 2016

1

Hội Văn học Nghệ thuật

11

2

Hội Chữ thập đỏ

15

3

Hội Người mù

10

4

Hội Bảo trợ người Người khuyết tật và Trẻ mồ côi

06

5

Hội Đông y

06

6

Hội Luật gia

04

7

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

10

8

Hội Nhà báo

04

9

Hội Làm vườn

03

10

Hội Cựu Thanh niên Xung phong

03

11

Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin

03

12

Hội Khuyến học

03

13

Liên minh các Hợp tác xã tỉnh

19

14

Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh

01

15

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

02

 

Tổng

100

 

PHỤ LỤC 11

ĐỊNH SUẤT HỖ TRỢ CÁC HỘI ĐẶC THÙ HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 của 12 tháng 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV)

STT

Huyện, Thành phố

Hội Chữ thập đỏ

Hội người mù

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

Hội Luật gia

Hội Cựu thanh niên xung phong

Hội Nạn nhân chất độc Da

cam- Diô xin

Hội Khuyến học

Tổng số

1

Hưng Hà

03

01

01

01

01

01

01

09

2

Vũ Thư

03

01

01

01

01

01

01

09

3

Kiến Xương

03

01

01

01

01

01

01

09

4

Tiền Hải

04

01

01

01

01

01

01

10

5

Đông Hưng

03

01

01

01

01

01

01

09

6

Thái Thụy

04

01

01

01

01

01

01

10

7

Quỳnh Phụ

03

01

01

01

01

01

01

09

8

Thành phố

04

01

01

01

01

01

01

10

 

Tổng

27

08

08

08

08

08

08

75

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 do tỉnh Thái Bình ban hành

  • Số hiệu: 34/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Phạm Văn Sinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản