Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2016/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7392/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thống nhất danh mục 199 công trình, dự án cần thu hồi đất với tổng diện tích là 790,57 ha. (chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 158,43 ha đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện 142 công trình, dự án. Cụ thể:
- Diện tích đất lúa: 128,86 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 13,1 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 16,47 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Cho phép tiếp tục thực hiện 294 công trình, dự án án cần thu hồi đất với tổng diện tích 1.871,77 ha, trong đó: 93 công trình, dự án với diện tích 727,45 ha chuyển tiếp từ năm 2015 sang thực hiện năm 2017 và 201 công trình, dự án với diện tích 1.144,32 ha chuyển tiếp từ năm 2016 sang thực hiện năm 2017 (chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Cho phép tiếp tục thực hiện 234 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác với tổng diện tích xin chuyển mục đích là 362,51 ha, trong đó: 72 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích 139,52 ha chuyển tiếp từ năm 2015 sang thực hiện năm 2017 và 162 công trình, dự án với diện tích chuyển mục đích 222,99 ha chuyển tiếp sang thực hiện từ năm 2016 sang thực hiện năm 2017 (chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Quá trình thực hiện, nếu phát sinh nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án phát triển kinh tế, xã hội quan trọng cấp bách mà chưa có trong danh mục được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để tổ chức thực hiện theo quy định, đồng thời tổng hợp bổ sung vào danh mục và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp lần thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Căn cứ pháp lý |
Huyện Quảng Điền | 3,32 |
| ||
1 | Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ | Xã Quảng Phú, Xã Quảng Thọ | 0,60 | Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 3/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp đê kết hợp giao thông Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ. |
2 | Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy | Xã Quảng Phú | 1,40 | Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch các điểm dân cư; Quyết định số 3384 ngày 31/10/2016 UBND huyện phê duyệt chủ trương và quy mô đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy, xã Quảng Phú. Hạng mục: giải phóng mặt bằng, lập hồ sơ địa chính khu đất, đầu tư hạ tầng giao thông. |
3 | Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ | Xã Quảng Phước | 0,32 | Quyết định 5629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập, xã Quảng Phước |
4 | Hạ tầng khu dân cư Đông Quảng Lợi | Xã Quảng Lợi, thị trấn Sịa | 1,00 | Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 UBND huyện phê duyệt dự án GPMB Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 1) |
Huyện Nam Đông | 5,46 |
| ||
1 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông | TT. Khe Tre | 0,25 | Công văn số 409/CTHADS-VP ngày 21/9/2015 của Cục thi hành án dân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | Xây dựng vỉa hè mương thoát nước Khu vực 4 đi xã Hương Lộc | TT. Khe Tre | 0,51 | Quyết định số 1148/QĐ-UBND của huyện Nam Đông ngày 19/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Vĩa hè, mương thoát nước đường Khu vực 4 thị trấn Khe Tre đi Hương Lộc |
3 | Đường nội thị Khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa | TT. Khe Tre | 0,32 | Quyết định số 1133/QĐ-UBND của UBND huyện Nam Đông ngày 15/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng Hữu Khuê đến nhà ông Thừa |
4 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh | TT. Khe Tre | 0,04 | Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
5 | Hệ thống thoát nước: Tổ dân phố 2 (0,02 ha); tổ dân phố 1 (0,03 ha); tổ dân phố 4 (0,06 ha) | TT. Khe Tre | 0,11 | Quyết định số 381/QĐ- UBND của UBND huyện Nam Đông ngày 28/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Hệ thống thoát nước Tổ dân phố 2, thị trấn Khe Tre. |
6 | Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng | Xã Thượng Quảng | 0,06 | Quyết định số 459/QĐ-UBND của huyện Nam Đông ngày 31/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng |
7 | Đường sản xuất Cha Moong | Xã Thượng Lộ | 1,50 | Quyết định số 758/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 14/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường vào khu sản xuất Cha Moong, xã Thượng Lộ, huyện Nam Đông |
8 | Đường trục chính trung tâm huyện (đoạn qua nhà bà Yến) | Xã Hương Phú | 0,07 | Quyết định số 284/QĐ-UBND của UBND huyện Nam Đông ngày 10/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường trục chính trung tâm huyện (đoạn qua nhà bà Yến) |
9 | Hạ tầng Khu TĐC Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 2,30 | Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Hạ tầng khu tái định cư Thượng Nhật |
10 | XD kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Chợ Nam Đông đi cầu C9 | Xã Hương Giang | 0,10 | Quyết định số 690/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ chợ Hương Giang đến cầu C9 huyện Nam Đông |
11 | Trường Mầm non Thượng Long | Xã Thượng Long | 0,10 | Quyết định số 2479/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Thượng Long |
12 | Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang | Xã Hương Hữu | 0,10 | Quyết định số 2179/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 22/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang |
Huyện Phong Điền | 113,20 |
| ||
1 | Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế | Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An | 0,80 | Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT ngày 03/8/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia về việc thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế; Công văn số 5214/UBND- CN ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. | Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân | 7,90 | Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện Phong Điền. |
3 | Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền | Xã Phong An, thị trấn Phong Điền | 4,65 | Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
4 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền | Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải | 6,80 | Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung công trình Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền |
5 | Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II) | Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hiền | 0,34 | Quyết định 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền. |
6 | Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,05 | Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
7 | Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang | Thị trấn Phong Điền | 0,10 | Quyết định số 5351/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của UBND huyện Phong Điền về việc phê chủ trương đầu tư dự án mở rộng đường từ TL 6 đến đường Văn Lang. |
8 | Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm | Thị trấn Phong Điền | 2,60 | Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường tỉnh 9 đoạn qua thị trấn đoạn từ QL 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm |
9 | Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 | Thị trấn Phong Điền | 1,90 | Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2 thuộc tổ dân phố Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
10 | Khu dân cư Hạ Cảng | Thị trấn Phong Điền | 1,50 | Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư Hạ Cảng thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
11 | Chỉnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 0,08 | Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu đất ở sau Đài phát thanh huyện Phong Điền thuộc tổ dân phố Trạch Thượng 1, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
12 | Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng | Thị trấn Phong Điền | 0,66 | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trương thuộc tổ dân phố Khánh Mỹ, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
13 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) | Thị trấn Phong Điền | 5,00 | Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu chế biến nông lâm sản tập trung thuộc địa bàn Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền |
14 | Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên | Thị Trấn Phong Điền | 0,25 | Quyết định số 5567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: đường thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên, thị trấn Phong Điền. |
15 | Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện | Thị trấn Phong Điền | 0,15 | Quyết định số 5350/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện |
16 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 | Thị trấn Phong Điền | 2,50 | Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền |
17 | Khu dân cư thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,60 | Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư thôn Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
18 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,70 | Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư trung tâm xã |
19 | Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 2,30 | Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Điền Hòa |
20 | Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới | Xã Điền Hòa | 0,20 | Quyết định sô 6476/QĐ-UBND và Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hói Dương, Hói Mới, xã Điền Hòa |
21 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận | Xã Phong Hải | 0,50 | Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Nhuận, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
22 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành | Xã Phong Hải | 1,10 | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành, xã Phong Hải, huyện Phong Điền |
23 | Đường thôn Đông Lái | Xã Phong Thu | 0,31 | Quyết định số 5615/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình đường thôn Đông Lái, xã Phong Thu. |
24 | Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây | Xã Phong Thu | 1,50 | Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư nông thôn mới dọc theo đường tránh phía Tây, xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
25 | Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu | Xã Phong Thu | 1,50 | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND xã Phong Thu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Phong Thu, huyện Phong Điền |
26 | Trụ sở HĐND và UBND xã Phong An | Xã Phong An | 0,68 | Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày ngày 29 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình trụ sở HĐND và UBND xã Phong An |
27 | Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ | Xã Phong An | 1,20 | Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư nông thôn dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An, huyện Phong Điền |
28 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 1,60 | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền, xã Phong An, huyện Phong Điền |
29 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 | Xã Phong An | 2,00 | Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền |
30 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1 | Xã Phong An | 0,70 | Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 1, xã Phong An, huyện Phong Điền |
31 | Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương | Xã Phong An | 3,35 | Quyết định số 6455/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Thượng An, Phò Ninh, Đồng Lâm, Đông An, Phường Hóp và Vĩnh Hương, xã Phong An, huyện Phong Điền |
32 | Hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh | Xã Phong An | 2,00 | Quyết định số 192/QĐ-UBND và Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Phò Ninh, Đông Lâm, xã Phong An, huyện Phong Điền |
33 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân -Quảng Lộc, Bình An | Xã Phong Xuân | 3,95 | Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Vinh Phú, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền |
34 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2 | Xã Phong Xuân | 6,00 | Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hiền An 2, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
35 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập | Xã Phong Xuân | 2,80 | Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
36 | Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục | Xã Phong Xuân | 1,00 | Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục |
37 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 2,50 | Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
38 | Mở rộng chợ Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 0,98 | Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ Phong Sơn |
39 | Chỉnh trang khu dân cư các thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2 | Xã Phong Sơn | 3,50 | Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền |
40 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng | Xã Điền Hương | 0,54 | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng. |
41 | Hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 0,25 | Quyết định số 6850/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hệ thống giao thông khu trung tâm xã Điền Hương |
42 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 3,50 | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư trung tâm xã Điền Hương |
43 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông | Xã Điền Hương | 0,90 | Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông. |
44 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) | Xã Điền Hương | 4,00 | Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền |
45 | Cầu Lương Mai | Xã Phong Bình | 0,20 | Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cầu Lương Mai, tỉnh lộ 4 tại xã Phong Bình, huyện Phong Điền |
46 | Khu dân cư thôn Vĩnh An | Xã Phong Bình | 0,90 | Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình |
47 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) | Xã Phong Bình | 0,50 | Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình |
48 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc | Xã Phong Chương | 3,68 | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền |
49 | Khu dân cư mới thôn 2 | Xã Điền Hải | 1,20 | Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư mới thôn 2 (khu dân cư từ Tam Giang đi Phong Hải) xã Điền Hải, huyện Phong Điền |
50 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 1,12 | Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải |
51 | Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam | Xã Phong Hòa | 2,00 | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam |
52 | Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng | Xã Phong Hòa | 0,26 | Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư |
53 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào | Xã Phong Hòa | 4,39 | Quyết định 2306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào xã Phong Hòa |
54 | Mở đường nội thôn bản Hạ Long (3 tuyến) | Xã Phong Mỹ | 1,15 | Quyết định số 1965/QĐ-UBND của Ủy bản nhân dân tỉnh ngày 22/8/2016 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình đường giao thông điểm dân cư bản Hạ Long |
55 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ | Xã Phong Mỹ | 1,10 | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
56 | Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,23 | Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ. |
57 | Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,70 | Quyết định số 5353/QĐ - UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền |
58 | Các tuyến đường nội thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền | Xã Phong Hiền | 0,14 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng dự án các tuyến đường nội thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền |
59 | Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương | Xã Phong Hiền | 6,30 | Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền |
60 | Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long - Thượng Hòa | Xã Phong Hiền | 3,64 | Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long -Thượng Hòa, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
61 | Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa) | Xã Điền Hải | 0,25 | Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 và Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn 6, 8 xã Điền Hải |
Huyện Phú Vang | 178,88 |
| ||
1 | Khu đấu giá Tân Mỹ (TDP Tân Mỹ) | Thị trấn Thuận An | 1,50 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 | Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam) | Thị trấn Phú Đa | 0,05 | Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 | Tuyến đường bê tông từ TL10C đến giáp TL 10B | Thị trấn Phú Đa | 0,10 | Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 | Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám; Từ cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng | Xã Vinh Xuân | 0,90 | Quyết định số 1264/QĐ -UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch thôn Xuân Thiên Thượng | Xã Vinh Xuân | 0,60 | Quyết định số 5459/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND huyện Phú Vang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ (thôn Vinh Vệ) | Xã Phú Mỹ | 0,80 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 | HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam (thôn Mỹ Lam) | Xã Phú Mỹ | 1,60 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu | Xã Phú Mỹ | 1,30 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
9 | Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy | Xã Phú An | 0,90 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 | Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh | Xã Phú Thượng | 1,40 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
11 | Khu tái định cư Mỹ An | Xã Phú Dương | 3,50 | Thông báo kết luận số 211/UBND ngày 22/07/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc quy mô đầu tư dự án: Khu nghĩ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An. |
12 | HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn | Xã Phú Dương | 2,00 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
13 | Đất ở đấu giá Thạch Căn | Xã Phú Dương | 0,45 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
14 | Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc | Xã Vinh Thái | 0,50 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
15 | Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A | Xã Vinh Thái | 0,10 | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 | Tuyến Đê A Vinh Hà | Xã Vinh Hà | 0,10 | Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
17 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ) | Xã Vinh Thanh | 1,00 | Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án |
18 | Đường giao thông Mai Bá Trai nối dài | Thị trấn Phú Đa | 0,20 | Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án |
19 | Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông | Xã Phú Hồ | 0,12 | Quyết định số 957/QĐ -UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 | Mở rộng khu dân cư Diên Trường | Thị trấn Thuận An | 1,00 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 | Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ | Xã Vinh Hà | 0,90 | Quyết định 3808/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 | Kênh tưới tự chảy | Xã Vinh Thái | 0,50 | Quyết định 3809/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
23 | Kênh tưới thôn 1 | Xã Vinh An | 0,46 | Quyết định 3810/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 | Trạm bơm Thanh Đàm | Xã Phú Thanh | 0,40 | Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 | Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong | Xã Phú Mỹ | 0,50 | Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 | Đường Chợ Mai - Tân Mỹ | Xã Phú An; Phú Thượng; Phú Dương; Thị trấn Thuận An | 44,00 | Công văn số 208/HĐND-TH ngày 29/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế thống nhất chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
27 | Khu du lịch Mỹ An 1 | Xã Phú An; Thị trấn Thuận An | 74,00 | Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Mỹ An - Thuận An theo hình thức hợp đồng BT |
28 | Khu du lịch Mỹ An 2 | Xã Phú Dương; Phú An | 40,00 | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
Thị xã Hương Trà | 6,97 |
| ||
1 | Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350 m) | Phường Tứ Hạ | 0,50 | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba, phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4) | Phường Hương Văn | 0,46 | Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Nâng cấp mở rộng đường Bê tông Khai Hào | Phường Hương Xuân | 0,03 | Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Xây dựng mới đường nối từ đường Trần Trung Lập vào khu dân cư Sơn Công 1 (ngã tư đường Ngự dài 205 m) | Phường Hương Vân | 0,12 | Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Mở rộng đường Trần Trung Lập đoạn từ Khe Trái (UBND phường) đến Cầu Kèn | Phường Hương Vân | 0,74 | Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | Xây dựng mới tuyến đường nội thị số 5 trung tâm phường Hương Chữ | Phường Hương Chữ | 0,42 | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư dài 1140 m) | Phường Hương Chữ | 0,30 | Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Xã Hương Phong | 0,33 | Công văn số 4904/UBND-ĐC ngày 23/09/2013 của UBND tỉnh về việc xem xét giao đất để xây dựng nhà máy nước sạch Hương Phong: Công văn 543/UBND-ĐC ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất để xây dựng nhà máy nước sạch |
9 | Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 | Xã Hương Phong | 1,50 | Quyết định 320/QĐ-UBND ngày 02/03/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 |
10 | Hệ thống Đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh | Xã Hương Phong Xã Hương Vinh | 0,80 | Quyết định 492/QĐ -UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh; Quyết định 1860/QĐ -UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh |
11 | Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn | Xã Hương Toàn | 0,20 | Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Tường rào và sân Trường Tiểu học số 1 Hương Toàn |
12 | Đường trục thôn Đông Hòa | Xã Bình Điền | 0,21 | Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; và Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
13 | Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị | Xã Hải Dương | 0,11 | Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao dự toán NSNN thị xã |
14 | Cụm Công nghiệp Tứ Hạ | Phường Tứ Hạ | 1,25 | Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu |
Huyện Phú Lộc | 104,10 |
| ||
1 | Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 10,00 | Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1). |
2 | Khu dân cư Hạ Thủy Đạo | Xã Lộc Sơn | 9,00 | Quyết định số 4532/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hạ Thủy Đạo. |
3 | Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) | Xã Lộc Sơn | 3,00 | Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo. |
4 | TBA 110KV La Sơn và đấu nối | Xã Lộc Sơn | 0,69 | Quyết định số 5061/QĐ-BCT ngày 04/10/2011 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020; Quyết định số 3673/QĐ-EVNCPC ngày 10/6/2016 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao quản lý dự án TBA La Sơn và đấu nối. |
5 | Khu dân cư Âu Thuyền | Xã Lộc Trì | 3,24 | Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Âu Thuyền. |
6 | Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 2,60 | Quyết định số 4535/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô. |
7 | Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 0,60 | Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường dân sinh ra biển cạnh Nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Lăng Cô. |
8 | Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa) | Xã Vinh Giang | 0,21 | Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường xóm trên (Quốc lộ 49B ông Châu đến nghĩa địa). |
9 | Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều | Xã Vinh Hưng | 1,90 | Quyết định số 4537/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Đê Đông Phá, Đầm Làng, Văn Chỉ; Đường bê tông GT nông thôn QL49B đến Trung Kiều. |
10 | Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) | Xã Lộc An | 1,50 | Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn. |
11 | Nạo vét kênh cách ly | Xã Vinh Hải | 1,20 | Quyết định số 4539/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét kênh cách ly. |
12 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 | Công văn số 433/UBND-XDHT ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 9549/BHKĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 249/HĐND-TH ngày 31/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc. |
13 | Sân vận động xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 2,50 | Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sân vận động xã Vinh Hiền. |
14 | Nâng cấp cầu và đường ra biển Bình An | Xã Lộc Vĩnh | 0,46 | Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường và cầu ra biển Bình An, huyện Phú Lộc |
15 | Trường Mầm non Bắc Hà | Thị trấn Phú Lộc | 0,50 | Quyết định số 4541/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non Bắc Hà |
16 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã | Thị trấn Phú Lộc | 8,40 | Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã. |
17 | Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) | Xã Lộc Điền | 1,50 | Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm), xã Lộc Điền. |
18 | Khai thác đá khối Gabro (Công ty CP Khai thác đá Thừa Thiên Huế) | Xã Lộc Điền | 5,00 | Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khai thác đá khối Gabro để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc |
19 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9ha, đã thu hồi 44,6ha) | Xã Lộc Điền | 26,30 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy Chứng nhận đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch Đầu tư cấp ngày 19/9/2016. |
20 | Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc | Huyện Phú Lộc | 8,00 | Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc. |
21 | Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi | Huyện Phú Lộc | 4,00 | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi; Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi. |
22 | Kè chống sạt lở bờ sông Truồi đoạn qua xã Lộc An và Lộc Điền | Xã Lộc An, Xã Lộc Điền | 1,00 | Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Kè chống xói lở bờ sông Truồi đoạn qua các xã Lộc An và Lộc Điền. |
Huyện A Lưới | 128,80 |
| ||
1 | Nâng cấp đường Vỗ Át | Thị trấn A Lưới | 0,20 | QĐ 2861/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Vỗ Át, CV số 600/UBND-TCKH ngày 10/10/2016 về việc chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2017 (thuộc nguồn vốn ngân sách huyện quản lý). |
2 | Thủy điện Sông Bồ | Các xã Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong | 125,00 | Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế V/v Chủ trương đồng ý cho phép Công ty Cổ phần Xây dựng Lũng Lô 9 nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Bồ huyện A Lưới. |
3 | Kè chống sạt lở nhánh sông Tà Rình | Xã Hồng Quảng | 0,40 | Quyết định 2461/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh TT Huế vv phê duyệt BC KTKT đầu tư XD công trình Kè chống sạt lở nhánh sông Tà Rình |
4 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 1,00 | QĐ số 688/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh TT Huế Về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng |
5 | Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2, xã Hồng Thủy | Xã Hồng Thủy | 1,20 | QĐ 2860/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường giao thông Thôn Kêr 1 đi thôn Kêr 2 xã Hồng Thủy; CV số 600/UBND-TCKH ngày 10/10/2016 về việc chuẩn bị đầu tư các công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2017 (thuộc nguồn vốn ngân sách huyện quản lý) |
6 | Đường giao thông từ QL 49 đến cầu Ưng Hồng | Xã Hồng Hạ | 1,00 | Quyết định số 2710, ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cầu Ưng Hồng, huyện A Lưới. |
Thành phố Huế | 72,12 |
| ||
1 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ - An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | Phường An Hòa, Hương Sơ | 2,56 | Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 | Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1) - Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | Phường An Hòa, Hương Sơ | 3,60 | Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế | An Vân Dương | 3,20 | Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế. |
4 | Trường THPT Đặng Trần Côn | Phường Hương Long | 3,10 | Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 17/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần Côn |
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Kim Long 5 giai đoạn 2 | Phường Kim Long | 2,90 | Thông báo số 05/TB-TCKH ngày 5/1/2016 của phòng TCKH về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016 |
6 | Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long | Phường Kim Long | 0,20 | Quyết định số 8882/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch ĐTXD cơ bản năm 2016 |
7 | Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ Phú Cát | Phường Phú cát | 0,80 | Thông báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016 của Phòng Tài chính Kế hoạch Thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2016 |
8 | Trường mần non Phú Hội (26 Lê Quý Đôn) | Phường Phú Hội | 0,43 | Công văn số 390/UBND-TH ngày 13/2/2015 của UBND thành phố; Thống báo số 05/TB-TCKH ngày 05/01/2016 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2016 |
9 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) | Phường Phước Vĩnh | 0,37 | Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 | Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ | Phường Thủy Biều | 37,40 | Công văn số 4453/UBND-XDHT ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung phương án bố trí quỹ đất Dự án khác để thu hồi vốn đầu tư Dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
11 | Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Trường An | 0,48 | Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế của nguồn vốn vay ưu đãi của Chính phủ Ý |
12 | Dự án Khu Trung tâm Dịch vụ Thương mại du lịch, văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng tại lô đất TM1, khu đô thị An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 6,20 | Công văn số 2921/SKHĐT-DNTT ngày 04/11/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về phương án quỹ đất đối ứng cho dự án đường giao thông Tố Hữu - Sân bay Phú Bài theo hình thức BT |
13 | Dự án Parkview Green City | Phường An Đông, Xuân Phú | 7,80 | Công văn số 5788/UBND-XDHT ngày 24/9/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng BT |
14 | Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 1,90 | Công văn số 1835/SKHĐT ngày 01/8/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương |
15 | Dự án GPMB lô TM2, OTM2, OTM4 và BT thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương | Phường An Đông | 1,18 | Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Thị xã Hương Thủy | 111,65 |
| ||
1 | Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới | Xã Thủy Phù | 0,89 | Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Khu quy hoạch xứ Tả Biên | Xã Thủy Phù | 0,72 | Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Khu quy hoạch xứ Mụ Lái (khu C) | Xã Thủy Phù | 0,47 | Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Khu giết mổ gia súc, gia cầm | Xã Thủy Phù | 0,85 | Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt phương án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm Thủy Phù do bà Trần Thị Thanh Thu làm chủ đầu tư |
5 | Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3 | Xã Thủy Bằng | 0,84 | Quyết định 3978 ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
6 | San nền sân bóng, mương thoát nước, tường rào trường THCS Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,12 | Quyết định 3975b ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
7 | Trường tiểu học Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,64 | Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Phòng học, phòng chức năng trường tiểu học Thủy Bằng |
8 | Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 1,50 | Quyết định số 3367 ngày 30/10/2014 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; CV số 642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
9 | Đường gom số 3 - 4 tại Cụm công nghiệp Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2,50 | Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14 | Phường Thủy Phương | 2,19 | Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu |
11 | Kè chống sạt lở 2 bờ sông Lợi Nông (đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy) | Phường Thủy Dương | 2,00 | Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Khu dân cư khu vực 1 phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 9,00 | Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư để xây dựng Khu dân cư khu vực 1, phường Thủy Dương |
13 | Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm môi trường ở phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 1,82 | Quyết định số 278b/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 | Mương thoát nước tổ 9, 10 | Phường Thủy Châu | 0,10 | Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | Xây dựng đường Quang Trung | Phường Thủy Lương, thị trấn Phú Bài | 3,48 | Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Quang Trung |
16 | Nâng cấp đê Hà Bạc xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0,76 | Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
17 | Đường D2 nối dài | Xã Thủy Tân | 0,31 | Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn |
18 | Cải tạo nâng cấp đường giao thông khu 7C nối đường 2/9 | Phường Phú Bài | 0,38 | Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
19 | Cải tạo nâng cấp mương thoát nước tổ 6 | Phường Phú Bài | 0,03 | Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 | Cải tạo, nâng cấp đường cấp phối đường 2/9 nối đường Nam Cao | Phường Phú Bài | 0,36 | Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10 | Phường Phú Bài | 2,20 | Quyết định số 71, 72, 73, 74/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND phường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư hệ thống điện, thoát nước, đường giao thông, cây xanh. |
22 | Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm | Xã Thủy Thanh | 1,65 | Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn |
23 | Tuyến đường mặt cắt 36m và 19,5m xung quanh giai đoạn 1 khu phức hợp Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 2,80 | Thông báo kết luận số 178/TB-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về kết luận của đ/c CT UBND tỉnh tại buổi làm việc nghe báo cáo tình hình đầu tư dự án khu phức hợp Thủy Vân (Dự án BT) |
24 | Dự án GPMB khu mồ mã ký hiệu CV1 | Xã Thủy Vân | 1,86 | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 - khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 0,36 | Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh | 0,11 | Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
27 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Thủy Thanh | 0,70 | Công văn số 2276/UBND-ĐC ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí xây dựng |
28 | Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng phụ cận | Xã Phú Sơn | 26,00 | Thông báo kết luận số 274/TB-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về triển khai các dự án xử lý rác thải |
29 | Đường vào sân Golf Huế | Phường Thủy Dương | 1,20 | Công văn số 306/UBND-GT ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng đường vào sân golf Huế; Công văn số 3127/UBND-GT ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất quy mô đầu tư |
30 | Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 | Xã Thủy Vân | 43,50 | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
31 | Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp | Thị xã Hương Thủy | 0,50 | Công văn số 5664/UBND-CT của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến 110kV, 22kV và vị trí trạm biến áp |
32 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy | Phường Phú Bài | 0,31 | Quyết định số 932/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
33 | Cụm Công nghiệp Thủy Phương | Thủy Phương | 1,50 | Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công trình, dự án liên huyện | 66,07 |
| ||
1 | Tuyến đường nối đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài | Thành phố Huế, thị xã Hương Thủy | 44,00 | Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Đề xuất dự án Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT |
2 | Cầu qua sông Như Ý | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 4,50 | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
3 | Bãi đỗ xe Buýt | Phường An Đông, TP Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1,50 | Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung | An Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 16,07 | Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại Huế |
| Tổng |
| 790,57 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | Căn cứ pháp lý | |||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||||
Huyện Quảng Điền | 9,39 | 5,91 |
|
|
| |||
1 | Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 0,60 | 0,26 |
|
| Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp đê kết hợp giao thông Nho Lâm - Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ | |
2 | Xen ghép trong khu dân cư | Xã Quảng Thành | 0,35 | 0,20 |
|
| Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền đến năm 2020 | |
3 | Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy | Xã Quảng Phú | 1,40 | 1,40 |
|
| Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 UBND huyện Quảng Điền phê duyệt quy hoạch các điểm dân cư; Quyết định số 3384 ngày 31/10/2016 UBND huyện phê duyệt chủ trương và quy mô đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy, xã Quảng Phú. Hạng mục: giải phóng mặt bằng, lập hồ sơ địa chính khu đất, đầu tư hạ tầng giao thông | |
4 | Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ | Xã Quảng Phước | 0,32 | 0,32 |
|
| Quyết định 5629/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Đường liên thôn Hà Đồ - Phước Lập, xã Quảng Phước | |
5 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Phước | 0,12 | 0,04 |
|
| Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Phước, huyện Quảng Điền | |
6 | Hạ tầng khu dân cư Đông xã Quảng Lợi | Xã Quảng Lợi, Thị trấn Sịa | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 UBND huyện phê duyệt dự án GPMB Khu dân cư Đông xã Quảng Lợi (giai đoạn 1) | |
7 | Đất ở xen ghép từ cầu Niêm Phò đến cổng Đại tướng Nguyễn Chí Thanh | Xã Quảng Thọ | 0,25 | 0,25 |
|
| Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 30/4/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền | |
8 | Đất ở xen ghép trong các khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 1,31 | 0,30 |
|
| Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 30/4/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Thọ, huyện Quảng Điền | |
9 | Dân cư xen ghép toàn xã | Xã Quảng Vinh | 2,00 | 0,30 |
|
| Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 UBND huyện phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền | |
10 | Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu Đà | Xã Quảng Vinh | 0,70 | 0,50 |
|
| Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 UBND xã Quảng Vinh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hạng mục tường rào, san lấp mặt bằng | |
11 | Điểm dân cư thôn 3,4 | Xã Quảng Công | 1,34 | 1,34 |
|
| Quyết định 3352/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND huyện Quảng Điền về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1: 500 các điểm dân cư trên địa bàn huyện; Quyết định số 3637/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án GPMB, đầu tư hạ tầng tại các điểm quy hoạch phát triển dân cư tại các xã, thị trấn | |
Huyện Phong Điền | 106,50 | 25,78 | 4,00 |
|
| |||
1 | Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế | Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An | 0,80 | 0,08 |
|
| Quyết định số 1661/QĐ-EVNNPT ngày 03/8/2016 của tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế. Công văn số 5214/UBND- CN ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thỏa Thuận hướng tuyến mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế | |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền. | Xã Phong An, Phong Sơn, Phong Xuân | 7,90 | 0,63 |
|
| Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt dự án đầu tư Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn, Phong Xuân, huyện Phong Điền. | |
3 | Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền | Xã Phong An, thị trấn Phong Điền | 4,65 | 0,67 |
|
| Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | |
4 | Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền | Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải | 6,80 | 0,65 |
|
| Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung công trình Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền, huyện Phong Điền | |
5 | Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương ) | Thị trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hiền | 0,34 | 0,04 |
|
| Quyết định 676/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền. | |
6 | Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư) | Thị trấn Phong Điền | 5,00 | 0,72 |
|
| Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Khu chế biến nông lâm sản tập trung thuộc địa bàn Tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền | |
7 | Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 | Thị trấn Phong Điền | 2,50 | 0,25 |
|
| Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND thị trấn Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 thuộc tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền | |
8 | Khu dân cư thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,60 | 0,60 |
|
| Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND xã Điền Lộc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư thôn Giáp Nam, xã Điền Lộc, huyện Phong Điền, TT Huế | |
9 | Đường giao thông nội đồng từ thôn 1 đến thôn 6 | Xã Điền Hòa | 1,20 | 0,70 |
|
| Hiến đất, xin chuyển mục đích | |
10 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa | Xã Điền Hòa | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư trung tâm xã | |
11 | Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới | Xã Điền Hòa | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định sô 6476/QĐ-UBND và Quyết định số 6475/QĐ-UBND ngày 30/10/2015của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trạm bơm Hói Dương, Hói Mới, xã Điền Hòa | |
12 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền | Xã Phong An | 1,60 | 1,60 |
|
| Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền, xã Phong An, huyện Phong Điền | |
13 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2 | Xã Phong An | 2,00 | 2,00 |
|
| Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 2, xã Phong An, huyện Phong Điền | |
14 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1 | Xã Phong An | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thượng An 1, xã Phong An, huyện Phong Điền | |
15 | Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp | Xã Phong An | 3,35 | 0,36 |
|
| Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Phường Hóp, xã Phong An, huyện Phong Điền | |
16 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Bình An | Xã Phong Xuân | 3,95 | 0,68 |
|
| Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Xuân về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Ngạn, Xuân Điền Lộc, Cổ Xuân - Quảng Lộc, Vinh Phú, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
17 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập | Xã Phong Xuân | 2,80 | 1,80 |
|
| Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 về việc phê duyệt Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập, xã Phong Xuân, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
18 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả | Xã Phong Sơn | 2,50 | 0,96 |
|
| Quyết định số 95h/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND xã Phong Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Sơn Quả, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền | |
19 | Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1-5) | Xã Phong An, Phong Sơn | 32,50 | 0,70 |
|
| Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư Trang trại tổng hợp Hoàng Bằng | |
20 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông | Xã Điền Hương | 0,90 | 0,15 |
|
| Quyết định số 117/QĐ-UBND và Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND Điền Hương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông. | |
21 | Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2) | Xã Điền Hương | 4,00 |
| 4,00 |
| Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương, huyện Phong Điền | |
22 | Cầu Lương Mai | Xã Phong Bình | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cầu Lương Mai, tỉnh lộ 4 tại xã Phong Bình, huyện Phong Điền | |
23 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Vĩnh An | Xã Phong Bình | 0,90 | 0,90 |
|
| Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Vĩnh An, xã Phong Bình | |
24 | Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần) | Xã Phong Bình | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Phong Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án giải phóng mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Tả Hữu Tự, xã Phong Bình | |
25 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc | Xã Phong Chương | 3,68 | 2,96 |
|
| Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của UBND xã Phong Chương về duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang xây dựng công trình khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư xen ghép các thôn Chính An, Đại Phú, Trung Thạnh và Phú Lộc, xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh thừa Thiên Huế. | |
26 | Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải | Xã Điền Hải | 1,03 | 0,95 |
|
| Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình đất ở khu trung tâm xã Điền Hải | |
27 | Chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa-Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam | Xã Phong Hòa | 2,00 | 0,27 |
|
| Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND xã Phong Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án chỉnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa - Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ - Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam | |
28 | Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng | Xã Phong Hòa | 0,26 | 0,04 |
|
| Quyết định số 6482/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phong Điền về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các tuyến đường liên thôn xã Phong Hòa hạng mục tuyến Chùa Thiềm Thượng và tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư | |
29 | Đường thôn Đức Phú | Xã Phong Hòa | 1,30 | 0,10 |
|
| Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông thôn Đức Phú | |
30 | Nâng cấp, sửa chữa đập Hào | Xã Phong Hòa | 4,39 | 1,15 |
|
| Quyết định 2306/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp sửa chữa đập Hào xã Phong Hòa | |
31 | Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,70 | 0,70 |
|
| Quyết định số 5353/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ, xã Phong Hiền | |
32 | Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương | Xã Phong Hiền | 6,30 | 3,70 |
|
| Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND xã Phong Hiền về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
33 | Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa) | Xã Điền Hải | 0,25 | 0,12 |
|
| Quyết định số 103a/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND xã Điền Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9; Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 và Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND xã Điền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn 6, 8 xã Điền Hải | |
Huyện Phú Vang | 24,69 | 23,40 |
|
|
| |||
1 | HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ (thôn Vinh Vệ) | Xã Phú Mỹ | 0,80 | 0,80 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
2 | HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam (thôn Mỹ Lam) | Xã Phú Mỹ | 1,60 | 1,60 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu | Xã Phú Mỹ | 1,30 | 1,30 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
4 | Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy | Xã Phú An | 0,90 | 0,90 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
5 | Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh | Xã Phú Thượng | 1,40 | 1,40 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
6 | Đấu giá đất ở thôn La Ỷ | Xã Phú Thượng | 0,56 | 0,56 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
7 | Đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn | Xã Phú Thượng | 0,89 | 0,89 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
8 | Đấu giá đất ở thôn Hải Thanh (Hải Trình - Thanh Đàm) | Xã Phú Thanh | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
9 | Đấu giá đất ở thôn Hòa An | Xã Phú Thanh | 0,07 | 0,07 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
10 | Mở rộng trường THCS Phú Mậu | Xã Phú Mậu | 0,49 | 0,49 |
|
| Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Sân, hàng rào trường THCS Phú Mậu | |
11 | Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì | Xã Phú Mậu | 0,60 | 0,60 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
12 | Khu tái định cư Mỹ An | Xã Phú Dương | 3,50 | 3,50 |
|
| Thông báo Kết luận số 211/UBND ngày 22/7/2016 của đồng chí Nguyễn Văn Cao nghe báo cáo phương án kiến trúc quy mô đầu tư dự án: Khu nghĩ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An. | |
13 | HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn | Xã Phú Dương | 2,00 | 2,00 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
14 | Đất ở đấu giá Thạch Căn | Xã Phú Dương | 0,45 | 0,45 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
15 | Đất ở xen ghép thôn Di Đông (5 vị trí) | Xã Phú Hồ | 0,35 | 0,10 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
16 | Đấu giá đất ở thôn Đông B | Xã Phú Lương | 0,40 | 0,40 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
17 | Đấu giá đất ở thôn Đông A | Xã Phú Lương | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
18 | Đấu giá đất ở thôn Giang Trung | Xã Phú Lương | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
19 | Đất ở xen cư thôn Giang Tây (2 vị trí) | Xã Phú Lương | 0,15 | 0,13 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
20 | Đất ở xen ghép thôn Khê Xá | Xã Phú Lương | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
21 | Đất ở đấu giá thôn Mong A | Xã Vinh Thái | 0,45 | 0,45 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
22 | Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc | Xã Vinh Thái | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
23 | Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A | Xã Vinh Thái | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
24 | Đất ở xen ghép thôn 4 (3 vị trí) | Xã Vinh Hà | 0,50 | 0,06 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
25 | Đất ở xen ghép thôn 3 (2 vị trí) | Xã Vinh Hà | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
26 | Tuyến Đê A Vinh Hà | Xã Vinh Hà | 0,10 | 0,10 |
|
| Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
27 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ) | Xã Vinh Thanh | 1,00 | 0,60 |
|
| Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án | |
28 | Đường giao thông Mai Bá Trai nối dài | Thị trấn Phú Đa | 0,20 | 0,04 |
|
| Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch đấu thầu dự án | |
29 | Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông | Xã Phú Hồ | 0,12 | 0,10 |
|
| Quyết định số 957/QĐ -UBND ngày 10/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
30 | Mở rộng khu dân cư Diên Trường | Thị trấn Thuận An | 1,00 | 1,00 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
31 | Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ | Xã Vinh Hà | 0,90 | 0,90 |
|
| Quyết định 3808/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
32 | Kênh tưới tự chảy | Xã Vinh Thái | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định 3809/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
33 | Kênh tưới thôn 1 | Xã Vinh An | 0,46 | 0,46 |
|
| Quyết định 3810/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
34 | Trạm bơm Thanh Đàm | Xã Phú Thanh | 0,40 | 0,40 |
|
| Quyết định 3811/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
35 | Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong | Xã Phú Mỹ | 0,50 | 0,50 |
|
| Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
Thị xã Hương Trà | 8,02 | 3,24 | 1,30 |
|
| |||
1 | Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350 m) | Phường Tứ Hạ | 0,50 | 0,40 |
|
| Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
2 | Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba, phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4) | Phường Hương Văn | 0,46 | 0,45 |
|
| Quyết định số 1120/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
3 | Cửa hàng xăng dầu tại phường Hương Xuân | Phường Hương Xuân | 1,00 | 0,41 |
|
| Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của UBND huyện Hương Trà (nay là thị xã Hương Trà về việc phê duyệt quy hoạch đất sản xuất kinh doanh | |
4 | Xây dựng mới tuyến đường nội thị số 5 trung tâm phường Hương Chữ | Phường Hương Chữ | 0,42 | 0,42 |
|
| Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
5 | Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân cư) | Phường Hương Chữ | 0,30 | 0,24 |
|
| Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
6 | Xây dựng nhà máy nước sạch | Xã Hương Phong | 0,33 | 0,31 |
|
| Công văn số 4904/UBND-ĐC ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh về việc xem xét giao đất để xây dựng nhà máy nước sạch Hương Phong: Công văn 543/UBND-ĐC ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thuê đất để xây dựng nhà máy nước sạch | |
7 | Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 | Xã Hương Phong | 1,50 | 0,30 |
|
| Quyết định 320/QĐ-UBND ngày 02/03/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236 | |
8 | Hệ thống Đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh | Xã Hương Phong Xã Hương Vinh | 0,80 | 0,50 |
|
| Quyết định 492/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh; Quyết định 1860/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Hệ thống đê bao nội đồng Hương Phong - Hương Vinh | |
9 | Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương Toàn | Xã Hương Toàn | 0,20 | 0,20 |
|
| Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND thị xã Hương Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Tường rào và sân Trường Tiểu học số 1 Hương Toàn | |
10 | Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị | Xã Hải Dương | 0,11 | 0,01 |
|
| Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã Hương Trà về phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND thị xã Hương Trà về việc giao dự toán NSNN thị xã | |
11 | Dự án Văn phòng điều hành, xưởng sửa chữa và bãi đỗ xe ô tô nội bộ | Xã Hương Thọ | 2,40 |
| 1,30 |
| Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 4358/UBND-PTQĐ ngày 18/11/2016 của UBND thị xã Hương Trà | |
Huyện Phú Lộc | 104,00 | 27,60 | 7,80 |
|
| |||
1 | Khu dân cư Hạ Thủy Đạo | Xã Lộc Sơn | 9,00 | 8,50 |
|
| Quyết định số 4532/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Hạ Thủy Đạo. | |
2 | Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) | Xã Lộc Sơn | 3,00 | 1,70 |
|
| Quyết định số 4533/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo. | |
3 | Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) | Xã Lộc An | 1,50 | 1,00 |
|
| Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu DTLS Đình Bàn Môn | |
4 | Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo | Xã Lộc Tiến | 0,20 |
| 0,20 |
| Quyết định số 1939/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống thông tin và truyền thông các vùng biên giới biển, vùng biển, đảo Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 1514/QĐ-THVN ngày 28/8/2015 của Giám đốc Đài THVN về việc phê duyệt dự án phủ sóng truyền hình biển đảo. | |
5 | Sân vận động xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 2,50 | 2,00 |
|
| Quyết định số 4540/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Sân vận động xã Vinh Hiền. | |
6 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc | Thị Trấn Phú Lộc | 8,40 | 5,00 |
|
| Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc. | |
7 | Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) | Xã Lộc Điền | 1,50 | 1,50 |
|
| Quyết định số 4542/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm), xã Lộc Điền. | |
8 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9ha, đã thu hồi 44,6ha) | Xã Lộc Điền | 26,30 | 1,20 |
|
| Giấy phép khai thác khoáng sản số 2409/GP-BTNMT ngày 20/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Giấy Chứng nhận đầu tư số 4268788785 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 19/9/2016 | |
9 | Trụ sở Phòng Cảnh sát PCCC số 4 | Xã Lộc Điền | 1,50 | 1,50 |
|
| Tờ trình số 2661/TTr-H43-P4 ngày 29/9/2016 về Quyết định chủ trương đầu tư và Báo cáo số 2660/BC-H43-P4 ngày 29/9/2016 của Cục Kế hoạch và Đầu tư Bộ Công an kết quả thẩm định đề xuất chủ trương đầu tư. | |
10 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
| 7,60 |
| Công văn số 433/UBND-XDHT ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 9549/BHKĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc; Công văn số 249/HĐND-TH ngày 31/12/2015 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải, huyện Phú Lộc. | |
11 | Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến - giai đoạn 2, tỉnh Thừa thiên Huế | Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh TTHuế | 20,60 | 0,30 |
|
| Công văn số 200/HĐND-TH ngày 29 tháng 10 năm 2015 của HĐND tỉnh TTHuế về việc chủ trương đầu tư dự án Mở rộng Khu tái định cư Lộc Tiến - giai đoạn 2, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
12 | Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây | Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 16,00 | 4,00 |
|
| Công văn số 3676/UBND-XTĐTngày 28/6/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế | |
13 | Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương | Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc | 1,00 | 0,90 |
|
| Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng cảng Chân Mây, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | |
Huyện A Lưới | 5,53 | 1,14 |
|
|
| |||
1 | Đường giao thông nội thôn A Đớt | Xã A Đớt | 0,78 | 0,01 |
|
| Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày 31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh TT Huế (QK4) | |
2 | Đường giao thông liên thôn KaVin - A Tin | Xã A Đớt | 0,58 | 0,12 |
|
| Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày 31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh TT Huế (QK4) | |
3 | Xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã A Đớt | 1,19 | 0,70 |
|
| Quyết định 4226/QĐ-BQP ngày 29/10/2013 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt QH khu KT-QP A So | |
4 | Đường giao thông nội thôn A Roàng 2 | Xã A Roàng | 0,74 | 0,04 |
|
| Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày 31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh TT Huế (QK4) | |
5 | Đường giao thông liên thôn Rơ Môm - A Môn | Xã Đông Sơn | 1,18 | 0,25 |
|
| Quyết định số 4559/QĐ-BQP ngày 31/10/2015 của Bộ QP về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 1 dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) khu KTQP A So - A Lưới, tỉnh TT Huế (QK4) | |
6 | Thao trường huấn luyện (bắn) tại Thôn A So 2, xã Hương Lâm | Xã Hương Lâm | 1,07 | 0,03 |
|
| Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Thao trường huấn luyện (bắn) tại xã Hương Lâm | |
Thành phố Huế | 63,94 | 23,82 |
|
|
| |||
1 | Trường THPT Đặng Trần Côn | Phường Hương Long | 3,10 | 1,36 |
|
| Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 17/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Trường THPT Đặng Trần Côn. | |
2 | Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ | Phường Thủy Biều | 37,40 | 1,70 |
|
| Công văn số 4453/UBND-XDHT ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung phương án bố trí quỹ đất Dự án khác để thu hồi vốn đầu tư Dự án đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài theo hình thức hợp đồng BT | |
3 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế | An Vân Dương | 3,20 | 3,20 |
|
| Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế. | |
4 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75, 76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16 | Phường An Đông | 0,43 | 0,37 |
|
| Công văn 2380/UBND-NĐ ngày 10/8/2016 của UBND thành phố về việc đồng ý chủ trương khai thác đất xen ghép năm 2017 và Công văn số 2183/UBND-ĐC ngày 26/7/2016 của UBND thành phố về việc lập thủ tục bán đấu giá đất xen ghép. | |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Phường Xuân Phú | 0,46 | 0,46 |
|
| Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh | |
6 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | Phường An Hòa | 3,45 | 2,97 |
|
| Thông báo số 1149/TB-SKHĐT ngày 17/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (thông báo vốn). | |
7 | Dự án Khu Trung tâm Dịch vụ Thương mại du lịch, văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng tại lô đất TM1, khu đô thị An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 6,20 | 5,90 |
|
| Công văn số 2921/SKHĐT-DNTT ngày 04/11/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về phương án quỹ đất đối ứng cho dự án đường giao thông Tố Hữu - Sân bay Phú Bài theo hình thức BT | |
8 | Dự án Parkview Green City | Phường An Đông, Xuân Phú | 7,80 | 7,80 |
|
| Công văn số 5788/UBND-XDHT ngày 24/9/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương theo hình thức hợp đồng BT | |
9 | Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 1,90 | 0,06 |
|
| Công văn số 1835/SKHĐT ngày 01/8/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc chủ trương đầu tư dự án đường Dương Văn An nối dài đến Khu đô thị mới An Vân Dương | |
Thị xã Hương Thủy | 21,50 | 10,56 |
| 0,40 |
| |||
1 | Đất kinh doanh dịch vụ | Phường Thủy Châu | 1,00 | 1,00 |
|
| Đất 5% do UBND phường quản lý, nằm trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất 2017 của thị xã. | |
2 | Quy hoạch xen cư các tổ 6 | Phường Thủy Châu | 1,17 | 1,17 |
|
| Đất 5% do UBND phường quản lý, nằm trong kế hoạch thu tiền sử dụng đất 2017 của thị xã. | |
3 | Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm | Xã Thủy Thanh | 1,65 | 1,00 |
|
| Quyết định số 2869/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn | |
4 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Xã Thủy Thanh | 0,70 | 0,70 |
|
| Công văn số 2276/UBND-ĐC ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất vị trí xây dựng | |
5 | Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn | Xã Thủy Thanh | 1,24 | 0,70 |
|
| Công văn số 770/UBND ngày 07/10/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu dự án | |
6 | Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới | Xã Thủy Phù | 0,89 | 0,10 |
|
| Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
7 | Khu quy hoạch xứ Tả Biên | Xã Thủy Phù | 0,72 | 0,20 |
|
| Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
8 | Khu quy hoạch xứ Mụ Lái (khu C) | Xã Thủy Phù | 0,47 | 0,09 |
|
| Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
9 | Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3 | Xã Thủy Bằng | 0,84 |
|
| 0,40 | Quyết định 3978 ngày 31/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Công văn số 642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND Thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | |
10 | Trường tiểu học Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,64 | 0,52 |
|
| Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
11 | Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 1,50 | 0,95 |
|
| Quyết định số 3367 ngày 30/10/2014 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; CV số 642/UBND ngày 30/8/2016 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14 | Phường Thủy Phương | 2,19 | 0,36 |
|
| Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu | |
13 | Xây dựng đường Quang Trung | Phường Thủy Lương, thị trấn Phú Bài | 3,48 | 0,55 |
|
| Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Quang Trung | |
14 | Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy | thị trấn Phú Bài | 0,31 | 0,31 |
|
| Quyết định số 932/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |
15 | Khu đất ở xen ghép | Xã Thủy Tân | 0,36 | 0,36 |
|
| Quỹ đất 5%, Kế hoạch thu tiền sử dụng đất của thị xã | |
16 | Nâng cấp đê Hà Bạc xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0,76 | 0,07 |
|
| Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | |
17 | Đường D2 nối dài | Xã Thủy Tân | 0,31 | 0,31 |
|
| Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn | |
18 | Tuyến đường mặt cắt 36m và 19,5m xung quanh giai đoạn 1 khu phức hợp Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 2,80 | 1,70 |
|
| Thông báo kết luận số 178/TB-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh về kết luận của đ/c CT UBND tỉnh tại buổi làm việc nghe báo cáo tình hình đầu tư dự án khu phức hợp Thủy Vân | |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 - khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 0,36 | 0,36 |
|
| Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương, Xã Thủy Thanh | 0,11 | 0,11 |
|
| Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | |
Công trình, dự án liên huyện | 26,93 | 7,41 |
| 16,07 |
| |||
1 | Cầu qua sông Như Ý | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 4,50 | 1,05 |
|
| Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế | |
2 | Bãi đỗ xe Buýt | Phường An Đông | 1,50 | 1,50 |
|
| Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quyết định chủ trương đầu tư | |
3 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường An Đông, thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 4,86 | 4,86 |
|
| Thông báo số 37/TB-UBND ngày 05/02/2016 của UBND tỉnh về kết luận của Đ/c Nguyễn Văn Cao về vị trí trụ sở cảnh sát PCCC trên địa bàn tỉnh; Công văn số 1056/UBND-XDKH ngày 05/3/2016 về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác GPMB và san nền dự án Trụ sở Cảnh sát PCCC tỉnh; Báo cáo số 2035/BC-H43-P4 ngày 15/7/2016 của Cục Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công an về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | |
4 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung | Phường An Tây, thành phố Huế - phường Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 16,07 |
|
| 16,07 | Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 4/5/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu Trung tâm thuộc dự án xây dựng Bảo tàng thiên nhiên duyên hải miền Trung tại Huế | |
Tổng | 370,50 | 128,86 | 13,10 | 16,47 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
Huyện Quảng Điền | 295,75 | ||
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 |
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 |
3 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 |
4 | Đường Tân Thành - Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 |
5 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
6 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 |
7 | Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh) | Xã Quảng Thái | 0,30 |
8 | Đường Cầu giữa - Bàu mới | Xã Quảng Thành | 0,65 |
9 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 |
10 | Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải | Xã Quảng Ngạn | 0,05 |
11 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 |
12 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 |
13 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0,20 |
14 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 |
15 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 |
16 | Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp | Xã Quảng Vinh | 2,20 |
17 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 |
18 | Mỏ sa khoáng titan - zircon | Xã Quảng Ngạn, Quảng Công | 288,20 |
Huyện Nam Đông | 50,58 | ||
1 | Mở rộng đường Trần Hữu Trung | TT Khe Tre | 1,00 |
2 | Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2) | Xã Hương Hòa | 0,90 |
3 | Bãi chôn lấp rác Hương Phú | Xã Hương Phú | 0,08 |
4 | Đường Tà Rinh Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 0,10 |
5 | Điểm định canh định cư A Kỳ | Xã Thượng Long | 43,80 |
6 | QH KDC đồng màu cầu Leno | TT Khe Tre | 4,70 |
Thị xã Hương Thủy | 55,78 | ||
1 | Đường hạ tầng và khu dân cư tổ 5 | Xã Thủy Châu | 1,63 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và Tái định cư đường Quang Trung | Thị trấn Phú Bài | 4,49 |
3 | Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán | Phường Thủy Dương | 2,40 |
4 | Mở rộng nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 0,56 |
5 | Trang trại tập trung (khu vực Xuân Chánh) | Phường Thủy Dương | 1,80 |
6 | Khu dân cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 36,00 |
7 | Khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 1) | Phường Thủy Dương | 4,60 |
8 | Nhà văn hóa xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0,40 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 | Xã Thủy Thanh | 3,90 |
Huyện Phong Điền | 91,33 | ||
1 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền | Thị Trấn Phong Điền | 3,50 |
2 | Xây dựng trụ sở chi nhánh trợ giúp pháp lý số 1 | Thị Trấn Phong Điền | 0,06 |
3 | Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 43,00 |
4 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) | Xã Phong Chương | 0,90 |
5 | Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải | Xã Phong Hải | 15,00 |
6 | Xây dựng điểm tiểu thủ công nghiệp (Xây dựng sản xuất, chế biến thủy sản tập trung) | Xã Phong Hải | 5,00 |
7 | Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ | Xã Phong Hiền | 0,55 |
8 | Điểm bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 0,80 |
9 | Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn | Xã Phong Sơn | 2,00 |
10 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 16,02 |
11 | Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền | Xã Phong An | 2,50 |
12 | Mở rộng chợ An Lỗ | Xã Phong Hiền | 2,00 |
Huyện Phú Vang | 21,98 | ||
1 | Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An | Thị trấn Thuận An | 6,50 |
2 | Quảng trường huyện Phú Vang | Thị trấn Phú Đa | 2,00 |
3 | Khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 2) | Xã Phú Mỹ | 0,60 |
4 | Đường Tây Phá Tam Giang | Xã Phú Mỹ; | 12,00 |
5 | Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng | Xã Phú Thượng | 0,88 |
Thị xã Hương Trà |
| 4,06 | |
1 | Đường vào trường bắn và thao trường bộ đội biên phòng tỉnh | Xã Hương Thọ | 2,70 |
2 | Mở rộng đường Giáp Thượng - Quê Chữ - Quốc lộ 1A | Xã Hương Toàn, Hương Chữ | 0,56 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thuỷ diện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0,80 |
Huyện Phú Lộc | 23,60 | ||
1 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2,00 |
2 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1,9ha) | Xã Lộc Bổn | 3,50 |
3 | Hệ thống xử lý làng nghề bột sắn xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 |
4 | Đường cứu nạn Xuân Lộc - Lộc Hòa | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa | 12,00 |
5 | Trường Mầm non thị trấn Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 0,20 |
6 | Đường giao thông thôn 1 | Xã Vinh Hải | 2,00 |
7 | Trạm bơm An Lộc | Xã Lộc Tiến | 0,60 |
8 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kên | Xã Lộc Trì | 0,50 |
9 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0,75 |
10 | Đường vào chùa Quốc Tự Thánh Duyên | Xã Vinh Hiền | 1,50 |
11 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0,05 |
Huyện A Lưới | 41,70 | ||
1 | Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm tập trung | Xã A Đớt | 0,20 |
2 | Dự án giải tỏa để xây dựng Trung tâm thương mại huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | 0,50 |
3 | Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa) | Xã Hồng Thượng | 5,00 |
4 | Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc 646, 647 | Xã Hồng Trung | 36,00 |
Thành phố Huế | 90,80 | ||
1 | Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây | Phường Thuận Lộc, Thuận Hòa | 5,49 |
2 | Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) | Phường Phú Hòa | 5,26 |
3 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão | Phường Phú Hội | 0,20 |
4 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) | Phường An Hòa | 4,09 |
5 | Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường An | Phường Trường An | 0,17 |
6 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3 | Phường Phú Hậu | 2,10 |
7 | Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp | Phường Phú Hiệp | 0,07 |
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Phường Thủy Xuân | 10,94 |
9 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Phường Xuân Phú | 2,87 |
10 | Dự án bồi thường GPMB khu đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh | Phường Xuân Phú | 17,26 |
11 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung. | Phường Xuân Phú | 0,50 |
12 | Trụ sở văn phòng Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường An Đông | 0,50 |
13 | Đường Lâm Hoằng | Phường Vỹ Dạ | 1,50 |
14 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Phường Thủy Xuân | 4,40 |
15 | Nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ | Phường Phước Vĩnh | 0,70 |
16 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế | Phường An Tây | 0,40 |
17 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | Phường An cựu | 7,15 |
18 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân | Phường Thủy Xuân | 3,04 |
19 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | Phường An Đông | 6,50 |
20 | Khu nhà ở Tam Thai | Phường An Cựu | 10,90 |
21 | Khu biệt thự Thủy Trường | Phường Trường An | 6,76 |
Công trình, dự án liên huyện |
| 51,87 | |
1 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | TP Huế, thị xã Hương Trà | 14,50 |
2 | Khu dân cư Hương An | TP Huế, thị xã Hương Trà | 31,16 |
3 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện | Toàn tỉnh | 3,71 |
4 | Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền, và các phường Tứ Hạ, Hương Vân thuộc thị xã Hương Trà | Huyện Phong Điền, Quảng Điền, thị xã Hương Trà | 2,50 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
Huyện Quảng Điền | 56,77 | ||
1 | Khu dân cư Giang Đông | Thị trấn Sịa | 4,60 |
2 | Khu dân cư An Gia | Thị trấn Sịa | 4,10 |
3 | Điểm dân cư Bao La - Đức Nhuận | Xã Quảng Phú | 1,90 |
4 | Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh lộ 19 | Xã Quảng Thọ | 1,50 |
5 | Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa + Quảng Lợi) | Xã Quảng Lợi | 2,00 |
6 | Điểm dân cư thôn 3,4 | Xã Quảng Công | 1,34 |
7 | Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng | Xã Quảng Phước | 3,75 |
8 | GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) | Xã Quảng An | 0,40 |
9 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Xã Quảng Vinh, Quảng Phú | 1,60 |
10 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 | Huyện Quảng Điền | 9,20 |
11 | Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền | 16,00 |
12 | Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu | Huyện Quảng Điền | 9,50 |
13 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | 0,26 |
14 | Xây dựng cống Cồn Bài | Xã Quảng An | 0,62 |
Huyện Nam Đông | 151,14 | ||
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre | TT Khe Tre | 0,10 |
2 | Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2) | TT Khe Tre | 0,60 |
3 | Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng | TT Khe Tre | 0,90 |
4 | Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ | Xã Thượng Long | 0,04 |
5 | Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Huyện Nam Đông | 10,00 |
6 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 137,00 |
7 | Dự án đường La Sơn - Nam Đông (giai đoạn 2) | Xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long | 2,50 |
Thị xã Hương Thủy | 84,35 | ||
1 | Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (thôn 1B) | Xã Thủy Phù | 1,00 |
2 | Khu tái định cư tổ 5 | Phường Thủy Châu | 0,70 |
3 | Đường Sóng Hồng nối dài tỉnh lộ 10A | Phường Thủy Châu | 1,75 |
4 | HTKT khu dân cư TĐC đường Quang Trung (Phù Nam) | Phường Thủy Châu | 3,00 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở Uỷ ban MTTQVN thị xã) | Phường Phú Bài | 0,05 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 | Phường Thủy Phương | 1,80 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 - Khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 5,12 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 - Khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh | 6,14 |
9 | Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc Khu E - An Vân Dương | Thủy Dương, Thủy Thanh | 0,54 |
10 | Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh | 2,45 |
11 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 | Xã Thủy Thanh | 3,90 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 5,10 |
13 | Đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An | Xã Thủy Vân | 1,70 |
14 | Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 | Xã Thủy Vân | 22,40 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 4,70 |
16 | Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất | Thị xã Hương Thủy | 14,00 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 5,80 |
18 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Thủy Dương, Xã Thủy Thanh | 3,60 |
19 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Thủy Dương | 0,60 |
Huyện Phong Điền | 550,28 | ||
1 | Giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật của trung tâm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên việt nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | Xã Phong Mỹ | 1,03 |
2 | Đường, vỉa hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang) | Thị trấn Phong Điền | 1,00 |
3 | Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 3,75 |
4 | Bể chứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng phụ cận | Thị trấn Phong Điền | 0,70 |
5 | Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát | Thị trấn Phong Điền | 1,56 |
6 | Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ và Trạch Thượng 2 | Thị trấn Phong Điền | 2,25 |
7 | Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | 5,00 |
8 | Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 0,08 |
9 | Xây dựng cầu Trung Thạnh | Xã Phong Bình | 0,02 |
10 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn 4 và thôn 3 | Xã Điền Hòa | 3,50 |
11 | Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ 4 đi các thôn | Xã Phong Chương | 0,87 |
12 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú | Xã Phong Hải | 0,50 |
13 | Trạm bơm Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,50 |
14 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư | Xã Phong Hòa | 3,40 |
15 | Xây dựng trạm biến áp 220KV Phong Điền | Xã Phong Thu | 4,20 |
16 | Đường vào trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối | Xã Phong Thu | 1,95 |
17 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng | Xã Phong Thu | 3,40 |
18 | Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | Xã Phong Hiền | 1,60 |
19 | Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở | Xã Phong Hiền | 10,00 |
20 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ Long | Xã Phong Mỹ | 5,20 |
21 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Củi và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,30 |
22 | Thủy điện Rào Trăng 3 | Xã Phong Xuân | 73,22 |
23 | Mở rộng trạm bơm cổ By (trạm bơm Dinh) | Xã Phong Sơn | 0,80 |
24 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông thôn các thôn Cổ By 3, Hiền An | Xã Phong Sơn | 2,50 |
25 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An | 25,00 |
26 | Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa, Điền Hải | 4,62 |
27 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây Hói Tôm | Xã Phong Chương, Điền Lộc | 0,75 |
28 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Huyện Phong Điền | 50,00 |
29 | Thủy điện Rào Trăng 4 | Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn | 160,05 |
30 | Thủy điện Alin B2 | Xã Phong Mỹ, Phong Xuân | 38,79 |
31 | Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) | Xã Phong Sơn, Phong Xuân | 7,70 |
32 | Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương | Xã Phong Bình, Phong Chương | 6,21 |
33 | Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện | Xã Phong Xuân, Phong Mỹ | 33,99 |
34 | Thủy điện Alin B1 | Xã Phong Mỹ | 79,43 |
35 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn 2 Kế Môn | Xã Điền Môn | 0,51 |
36 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam | Xã Điền Lộc | 0,70 |
37 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 4,00 |
38 | Mỏ cát trằm Bàu Bàng | Xã Phong Chương | 9,20 |
Huyện Phú Vang | 81,95 | ||
1 | Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch | Thị trấn Thuận An | 0,80 |
2 | Mương thoát nước tập trung của hệ thống thoát nước Phú Đa | Thị trấn Phú Đa | 0,04 |
3 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến nội thị số 1 (giai đoạn 2) | Xã Vinh Thanh | 0,69 |
4 | Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (tuyến số 3 nối dài) | Xã Vinh Thanh | 0,65 |
5 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3 | Xã Vinh Thanh | 1,10 |
6 | Mở rộng trường THCS Vinh Thanh | Xã Vinh Thanh | 0,58 |
7 | Khu văn hóa xã Vinh Thái | Xã Vinh Thái | 0,36 |
8 | Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải | Xã Phú Hải | 0,06 |
9 | Trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ cao miền Trung | Xã Phú Thượng | 1,69 |
10 | Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu | Xã Phú Mỹ | 0,82 |
11 | HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha) | Xã Phú Mỹ; | 9,10 |
12 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy | Xã Phú An | 0,50 |
13 | Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi | Xã Phú Thượng | 1,50 |
14 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình | Xã Phú Thanh | 0,80 |
15 | Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn | Xã Phú Dương | 1,00 |
16 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung | Xã Phú Xuân | 26,28 |
17 | Đường bê tông từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trường Hà) | Xã Vinh Phú | 0,42 |
18 | Tuyến đường Mỹ An - Thuận An | Xã Phú Dương; | 16,16 |
19 | Đường Phú Mỹ - Thuận An | Xã Phú Mỹ; | 17,40 |
20 | Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ | Xã Phú Thượng; | 2,00 |
Thị xã Hương Trà |
| 47,62 | |
1 | Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng | Phường Tứ Hạ | 16,00 |
2 | Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ) | Phường Hương Văn | 0,50 |
3 | Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tại Cồn Xoải TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu công nghiệp) | Phường Hương Văn | 5,40 |
4 | Mở rộng khu dân cư Ruộng Cà tạo quỹ đất phục vụ tái định cư do di dời Khu công nghiệp Tứ Hạ | Phường Hương Văn | 5,70 |
5 | Xây dựng mới trụ sở HĐND và UBND phường Hương Hồ tại TDP 9 | Phường Hương Hồ | 0,40 |
6 | Đường vào xưởng đúc Văn Thăng | Phường Hương Chữ | 0,57 |
7 | Đường quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) | Phường Hương An | 0,62 |
8 | Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố | Xã Hương Toàn | 1,52 |
9 | Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia Long | Xã Hương Thọ | 0,21 |
10 | Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên Huế (của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên) | Xã Hương Thọ | 7,00 |
11 | Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi Điện Hòn Chén | TX.Hương Trà | 6,50 |
12 | Đường quy hoạch khu dân cư tại thôn Thọ Bình | Xã Bình Thành | 0,15 |
13 | Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở tại thôn Thanh Phước | Xã Hương Phong | 0,54 |
14 | Mở rộng trường Tiểu học số 1 Tứ Hạ | Thị trấn Tứ Hạ | 0,85 |
15 | Đường liên thôn An Thuận - Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0,76 |
16 | Bãi đỗ xe Lăng Minh Mạng | Xã Hương Thọ | 0,90 |
Huyện Phú Lộc | 86,63 | ||
1 | Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 |
2 | Đường GT liên thôn Nam Phổ Hạ - An Lại | Xã Lộc An | 0,12 |
3 | Đường giao thông nông thôn (từ Trường TH Tiến Lực đến UBND xã) | Xã Lộc An | 0,20 |
4 | Hệ thống thoát nước khu vực trường Cấp 2 Lộc An, Chợ cũ, thôn Xuân Lai, xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,09 |
5 | Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ | Xã Lộc An | 0,60 |
6 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Xã Lộc An | 4,00 |
7 | Đường vào thôn Phước Trạch | Xã Lộc An | 0,50 |
8 | Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang | Xã Lộc An | 0,38 |
9 | Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0,87 |
10 | Đường bê tông dọc sông Nong, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0,25 |
11 | Đường từ trường học thôn đến ông Kéo giáp đường trục lộ thôn Thuận Hóa | Xã Lộc Bổn | 0,10 |
12 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) | Xã Lộc Bổn | 3,70 |
13 | Kè chống xói lở sông Nong | Xã Lộc Bổn | 3,00 |
14 | Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa | Xã Lộc Bổn | 2,00 |
15 | Đường giao thông khu vực 9, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0,70 |
16 | Đường giao thông Khu vực 1, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0,04 |
17 | KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch | Thị trấn Phú Lộc | 2,50 |
18 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 |
19 | Mở rộng Trung tâm dạy nghề huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,80 |
20 | Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,30 |
21 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Xã Lộc Tiến | 3,00 |
22 | Khu quy hoạch dân cư Hòa Mậu | Xã Lộc Trì | 2,00 |
23 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,30 |
24 | Đường liên xã Vinh Hải -Vinh Giang | Xã Vinh Hải | 0,40 |
25 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
26 | Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng | Xã Vinh Hiền | 2,00 |
27 | Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) | Xã Vinh Hiền | 1,00 |
28 | Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hiền | 1,50 |
29 | Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,30 |
30 | Đường liên xã Vinh Giang - Vinh Hiền | Xã Vinh Giang - Vinh Hiền | 2,00 |
31 | Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà bà Hòa đến đê ngăn mặn) | Xã Vinh Hưng | 0,21 |
32 | Kênh mương thủy lợi kết hợp với đường giao thông xã Vinh Hưng (từ nhà thờ họ Trần đến nhà bà Huyền) | Xã Vinh Hưng | 0,36 |
33 | Đường bê tông Diêm Trường (từ nhà ông Luyện - đường liên xã), xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0,25 |
34 | Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hưng | 6,70 |
35 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 0,55 |
36 | Đập ngăn mặn, giữ ngọt xã Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 0,30 |
37 | Đầu tư Xử lý sạt lở bờ sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương, xã Lộc Vĩnh | Xã Lộc Vĩnh | 4,00 |
38 | Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,04 |
39 | Khu QH dân cư thôn Trung Chánh | Xã Lộc Điền | 1,50 |
40 | Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,50 |
41 | Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,13 |
42 | Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi | Xã Vinh Mỹ | 0,60 |
43 | Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) | Xã Vinh Mỹ | 0,12 |
44 | Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) | Xã Vinh Giang | 0,35 |
45 | Đường giao thông liên xã Vinh Giang - Vinh Mỹ - Vinh Hải | Xã Vinh Giang | 0,01 |
46 | Đường đội 7, 8/2 thôn Nghi Giang, xã Vinh Giang | Xã Vinh Giang | 0,20 |
47 | Đường giao thông thôn 4 (giai đoạn 2) | Xã Xuân Lộc | 0,27 |
48 | Khu TĐC thôn 1 (giai đoạn 2) | Xã Xuân Lộc | 4,00 |
49 | Đường du lịch sinh thái lòng hồ bản Phúc Lộc | Xã Xuân Lộc | 0,71 |
50 | Đường giao thông Bản Phúc Lộc, xã Xuân Lộc (Chương trình 135) | Xã Xuân Lộc | 0,02 |
51 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 0,02 |
52 | Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,50 |
53 | Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 2,00 |
54 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất trên địa bàn huyện | Xã Xuân Lộc, Lộc Bổn, Lộc Hòa | 13,00 |
55 | Xử lý ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt khu III huyện Phú Lộc | Xã Vinh Hải | 0,24 |
56 | Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,40 |
Huyện A Lưới | 30,52 | ||
1 | Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6 | Thị trấn A Lưới | 0,35 |
2 | Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 2,40 |
3 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trồng rừng sản xuất | Xã Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc | 6,00 |
4 | Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 3,20 |
5 | Tuyến đường nội thị tổ 1, tổ dân phố số 7, thị trấn A Lưới (cạnh trường THPT A Lưới) | Thị trấn A Lưới | 0,12 |
6 | Dự án Cấp điện khu tái định cư Cu Mực - Kăn Hoa | Xã Hồng Hạ | 0,10 |
7 | Nhà máy thủy điện A Lin Thượng | Xã Hồng Vân; | 18,35 |
Thành phố Huế | 55,06 | ||
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | Phường An Hòa | 3,45 |
2 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 | Phường An Đông | 0,53 |
3 | Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng Tế 3 | Phường Thủy Xuân | 5,00 |
4 | Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên | Phường Thủy Biều | 12,00 |
5 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A - An Vân Dương) | Phường Xuân Phú | 3,00 |
6 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | Phường An Đông | 0,60 |
7 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | Phường An Đông | 1,32 |
8 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | Phường An Hòa | 6,56 |
9 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 | Phường Trường An, Phường Đúc | 4,60 |
10 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | Phường An Tây | 10,83 |
11 | Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường Trường An | Phường Trường An | 0,42 |
12 | Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68) | Phường Thuận Lộc | 0,02 |
13 | Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu | Phường Phú Hậu | 1,00 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Phường Xuân Phú | 0,46 |
15 | Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ | Phường Trường An | 0,40 |
16 | Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều | Phường An Đông | 1,44 |
17 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố | Phường An Tây | 0,23 |
18 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế | Phường Thuận Thành | 0,64 |
19 | Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục Thuế Tỉnh | Phường An Đông, Xuân Phú | 0,30 |
20 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung | Phường Thủy Xuân | 0,07 |
21 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung | Phường Thủy Xuân | 1,30 |
22 | Khu chung cư Đào Tấn | Phường Trường An | 0,84 |
23 | Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé | Phường Phú Hội | 0,04 |
24 | Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng | Phường Thủy Xuân | 0,01 |
Tổng | 1871,77 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
Huyện Quảng Điền | 12,46 | 11,99 |
|
| ||
1 | Kênh từ cầu đường Quang đến Roi | Xã Quảng Vinh | 0,13 | 0,13 |
|
|
2 | Kênh từ ông Nam đến hàng Bội | Xã Quảng Vinh | 0,10 | 0,10 |
|
|
3 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | Thị trấn Sịa | 0,24 | 0,24 |
|
|
4 | Đường Tân Thành - Rột Phò Nam | Xã Quảng Thọ | 0,07 | 0,05 |
|
|
5 | Đường Đông Xuyên - Hạ Lang Tụng | Xã Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
|
6 | Đường nội đồng Trường 10 - Đạt dài | Xã Quảng Thọ | 0,10 | 0,10 |
|
|
7 | Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền | Xã Quảng Thành | 0,10 | 0,10 |
|
|
8 | Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú | Xã Quảng Phú, Quảng Thọ | 1,48 | 1,48 |
|
|
9 | Bê tông đường nội đồng Côn Sơn | Xã Quảng Lợi | 0,15 | 0,15 |
|
|
10 | Bê tông đường nội đồng đường Mệ | Xã Quảng Lợi | 0,20 | 0,20 |
|
|
11 | Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm | Xã Quảng Lợi | 0,10 | 0,05 |
|
|
12 | Công trình thủy lợi: Kênh tự chảy 2 bàu | Xã Quảng An | 0,50 | 0,50 |
|
|
13 | Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá | Xã Quảng An | 0,20 | 0,20 |
|
|
14 | Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành | Huyện Quảng Điền | 1,38 | 1,38 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Phú | 0,50 | 0,10 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thọ | 3,90 | 3,90 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng An | 2,01 | 2,01 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Xã Quảng Thành | 0,80 | 0,80 |
|
|
19 | Đường Hậu Phường - Đạt Sét (Giai đoạn 2) | Xã Quảng Thành | 0,40 | 0,40 |
|
|
Thị xã Hương Thủy | 16,98 | 16,18 |
|
| ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và Tái định cư đường Quang Trung | Phường Phú Bài | 4,80 | 4,00 |
|
|
2 | Đường hạ tầng và khu dân cư tổ 5 | Phường Thủy Châu | 1,63 | 1,63 |
|
|
3 | Khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 | Phường Thủy Dương | 4,60 | 4,60 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Cây Sen | Phường Thủy Dương | 5,80 | 5,80 |
|
|
5 | Mạng lưới kinh doanh xăng dầu | Xã Thủy Thanh | 0,15 | 0,15 |
|
|
UBND huyện Phong Điền | 19,40 | 5,55 |
|
| ||
1 | Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thi trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương) | Xã Phong Chương | 0,90 | 0,25 |
|
|
2 | Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc | Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa | 18,20 | 5,00 |
|
|
3 | Mở rộng trường THCS Phong Bình | Xã Phong Bình | 0,30 | 0,30 |
|
|
Huyện Phú Vang | 29,18 | 2,52 | 6,29 |
| ||
1 | Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An | Thị trấn Thuận An | 6,50 |
| 2,49 |
|
2 | Mở rộng Khu du lịch Anamadra | Thị trấn Thuận An | 6,30 |
| 0,30 |
|
3 | Trạm quan trắc tổng hợp TNMT-KTTV và trạm rada biển | Xã Vinh Thanh | 3,00 |
| 3,00 |
|
4 | Đồn công an ven biển | Xã Phú Diên | 0,50 |
| 0,50 |
|
5 | Đường Tây Phá Tam Giang | Xã Phú Mỹ; | 12,00 | 1,80 |
|
|
6 | Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng | Xã Phú Thượng | 0,88 | 0,72 |
|
|
Thị xã Hương Trà |
| 4,92 | 1,46 | 3,00 |
| |
1 | Dự án mở rộng, nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 cũ), đường Lê Thuyết | Phường Hương Xuân | 1,12 | 0,66 |
|
|
2 | Quy hoạch nghĩa địa nhân dân | Xã Hải Dương | 3,00 |
| 3,00 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy điện xã Hương Vinh | Xã Hương Vinh | 0,80 | 0,80 |
|
|
Huyện Phú Lộc | 474,51 | 42,75 |
|
| ||
1 | Dự án hồ chứa nước Thủy Yên - Thủy Cam | Xã Lộc Thủy | 202,00 | 4,00 |
|
|
2 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | Xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh | 124,31 | 6,70 |
|
|
3 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) | Xã Lộc Vĩnh, thị trấn Lăng Cô | 111,56 | 9,70 |
|
|
4 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 0,50 | 0,47 |
|
|
5 | Các dự án đầu tư tại Khu công nghiệp số 2: | Xã Lộc Tiến | 12,00 | 1,80 |
|
|
6 | Kênh và Đê ngăn mặn | Xã Vinh Hải | 2,00 | 1,00 |
|
|
7 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 | 0,50 |
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 | 0,30 |
|
|
9 | Đường nội đồng từ Trạm Bơm - Rớ Ngoại | Xã Lộc Điền | 0,75 | 0,75 |
|
|
10 | Trụ sở Chi nhánh Trợ giúp pháp lý số 2, Sở Tư Pháp | Thị trấn Phú Lộc | 0,05 | 0,05 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật : KDC Hạ Thủy Đạo mở rộng; KDC thôn Vinh Sơn; KDC gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 6,50 | 6,50 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Quyết Thủy mở rộng (Đội 2, thôn An Sơn) | Xã Lộc Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xen ghép thôn Xuân Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,00 | 1,00 |
|
|
14 | Các KDC xen ghép: KDC Đồng Mưng; KDC Lò gạch cũ; KDC KV Nhà ông Chờ; KDC Bãi ông Xạ Đằng | Xã Lộc An | 1,70 | 0,09 |
|
|
15 | Các KDC xen ghép: KDC KV trước Trường TH Đại Thành; KDC KV Đồng Sim; KDC KV ông Tròn | Xã Lộc An | 1,85 | 1,00 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật Các KDC: KDC Hồ Tây; KDC Miếu Canh; KDC Cồn Trình; KDC Bến Đò; KDC Vũng Dài; KDC Trạng Giữa | Xã Lộc Bổn | 2,16 | 1,96 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư chợ Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 1,98 | 1,98 |
|
|
18 | Các KDC xen ghép: KDC đồng Bàu mở rộng; KDC Trạm Y Tế; KDC thôn Trung Chánh; KDC thôn Sư Lỗ; KDC thôn Lương Quý Phú | Xã Lộc Điền | 0,55 | 0,45 |
|
|
19 | Nhà văn hóa trung tâm huyện | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 | 3,00 |
|
|
Huyện A Lưới | 36,00 | 3,00 | 15,00 |
| ||
1 | Đường giao thông từ xã Hồng Trung đến mốc 646 | Xã Hồng Trung | 36,00 | 3,00 | 15,00 |
|
Thành phố Huế | 45,11 | 20,11 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) | Phường An Hòa | 4,09 | 1,87 |
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 | 0,81 |
|
|
3 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Phường Xuân Phú | 2,87 | 1,50 |
|
|
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 | 0,50 |
|
|
5 | Trụ sở văn phòng Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường An Đông | 0,50 | 0,50 |
|
|
6 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | An Cựu | 7,15 | 1,60 |
|
|
7 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | Phường An Đông | 6,50 | 5,88 |
|
|
8 | Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ | Phường Hương Sơ | 0,27 | 0,27 |
|
|
9 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27 | Phường An Đông | 0,33 | 0,33 |
|
|
10 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 | Phường Hương Sơ | 1,14 | 1,14 |
|
|
11 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16 | Phường Hương Sơ | 0,81 | 0,20 |
|
|
12 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19 | Phường Thủy Xuân | 0,30 | 0,30 |
|
|
13 | Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp | Phường An Đông | 1,41 | 0,41 |
|
|
14 | Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3 | Phường Thủy Xuân, Phường Đúc | 8,30 | 4,80 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện | 18,21 | 11,67 |
|
| ||
1 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài | Phường Hương An, thị xã Hương Trà; phường An Hòa, thành phố Huế | 14,50 | 9,67 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh | Toàn tỉnh | 3,71 | 2,00 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
Huyện Quảng Điền | 47,55 | 20,51 | 5,10 |
| ||
1 | Khu dân cư An Gia | TT Sịa | 4,10 | 4,10 |
|
|
2 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng Phú | 1,50 | 1,20 |
|
|
3 | Điểm dân cư Bao La - Đức Nhuận | Xã Quảng Phú | 1,90 | 1,40 |
|
|
4 | Đường liên xã Thọ - Thành nối tỉnh lộ 19 | Xã Quảng Thọ | 1,50 | 1,30 |
|
|
5 | Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa + Quảng Lợi) | Xã Quảng Lợi | 2,00 | 1,30 |
|
|
6 | Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu | Xã Quảng Thái | 0,36 | 0,36 |
|
|
7 | Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương | Xã Quảng Phước | 0,26 | 0,26 |
|
|
8 | Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý | Xã Quảng Phước | 0,04 | 0,04 |
|
|
9 | Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng | Xã Quảng Phước | 3,75 | 2,40 |
|
|
10 | GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B) | Xã Quảng An | 0,40 | 0,40 |
|
|
11 | Dân cư xen ghép các thôn | Xã Quảng An | 1,50 | 1,50 |
|
|
12 | Dân cư xen ghép | Xã Quảng Thành | 0,30 | 0,30 |
|
|
13 | Đường Ngoại lộ - Tây Quảng Thành | Xã Quảng Thành | 0,27 | 0,27 |
|
|
14 | Dân cư xen ghép thôn 13 | Xã Quảng Ngạn | 1,44 | 1,44 |
|
|
15 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện | Xã Quảng Vinh, Quảng Phú | 1,60 | 1,50 |
|
|
16 | Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036 | Huyện Quảng Điền | 9,20 | 1,50 |
|
|
17 | Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền | 16,00 |
| 5,10 |
|
18 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | 0,26 | 0,26 |
|
|
19 | Mở rộng trường Phan Thế Phương | Xã Quảng Công | 0,43 | 0,43 |
|
|
20 | Mở rộng UBND xã Quảng Thọ | Xã Quảng Thọ | 0,12 | 0,05 |
|
|
21 | Xây dựng cống Cồn Bài | Xã Quảng An | 0,62 | 0,50 |
|
|
Huyện Nam Đông | 137,00 |
|
| 10,00 | ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng Nhật | Xã Thượng Nhật | 137,00 |
|
| 10,00 |
Thị xã Hương Thủy | 39,96 | 33,89 |
| 0,12 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 | Phường Thủy Phương | 1,80 | 1,80 |
|
|
2 | Đất kinh doanh dịch vụ | Thủy Châu | 0,44 | 0,44 |
|
|
3 | Đường Sóng Hồng nối dài tỉnh lộ 10A | Phường Thủy Châu | 1,75 | 0,08 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 5 | Phường Thủy Châu | 0,70 | 0,40 |
|
|
5 | Các khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh | Xã Thủy Thanh | 0,65 | 0,65 |
|
|
6 | Quy hoạch đấu giá xen cư thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1,28 | 1,28 |
|
|
7 | Khu dân cư thôn Cư Chánh 2 | Xã Thủy Bằng | 1,30 | 1,30 |
|
|
8 | Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lãng | Xã Thủy Bằng | 0,40 | 0,40 |
|
|
9 | Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế | Xã Thủy Bằng | 0,21 |
|
| 0,12 |
10 | Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0,60 | 0,60 |
|
|
11 | Khu dân cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 1,00 | 1,00 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 5,10 | 4,40 |
|
|
13 | Cửa hàng xăng dầu (Cty xăng dầu TT. Huế) | Xã Thủy Vân | 1,20 | 1,20 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 4,70 | 3,82 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 - Khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Thủy Dương | 5,12 | 4,05 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương, Thủy Thanh | 6,14 | 4,90 |
|
|
17 | Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc Khu E - An Vân Dương | Phường Thủy Dương, Thủy Thanh | 0,54 | 0,54 |
|
|
18 | Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài | Xã Thủy Thanh | 2,45 | 2,45 |
|
|
19 | Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung | Xã Thủy Phù | 0,38 | 0,38 |
|
|
20 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh | 3,60 | 3,60 |
|
|
21 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Thủy Dương | 0,60 | 0,60 |
|
|
Huyện Phong Điền | 110,81 | 33,60 | 10,00 |
| ||
1 | Trạm bơm Tân Bình | Xã Phong Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
2 | Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền | Xã Phong Hiền | 1,60 | 0,80 |
|
|
3 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn | Xã Phong Mỹ | 5,30 | 0,22 |
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải | Xã Điền Hòa, Điền Hải | 4,62 | 2,92 |
|
|
5 | Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây hói tôm | Xã Phong Chương, Điền Lộc | 0,75 | 0,75 |
|
|
6 | Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc | Huyện Phong Điền | 50,00 | 9,10 | 10,00 |
|
7 | Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An) | Xã Phong Sơn, Phong Xuân | 7,70 | 2,70 |
|
|
8 | Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương | Xã Điền Hương | 2,00 | 1,50 |
|
|
9 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân | Xã Điền Lộc | 1,18 | 1,18 |
|
|
10 | Mở rộng đường liên thôn | Xã Điền Lộc | 0,16 | 0,10 |
|
|
11 | Đất ở nông thôn Thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11 | Xã Điền Hòa | 4,45 | 0,95 |
|
|
12 | Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng | Xã Phong Chương | 1,00 | 1,00 |
|
|
13 | Đất ở nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4 | Xã Điền Hải | 1,14 | 0,70 |
|
|
14 | Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (3 điểm) | Xã Phong Hòa | 1,91 | 1,91 |
|
|
15 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây thanh trà | Xã Phong Thu | 1,50 | 1,00 |
|
|
16 | Mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 11c - tỉnh lộ 9 (13.5m) | Xã Phong Hiền | 2,78 | 0,10 |
|
|
17 | Mở rộng đường Hiền lương - Gia Viên | Xã Phong Hiền | 0,12 | 0,07 |
|
|
18 | Mở rộng đường Cao Ban - La Vần | Xã Phong Hiền | 0,05 | 0,05 |
|
|
19 | Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn Bình An, Bến Củi, Vinh Phú và Điền Lộc | Xã Phong Xuân | 2,50 | 1,00 |
|
|
20 | Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh | Xã Phong Sơn | 2,55 | 1,05 |
|
|
21 | Trang trại Đồng Đờn | Xã Phong Sơn | 15,00 | 2,00 |
|
|
22 | Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc | Xã Điền Lộc | 4,00 | 4,00 |
|
|
Huyện Phú Vang | 82,26 | 27,71 |
|
| ||
1 | HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha) | Xã Phú Mỹ; | 9,10 | 4,50 |
|
|
2 | Trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ cao miền Trung | Xã Phú Thượng | 1,69 | 1,39 |
|
|
3 | HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy | Xã Phú An | 0,50 | 0,50 |
|
|
4 | Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi | Xã Phú Thượng | 1,50 | 1,50 |
|
|
5 | Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình | Xã Phú Thanh | 0,80 | 0,04 |
|
|
6 | Xây dựng cây xăng dầu Phú Mậu | Xã Phú Mậu | 0,05 | 0,05 |
|
|
7 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Triêm Ân | Xã Phú Mậu | 0,20 | 0,20 |
|
|
8 | Quy hoạch khu dân cư Lại Ân | Xã Phú Mậu | 0,61 | 0,61 |
|
|
9 | Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn | Xã Phú Dương | 1,00 | 0,10 |
|
|
10 | Hạ tầng kĩ thuật khu quy hoạch dân cư Phò An | Xã Phú Dương | 0,70 | 0,12 |
|
|
11 | Mở rộng khu nghĩ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An | Xã Phú Dương | 1,57 | 1,28 |
|
|
12 | Quy hoạch khu dân cư Diên Đại | Xã Phú Xuân | 0,42 | 0,12 |
|
|
13 | Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung | Xã Phú Xuân | 26,28 | 0,28 |
|
|
14 | Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải | Xã Phú Hải | 0,06 | 0,05 |
|
|
15 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Di Tây | Xã Phú Hồ | 0,20 | 0,15 |
|
|
16 | Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Trung An | Xã Phú Hồ | 0,13 | 0,13 |
|
|
17 | Quy hoạch khu dân cư thôn 5 | Xã Vinh Hà | 0,82 | 0,82 |
|
|
18 | Xây dựng trạm bơm Hà Cỏ | Xã Vinh Hà | 0,07 | 0,07 |
|
|
19 | Tuyến đường Mỹ An - Thuận An | Xã Phú Dương; | 16,16 | 5,60 |
|
|
20 | Đường Phú Mỹ - Thuận An | Xã Phú Mỹ; | 17,40 | 8,70 |
|
|
21 | Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ | Xã Phú Thượng; | 2,00 | 0,50 |
|
|
22 | Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2 | Xã Phú Mỹ | 1,00 | 1,00 |
|
|
Thị xã Hương Trà | 31,47 | 6,88 |
|
| ||
1 | Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ Hạ mở rộng | Phường Tứ Hạ | 16,00 | 0,84 |
|
|
2 | Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn 2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ) | Phường Hương Văn | 0,50 | 0,07 |
|
|
3 | Đường quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) | Phường Hương An | 0,62 | 0,06 |
|
|
4 | Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố | Xã Hương Toàn | 1,52 | 0,67 |
|
|
5 | Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia Long | Xã Hương Thọ | 0,21 | 0,09 |
|
|
6 | Đường từ đường tránh phía Tây thành phố Huế đi Điện Hòn Chén | Xã Hương Thọ, Phường Hương Hồ | 6,50 | 0,60 |
|
|
7 | Cơ sở sản xuất kinh doanh tại thôn Địa Linh | Xã Hương Vinh | 0,50 | 0,50 |
|
|
8 | Mở rộng đất sản xuất kinh doanh tại thôn Địa Linh | Xã Hương Vinh | 1,70 | 1,40 |
|
|
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất để quy hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, phường | Các xã, phường |
|
|
|
|
- | Đất ở xen ghép TDP 5 (Bồn Phổ) | Phường Hương An | 0,55 | 0,55 |
|
|
- | Đất ở xen ghép TDP 1 (Thanh Chữ) | Phường Hương An | 1,02 | 0,26 |
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá (Liễu Cốc Hạ) | Xã Hương Toàn | 0,45 | 0,41 |
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá thôn Triều Sơn Trung | Xã Hương Toàn | 0,70 | 0,70 |
|
|
- | Đất ở đấu giá tại thôn Thai Dương Thượng Đông | Xã Hải Dương | 0,44 | 0,18 |
|
|
14 | Đường liên thôn An Thuận - Vân Cù | Xã Hương Toàn | 0,76 | 0,55 |
|
|
Huyện Phú Lộc | 228,65 | 49,29 | 10,60 |
| ||
1 | Nhà máy sợi (Công ty Phú Quang) | Khu CN số 2, xã Lộc Tiến | 5,20 | 0,33 |
|
|
2 | Phòng giao dịch ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thừa Lưu | Xã Lộc Tiến | 0,15 | 0,15 |
|
|
3 | Kho nhựa đường Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 2,00 | 0,25 |
|
|
4 | Hạ tầng khu công nghiệp | Xã Lộc Tiến | 150,00 | 9,50 |
|
|
5 | Hệ thống đường và đê chắn sóng cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 10,00 |
| 3,00 |
|
6 | Nhà văn hóa xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,50 | 0,30 |
|
|
7 | Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ | Xã Lộc An | 0,60 | 0,40 |
|
|
8 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Xã Lộc An | 4,00 | 0,50 |
|
|
9 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư) | Xã Lộc An | 0,17 | 0,17 |
|
|
10 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) | Xã Lộc An | 0,60 | 0,60 |
|
|
11 | Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang | Xã Lộc An | 0,38 | 0,38 |
|
|
12 | Đường nối khu TĐC Hạ Kên đến chợ Nong, Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 0,87 | 0,87 |
|
|
13 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, thôn Bình An (gđ 2) | Xã Lộc Bổn | 3,70 | 3,70 |
|
|
14 | Nhà Văn hóa xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 1,60 | 0,50 |
|
|
15 | Kè chống xói lở sông Nong | Xã Lộc Bổn | 3,00 | 1,00 |
|
|
16 | Đường và cầu liên thôn Bình An - Thuận Hóa | Xã Lộc Bổn | 2,00 | 1,50 |
|
|
17 | Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An | Xã Lộc Bổn | 0,45 | 0,45 |
|
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) | Xã Lộc Bổn | 0,56 | 0,56 |
|
|
19 | KQH dân cư đường Hoàng Đức Trạch | Thị trấn Phú Lộc | 2,50 | 2,50 |
|
|
20 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 | 3,00 |
|
|
21 | Trung tâm dạy nghề huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,80 | 0,80 |
|
|
22 | Khu Dịch vụ Đồng thôn | Thị trấn Phú Lộc | 1,50 | 1,50 |
|
|
23 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Xã Lộc Tiến | 3,00 | 3,00 |
|
|
24 | Kênh thoát lũ HTX nông nghiệp Trung Hà | Xã Lộc Trì | 1,00 | 1,00 |
|
|
25 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,30 | 0,30 |
|
|
26 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
| 7,60 |
|
27 | Kênh thoát lũ A Chuân, thôn 1, xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 0,50 | 0,50 |
|
|
28 | Hạ tầng KDC Hiền Hòa 1 mở rộng | Xã Vinh Hiền | 2,00 | 1,00 |
|
|
29 | Đường nội bộ khu quy hoạch Hiền An I (giai đoạn 3) | Xã Vinh Hiền | 1,00 | 0,50 |
|
|
30 | Đường từ tỉnh lộ 21 đến khu TĐC Lộc Bình - Vinh Hiền (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hiền | 1,50 | 1,50 |
|
|
31 | Đường giao thông Hiền Hòa - Hiền An, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,30 | 0,05 |
|
|
32 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư) | Xã Vinh Hiền | 1,50 | 1,50 |
|
|
33 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh (2 điểm dân cư) | Xã Vinh Hưng | 0,20 | 0,20 |
|
|
34 | Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy | Xã Lộc Thủy | 0,55 | 0,55 |
|
|
35 | Đường GT chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,04 | 0,02 |
|
|
36 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Bát Sơn | Xã Lộc Điền | 0,08 | 0,08 |
|
|
37 | Khu QH dân cư thôn Trung Chánh | Xã Lộc Điền | 1,50 | 1,50 |
|
|
38 | Đường GT thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,50 | 0,40 |
|
|
39 | Đường GT thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,13 | 0,01 |
|
|
40 | Nâng cấp đê đập Đuồi | Xã Lộc Điền | 0,30 | 0,30 |
|
|
41 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) | Xã Lộc Điền | 1,20 | 1,20 |
|
|
42 | Đường GT nối QL49B đến chợ Mỹ Lợi | Xã Vinh Mỹ | 0,60 | 0,60 |
|
|
43 | Nâng cấp, mở rộng đường GT thôn 5 (QL49 đến Trường THCS Lâm Mộng Quang) | Xã Vinh Mỹ | 0,12 | 0,12 |
|
|
44 | Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) | Xã Vinh Mỹ | 0,50 | 0,50 |
|
|
45 | Đường Đơn Chế (nhà bà Chí đến Ô. Họa) | Xã Vinh Giang | 0,35 | 0,10 |
|
|
46 | Đường giao thông Cây bứa (từ bà Phòng đến âu thuyền) | Xã Vinh Giang | 0,22 | 0,22 |
|
|
47 | Đường giao thông thôn Vinh Sơn (giai đoạn 2) | Xã Lộc Sơn | 0,02 | 0,02 |
|
|
48 | Khu QH dân cư gần Trường THCS Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,50 | 1,50 |
|
|
49 | Khu QH dân cư Hạ Thủy Đạo mở rộng, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 2,00 | 2,00 |
|
|
50 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư) | Xã Lộc Sơn | 1,20 | 1,20 |
|
|
51 | Cửa hàng xăng dầu xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 0,46 | 0,46 |
|
|
Huyện A Lưới | 18,35 |
| 3,18 |
| ||
1 | Nhà máy thủy điện A Lin Thượng | Xã Hồng Vân; | 18,35 |
| 3,18 |
|
Thành phố Huế | 25,53 | 12,11 |
|
| ||
1 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 | Phường An Đông | 0,53 | 0,49 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A - An Vân Dương) | Phường Xuân Phú | 3,00 | 1,10 |
|
|
3 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | Phường An Đông | 0,60 | 0,15 |
|
|
4 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | Phường An Đông | 1,32 | 0,64 |
|
|
5 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư) | Phường An Đông | 1,00 | 1,00 |
|
|
6 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | Phường An Hòa | 6,56 | 6,26 |
|
|
7 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | Phường An Tây | 10,83 | 0,78 |
|
|
8 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới ) | Phường Hương Sơ | 0,39 | 0,39 |
|
|
9 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung | Phường Thủy Xuân | 1,30 | 1,30 |
|
|
Tổng | 1378,36 | 299,22 | 53,17 | 10,12 |
- 1Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 8Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 53/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 10Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 về Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- Số hiệu: 14/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra