Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;

Xét Tờ trình số 344/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tổng số dự án: 117 dự án.

2. Tổng diện tích đất phải chuyển mục đích sử dụng: 185,321 ha, gồm:

2.1. Đất trồng lúa: 98,081 ha (gồm 54,018 ha đất chuyên trồng lúa nước, 44,063ha đất trồng lúa khác).

2.2. Đất rừng phòng hộ: 86,990 ha.

2.3. Đất rừng đặc dụng: 0,25 ha

(Có danh mục các dự án kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt theo quy định. Đối với các dự án chưa đủ thủ tục hồ sơ, UBND tỉnh hoàn thiện, trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi triển khai thực hiện, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ (ĐẦY ĐỦ HỒ SƠ THEO QUY ĐỊNH) CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2)

Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích

Mã loại đất

Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan)

Văn bản đề nghị tổng hợp

Tổng diện tích

Trong đó

Rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

49

1.385.732,4

706.558,4

2.500,0

450.784,1

225.889,9

 

 

 

 

I

HUYỆN THUẬN CHÂU

1

2.500,0

-

2.500,0

-

-

 

 

-

 

1

Cửa hàng xăng dầu Co Mạ

Bản Co Mạ, xã Co Mạ

2.500,0

 

2.500,0

-

-

 

 

QĐ số 1644/QĐ-UBND tỉnh ngày 06/7/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư

TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu

II

HUYỆN QUỲNH NHAI

9

396420

209.220,0

 

35.200,0

152.000,0

 

 

-

 

1

Tỉnh Lộ 107 -:- Bản Cà

Xã Nậm Ét

21.000,0

18.000,0

 

-

3.000,0

Đất giao thông

DGT

QĐ số 2571/QĐ-UBND ngày 30/10/2015,NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

2

Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt)

Xã Mường Giôn

95.000,0

25.000,0

 

25.000,0

45.000,0

Đất giao thông

DGT

QĐ số 2579/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

3

Đường Trung tâm Xã - Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán)

Xã Nậm Ét, xã Mường Sại

33.200,0

12.000,0

 

1.200,0

20.000,0

Đất giao thông

DGT

QĐ số 2569/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

4

Điện sinh hoạt bản Pó Ún, Xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

99.900,0

20.000,0

 

1.000,0

78.900,0

Đất Năng lượng

DNL

QĐ số 1553/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

5

Điện sinh hoạt bản Nà Phi, Xã Mường Sại

Xã Mường Sại

4.000,0

3.000,0

 

1.000,0

-

Đất Năng lượng

DNL

QĐ số 2558/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

6

Điện sinh hoạt cho bản Co Sản

Xã Mường Sại

13.000,0

7.000,0

 

1.000,0

5.000,0

Đất Năng lượng

DNL

QĐ số 2555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

7

Thủy lợi bản Bo, Xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

6.100,0

-

 

6.000,0

100,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, NQ số 32/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 09/8/2016

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

8

Mỏ than Nà Sàng

Xã Cà Nàng

90.000,0

90.000,0

 

-

-

Đất khai thác khoáng sản

SKS

QĐ số 419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai thác KS

Công văn số 06/DNPN ngày 06/11/2016

9

Mỏ than Nà Sùng

Xã Mường Chiên

34.220,0

34.220,0

 

-

-

Đất khai thác khoáng sản

SKS

QĐ số 419/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/02/2015 điều chỉnh, Bsung qh thăm dò, khai thác KS

Công văn số 06/DNPN ngày 06/11/2016

III

THÀNH PHỐ SƠN LA

5

75.011,0

19.904,0

 

55.107,0

-

 

 

-

 

1

Đường giao thông lô 1 và 2 khu đô thị dọc suối Nậm La

Phường Chiềng Cơi

38.507,0

 

 

38.507,0

 

Đất giao thông

DGT

CV số 2000/HĐND ngày 30/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2557/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

2

Dự án thoát lũ Hoàng Quốc Việt - Suối Nậm La (DA kênh thoát lũ khu dân cư Giảng Lắc)

Phường Chiềng Cơi

2.400,0

-

 

2.400,0

-

Đất thủy lợi

DTL

1302/QĐ-UBND - 02/6/2016 của UBND tỉnh; 2685/QĐ-UBND -06/10/2016 của UBND thành phố

Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

3

Khu dân cư 0,7 ha bản Mé ban (sau Cục thuế)

Phường Chiềng Cơi

14.200,0

-

 

14.200,0

-

Đất ở

OĐT

QĐ 2650/QĐ-UBND-30/9/2016 của UBND thành phố

Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

4

Mỏ đá vôi bản Ca Láp (Khai thác đá vôi làm VLXD)

B. Ca Láp, Xã C Ngần

18.584,0

18.584,0

 

-

-

Đất khai thác khoáng sản

SKS

QĐ số 1666/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/7/2016 bổ sung mỏ đá vôi bản Ca Láp

 

5

Đất ở đô thị (Công ty cổ phần Giang Sơn)

Phường Quyết Tâm

1.320,0

1.320,0

 

 

 

Đất ở đô thị

OĐT

Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ

Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

IV

HUYỆN MAI SƠN

2

70.820,4

55.435,2

 

1.698,0

13.687,2

 

 

-

 

1

Đường Hát Lót - Chiềng Ve-QL4G-Chiềng Dong

Huyện Mai Sơn

70.670,4

55.435,2

 

1.548,0

13.687,2

Đất giao thông

DGT

CV số 2095/HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh; QĐ số 2465/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

CV số 2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016

2

Hệ thống cấp điện cho Khu công nghiệp huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Mung, xã Mường Bằng, xã Mường Bon

150,0

-

 

150,0

-

Đất Năng lượng

DNL

QĐ số 2527/QĐ
UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La

CV số 2551/UBND-TNMT ngày 14/10/2016

V

HUYỆN YÊN CHÂU

3

159.100,0

-

 

159.100,0

-

 

 

-

 

1

DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông)

Xã Yên Sơn

32.000,0

-

 

32.000,0

-

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

QĐ số 289/QĐ-UBND tỉnh 15/02/2011; QĐ số 713/QĐ-UBND tỉnh 29/3/2011

BQL DA các công trình nông nghiệp

2

Mở rộng chợ trung tâm huyện Yên Châu

Xã Viêng Lán

29.600,0

-

 

29.600,0

-

Đất chợ

DCH

Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa)

TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu

3

Khu thể thao, công viên thị trấn Yên Châu

Thị trấn Yên Châu, Xã Viêng Lán

97.500,0

-

 

97.500,0

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (nguồn Xã hội hóa)

TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Yên Châu

VI

HUYỆN PHÙ YÊN

6

49.587,5

22.500,0

 

14.652,0

12.435,5

 

 

-

 

1

DA Hệ thống thủy lợi cụm Xã Tường Phù - Tường Thượng - Gia Phù

Xã Tường Phù - Tường Thường - Gia Phù

8.000,0

-

 

8.000,0

-

Đất thủy lợi

DTL

CV 2099/HĐND tỉnh ngày 30/11/2015 chủ trương đầu tư ; QĐ số 2462/QĐ-UBND tỉnh 20/10/2016 phê duyệt DA đầu tư

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên

2

Đường từ tỉnh lộ 114 (Bản Suối Tre) Xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do

Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do

2.979,9

-

 

544,4

2.435,5

Đất giao thông

DGT

CV số 2097/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ số 2492/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên

3

Đường GT từ QL 37 - Huy Thượng- Tân Lang

Xã Tường Phong, Mường Bang, Mường Do

6.107,6

-

 

6.107,6

-

Đất giao thông

DGT

CV số 2096/HĐND ngày 30/10/2015; Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt đầu tư dự án

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên

4

Tuyến đường Tân Phong - Bắc Phong - Đá Đỏ

Xã Tân Phong, Bắc Phong, Đá Đỏ

22.500,0

22.500,0

 

-

-

Đất giao thông

DGT

QĐ số 3245/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/12/2015 phê duyệt điều chỉnh;

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên

5

Trường mầm non Sập Xa

Xã Sập Xa

5.000,0

-

 

-

5.000,0

Đất giáo dục

DGD

QĐ số 537/QĐ-UBND ngày 17/3/2016

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên

6

Trường tiểu học Sập Xa

Xã Sập Xa

5.000,0

-

 

-

5.000,0

Đất giáo dục

DGD

QĐ số 4065/QĐ-UBND ngày 31/12/2016

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện Phù Yên

VII

HUYỆN BẮC YÊN

9

271.693,5

260.556,1

 

5.708,1

5.429,4

 

 

-

 

1

Đường GT Mường Khoa - Tạ Khoa

Huyện Bắc Yên

146.943,5

136.556,1

 

5.708,1

4.679,4

Đất giao thông

DGT

CV số 1975/HĐND ngày 30/10/2015' QĐ số 2518/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

CV số 432/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQL DA các công trình giao thông

2

Thủy lợi bản Hý

Xã Phiêng Ban

100,0

-

 

-

100,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ số 2759/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

3

Thủy lợi bản Háng C

Xã Làng Chếu

120,0

-

 

-

120,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ số 2759/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

4

Thủy lợi bản Chẹn

Xã Mường Khoa

100,0

-

 

-

100,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

5

Thủy lợi bản Suối Ngang

Xã Chiềng Sại

130,0

-

 

-

130,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

6

Thủy lợi bản Háng Đồng A

Xã Háng Đồng

90,0

-

 

-

90,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

7

Thủy Lợi bản Bẹ

Xã Tà Xùa

110,0

-

 

-

110,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

8

Thủy lợi bản Pá Hốc

Xã Hang Chú

100,0

-

 

-

100,0

Đất thủy lợi

DTL

QĐ 2760/UBND ngày 13/10/2016

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

9

Thủy điện Phiêng Côn

Xã Phiêng Côn

124.000,0

124.000,0

 

-

-

Đất thủy lợi

DNL

QĐ số 2154/QĐ-BCT ngày 07/4/2008 của Bộ Công thương; QĐ 911/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh.

TT số 1883/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bắc Yên

VIII

HUYỆN SÔNG MÃ

4

169.376,6

49.263,1

 

112.819,0

7.294,5

 

 

-

 

1

Đường Huổi Một - Nậm Mằn

Huyện Sông Mã

60.529,6

49.263,1

 

3.972,0

7.294,5

Đất giao thông

DGT

CV Số:1977/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 206/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

CV số 429/BQLDA-KT ngày 26/9/2016 của BQLDA các công trình giao thông

2

Hồ chứa bản Púng, xã Chiềng Khoong

Bản Púng, xã Chiềng Khoong

15.000,0

-

 

15.000,0

-

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La

TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã

3

Hồ chứa hồ chứa nước Nà Ngặp, xã Chiềng Khoong

Bản Púng, xã Chiềng Khoong

10.000,0

-

 

10.000,0

-

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La

TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã

4

Thủy điện Mường Hung

Các xã: Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Mường Hung

83.847,0

-

 

83.847,0

-

Đất năng lượng

DNL

Quyết định số 1343/QĐ-BCT ngày 07/4/2016 của Bộ Công thương; Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư

TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Sông Mã

IX

HUYỆN SỐP CỘP

1

11.023,3

6.480,0

 

-

4.543,3

 

 

-

 

1

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 105 (đoạn Púng Bánh - Mường Lèo)

Huyện Sốp Cộp

11.023,3

6.480,0

 

-

4.543,3

Đất giao thông

DGT

CV Số:1976/HĐND ngày 30/10/2015; QĐ 2558/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

TT số 3959/TTr-UBND ngày 05/10/2016 của huyện Sốp Cộp

X

HUYỆN MƯỜNG LA

7

153.200,0

83.200,0

 

62.500,0

7.500,0

 

 

-

 

1

Đường bản Đông - Nậm Khít

Xã Hua Trai

12.500,0

-

 

12.500,0

-

Đất giao thông

DGT

QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của huyện phê duyệt DMCT đầu tư trung hạn thuộc nguồn vốn CTMTQG phân cấp GĐ 2016-2020

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

2

Nâng cấp mở rộng - TT xã Tạ Bú - Tà Lành Xã Chiềng Hoa

Xã Tạ Bú

27.500,0

-

 

27.500,0

-

Đất giao thông

DGT

QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Huổi Pù - Hồng Hin Mường Chùm

Xã Chiềng Hoa, Xã Mường Chùm

60.000,0

60.000,0

 

-

-

Đất giao thông

DGT

QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

4

Tuyến đường từ bản Huổi Pù - bản Huổi Má

Xã Chiềng Hoa

30.700,0

23.200,0

 

-

7.500,0

Đất giao thông

DGT

QĐ 2245/QĐ-UBND ngày 21/6/2016

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

5

Khu dân cư vùng thiên tai bản Pá Hợp

Xã Nậm Giôn

7.500,0

-

 

7.500,0

-

Đất ở nông thôn

ONT

QĐ số 3053/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND Tỉnh

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

6

Khu dân cư vùng thiên tai bản Huổi Tóng

Xã Chiềng Lao

6.500,0

-

 

6.500,0

-

Đất ở nông thôn

ONT

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

7

Khu dân cư bản Nậm Khít Xã Hua Trai (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai )

Xã Hua Trai

8.500,0

-

 

8.500,0

-

Đất ở nông thôn

ONT

QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 huyện Mường La

XI

HUYỆN MỘC CHÂU

1

5.000,0

-

 

4.000,0

1.000,0

 

 

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến khu du lịch Rừng thông bản Áng.

Thị trấn

5.000,0

 

 

4.000,0

1.000,0

 

 

Số 2298/HĐND ngày 15/3/2016 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Số 712/UBND-KTTH ngày 18/3/2016; QĐ 2561/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư

CV số 427/BQLDA-KT ngày 26/9/2016

XII

HUYỆN VÂN HỒ

1

22.000,0

-

 

-

22.000,0

 

 

-

 

1

DA Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng

Xã Vân Hồ

22.000,0

 

 

 

22.000,0

 

 

Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 đã thông qua chủ trương thu hồi đất

TT số 2181/TTr-UBND ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ

 

Biểu số 02

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm  thực hiện  công trình,  dự án

Diện tích, loại đất trước khi chuyển  MĐSD đất (m2)

Mục đích  sử dụng  đất sau chuyển  mục đích

Mã loại đất

Ghi chú (Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan)

Văn bản đề nghị tổng hợp

 

Tổng diện tích

Trong đó

 

Rừng phòng hộ

Ruộng  2 vụ

Lúa khác

 

 

A

TỔNG CỘNG (tính theo m2)

3

27.431,0

26.431,0

1.000,0

-

 

 

 

 

 

I

HUYỆN QUỲNH NHAI

2

27.000,0

26.000,0

1.000,0

-

 

 

-

 

 

1

Hệ thống thoát lũ khu vực bệnh việc Đa Khoa huyện tại xóm 8, xã Mường Giàng

Xã  Mường Giàng

1.000,0

-

1.000,0

-

Đất thủy lợi

DTL

Công văn số 136/HĐND ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh

 

 

2

Dự án: Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất điểm TĐC bản Tốm

Xã Nậm Ét

26.000,0

26.000,0

-

-

Đất ở nông thôn

ONT

Công văn 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh

 

 

II

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

431,0

431,0

-

-

 

 

-

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Bách Tùng tại bản Pột, xã Hua La, thành phố Sơn La.

Xã Hua La

431,0

431,0

 

-

Đất năng lượng

DNL

Công văn 255/TTHĐND ngày 28/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh

 

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SO VỚI NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích, loại đất đã cho phép chuyển MĐSĐ tại NQ số 111

Diện tích đã chuyển MĐSD đất sau Điều chỉnh

Lý do

Văn bản đề nghị tổng hợp

 

Tổng diện tích

Trong đó

Tổng diện tích

Trong đó

 

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

A

TỔNG CỘNG (tính theo m2)

4

216.400,0

108.000,0

100.400,0

8.000,0

440.050,1

136.914,0

88.400,0

214.736,1

 

 

 

I

HUYỆN QUỲNH NHAI

3

41.000,0

41.000,0

-

-

346.600,0

86.000,0

47.200,0

213.400,0

 

0

 

1

Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (Đoạn tuyến bản bản Ít Ta Bót - Nậm Ngùa ) (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112)

Xã  Chiềng Khay

5.000,0

5.000,0

 

-

127.800,0

20.000,0

20.000,0

87.800,0

Tăng thêm chiều dài tuyến

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

 

2

Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 và 112)

Xã  Mường Giôn

15.000,0

15.000,0

 

-

96.800,0

36.000,0

7.200,0

53.600,0

Tăng thêm chiều dài tuyến

 

3

Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 và 112)

Xã  Mường Giôn

21.000,0

21.000,0

 

-

122.000,0

30.000,0

20.000,0

72.000,0

Tăng thêm chiều dài tuyến

 

II

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

99.000,0

-

99.000,0

-

41.200,0

-

41.200,0

-

 

 

 

1

Xây dựng Quảng trường Tây Bắc và các công trình phụ trợ (điều chỉnh, bổ sung NQ số 111 ngày của HĐND tỉnh)

Phường Chiềng Cơi, Tô Hiệu

99.000,0

-

99.000,0

-

41.200,0

-

41.200,0

-

Do đo đạc địa chính, xác định lại nguồn gốc sử dụng đất

Tờ trình số 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

 

III

HUYỆN YÊN CHÂU

 

5.000,0

5.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

 

 

 

1

Bãi chôn rác Xã Chiềng Sàng

Xã  Chiềng Sàng

5.000,0

5.000,0

 

 

10.000,0

10.000,0

 

 

Tăng thêm diện tích

 

 

III

HUYỆN MƯỜNG LA

1

71.400,0

62.000,0

1.400,0

8.000,0

42.250,1

40.914,0

-

1.336,1

 

 

 

1

Thủy điện Nậm Trai 4

Xã Hua Trai

71.400,0

62000

1.400,0

8.000,0

42.250,1

40.914,0

 

1.336,1

Theo kiến nghị của Tổ đại biểu

 

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHO Ý KIẾN TRƯỚC KHI THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Văn bản đề nghị tổng hợp

Văn bản chủ trương và văn bản khác có liên quan

 

 

 

Tổng

59

 

 

 

 

I

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

1

1

Xây dựng Nhà trực hành điện Xã Nậm Lầu

Xã Nậm Lầu

TT số 22/TTr-ĐTC ngày 25/8/2016 của Điện lực Thuận Châu

TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu

 

2

2

Sắp xếp dân cư cho 34 hộ dân thuộc các bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

 

 

Bổ sung theo đề nghị của Tổ đại biểu

3

3

Kênh mương nội đồng bản Hình, Cọ B, Phé ABC, Thúm, Xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

CV số 1159/UBND-TCKH ngày 01/9/2016 của UBND huyện

TT số 424/TTr-UBND ngày 14/10/2016 huyện Thuận Châu

 

 

II

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

-

 

 

4

1

Điện sinh hoạt bản Cha Có

Xã Mường Giôn

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND  huyện Quỳnh Nhai

TT số 330/TTr-UBND ngày 18/10/2016 của huyện Quỳnh Nhai

 

5

2

Cấp điện sinh hoạt bản Huổi Tăm

Xã Mường Sại

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND  huyện Quỳnh Nhai

 

6

3

Đường GTNN bản Huổi Tăm - Nà Phi - Co Sản, Xã Mường Sại (7 km còn lại)

Xã Mường Sại

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND huyện

 

7

4

Thủy lợi bản Nang Cầu

Xã Chiềng Khoang

NQ số 32/NQ-HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND  huyện Quỳnh Nhai

 

 

III

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

-

 

 

8

1

Trụ sở làm việc của đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Cơi,  TP Sơn La

CV số 3333/UBND-KT về việc chấp thuận vị trí, địa điểm, quy mô diện tích đất

Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

 

9

2

Dự án Trụ sở HĐND - UBND tỉnh và một số ban ngành

Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

 

10

3

Đường nối đường Hoàng Quốc Việt đến đường Nguyễn Văn Linh

Phường Chiềng Cơi

QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

 

11

4

Dự án hạ tầng lô số 5 - suối Nậm La (đoạn cầu Nậm La - cầu bản Cọ)

Phường Chiềng Lề

QĐ số 3376/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

 

12

5

Khu dân cư lô số 3 dọc suối Nậm La (Công viên 26/10 - Cầu dây văng)

Phường Tô Hiệu

QĐ số 2121/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch SDĐ 2016 cấp huyện

 

13

6

Khu dân cư giáp tổ 7, phường Tô Hiệu

Phường Chiềng Cơi

QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 lô 1 và 2

 

14

7

Khu dân cư giáp đường Nguyễn Văn Linh

Phường Chiềng Cơi

QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 lô 1 và 2

 

15

8

Mỏ đá Bản Phường (khai thác đá làm VLXD)

Bản Phường,  xã Chiềng Ngần

QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 bổ sung QĐ 2230/QĐ-UBND tỉnh 20/9/2010 về QH thăm dò, khai thác, chế biến

Tờ trình 474/TTr-UBND ngày 25/10/2016 của UBND thành phố Sơn La

 

16

9

Khai thác đất để san lập mặt bằng dự án kè suối Nậm La (Công ty TNHH Xây dựng Hoàng Phát)

Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La

Công văn số 04-CV/BCĐ ngày 23/9/2016 của Ban Chỉ đạo 66

 

17

10

Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa tâm linh Văn bia Quế lâm ngự chế, đền thờ vua Lê Thánh Tông

Phường Chiềng Lề

QĐ số 929/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/4/2016; QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 phê duyệt ĐC cục bộ QHTT PTKT-XH TP Sơn La

 

18

11

Dự án xây dựng hạ tầng khu tượng đài, khuôn viên cảnh quan ao cá Bác Hồ và các công trình phụ trợ

P. Chiềng Cơi, Tô Hiệu

CV số 1998/HĐND ngày 31/10/2015 phê duyệt chủ trương; QĐ số 2218/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 điều chỉnh QHCT 1/500 Lô 1&2

19

12

DA tiêu thoát lũ, chống ngập úng Suối Nậm La

Bản Sẳng,  xã Chiềng Xôm

QĐ 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016

BQL DA  các công trình nông nghiệp

 

20

13

DA thoát lũ khu vực phường Chiềng Sinh về TT thành phố Sơn La

P: Chiềng Sinh,  Q Tâm, Q Thắng

QĐ 713/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/3/2011; KH số 01-KH/BCĐ 66 ngày 13/4/2016; TB số 84/TB-UBND tỉnh ngày 22/4/2016

BQL DA  các công trình nông nghiệp

 

 

IV

HUYỆN YÊN CHÂU

 

-

 

 

21

1

Nâng cấp, mở rộng đường Trạm BP Keo Muông - Hang Căn, Xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương theo QĐ/160

TT số 323/TTr-UBND ngày 03/11/2016 của UBND  huyện Yên Châu

 

22

2

Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm Xã đến bản Pa Kha III Xã Chiềng Tương

Xã Chiềng Tương

Nguồn vốn của Chương trình MTQG giảm nghèo

23

3

Hệ thống kênh mương bản Dảo, Xã Mường Lựm

Xã Mường Lựm

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo

24

4

Nhà văn hóa bản Mo (mới tách bản)

Xã Chiềng Sàng

Nguồn vốn theo Chương trình Mục tiêu xây dựng NTM

 

V

HUYỆN MỘC CHÂU

 

-

 

 

25

1

Đường trung tâm trục chính khu du lịch sinh thái Mộc Châu

Tiểu khu 9 Thị trấn Nông trường

Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 277/BC-UBND ngày 24/8/2016

TT số 1652/UBND- ngày 13/10/2016 của UBND  huyện Mộc Châu

 

26

2

Điểm tái định cư Pa Lay, xã Nà Mường (Trong đó, toàn bộ đất RPH và 4500 m2 đất ruộng 02 vụ thu hồi, giữ nguyên theo mục đích sử dụng để giao cho các hộ tái định cư)

Xã Nà Mường

QĐ số 2182/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2016 về phê duyệt quy hoạch chi tiết

TT số 1652/UBND- ngày 13/10/2016 của UBND  huyện Mộc Châu

 

 

VI

HUYỆN VÂN HỒ

 

-

 

 

27

1

Khu dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông để đấu giá

Xã Lóng Luông

-

TT số 2181/TTr-UBND ngày 17/10/2016 của huyện Vân Hồ

 

28

2

Dự án khai thác than của Công ty CP khoáng sản Sơn La

Xã Suối Bàng

Vốn Doanh nghiệp

 

29

3

DA Hệ thống thủy lợi xã Song Khủa

Xã Song Khủa

 

 

 

 

VII

HUYỆN PHÙ YÊN

 

-

 

 

30

1

Xây dựng trụ sở xã Sập Sa

Xã Sập Sa

Vốn tái định cư

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016  của UBND huyện Phù Yên

 

31

2

Xây dựng cầu cứng bản Tọ

Xã Huy Bắc

-

 

32

3

Thủy lợi bản Trò

Xã Suối Tọ

-

 

33

4

Khu dân cư bản Phiêng Lương

Xã Sập Xa

CV số 93/TT-HĐND ngày 19/8/2016

 

34

5

Mở rộng trường mầm non xã

Xã Mường Thải

Chương trình XD NTM

 

35

6

Nhà văn hóa các bản: Nà Lò 3, Nà Lìu 1, Đồng Cù, Bó 1, Bó 2, bản Xường Đường

Xã Huy Hạ

Vốn Hỗ trợ XD NTM

 

36

7

Nhà văn hóa các bản: Mo 2, Cang, Suối Ó, Bó Hốc, Búc, Chiềng Trung

Xã Quang Huy

Vốn Hỗ trợ XD NTM

 

37

8

Đất nghĩa trang (bản Thải Hạ)

Xã Mường Thải

Chương trình XD NTM

 

38

9

Khu dân cư khu đô thị Đống Đa

Xã Huy Bắc

Quy hoạch mở rộng thị trấn

 

39

10

Đấu giá đất ở khu đô thị 18/10

Xã Quang Huy

Quy hoạch mở rộng thị trấn

 

40

11

Đấu giá đất ở đô thị

Xã Huy Hạ

Quy hoạch mở rộng thị trấn

 

41

12

Đấu giá đất ở nông thôn xã Gia Phù

Xã Gia Phù

Quy hoạch dãn dân

 

42

13

Cây xăng bản Mo 2

Xã Quang Huy

-

 

43

14

Trụ sở nhà điều hành nhà máy thủy điện của DN Xuân Thành, Xuân Thiện

Xã Huy Hạ

CV số 3277/UBND-KT của UBND tỉnh ngày 07/10/2016

 

44

15

Nhà máy sản xuất may mặc giai đoạn II của Công ty Cổ phần sản xuất và Thương mại Tâm Việt

Xã Gia Phù

TT số 298/TTr-UBND ngày 13/10/2016 của UBND  huyện Phù Yên

 

 

 

VIII

HUYỆN SÔNG MÃ

 

-

 

 

45

1

Thủy lợi phai Lìu bản Nà Cầm xã Mường Hung

Xã Mường Hung

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

TT số 403/TTr-UBND ngày 14/10/2016 của  UBND huyện Sông Mã

 

46

2

Thủy lợi bản Lẹ xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

47

3

Công trình thủy lợi phai Mỏ bản Co Muông xã Chiềng En

Xã Chiềng En

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

48

4

Thủy lợi Hin Pẻn - Nộc Cốc xã Đứa Mòn

Xã Đứa Mòn

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

49

5

Thủy lợi bản Tre xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Cang

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

50

6

Sửa chữa nâng cấp thủy lợi phai Bưn xã Mường Sai (khắc phục lũ bão)

Xã Mường Sai

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

51

7

Thủy lợi Nà Cần II xã Chiềng Sơ

Xã Chiềng Sơ

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

52

8

Nước sinh hoạt bản Bằng Púng xã Huổi Một

Xã Huổi Một

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

53

9

Thủy lợi bản Búa xã Chiềng Khương (Khắc phục lũ bão)

Xã Chiềng Khương

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

54

10

Thủy lợi bản Ta Lát xã Mường Cai

Xã Mường Cai

Kế hoạch số 201/KH-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện

 

 

IX

HUYỆN MƯỜNG LA

 

-

 

 

55

1

Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó

Xã Chiềng Công

Đang trình sở Giao thông  và Sở Kế hoạch và Đầu tư

TT số 446/TTr-UBND ngày 09/11/2016 của UBND  huyện Mường La

 

56

2

CT xây dựng tuyến đường giao thông từ Xã Hua Trai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La đến xã Chế Tạo, tỉnh Yên Bái

Xã Hua Trai

CV số 47/VP-UB-KTN ngày 22/3/2011 của tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án

 

57

3

Khu TĐC 72 hộ dân bản Đan Én (Công trình khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai do mưa lũ, sắp xếp TĐC)

Xã Chiềng Lao

Đang trình phê duyệt chủ trương tại Sở Giao thông, Sở Kế hoạch đầu tư

 

58

4

Khu dân cư bản Giạng Phổng (Công trình Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai)

Xã Ngọc Chiến

Đang trình Sở Giao thông  và Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

59

5

Bể bơi trung tâm thị trấn Ít Ong

TT Ít Ong

Doanh nghiệp đang hoàn thiện các thủ tục đầu tư

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 32/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Văn Chất
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản