- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1.1, Mục 1, Phụ lục 02 kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND; Điểm d, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 67/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2022/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung một số điểm, khoản, mục của Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 (Kèm theo Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La) như sau:
Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.”.
“19. Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
19.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí được miễn nộp phí.
19.2. Mức thu phí
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Mức thu phí đối với đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh |
|
|
1 | Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 16.200.000 |
2 | Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 18.200.000 |
3 | Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 27.600.000 |
4 | Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 38.500.000 |
5 | Đối với dự án, cơ sở đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Giấy phép/Dự án, cơ sở | 7.100.000 |
II | Mức thu phí đối với đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND cấp huyện |
|
|
1 | Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế | Giấy phép/Dự án, cơ sở | 11.000.000 |
2 | Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép/Dự án, cơ sở | 9.000.000 |
Mức phí nêu trên tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.
19.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
a) Cơ quan thu phí được trích để lại 90% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách Nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
b) Cơ quan thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 10% vào ngân sách nhà nước theo Chương, Mục, Tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.”
Gia hạn giấy phép lao động: 600.000 đồng/Giấy phép.”
2. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản, mục của Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 (Kèm theo Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La).
a) Sửa đổi, bổ sung mục 9. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phụ lục số 01:
a.1) Sửa tên Phí:
“9. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường”
a.2) Sửa đổi điểm c. Mức thu, khoản 9.2. Mức thu phí:
“c) Mức thu:
STT | Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng) | Mức phí thẩm định (triệu đồng) |
1 | Đến 10 | 4,2 |
2 | Trên 10 đến 20 | 6,3 |
3 | Trên 20 đến 50 | 10,5 |
4 | Trên 50 đến 100 | 18,9 |
5 | Trên 100 đến 200 | 21 |
6 | Trên 200 đến 500 | 27,3 |
7 | Trên 500 đến 1.000 | 30,8 |
8 | Trên 1.000 đến 1.500 | 33,6 |
9 | Trên 1.500 đến 2.000 | 34,3 |
10 | Trên 2.000 đến 3.000 | 35,7 |
11 | Trên 3.000 đến 5.000 | 37,1 |
12 | Trên 5.000 đến 7.000 | 39,2 |
13 | Trên 7.000 | 42,7 |
a.3) Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, khoản 9.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí:
Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.”
“10.2. Mức thu
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Cấp lần đầu, cấp mới quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.050.000 |
b | Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 2.110.000 |
c | Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 3.170.000 |
d | Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 5.290.000 |
e | Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 300.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 6.900.000 |
f | Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 8.050.000 |
g | Dự án có quy mô diện tích từ 500.000m2 đất trở lên | Bộ hồ sơ | 8.600.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 210.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 100.000 |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 310.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 150.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 520.000 |
b | Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.050.000 |
c | Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.580.000 |
d | Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 2.640.000 |
e | Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 300.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 3.700.000 |
f | Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 4.760.000 |
g | Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 đất trở lên | Bộ hồ sơ | 5.290.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở |
|
|
a | - Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 100.000 |
b | - Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 50.000 |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 150.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 70.000 |
Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ;”
d) Sửa đổi, bổ sung khoản 1.2. Mức thu lệ phí, mục 1. Lệ phí đăng ký cư trú, Phụ lục số 02:
“1.2. Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
- | Đăng ký thường trú | đồng/lần | 20.000 |
- | Đăng ký tạm trú: |
|
|
+ | Cả hộ (phát sinh hộ mới) | đồng/lần | 20.000 |
+ | Một người (công dân đăng ký tạm trú vào hộ tạm trú có sẵn) | đồng/người/lần | 10.000 |
+ | Theo danh sách | đồng/người/lần | 10.000 |
- | Gia hạn tạm trú: | đồng/lần | 20.000 |
- | Gia hạn tạm trú (theo danh sách) | đồng/người/lần | 10.000 |
- | Tách hộ | đồng/lần | 20.000 |
- | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | đồng/lần | 10.000 |
- | Xác nhận thông tin về cư trú | đồng/lần | 10.000 |
e) Sửa đổi, bổ sung khoản 3.2. Mức thu lệ phí, mục 3. Lệ phí hộ tịch, Phụ lục số 02:
“3.2. Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn: |
|
|
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 8.000 |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 8.000 |
- | Kết hôn (Đăng ký lại việc kết hôn): | Đồng/lần | 30.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 15.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | Đồng/lần | 15.000 |
- | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/bản sao | 15.000 |
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác. | Đồng/lần | 8.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thành phố |
|
|
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 75.000 |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 75.000 |
- | Kết hôn |
|
|
+ | Đăng ký kết hôn mới | Đồng/lần | 750.000 |
+ | Đăng ký lại kết hôn | Đồng/lần | 1.500.000 |
- | Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ | Đồng/lần | 75.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 1.500.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc. | Đồng/lần | 28.000 |
- | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Đồng/lần | 75.000 |
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của Công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/lần | 75.000 |
- | Đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 75.000 |
1. Bãi bỏ số thứ tự 14, điểm c. Mức thu, khoản 8.2. Mức thu phí, mục 8. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Phụ lục số 01.
2. Bãi bỏ mục 14. Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi, Phụ lục số 01.
3. Bãi bỏ ý thứ nhất, gạch đầu dòng thứ 2; gạch đầu dòng thứ 4, khoản 1.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí, mục 1. Lệ phí đăng ký cư trú, Phụ lục số 02.
4. Bãi bỏ mục 2. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (CMND), Phụ lục số 02.
5. Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ 4, khoản 3.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí, mục 3. Lệ phí hộ tịch, Phụ lục số 02.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/08/2022.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 2Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 3Nghị quyết 213/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 4Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại Biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 7Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 1.1, Mục 1, Phụ lục 02 kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND; Điểm d, Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 67/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 11Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 12Thông tư 106/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 85/2019/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 14Nghị quyết 213/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 15Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại Biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 16Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Nghị quyết 289/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 18Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí do Thành phố Cần Thơ ban hành
Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 34/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực